á 亞
á 啞
a 屙
a 痾
á 襷
a 阿
á át la á át la mã ma ái do nhi tản tháp la ni 啞曷囉啞曷囉馬麻藹由而傘塔囉尼
a ẩu 阿嘔
a āu 阿歐
a āu 阿漚
a bà 阿婆
a ba ba 阿波波
a bà da 阿婆耶
a bà đà na 阿婆陀那
a ba đà na 阿波陀那
A bà đề 阿婆提
A ba đồi hãn 阿巴岱汗
A bà dựng ca la 阿婆孕迦羅
a ba hội 阿波會
a ba la 阿波羅
a ba la chất đa 阿波羅質多
a bà la dược 阿婆羅藥
a ba la la 阿波羅囉
A ba la lưu 阿波羅留
A ba la ma na a bà 阿波羅摩那阿婆
A ba lan đa 阿波蘭多
A ba lan đa dà 阿波蘭多迦
A ba lan đa dà quốc 阿波蘭多迦國
A ba lan đa quốc 阿波蘭多國
A bà lô cát đê xá la 阿婆盧吉低舍羅
a bà ma 阿婆磨
a bà ma la 阿婆摩羅
A bà ma la 阿婆魔羅
a ba ma la 阿波摩羅
A ba ma na 阿波摩那
a ba ma na bà 阿波摩那婆
A ba ma na thiên 阿波摩那天
A ba ma thủ kha thiên 阿波摩首訶天
A ba ma tu thiên 阿波摩修天
a ba mạt gia 阿波末加
a ba na già đê 阿波那伽低
A ba tu thiên 阿波修天
A bạc kiện 阿薄健
A bàn đà 阿槃陀
a bàn đà la 阿槃陀羅
A bàn đà quốc 阿槃陀國
A bàn đề 阿盤提
A bàn đề 阿般提
A bàn đề quốc 阿般提國
A bàn địa 阿般地
A bàn lan đắc dà 阿般蘭得迦
a bàng 阿傍
A bạt 阿颰
A bạt da kỳ ly 阿跋耶祇釐
a bạt đa la 阿跋多羅
a bát để bát lạt để đề xá na 阿鉢底鉢喇底提舍那
A bát lợi cù đà ni 阿鉢唎瞿陀尼
A bạt lợi nhĩ đa 阿跋唎爾多
A bát lợi thị đa 阿鉢唎市多
a bạt ma la 阿跋摩羅
A bê cẳng tu thiên 阿陂亙羞天
A bộ đàm 阿部曇
a bồ đề 阿菩提
a ca 阿迦
A ca đàm 阿迦曇
a ca nang 阿迦囊
A ca ni trá 阿迦尼吒
a ca nị trá 阿迦膩吒
A ca sắc 阿迦色
A ca sắt trá 阿迦瑟吒
a ca vān 阿迦雲
a ca xa 阿迦奢
A cách vượng đa kiệt 阿格旺多傑
a cặp ma 阿笈摩
a cặp ma giáo 阿笈摩教
a cāu lô xa 阿拘盧奢
A cha bà câu quỷ thần đại tướng thượng phật đà la ni kinh 阿吒婆拘鬼神大將上佛陀羅尼經
A cha na kiếm 阿吒那劍
A cha phược/phọc dà 阿吒縛迦
A chá/trá chú 阿咤咒
a chẩn đế dã 阿軫帝也
A chāu đà 阿周陀
A chāu đà na 阿周陀那
A chế đa 阿制多
A chiết la 阿折羅
a cô 阿姑
A cư la 阿㝹羅
A cư la đà 阿㝹羅陀
A cư la quốc thành 阿㝹羅國城
A cư lầu đà 阿㝹樓陀
a cư lầu đà 阿㝹樓馱
a cưu la gia la 阿鳩羅加羅
a da 阿耶
a đà 阿陀
A đà ba thiên 阿陀波天
a dã đát na 阿也怛那
a da đát na 阿耶怛那
a dạ kiện đa 阿夜健多
a da la 阿耶羅
a đà la 阿陀囉
a đà la 阿馱囉
A da mục khư 阿耶穆佉
a đà na 阿陀那
a đà na thức 阿陀那識
a đà na thức 阿陁那識
A dà nhị cha thiên 阿迦貳吒天
A dà nhị/nị cha thiên 阿迦膩吒天
A dà ni cha thiên 阿迦尼吒天
a dà ni sa thác 阿迦尼沙託
a dà ni sư cha 阿迦尼師吒
a dạ tắc kiện na 阿夜塞健那
A đà thủ thiên 阿陀首天
a dà xả 阿迦捨
A da yết lợi bà 阿耶揭唎婆
A da yết lý bà 阿耶揭哩婆
a đa/đà 阿爹
A đặc đa phạt để 阿特多伐底
a đàn 阿檀
A đạo 阿道
a dật 阿逸
a đạt bà na 阿達婆那
A đạt bà tỳ đà 阿達婆鞞陀
A dạ̄t da 阿逸多
a đề a nậu ba đà 阿提阿耨波陀
A để giáp 阿底峽
A đề lê tân dà la 阿提梨賓迦羅
A để lý 阿底哩
a đề mục đa 阿提目多
a đề mục đa già 阿提目多伽
A đề phạ̄t đà 阿提佛陀
a di 阿夷
A di 阿彌
A di đa 阿夷哆
A di đà 阿彌陀
A di đà bà 阿彌陀婆
A di đà cổ ām thanh vương đà la ni kinh 阿彌陀鼓音聲王陀羅尼經
A di đà đàn na 阿彌陀檀那
A di đà giảng 阿彌陀講
A di đà hộ ma 阿彌陀護摩
A di đà kinh 阿彌陀經
A di đà kinh sớ 阿彌陀經疏
A di đà lợp 阿彌陀笠
A di đà nhì thập ngũ bồ tát lai nghênh đồ 阿彌陀二十五菩薩來迎圖
A di đà như lai 阿彌陀如來
A di đà phạ̄t 阿彌陀佛
A di đà phật 阿彌陁佛
A di đà phật danh 阿彌陀佛名
A di đà phật hiệu 阿彌陀佛號
A di đà phật ngũ thập bồ tát tượng 阿彌陀佛五十菩薩像
A di đà sưu tư 阿彌陀廋斯
A di đà tam da tam phật tát lầu phật đàn quá độ nhân đạo kinh 阿彌陀三耶三佛薩樓佛檀過度人道經
A di đà tam tôn 阿彌陀三尊
A di đà thước pháp 阿彌陀懺法
a di đầu 阿夷頭
a di điềm 阿夷恬
A di đô đàn na 阿彌都檀那
A dì la bà để 阿夷羅婆底
a dì la bạt đề 阿夷羅跋提
A di la hoà đế 阿夷羅和帝
A di quyết nghi 阿夷決疑
A địa cù đa 阿地瞿多
a địa mục đa 阿地目多
a địa mục đắc ca 阿地目得迦
A điểm bà sí la quốc 阿點婆翅羅國
A diệm để từ la 阿剡底詞羅
a điên để ca 阿顚底迦
A điệt lý 阿跌哩
a do 阿由
A do ba la 阿由波羅
a do đa 阿由多
a do tha 阿由他
a đồ,/xà lê 阿闍棃
a đồ,/xà lê 阿闍黎
a đồ,/xà lê da 阿闍梨耶
a đồ,/xà phù 阿闍浮
A đồ,/xà thế vương kinh 阿闍世王經
A du ca 阿輸迦
A du đà 阿踰陀
A du già 阿瑜遮
A du già 阿輸伽
A du kha 阿輸柯
A du xà 阿踰闍
A dục 阿育
a dục già thụ 阿育伽樹
A dục tăng già lam 阿育僧伽藍
A dục vương 阿育王
A dục vương sơn 阿育王山
A dục vương truyền 阿育王傳
A dục vương tự 阿育王寺
á dương 啞羊
á dương tăng 啞羊僧
a dữu đa 阿庾多
A duy la đề 阿維羅提
a duy nhan 阿惟顏
a duy tam phật 阿惟三佛
A duy thêm thiên 阿惟潘天
a duy việt chính 阿惟越政
a duy việt nhí địa 阿惟越致地
a duy việt trí 阿惟越致
a già 阿伽
a gia 阿家
a gia 阿爺
a già 阿遮
a già đà 阿伽陀
a già đà dược 阿伽陀藥
a già đàm 阿伽曇
A già la 阿遮攞
A già la 阿遮羅
Á già la cô đáp ni da 啞咓囉孤答尼耶
A già la già 阿伽羅伽
a già lāu 阿伽樓
A già lāu 阿遮樓
a già lô 阿伽嚧
a già lợi da 阿遮利耶
A già ma 阿伽摩
a già phôi 阿伽坏
A giác đại sư 阿覺大師
a ha 阿呵
a ha ha 阿呵呵
a hạ la 阿賀羅
a hàm bộ 阿含部
A hàm khẩu giải thập nhì nhân duyên kinh 阿含口解十二因緣經
A hàm kinh 阿含經
a hàm thời 阿含時
A hao hà sơn 阿烋河山
a hi/thỉ tống niệu 屙屎送尿
a hiệu 阿號
a hô 阿呼
a hô địa ngục 阿呼地獄
A hoà đàn đề 阿和檀提
A hoà đề 阿和提
A hoà na 阿惒那
A hội ba la 阿會波羅
A hội cẳng tu thiên 阿會亙修天
a hòm 阿鋡
a hòm mộ 阿鋡暮
a hồng 阿吽
á khước 啞却
A kì/kỳ 阿耆
A kì/kỳ đạt đa 阿耆達多
A kì/kỳ tử xúi 阿耆死驅
a kiện đa 阿揵多
a kiền đa 阿犍多
A kiệt đa 阿竭多
a kiệt đà 阿竭陀
A kiệt đa tiên 阿竭多仙
a kinh kị 阿經忌
A kỳ đa 阿耆多
A kỳ đà 阿耆陀
A kỳ đa sí xá khām bà la 阿耆多翅舍欽婆羅
A kỳ đạt 阿耆達
a kỳ lợi 阿祇利
a kỳ nễ 阿祇儞
a kỳ ni 阿祇尼
a kỳ ni 阿耆尼
a kỳ tỳ già 阿耆毘伽
a la 阿羅
a la bà 阿羅婆
A la bà dà 阿羅婆迦
a la bà già na 阿羅婆遮那
a la ba già na 阿羅波遮那
A la bà lầu 阿羅婆樓
a la ca 阿羅歌
A la dà la ma 阿羅迦羅摩
a la di 阿羅彌
A lạ dưa dà lạ ma 阿邏荼迦邏摩
a la già 阿羅伽
a la ha 阿羅呵
a la hán 阿羅漢
a la hán bật sô 阿羅漢苾芻
a la hán đạo 阿羅漢道
a la hán ha 阿羅漢訶
a la hán hướng 阿羅漢向
a la hán nhân 阿羅漢人
a la hán quả 阿羅漢果
a la hán tương tục chư uẩn 阿羅漢相續諸蘊
a la hán vị 阿羅漢位
a la kha 阿羅訶
A la la 阿羅羅
A la lá 阿羅邏
A la la ca la ma 阿羅邏迦羅摩
A la la ca lam 阿羅邏迦藍
A la lạ dà lan 阿羅邏迦蘭
A la la già la ma 阿羅羅伽羅摩
a la ma 阿羅磨
a la xà 阿羅闍
a la xà giới 阿羅闍界
a lạc ca bà 阿落迦婆
a lạc sát bà 阿落刹婆
a lại da 阿賴耶
a lại da ngoại đạo 阿賴耶外道
a lại da thức 阿賴耶識
a lại thức 阿賴識
A lam dà lam 阿藍迦藍
a lam ma 阿藍麼
A lan dà lan 阿蘭迦蘭
a lan nã 阿蘭拏
a lan na 阿蘭那
a lan na hàng 阿蘭那行
a lan nhã 阿蘭若
a lan nhã ca 阿蘭若迦
a lan nhã hạnh 阿蘭若行
a lan nhã niệm xứ 阿蘭若念處
a lan nhược xử 阿蘭若處
a lan nhương 阿蘭攘
A lāu đà 阿樓陀
a lâu lâu 阿婆婆
a lāu na 阿樓那
a lê 阿梨
a lễ da 阿梨耶
a lê đà 阿梨陀
a lê da 阿犁耶
a lê da 阿黎耶
a lê da bản thức 阿梨耶本識
A lê da đà sa 阿梨耶馱娑
A lê da phạt ma 阿梨耶伐摩
a lê da thức 阿梨耶識
a lê da thức 阿黎耶識
A lê da tư na 阿梨耶斯那
a lê ha 阿梨呵
a lê nghi 阿梨宜
a lê sa 阿黎沙
a lê sắt trá 阿梨瑟吒
a lê thọ 阿棃樹
a lê thụ 阿梨樹
a lê trá 阿梨吒
A lê tư na 阿梨斯那
a li dời dà 阿離移迦
Á lịch sơn đại 亞歷山大
a lộ ba 阿路巴
A lỗ lực kinh 阿嚕力經
a lô na 阿盧那
a lô na bạt để 阿盧那跋底
a lô na hoa 阿盧那花
A lỗ nạp kháp nhãi vâng 阿魯納恰爾邦
A lộ nhu 阿路猱
a lộc lộc địa 阿轆轆地
A lợi cha 阿利吒
a lợi da 阿利耶
A lợi da đa la 阿唎耶多羅
A lợi đa la 阿唎多羅
A lợi đa la đà la ni a lỗ lực kinh 阿唎多羅陀羅尼阿嚕力經
A lợi ni 阿利尼
a lợi sa 阿利沙
a lợi sa trụ xứ 阿利沙住處
a lưu na 阿留那
a luyện nhã 阿練若
a luyện như 阿練茹
a luyện nhược xử 阿練若處
A lý 阿裏
a ly da 阿離耶
a ly da mộ la tát bà tất để bà đà 阿離耶暮攞薩婆悉底婆拖
A ly la bạt đề 阿利羅跋提
a ma 阿摩
A ma chú/trú kinh 阿摩晝經
a ma đa đa 阿摩爹爹
A ma đề 阿摩提
A ma đề 阿麼提
a ma la 阿摩羅
a ma la thức 阿摩羅識
a ma lặc 阿摩勒
a ma lạc ca 阿摩洛迦
a ma lắc quả 阿摩勒果
A mạt đa 阿末多
a mạt la 阿末羅
a mạt la thức 阿末羅識
á mật lý đạt 啞密哩達
a mạ̄t rí đa 阿密哩多
a mậu cha 阿茂吒
a māu già 阿牟伽
A māu già bà xa 阿牟伽皤賒
A māu già bà xa 阿牟伽皤賖
A mẫu lợi đạt nan đà 阿姆利達難陀
a mô già 阿謨伽
A mục cát bạt chiết la 阿目佶跋折羅
A mục khư 阿目佉
A mục khư bạt chiết la 阿目佉跋折羅
a nã 阿拏
a na 阿那
a na a ba na 阿那阿波那
A na bà đáp đa 阿那婆答多
A na bà đạt đa 阿那婆達多
A na ba đạt đa 阿那波達多
A na bà đạt đa long vương 阿那婆達多龍王
A na bà lāu cát đê du 阿那婆婁吉低輸
a na ba na 阿那波那
a na ba na niệm 阿那波那念
a na ba na tam muội 阿那波那三昧
a na bàn na 阿那般那
a na cá 阿那箇
A na đà đáp đa 阿那陀答多
A na đà tấn đồ đà 阿那陀擯荼陀
A na đà tấn đồ đà 阿那陀擯荼駄
a na già di 阿那伽彌
a na già mê 阿那伽迷
a na hàm 阿那含
a na hàm đạo 阿那含道
a na hàm hướng 阿那含向
a na hàm nhân 阿那含人
a na hàm quả 阿那含果
a na hòm 阿那鋡
a na kỳ trí la 阿那耆智羅
A na luạ̄t 阿那律
A na luật bát niệm kinh 阿那律八念經
A na luật đà 阿那律陀
a na ly la phọc 阿那籬攞嚩
a na tẩu la phọc 阿那藪囉嚩
a na tha 阿那他
A na tha tān đê 阿那他賓低
a nại ma 阿捺摩
A nan đà 阿難陀
A nan đà bổ la 阿難陀補羅
A nan đà dạ xoa 阿難陀夜叉
A nan đà mục khiếp ni ha ly đà kinh 阿難陀目怯尼呵離陀經
A nan đà mục khiếp ni ha ly đà lān ni kinh 阿難陀目怯尼呵離陀鄰尼經
A nan giảng thức 阿難講式
A nan luật 阿難律
A nan phạm dām 阿難犯婬
A nan phân biết kinh 阿難分別經
A nan tôn giả 阿難尊者
a nậu 阿耨
A nậu bạt kinh 阿耨颰經
a nậu bồ đề 阿耨菩提
a nậu đa la 阿耨多羅
a nậu đa la tam da tam bồ 阿耨多羅三耶三菩
a nậu đa la tam da tam bồ a duy tam phật 阿耨多羅三耶三菩阿惟三佛
a nậu đa la tam da tam bồ trí 阿耨多羅三耶三菩智
a nậu đa la tam da tam phật 阿耨多羅三耶三佛
a nậu đa la tam miệu tam bồ đề 阿耨多羅三藐三菩提
a nậu đa la tam miệu tam bồ đề 阿耨多羅三貘三菩提
a nậu đa la tam miểu tam bồ đề tâm 阿耨多羅三藐三菩提心
a nậu đa la tam miểu tam bồ đề y 阿耨多羅三藐三菩提衣
A nậu đại long 阿耨大龍
A nậu đại tuyền 阿耨大泉
A nậu đạt 阿耨達
A nậu đạt long vương 阿耨達龍王
A nậu đạt trì 阿耨達池
A nậu đạt trì long vương 阿耨達池龍王
A nậu lāu đà 阿耨樓陀
A nậu phong kinh 阿耨風經
a nậu phong thành 阿耨風城
A nậu quan âm 阿耨觀音
A nậu tốt đô bà 阿耨窣都婆
A nậu trì 阿耨池
A nễ chân na 阿儞眞那
A nề cư đậu 阿泥㝹豆
a nễ để da 阿儞底耶
A nê để da 阿泥底耶
a nễ la ca 阿儞囉迦
A nê lāu đà 阿泥婁馱
A nê lāu đà 阿泥樓陀
A nê lāu đà 阿泥樓馱
A nê lāu đậu 阿泥樓豆
A nê lỗ đa 阿泥嚕多
A nê lô đà 阿泥盧陀
A nê lô đậu 阿泥盧豆
A nê lự đậu 阿泥慮豆
A nê luật đà 阿泥律陀
A nga la dà 阿誐羅迦
A nghệ la 阿詣羅
a nguỵ 阿魏
A nhã cāu lān 阿若拘鄰
A nhã cư lān 阿若居鄰
A nhã đa 阿若多
A nhã đa kiêu trần na 阿若多憍陳那
A nhã kiều trần như 阿若喬陳如
A nhã kiêu trần như 阿若憍陳如
a nhung 阿戎
A ni bàn đa 阿尼盤多
A ni lāu đà 阿尼婁陀
A ni lô đà 阿尼盧陀
A ni luật đà 阿尼律陀
A ni mã khanh sơn 阿尼瑪卿山
A nô la đà 阿奴邏陀
a nô mô đà 阿奴謨柁
A noa/nã dà sấn đấy 阿拏迦嚩帝
A noa/nã vãn đa 阿拏挽多
a nương 阿孃
A phan 阿潘
á pháp 啞法
A phạt la thế la 阿伐羅勢羅
A phật ni 阿佛尼
á phiết thích cai nhi 啞撇釋該而
A phiếu xoa 阿摽扠
a phọc la ha khư 阿縛羅訶佉
A phọc lô chỉ đê thấp phạt la 阿縛盧枳低濕伐邏
a phòng 阿防
a phù đà 阿浮陀
a phù đa đạt ma 阿浮多達磨
a phù đà đạt ma 阿浮陀達摩
a phù đà đạt ma 阿浮陀達磨
a phù đạt ma 阿浮達摩
a phù đạt ma 阿浮達磨
a phù địa ngục 阿浮地獄
a phù ha na 阿浮呵那
a phù kha na 阿浮訶那
a phũ/phủ 阿釜
A sa 阿沙
A sa đà 阿沙陀
A sa đồ 阿沙荼
a sa la 阿娑羅
a sa ma bổ đa 阿娑摩補多
a sa ma sa ma 阿裟摩娑摩
a sa ma sa ma 阿裟磨娑摩
a sa nhĩ 阿娑弭
a sa phả na già 阿娑頗那伽
a sa phọc 阿娑嚩
A sa phọc sao 阿娑縛抄
A sa thiên na 阿沙千那
a sa/ta ma sa/ta ma 阿娑摩娑摩
a sa/ta mài sa ma 阿娑磨沙摩
a sa/ta phược/phọc 阿娑縛
A sa/ta phược/phọc sao/sáo 阿娑縛鈔
A sai mạt 阿差末
A so bà 阿芻婆
a so bà 阿蒭婆
a sư 阿師
A súc 阿閦
A súc bà 阿閦婆
A súc bà phật 阿閦婆佛
A súc như lai 阿閦如來
A súc phật 阿閦佛
A súc phật kinh 阿閦佛經
A súc tỳ 阿閦鞞
A súc tỳ phật 阿閦鞞佛
A tăng 阿僧
A tăng già 阿僧伽
a tăng kỳ 阿僧祇
a tăng kỳ da 阿僧祇耶
a tăng kỳ kiếp 阿僧祇劫
a tăng xí da 阿僧企耶
a tát chạp phược/phọc 阿薩臘縛
A tát đa 阿薩多
a tát nẵng 阿薩曩
a tát xà 阿薩闍
A tha bà phệ đà 阿他婆吠陀
a thấp bà 阿濕婆
A thấp ba 阿濕波
A thấp bà thị 阿濕婆恃
A thấp bà thị đa 阿濕婆氏多
A thấp buổi 阿濕貝
a thấp hạt tha ba lực xoa 阿濕喝咃波力叉
a thấp hạt yết bà 阿濕喝揭婆
a thấp ma yết lấp bà 阿濕摩揭拉婆
A thấp phọc cũ sa 阿溼縛窶沙
A thấp phọc cũ sa 阿濕縛窶沙
A thấp phọc dữu xà 阿濕縛庾闍
A thấp phọc phạt đa 阿濕縛伐多
A thấp phọc yết nã 阿濕縛羯拏
a thấp sấn yết ba 阿濕嚩揭波
A thấp tỳ nễ 阿濕毘儞
A thát ba đà 阿闥波陀
a thát bà na 阿闥婆那
A thất ly sa 阿失麗沙
a thâu 阿輸
A thâu cắt na 阿輸割那
A thâu đồ,/xà 阿輸闍
A thâu già vương 阿輸伽王
A thâu thực 阿輸實
a thế da 阿世耶
a thệ đan xà na 阿誓單闍那
a thí 阿施
a thị bà đa 阿視婆多
A thị đa 阿嗜多
A thị đa 阿恃多
A thị đa 阿氏多
A thị đa phạt để 阿恃多伐底
A thi la bà na 阿尸羅婆那
a thích thích 阿刺刺
a thiện 阿擅
a thố 阿菟
a thố trá xiển đề 阿菟吒闡提
A thư ca 阿舒迦
A thứ già 阿恕伽
a thuận na 阿順那
A thuật chi/kì/kỳ đà yết lãi 阿術祇陀揭蠡
A thuật đạt 阿術達
A thúc dà 阿叔迦
A thúc vương 阿儵王
a thùi 阿誰
A thuyết la bộ 阿說羅部
a thuyết tha 阿說他
a thuyết tha thụ 阿說他樹
A thuyết thị 阿說示
á tí 啞子
a tỉ da đà thiên 阿比耶陀天
á tí khịt khổ qua 啞子喫苦瓜
a tị/tỵ hoán địa ngục 阿鼻喚地獄
a tị/tỵ nghiệp 阿鼻業
a tị/tỵ ngục 阿鼻獄
a to 阿蘇
a tố la 阿素羅
a tô la 阿蘇羅
a tố lạc 阿素洛
a tông 阿鑁
a tông lãm ham khuyết 阿鑁覽唅欠
A trá bà cāu 阿吒婆拘
A trá bạc cāu 阿吒薄倶
A trá lợi 阿吒利
A trá ly 阿吒釐
A trá phạt để 阿吒筏底
A trá phọc ca 阿吒嚩迦
a trá trá 阿吒吒
a tự 阿字
a tư 阿私
a tự bản bất sinh 阿字本不生
A tư đà 阿斯陀
A tư đà 阿私陀
á tử đắc mộng 啞子得夢
a tu la 阿修羅
a tu la 阿須羅
a tu la cung 阿修羅宮
a tu la đạo 阿修羅道
a tu la trường 阿修羅場
a tu la vương 阿修羅王
a tu luān 阿修倫
a tu luân 阿修輪
a tu luān 阿須倫
a tự nguyệt luân quan 阿字月輪觀
a tự quan 阿字觀
A tư tiên 阿私仙
A tua 阿須
a tua luân 阿須輪
a tỳ 阿毘
a tỳ 阿鼻
a tỳ bạt nhí bồ tát 阿毘跋致菩薩
a tỳ bạt nhí địa 阿毘跋致地
a tỳ bạt trí 阿毘跋致
a tỳ bạt trí 阿鞞跋致
a tỳ chí 阿毘至
A tỵ chỉ 阿鼻旨
A tỵ đà yết lạt nã 阿避陀羯剌拏
a tỳ đàm 阿毘曇
A tỳ đàm bát kiền độ luận 阿毘曇八犍度論
A tỳ đàm cam lộ vị luận 阿毘曇甘露味論
A tỳ đàm kinh bát kiền độ luận 阿毘曇經八犍度論
A tỳ đàm tâm luận 阿毘曇心論
A tỳ đàm tàng 阿毘曇藏
A tỳ đàm tỳ bà sa 阿毘曇毘婆沙
A tỳ đàm tỳ bà sa luận 阿毘曇毘婆沙論
a tỳ đạt ma 阿毘達摩
a tỳ đạt ma 阿毘達磨
a tỵ đạt ma 阿鼻達磨
A tỳ đạt ma cāu xá luận 阿毘達磨倶舍論
A tỳ đạt ma cāu xá luận bản tụng 阿毘達磨倶舍論本頌
A tỳ đạt ma cāu xá thích luận 阿毘達磨倶舍釋論
A tỳ đạt ma đại tỳ bà sa luận 阿毘達磨大毘婆沙論
A tỳ đạt ma giới thān túc luận 阿毘達磨界身足論
A tỳ đạt ma lục túc luận 阿毘達磨六足論
A tỳ đạt ma phẩm loại túc luận 阿毘達磨品類足論
A tỳ đạt ma pháp uẩn túc luận 阿毘達磨法蘊足論
A tỳ đạt ma phát trí luận 阿毘達磨發智論
A tỳ đạt ma tạng hiển tông luận 阿毘達磨藏顯宗論
A tỳ đạt ma tập dị môn túc luận 阿毘達磨集異門足論
A tỳ đạt ma tập luận 阿毘達磨集論
A tỳ đạt ma tạp tập luận 阿毘達磨雜集論
A tỳ đạt ma thí thiết túc luận 阿毘達磨施設足論
A tỳ đạt ma thuận chính lý luận 阿毘達磨順正理論
A tỳ đạt ma thức thān túc luận 阿毘達磨識身足論
A tỳ đạt mài đại thặng kinh 阿毘達磨大乘經
A tỳ đạt mài kinh 阿毘達磨經
a tỳ đạt mài tàng 阿毘達磨藏
A tỳ đạt mài tạp tập luận sớ 阿毘達磨雜集論疏
a tỳ địa ngục 阿毘地獄
A tỳ địa ngục 阿鼻地獄
A tỳ già ca lỗ nghi quỹ phẩm 阿毘遮迦嚕儀軌品
a tỳ già la 阿毘遮羅
a tỳ già lỗ ca 阿毘遮嚕迦
a tỳ la 阿毘羅
A tỷ la đề 阿比羅提
A tỷ la đề quốc 阿比羅提國
a ty la hồng khiếm 阿卑羅吽欠
a tỳ la hồng khiếm 阿毘羅吽欠
a tỳ mục để 阿毘目底
a tỷ mục khư 阿比目佉
a tỳ mục khư 阿毘目佉
a tỳ tam phật 阿毘三佛
a tỳ tam phật đà 阿毘三佛陀
A tỳ tư độ 阿毘私度
a ủ 阿傴
a uý già ca 阿畏遮迦
a vĩ xa 阿尾奢
a vĩ xả 阿尾捨
a vĩ xá 阿尾舍
a vô la dà 阿無羅迦
A vượng la tang gia thố 阿旺羅桑嘉措
a xa ca 阿賒迦
a xa dã 阿奢也
A xà đa thiết đốt lộ 阿闍多設咄路
A xa la 阿奢羅
A xa la thệ trá 阿奢囉逝吒
a xá lê 阿舍梨
a xá lê 阿舍棃
a xà lê 阿闍梨
a xà lê quán đỉnh 阿闍梨灌頂
a xa lý nhi 阿奢理兒
a xa lý nhị 阿奢理貳
A xà thế 阿闍世
A xà thế 阿闍貰
A xà thế vương 阿闍世王
a xiển để 阿闡底
a xiển để ca 阿闡底迦
a xiển để già 阿闡底遮
a xoa ma la 阿叉摩羅
A yết đa 阿揭多
a yết đà 阿揭陀
a yết la 阿羯羅
a yết la sái 阿羯囉灑
A yết sa ni 阿羯沙尼
ạc 噁
ác 惡
ác 鴉
ác bạn 惡伴
ác báo 惡報
ác bất thiện pháp 惡不善法
ác căn 惡根
ác cầu đệ tí giới 惡求弟子戒
ác chõng 惡種
ác chúng sinh 惡衆生
ác đảng 惡黨
ác danh 惡名
ác danh lưu bố 惡名流布
ác danh uý 惡名畏
ác đạo 惡道
ác đạo giả 惡道者
ác đạo uý 惡道畏
ác đồ 堊塗
ác độc 惡毒
ác dục 惡欲
ác duyên 惡緣
ác giả 惡者
ác giả cộng trú 惡者共住
ác giác 惡覺
ác giải 惡解
ác giới 惡戒
ác giới nhân 惡戒人
ác hại 惡害
ác hàng giả 惡行者
ác hàng hữu tình 惡行有情
ác hàng sỡ y 惡行所依
ác hàng tạp nhuộm 惡行雜染
ác hạnh 惡行
ác hoạn 惡患
ác huệ 惡慧
ác hương 惡香
ác hữu 惡友
ác hữu 惡有
ác hữu sỡ nhép 惡友所攝
ác hữu tình 惡有情
ác khā̉u 惡口
ác khẩu mạ 惡口罵
ác khẩu mạ nhọc 惡口罵辱
ác khí 惡氣
ác khí tức 惡氣息
ác kĩ tốn sinh giới 惡伎損生戒
ác kiến 惡見
ác kiến 惡見
ác kiến giả 惡見者
ác kiến nhân 惡見人
ác kiến xứ 惡見處
ác kinh/kính 惡徑
Ác kỳ ni 惡祁尼
ác lại dã can tām 惡癩野干心
ác linh 惡靈
ác lộ 惡露
ác lộ bất tịnh 惡露不淨
ác lộ quan 惡露觀
ác luật nghi 惡律儀
ác luật nghi khí 惡律儀器
ác mạ 惡罵
ác mã 惡馬
ác ma 惡魔
ác minh thước tháo 鴉鳴鵲噪
ác nghịch 惡逆
ác nghiệp 惡業
ác nghiệp chướng 惡業障
ác nghiệp đạo 惡業道
ác nghiệp hiện hàng 惡業現行
ác nghiệp quả 惡業果
ác ngộ 惡悟
ác ngôn 惡言
ác ngữ 惡語
ác ngưu 惡牛
ác nhān 惡人
ác nhān 惡因
ác nhān ác quả 惡因惡果
ác nhān duyên 惡因緣
ác niệm 惡念
ác oán nhân 惡怨人
ác pháp 惡法
ác quả 惡果
ác quan 惡觀
ác qủi 惡鬼
ác qủi thā̀n 惡鬼神
ác sắc 惡色
ác sang 惡瘡
ác sát 惡殺
ác sát la 惡刹羅
ác sát la 惡察羅
ác sát na 惡察那
Ác sinh 惡生
Ác sinh vương 惡生王
ác sỡ tác 惡所作
ác sự 惡事
ác sư 惡師
ác sức 堊飾
ác sức 齷齪
ác tà 惡邪
ác tà kiến 惡邪見
ác tà ni 惡邪尼
ác tà vô tín 惡邪無信
ác tác 惡作
ác tặc 惡賊
ác tác chướng 惡作障
ác tác tội 惡作罪
ác tām 惡心
ác tầm tư 惡尋思
ác tâm xuất phật huyết 惡心出佛血
ác tâm xuất phật thân huyết 惡心出佛身血
ác tăng 惡僧
ác tập nhân 惡習因
ác thế 惡世
ác thế giới 惡世界
ác thì 惡時
ác thổ thành kim 握土成金
ác thủ 惡取
ác thú 惡獸
ác thú 惡趣
ác thủ cước 惡手脚
ác thủ cước 惡手腳
ác thú khổ 惡趣苦
ác thú khổ khổ 惡趣苦苦
ác thủ không 惡取空
ác thủ không bệnh 惡取空病
ác thủ không giả 惡取空者
ác thú nghiệp 惡趣業
ác thú nhân 惡趣因
ác thú phiền não 惡趣煩惱
ác thú phiền não nghiệp sinh tạp nhuộm chướng 惡趣煩惱業生雜染障
ác thú tạp nhuộm ngu si 惡趣雜染愚癡
ác thú uý 惡趣畏
ác thuỷ 惡水
ác thuỷ mạch đầu nhão 惡水驀頭澆
ác thuỷ mạch đầu rợi 惡水驀頭灑
ác thuỷ mạch đầu sái 惡水驀頭洒
ác thuyết 惡說
ác thuyết pháp 惡說法
ác thuyết pháp luật 惡說法律
ác thuyết pháp tỳ nại da 惡說法毘柰耶
ác thuyết sỡ thuyết 惡說所說
ác tí 惡子
ác tiện 惡賤
ác tính 惡性
ác tính nữa 惡性女
ác tình tông 惡情悰
ác tội 惡罪
ác tri 惡知
ác tri ác giác 惡知惡覺
ác tri thức 惡知識
ác tư 惡思
ác tử 惡死
ác tuế 惡歲
ác tương 惡相
ác tượng mã 惡象馬
ác ướm 惡厭
ác vô ngại 惡無礙
ác vô quá 惡無過
ác vương 惡王
ác xoa 惡叉
ác xoa tụ 惡叉聚
ác xoa tụ dụ 惡叉聚喩
ác xử 惡處
ác xúc 惡觸
ác ý 惡意
ác ý lạc 惡意樂
ác yết đà 惡揭陀
ác yết đà dược 惡揭陀藥
ác yết lỗ 惡揭嚕
ách 厄
ách 軛
ách cầu 厄求
ách đạo 阨道
ách lạc 厄落
ách nan 厄難
ahàm 阿含
ai 哀
ai 埃
ái 愛
ải 縊
ái 藹
ái bất ái 愛不愛
ái bất ái câu tương vi phân biết 愛不愛倶相違分別
ái biệt ly 愛別離
ái biệt ly khổ 愛別離苦
ái căn 愛根
ái cát 藹吉
ái cát chi 藹吉支
ái chấp 愛執
ái chi 愛支
ái chư hữu tình 愛諸有情
ái chủng 愛種
ái đãi 靉靆
ái đẳng 愛等
ái danh 愛名
ái diệt 愛滅
ái độc 愛毒
ÁI đồng 愛同
ái dục 愛欲
ái dục 愛育
ái dục hải 愛欲海
ái dục thiên tí 愛欲天子
ái dụng 愛用
ái dưỡng 愛養
ái duyên 愛緣
ái giả 愛者
ái giới 愛界
ái hà 愛河
ái hải 愛海
ái hận 愛恨
ái hàng 愛行
ái hàng giả 愛行者
ái hệ 愛繫
ái hỉ giác 愛喜覺
ai hộ 哀護
ái hộ 愛護
ái hộ chính pháp giới 愛護正法戒
ai hoà 哀和
ái hoả 愛火
ái hoặc 愛惑
ái hỷ 愛喜
ái kết 愛結
ái khát 愛渴
ái không 愛空
ái kiển 愛繭
ái kiến 愛見
ái kiến bi 愛見悲
ái kiến đại bi 愛見大悲
ái kiến nhì hàng 愛見二行
ái kiều 愛嬌
ái kính 愛敬
Ái la phạt 愛羅筏
Ái la phạt nã 藹羅筏拏
ái la sát nữ 愛羅刹女
ái lạc 愛樂
ái lạc quả 愛樂果
ái lạc tâm 愛樂心
ái lạc tuỳ nhập 愛樂隨入
ai lān 哀憐
ai loan 哀鸞
ái luận 愛論
ái luān 愛輪
ai lượng 哀亮
ái lưu 愛流
ái luyến 愛戀
ai mẫn 哀愍
ái mạn 愛慢
ai mẫn ái lạc 哀愍愛樂
ai mẫn cố 哀愍故
ai mẫn tâm 哀愍心
ai mẫn thế gian 哀愍世間
ai mẫn ý lạc 哀愍意樂
ai minh 哀鳴
ái mộ 愛慕
ái ngã 愛我
ái nghiệp 愛業
ái ngữ 愛語
ái ngữ tự tính 愛語自性
ái ngục 愛獄
ai nhã 哀雅
ái nhân 愛因
ái nhãn 愛眼
ái nhiễm 愛染
Ái nhiễm minh vương 愛染明王
ái nhiễm tām 愛染心
Ái nhiễm vương 愛染王
ái nhuạ̄n 愛潤
ái nhuế 愛恚
ai niệm 哀念
ái niệm 愛念
ái niệm cứu hộ 愛念救護
ái phân biết 愛分別
ái pháp 愛法
ái phi ái 愛非愛
ái phi ái quả 愛非愛果
ái phiền não 愛煩惱
ái phược/phọc 愛縛
ái quả 愛果
ái qủi 愛鬼
ái quyển 愛羂
ái sắc 愛色
ái số trú địa 愛數住地
ái sự 愛事
ai tai 哀哉
ái tām 愛心
ái tận 愛盡
ái tăng 愛憎
ái tạng 愛藏
ái tập khí 愛習氣
ai tạt 挨拶
ái tha 愛他
ai thán 哀歎
ái thân 愛身
ái thān thiên 愛身天
ái thắng thiên 愛勝天
ái thích 愛刺
ai thụ 哀受
ái thủ 愛取
ái thủ hữu 愛取有
ái thuỷ 愛水
ái tí 愛子
ái tích 愛惜
ái tiên 愛涎
ai trần 埃塵
ái triền 愛纏
ái trọng 愛重
ái trứ tâm 愛著心
ái trước 愛著
ái trước mê 愛著迷
ái trước sinh tử 愛著生死
ái trước/trứ 愛着
ái tưởng 愛想
ai uyển 哀婉
ái vật 愛物
ái vị 愛味
ái võng 愛網
ăm 奄
am 庵
ẵm 揞
ám 暗
am 菴
ấm 蔭
am 諳
ám 闇
ām 陰
ām 音
ẩm 飮
ảm 黯
âm ám dạ 陰闇夜
ām ảo 陰幻
am bà la 菴婆羅
am bà la đa ca 菴婆羅多迦
Am bà la nữ 菴婆羅女
Am bà la thụ nữ 菴婆羅樹女
AM bà la viên 菴婆羅園
Am bà lợi sa 菴婆利沙
Am bà nữ 菴婆女
ấm cái 蔭蓋
âm cái 陰蓋
ām cảnh 陰境
am chủ 庵主
ẩm chư tửu 飮諸酒
ám chứng 暗證
ám chứng 闇證
ám chứng thiền sư 暗證禪師
ám chứng thiền/thiện 暗證禪
ám chướng 闇障
am cư 庵居
ám dạ 闇夜
ám đầu 暗頭
ám đầu lai ám đầu đả 暗頭來暗頭打
ẩm dĩ 飮已
ám địa lý 暗地裏
ám độn 闇鈍
ám độn chướng 暗鈍障
ám độn ngu si 闇鈍愚癡
âm dương 陰陽
ÂM dương đạo 陰陽道
ÂM dương liêu 陰陽寮
ám giả 闇者
ām giáo 音教
âm giới 陰界
âm giới chư nhập 陰界諸入
âm giới nhập 陰界入
ẵm hắc đậu 揞黑豆
am hàm lai 諳含來
ám hàng 闇行
âm hành 陰莖
ám hẻo đắc 暗曉得
am hoa 菴華
ám hoặc 闇惑
ám hoặc lao loạn 闇惑勞亂
ám hôn hôn 暗昏昏
ám hôn hôn địa 暗昏昏地
âm hướng 音響
ām hưởng nhā̃n 音響忍
ẩm huyết địa ngục 飮血地獄
am khiết ni tất diệt kham 菴乜呢必滅堪
âm kĩ 音伎
am la 菴羅
AM la lâm 菴羅林
Am la nữ 菴羅女
am la quả 菴羅果
am la thụ 菴羅樹
AM la thụ kinh 菴羅樹經
Am la viên 菴羅園
âm lạc 音樂
âm lạc thiên 音樂天
Ám lām 闇林
âm lương 陰涼
ám lý 暗裏
ám lý trừu hoành/hoạnh cốt 暗裏抽橫骨
ām ma 陰魔
am ma la 菴摩羅
am ma la ca 菴摩羅迦
am ma la thức 庵摩羅識
am ma la thức 菴摩羅識
am ma lặc 菴摩勒
am ma lạc ca 菴摩洛迦
am ma lắc dà 菴摩勒迦
ảm mặc 黯黕
ẩm mao đoan sỡ dìm lường 飮茅端所霑量
ám mật lý đế quān đồ lợi 闇密里帝軍荼利
ám minh 闇冥
âm minh 陰冥
ām mộc 音木
am môn 庵門
am một la 菴沒羅
AM một la viên 菴沒羅園
ám muội 闇昧
ám muội tâm 闇昧心
ām nghĩa 音義
ám nhản 闇眼
ām nhạ̄p 陰入
ām nhạ̄p giái 陰入界
ām nhạ̄p giới 陰入界
am nhĩ la 菴弭羅
ẩm nhi vú 飮兒乳
ăm nhiên 奄然
ám phong 暗封
ám phu 闇夫
ẨM quang 飮光
ẨM quang bộ 飮光部
ẨM quang phật 飮光佛
ám si minh 闇癡冥
âm suy 陰衰
ám tắc 闇塞
ám tām 闇心
am tăng 庵僧
ām tạng 陰藏
âm tàng tương 陰藏相
ám tế 暗蔽
ám tế 闇蔽
ām thanh 音聲
âm thanh hướng 音聲響
âm thanh ngữ ngôn 音聲語言
ām thanh phật sự 音聲佛事
am thất 庵室
ám thất 闇室
ẩm thể/đề hồ 飮醍醐
ám thiền 暗禪
ÂM thiên nữa 音天女
âm thiều 音韶
Am thụ nữ 菴樹女
ẩm thực 飮食
ẩm thực 飲食
ẩm thực cung dưỡng 飮食供養
ẩm thực đẳng vật 飮食等物
ẩm thực dục 飮食欲
ẩm thực sinh 飮食生
ẩm thực tri lượng 飲食知量
ẩm thực tri túc 飮食知足
am tí 庵子
ām tiền 陰錢
âm tiết 音節
ÂM trì nhập kinh 陰持入經
ám trung 闇中
am trung bất tử nhân 庵中不死人
ám trung hữu minh 暗中有明
ám trung minh 暗中明
am tự 庵寺
ām từ 音詞
ām từ chi cụ 音詞支具
âm từ chi cụ bõ tích 音詞支具剖析
ám tương 闇相
ẩm tửu 飮酒
ẩm tửu giả 飮酒者
ẩm tửu giới 飮酒戒
ẩm tửu thị tính tội 飮酒是性罪
âm vận 音韻
Am viên 菴園
ām vọng 陰妄
âm vòng nhất niệm 陰妄一念
âm vũ 陰雨
ā́n 印
an 安
ān 恩
ān 慇
án 按
án 案
ân 殷
ẩn 隱
an ách 安厄
ān ái 恩愛
ân ái bất năng đoán/đoạn 恩愛不能斷
ān ái ngục 恩愛獄
ẨN am 隱庵
ấn ấn 印印
an ẩn 安隱
ẩn ẩn 隱隱
an ẩn giả 安隱者
an ẩn nết bàn 安隱涅槃
an ẩn tưởng 安隱想
an ẩn xứ 安隱處
an bài 安排
an bàn 安般
an bàn chi 安般之
an bảo 安保
ān báo 恩報
an bố 安布
ān cần 慇懃
ân cần 殷勤
ân cần thỉnh 慇懃請
ân cần thỉnh vắn 慇懃請問
an chỉ 安止
ẩn chi 隱之
ấn chỉ đồng thời 印紙同時
an chỉ kỳ tām 安止其心
AN chừng 安澄
an cốt 安骨
an cư 安居
ẩn cư 隱居
an cư cánh 安居竟
an cư đồng tu chi uy thần lực 安居同修之威神力
an cư tam kì 安居三期
an cư trung 安居中
AN đa 安多
an đa bà sa 安多婆沙
an đa bà sa 安多婆裟
an đa hội 安多會
an đà hội 安陀會
an đà hội 安陁會
an đà lām 安陀林
an đa vệ 安多衞
an đà vệ 安陀衞
an đà y 安陀衣
an đảm bà sa 安憺婆沙
an đắn đà na 安怛陀那
an đắn đởn na 安怛但那
an danh 安名
an đát bà sa 安呾婆娑
an đát bà sa 安怛婆沙
ấn đạt la 印達羅
Án đạt la 案達羅
An đát la phọc 安呾羅縛
án đầu 案頭
an đế 安諦
An để la 安底羅
án địa 案地
ān điền 恩田
an định 安定
ẩn định 隱定
an định tām 安定心
Ấn độ 印土
Ā́n độ 印度
an độ 安土
an đổ 安堵
ān độ 恩度
an độ địa 安土地
Ấn độ giáo 印度教
Ấn độ hà 印度河
Ấn độ học 印度學
Ấn độ lịch 印度曆
Ấn độ phật giáo 印度佛教
Ấn độ phật giáo sử 印度佛教史
Ấn độ triết học 印度哲學
ān đức 恩德
an dưỡng 安養
an dưỡng giới 安養界
AN dương hầu 安陽侯
An dưỡng quốc 安養國
an dưỡng thế giới 安養世界
an dưỡng tịnh độ 安養淨土
an dưỡng tức tịch quang 安養卽寂光
an duyệt 安悅
ấn giải 印解
ān giáo 恩教
an hạ 安下
ān hà 恩河
an hạ xứ 安下處
ān hải 恩海
An hàm 安含
an hàng 安行
ân hảo 恩好
ẩn hiển 隱顯
ẩn hiển hỗ luận 隱顯互論
ẩn hiển vô ngại 隱顯無礙
ẩn hình 隱形
AN huệ 安惠
An huệ 安慧
ān huệ 恩惠
AN huy 安徽
AN huyền 安玄
ấn khả 印可
ấn khế 印契
an kì sỡ 安其所
an lạc 安樂
an lạc đường 安樂堂
an lạc hàng 安樂行
an lạc hàng phẩm 安樂行品
an lạc nhất thiết hữu tình 安樂一切有情
an lạc nhi trụ 安樂而住
an lạc pháp môn 安樂法門
an lạc quốc 安樂國
an lạc quốc thổ 安樂國土
an lạc sắc tâm 安樂色心
an lạc sự 安樂事
An lạc tập 安樂集
an lạc thế giới 安樂世界
an lạc trụ 安樂住
an lạc vô lường chúng sinh 安樂無量衆生
an lạc ý lạc 安樂意樂
An lẫm 安凜
An lẫm 安廩
ān lān 恩憐
an lão 安老
an lập 安立
an lập chān như 安立眞如
an lập chān thật 安立眞實
an lập đế 安立諦
an lập đế tác ý môn 安立諦作意門
an lạ̄p hạnh 安立行
an lập hữu 安立有
an lập môn 安立門
an lập phi an lập 安立非安立
an lập phi an lập đế 安立非安立諦
an lập phi an lập đế tác ý môn 安立非安立諦作意門
an lập thām cố 安立深固
an lập tín giải 安立信解
an lập tứ đế 安立四諦
ẩn liệt hiển thắng 隱劣顯勝
ẩn liệt hiển thắng thức 隱劣顯勝識
ẩn liêu 隱寮
An lục 安錄
án ma 按摩
ā̉n mạ̄t 隱密
ẩn mật 隱蜜
ẩn mật giáo 隱密教
ẩn mật hiển liễu 隱密顯了
ẩn mật hiển liễu câu thành môn 隱密顯了倶成門
ā̉n mạ̄t môn 隱密門
ẩn mật môn 隱蜜門
ẩn mật nghĩa 隱密義
ẩn mật thánh địa 隱密聖地
ẩn mật thuyết 隱密說
ấn mẫu 印母
an minh 安明
an minh đính 安明頂
An minh do sơn 安明由山
An minh sơn 安明山
ẩn một 隱沒
an na 安那
an na bàn na 安那般那
ẩn nặc 隱匿
Ấn nại lý 印捺哩
AN nan trần hộ 安難陳護
ān nghị 恩議
an nguy 安危
an nguy cộng đồng 安危共同
ẨN nguyên 隱元
ẨN nguyên long kỉ 隱元隆琦
an nhã 安雅
an nhẫn 安忍
an nhàn 安閑
an nhàn 安閒
an nhẫn ba la mật đa 安忍波羅蜜多
An nhẫn tử 安忍子
an nhiên 安然
ân ổi 殷猥
an ổn 安穩
ân phân 恩分
AN pháp khâm 安法欽
ấn phật 印佛
ấn phật tác pháp 印佛作法
ẩn phú 隱覆
an phù đà 安浮陀
ẩn phú/phúc lục phương 隱覆六方
ẩn phục 隱伏
ấn quang 印光
ân quảng 殷廣
an quốc 安國
AN quốc hoằng thao 安國弘瑫
AN quốc luận 安國論
AN quốc tự 安國寺
an sảo 安稍
ẩn sở 隱所
ÂN soái ba la tang đan châu 恩帥巴羅桑丹珠
án sơn 案山
AN sử 安史
ân sư 恩師
an tām 安心
an tâm lập mệnh 安心立命
an tâm vô vay 安心無爲
ẩn tàng 隱藏
an tạt hương 安悉香
ẩn tệ 隱敝
ẩn tế 隱蔽
ẩn tế bất hiện 隱蔽不現
an thái 安泰
an thân 安身
ẩn thân 隱身
an thân lập mệnh 安身立命
An thanh 安淸
An thấp phọc kiệt nã 安濕縛竭拏
An thế cao 安世高
an thi 安施
ān thí 恩施
ẩn thị 隱侍
an thiền 安禪
an thiền na 安禪那
an thiện na 安繕那
an thiện na 安膳那
an thiền/thiện thạch 安禪石
ẩn thiết 隱竊
ấn thủ 印手
an thụ 安受
an thụ chúng khổ nhẫn 安受衆苦忍
an thụ khổ nhẫn 安受苦忍
Ấn thuận 印順
ấn thuận định 印順定
ẩn thuật 隱術
an tĩnh 安靜
an toạ 安坐
an toà 安座
an toạ bất động 安坐不動
Ấn tông 印宗
An trạch đà la ni chú kinh 安宅陀羅尼呪經
ấn trì 印持
ấn trị 印治
an trí 安置
an trí xử 安置處
ẩn trốn 隱遁
ân trọng 恩重
ân trọng 慇重
ân trọng 殷重
ân trọng gia hàng 殷重加行
ân trọng huệ thi 慇重惠施
an trụ 安住
an trú bất động 安住不動
an trú bất thoái chuyển địa 安住不退轉地
an trú chính niệm 安住正念
an trụ chủng tính 安住種姓
an trú đáo cứu cánh địa 安住到究竟地
AN trú địa thần 安住地神
an trú giả 安住者
an trụ kỳ tām 安住其心
an trụ luật nghi 安住律儀
an trú phàm trú 安住凡住
an trú thắng hữu đính định 安住勝有頂定
an trú thánh chõng 安住聖種
AN trú trường giả 安住長者
an trú tương 安住相
an trú vi phạm 安住違犯
an trú vô thượng bồ đề 安住無上菩提
ān từ 恩慈
an tức 安息
An tức hương 安息香
An tức quốc 安息國
an túc xử 安足處
ấn tương 印相
an tường 安庠
an tường 安祥
an tường 安詳
an tường tam muội 安詳三昧
An tường tự 安祥寺
AN tường tự tăng đô 安祥寺僧都
an uỷ 安慰
an uỷ ngữ 安慰語
an vị 安位
an vị phúng kinh 安位諷經
An viễn 安遠
ān vũ 恩雨
ấn vực 印域
an xứ 安處
ẩn xử 隱處
Anan 阿難
áng 盎
áng cũ lợi ma la 盎窶利魔羅
ÁNG già la dà 盎伽羅迦
Áng nga la ca 盎哦囉迦
ÁNG nga quốc 盎誐國
ÁNG/ương già quốc 泱伽國
anh 嬰
ảnh 影
ánh 映
anh 瓔
anh 英
anh 鸚
ảnh các 影閣
ảnh cung 影供
anh diệu 英妙
ánh đoạt 映奪
anh đồng 嬰童
anh đồng vô uý tâm 嬰童無畏心
ảnh đường 影堂
anh hài 嬰孩
ẢNH hải 影海
ảnh hiện 影現
ảnh hộ 影護
Ánh hồ 映湖
ảnh huấn 影訓
anh hùng 英雄
ảnh hướng 影向
ảnh hưởng 影響
ảnh hướng chúng 影向衆
ảnh hưởng chúng 影響衆
anh lạc 瓔珞
Anh lạc bản nghiệp kinh 瓔珞本業經
anh lạc châu 瓔珞珠
anh lạc cụ 瓔珞具
Anh lạc kinh 瓔珞經
anh lạc trang nghiêm 瓔珞莊嚴
ảnh lược 影略
ảnh lược hỗ hiển 影略互顯
anh nhi 嬰兒
anh nhi huệ 嬰兒慧
anh nhi huệ sở hoá 嬰兒慧所化
anh rạc 纓絡
anh rạc châu 纓絡珠
ANH rạc kinh 纓絡經
ảnh sự 影事
ánh tế 映蔽
ánh triệt 映徹
ANH triều 英朝
ANH tuấn 英俊
ảnh tượng 影像
ảnh tượng tương 影像相
ảnh tượng tương phân 影像相分
anh vũ 鸚鵡
ANH vũ kinh 鸚鵡經
anh vũ tān 鸚鵡賓
áo 奧
ảo 幻
áo 懊
ảo ảnh 幻影
ảo cảnh 幻境
ảo cảnh giới 幻境界
ảo chúc 幻祝
ảo dã 幻野
ÁO đan đa bổ lê 奧丹多補梨
Áo đăng bách cách 奧登柏格
ảo hổ 幻虎
aỏ hóa 幻化
ảo hoá không thân tức pháp thân 幻化空身卽法身
ảo hoá nhân 幻化人
ảo hoá tông 幻化宗
ảo lực 幻力
áo não 懊惱
ảo não muốn tuyệt 懊惱悶絕
áo nghĩa 奧義
ảo nghiệp 幻業
ảo nhān 幻人
ảo pháp 幻法
áo phương trượng 奧方丈
áo sớ 奧疏
ảo sự 幻事
ảo sự tương 幻事相
ảo tām 幻心
áo tạng 奧藏
ảo thān 幻身
ảo thuật 幻術
ảo tượng 幻像
ảo tướng 幻相
áo tỳ ca 奧箄迦
ảo vật 幻物
áo viện 奧院
ảo vô minh 幻無明
ảo vòng 幻妄
ảosư 幻師
áp 壓
áp 押
ập 揖
ấp 邑
áp 鴨
áp du 壓油
áp du luān tội 壓油輪罪
áp lung 押鏧
ấp nghĩa 邑義
ập nhường 揖讓
áp sa du 壓沙油
ấp thích 悒慼
ập thực 揖食
ấp thương 悒傶
ất 乙
át 曷
át 遏
át 閼
át 頞
át bộ đa 曷部多
át bộ đa 遏部多
át bộ đà 頞部陀
át bộ đàm 遏部曇
át bộ đàm 頞部曇
át dà 遏迦
át đỗ ca 頞杜迦
át già 遏伽
át già 閼伽
át la đa 曷攞多
Át la hồ 曷羅胡
Át la hỗ la 曷羅怙羅
Át la xà bổ la 曷羅闍補羅
Át la xà cật lợi hứ 曷羅闍姞利呬
át lạt đát na yết bà 曷剌怛那揭婆
át lợi nã 曷利拏
Át lợi sa phạt đàn na 曷利沙伐彈那
ất mật 乙密
Át na 頞那
Át nễ la 頞儞羅
Ất nhũ 乙乳
Át phạn để 頞飯底
át phù đà 遏浮陀
át phù đà 頞浮陀
át phù đà đạt ma 頞浮陀達磨
Át sa đồ 頞沙荼
át sắt trá 頞瑟吒
át tất đa 頞悉多
Át thấp bà dữu xà 頞濕婆庾闍
át thấp ma yết bà 遏濕摩揭婆
Át thấp phọc dữu xà 頞濕縛庾闍
Át thấp phọc yết nã 頞濕縛羯拏
ÁT thấp phược/phọc yết noa/nã sơn 頞濕縛羯拏山
Át thuận na 頞順那
át triết trá 頞哳吒
Át tỳ 頞鞞
ẩu 嘔
ấu 幼
âu 歐
āu 漚
âu 甌
āu 醧
āu ba da ba la mật 漚波耶波羅蜜
āu bát la 漚鉢羅
āu đa la tăng 漚多羅僧
ẩu hầu hầu 嘔侯侯
āu hoà cāu xá la 漚和倶舍羅
āu hoà cāu xá la 漚和拘舍羅
ẨU lộ ca 嘔露迦
ấu nên 幼年
ấu thiểu 幼少
ấu trĩ 幼稚
āu vong đài 醧忘臺
âu/ẩu hoà 漚和
âu/ẩu hoà câu xá la 漚惒拘舍羅
ÂU/ẩu thìn na câu ni ma 漚辰那拘尼摩
ÂU/ẩu thìn na câu thút ma 漚辰那拘束摩
bá 伯
bà 婆
ba 巴
bả 把
bá 播
ba 波
bà 皤
bá 簸
BÀ bà 婆婆
BA ba 波波
Bà bà già lợi 婆婆伽利
bà bà hoà hoà 婆婆和和
ba ba kiếp kiếp 波波劫劫
ba ba la 波波羅
ba ba la thụ 波波羅樹
Ba bà lợi 波婆利
Bà bàn đậu 婆槃豆
bá bát 百八
bá bát kết nghiệp 百八結業
bá bát phiền não 百八煩惱
bã bất trú 把不住
bả biếc/miết 跛鼈
bà ca bà 婆迦婆
BA căn tự 波根寺
Bà cāu la 婆拘羅
Ba cāu lô 波拘盧
BÀ chá/trá lợi phất 婆咤利弗
BA chá/trá lợi phất 波咤利弗
ba chi đề xá ni 波胝提舍尼
BA cơ đề 波機提
BA cưu lãi 波鳩蠡
bà da 婆耶
bà đà 婆陀
ba da 波耶
ba đà 波陀
ba đa ca 波哆迦
ba dạ đề 波夜提
ba dạ đề pháp 波夜提法
Bà đà hoà 婆陀和
BA da hoà đề 波耶和提
ba đà kiếp 波陀劫
ba đắc cấu 巴得搆
bà đàn đà 婆檀陀
bá đãng 播盪
ba đào 波濤
bà đạt 婆達
ba dạ̄t đề 波逸提
ba dật để dà 波逸底迦
ba dật đề pháp 波逸提法
Ba đạt khắc sơn 巴達克山
ba đát la 波怛囉
bà đạt la bát đà 婆達羅鉢陀
ba đầu địa ngục 波頭地獄
ba đā̀u ma 波頭摩
Ba đầu ma ba ni 波頭摩巴尼
ba đầu ma địa ngục 波頭摩地獄
ba đầu ma hoa 波頭摩華
Bà đề 婆提
ba đế 波帝
Ba di la 波夷羅
ba diễn na 波演那
ba diễn na 波衍那
bã định 把定
bà dũ 婆牖
bà du 婆萸
Bá du bát đa 播輸鉢多
Ba du bát đa 波輸鉢多
ba dược nhí 波藥致
Bá dương 伯陽
Bà dữu 婆庾
bà già 婆伽
bà già bà 婆伽婆
bà già bạn 婆伽伴
ba già la 波伽羅
bà già phạm 婆伽梵
bà ha 婆訶
bà ha ma 婆訶摩
bà hạt na 婆喝那
BA hiệp 巴協
Ba hoà lợi 波和利
Ba hoà lợi nại viên 波和利奈園
BA hưu dà chiên 波休迦旃
BÀ kê đấy 婆雞帝
Bà kỳ tử 婆耆子
BÀ kỳ xấu 婆奇瘦
bà la 婆羅
ba la 波囉
ba la 波羅
Bà la a điệt đa 婆羅阿迭多
bà la bà thực 婆羅婆寔
ba la ca 波羅迦
Ba la ca phả mật đa la 波羅迦頗蜜多羅
BÀ la chao 婆羅洲
bà la cướp 婆羅劫
BA la cướp 波羅劫
ba la dật ni kha 波羅逸尼柯
ba la để 波羅底
ba la đề 波羅提
ba la để đề xá ni 波羅底提舍尼
ba la đề đề xá ni 波羅提提舍尼
ba la đề đề xá ni pháp 波羅提提舍尼法
bà la đề mộc xoa 婆羅提木叉
ba la để mộc xoa 波羅底木叉
ba la đề mộc xoa 波羅提木叉
BA la đề mộc xoa tăng chi/kì/kỳ giới bản 波羅提木叉僧祇戒本
ba la đề mộc xoa tựa 波羅提木叉序
ba la đề tỳ 波羅提毘
ba la đề tỳ mộc xoa 波羅提毘木叉
ba la đề xá 波羅提舍
ba la đề xá ni 波羅提舍尼
ba la di 波羅夷
ba la dì pháp 波羅夷法
ba la dì tội 波羅夷罪
ba la di tứ dụ 波羅夷四喩
ba la do tha 波羅由他
ba la già 波羅伽
ba la già la 波羅伽羅
bà la ha 婆羅訶
BÀ la hạ ma 婆羅賀磨
ba la hạ ma 波羅賀磨
bà la hạ ma nã 婆囉賀磨拏
Bà la hấp ma bổ la 婆羅吸摩補羅
bà la hát mạt nã 婆羅欱末拏
ba la la 波羅羅
Ba la lợi phất đa la 波羅利弗多羅
bà la mật 婆羅蜜
ba la mật 波羅密
ba la mật 波羅蜜
ba la mật đa 波羅密多
ba la mạt đà 波羅末陀
ba la mật đa 波羅蜜多
ba la mật đa hàng 波羅蜜多行
ba la mật đa ý lạc 波羅蜜多意樂
ba la mật lực 波羅蜜力
bà la môn 婆羅門
ba la môn 波羅門
Bà la môn ấp 婆羅門邑
bà la môn chõng 婆羅門種
bà la môn chúng 婆羅門衆
bà la môn gia 婆羅門家
Bà la môn giáo 婆羅門教
BÀ la môn kiệt già tiên nhân thiên văn thuyết 婆羅門竭伽仙人天文說
Bà la môn na 婆羅門那
bà la môn ngôn 婆羅門言
bà la môn nữa 婆羅門女
bà la môn pháp 婆羅門法
Bà la môn quốc 婆羅門國
bà la môn tăng 婆羅門僧
bà la môn tăng chính 婆羅門僧正
bà la môn tạo minh luận giả 婆羅門造明論者
bà la môn thành 婆羅門城
bà la môn thư 婆羅門書
Bà la na đà 婆羅那馱
BÀ la na tư 婆羅那私
Ba la nại 波羅奈
BA la nài 波羅捺
BA la nại 波羅柰
Ba la nại quốc 波羅奈國
BA la nại quốc 波羅柰國
Bà la nại tả 婆羅捺寫
Ba la nại tư 波羅奈斯
ba la nhĩ đa 波囉弭多
Bà la nhiếp tư 婆羅痆斯
Bà la ni mật bà xá bạt đề 婆羅尼密婆舍跋提
ba la ni mật bà xá bạt đề thiên 波羅尼密婆舍跋提天
BA la ni mật hoà da bạt nhí thiên 波羅尼蜜和耶拔致天
BA la ni mật hoà tà bạt nhí thiên 波羅尼蜜和邪拔致天
Ba la phả bà để 波羅頗婆底
Ba la phả ca la mật đa la 波羅頗迦羅密多羅
Ba la phả ca la mật đa la 波羅頗迦羅蜜多羅
Ba la phả mật đa la 波羅頗蜜多羅
Ba la phó 波羅赴
ba la tắc 波羅塞
ba la tắc hí 波羅塞戲
ba la tái hí 波羅賽戲
bà la tất lật thác ngật na 婆羅必栗託仡那
bà la tất lợi tha già xà na 婆羅必利他伽闍那
ba la thê tỳ 波羅梯毘
ba la thị ca 波羅市迦
ba la việt 波羅越
bà la xa 婆羅奢
ba la xa chiu 波羅奢佉
ba la xà dĩ ca 波羅闍已迦
ba la xa hoa 波羅奢華
bà la xả khư 婆羅捨佉
ba la xá ni 波羅舍尼
ba lãng 波浪
Ba lăng tam chuyển ngữ 巴陵三轉語
Ba lật đa thủ bà 波栗多首婆
BA lật đa tu ha thiên 波栗多修呵天
BA lật duy ha thiên 波栗惟呵天
Ba lật thấp phọc 波栗溼縛
Ba lật thấp phọc 波栗濕縛
Ba lạt tư 波剌斯
Ba lạt tư quốc 波剌斯國
Ba lạt tư quốc 波剌私國
Bà lāu na 婆樓那
Ba lāu na 波樓那
Bà lāu na long vương 婆樓那龍王
Ba lāu sa ca 波樓沙迦
bà lê 婆梨
bà lê da 婆梨耶
BA li bà đồ,/xà dà 波離婆闍迦
ba liên phất 巴連弗
Bà lô chỉ để thấp phạt la 婆盧枳底濕伐羅
bà lợi 婆利
ba lợi 巴利
bà lợi 皤利
ba lợi bà la 波利婆羅
ba lợi bà la già già 波利婆羅遮伽
Bá lợi bà la xà ca 簸利婆羅闍迦
ba lợi bà sa 波利婆沙
ba lợi ca la 波利迦羅
BÀ lợi cha 婆利吒
ba lợi chất đa la thụ 波利質多羅樹
Bà lợi chất la 婆利質羅
ba lợi chất la 波利質羅
bà lợi da 婆利耶
BA lợi đà thiên 波利陀天
ba lợi đa thủ 波利多首
Ba lợi đát la cāu ca 波利呾羅拘迦
ba lợi già la 波利伽羅
ba lợi ngữ 巴利語
ba lợi niết phọc nam 波利涅縛南
BA lợi phất đa 波利弗多
bà lợi sư 婆利師
bà lợi sư ca 婆利師迦
bà lợi sư ca hoa 婆利師迦花
bà lợi sử ca la 婆利史迦羅
BA lợi thủ kha thiên 波利首訶天
bà lợi xà đa ca 婆利闍多迦
Ba luān 波倫
Ba luān 波崙
Bá luạ̄n 百論
BÀ lưu na 婆留那
BA lưu sa dà viên lâm 波留沙迦園林
ba lỵ 波利
Ba ly 波離
ba lỵ chā́t đa 波利質多
ba lỵ chā́t đa la 波利質多羅
bà lý dã 婆哩野
bà lý hạn 婆里旱
Ba lý y đa la 波里衣多羅
bá ma 播磨
Ba mê la 波謎羅
bà na 婆那
ba na 波那
BÀ na bà tư quốc 婆那婆私國
BA na hoà đề 波那和提
ba na sa 波那娑
ba na tư 波那姿
bà nại la bà nại ma tiển 婆捺囉婆捺麽洗
bà nam 婆南
bá nạp y 百衲衣
ba nê 波抳
Ba nễ ni 波你尼
Ba nễ ni 波儞尼
bà nga 婆誐
bà nga tông 婆誐鑁
BA ngọa tỏ lấp trần oà 巴卧祖拉陳哇
ba nhã 波若
BA nhãi đế tư đất 巴爾蒂斯坦
Ba nhĩ ni 波爾尼
BA nhung đạt mã vượng thu 巴絨達瑪旺秋
BA nhung gắt cử phái 巴絨噶擧派
BA nhược luận 波若論
bá ni 播尼
ba ni 波尼
Ba ni ni 巴尼尼
Ba nị ni 波膩尼
ba nô 波奴
Ba phả 波頗
Ba phả mật đa la 波頗蜜多羅
bà phả sa 婆頗裟
bá phi 百非
bà phọc nga đế 婆嚩誐帝
Bà phu 婆敷
bá phước 百福
Bà sa 婆沙
bà sa bà 婆娑婆
Bà sa ba 婆沙波
bà sa hội 婆沙會
BÀ sa hội tứ đại luận sư 婆沙會四大論師
Bà sa luận 婆沙論
bà sa thoả 婆娑妥
bà sa tứ bình gia 婆沙四評家
bà sa tứ đại luận sư 婆沙四大論師
bà sa/ta 婆娑
bà sai ưu bà sai 婆差優婆差
bà sấn 婆嚩
bà san bà diễn để 婆珊婆演底
BÀ san bà diễn để chúa dạ thần 婆珊婆演底主夜神
bà sấu 婆瘦
Bà sô 婆芻
BA sơ nhân ba thiết 巴初仁波切
bà sư 婆師
Bà sư bà 婆師婆
Bà sư ba 婆師波
bà sư ba lợi 婆師波利
BÀ sú bàn đậu pháp sư truyền 婆藪槃豆法師傳
bà sư ca 婆師迦
bà sứ dà 婆使迦
BÀ tạt cha 婆悉吒
BÀ tạt chá/trá 婆悉咤
bà tẩu 婆藪
Bà tẩu bàn đà 婆藪槃陀
Bà tẩu bàn đậu 婆藪槃豆
Bà tẩu bàn đậu 婆藪盤豆
bà tẩu đẩu 婆藪斗
ba tây mục già 波西目伽
bà tha 婆蹉
Bà tha bà 婆蹉婆
BÀ tha chõng 婆蹉種
bà tha na bà 婆蹉那婆
Bà tha phú đa la 婆蹉富多羅
Bà tha phú la 婆蹉富羅
bà thành 婆城
Ba thấp phọc 波濕縛
bả thất chế ma 跛室制麼
BÀ thâu hà 婆輸河
Bà thư tử bộ 婆雌子部
Bà thư tử bộ 皤雌子部
bà tí 婆子
Bá tích phục đa 簸臈復多
BÀ tiên na vương đồng tí 婆先那王童子
ba tiêu 芭蕉
BA tiêu trụ trượng 芭蕉拄杖
Bà tô mật đát la 婆蘇蜜呾羅
Bà trá 婆吒
Bà tra 婆槎
ba trá la 波吒羅
Ba trá la quốc 波吒羅國
Ba trá lê da 波吒梨耶
Ba trá ly 波吒釐
Ba trá lỵ phā́t 波吒利弗
Ba trá ly tử 波吒釐子
Ba trá ly tử thành 波吒釐子城
bà trắc 婆陟
bà trĩ 婆稚
bà trí ca 婆致迦
bã tróc 把捉
bả trụ 把住
bã trú phóng hàng 把住放行
bà tự 婆字
Bà tư 婆私
ba tự 波字
Ba tư 波斯
bả tự 跛字
BA tư ba 巴思巴
Bà tu bàn đà 婆修槃陀
Bà tu bàn đậu 婆修槃豆
Bà tu bàn đā̀u 婆修盤頭
BA tư bát 巴思八
Bà tu mạ̄t 婆須蜜
Bà tu mật đa 婆須蜜多
Ba tư nặc 波斯匿
Ba tư nặc vương 波斯匿王
BA tư nhân 波斯人
Ba tư quốc 波斯國
Bà tư sắt sá 婆私瑟侘
Bà tư sắt trỉ 婆私瑟搋
Bà tư tiên 婆斯仙
Bà tư trá 婆私吒
BÀ tua bàn đầu 婆須盤頭
BÀ tua mật đa 婆須密多
Ba tuā̀n 波旬
Ba tuần du 波旬踰
ba tuất 波戌
ba tý 巴臂
ba tỵ 巴鼻
bả tỵ 把鼻
Ba ty 波卑
BA tỳ 波鞞
Ba ty dạ 波卑夜
Bà tỳ phệ già 婆毘吠伽
Bà tỳ tiết ca 婆毘薛迦
bá xả 播捨
Ba xa 波奢
Ba xà ba đề 波闍波提
Bà xá bạt đề 婆舍跋提
ba xá bạt đề 波舍跋提
ba xà la 波闍羅
Bà xà la ba ni bà lý hạn 婆闍羅波尼婆里旱
Bà xá tư đa 婆舍斯多
Bà xoa 婆叉
Ba xoa 波叉
bá/bả/phả kia 簸箕
bác 剝
bặc 匐
bắc 北
bác 博
bạc 泊
bạc 簿
bác 膊
bạc 舶
bạc 薄
bác 髆
bác ái 博愛
Bắc ấn độ 北印度
Bắc bản đại bàn nết bàn kinh 北本大般涅槃經
Bắc bản niết bàn kinh 北本涅槃經
bác bì 剝皮
bạc bì 薄皮
bạc ca 薄迦
bạc ca phạm 薄迦梵
Bạc cāu la 薄倶羅
Bạc cāu la 薄拘羅
Bạc cāu lô 薄拘盧
Bắc cāu lô chāu 北倶盧洲
Bắc cāu lô chāu 北拘盧洲
Bắc câu lư 北拘盧
bắc chẩm 北枕
bắc châu 北州
bắc chāu 北洲
bạc chứng 薄證
Bạc củ la 薄矩羅
Bắc đài 北臺
bắc đạo 北道
bắc đẩu 北斗
bắc đẩu đường 北斗堂
bắc đấu lý tàng thân 北斗裏藏身
bắc đấu pháp 北斗法
bắc đẩu thất tinh 北斗七星
bắc đấu thất tinh chân ngôn 北斗七星眞言
Bắc đấu thất tinh dang mệnh kinh 北斗七星延命經
Bắc đấu thất tinh hộ ma pháp 北斗七星護摩法
Bắc đấu thất tinh niệm tụng nghi quẫy 北斗七星念誦儀軌
bắc địa 北地
bạc địa 薄地
bác dịch hí 博弈戲
bắc độ 北度
bắc đơn việt 北單越
bạc đức 薄德
bạc già 薄伽
bạc già phạm 薄伽梵
bác gian 膊間
bác gian 髆間
bác gian sung thực 膊間充實
bác gian sung thực 髆間充實
bác gian sung thực tương 髆間充實相
bắc hàng 北行
bác học 博學
bắc hướng 北向
bạc hữu 薄祐
bác hý 博戲
Bạc khư la 薄佉羅
Bạc kiện 薄健
Bắc kinh 北京
bắc kinh tam đại hội 北京三大會
bắc kinh tam hội 北京三會
Bắc la 北羅
Bạc la 薄羅
bác lãm 博覽
Bắc lâm thiền/thiện ni 北林禪尼
bắc lãnh/lĩnh 北嶺
Bắc lương 北涼
Bắc nam 北南
bác ngật sô 博吃蒭
Bắc nguỵ 北魏
bạc nhiên 泊然
bạc nhược 薄弱
bạc phúc 薄福
bạc phúc chúng sinh 薄福衆生
bạc phúc nhọn căn 薄福鈍根
bạc phúc thiểu đức 薄福少德
bắc phương 北方
Bắc phương ảo hoá tự 北方幻化寺
Bắc phương đa văn thiên vương 北方多聞天王
bắc phương phật giáo 北方佛教
bắc phương thất diệu chúng 北方七曜衆
Bắc phương tỳ sa môn thiên vương tuỳ quān hộ pháp chān ngôn 北方毘沙門天王隨軍護法眞言
bác sĩ 博士
Bắc sơn 北山
Bắc sơn lục 北山錄
Bắc sơn trụ bộ 北山住部
Bắc tạng 北藏
Bắc tề 北齊
Bắc thần bồ tát 北辰菩薩
bác thí 博施
bắc thiên 北天
Bắc thìn diệu kiến bồ tát 北辰妙見菩薩
bác thức 博識
bạc tiểu tông diệp 薄小宗葉
Bắc tống 北宋
Bắc tông 北宗
Bắc tông thiền 北宗禪
bạc tuần la 簿旬羅
bạc tục 薄俗
bạc tương 薄相
bắc uất đan việt 北鬱單越
Bắc uất đơn việt 北欝單越
bác văn 博聞
bác văn 愽聞
bắc viễn 北遠
bác xoa 博叉
BẠC xoa 薄叉
bác xoa bàn dưa dà 博叉般荼迦
bác xoa bán trạch ca 博叉半擇迦
Bác xoa hà 博叉河
bạc/bạo/bộc địa 爆地
bạch 帕
bạch 帛
bách 柏
bạch 白
bách 百
bách 薜
bách 迫
Bách am 栢庵
Bạch ẩn 白隱
BẠCH ẩn thiền/thiện sư 白隱禪師
BẠCH ẩn tuệ hạc 白隱慧鶴
bách bái 百拜
bách bản luận sư 百本論師
bách bản sớ chủ 百本疏主
bạch báo 白報
Bạch bảo khẩu sao 白寶口鈔
bách bát châu 百八珠
bách bát chung 百八鐘
bách bát hoàn 百八丸
bách bất hội 百不會
bách bát niệm châu 百八念珠
bách bát số châu 百八數珠
bách bát tam muội 百八三昧
bách bát thanh 百八聲
bách bát tôn 百八尊
bách bất tri 百不知
bách bộ 百步
bách bội 百倍
bạch cái 白蓋
bạch cao 白膏
bách cao toà 百高座
bách cao toà đạo trường 百高座道場
bách cao toà hội 百高座會
bách cāu chi 百倶胝
bách câu đì 百拘胝
BÁCH câu thí dụ tập kinh 百句譬喩集經
bạch chān 白眞
bạch chêm xảo thầu 白拈巧偸
bách chõng 百種
bạch chúng 白衆
bách chúng 百衆
bách chúng học 百衆學
bách chúng học giới 百衆學戒
bách chúng học pháp 百衆學法
bạch chuỳ 白椎
bạch chuỳ 白槌
bạch cờ 白旗
bạch cổ lê nô 白牯黧奴
bạch cờ thiên nhân 白旗天人
bách cốc 百穀
bạch cốt 白骨
BẠCH cư dịch 白居易
Bách cú thí dụ kinh 百句譬喩經
Bách đà 薜陀
bạch đại chúng 白大衆
BÁCH đằm tự 百潭寺
bạch đàn 白檀
bạch đạo 白道
bạch đấy 白帝
bách diệp hoa 百葉華
bách do tuần 百由旬
bách dư 百餘
Bách dụ kinh 百喩經
Bách dụ tập 百喩集
bạch dương cung 白羊宮
BẠCH dương tự 白羊寺
Bách duyên kinh 百緣經
bách gia 百家
bách giới 百界
bách giới thiên như 百界千如
bạch hạ 白夏
bạch hắc 白黑
bạch hắc bố tát 白黑布薩
bạch hắc nhì thử 白黑二鼠
bạch hắc thử 白黑鼠
bách hài điều thích 百骸調適
bách hàng 百行
bạch hào 白毫
bạch hào quang 白毫光
bạch hào tướng 白毫相
bạch hào tương quang 白毫相光
bách hiếp 迫脅
bạch hoa 白花
bạch hoa 白華
BẠCH hoa đạo trường phát nguyện văn 白花道場發願文
bạch hộc 白鵠
bách hội 百會
bách kết 百結
BẠCH khắc tư ba 帕克斯巴
bách khổ băng hàn 檗苦冰寒
BẠCH khởi 白起
bách kiếp 百劫
bách la 百羅
bách la chước yết la 薜攞斫羯羅
BẠCH lạc thiên 白樂天
bạch lại 白癩
bạch lại bệnh 白癩病
bạch lạp 白鑞
bách lệ đa 薜荔多
bạch liên 白蓮
Bạch liên chi giao 白蓮之交
Bạch liên giáo 白蓮教
bạch liên hoa 白蓮花
bạch liên hoa 白蓮華
bạch liên hoa toà 白蓮華座
Bạch liên hoa xã 白蓮華社
bạch liên thái 白蓮菜
Bạch liên xã 白蓮社
bạch lộ 白鷺
Bạch lộ trì 白鷺池
bạch loa 白螺
bạch lưu li khí 白琉璃器
BẠCH mã khoa 白瑪科
Bạch mã tự 白馬寺
bách mục 百目
bách nạp y 百納衣
bách nên 百年
bạch ngān 白銀
bạch nghiệp 白業
bách ngọc 柏玉
BẠCH ngọc 白玉
bạch ngôn 白言
bạch ngưu 白牛
bạch ngưu vô giác 白牛無角
bạch ngưu xa 白牛車
bạch nguyệt 白月
Bạch nha 白牙
BÁCH nhân duyên tập 百因緣集
bách nhất 百一
bách nhất chúng cụ 百一衆具
bách nhất thập 百一十
bách nhất thập khổ 百一十苦
bạch nhất yết ma 白一羯磨
bách nhất yết ma 百一羯磨
bách nhị thập bát căn bản phiền não 百二十八根本煩惱
bách nhị thập bát phiền não 百二十八煩惱
bách nhì thập bát sứ 百二十八使
bạch nhì yết mài 白二羯磨
bạch nhịp 白氎
bạch như thị 白如是
BẠCH nhược khiếu na 白若咱那
bạch niêm 白拈
bạch niêmtặc 白拈賊
Bạch pha 白坡
BẠCH pha cắng tuyền 白坡亘璇
bạch phẩm 白品
bạch phân 白分
bạch phan 白幡
bách phân 百分
bách phân bất cập nhất 百分不及一
bạch phan tứ lưu 白幡四流
Bạch phạn vương 白飯王
bạch pháp 白法
bách pháp 百法
bách pháp giới 百法界
Bách pháp luận 百法論
bách pháp minh môn 百法明門
Bách pháp minh môn luận 百法明門論
bách pháp môn 百法門
BẠCH pháp tỏ 白法祖
bạch phật 白佛
bạch phất 白拂
bạch phát 白髮
bạch phật ngôn 白佛言
bách phục 薜服
bách phúc pháp 百福法
bách phúc trang nghiêm tương 百福莊嚴相
bách phúc tương 百福相
bách quan 百官
bạch quang 白光
Bách quang biến chiếu vương 百光遍照王
bách rủa noa/nã 蘗嚕拏
bạch sắc 白色
BÁCH sen tự 百蓮寺
BẠCH sen xã thập bát hiền 白蓮社十八賢
BẠCH sử 白史
bạch tām 白心
bạch tam yết mài 白三羯磨
bạch tàn 白傘
bạch tán 白讚
bạch tán 白贊
bạch tàn cái thần chú 白傘蓋神咒
bạch tản phật đỉnh 白傘佛頂
bạch tản phật đỉnh 白繖佛頂
BÁCH tế/tể 百濟
BẠCH thân bồ tát 白身菩薩
bạch tháp 白塔
Bách tháp tự 百塔寺
Bách thất la mạt nã 薜室羅末拏
BẠCH thây lê mật đa la 帛尸梨蜜多羅
BẠCH thây lê mật đa la 帛尸黎蜜多羅
Bách thí kinh 百譬經
bách thiên 百千
bách thiên bội 百千倍
bách thiên cướp 百千劫
bách thiên hằng sa 百千恆沙
bách thiên phân 百千分
bách thiên quang minh 百千光明
bách thiên số 百千數
bách thiên tuế 百千歲
bách thiên vạn cướp 百千萬劫
bách thiên vạn ức toàn 百千萬億旋
bạch thổ 白土
bách thụ 柏樹
bạch thủ 白首
Bạch thuỷ thành 白水城
bạch tịnh 白淨
bách tính 百姓
bạch tịnh nguyện 白淨願
bách toà 百座
bách toà đạo trường 百座道場
bách toà giảng hội 百座講會
bách toà hội 百座會
bách trách 迫迮
bạch tri 白知
Bạch triệu chí viên 白兆志圓
bạch truật 白朮
bạch trung 白中
bách trung 百中
Bách trượng 百丈
Bách trượng 百杖
BÁCH trượng bất muội nhân quả 百丈不昧因果
BÁCH trượng cổ thanh qui 百丈古淸規
BÁCH trượng dã hồ 百丈野狐
BÁCH trượng dã hồ đoạ thoát 百丈野狐墮脫
Bách trượng hoài hải 百丈懷海
BÁCH trượng thanh qui 百丈淸規
bạch tứ 白四
bạch tứ kiết ma 白四羯磨
Bách tự luận 百字論
bách tứ phiền não 百四煩惱
bách tứ thập bất cộng pháp 百四十不共法
bách tứ thập bất cộng phật pháp 百四十不共佛法
bách tứ thập chủng bất cộng phật pháp 百四十種不共佛法
Bạch túc 白足
bách tức bách sinh 百卽百生
Bạch túc hoà thượng 白足和尙
bách tuế 百歲
bạch tượng 白象
bạch tượng vương 白象王
bách ức 百億
Bạch vān 白雲
bách vạn 百萬
bách vạn biến 百萬遍
bách vạn biến niệm phật 百萬遍念佛
Bạch vān hoà thượng ngữ lục 白雲和尙語錄
BẠCH vân thú đoan 白雲守端
Bạch vān tông 白雲宗
bách vếch 百辟
bách vị 百味
bách vị ẩm thực 百味飮食
bách vương 百王
Bách xá 薜舍
Bách xá khư 薜舍佉
Bách xá ly 薜舍離
bách xích cần đầu 百尺竿頭
BẠCH xử quan âm 白處觀音
BẠCH xử tôn 白處尊
BẠCH xử tôn bồ tát 白處尊菩薩
bách xúc 迫促
bạch y 白衣
bạch y gia 白衣家
BẠCH y kim choàng nhì bà la môn duyên khởi kinh 白衣金幢二婆羅門緣起經
BẠCH y phái 白衣派
Bạch y quan ām 白衣觀音
bạch y xá 白衣舍
bạch yết mài 白羯磨
bái 唄
bái 拜
bại 敗
bái 梖
bài 牌
bại 稗
bãi 罷
bài bạt 排拔
bại căn 敗根
bại chủng 敗種
bái đa la 梖多羅
bái đa thụ 梖多樹
bại đạo 敗道
bãi đạo 罷道
bại đề 稗稊
bái hoả giáo 拜火教
bại hoại 敗壞
bại hoại bồ tát 敗壞菩薩
bái khí 唄器
bại khuyết 敗闕
bái kiến 拜見
bái nặc 唄匿
bái phật 拜佛
bài phật 排佛
bài phật chính sách 排佛政策
bài phật sùng nho chính sách 排佛崇儒政策
bái quỳ 拜跪
bại sa môn 稗沙門
bái sĩ 唄士
bái sư 唄師
bái tán 唄讚
bãi tham 罷參
bái toà 拜座
bái tỷ khưu 唄比丘
bài ưu 俳優
bái vắn 拜問
bài xuất 排出
bẩm 禀
bẩm 稟
bẩm bứt 稟承
bẩm cụ 禀具
bẩm cụ 稟具
bẩm giáo 禀教
bẩm giáo 稟教
bẩm giới 稟戒
bẩm học 禀學
bẩm học 稟學
bẩm thụ 稟受
bẩm tính 稟性
bẩm tính dũng quyết 稟性勇決
bẩm tính sinh thì 稟性生時
bẩm trì 禀持
bẩm trì 稟持
bạn 伴
bán 半
bàn 媻
bắn 拌
ban 斑
ban 斒
bản 本
bản 板
bàn 槃
bản 版
ban 班
bạn 畔
bàn 盤
bàn 磐
bàn 般
bàn 蟠
bā̀n 貧
Bān 邠
bản ấn 本印
bản ảnh 本影
bản bản 本本
bán bát 半缽
bán bát 半鉢
bản bất sinh 本不生
bản bất sinh tế 本不生際
bần bệnh 貧病
BÀN bíu 槃裱
bàn cái 槃蓋
bàn cái 盤蓋
bàn căn thố tiết 盤根錯節
bản cảnh giới 本境界
ban cáo 班吿
ban cáo 頒吿
bản cao tích hạ 本高迹下
bàn cha 般吒
bản chân 本眞
bản chấp 本執
bản chất 本質
bản chất tương phân 本質相分
bản chay 本齋
Bán chỉ 半只
Bán chi 半支
bản chí 本志
bản chỉ 本旨
bán chi ca 半支迦
bàn chu 般舟
bàn chu niệm phật 般舟念佛
bàn chu tam muội 般舟三昧
BÀN chu tam muội kinh 般舟三昧經
bán chung 半鐘
bản chứng diệu tu 本證妙修
bản cố 本故
bản cụ 本具
bản cư 本居
bản cứ 本據
bần cũ/lũ 貧窶
bần cùng 貧窮
bần cùng điền 貧窮田
bần cùng giả 貧窮者
bần cùng hạ tiện 貧窮下賤
bần cùng khất nhân 貧窮乞人
bần cùng khốn khổ 貧窮困苦
bần cùng khốn phạp 貧窮困乏
bần cùng nhân 貧窮人
bần cùng xuất gia 貧窮出家
bán cướp 半劫
Ban cưu cung 斑鳩宮
Ban cưu tự 斑鳩寺
bạn dạ 伴夜
bàn đà 槃陀
BÀN đà 般陀
bần đà bà na 貧陀婆那
Bàn đà ca 槃陀迦
Bạn đà la phọc tử ni 伴陀羅縛子尼
bàn đặc 槃特
BÀN đặc 般特
bản đại nguyện 本大願
bạn đàm 伴談
bàn đạm 槃淡
bạn đàn na 畔彈那
bạn đàn nam 畔彈南
bạn đảng 伴黨
bā̀n đạo 貧道
BÀN đạt la bát đà 媻達羅鉢陀
Bàn đầu 槃頭
bàn đầu 盤頭
Bán đầu bà tu đề bà 半頭婆脩提婆
BÀN đầu mạt đà 槃頭末陁
bạn đề 伴題
bản địa 本地
bản địa môn 本地門
bản địa phong quang 本地風光
bản địa thān 本地身
bản địa thuỳ tích 本地垂迹
BẢN điển 本典
bản diện 本面
bạn điệp bà 畔喋婆
bản độ 本土
bản độ điền 本土田
bàn đồ muội 盤荼昧
BẠN độ thất lợi 畔度室利
BẠN đồ thất lợi 畔徒室利
bản đoan 本端
bàn dưa dà 般荼迦
bàn dưa lự già pháp 般荼慮伽法
bàn dưa vị 盤荼味
bản đức 本德
bản đường 本堂
bản duyên 本緣
bán giả 半者
bản gia 本家
bàn già 槃遮
bàn già 般遮
bần gia 貧家
bàn già bà sắt 般遮婆瑟
bán giả bồ thiện ni 半者蒲膳尼
bán giả bồ xà ni 半者蒲闍尼
bán giả kha đãn ni 半者珂但尼
bán giả khư đãn ni 半者佉但尼
bán già la 半遮羅
BÀN già la quốc 般遮羅國
bần giả nhất đăng 貧者一燈
bán già phu 半跏趺
bán già phu toạ 半跏趺坐
bàn già tí tuần 般遮子旬
bán già toạ 半跏坐
bán già tư duy tượng 半跏思惟像
bàn già tuần 般遮旬
bán già tượng 半跏像
bàn già vu sắt 般遮于瑟
bản giác 本覺
bản giác chān như 本覺眞如
bản giác đạo 本覺道
bản giác tām 本覺心
bản giáo 本教
bản hàng 本行
bán hàng bán toạ tam muội 半行半坐三昧
BẢN hàng kinh 本行經
BẢN hàng tập kinh 本行集經
bản hạnh nguyện 本行願
bản hoặc 本惑
bản hoài 本懷
bàn hoàn 槃桓
bàn hoàn 盤桓
bản hữu 本有
bản hữu chủng tử 本有種子
bản hữu gia 本有家
bản hữu thuyết 本有說
bản hữu tu sinh 本有修生
bản hữu vô lậu chõng tí 本有無漏種子
bán kệ 半偈
bản kế 本計
bản kệ 版偈
bàn kết 槃結
bàn kết 盤結
bản khâm 本欽
bần khất 貧乞
bần khổ 貧苦
bản khởi 本起
BẢN khởi kinh 本起經
bản không 本空
BÀN khuê 盤珪
bản kì 本期
bản kỉ 本紀
bần kịch 貧劇
bản kinh 本經
bàn la để mộc xoa 般羅底木叉
bàn la nhược 般羅若
bàn la táp mê 般羅颯迷
BÀN la tê na 媻羅犀那
bàn la xa chiu 般羅奢佉
bàn la yết đấy 般羅揭帝
bản lai 本來
bản lai bàn nết bàn 本來般涅槃
bản lai bản tâm 本來本心
bản lai bất sinh 本來不生
bản lai đoạn 本來斷
bản lai hữu 本來有
bản lai không 本來空
bản lai pháp nhĩ 本來法爾
bản lai thanh tịnh 本來淸淨
bản lai tịch tĩnh 本來寂靜
bản lai tự tính thanh tịnh niết bàn 本來自性淸淨涅槃
bản lai vô 本來無
bản lai vô nhất vật 本來無一物
bản lai vô sinh 本來無生
bản lai vô sinh pháp tính 本來無生法性
bản lai vô sự 本來無事
ban lan 斑斕
ban lan 斒斕
bản lập 本立
BÀN lạt mật đấy 般剌密帝
BÀN lạt mật đấy 般剌蜜帝
BÀN lạt mật đế 般剌密諦
bần lịa 貧里
bần liệt 貧劣
bản liêu 本寮
bạn linh 伴靈
BÀN lợi phạt la câu dà 般利伐羅句迦
bạn lữ 伴侶
bản luận 本論
bản lực 本力
bán mãn 半滿
bán mãn giáo 半滿教
bán mãn nhị giáo 半滿二教
bản mạt 本末
bản mạt cứu cánh đẳng 本末究竟等
BẢN mạt kinh 本末經
bản mạt tương y 本末相依
bản mẫu 本母
bản mệnh đạo trường 本命道塲
bản mệnh nhật 本命日
bản mệnh tinh 本命星
bản mệnh túc 本命宿
bản minh 本明
bản môn thập diệu 本門十妙
bán na 半娜
bàn na 般那
Bán nã la phọc tất ninh 半拏囉嚩悉寧
bản nã lý ca 本拏哩迦
bàn na ma 般那摩
bàn na mị 槃那寐
bán na sa 半娜裟
bán na sa 半那娑
BÂN na văn đà la phất 邠那文陀羅弗
bản nang già trá 本囊伽吒
Bān nậu văn đà ni tử 邠耨文陀尼子
bàn nề hoạt 般泥洹
BÀN nề hoạt kinh 般泥洹經
bàn nề viết 般泥曰
bàn nết bàn 般涅槃
bàn nết bàn giả 般涅槃者
bàn nết bàn na 般涅槃那
bàn nết bàn pháp 般涅槃法
bàn nết bàn pháp giả 般涅槃法者
bản nghĩa 本義
bạn nghịch 叛逆
bản nghiệp 本業
Bản nghiệp anh lạc kinh sớ 本業瓔珞經疏
Bản nghiệp kinh 本業經
bản ngoại đạo 本外道
bản nguồn 本源
bản nguồn tự tính 本源自性
bản nguyện công đức 本願功德
bản nguyện lực hồi hướng 本願力迴向
bản nguyện nhất thật đại đạo 本願一實大道
bán nguyệt 半月
bán nguyệt bán nguyệt 半月半月
bán nguyệt bán nguyệt tụng 半月半月誦
bản nhân 本因
bần nhân 貧人
bán nhật 半日
bản nhị 本二
bàn nhi tứ góc 盤兒四角
bản nhiên 本然
bàn nhược 槃若
bàn nhược ba la mật đa bồ tát 般若波羅蜜多菩薩
BÀN nhược ba la mật đa kinh 般若波羅蜜多經
BÀN nhược ba la mật đa tâm kinh tán 般若波羅蜜多心經贊
bàn nhược ba la mật đa trú 般若波羅蜜多住
BÀN nhược ba la mật kinh 般若波羅蜜經
bàn nhược ba la mật pháp 般若波羅蜜法
bàn nhược ba la mật tàng 般若波羅蜜藏
bàn nhược ba la mật xuất đại nết bàn 般若波羅蜜出大涅槃
bàn nhược bộ 般若部
BÀN nhược câu 般若拘
BÀN nhược chước dà 般若斫迦
BÀN nhược chước yết la 般若斫羯羅
BÀN nhược đăng 般若燈
BÀN nhược đạo hàng phẩm kinh 般若道行品經
BÀN nhược đề bà 般若提婆
bàn nhược đức 般若德
bàn nhược giai không 般若皆空
bàn nhược hội 般若會
bàn nhược kinh điển 般若經典
BÀN nhược kinh luận hiện quan trang nghiêm tụng 般若經論現觀莊嚴頌
BÀN nhược luận 般若論
bàn nhược lực 般若力
BÀN nhược lưu chi 般若留支
bàn nhược quan tuệ 般若觀慧
bàn nhược tâm 般若心
BÀN nhược tinh/tỉnh yết la 般若惹羯羅
bàn nhược vô tri 般若無知
BÀN nhược vô tri luận 般若無知論
Bán nô ta 半笯嗟
bần nữ 貧女
bần nữ bảo tạng 貧女寶藏
bản phân thủ cước 本分手脚
bản phân tông sư 本分宗師
bản pháp 本法
bần phạp 貧乏
bần phạp giả 貧乏者
bản phật 本佛
bản phiền não 本煩惱
bắn phục 拌袱
bàn phục 柈袱
bàn phục 盤袱
bản quang thuỵ 本光瑞
bần quĩ 貧匱
bản sắc 本色
bán siêu 半超
bản sinh đàm 本生譚
bản sinh đồ 本生圖
bản sinh kinh 本生經
bản sinh man 本生鬘
bản sinh sự 本生事
BẢN sinh tâm địa quan kinh 本生心地觀經
bản sinh thoại 本生話
bản sinh thuyết 本生說
bản sơ 本初
bản sỡ bất kiến 本所不見
bản sỡ đắc tính 本所得性
Bản sơ phật 本初佛
BÀN sơn bảo tích 盤山寶積
bản sư hoà thượng 本師和尙
BÀN sú thiên 媻藪天
Bán ta nô 半嗟笯
bản tắc 本則
bản tām 本心
bản tam muội da ấn 本三昧耶印
bạn tăng 伴僧
Bản tế 本濟
bản tế 本際
bản tế hư huyền 本際虛玄
Bán tha ca 半他迦
bán thác ca 半挓迦
Bán thác ca 半託迦
Bán thác già 半託伽
bàn thạch 磐石
bàn thạch kiếp 盤石劫
bàn thạch kiếp 磐石劫
bản thān 本身
bản thān lô xá na 本身盧舍那
BẢN thặng kinh 本乘經
bản thắng nghiệp 本勝業
bản thanh tịnh 本淸淨
bản thể 本體
bạn thê 畔睇
bán thiên bà la môn 半天婆羅門
Ban thiền lạt ma 班禪喇嘛
bạn thiền/thiện 伴禪
ban thiền/thiện 班禪
ban thiền/thiện hoạt phật 班禪活佛
BAN thiền/thiện ngạch nhãi đức ni 班禪額爾德尼
BAN thiền/thiện sách nam trát ba 班禪索南扎巴
bản thời 本時
bản thư 本書
bản thức 本識
bản thức sỡ biến 本識所變
bản thường 本常
bản thuỵ 本瑞
bản thuỵ ứng 本瑞應
bàn tí 盤子
bận tí 絆子
BÀN tì/tỳ phệ già 媻毗吠伽
bản tịch 本寂
bản tích 本迹
bản tịch bình đẳng tính 本寂平等性
bản tích nhì môn 本跡二門
bản tích nhị môn 本迹二門
bản tích thắng liệt 本迹勝劣
bán tiền 半錢
bần tiện 貧賤
bán tiền phân 半錢分
bần tiện xấu lậu nữa 貧賤醜陋女
bản tính 本性
bản tịnh 本淨
bản tính chính định 本性正定
bản tính chõng tính 本性種性
bản tính giới 本性界
bản tính không 本性空
bản tính thanh tịnh 本性淸淨
bản tính thanh tịnh tām 本性淸淨心
bản tính trụ 本性住
bản tính trụ chủng 本性住種
bản tính trụ chủng tính 本性住種姓
bản tính trụ chủng tính 本性住種性
bản tính trụ chủng tử 本性住種子
bản tịnh vô lậu 本淨無漏
bạn tinh/tỉnh 伴惹
bán toà 半座
bản toà 本座
bàn toạ 盤坐
bản tội 本罪
bản tông 本宗
Bàn tra 槃查
bàn trà dà 般茶迦
bán trạch 半擇
bán trạch ca 半擇迦
bán trai 半齋
bản trí 本智
bàn triền 盤纏
Bản triều cao tăng truyền 本朝高僧傳
bản trú 本住
bản trú pháp 本住法
bán trung cướp 半中劫
bán tự 半字
bản tự 本寺
bản tự 本自
bán tự giáo 半字教
bán tự tiệt 半自截
bản tự viên dung 本自圓融
bản tự viên thành 本自圓成
Ban túc 斑足
Ban túc vương 斑足王
BAN túc vương 班足王
bán tụng 半頌
bản tụng 本頌
bản tương 本相
BẢN tương y/ả/ỷ nhí kinh 本相猗致經
bản tuỳ 本隨
bản tuỳ nhị hoặc 本隨二惑
ban tuyên 班宣
ban tuyên 頒宣
BÀN tỳ phệ già 媻毘吠伽
bản văn 本文
bản vô 本無
bản vô dị tông 本無異宗
bản vô kim hữu 本無今有
bản vô nhi kim đắc sinh 本無而今得生
bản vô sỡ hữu 本無所有
bản vô tông 本無宗
bản vọng 本望
bản xứ 本處
bản ý 本意
BẢN/bổn giáo 苯教
bàng 傍
băng 冰
băng 崩
bằng 憑
bàng 旁
bằng 朋
bảng 榜
bạng 蚌
báng 謗
bàng 龐
báng bồ tát pháp giới 謗菩薩法戒
bạng cáp 蚌蛤
báng chính pháp 謗正法
Bàng cư sĩ 龐居士
BÀNG cư sĩ ngữ lục 龐居士語錄
báng đại thặng 謗大乘
bằng đảng 朋黨
bàng dạng 榜樣
băng đảo 崩倒
bang độ 邦土
báng đọc 謗讟
bằng dực 朋翼
bàng gia 傍家
bàng giả 傍者
băng già la 冰伽羅
bàng giải 螃蟹
bàng hàng 傍行
báng hiền thánh 謗賢聖
báng hiền thánh giả 謗賢聖者
băng hoại 崩壞
bằng hữu 朋友
báng huỷ 謗毀
báng huỷ giới 謗毀戒
báng loạn chính pháp giới 謗亂正法戒
bàng luận 傍論
báng nan 謗難
bàng nhân 傍人
bàng nhân 旁人
báng nhân 謗人
bàng nhân hữu nhản 傍人有眼
bàng nhược vô nhân 傍若無人
Bàng ông 龐翁
báng pháp 謗法
báng pháp giả 謗法者
báng phật 謗佛
báng san 謗訕
bàng sinh 傍生
bàng sinh 旁生
bàng sinh giới 傍生界
bàng sinh ngạ quỷ 傍生餓鬼
bàng sinh thú 傍生趣
báng tam bảo 謗三寶
báng tam bảo giới 謗三寶戒
bàng thần 傍臣
báng thánh 謗聖
bàng thức 榜式
băng thuỷ 氷水
bẵng trướng tưởng 膖脹想
Bàng uẩn 龐蘊
bàng xuất 傍出
bàng xuất 旁出
Băng yết la 冰揭羅
bành 彭
bành trướng 膨脹
bảo 保
bao 包
báo 報
bảo 寳
bão 抱
bạo 暴
bào 泡
bao 煲
bào 胞
bào 袍
bao 褒
bão 雹
bão 飽
bạo ác 暴惡
bảo ái 保愛
Bảo ām 寶音
bạo âm 暴音
báo ān 報恩
bảo ā́n 寶印
báo ān điền 報恩田
Báo ān huyền tắc 報恩玄則
Báo ān kinh 報恩經
bảo ā́n tam muội 寶印三昧
báo ān thí 報恩施
Báo ān viện 報恩院
bảo anh 寶瑛
bảo anh 寶瓔
Bảo anh 寶英
bào ảnh 泡影
bảo anh lạc 寶瓔珞
báo bản 報本
bảo bình 寶甁
bảo cái 寶蓋
bảo cảnh tướng quān 保境將軍
Bảo cát tường thiên 寶吉祥天
bảo chāu 寶洲
bảo chāu 寶珠
Bảo chí 保志
Bảo chí 寶志
BẢO chí 寶誌
BẢO choàng 寳幢
bảo chú 寶咒
bảo chử 寶渚
bào chù 庖廚
bảo chúa 寶主
báo chướng 報障
bảo chưởng 寶掌
bảo cơ 寶机
BẢO công 寶公
bảo cự đà la ni 寶炬陀羅尼
báo đả 報打
Bảo đà nham 寶陀巖
báo đắc 報得
bảo đạc 寶鐸
bảo đài 寶臺
báo đáp 報答
báo địa 報地
bảo địa 寶地
bảo điển 寶典
bảo diệu y 寶妙衣
Bảo đỉnh 寶頂
báo độ 報土
Bảo đới đà la ni kinh 寶帶陀羅尼經
bao dục 苞育
Bảo đức tạng kinh 寶悳藏經
báo duyên 報緣
BẢO giác chân không 寶覺眞空
bảo giái 寶界
bảo giao lộ màn 寶交露幔
bảo giới 寶界
bảo hàm 寶凾
Bảo hiền 寶賢
Bảo hiền đà la ni kinh 寶賢陀羅尼經
bảo hiệu 寶號
BẢO hiệu kinh 寶號經
bảo hộ 保護
bảo hộ 寶護
bảo hộ nhậm trì 保護任持
báo hoá 報化
bảo hoa 寶花
bảo hoa 寶華
báo hoá phật 報化佛
báo hoá phi chân phật 報化非眞佛
bảo hoa vương toà 寶華王座
bão học 飽學
bảo hương 寶香
bào hương 跑香
Bào hưu la lan 袍休羅蘭
bảo kệ 寶偈
BẢO kế bồ tát tứ pháp kinh luận 寶髻菩薩四法經論
BẢO kế kinh luận 寶髻經論
BẢO kế kinh tứ pháp ưu ba đề xá 寶髻經四法憂波提舍
Bảo khánh ký 寶慶記
bảo khiếp 寶篋
Bảo khiếp ấn đà la ni kinh 寶篋印陀羅尼經
Bảo khiếp kinh 寶篋經
bảo kim cang 寶金剛
Bảo kính tam muội 寶鏡三昧
Bảo kính tam muội ca 寶鏡三昧歌
Bảo lām 寶林
Bảo lām tự 寶林寺
bảo lan 寶欄
Bảo lāu các kinh 寶樓閣經
bảo lầu quan 寶樓觀
bảo linh 寶鈴
bạo loạn 暴亂
BẢO lượng 寶亮
BẢO lương kinh 寶梁經
BẢO lương tụ hội 寶梁聚會
bạo lưu 暴流
bảo mã 寶馬
bảo màn 寶幔
bão mãn 飽滿
báo mệnh 報命
bảo mệnh 寶命
bảo miếu 寶廟
bảo minh 寶明
bảo mô tượng 寶摸像
bảo mô tượng 寶模像
BẢO nghiêm 寶嚴
báo ngôn 報言
bạo ngược 暴虐
bảo nguyệt 寶月
bảo nhậm 保任
bảo nhậm hàng 保任行
báo nhơn 報因
BẢO nhưỡng 寶壤
báo nữ 報女
bảo nữ 寶女
Bảo oai đức thượng vương 寶威德上王
báo oán 報怨
báo oan hàng 報冤行
báo oán hàng 報怨行
báo phật 報佛
báo phật bồ đề 報佛菩提
bão phật cước 抱佛脚
báo phật thân thổ 報佛身土
bảo phaṭ, phiệt 寶筏
báo phục 報復
bào phục 袍服
bảo phường 寶坊
báo quả 報果
bảo quán 寶冠
Bảo quang 寶光
bảo quang minh 寶光明
Bảo quang minh trì 寶光明池
Bảo quang thiên tử 寶光天子
bảo quốc 寶國
bảo quyết 寶決
BẢO quỳnh 寶璚
BẢO quỳnh 寶瓊
bao rợi đà 褒灑陀
Báo sa 報沙
Bảo sa ma tiển 寶沙麽洗
bảo sàng 寶床
bảo sàng 寶牀
bảo sàng tháp 寶床榻
bảo sát 寶刹
báo sắt trí ca 報瑟置迦
bảo sen hoa 寶蓮華
bảo sen hoa sư tí chi toà 寶蓮華師子之座
Bảo siêu uy vương 寶超威王
báo sinh 報生
bảo sinh 寶生
BẢO sinh như lai 寶生如來
báo sinh phật 報生佛
BẢO sinh phật 寶生佛
báo sinh tam muội 報生三昧
bảo sở 寶所
bảo sơn 寶山
báo sự 報事
Bảo sự 寶事
bảo sức 寶飾
báo tạ 報謝
bao tàng 包藏
BẢO tàng bồ tát 寶藏菩薩
bảo tàng điện 寶藏殿
Bảo tạng luận 寶藏論
Bảo taṇg như lai 寶藏如來
Bảo tạng thần đại minh mạn nã la nghi quỹ kinh 寶藏神大明曼拏羅儀軌經
Bảo tạng thần mạn nã la nghi quỹ kinh 寶藏神曼拏羅儀軌經
bảo tàng xử 寶藏處
bảo tạng, tàng 寶藏
bảo tánh 寶性
Bảo tánh luạ̄n 寶性論
bảo tất để ca 寶悉底迦
bạo tệ 暴弊
bào thai 胞胎
BÀO thai kinh 胞胎經
BẢO thậm trì bồ tát 寶甚持菩薩
báo thān 報身
báo thān phạ̄t 報身佛
Bảo thắng 寶勝
BẢO thắng như lai 寶勝如來
bảo thành 寶城
Bảo thành 寶成
Bảo thanh như lai 寶聲如來
bảo tháp 寶塔
BẢO tháp phẩm 寶塔品
bảo tháp tự 寶塔寺
báo thiện 報善
bảo thọ 寶樹
báo thông 報通
bảo thủ 寶手
bảo thụ hạ 寶樹下
bảo thủ phái 保守派
bảo thụ quan 寶樹觀
BẢO thủ tỉ khâu 寶手比丘
bảo thừa 寶乘
bào thường 袍裳
BẢO thuỷ bồ tát 寶水菩薩
bảo tích 寶積
Bảo tích kinh 寶積經
bảo tích phạ̄t 寶積佛
bảo tích tam muội 寶積三昧
bảo tích trường giả tí 寶積長者子
Bảo tiến 寶進
bảo tịnh 寶淨
Bảo tinh phật 寶星佛
bảo toà 寶座
báo trân 報瞋
bảo tràng 寶幢
bảo trang nghiêm 寶莊嚴
Bảo tràng như lai 寶幢如來
Bảo tràng phạ̄t 寶幢佛
bảo trì 寶池
BẢO trì bồ tát 寶池菩薩
bảo trì quan 寶池觀
bảo trướng 寶帳
bảo tự 寶寺
bảo tụ 寶聚
BẢO tư duy 寶思惟
bão túc 飽足
bảo tượng 寶像
bảo tưởng 寶想
bảo tướng 寶相
báo ứng 報應
Bảo vān 寶雲
BẢO vân điện 寶雲殿
Bảo vān kinh 寶雲經
bảo vật 寶物
bảo võng 寶網
bảo võng màn 寶網幔
BẢO vũ đường 葆雨堂
bảo vương 寶王
bảo vương tam muội 寶王三昧
bảo xá 寶舍
bảo xa 寶車
bảo xứ tam muội 寶處三昧
bão xúc 抱觸
BẢO xướng 寶唱
bảo ý 寶意
bảo y 寶衣
bảo, bưủ 寶
bao/bầu 襃
bao/bầu biếm 襃貶
bao/bầu rợi đà 襃灑陀
bất 不
bát 八
bặt 弼
bạt 拔
bát 撥
bát 缽
bật 苾
bạ̄t 苾
bạt 跋
bạt 鈸
bát 鉢
bát 鉢
bạt 颰
bát ác 八惡
bất ác khẩu 不惡口
bất ác phiến mại giới 不惡販賣戒
bất ác thừa 不惡乘
bát ác xử 八惡處
bất ái 不愛
bất ái lạc 不愛樂
bất ái phân biết 不愛分別
bất ẩm 不飮
bát ām 八音
bất ẩm tửu 不飮酒
bất ẩm tửu giả 不飮酒者
bất ẩm tửu giới 不飮酒戒
bất an 不安
bất an ẩn 不安隱
bất an ẩn tính 不安隱性
bất an trụ 不安住
bạt bà 拔婆
bát ba la đề đề xá ni 八波羅提提舍尼
bát ba la di 八波羅夷
bạt bà nại la na 跋婆捺囉娜
bất bạch 不白
bát bách 八百
bā́t bái 不拜
bất bại 不敗
bạt bản 拔本
bất bàn nết bàn 不般涅槃
bất bàn nết bàn pháp 不般涅槃法
bất bàn nết bàn pháp tương 不般涅槃法相
bất báng 不謗
bất báng tam bảo giới 不謗三寶戒
bất báo 不報
bất bạt 不拔
bát bất 八不
Bất bất am viên từ 不不庵圓慈
bát bất chính kiến 八不正見
bát bất chính quan 八不正觀
bát bất định 八不定
bát bất hiển thật 八不顯實
bát bất khả quá pháp 八不可過法
bát bất khả việt 八不可越
bát bất khả việt pháp 八不可越法
bát bất nhàn 八不閑
bát bā́t tịnh 八不淨
bát bất trung đạo 八不中道
bát bất trung quan 八不中觀
bát bất tư nghị 八不思議
bát bất văn thời tiết 八不聞時節
bất bệnh 不病
bất bị 不備
bất bì quyện 不疲倦
bất biến 不變
bất biện 不辨
bất biến 不遍
bát biện 八辯
bất biến chān như 不變眞如
bất biến dị tính 不變異性
bất biến dịch 不變易
bất biến dịch tính 不變易性
bát biến hóa 八變化
bất biến nhất thiết 不遍一切
bất biến tuỳ duyên 不變隨緣
bất biết 不別
bất biết thỉnh tăng giới 不別請僧戒
bất biết thuyết 不別說
bất bình 不平
bā́t bình đẳng 不平等
bất bình đẳng hàng 不平等行
bā́t bình đẳng nghiệp 不平等業
bất bình đẳng nhān 不平等因
bất bình đẳng nhân luận 不平等因論
bất bình đẳng nhân luận giả 不平等因論者
bất bình đẳng sự 不平等事
bất bình đẳng sự nghiệp 不平等事業
bất bố 不怖
bát bộ 八部
bát bộ chi ām 八部之音
bát bộ chúng 八部衆
bát bộ đại chúng 八部大衆
bát bộ quỷ chúng 八部鬼衆
bát bộ quỷ thần 八部鬼神
bát bồ tát 八菩薩
bất bố uý 不怖畏
bất bối 不背
bát bối 八輩
bất bối đại thặng giới 不背大乘戒
bát bội xả 八背捨
bất bức não 不逼惱
bất bức thiết 不逼切
bất ca vũ xướng kĩ bất vãng quan thính 不歌舞倡伎不往觀聽
bất cai 不該
bất cải tính 不改性
bất cảm 不感
bất cám 不敢
bất cấm 不禁
bát cấm 八禁
bất cần 不勤
bất cận 不近
bát càn 八乾
bất cần tu 不勤修
bất cận y dược 不近醫藥
bất càng 不強
bất canh 不更
bất canh ác thú 不更惡趣
bất canh ác thú nguyện 不更惡趣願
bất canh sinh 不更生
bất cao 不高
bất cập 不及
bất cấp 不急
BÁT cát đế 缽吉蹄
bát cát đế 鉢吉帝
BÁT cát đế 鉢吉蹄
bất cát tường 不吉祥
bất cāu 不倶
bất cáu 不垢
bất câu 不拘
bất cầu 不求
bất cầu báo 不求報
bất cáu bất tịnh 不垢不淨
bất cầu bỉ nhì 不求彼二
bất câu khởi 不倶起
bất cầu thắng trí 不求勝智
bát cha 缽吒
bất chân 不眞
Bất chân không luận 不眞空論
bất chân thực 不眞實
bất chân tông 不眞宗
bát chánh đạo 八正道
Bát chánh đạo kinh 八正道經
bát chánh môn 八正門
bất chấp 不執
bất chấp thụ 不執受
bất chấp trứ 不執著
BẠT chạp tỳ quốc 跋臘毘國
bất chế 不制
bất chỉ 不止
bất chí 不至
bát chi 八支
bát chi 缽支
bát chi 鉢支
bát chi đạo 八支道
bát chi đức thuỷ 八支德水
bất chí giải thoát 不至解脫
bát chi thánh đạo 八支聖道
bát chi trai 八支齋
BẠT chi/kì/kỳ 拔祇
BẠT chi/kì/kỳ 跋祇
bất chiêm bệnh khổ giới 不瞻病苦戒
bất chiếp phóng hoả giới 不輒放火戒
bạt chiết la 跋折囉
bạt chiết la 跋折羅
bạt chiết la ổ đà ca 跋折囉鄔陀迦
Bạt chiết la trá ha bà 跋折羅吒訶婆
Bạt chiết la trá ha sa 跋折羅吒訶沙
bất chính 不正
bát chính 八正
bất chính an trụ 不正安住
bát chính do lộ 八正由路
bất chính giác liễu 不正覺了
bất chính kiến 不正見
bất chính pháp 不正法
bất chính sắc 不正色
bất chính tác ý 不正作意
bất chính tầm tư 不正尋思
bất chính tầm tý/tứ 不正尋伺
bất chính thực 不正食
bất chính tri 不正知
bất chính tư duy 不正思惟
bất chính xác 不正確
bát chõng đạo 八種道
bát chõng luận pháp 八種論法
bát chõng phân biết 八種分別
bát chõng tuỳ hảo 八種隨好
bất chu 不周
bất chu chi sơn 不周之山
bất chung 不終
bất chứng 不證
bát chủng 八種
bát chúng 八衆
bát chủng biệt giải thoát giái 八種別解脫戒
bát chủng biệt giải thoát giới 八種別解脫戒
bát chủng bố thí 八種布施
bát chủng chúc 八種粥
bát chủng giao đạo 八種交道
bát chủng pháp 八種法
bát chủng thắng pháp 八種勝法
bát chủng thanh phong 八種淸風
bát chủng thí 八種施
bát chủng thụ ký 八種授記
bát chủng vọng tưởng 八種妄想
bất chướng 不障
bất chuyển 不轉
bát chuyển 八囀
bát chuyển 撥轉
bát chuyển cơ luān 撥轉機輪
bất chuyên dị học giới 不專異學戒
bát chuyển thanh 八囀聲
bát chuyển thanh 八轉聲
bất cố 不顧
bất cố dâm giới 不故婬戒
bất cố huỷ phạm giới 不故毀犯戒
bất cố luận tông 不顧論宗
bất cố phạm 不故犯
bất cố thân 不顧身
bất cố thân mệnh 不顧身命
bất cô tửu 不酤酒
bất cô tửu giới 不酤酒戒
bất cơ/ky 不譏
bā́t cọng 不共
bất cộng bất định 不共不定
bất cộng bất định quá 不共不定過
bất cộng bát nhã 不共般若
bā́t cọng bát nhã 不共般若
bất cộng biến 不共變
bất cộng công đức 不共功德
bất cộng đức 不共德
bát công đức 八功德
bát công đức thủy 八功德水
bát công đức thuỷ đậm nhiên dềnh mãn 八功德水湛然盈滿
bát công đức trì 八功德池
bất cộng giáo 不共教
bất cộng hàng 不共行
bất cộng môn 不共門
bất cộng nghĩa 不共義
bất cộng nghiệp 不共業
bất cộng ngữ 不共語
bất cộng phân biết 不共分別
bā́t cọng pháp 不共法
bất cộng pháp thanh 不共法聲
bất cộng phật pháp 不共佛法
bất cộng quả 不共果
bất cộng sinh 不共生
bất cộng sở y 不共所依
bā́t cọng tam muội 不共三昧
bất cộng tha 不共他
bất cộng thanh văn 不共聲聞
bất cộng thế gian 不共世間
bất cộng trung cộng 不共中共
bất cộng tương 不共相
bất cộng vô minh 不共無明
bất cộng y 不共依
bất cụ 不具
bất cư 不居
bất cụ 不懼
bạt cừ 跋渠
bất cụ căn 不具根
bất cử giáo thước 不擧教懺
bất cử giáo thước giới 不擧教懺戒
bất cụ hữu 不具有
bát cú nghĩa 八句義
bất cụ phọc 不具縛
bất cụ túc 不具足
bất cụ túc giả 不具足者
bát cực 八極
bất cực thành 不極成
bất cùng 不窮
bát cung 八供
bất cung cấp thỉnh pháp giới 不供給請法戒
bất cung dưỡng 不供養
bát cung dưỡng 八供養
bát cung dưỡng bồ tát 八供養菩薩
bất cung dưỡng kinh điển giới 不供養經典戒
bất cuống 不誑
bất cửu 不久
bất cứu 不救
bất cứu cánh 不究竟
bất cửu nghệ đạo trường 不久詣道場
bất cứu tôn ách giới 不救尊厄戒
bất cứu tồn vong giới 不救存亡戒
bất cửu trú 不久住
bất dã 不也
bất đa 不多
bất da 不耶
BẠT đà 拔陀
bạt đà 跋陀
bát đa 鉢多
bát đà 鉢陀
Bạt đà 颰陀
Bạt đà bà 跋陀婆
Bạt đà bà la 跋陀婆羅
Bạt đà ba la 颰陀波羅
BẠT đà bà la bồ tát 跋陀婆羅菩薩
BẠT đà dà tỳ la 跋陀迦毘羅
Bạt đà hoà 颰陀和
BẠT đà hoà lợi 跋陀和利
bạt đà kiếp 颰陀劫
bạt đà la 跋陀羅
bát đa la 鉢多羅
bạt đà la 颰陀羅
Bạt đà la bà lê 跋陀羅婆梨
Bạt đà la ca ty lê da 跋陀羅迦卑梨耶
Bạt đà la da ni 跋陀羅耶尼
Bạt đà la lāu chi 跋陀羅樓支
bát đa la thụ 八多羅樹
bạt đà na bà na 跋陀娜婆娜
BẠT đà sa 拔陀沙
bát đa thụ 鉢多樹
bất đắc 不得
bát đặc 鉢特
bất đắc ẩm thực 不得飮食
bất đắc ẩm tửu giới 不得飮酒戒
bất đắc bất 不得不
bất đắc bồ đề 不得菩提
bất đắc cố 不得故
bất đắc cố sát 不得故殺
bất đắc danh 不得名
bất đắc đồng sàng ngoạ 不得同床臥
bất đắc giải thoát 不得解脫
bất đắc giới 不得戒
bất đắc hưng thạnh 不得興盛
bất đắc khởi 不得起
bát đặc ma 缽特摩
bát đặc ma 鉢特摩
bát đặc ma địa ngục 鉢特摩地獄
bất đắc ngôn 不得言
bất đắc nhập 不得入
bất đắc quá 不得過
Bát đạc sáng na 鉢鐸創那
bất đắc sinh 不得生
bất đắc tác 不得作
bất đắc thành 不得成
bất đắc thụ 不得受
bất đắc thực 不得食
bất đắc tự tại 不得自在
bất đắc xuất 不得出
bất đãi 不待
bất đãi 不逮
bát đại 八大
bát đại bồ tát 八大菩薩
Bát đại bồ tát mạn đồ la kinh 八大菩薩曼荼羅經
bát đại chấp sự 八大執事
bát đại địa ngục 八大地獄
bát đại đồng tử 八大童子
bát đại hải 八大海
bát đại kim cương minh vương 八大金剛明王
bát đại linh tháp 八大靈塔
Bát đại linh tháp phạm/phạn tán 八大靈塔梵讚
bát đại long vương 八大龍王
bát đại minh vương 八大明王
bát đại nề lê 八大泥犁
bát đại nhân giác 八大人覺
Bát đại nhân giác kinh 八大人覺經
bát đại nhân niệm 八大人念
Bát đại quan âm 八大觀音
bát đại tại ngã 八大在我
bát đại tān khổ 八大辛苦
bát đại tự tại ngã 八大自在我
bát đại tuỳ hoặc 八大隨惑
bất dải/giải 不懈
bất dải/giải đãi 不懈怠
bất đạm 不噉
bất dām 不婬
bất dām 不淫
bát đàm 鉢曇
bất dām dục 不婬慾
bất dām giới 不婬戒
bát đàm ma 鉢曇摩
bát đàm ma la già 鉢曇摩羅伽
Bất đan 不丹
bất đãn không 不但空
bất đẳng 不等
bất đảng 不黨
bất danh 不名
Bát danh phổ mật đà la ni kinh 八名普密陀羅尼經
bất danh vay 不名爲
bất đảo 不倒
bất đáo 不到
bất đạo 不盜
bất đạo 不道
bát đảo 八倒
bát đạo chi 八道支
bất đạo giới 不盜戒
bát đạo hàng 八道行
bát đạo thuyền 八道船
bất đáp 不答
bất đạt 不達
bạt đạt la 跋達羅
bát đát la 鉢呾羅
bất đấu lưỡng đầu giới 不鬥兩頭戒
bát đā̀u ma 鉢頭摩
bát đầu ma địa ngục 鉢頭摩地獄
bất đây 不低
bất đây hạ 不低下
bất đế 不諦
bát đế 八諦
Bạt đề 拔提
Bạt đề 跋提
bát để 鉢底
BẠT đề bà la 跋提婆羅
bạt để da 拔底耶
Bạt đề đạt đa 拔提達多
Bạt đề hà 拔提河
Bạt đề hà 跋提河
Bạt đề lê ca 跋提梨迦
Bạt đề lợi ca 跋提唎迦
bất dị 不異
bất dị không 不異空
bất dị nghĩa 不異義
bất dị tương 不異相
bất dị vi việt 不異違越
bát địa 八地
bát địa dĩ thượng 八地以上
bát địa ngục 八地獄
bất dịch 不易
bất dịch khả số 不易可數
bất điên đảo 不顚倒
bát điên đảo 八顚倒
bát diệp 八葉
bát diệp viện 八葉院
bất diệt 不滅
bất diệt bất sinh 不滅不生
bất diệu 不妙
bất điều 不調
bất điều nhu 不調柔
bất đình 不停
bất định 不定
bát định 八定
bất định chỉ quan 不定止觀
bất định chõng 不定種
bất định chõng tính 不定種姓
bất định chủng tính 不定種性
bất định địa 不定地
bất định địa pháp 不定地法
bất định giáo 不定教
bất định nghĩa 不定義
bất định nghiệp 不定業
bất định nhān 不定因
bā́t định pháp 不定法
bất định quá 不定過
bất định quan 不定觀
bất định tām 不定心
bất định thanh văn 不定聲聞
bất định thụ nghiệp 不定受業
bát định thủy 八定水
bất định tính 不定性
bất định tính nhân 不定性人
bất định tụ 不定聚
bất định tụ chúng sinh 不定聚衆生
bất độ 不度
bất do 不由
bất do công dụng 不由功用
bát do hàng 八由行
bất do phương tiện 不由方便
bất do tha 不由他
bất do tha ngộ 不由他悟
bất do tư trạch 不由思擇
bạt đồ,/xà tí tỉ khâu 跋闍子比丘
bất đoạ 不墮
bát đoạ 八墮
bất đoạ ác đạo 不墮惡道
bất đoạ hữu 不墮有
bất đoạ kì số 不墮其數
bất đoạ lạc 不墮落
bất đoạ nhì biên 不墮二邊
bất đoạ số 不墮數
bất đoạ tà kiến 不墮邪見
bất đoạ thiên đảng 不墮偏黨
bất đoạ văn tự 不墮文字
bất đoạn 不斷
bạt đoạn 拔斷
bất đoạn độc kinh 不斷讀經
bất đoạn kinh 不斷經
bất đoạn luān 不斷輪
bā́t đoạn niệm phạ̄t 不斷念佛
bā́t đoạn quang 不斷光
Bā́t Đoạn Quang Phạ̄t 不斷光佛
bā́t đoạn thường 不斷常
bất đoán/đoạn bất thường 不斷不常
bất đoán/đoạn nghi 不斷疑
bất đoán/đoạn thiện căn 不斷善根
bất đoán/đoạn tương ứng nhuộm 不斷相應染
bất đoán/đoạn tuyệt 不斷絕
bất đỗi 不對
bất dời động 不移動
bất đởn 不但
bất đốn 不頓
bất đởn trung 不但中
bā́t động 不動
bất đồng 不同
bất động a la hán 不動阿羅漢
bất động chú 不動咒
bất động chuyển 不動轉
bất động đà la ni 不動陀羅尼
bất động địa 不動地
bất động diệt vô vay 不動滅無爲
bất động giải thoát 不動解脫
bất động giảng 不動講
bất động hàng 不動行
Bất động kim cang 不動金剛
Bất động kim cương minh vương 不動金剛明王
Bất động minh vương 不動明王
bất động nghĩa 不動義
bất động nghiệp 不動業
Bā́t động như lai 不動如來
bất động như lai sứ 不動如來使
bất đồng phân 不同分
bất đồng phân tâm 不同分心
Bā́t động phạ̄t 不動佛
bất động sinh tử 不動生死
Bất động sứ giả 不動使者
bất động sứ giả bí mật pháp 不動使者祕密法
bất động sứ giả đà la ni bí mật pháp 不動使者陀羅尼祕密法
bất động thắng đạo 不動勝道
bất động thành tựu 不動成就
bất đồng thì 不同時
Bất động tôn 不動尊
bất động trí 不動智
bất động trí tuệ 不動智慧
bát đồng tử 八童子
bất động từ cứu chú 不動慈救咒
bất động từ hộ chú 不動慈護咒
Bất động ưu bà dì 不動優婆夷
bất động vô vay 不動無爲
bất dữ 不與
bát du hàng 八游行
bất dữ phiền não 不與煩惱
bất dữ thủ 不與取
bất dữ thủ giới 不與取戒
bất dục 不欲
bát đức 八德
bất dục hàng chướng 不欲行障
bát đức sen trì 八德蓮池
bất dung 不容
bất dụng 不用
bất dung 不融
bất dụng đao trượng 不用刀杖
bất dụng xử 不用處
bất đương 不當
bất đường quyên 不唐捐
bát duy vô 八惟無
bát duy vụ 八惟務
bất duyên 不緣
bất duyệt 不悅
bất gia 不加
bất già 不遮
bát gia 八家
bát già 八遮
Bạt già bà 跋伽婆
bất gia báo 不加報
bất già chỉ 不遮止
bất giả công dụng 不假功用
bát gia cửu tông 八家九宗
Bạt già tiên 跋伽仙
bất giác 不覺
bát giác 八覺
bất giác hiện hàng vị 不覺現行位
bất giác nghĩa 不覺義
bất giác niệm khởi 不覺念起
bất giác tām 不覺心
bất giác tām khởi 不覺心起
bất giác tri 不覺知
bất giác tương 不覺相
bất giải 不解
bát giái 八戒
bát giải 八解
bát giải môn 八解門
bất giải thoát 不解脫
bát giải thoát 八解脫
bát giái trai, bát giới trai 八戒齋
bất giảm 不減
bất giản phúc điền 不簡福田
bát giáo 八教
Bát giáo đại ý 八教大意
bát giao đạo 八交道
bất giáo hối tội giới 不教悔罪戒
bát giao lộ 八交路
bát giao lộ đạo 八交路道
bất giáo thước hối giới 不教懺悔戒
bất gieo 不搖
bát giới 八戒
bát guan trai giái 八關齋戒
bát guan trai giới 八關齋戒
bất hạ 不下
bất hạ tinh tiến 不下精進
bất hại 不害
bát hải 八海
bất hân 不欣
bát hàn bát nhiệt 八寒八熱
bát hàn địa ngục 八寒地獄
bất hân thế ngữ 不欣世語
bát hàn thủy địa ngục 八寒冰地獄
bất hằng 不恆
bất hàng 不行
bát hàng 八行
bất hàng cứu chuộc giới 不行救贖戒
bất hàng cứu sinh giới 不行救生戒
bất hàng hư cuống 不行虛誑
bất hàng khi cuống 不行欺誑
bất hàng lợi lạc giới 不行利樂戒
bất hàng nhi hàng 不行而行
bất hàng phóng cứu giới 不行放救戒
bất hàng tà dật giới 不行邪逸戒
bất hàng trụt phạt 不行黜罰
bất hảo 不好
bất hệ 不繫
bất hệ thān 不繫身
bất hệ thuộc 不繫屬
bất hi 不悕
bất hi cầu 不悕求
bất hí luận 不戲論
bất hí luận giác 不戲論覺
bất hi vọng 不悕望
bất hiện 不現
bất hiển 不顯
bất hiển danh 不顯名
bất hiện hàng 不現行
bất hiện hàng đoán/đoạn 不現行斷
bất hiển hiện 不顯現
bất hiện kiến 不現見
bất hiện kiến cảnh 不現見境
bất hiển liễu 不顯了
bất hiện sự 不現事
bát hiền thánh 八賢聖
bất hiện tiền 不現前
bất hiếu 不孝
bát hiệu 八校
bất hộ 不護
bất hoá 不化
bất hoà 不和
bất hoá chúng sinh giới 不化衆生戒
bất hoà hợp 不和合
bất hoà hợp tính 不和合性
bất hoá hữu tình giới 不化有情戒
bát hoà la 鉢和羅
bất hoặc 不惑
bất hoạch 不獲
bất hoại 不壞
bất hoại cú 不壞句
bất hoại đạo 不壞道
bất hoại đạo tính 不壞道性
bất hoại diệt 不壞滅
bất hoại kim cương 不壞金剛
bất hoại kim cương quang minh tām điện 不壞金剛光明心殿
bất hoại pháp 不壞法
bất hoài siểm khúc 不懷諂曲
bất hoại tâm 不壞心
bất hoại tứ thiền 不壞四禪
bất hoại tương 不壞相
bất hoại ý lạc 不壞意樂
bất hoãn 不緩
bất hoàn 不還
bất hoàn giả 不還者
bất hoàn giới 不還戒
bất hoan hỉ 不歡喜
bất hoàn hướng 不還向
bất hoàn quả 不還果
bát hoang 八荒
bất hoành/hoạnh khất cầu giới 不橫乞求戒
bất hoạt 不活
bất hoạt khủng bố 不活恐怖
bất hoạt uý 不活畏
bất học 不學
bất hơi 不希
bất hồi 不廻
bất hối 不悔
bất hội 不會
bất hồi 不迴
bát hội 八會
bất hội thông 不會通
bất hợp 不合
bất hợp bất tản 不合不散
bất hợp lí 不合理
Bạt hợp tư ba 拔合思巴
bất hư 不虛
bất hư khí 不虛棄
bất hư vọng tính 不虛妄性
bất hứa 不許
bất hung bạo 不凶暴
bất hướng 不向
bất hữu 不有
bát hữu 八友
bất hưu tức 不休息
bất huỷ 不毀
bất huỷ lương thiện giới 不毀良善戒
bất huỷ phạm 不毀犯
bất huỷ tỉ 不毀呰
bất huỷ tí/tử 不毀訾
bất hỷ 不喜
bất hỷ bất ưu 不喜不憂
bất hỷ lạc 不喜樂
bất ích 不益
bất kể 不計
bát kệ 八偈
bất kết thực 不結實
bất khả 不可
bất khả ái lạc 不可愛樂
bất khả ẩm 不可飮
bất khả bất thận 不可不愼
bất khả chế phục 不可制伏
bất khả chuyển 不可轉
bất khả chuyển pháp 不可轉法
bất khả cụ trần 不可具陳
bất khả cùng 不可窮
bất khả cùng tận 不可窮盡
bất khả đắc 不可得
bất khả đắc chính nhān 不可得正因
bất khả đắc không 不可得空
bất khả đắc ngôn 不可得言
bất khả đắc thuyết 不可得說
bất khả đắc tư nghị 不可得思議
bất khả dẫn chuyển 不可引轉
bất khả dẫn đoạt 不可引奪
bất khả diệt 不可滅
bất khả định thuyết 不可定說
bất khả độ 不可度
bất khả độ lường 不可度量
bất khả đoán/đoạn 不可斷
bất khả dời động 不可移動
bất khả động 不可動
Bất khả động vương 不可動王
bất khả dữ ngữ 不可與語
bất khả giáng phục 不可降伏
bất khả hạn lường 不可限量
bất khả hoại 不可壞
bất khả hữu 不可有
bất khả kể 不可計
bất khả kể bội 不可計倍
bất khả kể số 不可計數
Bất khả khí 不可棄
Bất khả khí bộ 不可棄部
bất khả khuất 不可屈
bất khả khuynh động 不可傾動
bất khả kí 不可記
bất khả kiến 不可見
bất khả kiến hữu đối 不可見有對
bất khả kiến hữu đối sắc 不可見有對色
bất khả kiến lập 不可建立
bất khả kiến vô đối sắc 不可見無對色
bất khả lạc 不可樂
bất khả lập 不可立
bất khả liệu trị 不可療治
bất khả lường 不可量
bất khả nan 不可難
bất khả nghị 不可議
bất khả ngôn 不可言
bất khả ngôn thuyết 不可言說
bất khả phá 不可破
bất khả phá hoại 不可破壞
bất khả phân biết 不可分別
bất khả phục 不可復
bất khả số 不可數
bất khả tác 不可作
bất khả tận 不可盡
bất khả thắng 不可勝
bất khả thị 不可示
bất khả thủ 不可取
bất khả thuyết 不可說
bất khả thuyết bất khả thuyết 不可說不可說
bất khả thuyết ngôn 不可說言
bất khả thuyết pháp 不可說法
Bất khả thuyết phật 不可說佛
bất khả thuyết tàng 不可說藏
bất khả thuyết tương 不可說相
bất khả tỉ 不可比
bất khả trị 不可治
bất khả tri 不可知
bất khả tri luận 不可知論
bất khả tư 不可思
bất khả tư lượng 不可思量
bất khả tư nghị 不可思議
Bất khả tư nghị giải thoát kinh 不可思議解脫經
bất khả tư nghị giải thoát pháp môn 不可思議解脫法門
Bā́t khả tư nghị kinh 不可思議經
bất khả tư nghị như lai 不可思議如來
Bất khả tư nghị quang như lai 不可思議光如來
bất khả tư nghị thần thông 不可思議神通
Bā́t khả tư nghị tôn 不可思議尊
bất khả tu trị 不可修治
bất khả tu trị chủng tử 不可修治種子
bất khả tuyên thuyết 不可宣說
bất khả văn 不可聞
bất khả việt thủ hộ 不可越守護
bất khả xúc 不可觸
bất khả xưng 不可稱
bất khả xưng cảnh 不可稱境
bất khả xưng kể 不可稱計
bất khả xưng lượng 不可稱量
bất khả xưng trí 不可稱智
bất khả ý 不可意
bất kham 不堪
bất kham naị 不堪耐
bất kham nhậm 不堪任
bất kham thụ 不堪受
bất khan 不看
bất khan bệnh giới 不看病戒
bất khẳng 不肯
bất khí 不棄
bất khi 不欺
bát khí 八棄
bát khí 鉢器
bất khi cuống 不欺誑
bất khí xả 不棄捨
bất khiến 不遣
bất khiếp 不怯
bất khinh 不輕
Bất khinh bồ tát 不輕菩薩
Bất khinh bồ tát phẩm 不輕菩薩品
bất khinh hàng 不輕行
bất khinh lăng 不輕陵
bất khổ 不苦
bát khổ 八苦
bạt khổ 拔苦
bất khổ bất lạc 不苦不樂
bất khổ bất lạc câu hàng 不苦不樂倶行
bất khổ bất lạc thụ 不苦不樂受
bất khổ bất lạc thụ nghiệp 不苦不樂受業
bạt khổ dữ lạc 拔苦與樂
bất khoái 不快
bất khởi 不起
bất khởi bất diệt 不起不滅
bất khởi chính tư duy 不起正思惟
bất khởi diệt 不起滅
bất khởi diệt thanh 不起滅聲
bất khởi phân biết 不起分別
bā́t khởi pháp nhā̃n 不起法忍
bất khởi thập nguyện giới 不起十願戒
bất khởi trân khuể/nhuế 不起瞋恚
bất không 不空
Bất không câu quan âm 不空鉤觀音
bất không chān như 不空眞如
bất không chi tính 不空之性
Bất không cung dưỡng bồ tát 不空供養菩薩
Bất không kiến bồ tát 不空見菩薩
Bất không kim cương 不空金剛
Bất không kim cương bồ tát 不空金剛菩薩
Bất không nhãn bồ tát 不空眼菩薩
bất không như lai tạng 不空如來藏
bā́t không pháp 不空法
bất không quá 不空過
bất không quyển sách 不空羂索
Bất không quyển sách bồ tát 不空羂索菩薩
Bất không quyển sách chú tām kinh 不空羂索呪心經
Bất không quyến sách đà la ni tự tại vương chú kinh 不空罥索陀羅尼自在王咒經
Bất không quyến sách đà la ni tự tại vương chú kinh 不空羂索陀羅尼自在王呪經
Bất không quyển sách kinh 不空羂索經
Bất không quyến sách quan âm 不空羂索觀音
Bất không quyển sách thần biến chān ngôn kinh 不空羂索神變眞言經
Bất không quyển sách thần chú tām kinh 不空羂索神咒心經
Bất không quyển sách tỳ lô già na phật đại quán đỉnh quang chān ngôn 不空羂索毘盧遮那佛大灌頂光眞言
Bất không quyển sách vương 不空羂索王
Bất không tam tạng 不空三藏
Bất không tam tạng biểu chế tập 不空三藏表制集
bất không thành tựu 不空成就
Bất không thành tựu như lai 不空成就如來
Bất không thành tựu phật 不空成就佛
bất khứ 不去
bất khứ bất lai 不去不來
bất khuất 不屈
bất khúc 不曲
bất khủng bố 不恐怖
bất khủng uý 不恐畏
bất khuya 不虧
bất khuyến 不勸
bất khuyến tu phúc giảng giải lợi sinh giới 不勸修福講解利生戒
bất khuyết 不缺
bất khuyết 不闕
bất khuynh động 不傾動
bất kì 不期
bát kĩ 缽技
bất kí thuyết 不記說
bất ki/ky 不羈
bạt kì/kỳ 跋耆
bạt kiếm 拔劍
bất kiên 不堅
bất kiến 不見
bất kiên chấp 不堅執
bát kiện đề 鉢健提
bát kiền độ 八犍度
Bát kiền độ luận 八犍度論
bát kiêu 八憍
bất kiều lạc thiên 不憍樂天
bất kiêu lạc thiên 不驕樂天
bất kính 不敬
bất kinh 不經
bất kinh 不驚
bất kinh bất bố 不驚不怖
bát kính giái 八敬戒
bát kính giới 八敬戒
bất kính hảo thì giới 不敬好時戒
bất kính kinh luật giới 不敬經律戒
bát kính pháp 八敬法
bất kính sư hữu giới 不敬師友戒
bất kính sư trường giới 不敬師長戒
bất kính thỉnh pháp giới 不敬請法戒
bất ký 不記
Bạt kỳ tộc 跋耆族
Bạt kỳ tử 跋耆子
bát la 鉢囉
bát la 鉢羅
Bát la bộ đa la đát nẵng dã 鉢羅部多囉怛曩野
Bát la cấp bồ đề 鉢羅笈菩提
Bát la cấp bồ đề sơn 鉢羅笈菩提山
bát la chỉ nương 鉢羅枳孃
Bát la da già 鉢羅耶伽
bát la đà na 鉢羅陀那
bát la để dã 鉢羅底也
bát la do tha 鉢羅由他
bạt la hấp ma 跋羅吸摩
bát la hiền nhương 鉢羅賢禳
Bạt la lũ chi 跋羅縷支
bát la ma bồ đề 鉢羅摩菩提
bạt la ma la 拔羅魔囉
Bạt la mạt la kỳ ly 跋邏末羅耆釐
bát la nã 鉢羅拏
Bát la nhạ 鉢囉惹
bát la nhã 鉢羅若
Bát la nhạ bát đa duệ 鉢囉惹鉢多曳
bát la nhĩ 鉢羅弭
Bát la phạt đa 鉢羅伐多
bát la phệ xa 鉢羅吠奢
bạt la sa đà 跋羅娑馱
bạt la sọm 跋羅攙
bát la sưu tha 鉢羅廋他
bát la tát tha 鉢羅薩他
Bát la tê na đặc đa 鉢羅犀那特多
Bát la tư na đặc đa 鉢羅斯那恃多
bát la xa 鉢羅奢
bát la xa chiu 鉢羅賖佉
bát la xa khư 鉢羅奢佉
Bát la 歩 đa la đát nẵng dã 鉢羅歩多囉怛曩野
bất lạc 不樂
bất lạc 不落
bất lạc bất muội 不落不昧
bất lạc nhân quả 不落因果
bất lạc trứ 不樂著
bất lai 不來
bất lai bất khứ 不來不去
bất lai nghênh 不來迎
bạt lam 跋藍
bạt lạm ma 跋濫摩
Bā́t lan ca diếp 不蘭迦葉
Bát lan na xa phọc lý đại đà la ni kinh 鉢蘭那賖嚩哩大陀羅尼經
bất lão 不老
bất lão bất tử 不老不死
bất lập 不立
bất lập ác chế giới 不立惡制戒
bất lạp thứ 不臘次
bất lập tự thành 不立自成
bất lập văn tự 不立文字
bất lập văn tự giáo 不立文字教
bát lạt ca la 鉢剌迦羅
bát lạt đặc kỳ nã 鉢喇特崎拏
bát lạt để đề xá na 鉢喇底提舍那
bát lạt để đề xá ni 鉢喇底提舍尼
bát lạt để mộc xoa 鉢喇底木叉
bát lạt để yết lạn đa 鉢剌底羯爛多
bát lạt ế ca phật đà 鉢剌翳迦佛陀
bát lạt ế già đà 鉢剌翳伽陀
bát lạt ế già phật đà 鉢剌翳伽佛陀
Bát lạt mạ̄t đế 般刺蜜帝
Bạt lê ca 跋梨迦
bất lệnh 不令
bất lệnh lưu tản 不令流散
bất lệnh phạp đoản 不令乏短
bất lệnh tuý 不令醉
bất li dục 不離欲
bất li quá 不離過
bất li tâm 不離心
bất li tính 不離性
bát lịa thể vĩ 鉢里體尾
bất liệt 不劣
bất liệt tâm 不劣心
bất liễu 不了
bā́t liễu nghĩa 不了義
bất liễu nghĩa giáo 不了義教
bā́t liễu nghĩa kinh 不了義經
bất liễu nghĩa thuyết 不了義說
bất liễu phật trí 不了佛智
bất liễu tri 不了知
bất liểu/nhiêu/nhiễu 不嬈
bất lộ 不露
bát lộ 八路
bạt lộ bà đà 跋路婆陀
Bát lộ la 鉢露羅
Bát lộ nhi 鉢露兒
Bạt lô sa 跋盧沙
bạt lộ sa đà 跋路娑陀
bất loại 不類
bất loạn 不亂
Bạt lộc ca 跋祿迦
bát lộc thuỷ 鉢漉水
Bạt lộc yết thiếp bà 跋祿羯呫婆
bất lợi 不利
bát lợi bà lạt nã 鉢利婆剌拏
Bát lợi bộ 鉢利部
bát lợi bộ 鉢唎部
bất lợi ích 不利益
bạt lợi sa 跋利沙
bất lũ khúc 不僂曲
bất luận 不論
bát luận 八論
bát luān 八輪
bất luật 不律
bất luật nghi 不律儀
bất luật nghi bối 不律儀輩
bất lưỡng thiệt 不兩舌
bất lưu 不留
bất lưu tán 不流散
bất luy liệt 不羸劣
bất ly 不離
bất ly kiến phật 不離見佛
bát lý tát la phạt nã 鉢里薩囉伐拏
bất ly thān 不離身
bát lý thể phệ 鉢哩體吠
bất ly vụ thị giả 不釐務侍者
bát ma 八魔
Bạt ma 跋摩
bát ma la già 鉢摩羅伽
bất mẫn 不敏
bất mãn 不滿
bát mạn 八慢
bất mãn túc 不滿足
bất mậu 不謬
bất mê 不迷
bát mê 八迷
bất mê loạn 不迷亂
bất mịch chính nhān 不覓正因
bất miễn 不免
bất minh 不明
bất minh liễu 不明了
bát môn 八門
bát môn lưỡng ích 八門兩益
bát môn nhị ngộ 八門二悟
bất một 不沒
bất một bất thoái 不沒不退
bất muội 不昧
bất muội nhân quả 不昧因果
Bạt na 跋那
bất na lợi hoa 不那利華
bất naị 不耐
Bạt nại la bà na 跋捺羅婆娜
bất naị tưởng 不耐想
bất nam 不男
BẠT nam 跋南
bất nan 不難
bát nạn 八難
Bạt nạn đà 跋難陀
bất nan đắc 不難得
bát nan giải pháp 八難解法
bát nan xử 八難處
bất năng 不能
bất năng an trú 不能安住
bất năng ánh đoạt 不能映奪
bất năng cập 不能及
bất năng câu ngại 不能拘礙
bất năng chính giải 不能正解
bất năng chướng đạo 不能障道
bất năng cứu 不能救
bất năng cứu cánh 不能究竟
bất năng cứu sinh giới 不能救生戒
bất năng đắc 不能得
bất năng đắc xuất 不能得出
bất năng dẫn 不能引
bất năng dẫn chuyển 不能引轉
bất năng dẫn đoạt 不能引奪
bất năng đoán/đoạn 不能斷
bất năng đoán/đoạn diệt 不能斷滅
bất năng đoán/đoạn hoại 不能斷壞
bất năng động 不能動
bất năng du học giới 不能遊學戒
bất năng giải 不能解
bất năng giải thoát 不能解脫
bất năng hàng 不能行
bất năng hiện khởi 不能現起
bất năng hoại 不能壞
bất năng khứ 不能去
bất năng khuynh động 不能傾動
bất năng kiến 不能見
bát năng lập 八能立
bất năng li 不能離
bất năng liễu 不能了
bất năng ngại 不能礙
bất năng ngộ giải 不能悟解
Bất năng ngữ chiu luân nghĩa thuyên 不能語昭綸義筌
bất năng nhập 不能入
bất năng nhép 不能攝
bất năng phân biết 不能分別
bất năng phát 不能發
bất năng phát khởi 不能發起
bất năng phục 不能伏
bất năng siêu quá 不能超過
bất năng sinh 不能生
bất năng tác 不能作
bất năng tận 不能盡
bất năng thoái 不能退
bất năng thoái chuyển 不能退轉
bất năng thông 不能通
bất năng thuyết 不能說
bất năng tín 不能信
bất năng tín giải 不能信解
bất năng trắc 不能測
bất năng trắc lường 不能測量
bất năng tri 不能知
bất năng tư duy 不能思惟
bất năng tư trạch 不能思擇
bất năng văn 不能聞
bất năng vãng 不能往
bất năng xả 不能捨
bất năng xâm 不能侵
bất não 不惱
bất não chúng sinh 不惱衆生
bất não ư tha 不惱於他
bát nạp ma 鉢納摩
bất nết bàn 不涅槃
bất ngại 不礙
bất nghi 不宜
bất nghi 不疑
bất nghi hoặc 不疑惑
bất nghi sát 不疑殺
bất nghĩa 不義
bất nghịch 不逆
bất nghịch vi 不逆違
bất ngộ 不悟
bất ngộ 不誤
bất ngộ 不遇
bất ngoạ 不臥
bất ngôn 不言
bát ngôn thuyết cú 八言說句
bất ngu 不愚
bất ngữ 不語
bất ngu pháp 不愚法
bát ngũ tam nhị 八五三二
bất nguyện 不願
bát nguyệt 八月
bát nhã 般若
bát nhã 鉢若
bát nhã ba la mật 般若波羅蜜
bát nhã ba la mật đa 般若波羅蜜多
Bát nhã ba la mật đa tām kinh 般若波羅蜜多心經
Bát nhã bạt ma 般若跋摩
Bát nhã bồ tát 般若菩薩
Bát nhã cúc đa 般若毱多
Bất nhã đa la 不若多羅
Bát nhã đa la 般若多羅
Bát nhã đăng luận 般若燈論
Bát nhã đăng luận thích 般若燈論釋
bát nhã đáo bỉ ngạn 般若到彼岸
bát nhã đầu 般若頭
Bát nhã kinh 般若經
Bát nhã lưu chi 般若流支
Bát nhã lý thú kinh 般若理趣經
bát nhã phật mẫu 般若佛母
bát nhã phong 般若鋒
bát nhã phong 般若鋒
Bát nhã tām kinh 般若心經
bát nhã tam muội 般若三昧
bát nhã thang 般若湯
bát nhã thời 般若時
bát nhã thuyền 般若船
bát nhã thuyền 般若船
bát nhã trí 般若智
bát nhã uy lực 般若威力
bất nhãi giả 不爾者
bất nhậm 不任
bất nhẫm ma dã bất đắc 不恁麼也不得
bất nhẫm ma dã đắc 不恁麼也得
bất nhân 不仁
bất nhân 不因
bất nhẫn 不忍
bát nhān 八人
bát nhā̃n 八忍
bát nhận 八認
bát nhân địa 八人地
bất nhẫn kiến 不忍見
bất nhẫn vi phạm giới 不忍違犯戒
bất nhập 不入
bất nhập nết bàn 不入涅槃
bất nhất 不一
bát nhật 八日
bất nhất bất đa 不一不多
bất nhất bất dị 不一不異
bất nhất bất dị nghĩa 不一不異義
bất nhất bất nhì 不一不二
bất nhép 不攝
bất nhép thụ 不攝受
bất nhị 不二
bất nhĩ 不爾
bạt nhí 跋致
bất nhì bất biết 不二不別
bất nhị bất dị 不二不異
bất nhị chi pháp 不二之法
bất nhì hiện hàng 不二現行
bất nhì môn 不二門
bất nhì pháp 不二法
bất nhị pháp môn 不二法門
bất nhiễm 不染
bất nhiễm ngu 不染愚
bất nhiễm ô 不染汚
bất nhiễm ô vô minh 不染汚無明
bất nhiễm ô vô tri 不染汚無知
bất nhiễm thế gian pháp 不染世間法
bất nhiễm trước chư pháp tam muội 不染著諸法三昧
bất nhiễm vô minh 不染無明
bất nhiễm vô tri 不染無知
bất nhiên 不然
bất nhiệt 不熱
bát nhiệt địa ngục 八熱地獄
bất nhiêu ích 不饒益
bất nhiêu ích sự 不饒益事
bất như 不如
bất như cảnh 不如境
bất như chān 不如眞
bất nhu hoà 不柔和
bất như hữu 不如有
bất như lí gia hàng 不如理加行
bất như lí hàng 不如理行
bất như lí hư vòng phân biết 不如理虛妄分別
bất như lí tác ý lực 不如理作意力
bất như lý 不如理
bất như lý tác ý 不如理作意
bất như mạn 不如慢
Bất như mật đa 不如密多
Bā́t như mạ̄t đa 不如蜜多
bất như pháp 不如法
bất như thật 不如實
bất như thật giản trạch 不如實簡擇
bất như thật tri 不如實知
bất như thị 不如是
bất như thử 不如此
bất như vô tí 不如無子
bất như ý 不如意
bất nhuộm pháp 不染法
bất nhuộm tâm 不染心
bất nhuộm trứ 不染著
bạt nhựt la 跋日羅
bất niệm 不念
bát niệm 八念
bất niệm dư thặng giới 不念餘乘戒
bát niệm môn 八念門
bát niệm pháp 八念法
bát nỗ ma 鉢弩摩
bất ô 不汚
bất ô giới 不汚戒
bất phá 不破
Bạt pha 跋陂
bất phá giới 不破戒
bất phá hoại 不破壞
bất phá hoại tha sự 不破壞他事
bất phạm 不犯
bất phạm giới 不犯戒
bất phân 不分
bất phản 不反
bất phẫn 不忿
bất phản 不返
bát phân 八分
bất phân biết 不分別
bát phân biết 八分別
bát phân chay giới 八分齋戒
bất phân minh 不分明
bất phân tản 不分散
bất pháp 不法
bát pháp 八法
bất phát 不發
bát phật 八佛
bát phạt 八筏
Bát phạt đa 鉢伐多
BÁT phạt đa quốc 鉢伐多國
bất phát đại nguyện giới 不發大願戒
bất phát lộ 不發露
bất phát nguyện giới 不發願戒
bất phát tâm 不發心
bất phát thập nguyện giới 不發十願戒
bất phát thề giới 不發誓戒
bất phế 不廢
bất phết 不撥
bất phỉ báng 不誹謗
bát phi thời 八非時
bất phi thời thực 不非時食
bất phiền 不煩
bát phong 八風
bất phóng dật 不放逸
bất phóng dật hàng 不放逸行
bất phong lưu xử dã phong lưu 不風流處也風流
bất phú/phúc 不覆
bất phú/phúc tàng 不覆藏
bất phục 不復
bất phục 不服
bất phục canh sinh 不復更生
bất phục chuyển 不復轉
bất phục hiện 不復現
bất phục hiện hàng 不復現行
bất phục hiện tiền 不復現前
bất phục sinh 不復生
bất phục thoái 不復退
bất phục thoái thất 不復退失
bát phước điền 八福田
bát phước sanh xứ 八福生處
bất phược/phọc 不縛
bất phương 不妨
bát phương 八方
bát phương hiền thánh 八方賢聖
bát phương thiên 八方天
bát phương thượng hạ 八方上下
bất quá 不過
bất quả toại 不果遂
bất quá trung thực 不過中食
bất quá trung thực giới 不過中食戒
bát quách 八廓
bất quai 不乖
bát quái 八卦
bất quai li 不乖離
bất quần 不群
bất quan 不觀
bất quan 不關
Bát quan chay kinh 八關齋經
bất quan sát 不觀察
bát quan trai 八關齋
bất qui 不歸
bất quý 不貴
bất quyết 不決
bất quyết định 不決定
bát sắc phan 八色幡
bất sai 不差
bất sai tăng thứ giới 不差僧次戒
bất sám cử 不懺擧
bất san 不刊
bất sān khuể 不瞋恚
bā́t sanh 不生
bất sanh bất diệt 不生不滅
bā́t sanh đoạn 不生斷
bā́t sanh phiền não 不生煩惱
bất sáp 不澁
bất sát 不殺
bất sát 不煞
bất sát giới 不殺戒
bất sát giới 不煞戒
bất sát sinh 不殺生
bất sát sinh giới 不殺生戒
bất si 不癡
bất si chỉ tránh luật 不癡止諍律
bất si tỳ ni 不癡毘尼
bất siểm 不諂
bát sinh 八生
bất sinh bất khởi 不生不起
bất sinh bất tử 不生不死
bất sinh bình đẳng tính 不生平等性
bất sinh chuyển sỡ y 不生轉所依
bất sinh cung kính 不生恭敬
bất sinh diệc bất diệt 不生亦不滅
bất sinh diệt 不生滅
bất sinh hỉ 不生喜
bất sinh hỷ túc 不生喜足
bất sinh khiếp nhược 不生怯弱
bất sinh khởi 不生起
bất sinh kiều mạn 不生憍慢
bất sinh kính trọng 不生敬重
bất sinh kinh uý 不生驚畏
bất sinh nghi hoặc 不生疑惑
bất sinh phẫn 不生憤
bất sinh phẫn phát 不生憤發
bất sinh pháp 不生法
bát sinh pháp 八生法
bất sinh phỉ báng 不生誹謗
bất sinh tạp nhiễm 不生雜染
bất sinh tín tâm 不生信心
bát sinh trụ 八生住
bất sinh tự yếu giới 不生自要戒
bạ̄t sô 苾芻
bật sô luật nghi 苾芻律儀
bạ̄t sô ni 苾芻尼
bát sư 八師
bạt sư 拔師
Bát sư kinh 八師經
bát sự thành trọng 八事成重
bát sự tùy thān 八事隨身
bất súc 不畜
bất súc sát cụ giới 不畜殺具戒
bất súc tốn hại giới 不畜損害戒
bất sướng 不暢
bất tà 不邪
bát tà 八邪
bát tà chi 八邪支
bất tà dām 不邪婬
bất tà dām 不邪淫
bát tà hàng 八邪行
bất tà kiến 不邪見
bát tà pháp 八邪法
bất tác 不作
bất tác ác 不作惡
bất tác gia hàng 不作加行
bất tác hàng 不作行
bát tắc mạc 鉢塞莫
bất tác nhiêu ích 不作饒益
bất tác phật 不作佛
bất tác sỡ ứng tác 不作所應作
bất tác sư cuốn 不作師捲
bất tác tà mệnh giới 不作邪命戒
bất tác tà nghiệp 不作邪業
bất tác tà nghiệp giới 不作邪業戒
bất tác tàn 不作殘
bất tác ý 不作意
bất tái 不再
bất tại 不在
bất tải 不載
bát tai hoạn 八災患
bất tại kể trung 不在計中
bất tài tịnh 不才淨
bất tạm xả 不暫捨
bất tán 不散
bất tận 不盡
bất tăng 不增
bát tạng 八藏
bất tăng bất giảm 不增不減
Bất tăng bất giảm kinh 不增不減經
Bất tăng bất giảm kinh sớ 不增不減經疏
bất tăng giảm chān như 不增減眞如
bất tằng kiến 不曾見
bất tạo 不造
bất tập 不習
bất tập 不集
bất tạp 不雜
bất tập học phật giới 不習學佛戒
bất tạp loạn 不雜亂
bất tật 不嫉
bất tất 不必
bất tất cánh 不畢竟
bất tất như nghĩa 不必如義
bất tất tua thông 不必須通
bất tày 不齊
bạt tế 拔濟
BẠT tế/tể khổ nan đà la ni kinh 拔濟苦難陀羅尼經
bất tha sinh 不他生
bất thác 不託
bất thẩm 不審
bất tham 不貪
bất tham dục 不貪欲
bất tham trứ 不貪著
bát thần biến 八神變
bất thắng 不勝
bát thắng giải 八勝解
bát thắng xứ 八勝處
bất thành 不成
bất thanh 不淸
bát thành 八成
bát thánh 八聖
bát thanh 八聲
bát thánh đạo 八聖道
bát thánh đạo chi 八聖道支
bát thánh đế 八聖諦
bất thành giả 不成者
bất thành lập 不成立
bát thành lập nhân 八成立因
bất thành nan 不成難
bất thành nhān 不成因
bát thánh nhân 八聖人
bất thành phật 不成佛
bất thành quá 不成過
bất thành thực 不成實
bất thanh tịnh 不淸淨
bất thanh tịnh ý lạc 不淸淨意樂
bất thành tương vi 不成相違
bất thành tựu 不成就
bát thảo chiêm phong 撥草瞻風
bát thảo tham huyền 撥草參玄
bát thập 八十
bát tháp 八塔
bát thập bát sứ 八十八使
bát thập chõng diệu hảo 八十種妙好
bát thạ̄p chủng hảo 八十種好
Bát thập hoa nghiêm 八十華嚴
Bát thập hoa nghiêm kinh 八十華嚴經
bát thập nhất phẩm tư hoặc 八十一品思惑
bát thập nhất pháp 八十一法
bát thập thiên 八十千
bát thập tụng luật 八十誦律
bát thạ̄p tùy hảo 八十隨好
bát thập tuỳ hình 八十隨形
bát thập tuỳ hình hảo 八十隨形好
bát thập ức cướp 八十億劫
bất thất 不失
bất thật 不實
bất thất pháp 不失法
bất thật sự 不實事
BẬT thâu bạt đà 邲輸跋陀
BẬT thâu bạt đà bồ tát 邲輸颰陀菩薩
bất thāu đạo 不偸盜
bất thāu đạo giới 不偸盜戒
bất thề bứt sự 不誓承事
bát thế pháp 八世法
bất thề phụng hàng 不誓奉行
bất thệ thụ 不誓受
bất thi 不施
bất thị 不是
bất thị 不示
bất thi dữ 不施與
bạt thích 拔刺
bất thiên 不偏
bất thiện 不善
bất thiên 不遷
bát thiên 八千
bát thiên 八天
bā́t thiện căn 不善根
bất thiện danh 不善名
bất thiện giả 不善者
bất thiện hàng 不善行
bất thiện hoà chúng giới 不善和衆戒
bất thiện hữu phú/phúc 不善有覆
bất thiện luật nghi 不善律儀
bā́t thiện nghiệp 不善業
bā́t thiện nghiệp đạo 不善業道
bất thiện nhân 不善人
bā́t thiện pháp 不善法
bất thiện pháp chān như 不善法眞如
bất thiện quan 不善觀
bất thiện quan sát 不善觀察
bất thiện tâm 不善心
bā́t thiện tánh 不善性
bất thiện tập khí 不善習氣
bất thiện tri chúng giới 不善知衆戒
bất thiện xử 不善處
bát thiền/thiện 八禪
bạt thiệt 拔舌
bạt thiệt điạ ngục 拔舌地獄
bất thiểu 不少
bất thiêu 不燒
bất thính 不聽
bất thỉnh 不請
bất thỉnh cầu 不請求
bất thỉnh chi hữu 不請之友
bất thỉnh hữu 不請友
bất thính kinh luật giới 不聽經律戒
bất thỉnh pháp 不請法
bất thính pháp giới 不聽法戒
bất thỉnh thuyết 不請說
bất thoái 不退
bất thoái chuyển tử 不退轉子
bất thoái chuyển vị 不退轉位
bất thoái địa 不退地
bất thoái độ 不退土
bất thoái đoạ 不退墮
bất thoái hoàn 不退還
bất thoái nhược 不退弱
bất thoái pháp 不退法
bất thoái pháp luân 不退法輪
bất thoái tâm 不退心
bất thoái thất 不退失
bất thoái tín 不退信
bất thoái tín tām 不退信心
bất thoái trí 不退智
bất thoái trụ 不退住
bất thoái tương 不退相
bất thoái vị 不退位
bát thoát môn 八脫門
bát thời 八時
bā́t thối bồ tát 不退菩薩
bā́t thối chuyển 不退轉
bā́t thối chuyển địa 不退轉地
bā́t thối chuyển luān 不退轉輪
bā́t thối chuyển pháp luān 不退轉法輪
Bā́t thối chuyển pháp luān kinh 不退轉法輪經
bất thời giải thoát 不時解脫
bā́t thối luān 不退輪
bất thông 不通
bất thông đạt 不通達
bất thông quốc sứ giới 不通國使戒
bất thủ 不取
bất thụ 不受
bất thú 不守
bất thù 不殊
bất thụ biết thỉnh giới 不受別請戒
bất thủ chính giác 不取正覺
bất thủ chính giác nguyện 不取正覺願
bất thứ đệ 不次第
bất thủ giới 不取戒
bất thụ hậu hữu 不受後有
bất thú hộ 不守護
bất thú nhập 不趣入
bất thụ nhất thiết pháp 不受一切法
bất thụ nhất trần 不受一塵
bất thụ sinh 不受生
bất thụ tam muội 不受三昧
bất thụ thực 不受食
bất thủ trứ 不取著
bất thuấn 不瞬
bất thuận 不順
bất thuận pháp 不順法
bất thuận pháp độ 不順法度
bất thuận ý 不順意
bất thục 不熟
bất thức 不識
bất thực 不食
bát thức 八識
bất thực nhục 不食肉
bất thực nhục giới 不食肉戒
Bát thức quy củ tụng 八識規矩頌
Bát thức tām vương 八識心王
bất thực tân giới 不食辛戒
bát thức thể nhất 八識體一
bất thực vòng tưởng 不實妄想
bất thương 不傷
bất thường 不嘗
bất thường 不常
bất thường trụ 不常住
bát thuỷ 八水
bất thuyết 不說
bất thuyết ngôn ngữ 不說言語
bất thuyết nhất tự 不說一字
bất thuyết quá 不說過
bất thuyết tứ chúng quá tội giới 不說四衆過罪戒
bất tị 不避
bất tị bất bình đẳng 不避不平等
bất tịch 不寂
bất tích giáo thụ giới 不僻教授戒
bất tích thān mệnh 不惜身命
bất tích thứ 不臈次
bất tịch tĩnh 不寂靜
bất tiếc 不惜
bất tiện 不便
bất tiến 不進
bất tiêu 不燋
bất tiêu phục thực 不消復食
bất tiêu/tiếu 不肖
bā́t tín 不信
bất tín gia 不信家
bất tín giả 不信者
bất tín tâm 不信心
bất tín thụ 不信受
bất tín trọng 不信重
bất tín tương 不信相
bā́t tịnh 不淨
bất tĩnh 不靜
bất tịnh địa 不淨地
bất tĩnh địa 不靜地
bất tịnh hàng 不淨行
Bất tịnh kim cương 不淨金剛
bất tịnh luān 不淨輪
bā́t tịnh nhục 不淨肉
bất tịnh phẩm 不淨品
Bất tịnh phẫn nộ 不淨忿怒
bất tịnh pháp 不淨法
bất tịnh quả thực 不淨果食
bất tịnh quả thực 不淨菓食
bất tịnh quan 不淨觀
Bất tịnh quan kinh 不淨觀經
bất tịnh tác ý 不淨作意
bất tịnh tác ý tư duy 不淨作意思惟
bā́t tịnh thí 不淨施
bất tịnh thuyết pháp 不淨說法
bất tịnh tịnh 不淨淨
bất tịnh tịnh vị 不淨淨位
bất tịnh tưởng 不淨想
bất tịnh vật 不淨物
bất tịnh vị 不淨位
bất tịnh xử 不淨處
bát tỏ tương bứt 八祖相承
bát toà 八座
bất toạ cao quảng đại sàng 不坐高廣大牀
bất toái 不碎
bất toại 不遂
bất toàn 不全
bất tốc 不速
bất tồn 不存
bất tôn 不尊
bất tổn 不損
bất tốn giảm 不損減
bất tôn kính 不尊敬
bất tổn não 不損惱
bất tốn não hữu tình tịch tĩnh 不損惱有情寂靜
bát tôn trọng pháp 八尊重法
bát tông 八宗
Bát tông cương yếu 八宗綱要
bát tông cửu tông 八宗九宗
bất tòng nhân 不從因
bất tòng nhân duyên sinh 不從因緣生
bất tòng sư 不從師
bạt tốt đổ 跋窣堵
bát trá 鉢吒
Bát trá bổ đát la 鉢吒補怛囉
bất trá tác sư giới 不詐作師戒
bất trắc 不測
bất trạch 不擇
bất trạch kham thụ giới 不擇堪受戒
bất trạch xả 不擇捨
bát trai 八齋
bát trai giới 八齋戒
bất trân 不瞋
bất tránh 不諍
bất tranh hữu vô 不爭有無
bất trì 不持
bất trị 不治
bất tri 不知
bất trì 不遲
bát trí 八智
bát tri 八知
bất tri ân 不知恩
bất tri cố 不知故
bất tri cước ngấn hạ phóng đại quang minh 不知脚跟下放大光明
bất tri giả 不知者
bất trị nhi bất loạn 不治而不亂
bất tri túc 不知足
bất tri túc giả 不知足者
bất trí viễn 不置遠
bát triền 八纏
bất trọc 不濁
bất trọc tâm 不濁心
bất tróc trì sinh tượng kim ngān bảo vật 不捉持生像金銀寶物
bất trọng 不重
bát trọng 八重
bát trọng chân bảo 八重眞寶
bát trọng giao đạo 八重交道
bất trọng kinh luật giới 不重經律戒
bát trọng pháp 八重法
bất trọng thiệt 不重舌
bất trọng thuyết 不重說
bát trọng vô giá 八重無價
bất trụ 不住
bạt trừ 拔除
bất trú đạo 不住道
bất trụ niết bàn 不住涅槃
bất trụ sắc 不住色
bất trứ tam giới 不著三界
bất trú tuệ 不住慧
bát trừ xử 八除處
bát trực đạo 八直道
bát trực hàng 八直行
bát trực thánh đạo 八直聖道
bát trung chāu 八中洲
bất trước 不著
bất trước hương hoa man bất hương đồ thān 不著香華鬘不香塗身
bất truỵ 不墜
bất tự 不似
bất tu 不修
bất tư 不思
bất tứ 不恣
bất tử 不死
bất từ 不辭
bất tu 不須
bát tự 八字
BẠT tư 跋私
Bát tư ba 八思巴
bát tự bố tự 八字布字
bất tử cam lộ 不死甘露
bất tự cao 不自高
bất tự chỉ 不自指
bất tử dược 不死藥
bất tư duy 不思惟
bất tử giác 不死覺
bất tự giác 不自覺
bất tu hàng 不修行
bất tu hiện 不須現
bất tự khinh miệt 不自輕蔑
bất tử kiểu loạn 不死矯亂
Bất tử kiểu loạn luận 不死矯亂論
Bất tử kiểu loạn tông 不死矯亂宗
bất tư lường 不思量
bất tử môn 不死門
bất tử một 不死沒
bất tư nghị 不思議
bất tư nghị biến 不思議變
bất tư nghị biến dịch sinh tử 不思議變易生死
bất tư nghị biến dịch tử 不思議變易死
bất tư nghị cảnh 不思議境
bất tư nghị cảnh giới 不思議境界
Bất tư nghị cảnh giới kinh 不思議境界經
bất tư nghị chân ngôn tương đạo pháp 不思議眞言相道法
Bất tư nghị công đức chư phật sỡ hộ niệm kinh 不思議功德諸佛所護念經
bā́t tư nghị giái 不思議界
bất tư nghị giải thoát 不思議解脫
Bất tư nghị giải thoát kinh 不思議解脫經
bā́t tư nghị giới 不思議界
bā́t tư nghị huān 不思議熏
bất tư nghị huân 不思議薰
bất tư nghị huệ đồng tử 不思議慧童子
bā́t tư nghị không 不思議空
bā́t tư nghị không trí 不思議空智
Bā́t tư nghị kinh 不思議經
bā́t tư nghị nghiệp 不思議業
bất tư nghị nghiệp tương 不思議業相
bất tư nghị quang 不思議光
Bất tư nghị quang bồ tát kinh 不思議光菩薩經
bā́t tư nghị tām 不思議心
bất tư nghị thừa 不思議乘
bất tư nghị trí 不思議智
bất tu ngoại đạo 不修外道
bất tử nhân 不死人
Bạt tư phát 拔思發
Bạt tư phất đa la 跋私弗多羅
bất tu phúc tuệ giới 不修福慧戒
bất tự sinh 不自生
bất tự tại 不自在
bát tự tại 八自在
bát tự tại ngã 八自在我
bất tự tán huỷ tha 不自讚毀他
bất tu tập 不修習
bất tư thiện bất tư ác 不思善不思惡
bất tự thuyết 不自說
bất tu trị 不修治
bất tư tưởng 不思想
Bát tự văn thù pháp 八字文殊法
bất tử xứ 不死處
bất tuất 不恤
bất tức 不卽
bất tức 不息
bất tục 不續
bất túc 不足
bất tức bất ly 不卽不離
bất tức đắc chí bất thoái chuyển 不卽得至不退轉
bất tụng 不誦
bất tung bất hoành/hoạnh 不縱不橫
bất tụng giới 不誦戒
bất tuồm 不慚
bất tưởng 不想
bất tương 不相
bát tướng 八相
bất tương chướng ngại 不相障礙
bát tương đạo 八相道
bát tương điện 八相殿
bất tương gian tạp 不相間雜
bất tương lạm 不相濫
bất tương li 不相離
bất tương mưu lược 不相謀略
bất tương nhép 不相攝
bát tương phật thành đạo 八相佛成道
bát tương tác phật 八相作佛
bất tương tạp 不相雜
bát tướng thành đạo 八相成道
bát tương thị hiện 八相示現
bất tương tự 不相似
bất tương tục 不相續
bất tương ứng 不相應
bất tương ứng hàng 不相應行
bất tương ứng hàng pháp 不相應行法
bất tương ứng hàng uẩn sỡ nhép 不相應行蘊所攝
bất tương ứng hàng vay tính 不相應行爲性
bất tương ứng nghĩa 不相應義
bất tương ứng pháp 不相應法
bất tương ứng tâm 不相應心
bất tương vi 不相違
bất tương vi bối 不相違背
bất tương vi nhân 不相違因
bất tương xả li 不相捨離
bất tuỳ 不隨
bạt tuỵ 拔萃
bất tuỳ chuyển 不隨轉
bất tuỳ phiền não tự tại nhi hàng 不隨煩惱自在而行
bất tuỳ thân 不隨身
bất tuyệt 不絕
bát tý thiên 八臂天
bất ức 不憶
bát ức tứ thiên vạn niệm 八億四千萬念
bất uế 不穢
bát uế 八穢
bất ứng 不應
bất ứng ẩm 不應飮
bất ứng biết thuyết 不應別說
bất ứng cộng sự 不應共事
bất ứng cộng trú 不應共住
bất ứng đạo lí 不應道理
bất ứng dữ 不應與
bất ứng hàng 不應行
bất ứng hữu 不應有
bất ứng lí 不應理
bất ứng ngôn 不應言
bất ứng tác 不應作
bất ứng tham trứ 不應貪著
bất ứng thi 不應施
bất ứng thụ 不應受
bất ứng thực 不應食
bất ứng thuyết 不應說
bất ứng tu 不應修
bất ứng tư 不應思
bất ứng vay 不應爲
bất ứng vi phạm 不應違犯
bất ướm 不厭
bất ưu 不憂
bất uỷ 不委
bất uý 不畏
bất uý sinh tử 不畏生死
bất văn 不聞
bất vận 不運
bát vạn 八萬
bất văn ác danh nguyện 不聞惡名願
bát vạn chư pháp 八萬諸法
bát vạn cướp 八萬劫
Bát vạn đại tàng kinh 八萬大藏經
bát vạn hộ trùng 八萬戶蟲
bát vạn pháp môn 八萬法門
bát vạn pháp tàng 八萬法藏
bát vạn thập nhị 八萬十二
bát vạn tới hàng 八萬細行
bất vấn triếp thủ 不問輒取
bát vạn tứ 八萬四
bát vạn tứ thiên 八萬四千
bát vạn tứ thiên ma quân 八萬四千魔軍
bát vạn tứ thiên pháp môn 八萬四千法門
bát vạn tứ thiên pháp tụ 八萬四千法聚
bát vạn tứ thiên pháp uẩn 八萬四千法蘊
bát vạn tứ thiên trần lao 八萬四千塵勞
bát vạn tứ thiên tương hảo 八萬四千相好
bát vạn tuế 八萬歲
bát vạn uy nghi 八萬威儀
bát vạn uy nghi giới 八萬威儀戒
bất vãng 不往
bất vãng sinh 不往生
bất vay 不爲
bất vay lợi dưỡng 不爲利養
bất vay tự thân 不爲自身
bất vay tuý loạn 不爲醉亂
bất vi 不違
bát vị 八位
bát vị 八味
bát vị 鉢位
bất vi nghịch 不違逆
bất vi pháp tương 不違法相
bát vị thai tạng 八位胎藏
bát vị thuỷ 八味水
bất vi việt 不違越
bất viên 不圓
bất viễn 不遠
bát viên 八圓
bất viễn li 不遠離
bất viễn li đạo 不遠離道
bất viên mãn 不圓滿
bất việt 不越
bất vô 不無
bát vô hạ 八無暇
bát vô ngại 八無礙
bát vô nhān quả 撥無因果
bất vô nhān sinh 不無因生
bất vòng 不妄
bất vong 不忘
bất vọng 不望
bất vọng báo 不望報
bất vòng chấp trứ 不妄執著
bất vọng kỳ báo 不望其報
bất vọng ngữ 不妄語
bất vòng ngữ giới 不妄語戒
bất vong thất 不忘失
bất vong thiền 不忘禪
bát vọng tưởng 八妄想
bát vu 鉢盂
bát vu cung dưỡng 鉢盂供養
bát vương nhật 八王日
bát vương tử 八王子
bất xả 不捨
Bạt xà 跋闍
bất xả chúng sinh 不捨衆生
bạt xà la 跋闍羅
Bạt xà la ba nị 跋闍羅波膩
bất xả ly 不捨離
bất xả ly sinh tử 不捨離生死
bất xả ly sinh tử phương tiện 不捨離生死方便
bất xả nhất pháp 不捨一法
bất xả thệ ước 不捨誓約
bất xả tinh tiến 不捨精進
Bạt xà tử 跋闍子
bất xâm 不侵
bất xan 不慳
bất xan giới 不慳戒
bất xảo tiện sỡ dẫn 不巧便所引
bất xuất 不出
bất xuất bất nhập 不出不入
bất xuất li hàng 不出離行
bất xuất li ý lạc 不出離意樂
bất xuất ly 不出離
bất xuất thế 不出世
bát xúc 八觸
bất xưng 不稱
bất xưng lượng 不稱量
bất xưng thán 不稱歎
bất xuyên 不穿
bất xuyến tập 不串習
bất y 不依
bất ý 不意
bát y 八醫
bất y bất liễu nghĩa kinh 不依不了義經
bất ỷ ngữ 不綺語
bất yếu 不要
bátđạo 八道
bấtđộng pháp 不動法
bâu 靤
bàu mượt 泡沫
bẫy 擺
bây khắc 碑刻
bây thạch 碑石
bây tượng 碑像
bễ 媲
bễ 嫓
bế 閉
bệ 陛
bễ 髀
bẽ ác giả đồng cư 鄙惡者同居
bế đa 閉多
bẽ giả cộng trú 鄙者共住
bệ hạ 陛下
bế hộ 閉戶
bế khẩu 閉口
bẽ lận 鄙吝
bẽ lậu 鄙陋
bệ lệ 薜茘
bế lê đa 閉黎多
bế lô 閉爐
bễ ma 媲摩
bễ ma 嫓摩
bế môn 閉門
bế nhản 閉眼
bế quan 閉關
bế tắc 閉塞
bế thi 閉尸
bế thủ 閉手
bẽ tứ 蜱肆
bẽ uế 鄙穢
bẽ uế điền 鄙穢田
bệnh 病
bệnh dịch 病疫
bệnh diệt 病滅
bệnh giả 病假
bệnh giả 病者
bệnh hoạn 病患
bệnh hoạn cảnh 病患境
bệnh khí 病氣
bệnh khổ 病苦
bệnh lực 病力
bệnh lực luy đốn 病力羸頓
bệnh nhân 病人
bệnh quyện 病倦
bệnh tăng khẩu từ 病僧口詞
bệnh tăng niệm tụng 病僧念誦
bệnh thất 病室
bệnh thì 病時
bệnh thống 病痛
bệnh thú 病痩
bệnh thú y dược 病痩醫藥
bệnh trừ dũ 病除愈
bệnh tử 病子
bệnh tử 病死
bệnh y 病衣
beo 豹
bêu bàng 標榜
bêu nguyệt chỉ 標月指
bêu tương 標相
bị 備
bĩ 否
bỉ 彼
bi 悲
bì 疲
bì 皮
bi 碑
bí 祕
bí 秘
bi 羆
bị 被
bí 轡
bỉ 鄙
bỉ ác 鄙惡
bỉ ác sở tác 鄙惡所作
bi ai 悲哀
bí ấn 祕印
bị ánh đoạt 被映奪
bí áo 祕奧
bì bại 疲憊
bỉ bỉ 彼彼
bỉ bỉ danh 彼彼名
bỉ bỉ duyên 彼彼緣
bỉ bỉ không 彼彼空
bỉ bỉ nghiệp 彼彼業
bỉ bỉ thān 彼彼身
bỉ bỉ xứ 彼彼處
bỉ bỉ y 彼彼依
bi bồ tát 羆菩薩
bị cà sa 被袈裟
bì cách kiền độ 皮革犍度
bị chẩm 被枕
bỉ chấp 彼執
bỉ chúng sinh 彼衆生
bị chướng 被障
bì cực 疲極
Bỉ cưu độ hà 彼鳩度河
Bì đà 皮陀
bì đãi 疲怠
bì đãi 疲殆
bì đại 皮袋
bị đại công đức khải 被大功德鎧
bì dải/giải 疲懈
bỉ đẳng 彼等
bỉ danh 彼名
bi điền 悲田
BỊ diệp y quan âm 被葉衣觀音
bị đoán/đoạn 被斷
bỉ đồng phân 彼同分
bi giả 悲者
bỉ giả 鄙者
bỉ gian 彼間
bí giáo 祕教
bị giáp 被甲
bị giáp tinh tiến 被甲精進
bị hại 被害
bỉ hàng tương 彼行相
bi hoa 悲華
Bi hoa kinh 悲華經
bị hoằng thề khải 被弘誓鎧
bì hương 皮香
bỉ kể 彼計
bì khả lậu tử 皮可漏子
bi khấp 悲泣
bì khổ 疲苦
bí kinh 祕經
bí lận 祕吝
bí lẫn 祕悋
bí lận phú/phúc tàng 祕吝覆藏
bí lẫn phú/phúc tàng 祕悋覆藏
bí lẫn phú/phúc tàng 秘悋覆藏
bì lao 疲勞
bỉ loại 彼類
bi lực 悲力
bi luyến 悲戀
bi luyến tām 悲戀心
bi mẫn 悲愍
bi mẫn hữu tình 悲愍有情
bi mẫn tế/tể độ 悲愍濟度
bi mẫn ý lạc 悲愍意樂
bí mật 祕密
bí mật 祕蜜
bí mật chi tạng 祕密之藏
Bí mật chủ 祕密主
bí mật chú 祕密呪
bí mật chú 祕密咒
Bí mật cổ phái 祕密古派
BÍ mật đại sư 祕密大師
bí mật đàn 祕密壇
Bí mật danh nghi quỹ 祕密名儀軌
bí mật du già 祕密瑜伽
bí mật giáo 祕密教
bí mật giới 祕密戒
bí mật hiệu 祕密號
bí mật kết tập 祕密結集
bí mật kinh 祕密經
bí mật mạn đồ la 祕密曼荼羅
bí mật man dưa la 祕密漫荼羅
bí mật nghi quẫy 祕密儀軌
Bí mật tam muội đại giáo vương kinh 祕密三昧大教王經
bí mật tàng 祕密藏
bí mật tạng 祕蜜藏
bí mật thần chú 祕密神呪
bí mật thừa 祕密乘
bí mật thượng thừa 祕密上乘
bí mật tông 祕密宗
BÍ mật tương kinh 祕密相經
bì mậu 紕謬
bi minh 悲鳴
bi môn 悲門
bì nang 皮囊
bi não 悲惱
bỉ ngã 彼我
bỉ ngạn 彼岸
bỉ ngạn hội 彼岸會
bỉ ngạn sanh 彼岸生
bỉ ngôn 彼言
bi nguyện 悲願
bi nguyện lực 悲願力
bi nguyện thuyền 悲願船
bỉ nhãi 彼爾
bỉ nhân 彼人
bỉ nhân 彼因
bi nhan 悲顏
bỉ nhất nhất 彼一一
bỉ nhì 彼二
bị nhuộm 被染
bi oán 悲怨
bỉ phân nết bàn 彼分涅槃
bỉ pháp 彼法
bí pháp 祕法
Bị pháp sư 備法師
bí phật 祕佛
Bị phát 被髮
bị phục 被伏
bị phục 被服
bỉ quan 彼觀
bi quan 悲觀
bi quan từ quan 悲觀慈觀
bỉ quốc 彼國
bì quyện 疲倦
bí quyết 祕決
bí quyết 祕訣
bỉ sinh xử 彼生處
bỉ sỡ 彼所
bí so 苾蒭
bí so chúng 苾芻衆
bi sở đối trị 悲所對治
bỉ sỡ hữu 彼所有
BÍ so ni tỳ nại da 苾芻尼毘奈耶
bì sói 皮糩
bỉ sự 彼事
bị tặc 被賊
bi tām 悲心
bi tâm xướng đạo giới 悲心唱導戒
bi tăng 悲增
bí tạng 祕藏
Bí tạng bảo thược 祕藏寶鑰
bi tăng bồ tát 悲增菩薩
bỉ tánh 彼性
bí tệ 祕弊
bị tha tấn 被他擯
bĩ thái 否泰
bi thán 悲歎
bi thanh tịnh 悲淸淨
bỉ thế giới 彼世界
bi thể giới 悲體戒
bỉ thì 彼時
bị thiêu 被燒
bỉ thổ 彼土
bì thô trọng 皮麁重
bì thô trọng 皮麤重
bỉ thử 彼此
bi thủ 悲手
bì thú 疲痩
bỉ thử hỗ bất tương tri 彼此互不相知
bi thương 悲傷
bỉ thuyết 彼說
bí tiếc 祕惜
bị tiễn 被箭
bị tiếp 被接
bi toan 悲酸
bị tổn 被損
bị tổn hại 被損害
Bí tông 祕宗
bỉ trà 彼茶
bi trí 悲智
bị trứ 被著
bị túc 備足
bỉ tương ứng pháp 彼相應法
bỉ tuỳ pháp lân cận 彼隨法鄰近
bi ưu 悲憂
bi văn 碑文
bị vị 被位
bi vô lượng tām 悲無量心
bì xác lậu tử 皮殼漏子
bí xớm 祕讖
bỉ xứ 彼處
bì y 皮衣
bị y 被衣
bi ý lạc 悲意樂
bì yếm 疲厭
bí yếu 祕要
bí yếu pháp 祕要法
bích 壁
bích 碧
bích 辟
bích bình 辟屏
bích bình 辟屛
bích chi 辟支
bích chi ca 辟支迦
bích chi ca phạ̄t 辟支迦佛
bích chi ca phạ̄t đà 辟支迦佛陀
bích chi phạ̄t 辟支佛
bích chi phạ̄t đà 辟支佛陀
bích chi phạ̄t thān 辟支佛身
bích chi phạ̄t thừa 辟支佛乘
bích chướng 壁障
bích đàm 碧潭
bích địa 躃地
bích định 壁定
bích hoạ 壁畵
bích lôi 辟雷
bích ngoại 壁外
Bích nham 碧巖
Bích nham lục 碧岩錄
Bích nham lục 碧巖錄
Bích nham tập 碧巖集
Bích nhãn hồ 碧眼胡
bích phương 壁方
bích quan 壁觀
bích quan bà la môn 壁觀婆羅門
bích quỷ 辟鬼
bích sắt 壁虱
bích sắt 壁蝨
bích thư 壁書
bích trừ 辟除
Bích trừ chư ác kinh 辟除諸惡經
biếc/miết bất thận khẩu 鼈不愼口
biếc/miết tị/tỵ xà 鼈鼻蛇
biếm 貶
biến 徧
biện 瓣
biên 編
biên 蝙
biển 褊
biến 變
biện 辦
biện 辧
biện 辨
biện 辮
biện 辯
biến 遍
biên 邊
Biện a 辨阿
Biện bích én kim 卞璧燕金
biến bố 遍布
biên bức 邊幅
biên bức tăng 蝙蝠僧
biến canh 變更
Biến cát 徧吉
biên chấp 邊執
biên chấp kiến 邊執見
biên chāu 邊州
biến chí 遍至
biến chiếu 徧照
biến chiếu 遍照
Biến chiếu đại lực minh vương kinh 遍照大力明王經
BIẾN chiếu hộ 遍照護
BIẾN chiếu như lai 遍照如來
biến chiếu thập phương 遍照十方
BIẾN chiếu tôn 遍照尊
Biến chiếu vương như lai 遍照王如來
BIỆN chính luận 辨正論
Biện chính luận 辯正論
BIẾN chiu 遍昭
BIẾN chiu già na 遍昭遮那
BIẾN chiu kim cang 遍昭金剛
biến chu 遍周
Biện chướng phẩm 辯障品
biến chuyển 變轉
biến chuyển 遍轉
biện đà la ni tự tại 辯陀羅尼自在
biện đắc 辧得
biện đắc 辨得
biện đạo 辦道
biện đạo 辧道
biện đạo 辨道
biện đạo 辯道
biện đạo cụ 辦道具
biện đạo cụ 辨道具
biện đạo pháp 辨道法
biến dị 變異
biến dị sự 變異事
biên địa 邊地
biên địa thai sinh 邊地胎生
biến dịch 變易
biến dịch sinh 變易生
biến dịch sinh tử 變易生死
biến dịch thân 變易身
biến dịch tử 變易死
biến điểu 變鳥
biến đoán/đoạn 遍斷
biến động 變動
biến du hàng 遍遊行
biến duyên 遍緣
biến giác 徧覺
biến giác 遍覺
biến giới 徧界
biên giới 邊界
biến hàng 徧行
biến hàng 遍行
biến hàng chân như 遍行眞如
biến hàng nhân 徧行因
biến hàng nhất thiết 遍行一切
biến hàng tâm sỡ 遍行心所
biến hiện 變現
biến hiện 遍現
Biện hiển mật nhị giáo luận 辯顯密二教論
biến hóa 變化
biến hóa độ 變化土
biến hoá nhân 變化人
biến hoá nữ 變化女
biến hóa pháp thān 變化法身
biến hóa sanh 變化生
biến hoá tâm 變化心
Biện hoà tam hiến 卞和三獻
biến hóa thān 變化身
biến hoá thanh văn 變化聲聞
biến hoá thông 變化通
biến hoá vô ký 變化無記
biến hoại 變壞
biến hoại tương 變壞相
biến hoại vị 變壞味
biến hối 變悔
biện hương 瓣香
biến kế 徧計
biến kế 遍計
biến kế chấp 遍計執
biến kể khởi 遍計起
biến kế sở chấp 遍計所執
biến kể sỡ chấp cảnh 遍計所執境
biến kế sở chấp tính 徧計所執性
biến kế sở chấp tính 遍計所執性
biến kế sở chấp tự tính 遍計所執自性
biến kể sỡ chấp tự tính vòng chấp 遍計所執自性妄執
biến kể sỡ chấp tự tính vòng chấp tập khí 遍計所執自性妄執習氣
biến kể sỡ chấp tương 遍計所執相
biến kể sỡ khởi 遍計所起
biến kể sỡ khởi sắc 遍計所起色
biến khai thị 遍開示
biện khẳng 辧肯
biên khánh 編磬
biến khiến 遍遣
biến khởi 變起
biến khởi 遍起
biên kiến 邊見
biến lịch 遍歷
biên liệt 編列
biện liễu 辨了
biện liễu 辯了
biến liễu tri 遍了知
biến lộ 遍路
biến lộ đạo 遍路道
biến lộ tư 遍路姿
biên lường 邊量
biến mãn 徧滿
biến mãn 遍滿
biến mãn nhất thiết thế gian thành tựu du 遍滿一切世間成就遊
biện nan 辯難
biến ngôn 遍言
biên ngục 邊獄
biên nhai 邊崖
biên nhai 邊涯
biện nhân 辨因
biện nhân 辯因
biến nhất thiết 徧一切
biến nhất thiết 遍一切
biến nhất thiết cảnh 遍一切境
biến nhất thiết chủng 遍一切種
biến nhất thiết xứ 徧一切處
biến nhất thiết xứ 遍一切處
biến nhép 遍攝
biến phá 徧破
biến pháp giới 遍法界
biến pháp giới thān 遍法界身
BIỆN pháp pháp tính luận 辯法法性論
biên phát 編髮
biện phát 辮髮
biến phỏng 遍訪
Biện phụ đại 辨財天
biến phú/phúc 徧覆
biến phú/phúc 遍覆
biên phương 邊方
biến quan 遍觀
biến quan thế gian 遍觀世間
biên quốc 邊國
biển sam 褊衫
biến sinh 變生
biến sinh 遍生
biến sinh phẫn khuể 遍生憤恚
biện sự 辦事
biến suy cầu 遍推求
biến tác 變作
biện tài 辨才
biện tài 辯才
biến tại 遍在
biện tài chi trí 辯才之智
biện tài huệ lực 辯才慧力
BIỆN tài thiên 辨才天
Biện tài thiên 辯才天
biện tài trí tuệ 辯才智慧
biện tài tự tại ngu si 辯才自在愚癡
biện tài vô ngại 辯才無礙
biện tài vô ngại tuệ 辯才無礙慧
biện tài vô tận 辯才無盡
biến tầm tư 遍尋思
biên tế 邊際
biên tế định 邊際定
biên tế trí 邊際智
biến thái 變態
biên thai 邊胎
biến tham 徧參
biến thám 徧探
biến thân 變身
biến thân 遍身
biến thành 徧成
biến thành 變成
biến thành nam tử 變成男子
Biến thành vương 變成王
biến thāu 遍收
biện thể 辨體
biến thi 遍施
biến thị tông pháp tính 遍是宗法性
biện thích 辯釋
Biện thiên 辯天
biến thông 變通
biến thú 遍趣
biến thú chính hàng 遍趣正行
biến thú hàng 遍趣行
biến thú hàng trí lực 徧趣行智力
biến thú hàng trí lực 遍趣行智力
biến thực chòi 遍食椎
biến thường luận 遍常論
biện thuyết 辨說
biện thuyết 辯說
BIỆN tích 辯積
biến tịnh 徧淨
biến tịnh 遍淨
biến tịnh thiên 遍淨天
biên tội 邊罪
BIỆN tông luận 辯宗論
biến trí 徧智
biến tri 徧知
biến trí 遍智
biến tri 遍知
biến tri thông đạt 遍知通達
biến tri viện 遍知院
biện trung biên 辯中邊
Biện trung biên luận 辨中邊論
Biện trung biên luạ̄n 辯中邊論
Biện trung biên luận sớ 辯中邊論疏
Biện trung biên luận thuật ký 辨中邊論述記
Biện trung biên luận thuật ký 辯中邊論述記
BIỆN trung biên luận tụng 辨中邊論頌
Biện trung biên luận tụng 辯中邊論頌
BIỆN trung biên tụng 辯中邊頌
BIỆN trường 辨長
biến tự 變似
biến tự liễu 變似了
biến tự ngã 變似我
biến tự ngã pháp 變似我法
biến tự nghĩa 變似義
biện túc 辦足
biến tụng 變訟
biện tụng 辯訟
biến tương 變相
biện tương 辨相
biến tương đồ 變相圖
biến ư thập phương 遍於十方
biến vay 變爲
Biện viên 辨圓
BIỆN viên 辯圓
biến vô 遍無
biên vô biên 邊無邊
biện vô ngại 辯無礙
biện vô ngại giải 辯無礙解
biến xử 遍處
biến xử hàng trí lực 遍處行智力
biến xuất ngoại đạo 遍出外道
biển xúc 褊促
BIỆN ý kinh 辯意經
BIỆN ý trường giả tí kinh 辯意長者子經
BIỆN ý trường giả tí sỡ vắn kinh 辯意長者子所問經
biến y viên 遍依圓
biến y viên tam tính 遍依圓三性
biệt 別
biệt 莂
biệt báo 別報
biệt báo nghiệp 別報業
biết biết 別別
biệt biệt giải thoát 別別解脫
biệt cảnh 別境
biệt cảnh tām sở 別境心所
biết chấp 別執
Biệt chi 別枝
biết chõng 別種
biệt chúng 別衆
biết chúng thực 別衆食
biệt chướng 別障
biết danh 別名
biết đạo 別道
biệt dị 別異
biết dị tương 別異相
Biết dịch tạp a hàm kinh 別譯雜阿含經
biết đức 別德
biết dụng 別用
biệt đương 別當
biết đương đại 別當代
biết duyên 別緣
biệt giải 別解
biệt giải thoát 別解脫
biệt giải thoát giới 別解脫戒
biệt giải thoát luật nghi 別解脫律儀
biệt giáo 別教
biết giáo bồ tát 別教菩薩
biệt giáo nhất thừa 別教一乘
biết gióng 別揀
biết hàng 別行
Biết hàng huyền 別行玄
Biết hàng huyền nghĩa 別行玄義
biết hàng pháp 別行法
biết hiển 別顯
biết hiệu 別號
biết hoá 別化
biệt hoặc 別惑
biệt hướng viên tu 別向圓修
biết hữu 別有
biết hữu thực 別有實
biết hữu thực thể 別有實體
biệt kiến 別見
biệt kiếp 別劫
Biệt ký 別記
biết lập 別立
biết li 別離
biết li khổ 別離苦
biết liễu 別了
biết luận 別論
biệt lý tuỳ duyên 別理隨緣
biệt môn 別門
biết ngã 別我
biệt nghĩa 別義
biệt nghiệp 別業
biết ngữ 別語
Biết nguồn viên chỉ 別源圓旨
biệt nguyện 別願
biết nhân 別人
biết nhân 別因
biết nhập thông 別入通
biệt niệm phật 別念佛
biết phá 別破
biệt pháp 別法
biệt phọc 別縛
biết quả báo 別果報
biết quan 別觀
biết sinh 別生
biết sớ 別疏
biết tác 別作
biết tâm 別心
biết tâm pháp 別心法
biệt tập khí 別習氣
Biệt tha na 別他那
biệt thān 別申
biết thể 別體
biết thì 別時
biệt thích 別釋
biết thiên 別偏
biệt thỉnh 別請
biết thỉnh giới 別請戒
biết thỉnh tăng giới 別請僧戒
biệt thời niệm phật 別時念佛
biệt thời ý thú 別時意趣
biết thụ 別受
biết thụ dụng 別受用
biết thụ tha thỉnh giới 別受他請戒
biết thuyết 別說
biết tiếp thông 別接通
biết tính 別性
Biệt tôn tạp ký 別尊雜記
biệt tổng 別總
biết tri 別知
biết trú 別住
biết truyền 別傳
Biết truyền diệu dận 別傳妙胤
Biết truyền phái 別傳派
Biết truyền tâm pháp nghị 別傳心法議
biết truyền tông 別傳宗
Biết truyền tông phân 別傳宗分
biết tu 別修
biết tự 別自
biết tự tứ thỉnh 別自恣請
biết tụng 別誦
biết tương 別相
biết tương đế 別相諦
biết tương hoặc 別相惑
biết tương niệm trú 別相念住
biết tương niệm xử 別相念處
biết tương tam quan 別相三觀
biết vắn 別問
biết vật 別物
biệt viên 別圓
biệt y 別依
biếu 俵
biểu 表
biểu bạch 表白
Biểu chế tập 表制集
biểu chương 表彰
biểu chương 表章
biểu đức 表德
biểu đường 表堂
biểu liễu 表了
biểu lý 表裏
biểu lý 表裡
biểu nghĩa 表義
biểu nghĩa danh ngôn 表義名言
biểu nghiệp 表業
biểu phương trượng 表方丈
biểu sắc 表色
biểu sát 表刹
biểu thể 表體
biểu thị 表示
biểu thuyên 表詮
biểu thuyên 表銓
biểu tượng 表象
BIỂU viên 表員
biểu vô biểu 表無表
biểu vô biểu giới 表無表戒
biểu vô biểu nghiệp 表無表業
biểu vô biểu sắc 表無表色
bính 丙
binh 兵
bình 屏
bình 屛
bình 平
bính 柄
bình 甁
bỉnh 秉
bình 缾
bình 萍
bình 評
bính 迸
bính 逬
bính 餠
bình an 平安
binh bảo 兵寶
bình bát 甁鉢
bình bồn 甁盆
bình ca sa 平袈裟
bình chính 平正
bình chính vô tà 平政無斜
bình chú 評註
binh chúng 兵衆
bỉnh cự 秉炬
bình đán 平旦
bình đẳng 平等
bình đẳng bình đẳng 平等平等
bình đẳng đại bi 平等大悲
bình đẳng đại huệ 平等大慧
bình đẳng đại trí 平等大智
bình đẳng duyên 平等緣
bình đẳng giác 平等覺
Bình đẳng giác kinh 平等覺經
bình đẳng giáo 平等教
bình đẳng hoà hợp 平等和合
bình đẳng lān mẫn 平等憐愍
bình đẳng lực 平等力
bình đẳng nghĩa 平等義
bình đẳng nhẫn nhọc 平等忍辱
bình đẳng nhất thặng 平等一乘
bình đẳng nhi phân bố 平等而分布
bình đẳng pháp 平等法
bình đẳng pháp thān 平等法身
bình đẳng pháp tính 平等法性
bình đẳng phong luān 平等風輪
bình đẳng quan 平等觀
bình đẳng tām 平等心
BÌNH đẳng tâm kinh 平等心經
bình đẳng tánh 平等性
bình đẳng tánh trí 平等性智
bình đẳng thành 平等城
bình đẳng thi 平等施
bình đẳng trí 平等智
Bình đẳng viện 平等院
bình đẳng vô biết 平等無別
bình đẳng vô hữu sai biết 平等無有差別
bình đẳng vô phân biết kiến 平等無分別見
bình đẳng vương 平等王
bình đẳng xuất hiện 平等出現
bình đất 平坦
bình địa 平地
bính đinh 丙丁
bình dinh 屛營
bính đinh đồng tí lai cầu hoả 丙丁童子來求火
bính đinh đồng tử 丙丁童子
bình dũ 平癒
bình gia 評家
bính giám 炳鑑
bình hoài 平懷
binh khí 兵器
Bình kỳ la 甁耆羅
bính lô 炳爐
binh loạn 兵亂
Bình luận 平論
bình luận 評論
bình mãn 平滿
bình minh 平明
bính ngữ 柄語
bình nhã 平雅
bình nhật 平日
bính nhiên 炳然
bỉnh phất 秉拂
bình phục 平復
binh qua 兵戈
bình quán 甁灌
bình rủ 平愈
Bình sa 屛莎
Bình sa 洴沙
Bình sa 甁沙
Bình sa 萍沙
Bình sa vương 甁沙王
BÌNH sa vương nghênh kinh 瓶沙王迎經
bình sinh 平生
bình thị 平視
BÌNH thị truyền 平氏傳
bình thường 平常
bình thường tâm 平常心
bình thường tâm thị đạo 平常心是道
bình tốt đô độ 甁窣都渡
bỉnh trì 秉持
bình trừ 屏除
bình trừ 屛除
binh trượng 兵仗
bỉnh tu 秉修
bính tử tiêu lām đồng đại đao 丙子椒林銅大刀
bình tỵ 平鼻
Bình xá 洴舍
bình xử 屛處
bình xử bất định 屛處不定
bình y 甁衣
bõ 剖
bố 布
bố 希
bố 怖
bổ 捕
bộ 步
bồ 菩
bồ 蒲
bổ 補
bô 逋
bộ 部
bồ am 蒲庵
bố biến 布遍
bộ biệt 部別
bộ binh 步兵
Bổ bộ 捕哺
bộ bộ 步步
bộ bộ 歩歩
bộ bộ 部部
bộ chấp 部執
BỘ chấp dị luận 部執異論
bô chử 脯煮
bộ chủ 部主
bộ chúng 部衆
bố cụ 怖懼
bố cử/cự 怖懅
Bổ đà 補陀
Bổ đà 補陁
bô đa 逋多
bộ đa 部多
bộ đà 部陀
Bô đa la 逋多羅
Bổ đà lác 補陀落
Bổ đà lác ca 補陀落迦
Bổ đà lạc hải hội quỹ 補陀落海會軌
bổ đặc già la 補特伽羅
bổ đặc già la vô ngã 補特伽羅無我
bổ đặc già la vô ngã tính 補特伽羅無我性
bổ đặc già la vô tính 補特伽羅無性
Bố đại hoà thượng 布袋和尙
Bố đại sư 布袋師
Bộ dẫn đà 部引陀
bộ dẫn đà 部引陁
Bổ đãn lạc ca 補但落迦
bố đan na 布單那
bộ đảng 部黨
bồ đào 葡萄
bồ đào 蒲桃
bồ đào 蒲萄
bồ đào tửu 葡萄酒
bồ đào tửu 蒲桃酒
bồ đào tửu 蒲陶酒
Bổ đát lạc ca 補憺洛迦
Bổ đát lạc ca 補憺落迦
Bố đạt lạp 布達拉
BỐ đạt lấp cung 布達拉宮
bố đát na 布怛那
BỐ đạt na phật tháp 布達那佛塔
BỐ đãy 布袋
bồ đề 菩提
BỒ đề am 菩提庵
bồ đề chi tâm 菩提之心
bồ đề chướng 菩提障
Bồ đề đà la ni kinh 菩提陀羅尼經
BỒ đề da xá 菩提耶舍
BỒ đề đăng 菩提燈
bồ đề đạo 菩提道
bồ đề đạo trường 菩提道場
BỒ đề đạt ma 菩提達摩
Bồ đề đạt ma 菩提達磨
Bồ đề đạt ma nam tông định thị phi luận 菩提達摩南宗定是非論
bồ đề hàng 菩提行
Bồ đề hạnh kinh 菩提行經
BỒ đề hoa 菩提華
bồ đề hướng 菩提向
Bồ đề kim cương 菩提金剛
Bồ đề lưu chí 菩提流志
Bồ đề lưu chi 菩提流支
Bồ đề lưu chi 菩提留支
bồ đề môn 菩提門
bồ đề môn 菩提門
bồ đề nghĩa 菩提義
bồ đề nguyện 菩提願
bồ đề niết bàn 菩提涅槃
bồ đề phân 菩提分
bồ đề phân pháp 菩提分法
bồ đề phương 菩提方
bồ đề phương tiện 菩提方便
bồ đề quả 菩提果
bồ đề quảng đại khuất 菩提廣大屈
bồ đề sở 菩提所
bồ đề tām 菩提心
bồ đề tām 菩提心
bồ đề tām giới 菩提心戒
Bồ đề tām kinh 菩提心經
Bồ đề tām luạ̄n 菩提心論
bồ đề tâm nghĩa 菩提心義
Bồ đề tâm nghĩa sao 菩提心義抄
bồ đề tát đoá 菩提薩埵
Bồ đề thần chú kinh 菩提神呪經
bồ đề thọ 菩提樹
bồ đề thụ 菩提樹
bồ đề thụ hạ 菩提樹下
Bồ đề thụ thần 菩提樹神
bồ đề thụ xử 菩提樹處
Bồ đề tiên na 菩提仙那
Bồ đề tiên na 菩提僊那
bồ đề toà 菩提座
bồ đề trí 菩提智
bồ đề trường 菩提場
Bồ đề trường sở kinh 菩提場所經
Bồ đề trường sở thuyết nhất tự đỉnh luān vương kinh 菩提場所說一字頂輪王經
Bồ đề trường trang nghiêm đà la ni kinh 菩提場莊嚴陀羅尼經
bồ đề tử 菩提子
bồ đề tự 菩提寺
bồ đề tư lương 菩提資糧
Bồ đề tư lương luận 菩提資糧論
Bồ đề tư lượng luận 菩提資量論
bồ đề tự tính 菩提自性
BỐ điềm la miếu 布憺羅廟
bồ đoàn 蒲團
BỐ đôn nhân khâm trúc 布敦仁欽竹
bổ già la 補伽羅
bố giáo 布教
bộ giáo 部教
bố giáo đường 布教堂
bồ hài 蒲鞋
Bố hãn 怖捍
bộ hàng 步行
bộ hàng 部行
bộ hàng độc giác 部行獨覺
Bổ hạt 捕喝
bổ khuyết chân ngôn 補闕眞言
bố la 布羅
bổ la phọc 補囉嚩
bộ lạc 部落
bổ lạt nã 補剌拏
Bố lạt nã ca diếp ba 布剌拏迦葉波
Bổ lạt nã ca diếp ba 補剌拏迦葉波
bố lạt noa/nã 布剌拏
BÔ lạt noa/nã 脯剌拏
bố liệt 布列
bố lộ 布露
Bố lỗ bà tỳ đề ha 布嚕婆毘提訶
Bố lỗ na bạt đà la 布嚕那跋陀羅
bố lỗ sa 布嚕沙
bố lộ sa 布路沙
bổ lô sa 補盧沙
Bố lộ sa bố la 布路沙布羅
BỐ lộ sa bố lạ 布路沙布邏
Bô lô yết để nhiếp phạt la 逋盧羯底攝伐羅
bộ loại 部類
Bô lợi bà tỵ đề hạ 逋利婆鼻提賀
bố lợi ca 布利迦
bố ma 怖魔
bố mạn đồ la 布曼荼羅
bố nễ a kệ 布儞阿偈
Bố như điểu phạt da 布如鳥伐耶
bộ phái 部派
bộ phái phật giáo 部派佛教
bộ phân 部分
bộ phân sai biết 部分差別
bố phát 布髮
bố phát ém nề 布髮掩泥
bộ quân 步軍
bố rợi tha 布灑他
BỔ sa 補沙
bô sa 逋沙
bố sa tha 布沙他
bô sa tha 逋沙他
bổ sáp ba 補澀波
bổ sáp ba 補澁波
bố sắt ba 布瑟波
bổ sắt ca 補瑟迦
bổ sắt trí 補瑟置
bố sắt trí dà 布瑟置迦
bố sắt trưng ca 布瑟徵迦
bổ sắt trưng ca 補瑟徵迦
bố sử 布史
bổ tả 補寫
bồ tắc 蒲塞
bố tại 布在
bố tại sỡ y 布在所依
bố tát 布薩
bồ tát 菩薩
bồ tát 菩薩
bồ tát ái ngữ 菩薩愛語
Bồ tát anh lạc bản nghiệp kinh 菩薩瓔珞本業經
BỒ tát anh lạc bản nghiệp kinh sớ 菩薩瓔珞本業經疏
Bồ tát anh lạc kinh 菩薩瓔珞經
Bồ tát bản nghiệp anh lạc kinh 菩薩本業瓔珞經
Bồ tát bản nghiệp kinh 菩薩本業經
Bồ tát bản sinh man luận 菩薩本生鬘論
bồ tát biết giải thoát 菩薩別解脫
bồ tát cân 菩薩巾
bồ tát căn 菩薩根
bồ tát cảnh 菩薩境
bồ tát chi đạo 菩薩之道
bồ tát chi ngôn 菩薩之言
bồ tát chính tính li sinh 菩薩正性離生
bồ tát chõng 菩薩種
bồ tát chõng tính 菩薩種姓
bồ tát chúng 菩薩衆
bồ tát chủng tính 菩薩種性
bồ tát chủng tính trụ 菩薩種性住
bồ tát cứu cánh địa 菩薩究竟地
bổ tát đa ca 補薩多迦
bồ tát đại bi 菩薩大悲
bồ tát đại nguyện 菩薩大願
bồ tát đại sĩ 菩薩大士
bồ tát đạo 菩薩道
bồ tát đáo cứu cánh địa 菩薩到究竟地
bồ tát địa 菩薩地
BỒ tát địa kinh 菩薩地經
Bồ tát địa trì kinh 菩薩地持經
Bồ tát địa trì luận 菩薩地持論
bồ tát điều phục tàng 菩薩調伏藏
bồ tát diệu tuệ 菩薩妙慧
bồ tát đồng dị loại 菩薩同異類
bố tát đường 布薩堂
bồ tát giái 菩薩戒
bồ tát giai vị 菩薩階位
bồ tát giới 菩薩戒
Bồ tát giới bản 菩薩戒本
BỒ tát giới bản tông yếu 菩薩戒本宗要
BỒ tát giới bản trì phạm yếu kí 菩薩戒本持犯要記
bồ tát giới đệ tí 菩薩戒弟子
Bồ tát giới kinh 菩薩戒經
Bồ tát giới kinh nghĩa ký 菩薩戒經義記
Bồ tát giới kinh nghĩa sớ 菩薩戒經義疏
Bồ tát giới kinh sớ 菩薩戒經疏
Bồ tát giới nghĩa ký 菩薩戒義記
Bồ tát giới nghĩa sớ 菩薩戒義疏
Bồ tát giới sớ 菩薩戒疏
bồ tát giới sư 菩薩戒師
Bồ tát giới yết ma văn 菩薩戒羯磨文
bồ tát hàng 菩薩行
bồ tát hàng pháp 菩薩行法
bồ tát hàng trung 菩薩行中
bồ tát hạnh nguyện 菩薩行願
bồ tát hình 菩薩形
bố tát hộ 布薩護
bồ tát hoằng nguyện 菩薩弘願
bồ tát học 菩薩學
bồ tát học đạo 菩薩學道
bồ tát học sự 菩薩學事
bố tát kiền độ 布薩犍度
bồ tát luật tàng 菩薩律藏
bồ tát ma ha tát 菩薩摩訶薩
bồ tát mẫu 菩薩母
bồ tát nghi 菩薩儀
bồ tát nghị 菩薩誼
bồ tát nghiệp 菩薩業
bồ tát ngũ trí 菩薩五智
bồ tát nhẫn 菩薩忍
bố tát nhật 布薩日
bồ tát nhất xén đề 菩薩一闡提
bố tát pháp 布薩法
bồ tát pháp 菩薩法
bồ tát pháp tàng 菩薩法藏
bồ tát pháp thân 菩薩法身
bồ tát pháp thức 菩薩法式
bồ tát phát tâm 菩薩發心
bồ tát quang minh 菩薩光明
bồ tát sỡ hàng 菩薩所行
bồ tát sỡ hàng chi đạo 菩薩所行之道
bồ tát sở tác 菩薩所作
bồ tát tâm 菩薩心
Bồ tát tām địa phẩm 菩薩心地品
bồ tát tam tụ 菩薩三聚
bồ tát tam tụ giới 菩薩三聚戒
bồ tát tận địa 菩薩盡地
bồ tát tăng 菩薩僧
bồ tát tạng 菩薩藏
BỒ tát tàng chính pháp kinh 菩薩藏正法經
bồ tát tàng giáo 菩薩藏教
BỒ tát tàng kinh 菩薩藏經
bồ tát tàng ma đắn lí dà 菩薩藏摩怛理迦
bồ tát tàng pháp 菩薩藏法
bồ tát tánh 菩薩性
bồ tát thân 菩薩身
bồ tát thắng giải hàng trú 菩薩勝解行住
bồ tát thánh chúng 菩薩聖衆
bồ tát thập địa 菩薩十地
bồ tát thạ̄p giái 菩薩十戒
bồ tát thạ̄p giới 菩薩十戒
bồ tát thập lực 菩薩十力
bồ tát thập nhị chủng trụ 菩薩十二種住
bồ tát thập nhị trụ 菩薩十二住
bồ tát thập trụ 菩薩十住
Bồ tát thập trụ kinh 菩薩十住經
bồ tát thiện căn 菩薩善根
Bồ tát thiện giái kinh 菩薩善戒經
Bồ tát thiện giới kinh 菩薩善戒經
bồ tát thiền/thiện 菩薩禪
bồ tát thụ 菩薩受
bồ tát thừa 菩薩乘
bồ tát thuyết 菩薩說
bố tát thuyết giới 布薩說戒
bồ tát tí 菩薩子
bồ tát tỉ khâu 菩薩比丘
bồ tát tịnh 菩薩淨
bồ tát tịnh giới 菩薩淨戒
bồ tát tính nhân 菩薩性人
Bồ tát tòng đāu thuật thiên hàng thần mẫu thai thuyết quảng phổ kinh 菩薩從兜術天降神母胎說廣普經
bồ tát trí 菩薩智
bồ tát trụ 菩薩住
bồ tát trụ trì 菩薩住持
bồ tát tu hàng 菩薩修行
bồ tát tuệ 菩薩慧
bồ tát tuệ quang 菩薩慧光
bồ tát tượng 菩薩像
bồ tát tỳ nại da pháp 菩薩毘奈耶法
bồ tát tỳ ni 菩薩毘尼
BỒ tát ưu bà tắc ngũ giới uy nghi kinh 菩薩優婆塞五戒威儀經
BỒ tát vắn dụ 菩薩問喩
bồ tát vị 菩薩位
bồ tát ý 菩薩意
bồ tát ý lạc 菩薩意樂
bộ tha 步他
bố thái 布彩
bố thắng thuận liệt giới 怖勝順劣戒
bố thí 布施
bô thì 晡時
bô thì 餔時
bố thi ba la mật 布施波羅蜜
bố thi dĩ 布施已
Bố thích nã 布刺拏
bồ thiện ni 蒲膳尼
bõ thử 捕鼠
Bố thư lạc ca 布咀洛迦
bõ tích 剖析
bố trận 布陣
bố trí 布置
bổ trị 補治
BỘ trịch 步擲
Bộ trịch kim cương 步擲金剛
BỘ trịch minh vương 步擲明王
bố trước 布著
bố tự quan 布字觀
bố uý 佈畏
bố uý 怖畏
bố uý chúng khổ 怖畏衆苦
bố uý sinh 怖畏生
bố uý tâm 怖畏心
bố úy thí 怖畏施
BỔ vong sao 補忘抄
bồ xà ni 蒲闍尼
bổ xứ 補處
bổ xử từ tôn 補處慈尊
bổ y 補衣
Bổ yết 捕揭
bổ yết sa 補羯娑
bổ yết tư 補羯姿
bố 遑 怖遑
bộc 僕
bốc 卜
bộc 曝
bộc 瀑
bộc bố 瀑布
bốc chiêm 卜占
bốc cư 卜居
bọc đầu 幞頭
bọc đầu 襆頭
bốc độ 卜度
BỘC dương 濮陽
bốc giả 卜者
bộc hô thiện na 僕呼繕那
bộc lệ 僕隸
bộc lưu 瀑流
bộc nã 僕拏
bộc sứ 僕使
bộc tòng 僕從
bốc trạch 卜宅
bộc tuyền 瀑泉
bốc vắn 卜問
bốc vầu 卜筮
bốc yết sa 卜羯娑
bốc yết tư 卜羯姿
bội 佩
bội 倍
bồi 徘
bôi 杯
bội 背
bối 貝
bối 輩
bồi 陪
bội ān 背恩
bối chi ca 貝支迦
bội chính 背正
bối chính hướng tà 背正向邪
bối chính hướng tà giới 背正向邪戒
bối chung 貝鐘
bồi chúng 陪衆
bội đa 倍多
bối đa 貝多
bội đa diệp 梖多葉
bối đại hướng tiểu giới 背大向小戒
bối đạo 背道
bối điệp 貝牒
Bôi độ 杯度
bối giá 背架
bôi giảo 杯珓
bội hướng 背向
bội ích 倍益
Bồi la phọc 陪囉嚩
bối loại 輩類
bối lũ 背僂
BỒI lư 陪臚
bội ly 倍離
bội ly dục 倍離欲
bội niệm 背念
bội phục 倍復
bội phục minh tịnh 倍復明淨
bội quái kinh bình 背鱠經屏
bối quang 背光
bồi sấn 陪襯
bội sát nhĩ da ngu lỗ 偝殺爾耶虞嚕
bội số 倍數
bội tăng 倍增
bối tang 背喪
bội thắng 倍勝
bồi thiền/thiện 陪禪
bồi thực 陪食
bội thượng số 倍上數
bội tu 倍修
bối tự 輩字
bối văn 貝文
bội xả 背捨
bối xỉ 貝齒
bồn 坌
bôn 奔
bổn 本
bợn 泮
bồn 盆
bợn cha 泮吒
bôn đồ 奔荼
bôn đồ lợi ca 奔荼利迦
bôn đồ lợi ca hoa 奔荼利迦花
bồn hội 盆會
bồn khẩu 盆口
bổn lai diện mục 本來面目
bổn lai thành phạ̄t 本來成佛
bổn môn 本門
bổn môn bổn tôn 本門本尊
bôn na già 奔那伽
Bôn na phạt chiến na 奔那伐戰那
bổn nguyện 本願
bổn nguyện hành 本願行
bổn nguyện lực 本願力
Bổn nguyện tự 本願寺
bôn nhương xá la 奔攘舍羅
bổn phạ̄n 本分
bổn phạ̄n nhān 本分人
bổn quốc 本國
bổn sanh 本生
bổn sơn 本山
bổn sự 本事
bổn sư 本師
Bổn sự kinh 本事經
bổn thệ 本誓
bổn tôn 本尊
bôn trà 奔茶
Bôn trá bạt đa quốc 奔吒跋多國
bổng 棒
bồng 蓬
bổng bát 捧鉢
bồng bột 蓬勃
bồng bụt 蓬馞
Bổng giáo 棒教
bổng hạt 棒喝
BỒNG lai 蓬來
bồng loạn 蓬亂
bột 勃
bột 孛
bột đà 勃陀
bột đà 勃馱
Bột đà đề bà 勃陀提婆
Bột già di 勃伽夷
Bột già di 孛伽夷
bột khêu 勃跳
bột sa 勃沙
búa 斧
bùa 符
bùa chúc 符祝
BÙA thiên lịch 符天曆
bứa thụ 栢樹
bùa thư 符書
bức 煏
bức 逼
bức bách 逼迫
bức bách não loạn 逼迫惱亂
bức bách sỡ sinh phương tiện thiện xảo 逼迫所生方便善巧
bức bách thân 逼迫身
bức khiển phương tiện 逼遣方便
bức não 逼惱
bức não khổ 逼惱苦
bức não khổ sự 逼惱苦事
bức não sự 逼惱事
bức sô 煏芻
bức thích 蝠螫
bức thiết 逼切
bức trách 逼迮
bức 廹 逼廹
bùi 裴
Bùi hưu 裴休
Bùi huyền chứng 裴玄證
bùi phật lược 裴佛略
bùi phất lược 裴弗略
bùi phục 裴服
BÙI tương quốc 裴相國
bưng sài 搬柴
BUỔI cát vân đan 貝吉雲丹
buổi đa la diệp 貝多羅葉
buổi đa thụ 貝多樹
buổi diệp 貝葉
BUỔI mã đôn dột ninh kiệt 貝瑪敦悅寧傑
BUỔI mã lâm ba 貝瑪林巴
BUỔI mã vượng khúc 貝瑪旺曲
buổi tí 貝子
buồm 帆
bương 梆
bút 筆
bứt bẩm 承稟
bứt chi 承之
bút đàm 筆談
bứt dụng 承用
bứt đương 承當
BỨT dương đại sư 承陽大師
bứt kế 承繼
bứt lãm 承攬
bứt nghênh 承迎
bứt phật thần lực 承佛神力
bứt phật uy thần 承佛威神
bứt phụng 承奉
bứt sự dụng 承事用
bứt tập 承襲
bứt thụ 承受
bút thụ 筆受
bụt tinh 孛星
bứt trần 承塵
bút tước 筆削
bứt vắn 承問
bứt văn 承聞
BỨT viễn 承遠
cá 個
ca 哥
ca 歌
cá 箇
ca 謌
ca 迦
ca 迦
ca ba ly 迦波釐
ca bái 歌唄
ca bái tụng 歌唄頌
ca bố đức ca 迦布德迦
Ca bố đức ca già lam 迦布德迦伽藍
ca bô đường 迦逋唐
cá cá 個個
cá cá 箇箇
ca ca 迦迦
ca ca bà ca tần xà la 迦迦婆迦頻闍邏
ca ca ca 迦迦迦
ca ca la trùng 迦迦羅蟲
ca ca lāu đa 迦迦婁多
ca ca na 迦迦那
cá cá viên thành 箇箇圓成
cá cá viên thường đạo 箇箇圓常道
ca chá 迦柘
ca chá mạt ni 迦柘末尼
ca chỉ lật na 迦止栗那
Ca chiên 迦旃
Ca chiên diên 迦旃延
Ca chiên diên 迦栴延
Ca chiên diên a tỳ đàm 迦旃延阿毘曇
Ca chiên diên tử 迦旃延子
ca da 迦耶
Ca đa diễn ni tử 迦多衍尼子
ca đại 哥大
ca đàm bà 迦曇婆
ca đàm ba 迦曇波
Ca đề nguyệt 迦提月
Ca diếp 迦葉
CA diếp ba 迦葉波
Ca diếp di 迦葉遺
Ca diếp di la 迦葉彌羅
Ca diếp duy 迦葉維
Ca diếp kết tập pháp tạng 迦葉結集法藏
Ca diếp ma đằng 迦葉摩騰
Ca diếp tam huynh đệ 迦葉三兄弟
Ca diếp tiên nhān thuyết y nữ nhān kinh 迦葉仙人說醫女人經
Ca diếp tôn giả 迦葉尊者
Ca diếp tỳ 迦葉毘
ca già lān địa 迦遮鄰地
ca già mạt ni 迦遮末尼
Ca hữu 謌友
ca hý 歌戲
ca hy na 迦絺那
Ca hy na nguyệt 迦絺那月
ca kệ 歌偈
ca la 哥羅
ca la 歌羅
ca la 迦攞
ca la 迦羅
ca la ca 迦邏迦
ca la ca trá 迦羅迦吒
Ca la cưu đà 迦羅鳩馱
ca la la 哥羅羅
ca la la 歌羅邏
ca la la 迦羅邏
Ca la ma 迦羅摩
Ca la ma kinh 迦羅摩經
ca la tần ca 歌羅頻迦
ca la trấn đầu 迦羅鎭頭
Ca la tỳ ca 迦羅毘迦
ca la tỳ la 迦羅毘囉
Ca la tý nã ca 迦羅臂拏迦
ca la việt 迦羅越
ca la xá 迦羅舍
ca lạc thần 歌樂神
ca lam đà 迦藍陀
ca lan đà 迦蘭陀
ca lan đà 迦蘭馱
ca lan di 迦蘭夷
ca lan già 迦蘭伽
ca lan tần già 迦蘭頻伽
ca lăng già 迦陵伽
ca lăng tā̀n già 迦陵頻伽
ca lăng tần già điểu 迦陵頻伽鳥
Ca lật để ca nguyệt 迦栗底迦月
ca lāu 迦樓
Ca lāu đà di 迦樓陀夷
ca lāu la 迦樓羅
ca lāu na 迦樓那
Ca lê 迦梨
Ca lê ca 迦梨迦
ca lê sa xá ni 迦梨沙舍尼
Ca lô 迦盧
Ca lộ na 迦路娜
Ca lợi 哥利
ca lợi 歌利
Ca lợi 迦利
ca lợi sa 迦利沙
ca lợi sa bà nã 迦利沙婆拏
ca lợi sa ba nã 迦利沙波拏
ca lợi sa bát nã 迦利沙鉢拏
ca lợi sa na 迦利沙那
Ca lợi vương 哥利王
Ca lợi vương 歌利王
Ca lưu đà di 迦留陀夷
ca lưu la 迦留羅
cá lý 箇裏
Ca lý ca 迦理迦
Ca lý để ca ma tiển 迦哩底迦麼洗
ca ma 迦摩
ca ma đà đô 迦摩馱都
ca ma la 迦摩羅
Ca ma lãng ca 迦摩浪迦
Ca ma lũ ba 迦摩縷波
ca mạt la 迦末羅
Ca na đà 迦那陀
Ca na đề bà 迦那提婆
Ca na già māu ni 迦那伽牟尼
Ca nặc ca bạt ly đoạ xà 迦諾迦跋釐墮闍
Ca nặc ca māu ni 迦諾迦牟尼
Ca nặc ca phạt sa 迦諾迦伐蹉
cá ngã 個我
cá ngã luận giả 個我論者
cá ngã tính 個我性
Ca nhị sắc ca vương 迦膩色迦王
ca nhiếp 迦攝
ca nhiếp ba 迦攝波
ca ni ca 迦尼迦
Ca nị già 迦膩伽
Ca nị sắc già 迦膩色伽
Ca phạm ba đề 迦梵波提
cà sa 袈裟
ca sa 迦沙
ca sa dã 袈沙野
ca sa dã 迦沙野
cà sa đãy 袈裟袋
ca sa dị 迦沙異
ca sa duệ 迦沙曳
cà sa hàng lí 袈裟行李
cà sa y 袈裟衣
cá sự 箇事
ca sư 迦師
Ca tài 迦才
ca tán 歌讚
ca tần xà la 迦頻闍羅
Ca tần xà la vương 迦頻闍羅王
Ca tất thí 迦畢試
ca thán 歌嘆
ca thán 歌歎
ca thần 歌神
ca thanh 歌聲
Ca thấp di la 迦濕彌羅
CÁ thất mật quốc 箇失蜜國
ca thi 迦尸
Ca thi quốc 迦尸國
Ca tì la 迦毘羅
Ca tì la luạ̄n 迦毘羅論
Ca tì la quốc 迦毘羅國
Ca tì ma la 迦毘摩羅
ca trá phú đan na 迦吒富單那
Ca trí sơn 迦智山
ca tứ sa 迦肆娑
ca tụng 歌頌
Ca tỷ la 迦比羅
Ca tỳ la vệ 迦毘羅衞
ca tỳ tần già 迦毘頻伽
Ca ưu để ca 歌憂底迦
ca vịnh 歌咏
ca vịnh 歌詠
ca vũ 歌舞
ca vũ 謌舞
ca vũ hí téo 歌舞戲笑
ca vũ kĩ lạc 歌舞伎樂
ca vũ quan thính 歌舞觀聽
ca vũ xướng kĩ 歌舞倡伎
Ca vương 哥王
ca xa 迦奢
Ca xa bố la 迦奢布羅
các 各
các 閣
các biệt 各別
các biết nghĩa 各別義
các các 各各
các các bất đồng 各各不同
các các biết 各各別
các các dị 各各異
các các hàng 各各行
các các sai biệt 各各差別
các các tự 各各自
các các tự tương 各各自相
các các tương đỗi 各各相對
các chủng 各種
các cớ nhất nghĩa 各據一義
các cộng 各共
các dị 各異
các đỗi ứng thuyết 各對應說
các duy 閣維
các hoàn bản thổ 各還本土
các hữu nhì 各有二
các hữu tam 各有三
các loại 各類
các nhất nhất 各一一
các nhì 各二
các sai biết 各差別
cấc thích 蕀刺
các thông 茖葱
các trú tự tương 各住自相
các tự 各自
các tương 各相
cách 格
cách 翮
cách 隔
cách 革
cách biệt 隔別
cách chiến 格戰
cách lịch 隔歷
cách lịch tam đế 隔歷三諦
CÁCH lỗ phái 格魯派
cách nghĩa 格義
cách nghĩa phật giáo 格義佛教
cách ngoại 格外
cách ngoại thiền/thiện 格外禪
cách ngoại thiền/thiện chỉ 格外禪旨
cách ngôn 格言
cách phàm 革凡
cách phàm thành thánh 革凡成聖
cách sinh 隔生
CÁCH tát nhãi vương 格薩爾王
cách tây 格西
cách thông 革蔥
cách túc 隔宿
cách tuyệt 隔絕
CÁCH/cức na ba lấp chùm 革那巴拉森
cách/cức thông 革葱
cách/cức tỉ 革屣
cai 姟
cải 改
cái 葢
cái 蓋
cai 該
cái chướng 蓋障
cải chuyển 改轉
cai để 姟底
cải dịch 改易
cai hạn 姟限
cái hàng 蓋行
cải hối 改悔
cái khoát 蓋闊
cai la 該羅
CÁI lầu cẳng 蓋樓亙
cai nhép môn 該攝門
cái phú 蓋覆
cải quá 改過
cái thiên 蓋天
cai thông 該通
cải tông 改宗
cái triền 蓋纏
cảm 感
cảm 敢
cầm 琴
cam 甘
cā́m 禁
cầm 禽
cám 紺
cấm ác 禁惡
cảm ác thú 感惡趣
CẢM ân tự 感恩寺
CẢM ân tự xởi 感恩寺址
cấm át 禁遏
Cam bồ 甘菩
Cám bồ 紺蒲
Cam bồ già 甘菩遮
Cam bồ quốc 甘菩國
Cám bồ quốc 紺蒲國
cam chāu nhĩ 甘珠爾
CAM châu phật gia hô đồ khắc đồ 甘珠佛爺呼圖克圖
cam chỉ 甘旨
cấm chỉ 禁止
cấm chú tạng 禁呪藏
cảm đắc 感得
Cam đan 甘丹
CAM đan bành thố lâm tăng viện 甘丹彭措林僧院
CAM đan càng tư tăng viện 甘丹強孜僧院
CAM đan cung 甘丹宮
CAM đan hạ tư tăng viện 甘丹夏孜僧院
CAM đan trì ba 甘丹墀巴
CAM đan tự 甘丹寺
cám đính 紺頂
cảm động 感動
cảm đức 感德
cam giá 甘蔗
Cam giá vương 甘蔗王
cā́m giái 禁戒
cā́m giới 禁戒
cảm khích 感激
cam kỳ 甘奇
cam lồ 甘露
cam lộ cát tường nhật 甘露吉祥日
cam lộ cổ 甘露鼓
Cam lộ đà la ni chú 甘露陀羅尼呪
cam lộ diệt 甘露滅
cam lộ giới 甘露界
Cam lộ kinh đà la ni chú 甘露經陀羅尼呪
cam lộ mật 甘露蜜
cam lộ môn 甘露門
cam lộ nhật 甘露日
Cam lộ phạn 甘露飯
cam lộ pháp 甘露法
cam lộ pháp cổ 甘露法鼓
cam lộ pháp giới 甘露法界
cam lộ pháp môn 甘露法門
cam lộ pháp vũ 甘露法雨
cam lộ quān đồ lợi minh vương 甘露軍荼利明王
CAM lộ quân dưa lợi 甘露軍荼利
CAM lộ quân noa/nã lợi 甘露軍拏利
cam lộ tịnh pháp 甘露淨法
cam lộ vị 甘露味
cam lộ vương 甘露王
CAM lộ vương như lai 甘露王如來
cám lưu li 紺琉璃
cảm mạn 敢曼
cam mỉ 甘美
cảm mộ 感慕
cảm năng đương 敢能當
cảm nguyệt thành văn linh tê góc 感月成紋靈犀角
cảm niệm 感念
cảm phật 感佛
cảm phát 感發
cám phát 紺髮
cảm qủa 感果
cam quả 甘果
cảm sanh 感生
cảm sanh chi nghiệp 感生之業
cảm sanh nghiệp 感生業
cầm sắt 琴瑟
Cam sơn tự 甘山寺
cám tác 敢作
cam tâm 甘心
cảm tā́n 感進
cám thanh 紺靑
cám thanh 紺青
cám thanh sắc 紺青色
cam thảo 甘草
cam thiện 甘膳
cam thiện 甘饍
cảm thông 感通
Cảm thông lục 感通錄
cầm thú 禽獸
cầm thú đạo 禽獸道
cẩm thượng thiêm hoa 錦上添花
cám tiệp 紺睫
cầm tòng 擒從
cam trà 甘茶
cầm trú 擒住
cảm trưng 感徵
CAM túc 甘肅
cā́m túc 禁足
cấm túc an cư 禁足安居
cầm tung 檎縱
cam tửu 甘酒
cấm tỳ la 禁毘羅
cảm ứng 感應
cảm ứng đạo giao 感應道交
CẢM ứng truyền 感應傳
CẢM ứng tự 感應寺
cảm vị 感味
cảm vô lường quả 感無量果
cám vũ 紺宇
càn 乾
càn 乾
cần 勤
cân 巾
can 干
cán 幹
cần 懃
cản 捍
cān 斤
căn 根
can 竿
cān 筋
can 肝
cấn 艮
cận 覲
cẩn 謹
cān 跟
cạ̄n 近
căn bại 根敗
căn bản 根本
căn bản chi nghĩa 根本之義
căn bản cú 根本句
căn bản đà la ni 根本陀羅尼
căn bản định 根本定
căn bản hoặc 根本惑
căn bản hội 根本會
căn bản huān tập 根本熏習
căn bản nghiệp bất tương ứng nhuộm 根本業不相應染
căn bản nhān 根本因
căn bản phân liệt 根本分裂
căn bản pháp luān 根本法輪
căn bản phạ̄t giáo 根本佛教
căn bản phiền não 根本煩惱
căn bản tām 根本心
căn bản thiền 根本禪
căn bản thức 根本識
Căn bản thuyết nhất thiết hữu bộ 根本說一切有部
Căn bản thuyết nhất thiết hữu bộ bật sô ni tỳ nại da 根本說一切有部苾芻尼毘奈耶
Căn bản thuyết nhất thiết hữu bộ luật 根本說一切有部律
CĂN bản thuyết nhất thiết hữu bộ ni đà na 根本說一切有部尼陀那
CĂN bản thuyết nhất thiết hữu bộ ni đà na mục đắc dà 根本說一切有部尼陀那目得迦
Căn bản thuyết nhất thiết hữu bộ tỳ nại da 根本說一切有部毘奈耶
CĂN bản thuyết nhất thiết hữu bộ tỳ nại da tạp sự 根本說一切有部毘奈耶雜事
CĂN bản thuyết nhất thiết hữu bộ tỳ nại da tụng 根本說一切有部毘奈耶頌
căn bản tội 根本罪
căn bản trí 根本智
căn bản tứ thiền/thiện 根本四禪
căn bản uẩn 根本蘊
căn bản vị 根本位
căn bản vô minh 根本無明
căn bản vô phân biết trí 根本無分別智
căn bản y 根本依
căn bất cụ 根不具
can cái 幰蓋
căn căn 根根
căn cảnh 根境
căn cảnh đẳng 根境等
cần cầu 勤求
căn cầu 根求
cận chấp 近執
can chi 干支
cận chiêm 覲瞻
căn cơ 根機
cần cù 勤劬
Càn đà 乾陀
Càn đà ha đề 乾陀訶提
Càn đà ha trú 乾陀呵晝
Càn đà la 乾陀羅
Càn đà vệ 乾陀衞
Càn đà việt 乾陀越
cận đại 近代
cần đạo 勤道
càn đạp bà 乾沓婆
càn đạp hoà 乾沓和
càn đạt thành 乾達城
cān đẩu 斤斗
cân đấu 觔斗
càn độ 乾度
cận đổ 近睹
CĂN đôn cho ba 根敦朱巴
CĂN đôn gia thố 根敦嘉措
cạ̄n đồng 近童
căn duyên 根緣
cạ̄n duyên 近緣
cần gia 勤加
cần gia hàng 勤加行
cần gia hàng đạo 勤加行道
Can già na ma la 干遮那摩羅
cần gia thú hộ 勤加守護
cần gia tinh tiến 勤加精進
cận giải liễu 近解了
cần hàng 勤行
căn hàng 根行
cần hàng tinh tiến 勤行精進
căn hậu nhị trí 根後二智
căn hoại 根壞
cần học 勤學
Căn hời truân 根來山
càn huệ địa 乾慧地
căn hương 根香
cần khác 勤恪
càn khí 乾器
căn khí 根器
cần khổ 勤苦
cần khổ 懃苦
cần khổ chi bản 勤苦之本
cần khổ hàng 勤苦行
căn khởi 根起
căn khuyết 根缺
căn khuyết 根闕
căn khuyết giả 根缺者
càn kiệt 乾竭
cận lai 近來
Căn lai tự 根來寺
cận lân 近鄰
cần lao 勤勞
càn lật đà 乾栗馱
can lật đà 干栗馱
càn lật đà da 乾栗陀耶
can lật thái 干栗太
cần lệ 勤勵
căn lợi 根利
căn lực 根力
căn lực giác đạo 根力覺道
căn môn 根門
cận môn 近門
căn mùi thục 根未熟
căn nguồn 根源
căn nguyên 根原
cận nhật 近日
căn nhọn 根鈍
cạ̄n nhơn 近因
cận phân 近分
cận phò 近附
cān phu 跟趺
cần phương tiện 勤方便
cận phương tiện 近方便
can qua 干戈
cần sách 勤策
cần sách luật nghi 勤策律儀
cần sách nam 勤策男
cần sách nữ 勤策女
cần sách ủng hộ 勤策擁護
căn sở y xứ 根所依處
cạ̄n sự 近事
cận sự giới 近事戒
cận sự luật nghi 近事律儀
cạ̄n sự nam 近事男
cạ̄n sự nữ 近事女
cận sự ổng hộ 近事擁護
cần tài 勤財
cần tầm 勤尋
cần tâm 勤心
can tām 肝心
căn tánh 根性
cẩn thận 謹愼
cần thần túc 勤神足
căn thắng 根勝
căn thắng liệt 根勝劣
căn thắng liệt trí lực 根勝劣智力
càn thành 乾城
căn thành thục 根成熟
cận thanh tịnh ý lạc 近淸淨意樂
càn thát bà 乾闥婆
càn thát bà thành 乾闥婆城
CÀN thát bà vương 乾闥婆王
cận thế 近世
càn thỉ quyết 乾屎橛
cận thiện hữu 近善友
cận thiện nam 近善男
cận thiện nhân 近善人
cạ̄n thiện nữ 近善女
cận thiện sĩ 近善士
cận thiện tri thức 近善知識
cận thiểu 近少
cẩn thú 謹守
cận thủ 近取
cần thú hộ 勤守護
căn thục 根熟
căn thức 根識
căn thượng hạ trí lực 根上下智力
cận tiền 近前
căn tịnh 根淨
căn tính luy liệt 根性羸劣
cần tinh tiến 勤精進
cần tinh tiến giả 勤精進者
căn trần 根塵
cạ̄n trụ 近住
cận trù lâm hàng 近稠林行
cận trú luật nghi 近住律儀
cận trú nam 近住男
cận trú nữa 近住女
căn trước 根著
cần tu 勤修
cần tu 懃修
cần tu 懃脩
cần tu chính hàng 勤修正行
cần tu gia hàng 勤修加行
cần tu hàng 勤修行
cần tu hàng thì 勤修行時
cần tu học 勤修學
cần tu phương tiện 勤修方便
cần tu tập 勤修習
cần tu tập 懃修習
cần tu tập lợi hữu tình sự 勤修習利有情事
cần tu thiện 勤修善
cần tu thiện phẩm 勤修善品
cần tu tinh tiến 勤修精進
cần tức 勤息
cạ̄n viên 近圓
cận viễn 近遠
cần vụ 勤務
cần vương 勤王
cần vương đẳng sự 勤王等事
can xà na 干闍那
cận xử 近處
cẩn/cận 僅
cẳng 亙
cang 亢
căng 矜
căng ai 矜哀
căng ái 矜愛
CÀNG bạch gia thố 強白嘉措
CÀNG bạch ích tây 强白益西
càng bức 強逼
cang càng tương 剛強相
căng cao 矜高
càng danh 強名
càng đạo 強盜
càng đoạt 強奪
CÀNG duẫn đa kiệt 強允多傑
càng duyên 強緣
càng giả 強者
Căng già 殑伽
Căng hà 殑河
cang hạn 亢旱
Căng kỳ 殑耆
càng lực 强力
càng lương 強梁
cang mãnh 剛猛
càng mãnh 強猛
cắng nhiên 亙然
Căng nhượng 兢讓
cang quan 剛關
càng tác 強作
càng tặc 強賊
càng thắng 強勝
cang thiết 剛鐵
càng thịnh 強盛
càng thuyết 強說
căng tiếc 矜惜
Cắng tuyền 亙璇
càng vay 強爲
càng vay 强爲
Căng yết la 矜羯羅
cảnh 境
canh 庚
cảnh 景
canh 更
cánh 竟
cạnh 竸
cảnh 綆
canh 羹
canh 耕
cảnh 警
cảnh 頸
canh bất 更不
cảnh bất như thực 境不如實
canh bất sinh 更不生
canh bứt 更承
canh cầu 更求
cảnh chiếu bất nhì 境照不二
CANH đăng quần bồi 更登群培
CANH đăng xác cát ni mã 更登確吉尼瑪
cánh dĩ 竟以
cánh dĩ 竟已
cảnh địa 境地
cảnh diệu 境妙
CẢNH đức 景德
Cảnh đức quốc sư 景德國師
CẢNH đức truyền đăng lục 景德傳燈錄
canh dược 更藥
cảnh duy thức 境唯識
canh gia 更加
Cạnh già 竸伽
Cạnh già hà môn 竸伽河門
cảnh giác 警覺
Cảnh giáo 景教
cảnh giới 境界
cảnh giới 耿介
cảnh giới ái 境界愛
cảnh giới bát nhã 境界般若
cảnh giới chi tương 境界之相
cảnh giới duyên 境界緣
cảnh giới hiện tiền 境界現前
cảnh giới lực 境界力
cảnh giới niệm xứ 境界念處
cảnh giới phong 境界風
cảnh giới sai biết 境界差別
cảnh giới sự 境界事
cảnh giới tương 境界相
cảnh giới xứ 境界處
cảnh hàng 景行
cảnh hàng quả 境行果
canh hiển 更顯
canh hỗ 更互
canh hỗ quai li 更互乖離
canh hỗ tương 更互相
canh hỗ tương ứng 更互相應
canh hỗ vay duyên 更互爲緣
canh hỗ vay duyên tính 更互爲緣性
canh hỗ vay nhân 更互爲因
canh hoàn 更還
canh học 更學
cảnh hợp 境合
cảnh huấn 景訓
CẢNH hưng 憬興
canh hữu 更有
canh khởi 更起
cảnh không thức hữu 境空識有
canh lạc thực 更樂食
cánh lăng bát hữu 竟陵八友
canh lậu 更漏
canh lịch 更歷
canh mè 粳米
cảnh mệnh nhật 景命日
canh minh liễu 更明了
cảnh mò 景摸
cảnh mô 景模
cánh ngữ 竟語
cảnh ngưỡng 景仰
Cảnh nhàn 景閑
cánh nhật 竟日
cảnh nội 境內
canh phạn 羹飯
canh phãn/phạn đẳng 羹飯等
canh phục 更復
cảnh sách 警策
canh sinh 更生
CANH sinh luận 更生論
cảnh sự 境事
cảnh tắc 景則
canh tăng 更增
canh thān hội 庚申會
cạnh thắng 竸勝
canh thỉnh 更請
canh thụ 更受
canh thụ sinh 更受生
cảnh thức 境識
cảnh thức câu mẫn 境識倶泯
cảnh thượng 境上
cảnh trí 境智
cảnh tự tương 境自相
canh tua 更須
canh tức 更卽
cảnh tương 境相
canh tương 更相
canh vô đệ nhì 更無第二
canh vô hữu tăng 更無有增
canh vô sỡ dư 更無所餘
cảnh vực 境域
canh y 更衣
cáo 吿
cáo 告
cảo 杲
cao 皐
cao 膏
cao 臯
cảo 藁
cáo 誥
cao 高
CAO biện 高辨
cao biến thụ 高遍樹
cảo cán 藁幹
cáo cầu 吿求
CAO câu lệ 高句麗
CAO câu lê kha 高拘梨柯
CAO câu lê kha bộ 高拘梨柯部
cao chú 膏炷
cao cữ 高擧
CAO dã đại sư 高野大師
CAO dã sơn 高野山
CAO đài tự 高臺寺
CAO đấy 睾帝
Cao đế 皐帝
Cao đế 皐諦
Cao đế 臯諦
cao du 膏油
cao đức 高德
cao hạ 高下
cao hạ bất bình 高下不平
cao hiển 高顯
CAO hùng sơn tự 高雄山寺
cáo hương 吿香
Cao không 高空
CAO lệ bản 高麗本
CAO lệ bát vạn đại tàng kinh 高麗八萬大藏經
CAO lệ đại tàng kinh 高麗大藏經
CAO lệ quốc 高麗國
CAO lệ quốc phổ chiếu thiền/thiện sư tu tâm quyết 高麗國普照禪師修心訣
CAO lệ quốc tân điêu đại tàng kinh hiệu chính biết lục 高麗國新雕大藏經校正別錄
Cao ly 高麗
Cao ly tạng 高麗藏
cao mạn 高慢
cao mạn kiêu ngạo 高慢憍傲
CAO miên 高棉
cao minh 膏明
cao minh 高明
cáo ngôn 吿言
cao nguyên 高原
cao nhạc 高嶽
cảo nhật 杲日
cáo nhữ 吿汝
Cao phong 高峰
Cao Phong Hiển Nhật 高峯顯日
cao quảng 高廣
cao quảng đại sàng 高廣大床
cao quảng sàng giới 高廣床戒
cao quý 高貴
cáo sắc 吿敕
cao sĩ 高士
CAO sơn 高山
cao tài 高才
cao tâm 高心
cao tăng 高僧
CAO tăng pháp hiển truyền 高僧法顯傳
CAO tăng truyền 高僧傳
Cao tát la 高薩羅
cao thắng 高勝
cao thắng xử 高勝處
cao thanh 高聲
cao thất đa la thụ 高七多羅樹
cao thế da 高世耶
cáo thị 吿示
CAO thượng tác 高上作
cao tí 高床
cao tổ 高祖
cao toạ 高坐
cao toà 高座
cao túc 高足
cao tủng thụ 高竦樹
cao tường 翺翔
cáo văn 吿文
CAO vân tự 高雲寺
cao viễn 高遠
CAO vương bạch y quan âm kinh 高王白衣觀音經
CAO vương quan âm kinh 高王觀音經
CAO vương quan thế âm kinh 高王觀世音經
Cao xa 高車
cao xử 高處
cao xuất 高出
Cao xương 高昌
CAO xương bản 高昌本
cao/cữu hối 咎悔
cao/cữu trách 咎責
cập 及
cáp 廅
cấp 急
cấp 汲
cấp 笈
cấp 級
cā́p 給
cáp 蛤
cáp 鴿
cáp ba 廅波
cáp ba ma na 廅波摩那
cấp cấp 急急
Cā́p cô 給孤
Cā́p cô độc 給孤獨
CẤP cô độc trường giả 給孤獨長者
Cā́p cô độc viên 給孤獨園
Cấp đa 笈多
cập đãi 及逮
cập đãi đắc 及逮得
cập dĩ 及以
Cấp độc 給獨
cập dữ 及與
cập dư 及餘
cấp dữ 給與
cấp giả 給假
cấp hạ 給暇
Cáp lāu cắng 廅樓亙
CÁP lời quan âm 蛤唎觀音
Cáp mật 哈密
Cấp phòng bát để 笈房鉢底
cập phục 及復
cấp sự 給事
cā́p sử 給使
cấp tật 急疾
cấp tế/tể 給濟
cấp thí 急施
cấp thị 給侍
cấp thí 給施
cấp thị 給視
cấp thi như luật lệnh 急施如律令
cấp thí y dược 給施醫藥
cáp thiên 廅天
cấp tỉnh luān 汲井輪
cấp tốc 急速
cấp truy 急追
cập ư 及於
Cáp viên 鴿園
cát 割
cát 吉
cật 姞
cát 葛
cật 訖
cật 詰
cắt ái 割愛
cát an 吉安
cát bái 吉拜
cát bàn đồ 吉槃荼
cát bố 葛布
Cát ca dạ 吉迦夜
cát da 葛耶
Cát dã tự 吉野寺
cát đằng 葛藤
cát đằng thiền/thiện 葛藤禪
Cát đề la 佶提羅
cát do la 吉由羅
cát đoạn 割斷
cát giá 吉蔗
cát già 吉遮
cát hà 吉河
Cát hộ 吉護
cát hung 吉凶
Cát hữu 吉友
cát khánh 吉慶
Cát khúc 吉曲
cát la 吉羅
CÁT lạ lộc 葛邏祿
Cật lật đà 姞栗陀
Cật lật đà la củ trá 姞栗陀羅矩吒
cát lệ xả 吉隷捨
cát lệ xá 吉隸舍
cát lợi 吉利
cát lợi đa 吉利多
cật lợi đa 訖利多
Cật lợi đa vương 訖利多王
Cát lợi la 吉利羅
cát lý ma 葛哩麻
Cật lý sắt nã 訖里瑟拏
cát mã ba 葛瑪巴
Cát miệt tộc 吉蔑族
cát nhật 吉日
cát nhật lương thần 吉日良辰
cát phán liễu 割判了
cát phi cát sự 吉非吉事
Cát phong 吉峰
Cát tạng 吉藏
cát thứ 吉庶
cát tiệt 割截
cát tiệt thān thể 割截身體
cắt tiệt y 割截衣
cát tường 吉祥
cát tường bình 吉祥甁
cát tường hải vān 吉祥海雲
cát tường hải vân tương 吉祥海雲相
Cát tường kim cang 吉祥金剛
Cát tường mao quốc 吉祥茅國
cát tường quả 吉祥果
Cát tường sư tí 吉祥獅子
cát tường thảo 吉祥草
Cát tường thiên 吉祥天
Cát tường thiên nữ 吉祥天女
cát tường thụ 吉祥樹
cát tường toạ 吉祥坐
Cát tường tự 吉祥寺
cát tường tương 吉祥相
cật vắn 詰問
cát xoa 葛叉
cāu 倶
cāu 倶
cāu 勾
cā́u 垢
cāu 拘
cấu 搆
cấu 構
cầu 求
câu 溝
cā̉u 狗
cầu 球
cậu 舅
cấu 覯
cāu 鈎
cāu 鉤
câu 駒
Cāu bàn đồ 倶槃荼
cầu báo 求報
cầu báo ân 求報恩
câu bất cực thành 倶不極成
câu bất cực thành quá 倶不極成過
cầu bất đắc khổ 求不得苦
câu bất định 倶不定
câu bất hứa 倶不許
cầu bất khả đắc 求不可得
cāu bất khiển 倶不遣
cāu bất thành 倶不成
cāu bệ đà la 拘鞞陀羅
cāu bệ đà la thọ 拘鞞陀羅樹
cāu bệ la thọ 拘鞞羅樹
cāu biên hỗn quỷ 溝邊溷鬼
cầu bồ đề 求菩提
cāu bồ tát 鉤菩薩
cāu cảng 溝港
cậu cậu 舅舅
cāu cāu la 倶倶羅
cāu cāu la 拘拘羅
cầu cầu la 求求羅
Cāu cāu la bộ 倶倶羅部
câu chấp 拘執
cāu chi 倶胝
cāu chi 拘胝
cāu chỉ la 倶枳羅
cāu chỉ la 拘枳羅
cāu chi na do tha 倶胝那由他
cāu chi na dữu đa 倶胝那庾多
cầu chính pháp 求正法
cáu chướng 垢障
cāu chuyển 倶轉
cāu chuyển 倶轉
cāu chuyển chuyển 倶轉轉
cāu chuyển khả đắc 倶轉可得
cậu cô 舅姑
câu cộng 倶共
cầu cung 虬宮
cầu cứu 求救
cầu đa 求多
cāu dạ la 倶夜羅
Câu dà lê 倶迦梨
Câu dà lợi 倶迦利
CÂU dà lợi 拘迦利
câu da ni 倶耶尼
CÂU da ni 拘耶尼
câu đà ni 拘陀尼
cầu đa văn 求多聞
cầu đắc 求得
cầu đại bồ đề 求大菩提
Cāu đàm 倶譚
Cāu đàm di 倶曇彌
Cāu đàm di 拘睒彌
Cāu đàm di quốc 拘睒彌國
cā̀u danh 求名
Cā̀u danh bồ tát 求名菩薩
cầu đạo 求道
cầu đạo giả 求道者
cầu đạo kệ 求道偈
cầu đạo nhān 求道人
cầu đạo tām 求道心
cầu đạo tăng 求道僧
Cāu đáp di 倶答彌
câu đậu 句逗
câu đầu ý 鉤頭意
CÂU dì 拘夷
cầu dĩ 求已
câu đì bách thiên 倶胝百千
câu đì bách thiên bội số 倶胝百千倍數
Câu dì na kiệt 倶夷那竭
Cāu di na kiệt 拘夷那竭
câu đì số 倶胝數
CÂU dì thành 拘夷城
Cāu diệm di 拘剡彌
cāu diệt 倶滅
cāu diệt 倶滅
câu đồng 倶同
câu dực 拘翼
cầu dục 求欲
CẦU dục kinh 求欲經
cāu đương 勾當
cầu duyên giác 求緣覺
cāu duyên quả 倶緣果
cầu giả 求者
Cāu già ly 倶伽離
câu giai 倶皆
cāu giải thoát 倶解脫
cầu giải thoát 求解脫
cẩu giới 狗戒
cāu hại 倶害
Cāu hàm māu ni 拘含牟尼
cấu hãn 垢汗
câu hàng 倶行
cāu hệ la 倶繫羅
cầu hình 球形
cầu học 求學
câu hứa 倶許
cāu hữu 倶有
cā́u hữu 垢有
cầu hữu 求有
cầu hữu giả 求有者
cāu hữu nhān 倶有因
cāu hữu pháp 倶有法
câu hữu quá 倶有過
câu hữu sỡ y 倶有所依
cāu hữu y 倶有依
Cāu hy la 拘絺羅
câu kệ 句偈
cā́u kết 垢結
cầu khất 求乞
Cāu khất la 倶乞羅
câu khiến 倶遣
câu khởi 倶起
cāu không 倶空
cẩu khuyển 狗犬
cāu kỳ 拘耆
cāu kỳ la 拘耆羅
cāu kỳ na la 拘耆那羅
cāu la 倶攞
cāu la bát để 倶攞鉢底
CÂU la cò 拘羅瞿
CÂU la na đà 拘羅那陀
câu lai 倶來
cẩu lām tỉnh phệ 狗臨井吠
Cāu lān 倶鄰
Cāu lān 拘鄰
Cāu lān lān 拘鄰隣
CÂU lan nan đà 拘蘭難陀
câu lân ngũ nhân 拘鄰五人
cāu lan trá 倶蘭吒
câu lầu 拘樓
Cāu lāu sấu 拘樓瘦
CÂU lầu tần 拘樓秦
CÂU lầu tôn phật 拘樓孫佛
cāu lāu xa 拘樓賒
cāu lô 拘盧
cāu lô chāu 倶盧洲
cāu lô xá 倶盧舍
cāu lô xá 拘盧舍
cāu lợi 倶利
cāu lợi 拘利
cầu lợi 求利
cầu lợi dưỡng 求利養
cầu lợi dưỡng cung kính 求利養恭敬
cāu lợi già la 倶利伽羅
Cāu lợi thái tử 拘利太子
câu lũ 拘屢
câu lư xả 拘盧捨
Cāu luān 倶輪
Cāu luān 拘輪
cāu lực ca 倶力迦
cāu lực ca la 倶力迦羅
câu lưu 拘留
Cāu lưu sa 拘流沙
Cāu lưu thái phật 拘留泰佛
Cāu lưu tôn 倶留孫
CÂU lưu tôn 拘留孫
Cāu lưu tôn phạ̄t 拘留孫佛
cāu lý ca 倶哩迦
Cāu lý ca 拘理迦
cāu ma la 倶摩羅
cāu ma la 拘摩羅
Cāu ma la la đa 拘摩羅羅多
CÂU ma la lạ đa 拘摩羅邏多
cāu ma la thiên 倶摩羅天
CÂU ma la thiên 拘摩羅天
Cāu ma la tôn 拘摩羅尊
câu mẫu đà hoa 倶母陀華
cāu māu đầu 拘牟頭
cāu mậu đầu 拘貿頭
Cāu mê đà 拘謎陀
cầu mịch 求覓
cầu na 求那
CẦU na bạt đà 求那跋陀
Cā̀u na bạt đà la 求那跋陀羅
Cā̀u na bạt ma 求那跋摩
CÂU na đà la 拘那陀羅
CÂU na hàm 拘那含
CÂU na hàm màu ni 拘那含牟尼
CÂU na hàm màu ni phật 拘那含牟尼佛
Câu na hàm phật 倶那含佛
CÂU na hàm phật 拘那含佛
CẨU na hàm phật 狗那含佛
cāu nã la 拘拏羅
Cāu na la 拘那羅
Cāu na la đà 拘那羅陀
Cāu na la tha 拘那羅他
Cāu na māu ni 拘那牟尼
Cầu na tỳ địa 求那毘地
cầu nết bàn 求涅槃
cāu ngại 拘礙
câu nghị 句誼
cầu nguyện 求願
cầu nhân 求人
cầu nhập 求入
cáu nhị/nị 垢膩
cā́u nhiễm 垢染
cāu nữu 鉤鈕
cáu ô 垢汚
câu phẩm nhất phân chuyển 倶品一分轉
cáu phân 垢坋
câu phân giải thoát 倶分解脫
câu phân giải thoát bổ đặc già la 倶分解脫補特伽羅
cầu pháp 求法
cā̉u pháp 狗法
CẦU pháp cao tăng truyền 求法高僧傳
cầu pháp chi nhân 求法之人
cầu pháp giả 求法者
cầu pháp tăng 求法僧
cầu phật 求佛
Cāu phệ la 倶吠羅
câu phi 倶非
Câu phì la 倶肥羅
cậu phụ 舅父
cầu phúc 求福
cāu sa 拘沙
Cāu sa la 拘娑羅
Cāu sa la quốc 拘娑羅國
cầu sách 求索
câu sai biết 句差別
cāu sanh 倶生
Cāu sắt để la 拘瑟底羅
Cāu sắt sỉ la 拘瑟耻羅
câu sì 拘絺
cāu sinh 倶生
cầu sinh 求生
cāu sinh chướng 倶生障
câu sinh diệt 倶生滅
câu sinh duyên 倶生緣
cāu sinh hoặc 倶生惑
cāu sinh hỷ 倶生喜
cāu sinh khởi 倶生起
câu sinh khởi phiền não 倶生起煩惱
câu sinh kiến hoặc 倶生見惑
câu sinh ngã chấp 倶生我執
cāu sinh ngã kiến 倶生我見
cāu sinh nhậm vận 倶生任運
cāu sinh nhậm vận tứ chủng phiền não 倶生任運四種煩惱
cāu sinh nhān ngã chấp 倶生人我執
cāu sinh pháp 倶生法
cāu sinh pháp chấp 倶生法執
cāu sinh pháp ngã chấp 倶生法我執
cāu sinh phiền não 倶生煩惱
câu sinh tát dà da kiến 倶生薩迦耶見
cāu sinh thần 倶生神
cāu sinh thừa 倶生乘
câu sinh tương ứng 倶生相應
cāu sinh uy lực 倶生威力
câu sinh ý lạc 倶生意樂
cầu tài 求財
cáu tâm 垢心
cầu tâm 求心
cā̉u tām 狗心
câu tận 倶盡
cā́u tạ̄p 垢習
Câu tát la 倶薩羅
Cāu tát la 拘薩羅
Cāu thām 拘深
CÂU thâm thành 拘深城
Cāu tham tỳ quốc 倶參毘國
cāu thành 倶成
cáu thanh tịnh 垢淸淨
cầu thanh tịnh 求淸淨
câu thành tựu 倶成就
cầu thanh văn 求聲聞
cầu thanh văn giả 求聲聞者
Câu thây na 倶尸那
cậu thị 舅氏
câu thì đốn sinh khởi 倶時頓生起
Cāu thi la 拘尸羅
Cāu thi na 拘尸那
Cāu thi na kiệt 拘尸那竭
Cāu thi na thành 拘尸那城
Cāu thi na yết la 拘尸那揭羅
Cāu thi thành 拘尸城
Cāu thiểm di 倶睒彌
Cāu thiểm di quốc 倶睒彌國
Cāu thiểm tỳ 拘睒鞞
cāu thiệu 鉤召
cāu thiệu pháp 鉤召法
cầu thỉnh 求請
cāu thời 倶時
cāu thời bất đốn sinh 倶時不頓生
cāu thời đốn sinh khởi quá 倶時頓生起過
cāu thời nhi chuyển 倶時而轉
cầu thủ 求取
cā́u thức 垢識
cầu thực 求食
câu thuyên sai biết 句詮差別
cẩu tí 狗子
cẩu tí phật tính 狗子佛性
cầu tịch 求寂
cầu tiêm 求籤
CÂU tiết la 拘薛羅
cáu tịnh 垢淨
cāu tô lạc 倶蘇洛
cāu tô lạc ca 倶蘇洛迦
cāu tô ma 倶蘇摩
cāu tô ma 拘蘇摩
Cāu tô ma bạt đê 倶蘇摩跋低
Cāu tô ma bổ la 拘蘇摩補羅
cāu tô ma ma la 倶蘇摩摩羅
Câu to ma thành 倶蘇摩城
cāu toả 鉤鎖
câu toả phạm/phạn hàng 鉤鎖梵行
cấu tội 垢罪
cāu tốn bà 倶遜婆
cāu trá ca 拘吒迦
cāu trá xa ma lợi 拘吒賒摩利
câu trì 拘持
cāu trí 拘致
Cāu trợ ni 倶助尼
cáu trọc 垢濁
cáu trọng 垢重
cāu trụ 倶住
cầu trực 求直
câu trung 句中
câu trung huyền 句中玄
cẩu trước sư tử bì 狗著獅子皮
cáu tương 垢相
câu tương vi 倶相違
cāu tỳ đà la 倶毘陀羅
cāu tỳ đà la thụ 拘毘陀羅樹
cāu tỳ la 倶毘羅
Cāu tỳ lưu ba xoa 倶毘留波叉
cấu uế 垢穢
câu văn la hoa 拘文羅華
Cầu văn trì pháp 求聞持法
câu vật 拘物
cāu vật đà 拘物陀
cāu vật đầu 拘勿頭
cāu vật đầu 拘物頭
câu vật đầu hoa 倶物頭華
câu vật đầu hoa 拘物頭華
cāu vật độ 拘物度
câu vĩ la 倶尾羅
câu vô 倶無
cāu xá 倶舍
Câu xá bão luận 倶舍雹論
Cāu xá di 倶舍彌
CÂU xá di 拘舍彌
Cāu xá luận 倶舍論
Câu xá thích luận 倶舍釋論
Cāu xá tông 倶舍宗
cầu xuất 求出
cầu xuất lương nan 求出良難
cáu y 垢衣
cāu yết la 拘羯羅
cay 咳
chạ 乍
chá 炙
chạ 藉
chá 鷓
chạ bỉ bỉ duyên 藉彼彼緣
chá ca la 柘迦羅
chá cô 鷓鴣
chá cô ban 鷓鴣斑
chá già hội 炙茄會
chạ thân 藉身
chạ thông khai đạo 藉通開導
chá/chích liệu 炙燎
chá/chích thiêu 炙燒
chá/trá 咤
chạc 啅
chác mài 琢磨
chẩm 怎
chẳm 枕
chām 針
châm 鍼
chām chước 斟酌
chām giới 針芥
chām khẩu quỷ 針口鬼
chām khổng 針孔
chẩm ma 怎麼
chām mao quỷ 針毛鬼
Chẩm minh 枕溟
châm ngải 鍼艾
chām phong 針鋒
chẩm sinh 怎生
chăm thủ nhất thê 沾取一渧
chẳm tí 枕子
châm trúc 針筒
chấn 振
chăn 榛
chān 甄
chān 眞
chẩn 診
chẵn 軫
chấn 震
chān an lạc trụ 眞安樂住
chân bài 眞牌
CHĀN biểu 眞表
chân cá 眞箇
chān ca la 甄迦羅
chān cảnh 眞境
chẩn cấp 賑給
chān chāu 眞珠
chân châu hoa 眞珠華
chân châu la võng 眞珠羅網
CHĀN chiếu 眞照
chân chính 眞正
chân chính phát bồ đề tâm 眞正發菩提心
chān chứng 眞證
Chấn chung 震鐘
chān chương 眞影
chān đà 甄陀
chân đà 眞陀
chān đà la 甄陀羅
chān đà la 眞陀羅
chân đà la quỷ thần 甄陀羅鬼神
chấn đa ma ni 振多摩尼
CHẤN đa ma ni chước ca la 震多摩尼斫迦羅
chān đa mạt ni 眞多末尼
chấn đa mạt ni 震多末尼
Chấn đan 振丹
Chấn đán 振旦
Chān đan 眞丹
chān đán 眞旦
Chấn đán 震旦
chấn đán nhì tỏ 震旦二祖
CHẤN đán sơ tỏ 震旦初祖
chān đạo 眞道
CHĀN đạt la 眞達羅
Chān đề 眞諦
chân đế địa 眞諦地
chân đế lí 眞諦理
CHĀN đề tam tạng 眞諦三藏
chấn địa 振地
chân diện mục 眞面目
chân diệt 眞滅
chān diệu 眞妙
chân độc 眞讀
chân dõi thức lường 眞唯識量
chấn động 振動
chấn động 震動
chân đức 眞德
chân đức bất không tông 眞德不空宗
chân dung 眞容
chân đường 眞堂
chān giả 眞假
chān giác 眞覺
chân giác giả 眞覺者
CHĀN giác quốc sư 眞覺國師
Chân Giác Thiền Sư 眞覺禪師
chān giác tự tướng 眞覺自相
chân giải 眞解
chān giải thoát 眞解脫
chân hàng 眞行
Chân Hết Thanh Liễu 眞歇淸了
chân hiện lường 眞現量
chân hình 眞形
chān hóa 眞化
chān hóa nhhị thān 眞化二身
chấn hống 震吼
CHĀN hưng vương 眞興王
chấn hướng 震響
chân hữu 眞有
CHÂN kẻng 眞鏡
chān không 眞空
chān không diệu hửu 眞空妙有
chân kiến 眞見
chān kiến đạo 眞見道
chān kim 眞金
chân kim sắc 眞金色
chān kim sơn 眞金山
chân lạc 眞樂
chān lí 眞理
chấn liệt 震裂
chấn linh 振鈴
Chấn lĩnh 震嶺
chấn lôi 震雷
chân mẫu 眞母
chān minh 眞明
chān môn 眞門
CHĀN na 眞那
chân năng lập 眞能立
chân năng phá 眞能破
chān ngã 眞我
chân ngán 眞喭
chân ngạn 眞諺
chân nghĩa 眞義
chān ngôn 眞言
Chấn ngôn 震言
CHĀN ngôn bí mạ̄t 眞言祕密
chân ngôn hàng 眞言行
chân ngôn hàng giả 眞言行者
chân ngôn hàng nhân 眞言行人
CHĀN ngôn luạ̄t tông 眞言律宗
chān ngôn thừa 眞言乘
CHĀN ngôn tông 眞言宗
chān ngôn trí 眞言智
chān ngữ 眞語
chân nguồn 眞源
CHĀN nhã 眞雅
chān nhān, chơn nhơn 眞人
chān nhān, chơn nhơn 眞因
chān nhā́t 眞一
chān nhiên 眞然
chān như 眞如
chân như căn bản trí 眞如根本智
chān như cảnh 眞如境
chān như chánh trí 眞如正智
chân như dụng 眞如用
chān như duyên khởi 眞如緣起
chān như hải 眞如海
chān như huān tạ̄p 眞如熏習
chân như hữu tạp cáu 眞如有雜垢
chân như lí 眞如理
chān như môn 眞如門
chān như nghĩa 眞如義
chān như nhā́t thạ̄t 眞如一實
chān như nội huān 眞如內熏
chân như pháp 眞如法
chān như pháp giới 眞如法界
chān như pháp thān 眞如法身
chān như phạ̄t tánh 眞如佛性
chân như sỡ duyên duyên 眞如所緣緣
chân như sỡ duyên duyên chõng tí 眞如所緣緣種子
chān như tām 眞如心
chān như tam muội 眞如三昧
chān như tánh khởi 眞如性起
chān như thạ̄t tướng 眞如實相
chān như thể 眞如體
chān như thế gian 眞如世間
chân như thường trú 眞如常住
chân như tính 眞如性
chân như tịnh pháp 眞如淨法
chān như trí 眞如智
CHÂN như tự 眞如寺
chān như tướng 眞如相
chān như tùy duyên 眞如隨緣
chān như vô vi 眞如無爲
chān niết bàn 眞涅槃
chān pháp 眞法
chān pháp giái 眞法戒
chān pháp giới 眞法戒
chān pháp giới 眞法界
chân pháp thân 眞法身
chân pháp thể 眞法體
chān phạ̄t 眞佛
chān phát minh tánh 眞發明性
chān phạ̄t tử 眞佛子
chān phổ hiền 眞普賢
chān quán 眞觀
chān quyết 眞訣
chân quyết/quệ 蹎蹶
chān sắc 眞色
chân tác 眞作
chān tām 眞心
CHĀN tām trực thuyết 眞心直說
chân tăng 眞僧
chān tánh 眞性
chẩn tật 疹疾
chân tể 眞宰
CHĀN tế 眞濟
chān tế 眞際
CHĀN tế đại sư 眞際大師
Chān tế đại sư tòng thẩm 眞際大師從諗
CHĀN tế thiền sư 眞際禪師
chān thān 眞身
chân thân quan 眞身觀
chân thắng nghĩa đế 眞勝義諦
chān thành 眞成
chān thạ̄t 眞實
chān thạ̄t bồ tát 眞實菩薩
CHĀN thạ̄t kinh 眞實經
chān thạ̄t minh 眞實明
chān thạ̄t nghĩa 眞實義
chān thạ̄t nghĩa ngu 眞實義愚
CHĀN thạ̄t nghĩa phā̉m 眞實義品
chān thạ̄t ngôn 眞實言
chān thạ̄t ngu 眞實愚
chān thạ̄t ngữ 眞實語
chān thạ̄t pháp 眞實法
chān thạ̄t phước điền 眞實福田
chān thạ̄t tām 眞實心
chān thạ̄t tánh 眞實性
chān thạ̄t tế 眞實際
chān thật thức tri 眞實識知
chān thạ̄t trí 眞實智
chān thạ̄t tướng 眞實相
chân thể 眞體
chấn thiếc 振錫
CHÂN thiệu 眞紹
chấn thủ 振手
chān thừa 眞乘
chān thức 眞識
chân thực báo ân giả 眞實報恩者
chān thúc ca 甄叔迦
chān thúc ca thụ 甄叔迦樹
chân thực chi nghĩa 眞實之義
chân thực chi tương 眞實之相
chân thực công đức 眞實功德
chân thực đạo 眞實道
chân thực đế 眞實諦
chân thực địa 眞實地
chân thực giáo 眞實教
chân thực hàng 眞實行
chân thực hữu 眞實有
chân thực lí môn 眞實理門
chân thực nghĩa ý lạc 眞實義意樂
chân thực nhân thể 眞實人體
chân thực thiện 眞實善
chân thực thượng phẩm giới 眞實上品戒
chân thực thuyết 眞實說
chân thực trí minh 眞實智明
chân thực tư duy 眞實思惟
chān thường 眞常
chân thường tâm 眞常心
chān thuyên 眞詮
chān thuyết 眞說
chân tỉ lường 眞比量
chān tịch 眞寂
chân tích di văn 眞蹟遺文
CHĀN tịch tự 眞寂寺
chān tịnh 眞淨
CHĀN tĩnh 眞靜
chân tịnh đại pháp 眞淨大法
chân tịnh thổ 眞淨土
chān tông 眞宗
chān trí 眞智
chân tri 眞知
chân trung 眞中
chân tự 眞似
chân tu 眞修
chān tử 眞子
chân từ 眞慈
CHĀN tuā́n 眞俊
chān tục 眞俗
CHẴN túc 軫宿
chân tục bất nhì 眞俗不二
chān tục nhhị đề 眞俗二諦
chân tuệ 眞慧
chān tướng 眞相
chān tượng 眞金像
CHẤN ứng 震應
chān ứng nhị thān 眞應二身
chān văn 眞文
chân vật 眞物
chân vị 眞位
chấn việt 震越
chān vô lạ̄u trí 眞無漏智
chān vọng 眞妄
chān vọng giao triệt 眞妄交徹
chân vòng hoà hợp thức 眞妄和合識
chān vọng nhhị tām 眞妄二心
chân vòng sai biết 眞妄差別
chân yếu 眞要
chang 粧
cháng hoàng 慞惶
chanh 橙
chánh 正
chánh an trụ 正安住
chánh báo 正報
chánh biến tri 正徧知
chánh cā̀n 正勤
chánh cā̀n tu học 正勤修學
chánh cử 正擧
chánh đẳng 正等
chánh đẳng giác 正等覺
chánh đạo 正道
Chánh địa bộ 正地部
chánh định 正定
chánh định nghiệp 正定業
chánh định tụ 正定聚
chánh đoạn 正斷
chánh đông 正東
chánh giác 正覺
chánh giải 正解
chánh giáo lượng 正教量
chánh hạnh 正行
chánh hạnh cúng dường 正行供養
Chánh hạnh kinh 正行經
chánh hiện 正現
chánh hóa 正化
chánh huệ 正慧
chánh kiến 正見
Chánh lượng bộ 正量部
chánh mạng 正命
chánh mạng viên mãn 正命圓滿
chánh minh 正明
chánh mục 正目
chánh nghiệp 正業
chánh ngôn luạ̄n 正言論
chánh ngôn luạ̄n ngữ 正言論語
chánh ngữ 正語
chánh nguyện 正願
chánh nguyện lực 正願力
chánh nguyệt 正月
chánh nhạ̄p 正入
chánh nhơn 正因
chánh nhơn phạ̄t tánh 正因佛性
chánh nhơn phạ̄t tánh 正因佛性
chánh nhựt 正日
chánh niệm 正念
chánh phān biệt 正分別
chánh pháp 正法
chánh pháp cự 正法炬
Chánh pháp hoa kinh 正法華經
chánh pháp minh như lai 正法明如來
Chánh pháp nhãn tạng 正法眼藏
Chánh pháp niệm kinh 正法念經
chánh pháp tạng 正法藏
chánh pháp y 正法依
chánh phương tiện 正方便
chánh qủa 正果
chánh quán 正觀
chánh sanh 正生
chánh sĩ 正士
chánh sử 正使
chánh tác 正作
chánh tām trụ 正心住
chánh tánh 正性
chánh tánh định tụ 正性定聚
chánh tánh ly sanh 正性離生
chánh tạo 正造
chánh thị 正示
chánh thiện khai thị 正善開示
chánh thọ 正受
chánh thuyết 正說
chánh tin 正信
chánh tinh tā́n 正精進
chánh tông phā̀n 正宗分
chánh trí 正智
chánh trị 正治
chánh trực 正直
chánh trung 正中
chánh truyền 正傳
chánh tu 正修
chánh tư 正思
chánh tư duy 正思惟
chánh tư duy lực 正思惟力
chánh tu hành 正修行
chánh tư lượng 正思量
chánh tu phương tiện 正修方便
chánh tượng mạt 正像末
cháp 剳
chấp 執
chạp 臗
chạp bát nhép tâm 臘八攝心
CHẠP bát thị chúng 臘八示衆
chấp bút 執筆
chā́p chướng 執障
CHẤP đại tàng 執大藏
chấp danh 執名
chấp dị 執異
chấp diệu 執曜
chấp đoán/đoạn 執斷
chā́p hạnh 執行
chấp hữu 執有
chấp hữu ngã 執有我
chấp hữu ngã nhân 執有我人
chấp không nghĩa 執空義
chā́p kiến 執見
chā́p kim cang 執金剛
chā́p kim cang thā̀n 執金剛神
chấp lạc thần 執樂神
chấp lãm 執攬
chấp lô 執爐
chạp lư tề 臗臚臍
chấp mê 執迷
chấp ngã 執我
chấp ngã ngã sỡ 執我我所
chấp ngã tính 執我性
chấp nghĩa 執義
chấp ngoạn 執翫
chấp ngôn 執言
chấp ngự 執御
CHẤP nhất ngữ ngôn 執一語言
CHẤP nhất ngữ ngôn bộ 執一語言部
chấp phân biết 執分別
chấp pháp tự tính 執法自性
CHẠP phạt ni viên 臘伐尼園
chā́p sự 執事
Chā́p sư tử 執師子
Chā́p sư tử quốc 執師子國
chấp tác 執作
chā́p tām 執心
chā́p tạng 執藏
chấp tập khí 執習氣
chấp thị 執侍
chā́p thọ 執受
chấp thủ 執取
chấp thủ 執手
chấp thụ sắc 執受色
chấp thụ sắc căn 執受色根
chấp thủ tương 執取相
chấp thức 執識
chā́p tình 執情
chấp trì 執持
chấp trì thân 執持身
chấp trì thức 執持識
chấp tróc 執捉
chấp trứ bổ đặc già la cập pháp ngu si 執著補特伽羅及法愚癡
chấp trứ động loạn 執著動亂
chấp trứ ngã kiến 執著我見
chấp trước 執著
chā́p trước đoạn luạ̄n 執著斷論
chā́p trước thường luạ̄n 執著常論
chấp trước/trứ 執着
chấp trượng 執杖
chấp tương 執相
chā́p tướng cảm nhiễm 執相應染
chấp vay kỉ hữu 執爲己有
chấp vay tối thắng 執爲最勝
cháp/tráp 劄
chạt 褐
chā́t 質
chất ảnh 質影
chất bản 質本
chā́t đa 質多
Chā́t đa la 質多羅
CHẤT đa la cặp đa 質多羅笈多
chất đa la dược 質多羅藥
Chất đát la 質怛羅
Chất đát la bà nã 質呾羅婆拏
chất để 質底
chạt lại ly 褐賴縭
chạt lạt ly 褐剌縭
Chạt ly 褐麗
Chạt ly phạt đa 褐麗伐多
chất ngại 質碍
chā́t ngại 質礙
chất ngoại biết ảnh 質外別影
chất phác 質朴
chā́t trực 質直
chā́t trực hành 質直行
chāu 周
châu 州
chāu 朱
châu 洲
chāu 珠
châu anh 珠瓔
châu bạc 珠箔
châu bảo 珠寶
châu chử 洲渚
Chāu đà 周陀
châu giao lộ màn 珠交露幔
chāu hoa man 珠花鬘
châu hoàn 珠環
chāu la ba lê ca la 朱羅波梨迦羅
chāu lợi 朱利
Chāu lợi bàn đặc 朱利槃特
Chāu lợi da 珠利耶
chāu lợi thảo 朱利草
Chāu ly bàn đặc 周利槃特
Chāu ly bàn đặc ca 周利槃特迦
Chāu ly bàn đặc già 周利槃特伽
châu man 珠鬘
Chāu na 周那
châu quang 珠光
châu rèm 珠簾
châu so 菆蒭
chay công 齋公
chay công chay bà 齋公齋婆
chay đàn 齋壇
CHẤY số 蛭數
chế 制
chế chỉ 制止
chế đa 制多
Chế đa sơn bộ 制多山部
chế danh 制名
Chế đát la 制怛羅
chế để 制底
chế để bạn thê 制底畔睇
chế để da 制底耶
chế địa 制地
chế độ 制度
chế giáo 制教
chế giới 制戒
chế hạn 制限
chế hộ 制護
chế lập 制立
chế lập học xử 制立學處
chế lập sai biết 制立差別
Chế ma bồ tát 制魔菩薩
chế môn 制門
chế nghiệp khai nghiệp 制業開業
chế ngự 制御
chế phục 制伏
chế phục đoán/đoạn 制伏斷
chế sớ 製疏
chế tâm 制心
chế tạo 製造
chế trì 制持
chế trung 制中
chế ước 制約
chế y 制衣
chêm chòi 拈椎
chêm chòi thụ phất 拈椎豎拂
chêm dùi 拈槌
chêm dùi thụ phất 拈槌豎拂
chêm hoa 拈花
chêm hoa 拈華
chêm hoa thị chúng 拈花示衆
chêm hoa thuấn mục 拈華瞬目
chêm tắc 拈則
chêm tụng 拈頌
chen 氈
chén 盞
chen phếch ván 氈拍板
chèo 棹
chi 之
chỉ 只
chị 姉
chị 姊
chí 志
chỉ 指
chi 支
chỉ 旨
chi 枝
chỉ 枳
chỉ 止
chỉ 祇
chi 祗
chỉ 紙
chi 肢
chi 脂
chí 至
chi 芝
chỉ 蚳
chí 誌
chỉ ác 止惡
chỉ ác môn 止惡門
chỉ ác sanh thiện 止惡生善
chỉ ác tu thiện 止惡修善
Chi ấn 之印
Chí an 志安
chỉ ấn 指印
CHÍ bàn 志磐
chí bản 至本
chí bản bản 至本本
chỉ bệnh 止病
chỉ bị 紙被
chí bỉ cứu cánh 至彼究竟
chi biết 之別
chi bứt 祗承
chí cận 至近
chí cánh 至竟
chí cầu 志求
chí cầu vô thượng đạo 志求無上道
chí chān 至眞
chí chân giác 至眞覺
chi chi 枝枝
chỉ chỉ 止止
chỉ chi 祇支
chí chung 至終
chỉ chưởng 指掌
CHÍ công 志公
chí công 至公
CHÍ công 誌公
chi cụ 支具
chỉ cử 止擧
chỉ cử xả 止擧捨
chí cực 至極
chỉ cùng chi thuật 指窮之術
CHI cung minh 支恭明
chí cựu 至舊
chí cứu cánh 至究竟
chỉ đa 指多
chi đà 支陀
chỉ dạ 祇夜
Chỉ đa mạ̄t 祇多蜜
chí đắc 至得
chí đắc a la hán quả 至得阿羅漢果
chí đắc quả phật tính 至得果佛性
chí đắc tính 至得性
chỉ đảm 枳擔
CHI đàm đế 支曇諦
chỉ đảm na 枳擔那
chi đảng 枝黨
chỉ đạo 指道
chỉ đạo 止道
chí đáo 至到
chí đạo 至道
chí đạo giả 至導者
CHI đạo lâm 支道林
chí đạo vô nan 至道無難
chi đấy 支帝
CHI đấy da sơn 支帝耶山
chi đề 支提
chi đề 枝提
chi đế 脂帝
Chi đề gia bộ 支提加部
Chỉ để khả bộ 只底舸部
Chỉ để kha/khả 只底舸
chi đế phù đồ 脂帝浮圖
Chi đề sơn bộ 支提山部
chí dĩ 至已
chi dịch 枝掖
chi diệp 枝葉
chỉ diệp 紙葉
chỉ diệt 止滅
chi điều 枝條
chi độ 支度
chỉ do la 枳由羅
chỉ đoan 指端
chỉ đốn 止頓
chí đức 志德
chí đức 至德
chí dục vô thoái 志欲無退
chi dụng 支用
chí dũng tinh tiến 志勇精進
chí giáo 至教
chí giáo lường 至教量
chỉ giáp 指甲
chí hàng 志行
CHÍ hàng tôn giả 至行尊者
chí hiếu 至孝
chi hồ giả dã 之乎者也
chỉ hoa 紙華
chí hoài 志懷
chỉ hoàn 指環
chí hư vô sinh 至虛無生
chi hương 枝香
chí khí 志氣
CHÍ khiêm 志謙
Chi khiêm 支謙
CHÍ khiêm 至謙
Chỉ không 指空
chí kì thủ 至其手
chí kim 至今
chỉ la sa 枳羅娑
chỉ la tô 枳羅蘇
chí lạc 志樂
Chi lān đà 支鄰陀
chi lang 支郞
Chi lāu ca sấm 支婁迦讖
Chi lāu ca sā́m 支樓迦讖
chỉ lệnh 指令
chi li 支離
CHI lỗ ba đại sư 支魯巴大師
chí lực 志力
chí lý 至理
Chỉ lý chỉ lý 枳哩枳哩
chỉ mã 紙馬
Chỉ man 指鬘
CHI mẫn độ 支愍度
CHỈ man kinh 指鬘經
chi mạt 枝末
chi mạt bất giác 枝末不覺
chi mạt hoặc 枝末惑
chi mạt pháp luān 枝末法輪
chi mạt phiền não 枝末煩惱
chi mạt vô minh 枝末無明
chí mệnh chung 至命終
chí minh 至冥
chí mộ 志慕
chí mộ cầu 志慕求
chỉ môn 止門
chị muội 姊妹
Chỉ na 指那
Chi na 支那
Chi na 脂那
Chí na 至那
Chi na đề bà cù hằng la 支那提婆瞿恆羅
Chí na la xà phất đát la 至那羅闍弗呾羅
chí na nễ 至那儞
chi na thập tam tông 支那十三宗
chỉ nam 指南
CHỈ nan 指難
chí nghĩa 至義
chi ngoại 之外
chí ngôn 至言
chí ngưu 牸牛
chí nguyện 志願
chí nguyện lực 志願力
Chí nguyên pháp bảo khám đồng tổng lục 至元法寶勘同總錄
chỉ nguyệt 指月
CHỈ nguyệt tuệ ấn 指月慧印
chí nhān 至人
chí nhẫn vị 至忍位
chí nhất thiết xứ 至一切處
chỉ như 只如
chi phái 支派
chỉ phạm 止犯
chi phần 支分
chi phân công đức 支分功德
chí pháp 至法
chi phạ̄t 支佛
chi phật địa 支佛地
chi phạt la 支伐羅
chí phật nải tận 至佛乃盡
chí phọc la 至縛羅
chỉ phúc thān 指腹親
chi phụng 祗奉
chí phương 至方
chỉ phương lập tương 指方立相
chí quả 至果
chỉ quản 只管
chỉ quán 止觀
chi quản 祗管
chỉ quan câu hàng 止觀倶行
chỉ quản đả toạ 只管打坐
CHỈ quan hoà chuộng 止觀和尙
CHỈ quan huyền văn 止觀玄文
CHỈ quan luận 止觀論
chỉ quan môn 止觀門
chỉ quan nhì môn 止觀二門
chỉ quan pháp môn 止觀法門
CHỈ quan phụ hàng 止觀輔行
CHỈ quan phụ hàng truyền hoằng quyết 止觀輔行傳弘決
chỉ quan song vận 止觀雙運
chỉ quan thập môn 止觀十門
CHỈ quan tông 止觀宗
chỉ quan xả 止觀捨
chỉ quy 指歸
chỉ quy 旨歸
Chí sa 至沙
Chi sā́m 支讖
Chỉ sự 指事
chí sứ 至使
Chí sùng 志崇
chỉ tác nhị trì 止作二持
chí tām 至心
chí tâm hồi hướng 至心迴向
chí tâm phát nguyện dục sinh 至心發願欲生
chí tâm qui mệnh lễ 至心歸命禮
chí tâm thính 至心聽
chí tâm thước hối 至心懺悔
chí tâm tín lạc 至心信樂
chí tế 至細
chi thần 枝神
chí thần 至神
chỉ thang quả 指湯果
chí thánh 至聖
chí thành 至誠
chí thành phật đạo 至成佛道
chí thành tâm 至誠心
chí thấu 至湊
chi thể 支體
chỉ thị 只是
chỉ thị 指示
chí thì 至時
chỉ thiện 止善
chí thiện 至善
Chỉ thọ 祇樹
chỉ thỏ/thố 指兎
chí thú 志趣
chỉ thụ 指授
chỉ thú 旨趣
chí thử 至此
chỉ thư 蚳蛆
chỉ tiền 紙錢
chỉ tiết 指節
chi tiết 支節
chí tín 至信
chí tính 志姓
chí tính 志性
chỉ tĩnh 止靜
chí tinh 至精
chí tồn 志存
chí tôn 至尊
CHÍ tôn pháp choàng 至尊法幢
chỉ trá 枳吒
chỉ trần 指陳
chi trì 支持
chỉ trì 止持
chỉ trì giái 止持戒
chỉ trì giới 止持戒
chỉ trì môn 止持門
chỉ trích 指摘
CHI trốn 支遁
chỉ trụ 止住
chi trưng 支徵
chí trung 至中
chí tử 至死
chỉ tức 止息
chỉ túc 止足
CHÍ tương đại sư 至相大師
chí tưởng giả 至獎者
chí tương tôn giả 至相尊者
CHÍ tương tự 至相寺
CHÍ ư thử 至於此
Chi uyển 芝苑
chí vận 至韻
chỉ vặn bát 指抆鉢
chí vị 至位
chí viễn 至遠
chỉ võng man tương 指網縵相
chí vu thành phật 至于成佛
chí xử 至處
chí xử đạo lực 至處道力
chỉ xuyến 指釧
chí ý 志意
chỉ y 紙衣
chí ý kiên cố 志意堅固
chi/chỉ cao 脂膏
chi/chỉ dầu 脂油
CHI/chỉ nan 脂難
chi/chỉ phương 脂肪
CHI/kì/kỳ đà viên 祇陀園
CHI/kì/kỳ hoàn 祇桓
CHI/kì/kỳ hoạt 祇洹
CHI/kì/kỳ hoạt lâm 祇洹林
CHI/kì/kỳ hoạt tinh xá 祇洹精舍
CHI/kì/kỳ lâm tự 祇林寺
chi/kì/kỳ quản 祇管
chi/kì/kỳ quản đả toạ 祇管打坐
CHI/kì/kỳ thụ hoa lâm quật 祇樹花林窟
CHI/kì/kỳ thụ viên 祇樹園
chỉ/tử 滓
chỉ/tử trọc 滓濁
chiếc 隻
chiếc thủ 隻手
chiêm 占
chiêm 瞻
chiêm 苫
chiêm 譫
chiêm bà 占婆
chiêm bà 瞻婆
chiêm ba 瞻波
chiêm bà la 苫婆羅
CHIÊM bà quốc 瞻婆國
Chiêm ba quốc 瞻波國
chiêm bặc 占匐
chiêm bác 瞻博
chiêm bặc 瞻蔔
chiêm bác ca 占博迦
chiêm bác dà 瞻博迦
chiêm bặc hoa 占匐華
chiêm bệnh 瞻病
chiêm bộ 瞻部
chiêm bốc 占卜
chiêm cận 瞻覲
chiêm cấp bệnh nhân giới 瞻給病人戒
chiêm đái 瞻戴
chiêm đủ 瞻覩
chiêm dưỡng 瞻養
chiêm kính 瞻敬
chiêm lao 瞻勞
chiêm lễ 瞻禮
chiêm liệu 瞻療
chiêm mạt la 苫末羅
chiêm mộ 瞻慕
chiêm ngưỡng 瞻仰
chiêm phong 瞻風
Chiêm phù chāu 譫浮洲
chiêm phụng 瞻奉
chiêm sát 占察
chiêm sát 瞻察
Chiêm sát kinh 占察經
chiêm sát pháp 占察法
Chiêm sát thiện ác nghiệp báo kinh 占察善惡業報經
Chiêm sùng 占崇
chiêm thị 瞻侍
chiêm thị 瞻視
chiêm thuận 瞻順
chiêm tinh 占星
chiêm tinh thuật 占星術
CHIÊM tư khải/tạp 詹斯卡
chiêm tuần 瞻旬
chiêm tuần ca 瞻旬迦
Chiêm tuất nã 占戌拏
chiêm tương 占相
chiêm tương giả 占相者
chiêm/thiềm phù 譫浮
chiến 戰
chiên 旃
chiên bá ca 旃簸迦
Chiên đà a du kha 旃陀阿輸柯
CHIÊN đà bạt đồ,/xà 旃陀跋闍
CHIÊN đà bạt đồ,/xà 栴陀跋闍
chiên đà la 旃陀羅
chiên đà la 栴陀羅
chiên đà lợi 旃陀利
Chiên đan 旃丹
chiên đàn 旃檀
chiên đàn 栴檀
chiên đan dà 旃簛迦
chiên đàn hương 栴檀香
Chiên đàn hương thān đà la ni kinh 栴檀香身陀羅尼經
chiên đàn lâm 旃檀林
chiên đàn lām 栴檀林
chiên đàn na 旃檀娜
chiên đàn nhĩ 旃檀耳
chiên đàn nhĩ 栴檀耳
CHIÊN đàn thần thông 栴檀神通
CHIÊN dang 旃延
Chiên đạt đề bà 旃達提婆
chiến đạt la 戰達羅
Chiên đạt la 旃達羅
Chiên đạt la bà già 旃達羅婆伽
Chiến đạt la bát lạt bà 戰達羅鉢剌婆
Chiến đạt la bát lạt bà 戰達羅鉢喇婆
Chiến đạt la bát thích bà 戰達羅鉢刺婆
Chiên đạt la phạt ma 旃達羅伐摩
chiên đề la 旃提羅
Chiên đình 旃廷
chiên đồ la 旃荼羅
Chiến già 戰遮
Chiên già 旃遮
chiến nài la 戰捺羅
Chiến thắng lām 戰勝林
chiến trận 戰陣
chiến tranh 戰爭
chiến tránh 戰諍
Chiên xà 旃闍
chiếp 輒
chiếp phục 輒復
chiết 折
chiết bản 折本
chiết bát thuỷ thùng 折鉢水桶
Chiết cú ca 折句迦
Chiết đao kinh 折刀經
chiết dực 折翼
chiết hợp 折合
chiết huỷ trài trượng 折半裂三
chiết lô 折蘆
Chiết lợi đát la 折利怛羅
Chiết ma đà na 折摩駄那
chiết mộc 折木
chiết phục 折伏
chiết phục 折服
chiết phục nhiếp thụ 折伏攝受
chiết thạch 折石
chiết thuỷ 折水
chiết thuỷ kệ 折水偈
chiết thuỷ khí 折水器
chiết thuỷ thùng 折水桶
chiết tiền 折錢
chiêu 招
chiêu 昭
chiếu 照
chiếu 詔
chiêu ác thú 招惡趣
chiếu bài 照牌
CHIẾU băng đường 照冰堂
CHIÊU bảo thất lang 招寶七郞
CHIÊU bảo thất lang đại quyền tu lí bồ tát 招寶七郞大權修理菩薩
chiêu cảm ác thú sinh 招感惡趣生
chiếu cảnh 照境
chiếu cố bận đảo 照顧絆倒
chiếu đạt 照達
chiêu đề 招提
CHIÊU đề tự 招提寺
chiếu dịch 詔譯
chiếu diệu 照曜
chiếu dịu 照耀
Chiêu đỗ la 招杜羅
chiếu dụng 照用
chiếu dụng đồng thì 照用同時
chiêu hồn 招魂
Chiêu hồn kinh 招魂經
chiêu huyền tào 昭玄曹
Chiêu huyền tự 昭玄寺
Chiếu khánh tự 照慶寺
chiêu khổ 招苦
chiếu kiến 照見
chiếu kiến ngũ uẩn giai không 照見五蘊皆空
chiếu kính 照鏡
chiếu lām 照臨
chiếu lãm 照覽
chiếu lãng 照朗
chiêu lảo 招慶
chiếu liễu 照了
chiếu lý 照理
chiếu minh 照明
CHIẾU minh nghiêm sức 照明嚴飾
chiêu nhí 招致
chiếu pháp luân 照法輪
chiếu phất 照拂
chiêu sinh 招生
chiếu sự 照事
chiếu tâm 照心
chiêu tập 招集
chiêu tập khổ báo 招集苦報
chiếu thế gian 照世間
chiếu thủ 照取
chiếu thư 詔書
chiếu tịch 照寂
chiếu tịch huệ 照寂慧
chiếu tri 照知
Chiêu triệu 招召
chiếu tự thân 照自身
chiêu ương 招殃
CHIẾU viễn 照遠
chỉm 砧
chính 政
chỉnh 整
chính 正
chinh 鉦
chính an uý 正安慰
chính an uỷ ngữ 正安慰語
chính an xử 正安處
chính bản 正本
chính biến giác 正遍覺
chính biến trí 正徧智
chính biến trí 正遍智
chính biến tri 正遍知
chính cảm 正感
chính cần 正懃
chính căn 正根
CHÍNH cần nhật vương 正勤日王
chính cần sỡ tu 正勤所修
chính cần tu 正勤修
chính chân 正眞
chính chân chi đạo 正眞之道
chính chân đạo 正眞道
chính chân giác 正眞覺
chính chí 正至
chính chiếu thủ 正照取
chính chuyển 正轉
chính cơ 正機
chinh cổ 鉦鼓
chính đắc 正得
chính đắc tội 正得罪
chính đẳng bồ đề 正等菩提
chính đẳng giác vô uý 正等覺無畏
chính đẳng hiển hiện 正等顯現
chính đạo 正導
chính đạo lý 正道理
chính đáp 正答
chính đế 正諦
chính dĩ 正以
chính điển 正典
chính diện 正面
chính điển mò 正典摸
chinh dinh 征營
chính định chi tụ 正定之聚
chính định chúng sinh 正定衆生
chính định giác 正定覺
chính định tụ chúng sinh 正定聚衆生
chính đối trị 正對治
chính đồng 正同
chỉnh dung 整容
chính đường 正堂
chính đương 正當
chính đương nhắm ma 正當恁麼
chính đương nhẫm ma thời 正當恁麼時
chính duyên 正緣
chính gia hàng 正加行
chính gia hàng trí 正加行智
chính giác đại âm 正覺大音
chính giác đạo 正覺道
chính giác giả 正覺者
chính giác nhất niệm 正覺一念
chính giác tri 正覺知
chính giải thoát 正解脫
chính giáo 政教
chính giáo 正教
chính giáo đạo 正教導
chính giáo hối 正教誨
chính giáo phân li 政教分離
chính giáo thụ 正教授
chính giáo thụ giả 正教授者
chính giới 正戒
chính hàng chân như 正行眞如
chính hàng công đức thùa thắng 正行功德殊勝
chính hàng đa an trú 正行多安住
chính hàng giả 正行者
chính hàng lục độ 正行六度
chính hàng lục độ phẩm 正行六度品
chính hàng viên mãn 正行圓滿
chính hảo 正好
chính hiển 正顯
chính hiện tại tiền 正現在前
chính hiện tiền 正現前
chính hiện tiền thời 正現前時
chính hoại 正壞
chính hướng 正向
chính huỷ 正毀
chính khánh duyệt 正慶悅
chính khánh duyệt ngữ 正慶悅語
chính khởi 正起
chính khuyến đạo 正勸導
chính kiến 正見
chính kiến tà kiến 正見邪見
chính kinh 正經
chính kỵ 正忌
chính lâm 正臨
chính lập 正立
chính lệnh 正令
chỉnh lí 整理
CHÍNH lí luận 正理論
CHÍNH lí môn luận 正理門論
chính liễu tri 正了知
chính lộ 正路
chính luận 正論
Chính lưu bồ tát 正流菩薩
chính lý 正理
CHÍNH lý phái 正理派
chính môn 正門
chỉnh nghi 整儀
chính nghĩa 正義
chính ngôn 正言
chính ngự 正御
chính ngữ đạo chi 正語道支
chính ngữ nghiệp mệnh 正語業命
CHÍNH nguyện chí bồ tát 正願至菩薩
chính nhân 正人
chính nhản 正眼
chính nhân tính 正因性
chính nhiếp đồ chúng 正攝徒衆
chính nhiếp thụ 正攝受
chính niệm chính tri 正念正知
chính niệm giác 正念覺
chính niệm hiện tiền 正念現前
chính niệm tư duy 正念思惟
chính niệm tuệ 正念慧
chính phá 正破
chính pháp cửu trú 正法久住
chính pháp điển 正法典
CHÍNH pháp hoa 正法華
chính pháp hoa định 正法華定
chính pháp hoa tam muội 正法華三昧
chính pháp khí 正法器
CHÍNH pháp kinh 正法經
chính pháp luân 正法輪
chính pháp luật 正法律
chính pháp nhản 正法眼
chính pháp nhản tàng nết bàn diệu tâm 正法眼藏涅槃妙心
Chính pháp niệm xứ kinh 正法念處經
chính pháp quang minh 正法光明
Chính pháp sơn lục tỏ truyền 正法山六祖傳
chính pháp thì 正法時
chính pháp thiên nên 正法千年
chính pháp trí 正法智
chính pháp trú thế 正法住世
chính phát 正發
chính phiên 正翻
chinh phục 征服
chỉnh phục 整服
chính quan kiến 正觀見
chính quan sát 正觀察
CHÍNH quan tự tại bồ tát 正觀自在菩薩
chính quảng tứ 正廣恣
chính quảng tứ ngữ 正廣恣語
chính qui 正歸
chính quyết trạch 正決擇
chính sắc 正色
chính sinh thì 正生時
chính số 正數
chính sỡ ứng 正所應
chính sỡ y 正所依
chính sự 正事
chính sự nghiệp 正事業
chính sứ phiền não 正使煩惱
chính sư tử hống 正師子吼
chính tác ý 正作意
chính tại định 正在定
chính tâm 正心
chính tận giác 正盡覺
chính tập 正習
chính thân 正身
chính thặng 正乘
chính thành 正成
chính thanh tịnh thụ dụng hàng 正淸淨受用行
chính thể 正體
chính thể trí 正體智
chính thị 正是
chính thì 正時
chính thí thiết 正施設
chính thích 正釋
chính thiện trượng phu 正善丈夫
chính thông đạt 正通達
chính thủ 正取
chính thụ 正授
CHÍNH thú bồ tát 正趣菩薩
chính thụ trú 正受住
chính thuần mật giáo 正純密教
chính thực 正實
chính thực 正食
chính thực thì 正食時
chính tín giả 正信者
chính tính quyết định 正性決定
chính tôn pháp 正尊法
chính tông 正宗
CHÍNH tông phổ giác đại sư 正宗普覺大師
CHÍNH tông quảng trí thiền/thiện sư 正宗廣智禪師
Chính Tông quốc sư 正宗國師
chỉnh trì 整持
chính tri 正知
chính trí giải thoát 正智解脫
chính tri kiến 正知見
chính tri lực 正知力
chính tri nhập 正知入
chính tri nhập thai 正知入胎
chính tri nhập trú 正知入住
chính tri nhi hàng 正知而行
chính tri nhi trú 正知而住
chính trợ 正助
chính trú 正住
chính trừ khiến 正除遣
chính trực xả phương tiện 正直捨方便
chính truyền phật pháp 正傳佛法
chính tu hàng pháp tuỳ pháp hàng 正修行法隨法行
chính tu hàng thì 正修行時
chính tu học 正修學
chính tu học thì 正修學時
chính tư trạch 正思擇
chỉnh túc 整肅
chính tuệ giác 正慧覺
chính tuỳ niệm 正隨念
chính ức niệm 正憶念
chính uy nghi 正威儀
chính văn 正文
chính văn 正聞
chính văn huān tập 正聞熏習
chính văn huân tập 正聞薫習
chính vay 正爲
chính vị 正位
chính vị tiền 正位前
chỉnh y 整衣
chính y 正依
chính ý 正意
chính y báo 正依報
chính y kinh 正依經
chỉnh y phục 整衣服
chính yếu 正要
chiu cha vọng dà 佉吒望迦
chiu cha võng dà 佉吒網迦
chiu cha vọng già 佉吒望伽
chiu chiu linh linh 昭昭靈靈
chiu đà la 佉陀羅
chiu đạt la 佉達羅
CHIU lảo tự 昭慶寺
Chiu lộ số điềm lắc 佉路數憺勒
chiu lư sắt cha thư tự 佉盧瑟吒書字
chịu tập 召集
chịu thỉnh 召請
chiu tự 佉字
chờ 徐
chò 株
cho ấn 朱印
cho ấn thiếp 朱印帖
cho ấn trướng 朱印帳
CHỜ châu 徐州
CHO hy 朱熹
chờ khởi 徐起
CHO sĩ hàng 朱士行
CHO tí 朱子
cho tía 朱紫
cho tước 朱雀
chở/thư chách 齟齚
choàng cần 幢竿
choàng cần chi trụ 幢竿支柱
choàng cờ 幢旗
choang nhất 淳一
choang nhất vô tạp 淳一無雜
choang thiện địa 淳善地
choang thục 淳淑
choang thục 淳熟
choang tịnh nhất vị dục lạc 淳淨一味欲樂
choang tịnh thượng diệu pháp vị 淳淨上妙法味
choàng tương 幢相
chơn 眞
chờn 鄽
chơn an lạc trụ 眞安樂住
chơn biểu 眞表
chơn cảnh 眞境
chơn chāu 眞珠
chơn chiếu 眞照
chơn chứng 眞證
chơn chương 眞影
chốn cớ 准據
Chốn đà 准陀
chơn đà la 眞陀羅
chơn đa mạt ni 眞多末尼
chơn đán 眞旦
chơn đạo 眞道
chơn đạt la 眞達羅
Chốn đề 准提
chơn đề tam tạng 眞諦三藏
chơn diệu 眞妙
chơn giả 眞假
chơn giác 眞覺
chơn giác quốc sư 眞覺國師
chơn giác tự tướng 眞覺自相
chơn giải thoát 眞解脫
chơn hóa 眞化
chơn hóa nhhị thān 眞化二身
chơn hưng vương 眞興王
chơn không 眞空
chơn không diệu hửu 眞空妙有
chơn kiến đạo 眞見道
chơn kim 眞金
chơn kim sơn 眞金山
chơn lí 眞理
chơn minh 眞明
chơn môn 眞門
chơn na 眞那
chơn ngã 眞我
chơn ngôn 眞言
chơn ngôn bí mạ̄t 眞言祕密
chơn ngôn luạ̄t tông 眞言律宗
chơn ngôn thừa 眞言乘
chơn ngôn tông 眞言宗
chơn ngôn trí 眞言智
chơn ngữ 眞語
chơn nhã 眞雅
chơn nhā́t 眞一
chơn nhiên 眞然
chơn như 眞如
chơn như chánh trí 眞如正智
chơn như duyên khởi 眞如緣起
chơn như hải 眞如海
chơn như huān tạ̄p 眞如熏習
chơn như môn 眞如門
chơn như nghĩa 眞如義
chơn như nhā́t thạ̄t 眞如一實
chơn như nội huān 眞如內熏
chơn như pháp giới 眞如法界
chơn như pháp thān 眞如法身
chơn như phạ̄t tánh 眞如佛性
chơn như tām 眞如心
chơn như tam muội 眞如三昧
chơn như tánh khởi 眞如性起
chơn như thạ̄t tướng 眞如實相
chơn như thể 眞如體
chơn như thế gian 眞如世間
chơn như trí 眞如智
chơn như tướng 眞如相
chơn như tùy duyên 眞如隨緣
chơn như vô vi 眞如無爲
chơn niết bàn 眞涅槃
chơn pháp 眞法
chơn pháp giái 眞法戒
chơn pháp giới 眞法戒
chơn pháp giới 眞法界
chơn phạ̄t 眞佛
chơn phát minh tánh 眞發明性
chơn phạ̄t tử 眞佛子
CHƠN phổ hiền 眞普賢
chơn quán 眞觀
chơn quyết 眞訣
chơn sắc 眞色
chơn tām 眞心
chơn tām trực thuyết 眞心直說
chơn tánh 眞性
chơn tế 眞濟
chơn tế 眞際
chơn tế đại sư 眞際大師
chơn tế thiền sư 眞際禪師
chơn thān 眞身
chơn thành 眞成
chơn thạ̄t 眞實
chơn thạ̄t bồ tát 眞實菩薩
chơn thạ̄t kinh 眞實經
chơn thạ̄t minh 眞實明
chơn thạ̄t nghĩa 眞實義
chơn thạ̄t nghĩa ngu 眞實義愚
chơn thạ̄t nghĩa phā̉m 眞實義品
chơn thạ̄t ngôn 眞實言
chơn thạ̄t ngu 眞實愚
chơn thạ̄t ngữ 眞實語
chơn thạ̄t pháp 眞實法
chơn thạ̄t phước điền 眞實福田
chơn thạ̄t tām 眞實心
chơn thạ̄t tánh 眞實性
chơn thạ̄t tế 眞實際
chơn thạ̄t trí 眞實智
chơn thạ̄t tướng 眞實相
chốn thử 准此
chốn thử đẳng văn 准此等文
chơn thừa 眞乘
chơn thức 眞識
chốn thượng 准上
chơn thường 眞常
chơn thuyên 眞詮
chơn thuyết 眞說
CHƠN tịch 眞寂
chơn tịch tự 眞寂寺
chơn tịnh 眞淨
chơn tĩnh 眞靜
chơn tông 眞宗
chốn tri 准知
chơn trí 眞智
chơn tử 眞子
chơn tuā́n 眞俊
chơn tục 眞俗
chơn tục nhhị đề 眞俗二諦
chơn tướng 眞相
chơn tượng 眞金像
chơn ứng nhị thān 眞應二身
chơn văn 眞文
chơn vô lạ̄u trí 眞無漏智
chơn vọng 眞妄
chơn vọng nhhị tām 眞妄二心
chõng chõng bảo 種種寶
chõng chõng bất đồng 種種不同
chõng chõng biến kể ngôn từ sỡ thuyết 種種遍計言辭所說
chõng chõng cảnh giới 種種境界
chõng chõng chư 種種諸
chõng chõng chuyển biến 種種轉變
chõng chõng công nghiệp 種種工業
chõng chõng công xảo 種種工巧
chõng chõng danh 種種名
chõng chõng danh tự 種種名字
chõng chõng dị 種種異
chõng chõng dị kiến 種種異見
chõng chõng giới tính 種種界性
chõng chõng giới trí 種種界智
chõng chõng hàng 種種行
chõng chõng hiện 種種現
chõng chõng hình 種種形
chõng chõng khổ não 種種苦惱
chõng chõng kĩ lạc 種種妓樂
chõng chõng kiến 種種見
chõng chõng nghĩa 種種義
chõng chõng nghiệp thú ngu si 種種業趣愚癡
chõng chõng nhân 種種因
chõng chõng nhân duyên 種種因緣
chõng chõng phân biết 種種分別
chõng chõng pháp 種種法
chõng chõng pháp môn 種種法門
chõng chõng phiền não 種種煩惱
chõng chõng quá hoạn 種種過患
chõng chõng quang 種種光
chõng chõng quang minh 種種光明
chõng chõng sắc 種種色
chõng chõng tà hàng 種種邪行
chõng chõng tâm 種種心
chõng chõng tạp bảo 種種雜寶
chõng chõng thân 種種身
chõng chõng thắng lợi 種種勝利
chõng chõng thùa thắng 種種殊勝
chõng chõng thuyết 種種說
chõng chõng tính 種種性
chõng chõng tư 種種思
chõng chõng tưởng 種種想
chõng chõng tương tính phi tính nết bàn 種種相性非性涅槃
chõng chõng tuyên thuyết 種種宣說
chõng chõng vô lường 種種無量
CHÕNG đấy vương 種帝王
chõng hảo 種好
chõng loại câu sinh vô hàng tác ý sinh thân 種類倶生無行作意生身
chõng sai biết 種差別
chõng tập 種習
chõng thể 種體
chõng thiện căn 種善根
chõng thực 種殖
chõng thực nhân 種殖因
chõng tí bất tịnh 種子不淨
chõng tí phục đoán/đoạn 種子伏斷
chõng tí sinh 種子生
chõng tí sinh chõng tí 種子生種子
chõng tí sinh hiện hàng 種子生現行
chõng tí sỡ sinh 種子所生
chõng tí sỡ sinh pháp 種子所生法
chõng tí thành tựu 種子成就
chõng tí tương tục 種子相續
chõng tí vắng đoán/đoạn 種子永斷
chõng tính giả 種性者
chõng tính nhân 種姓人
chõng tính phẩm 種性品
chõng tính tương 種姓相
chõng tính vị 種性位
chõng tộc 種族
chõng tương 種相
chủ 主
chú 呪
chú 咒
chú 注
chử 渚
chú 澍
chú 炷
chử 煮
chu 舟
chú 註
chư 諸
chủ 麈
chư ác 諸惡
chư ác mạc tác 諸惡莫作
chư ác mạc tác chúng thiện phụng hàng 諸惡莫作衆善奉行
chư ác tầm tư 諸惡尋思
chư ác thú 諸惡趣
chư ác vô tác 諸惡無作
chư âm 諸陰
chư âm tự cộng tương tương tục lưu chú đoán/đoạn nết bàn 諸陰自共相相續流注斷涅槃
chú ấn 咒印
chư ba la mật 諸波羅蜜
chủ bạn 主伴
chủ bạn vô ngại 主伴無礙
chu bị 周備
chu biến 周徧
chu biến 周遍
chu biến hàm dung quan thập môn 周遍含容觀十門
chu biến kể độ 周遍計度
chu biến pháp giới 周遍法界
chu biến quan sát 周遍觀察
chu biến tầm tư 周遍尋思
chu biến tý/tứ sát 周遍伺察
chư bộ 諸部
chư bồ tát 諸菩薩
chư bồ tát chúng 諸菩薩衆
chư bồ tát trú 諸菩薩住
chư cái 諸蓋
chư căn 諸根
chư căn bất cụ 諸根不具
chư căn căn sở y xứ 諸根根所依處
chư căn khuyết lậu 諸根缺陋
chư căn minh lợi 諸根明利
chư căn thắng liệt 諸根勝劣
chư căn thục 諸根熟
chư cảnh 諸境
chư cảnh giới 諸境界
chư chấp 諸執
chú chāu 咒珠
chư chúng đẳng 諸衆等
chư chúng sanh 諸衆生
chu chướng 周障
chư công đức 諸功德
chủ dạ thā̀n 主夜神
Chu đại 周代
chư đại chúng 諸大衆
chư đại sĩ 諸大士
chư đàn phúc thọ 諸檀福壽
chú đạo 呪盜
chư đạo 諸道
chu đạt 周達
chư đệ tí 諸弟子
chư đế tương ứng tăng thượng tuệ trú 諸諦相應增上慧住
CHƯ dị hàng 諸異行
chư dị sinh 諸異生
chư địa 諸地
chư địa quyết trạch thiện xảo 諸地決擇善巧
Chu dịch 周易
Chú đồ bán thác ca 注荼半托迦
Chú đồ bán thác ca 注荼半託迦
chư dư 諸餘
chư du già sư 諸瑜伽師
chư dục 諸欲
chư dục ác bất thiện pháp 諸欲惡不善法
Chú duy ma cật luận 註維摩詰論
chư duyên 諸緣
chư duyên sỡ sinh 諸緣所生
chư gia 諸家
chú giải 注解
chư giới 諸界
chư giới thó loạn 諸界錯亂
chu hàng 舟航
chư hàng bất sinh 諸行不生
chư hàng pháp 諸行法
chư hàng sinh 諸行生
chư hàng sinh diệt 諸行生滅
chu hàng thất bộ 周行七步
chư hàng trạng tương 諸行狀相
chư hàng tương tục 諸行相續
chư hạnh 諸行
chư hạnh vô thường 諸行無常
chư hầu 諸侯
chư hiền 諸賢
chư hiền giả 諸賢者
CHÚ hoa nghiêm kinh đề pháp giới quan môn tụng 註華嚴經題法界觀門頌
CHÚ hoa nghiêm pháp giới quan môn 註華嚴法界觀門
CHÚ hoa nghiêm pháp giới quan môn tụng 註華嚴法界觀門頌
chư hoặc 諸惑
CHÚ hoành 祩宏
chu hồi 周迴
chụ hương 炷香
chư hữu 諸有
chư hữu chúng sinh 諸有衆生
chư hữu kết 諸有結
chư hữu tình 諸有情
chư hữu tình loại 諸有情類
chư hữu tương tục 諸有相續
chư hữu vay pháp 諸有爲法
chư huynh đệ 諸兄弟
chư kết sứ 諸結使
chư khả 諸可
chú khởi tử qủi 咒起死鬼
Chu khổng 周孔
chú kí 注記
chú kí 註記
chư kiến 諸見
chư kiến tạp nhuộm 諸見雜染
Chu kim cang 周金剛
chú kinh 注經
Chư kinh yếu sao 諸經要抄
chu kỵ 周忌
chu la 周羅
Chu la bàn đà 周羅般陀
Chú la kha tượng thí kinh 咒羅訶象譬經
chu la phát 周羅髮
chư lạc 諸樂
chư lai quần loại 諸來群類
Chu lâm bàn đặc 周林般特
chư lậu 諸漏
chư lậu dĩ tận 諸漏已盡
chư lậu vĩnh tận 諸漏永盡
Chu lê bàn đà dà 周梨槃陀迦
Chu lê bàn đà già 周梨槃陀伽
chư liêu 諸寮
Chu lợi 周利
chư lợi 諸利
Chu lợi bàn đà già 周利槃陀伽
Chu lợi bàn đà gia 周利槃陀加
Chú lợi bàn đà già 咒利般陀伽
chư long lực 諸龍力
Chú luận 註論
chư luận 諸論
chú lực 咒力
chư lực 諸力
chú mạ 呪罵
chư ma 諸魔
chu mãn 周滿
Chú mị kinh 呪魅經
Chú mị kinh 咒媚經
chư minh 諸冥
chư môn 諸門
Chú mục kinh 呪目經
Chú mục kinh 咒目經
chư nan 諸難
chư nan chi thú 諸難之趣
chư nghĩa 諸義
chư nghiệp 諸業
chư nghiệp chướng 諸業障
chư ngoại đạo 諸外道
chú ngôn 呪言
chư ngôn 諸言
Chu ngóng 周顒
chu ngột 株杌
chú ngữ 咒語
Chú ngũ thủ 呪五首
Chú ngũ thủ kinh 咒五首經
Chú ngũ thủ năng diệt chúng tội thiên chuyển đà la ni kinh 呪五首能滅衆罪千轉陀羅尼經
chú nguyện 呪願
chú nguyện 咒願
chú nguyện sư 咒願師
CHƯ nhạc 諸嶽
chư nhân 諸人
chư nhân 諸仁
chư nhàn bất nhàn 諸閑不閑
chư nhân dân 諸人民
chư nhân vật 諸人物
chư như lai 諸如來
chư nhuộm pháp 諸染法
chư phàm phu 諸凡夫
chư pháp 諸法
CHƯ pháp bản kinh 諸法本經
chư pháp bất khả đắc 諸法不可得
chư pháp bình đẳng 諸法平等
chư pháp chân như 諸法眞如
chư pháp chi thực tương 諸法之實相
chư pháp đãn danh tông 諸法但名宗
chư pháp giai không 諸法皆空
chu pháp giới 周法界
chư pháp hiện đẳng giác vô úy 諸法現等覺無畏
chư pháp hiện quan 諸法現觀
chư pháp không 諸法空
chư pháp không quan 諸法空觀
chư pháp ngũ vị 諸法五位
chư pháp như mọng 諸法如夢
chư pháp thạ̄t tướng 諸法實相
chư pháp thể 諸法體
chư pháp thể tương 諸法體相
chư pháp thực tính 諸法實性
chư pháp tịch diệt tướng 諸法寂滅相
chư pháp tính 諸法性
chư pháp tính tương 諸法性相
chư pháp tự tính 諸法自性
chư pháp tương 諸法相
chư pháp tương tức tự tại môn 諸法相卽自在門
CHƯ pháp vô hàng kinh 諸法無行經
chư pháp vô ngã 諸法無我
chư pháp vô tương 諸法無相
chư phạ̄t 諸佛
chư phạ̄t bồ tát 諸佛菩薩
chư phạ̄t cảnh giới 諸佛境界
Chư phạ̄t cảnh giới nhiếp chān thạ̄t kinh 諸佛境界攝眞實經
Chư phạ̄t cảnh giới nhiếp chơn thạ̄t kinh 諸佛境界攝眞實經
chư phật chính pháp 諸佛正法
chư phật chứng 諸佛證
chư phạ̄t gia 諸佛家
chư phật giáo 諸佛教
chư phật hiện tiền tam muội 諸佛現前三昧
CHƯ phật hoa kinh 諸佛華經
chư phật kinh 諸佛經
chư phạ̄t lực 諸佛力
chư phạ̄t mā̃u bồ tát 諸佛母菩薩
Chư phạ̄t mā̃u kinh 諸佛母經
chư phật nhân 諸佛因
chư phật như lai 諸佛如來
chư phật như lai thân 諸佛如來身
chư phật pháp 諸佛法
chư phật quốc thổ 諸佛國土
chư phật sỡ 諸佛所
chư phật sỡ thuyết 諸佛所說
Chư phật tām ấn đà la ni kinh 諸佛心印陀羅尼經
Chư phạ̄t tām đà la ni kinh 諸佛心陀羅尼經
chư phật tập 諸佛集
Chư phạ̄t tạ̄p hội đà la ni kinh 諸佛集會陀羅尼經
chư phật thánh giáo 諸佛聖教
chư phật thế giới 諸佛世界
chư phật thế tôn 諸佛世尊
chư phật tí 諸佛子
chư phật xuất thế 諸佛出世
Chư phạ̄t yếu tạ̄p luạ̄n 諸佛要集論
chư phiền não 諸煩惱
chư phiền não phẩm 諸煩惱品
chư phương 諸方
chư phương nan 諸妨難
chủ phương thā̀n 主方神
chư quá 諸過
chư quân 諸君
chư quần sinh 諸群生
chư quốc 諸國
chư quỷ thần 諸鬼神
chư quyến thuộc 諸眷屬
chử sa 煮沙
chư sắc 諸色
chư sắc căn căn y 諸色根根依
chú sát 呪殺
chú sát 咒殺
chú sớ 注疏
chú sớ 註疏
chư sỡ 諸所
chư sổ 諸數
chư sở hữu 諸所有
chư sỡ khả 諸所可
chư sơn 諸山
chư sơn trưởng lão 諸山長老
chủ sự 主事
chư sự 諸事
chư sứ 諸使
chư sư 諸師
chư sự nghiệp 諸事業
chú tām 咒心
chư tâm 諸心
chư tâm tâm sỡ 諸心心所
chu tận 周盡
chú tạng 咒藏
chủ tạ̄p 主習
chu táp 周匝
chu táp 周帀
chư tạp 諸雜
chu táp biến chiếu 周匝遍照
chư tạp vật 諸雜物
chu táp vè nhiễu 周匝圍繞
chu tạt 周悉
chủ tể 主宰
chư thân 諸身
chư thánh 諸聖
chư thánh giả 諸聖者
chư thánh pháp 諸聖法
chư thanh văn thặng 諸聲聞乘
chư thảo mộc 諸草木
chư thế gian 諸世間
chư thế tôn 諸世尊
Chú thì khí bệnh kinh 呪時氣病經
Chú thì khí bệnh kinh 咒時氣病經
chư thích pháp vương 諸釋法王
chú thích thư 注釋書
chu thiên 周天
chư thiện 諸善
chư thiên 諸天
chư thiên chúng 諸天衆
chư thiện cụ 諸善具
chư thiền/thiện 諸禪
chú thở 呪咀
chư thông 諸通
chư thông tuệ 諸通慧
chư thông tuệ thanh 諸通慧聲
chủ thủ 主首
chú thư 咒咀
chư thủ 諸取
chư thụ 諸受
chư thú 諸趣
chư thừa 諸乘
chú thuật 呪術
chú thuạ̄t 咒術
chử thục 煮熟
chư thức 諸識
chư tí 諸子
chư tí bách gia 諸子百家
chư tí đẳng 諸子等
chư tỉ khâu 諸比丘
chư tỉ khâu ni 諸比丘尼
chư tiên 諸仙
chu tiếp 周接
chu tiếp 舟楫
Chú tiểu nhi kinh 呪小兒經
Chú tiểu nhi kinh 咒小兒經
chư tĩnh lự 諸靜慮
Chư tinh mā̃u đà la ni kinh 諸星母陀羅尼經
chu toàn 周旋
chư tôn 諸尊
chư tôn bồ tát ma kha tát 諸尊菩薩摩訶薩
Chư tôn đồ tượng 諸尊圖像
Chu tông 周宗
chư tông 諸宗
Chư tông giai cấp 諸宗階級
chư trần 諸塵
Chu trẻ bàn tha già 周稚般他伽
chu tri 周知
chư triền 諸纏
chú trớ 呪詛
chú trớ 咒詛
chư trụ 諸住
chư trước 諸著
chư tự 諸字
chư tự 諸寺
chư tư sinh 諸資生
Chu tục chi 周續之
chu tường 周祥
chư tượng 諸匠
chư tưởng 諸想
chư tướng 諸相
chư tưởng đẳng tưởng giả dụng ngôn thuyết 諸想等想假用言說
chư tương tố đạt lãm 諸相素呾纜
chư tương trang nghiêm 諸相莊嚴
chư tướng tùy hảo 諸相隨好
chư tuỳ phiền não 諸隨煩惱
chư uẩn 諸蘊
chú văn 咒文
chư vật 諸物
chu vè 周圍
Chú vĩ mạt chương 呪尾末章
chu viên 周圓
chù viện 廚院
chú vũ 注雨
Chú xỉ kinh 呪齒經
Chú xỉ kinh 咒齒經
chư xử 諸處
chú/trú dạ lục thì 晝夜六時
chú/trú hàng 晝行
chú/trú nhật 晝日
chú/trú phân 晝分
chú/trú tam thì dạ tam thì 晝三時夜三時
chù/trù trướng 惆悵
chùa 鬭
chúa bạn viên minh cụ đức môn 主伴圓明具德門
chúa chấp 主執
chúa dịch 主譯
chúa khách 主客
chúa khách bất nhì 主客不二
chúa khách đồng lợi giới 主客同利戒
chúa khách nhất thể 主客一體
chúa nhân 主人
chúa nhân công 主人公
chúa quan 主觀
chúa sơn 主山
chúa sơn cao án sơn đây 主山高按山低
chúa sơn cao án sơn đây 主山高案山低
chúa sơn khách sơn 主山客山
chúa sơn kị án sơn 主山騎案山
chùa thắng 鬭勝
chúa thượng 主上
chùa tránh 鬭諍
chùa tránh vương 鬭諍王
chúa trương 主張
chúa vật 主物
chuẩn 准
chuẩn 準
Chuẩn đà 準陀
Chuẩn đề 準提
Chuẩn đề đà la ni kinh 准提陀羅尼經
Chuẩn đề kinh 准提經
CHUẨN đề quan âm 準提觀音
chuẩn tiền 準前
chuẩn tư 準思
chúc 囑
chúc 柵
chúc 祝
chúc 粥
chức 織
chức 職
chúc bãi 粥罷
chúc dang 祝延
chúc đảo 祝禱
chúc điệp 鬻牒
chúc điệp độ tăng 鬻牒度僧
chúc độ 鬻度
CHÚC hương trường giả 鬻香長者
chúc hữu thập lợi 粥有十利
chúc li 祝釐
chúc luỹ 囑累
chúc luỹ a nan 囑累阿難
chúc luỹ a nan phẩm 囑累阿難品
chúc luỵ phẩm 囑累品
CHÚC môn na 柵門那
chúc nguyện 祝願
chúc nguyện văn 祝願文
chức phân 職分
chúc phạn tăng 粥飯僧
chúc phát 祝髮
chức sự 職事
chúc thánh 祝聖
chức thành 織成
chúc thì 粥時
chức vị 職位
chửng 拯
chưng 烝
chủng 種
chung 終
chưng 蒸
chúng 衆
chứng 證
chủng 踵
chung 鍾
chung 鐘
chứng a la hán quả 證阿羅漢果
chứng a nậu đa la tam miểu tam bồ đề 證阿耨多羅三藐三菩提
chung bản 鐘板
CHÚNG bảo 衆寶
chúng bảo thụ hạ 衆寶樹下
chúng bảo trang nghiêm 衆寶莊嚴
chứng bất hoàn quả 證不還果
chứng bā́t thối 證不退
chung bất trọng phạm 終不重犯
chứng bồ đề 證菩提
chủng căn khí 種根器
chung cánh 終竟
chứng cảnh 證境
chứng chân 證眞
chứng chân như 證眞如
chứng chi 證之
CHỪNG chiếu 澄照
CHỪNG chiếu luật sư 澄照律師
CHỪNG chiu 澄昭
chúng chư 衆諸
chúng chúa 衆主
chung chung 忪忪
chủng chủng 種種
chủng chủng chủng tánh 種種種性
chủng chủng cúng dường 種種供養
chủng chủng đảng loại 種種黨類
chủng chủng dị danh 種種異名
chủng chủng giới 種種界
chủng chủng giới trí lực 種種界智力
chủng chủng nghiệp 種種業
Chủng chủng quán 種種觀
chủng chủng sắc thế giới 種種色世界
chủng chủng sai biệt 種種差別
chủng chủng sự 種種事
chủng chủng sự công đức 種種事功德
chủng chủng thắng giải 種種勝解
chủng chủng thắng giải trí lực 種種勝解智力
chủng chủng thiện pháp 種種善法
chủng chủng thù diệu 種種殊妙
chủng chủng tránh luận 種種諍論
chủng chủng trí 種種智
chủng chủng tri 種種知
chủng chủng tướng 種種相
chủng chủng vạ̄t 種種物
chủng chủng ý lạc 種種意樂
chứng chuyển 證轉
chung cổ 終古
chứng cớ 證據
chung cổ 鍾鼓
chung cổ 鐘鼓
chúng cụ 衆具
chúng đa 衆多
chúng đa tỉ khâu 衆多比丘
chứng đắc 證得
chứng đắc a nậu đa la tam miểu tam bồ đề 證得阿耨多羅三藐三菩提
chứng đắc dõi hữu thuần đại khổ uẩn 證得唯有純大苦蘊
chứng đắc giải thoát 證得解脫
chứng đắc nhất thiết luận trí 證得一切論智
chứng đắc niết bàn 證得涅槃
chứng đắc thế tục 證得世俗
chứng đắc thế tục đế 證得世俗諦
chứng đại bồ đề 證大菩提
chứng đại bồ đề 證大菩提
chúng đại hội 衆大會
chúng đạo 衆道
chứng đạo 證道
Chứng đạo ca 證道歌
chứng dĩ 證已
chứng địa 證地
chứng diệt 證滅
chúng diệu 衆妙
chúng diệu chi môn 衆妙之門
chúng đồ 衆徒
chúng đồng phā̀n 衆同分
chứng dự lưu quả 證預流果
chúng đức 衆德
chứng đức 證德
chúng đức bản nghiêm tịnh tam muội chính định 衆德本嚴淨三昧正定
Chúng dưỡng 衆養
chúng duyên 衆緣
chúng duyên hòa hợp 衆緣和合
chúng duyên hữu cố sinh 衆緣有故生
chúng duyên sinh 衆緣生
chúng duyên sỡ sinh 衆緣所生
chứng giả 證者
chủng giác 種覺
chứng giác 證覺
chung giáo 終教
chúng hạnh 衆行
CHÚNG hiện 衆現
Chúng hiền 衆賢
CHÚNG hộ 衆護
chúng hoà hợp 衆和合
chúng hoặc 衆惑
chúng học 衆學
chúng học pháp 衆學法
chúng hội 衆會
chứng hội 證會
chúng hợp 衆合
chúng hợp địa ngục 衆合地獄
Chúng hứa ma ha đế kinh 衆許摩訶帝經
Chúng hứa ma ha đế thích kinh 衆許摩訶帝釋經
chúng hương 衆香
chúng hương quốc độ 衆香國土
chúng hữu 衆祐
chứng hữu học viên mãn giải thoát 證有學圓滿解脫
chúng kết 衆結
chúng khái 衆磕
Chúng khải 衆鎧
CHỨNG khế đại thặng kinh 證契大乘經
chúng khí 衆氣
chúng khổ 衆苦
chúng khổ lưu chuyển 衆苦流轉
chúng khổ sỡ tập 衆苦所集
chứng không 證空
CHỨNG không đại sư 證空大師
chứng kiến 證見
Chúng kinh mục lục 衆經目錄
chung lāu 鐘樓
chứng lí 證理
chúng liêu 衆寮
CHÚNG liêu giăm qui 衆寮箴規
chúng liêu tiền ván 衆寮前板
chủng loại 種類
chủng loại sai biệt 種類差別
chúng luận 衆論
chúng ma 衆魔
chúng ma sự nghiệp 衆魔事業
chúng manh 衆盲
chứng minh 證明
chung một 終沒
CHUNG nam 終南
Chung nam đại sư 終南大師
Chung nam sơn 終南山
chúng náo 衆鬧
chúng nghĩa 衆義
chứng nghĩa 證義
chứng nghĩa giả 證義者
CHỪNG nghiêm 澄嚴
chứng nghiệm 證驗
chứng ngộ 證悟
chứng ngôn 證言
chúng nguyện 衆願
chúng nhân 衆人
chứng nhạ̄p 證入
chứng nhập hiện quan 證入現觀
chung nhật 終日
chứng nhất lai quả 證一來果
chung nhi phục thuỷ 終而復始
chứng niết bàn 證涅槃
chúng pháp 衆法
chứng pháp 證法
chứng phật 證佛
chứng phát tām 證發心
chúng quá 衆過
chứng qủa 證果
chúng quá hoạn 衆過患
CHỪNG quan 澄觀
chung qui 終歸
chung quy ư không 終歸於空
chưng sa 蒸沙
chưng sa 蒸砂
chưng sa tác phạn 烝砂作飯
chưng sa tác phãn/phạn 蒸沙作飯
chúng sắc 衆色
chúng sanh 衆生
chúng sanh bổn tánh 衆生本性
chúng sanh căn 衆生根
chúng sanh cā́u 衆生垢
chúng sanh chā́p 衆生執
chúng sanh đa thiểu 衆生多少
chúng sanh duyên 衆生緣
chúng sanh giới 衆生界
chủng sanh hiện 種生現
chúng sanh kiến 衆生見
chúng sanh nhā̃n 衆生忍
chúng sanh tām 衆生心
chúng sanh thế gian 衆生世間
chúng sanh trược 衆生濁
chúng sanh tưởng 衆生想
chúng sanh tướng 衆生相
chúng sanh vô thủy vô chung 衆生無始無終
chung sinh 終生
chúng sinh căn hàng 衆生根行
chúng sinh chúa 衆生主
chúng sinh cư 衆生居
chúng sinh cứu tế/tể 衆生救濟
chúng sinh đẳng 衆生等
chúng sinh duyên từ 衆生緣慈
chúng sinh giải thoát 衆生解脫
chúng sinh giáo hoá 衆生教化
chúng sinh giới trung 衆生界中
CHÚNG sinh hí kiến 衆生憙見
chúng sinh khổ 衆生苦
chúng sinh không 衆生空
chúng sinh loại 衆生類
chúng sinh nghiệp 衆生業
chúng sinh nhiêu ích 衆生饒益
chúng sinh phân biết 衆生分別
chúng sinh phi chúng sinh 衆生非衆生
chúng sinh thân 衆生身
chúng sinh thân trung 衆生身中
chúng sinh thụ dụng 衆生受用
chúng sinh thuyết pháp 衆生說法
chúng sinh tính 衆生性
chúng sinh tôn 衆生尊
chúng sinh tốn não 衆生損惱
chúng sinh tự nghiệp 衆生自業
chúng sinh tương tục 衆生相續
chúng sinh vô biên 衆生無邊
chúng sinh vô biên thề nguyện độ 衆生無邊誓願度
chúng sinh vô sai biết 衆生無差別
chúng số 衆數
chúng sỡ tri thức 衆所知識
chúng sự 衆事
chứng sư 證師
CHÚNG sự phân a tỳ đàm 衆事分阿毘曇
CHÚNG sự phân a tỳ đàm luận 衆事分阿毘曇論
CHÚNG sự tỳ đàm 衆事毘曇
chừng tâm 澄心
chung tâm 終心
chung tận 終盡
chúng tăng 衆僧
chúng tăng thực 衆僧食
chủng tánh 種性
chủng tánh cụ túc 種性具足
chủng tánh địa 種性地
chủng tánh trụ 種性住
chúng tập 衆集
chúng tạp 衆雜
chúng tạ̄t 衆疾
chửng tế/tể 拯濟
chúng thải 衆彩
chung thân 終身
chừng thanh 澄淸
chúng thánh 衆聖
chúng thanh 衆聲
chứng thành 證成
chứng thành đạo lí 證成道理
Chúng thánh điểm kí 衆聖點記
chúng thiện 衆善
Chúng thiên 衆天
chứng thông tuệ 證通慧
chúng thứ 衆庶
chứng thụ 證受
CHÚNG thủ bồ tát 衆手菩薩
chủng thức 種識
chứng thực 證實
chủng thục thoát 種熟脫
chung thuỷ 終始
chứng tín 證信
chừng tĩnh 澄靜
chủng tính 種姓
chúng tình 衆情
chúng tinh 衆星
chứng tịnh 證淨
chủng tính trụ 種姓住
chúng toà 衆座
chúng toạ quai nghi giới 衆坐乖儀戒
chúng toạ quai pháp giới 衆坐乖法戒
chúng tội 衆罪
chúng tội như sương lộ 衆罪如霜露
chủng trí 種智
chủng tri 種知
chứng trí 證智
chứng tri 證知
chung triều 終朝
chúng trung 衆中
chủng tử 種子
chứng tu 證修
chủng tử a lại da thức 種子阿賴耶識
chủng tử chi sở tuỳ trục 種子之所隨逐
chứng tự chứng phân 證自證分
chủng tử lục nghĩa 種子六義
chủng tử sai biệt 種子差別
chủng tử thức 種子識
chủng tử tính 種子性
chủng tử tuỳ trục 種子隨逐
chủng tử y 種子依
Chứng tuấn 證俊
chúng tụng 衆誦
chúng tượng 衆像
chúng tương 衆相
chúng tượng 衆象
chứng tương 證相
chứng tướng chuyển 證相轉
chúng tương viên mãn 衆相圓滿
chứng văn 證文
chúng vị 衆味
chứng vị 證位
chúng viên 衆園
chung vô đoán/đoạn tận 終無斷盡
chứng vô thượng chính đẳng bồ đề 證無上正等菩提
chung vờn 終焉
chước 斫
chước 灼
chước 酌
Chước ca la 斫迦羅
chước ca la bà 斫迦羅婆
chước ca la bà ca 斫迦羅婆迦
chước ca la phạt lạt để 斫迦羅伐辣底
Chước ca la sơn 斫迦羅山
Chước ca la sơn vương 斫迦羅山王
Chước cú ca 斫句迦
chước đầu 斫頭
chước khất sô 斫乞芻
chước nhiên 灼然
chước ốm 灼愓
chước phạt 斫伐
chước sô 斫芻
chước thác la 斫託羅
chước tiệt 斫截
chuỗi 綴
chuối gáo 桎梏
chuỗi văn 綴文
chương 彰
chưởng 掌
chương 章
chướng 鄣
chướng 障
CHƯƠNG an 章安
chuông các 鐘閣
chướng cách 障隔
chương câu 章句
chướng cáu 障垢
chướng chõng tí 障種子
chướng danh 障名
chướng đạo 障道
chướng đạo nhân duyên 障道因緣
chướng đạo pháp 障道法
chướng đoán/đoạn 障斷
chướng đỗi trị 障對治
CHƯƠNG gia hô đồ khắc đồ 章嘉呼圖剋圖
CHƯƠNG gia nhược buổi đa kiệt 章嘉若貝多傑
CHUỘNG hiền 尙賢
chương hiển 章顯
chương hiện lộ 彰現露
chuông khánh 鐘磬
chướng nan 障難
chướng ngại 鄣礙
chướng ngại 障礙
chướng ngại pháp 障礙法
chướng ngại tạp nhiễm 障礙雜染
chướng ngại tương 障礙相
chướng ngại y 障礙依
chướng nguyệt 障月
CHUỘNG nhan 尙顏
chướng phẩm 障品
chướng pháp 障法
chương phục 章服
chưởng quả 掌果
chướng sai biết 障差別
chương sớ 章疏
Chương sở tri luận 彰所知論
chướng tām 障心
chướng tận 障盡
chướng tạ̄n giải thoát 障盡解脫
CHUÔNG tân văn tập 鐔津文集
chướng thanh tịnh 障淸淨
chướng thể 障體
chướng tịnh 障淨
chưởng trân 掌珍
Chưởng trān luận 掌珍論
chướng trí 障智
chướng trị 障治
chướng trị tương vi 障治相違
chuộng trọng 尙重
CHƯỞNG trung luận 掌中論
chướng tương 障相
chướng xử 障處
chửu 肘
chuỷ 嘴
chuý 捶
chuỳ 搥
chuỳ 椎
chuỳ 槌
chuy 緇
chuỳ 鎚
chuỳ chiêm 槌砧
chuý đả 捶打
chuy đồ 緇徒
chuỳ đôn 槌墩
chuy lām 緇林
chuy lưu 緇流
chuy môn 緇門
Chuy môn cảnh huấn 緇門警訓
chuý phược/phọc 捶縛
chuý phược/phọc mại 捶縛賣
chuy y 緇衣
chuy/tri/truy bạch 緇白
chuy/tri/truy phục 緇服
chuy/tri/truy tố 緇素
chuỷ/tỷ giạ 匕箸
chuỷ/tỷ trữ 匕筯
chuyển 囀
chuyên 塼
chuyên 專
chuyên 甎
chuyên 磚
chuyển 轉
chuyên bảnh 專秉
chuyển bất động thắng đạo 轉不動勝道
chuyển biến 轉變
chuyển biến đạo lí 轉變道理
chuyển biến vô thường 轉變無常
chuyển bố 轉布
chuyển bội 轉倍
chuyển cách lan 轉格欄
chuyển căn 轉根
chuyển canh 轉更
chuyển canh minh thịnh 轉更明盛
chuyển canh minh tịnh 轉更明淨
chuyên cầu 專求
chuyên cầu tự lợi 專求自利
chuyển chí 轉至
chuyển chiếu trì 轉照持
chuyển chính pháp luân 轉正法輪
chuyên chú 專注
chuyên chú nhā́t thú 專注一趣
chuyển chuyển 轉轉
chuyên chuyên nhiên 專專然
chuyển cổ 轉鼓
chuyển đắc 轉得
chuyển đắc minh tịnh 轉得明淨
chuyển đại bát nhã kinh 轉大般若經
chuyển đại bát nhã kinh 轉大般若經
chuyển đại pháp luân 轉大法輪
chuyên danh 專名
chuyên đạt 專達
chuyển dị 轉異
chuyển dịch 轉易
chuyển diệt 轉滅
chuyên độc 專讀
chuyển độc 轉讀
Chuyên giám 專譽
chuyển giáo 轉教
chuyển giáo dung thông 轉教融通
chuyển giáo phó tài 轉教付財
chuyên hàng bức não 專行逼惱
chuyển hiện 轉現
chuyển hoá 轉化
chuyển hoả 轉火
chuyển hoá sinh 轉化生
chuyển hoán 轉換
chuyển hoàn 轉還
chuyên học 專學
chuyển hồi 轉廻
chuyển hướng 轉向
chuyển khinh 轉輕
chuyển khởi 轉起
chuyển khứ 轉去
chuyển kịch 轉劇
chuyển kinh 轉經
chuyển la hứ 囀羅呬
chuyên lễ 專禮
chuyển lệnh minh tịnh 轉令明淨
chuyên lữ 椽梠
chuyển luān 轉輪
chuyển luân thánh đấy 轉輪聖帝
chuyển luān thánh vương 轉輪聖王
chuyển luân thánh vương thái tí 轉輪聖王太子
chuyển luān vương 轉輪王
chuyển luân vương vị 轉輪王位
chuyển mê khai ngộ 轉迷開悟
chuyển minh 轉明
chuyển minh thạnh 轉明盛
CHUYÊN na già 專那伽
chuyên ngói 塼瓦
chuyển ngữ 轉語
chuyển nhān, nhơn 轉因
chuyển nhập 轉入
chuyên nhất 專一
chuyên nhā́t thú tām 專一趣心
chuyên niệm 專念
chuyên niệm bất loạn 專念不亂
chuyên niệm quan sát 專念觀察
chuyển nữ thành nam 轉女成男
chuyển phạm luān 轉梵輪
chuyển phàm nhập thánh 轉凡入聖
chuyển phàm thành thánh 轉凡成聖
chuyển pháp 轉法
chuyển pháp luān 轉法輪
chuyển pháp luân ấn 轉法輪印
chuyển pháp luān bồ tát 轉法輪菩薩
chuyển pháp luân giả 轉法輪者
chuyển pháp luân kinh 轉法輪經
Chuyển pháp luān kinh 轉法輪經
CHUYỂN pháp luân kinh luận 轉法輪經論
CHUYỂN pháp luân kinh ưu ba đề xá 轉法輪經憂波提舍
chuyển pháp luān nhựt, nhạ̄t 轉法輪日
chuyển pháp luān tướng 轉法輪相
chuyển phiền não 轉煩惱
chuyển phục 轉復
chuyển phục minh tịnh 轉復明淨
chuyển phục tăng quảng 轉復增廣
chuyên quán 專觀
chuyển sảo 轉稍
chuyển sinh 轉生
chuyển sỡ y 轉所依
chuyên sứ 專使
chuyển tác 轉作
chuyên tām 專心
chuyển tâm 轉心
chuyển tản 轉散
chuyên tán thán 專讚嘆
chuyển tăng 轉增
chuyển tàng 轉藏
chuyển tăng thắng 轉增勝
chuyển tăng trường 轉增長
chuyển thān 轉身
chuyển thân tự tại 轉身自在
chuyển thắng 轉勝
chuyển thắng diệu 轉勝妙
chuyên thành 專誠
chuyển thành 轉成
chuyển thanh 轉聲
chuyển thế 轉世
chuyển thi 轉施
chuyển thời 轉時
chuyển thụ 轉授
chuyển thứ 轉次
chuyển thú 轉趣
chuyển thụ chư chúng sanh 轉授諸衆生
chuyển thức 轉識
chuyển thức chuyển thì 轉識轉時
chuyển thức đắc trí 轉識得智
Chuyển thức luạ̄n 轉識論
chuyển tiệm 轉漸
chuyên tinh 專精
chuyên toạ 專坐
chuyên trụ 椽柱
chuyên tu 專修
chuyên tu niệm phạ̄t 專修念佛
chuyên tu tập 專修習
chuyên tưởng 專想
chuyển tưởng 轉想
chuyển tướng 轉相
chuyển ư pháp luân 轉於法輪
chuyển vạ̄t 轉物
chuyển viễn 轉遠
chuyển xả 轉捨
chuyên xưng 專稱
chuyên ý 專意
chuyển y 轉依
chuyển y 轉衣
chuyển y lực 轉依力
chuyển y nan chứng khuất 轉依難證屈
chuyển y sỡ hiển 轉依所顯
chuyết 拙
chuyết cụ la 拙具羅
chuyết độ 拙度
cổ 估
cổ 古
cố 固
cơ 基
cô 姑
cơ 姫
cơ 姬
cô 孤
cố 故
cờ 旗
cơ 机
cơ 機
cơ 機
cổ 沽
cổ 皷
cổ 瞽
cồ 瞿
cơ 肌
cổ 股
cổ 蠱
cơ 譏
cổ 賈
cô 酤
cố 雇
cố 顧
cơ 飢
cơ 饑
cổ 鼓
cổ ām 鼓音
CỔ âm kinh 鼓音經
Cổ ām như lai 鼓音如來
Cổ ām phật 鼓音佛
CỔ âm thanh đà la ni kinh 鼓音聲陀羅尼經
Cổ ām thanh kinh 鼓音聲經
Cổ ām thanh vương kinh 鼓音聲王經
Cổ ām vương 鼓音王
CỔ âm vương đà la ni kinh 鼓音王陀羅尼經
CÒ bà 瞿婆
CÒ ba li 瞿波離
cơ bản tác pháp 基本作法
cố bất tương vi 故不相違
cơ bệ 基陛
cơ biện 機辯
cố biết thỉnh tăng giới 故別請僧戒
cơ bình 譏評
cổ cách 古格
cơ cảm 機感
cơ căn 機根
cơ cận 飢饉
cơ cận 饑饉
cơ cận loại 飢饉類
cơ cận tai 饑饉災
cố chỉ 故紙
Cồ da ni 瞿耶尼
Cồ đà ni 瞿陀尼
CỐ đại tín hàng thiền/thiện sư minh tháp bây 故大信行禪師銘塔碑
Cồ đàm 瞿曇
CÒ đàm di kí quả kinh 瞿曇彌記果經
CÒ đàm soạn 瞿曇譔
CÒ đàm tạt đạt 瞿曇悉達
Cồ đàm tiên 瞿曇仙
cô đăng chi minh hoả 孤燈之明火
cố danh 故名
CỔ đảo 賈嶋
cổ đạo phù chú 蠱道符呪
cổ dật 古逸
cổ đầu 鼓頭
Cồ di 瞿夷
cô địa ngục 孤地獄
cổ dịch 古譯
cổ điển 古典
cô điều 孤調
cô điều giải thoát 孤調解脫
cô độc 孤獨
cổ độc 蠱毒
cô độc địa ngục 孤獨地獄
CƠ đốc giáo 基督教
Cô độc viên 孤獨園
cô đơn 孤單
cổ động 鼓動
cổ đức 古德
cơ dụng 機用
cơ duyên 機緣
cố ghen gia huỷ giới 故慳加毀戒
cố ghen giới 故慳戒
cô giác tung đoạt 辜較縱奪
cơ giáo 機教
cổ giáo chiếu tām 古教照心
cổ góc 鼓角
cơ hàn 飢寒
cơ hiềm 機嫌
cơ hiềm 譏嫌
cơ hiềm danh 譏嫌名
cổ hồ 蠱狐
cố hoại 故壞
CỐ hoan 顧歡
cơ hư 飢虛
cơ hư 饑虛
cổ hữu 古有
cố huỷ cấm giới giới 故毀禁戒戒
cố huỷ cấm pháp giới 故毀禁法戒
cổ khách 估客
cơ khát 飢渴
cơ khát 饑渇
cơ khát sỡ bức 飢渴所逼
cố khổ 故苦
cơ khổ 飢苦
cô khởi tụng 孤起頌
cổ kĩ 鼓伎
cơ kiệm 飢儉
cơ kiến 機見
cổ kim 古今
Cổ kim dịch kinh đồ kỉ 古今譯經圖紀
Cổ kim mục lục sao 古今目錄抄
cổ kính 古鏡
cô lạc ca 孤落迦
cổ lạc huyền ca 鼓樂絃歌
cổ lai thật hữu tông 古來實有宗
Cổ lai thế thì kinh 古來世時經
cổ lộ 古路
cô lộ 孤露
cò lơ giả na 瞿嚧者那
cơ loại 機類
cổ luận 古論
cơ luān 機輪
cổ lực ca 古力迦
cơ luy 飢羸
cố luyến 顧戀
cố miện 顧眄
cô minh 孤明
cơ ngạ 飢餓
cơ ngạ địa ngục 饑餓地獄
cổ nghi 古儀
cơ nghi 機宜
cơ nghị 機誼
cơ nghiệp 基業
cổ ngữ 古語
cơ ngữ 機語
Cổ nguyệt thiền/thiện tài 古月禪材
cổ nhân 古人
Cô nhàn 孤閑
cố nhập nan xử giới 故入難處戒
cơ nhảy 基趾
cố nhị 故二
cố nhi 故而
cô nhược 孤弱
cố niệm 顧念
cố niệm hữu tình 顧念有情
cổ phần 古墳
cờ phan 旗幡
cơ pháp 機法
cơ pháp bất nhì 機法不二
cơ pháp nhất thể 機法一體
cổ phật 古佛
cố phật 故佛
cơ phát 機發
cổ phật tām 古佛心
cổ phiên 古翻
cô phong 孤風
cơ phong 機鋒
cô phụ 孤負
cơ phu 肌膚
cô phụ 辜負
cố phục 故復
cơ quan 機關
cơ quan mộc nhân 機關木人
cơ quan thiền/thiện 機關禪
Cổ quân tỉ khâu 古筠比丘
Cổ qui 古規
cồ sa 瞿沙
cố sān giới 故瞋戒
cố sát 故殺
Cô sơn 孤山
cổ sơn âm 鼓山音
cổ sư 古師
cố sự 故事
cơ sự 機事
CÒ sư la viên 瞿師羅園
CÒ sư la viên tinh xá 瞿師羅園精舍
cổ tắc 古則
cố tác 故作
cố tác nghiệp 故作業
cố tác ý tư 故作意思
cố tâm 故心
cố tâm vòng ngữ giới 故心妄語戒
Cô tang 姑臧
CỔ tào kiệt đạt mã nhân khâm 賈曹傑達瑪仁欽
cổ thành 古城
cổ thánh 古聖
cổ thanh 鼓聲
cổ thành bình đất chính đạo 古城平坦正道
cổ thánh chủ 古聖主
Cổ thanh qui 古淸規
cố thị 顧視
cô thi thảo 姑尸草
cổ thiên 鼓天
cơ thỉnh 機請
cớ thực 據實
cớ thực nhi luận 據實而論
cớ thực thông luận 據實通論
cớ thực vay luận 據實爲論
Cố thuỷ hãn 固始汗
cố thuyết 故說
CÒ tỉ dà 瞿比迦
cổ tích 古昔
cổ tích 古跡
cổ tích 古迹
cổ tích chư tiên 古昔諸仙
cổ tích kí 古跡記
cổ tích kí 古迹記
cơ tiên 機先
cơ tiền 機前
Cổ tiên ấn nguyên 古先印元
Cổ tiên ấn nguyên 古先印原
Cổ tiện muội ngôn đãng 古義眞言宗
Cổ tiên phái 古先派
cổ tiên thánh 古先聖
cơ tính 機性
CÔ to 姑蘇
Cổ tôn túc ngữ lục 古尊宿語錄
cố trạch 故宅
cố tri 故知
cơ trí 機智
cổ triệt 古轍
cơ trường 飢腸
cố tư 故思
cố tự 故自
cố tư nghiệp 故思業
CƠ tuấn 機俊
cổ tung 古蹤
cô tửu 酤酒
cô tửu giới 酤酒戒
cô tửu sinh tội giới 酤酒生罪戒
CÒ tỳ da 瞿毘耶
cơ ứng 機應
cố vắn 故問
CÔ vân tự 孤雲寺
cố vay 故爲
cố vi thánh cấm giới 故違聖禁戒
Cô viên 孤園
cố vòng ngữ 故妄語
cố vòng ngữ giới 故妄語戒
cơ vụ 機務
cố xả 故捨
cố xuất tinh 故出精
cổ xướng 估唱
cổ y 估衣
cố ý 故意
cố ý phương hàng vị 故意方行位
cố ý tư trạch lực sỡ thủ 故意思擇力所取
cơ yếu 機要
cô/cổ 鈷
cô/cổ tửu 沽酒
cơ/ki/kí/kỉ gian 幾間
cơ/ki/kí/kỉ hà 幾何
cơ/ki/kí/kỉ hà gian 幾何間
cơ/ki/kí/kỉ hồ 幾乎
cơ/ki/kí/kỉ lường 幾量
cơ/ki/kí/kỉ sỡ 幾所
cơ/ki/kí/kỉ thì 幾時
cơ/ky báng 譏謗
cơ/ky hiềm giới 譏嫌戒
cơ/ky téo 譏笑
cốc 穀
cốc 谷
cốc 轂
cốc cấy 穀稼
cốc đạo 穀道
cốc đầu 穀頭
cốc hướng 谷響
cốc mạch 穀麥
cốc oa oa 谷呱呱
cốc quý 穀貴
cốc thần 谷神
Cốc tịnh 榖淨
cốc tửu 穀酒
cốc võng 轂輞
cời 棋
cối 臼
côi/khôi dị 瑰異
côi/khôi dị 璝異
con 昆
côn 棍
côn 蜫
côn 褌
côn lặc 昆勒
con lắc 蜫勒
CON lỏn sơn 昆侖山
Côn luān 崑崙
Côn luān sơn 崑崙山
Côn nỗ bát đà na 崑努鉢陀那
CON thu cấp uy quýnh nội 昆秋給威炯內
con trùng 昆蟲
côn trùng 蜫蟲
côn trùng tác phật 蜫蟲作佛
công 公
cọng 共
công 功
công 工
công 攻
cống 貢
công án 公案
cộng an lập 共安立
cọng báo 共報
công báo 功報
cộng bất cộng 共不共
cọng bā́t định 共不定
cộng bất định nhân 共不定因
cộng bất định quá 共不定過
cọng bát nhã 共般若
cộng bát nhã 共般若
cộng cảm 共感
công càng 功強
cọng cảnh 共境
cống cao 貢高
cống cao kiêu mạn 貢高驕慢
cống cao tự đại 貢高自大
cộng cāu 共倶
cộng chiến 共戰
cộng chư thanh văn 共諸聲聞
cộng công 共功
công công 功功
cộng cư 共居
công dân 公民
cọng đồng 共同
cộng đồng thành tựu 共同成就
cộng đồng thất túc 共同室宿
công đức 功德
công đức bảo 功德寶
công đức căn 功德根
công đức chi lực 功德之力
công đức chúa 功德主
công đức cụ túc 功德具足
công đức danh hiệu 功德名號
công đức điền 功德田
công đức du 功德遊
công đức hải 功德海
Công đức hiền 功德賢
Công đức hoa 功德華
công đức lâm 功德林
công đức lợi 功德利
công đức lợi ích 功德利益
công đức lực 功德力
công đức môn 功德門
công đức ngũ niệm môn 功德五念門
công đức phẩm 功德品
công đức phân 功德分
công đức pháp 功德法
công đức phúc 功德福
công đức quá thất 功德過失
công đức sai biết 功德差別
công đức sứ 功德使
công đức tàng 功德藏
công đức tăng thượng 功德增上
công đức thành tựu 功德成就
Công đức thiên 功德天
Công đức thiên nữ 功德天女
công đức thù thắng 功德殊勝
công đức thủy 功德水
công đức trang nghiêm 功德莊嚴
công đức trì 功德池
Công đức trì tuệ 功德持慧
Công đức trực 功德直
công đức tụ 功德聚
công đức tùng lām 功德叢林
công đức tương ứng 功德相應
công đức vị 功德位
Công đức viện 功德院
công đức viên mãn 功德圓滿
công đức vô lường 功德無量
công đức ý 功德意
công đức y 功德衣
công dụng 功用
công dụng quả 功用果
công dụng vô công dụng 功用無功用
Công gia cát thích tư 功嘉葛刺思
CỐNG giác kiệt bố 貢覺傑布
công giới 公界
cộng hàng 共行
công hàng 功行
công hiển 公顯
công hoạ sư 工畫師
cộng hội 共會
cộng hợp 共合
cộng hứa 共許
cộng hứa đồng phẩm 共許同品
cộng hứa vay sư 共許爲師
công huân 功勳
công huân ngũ vị 功勳五位
cộng hữu 共有
cọng kết 共結
cộng khí thực 共器食
cộng khởi 共起
công kĩ quỷ 工伎鬼
công lao 功勞
cộng lập yếu khế phương tiện thiện xảo 共立要契方便善巧
cộng liễu 共了
công liệu 攻療
công lực 功力
cọng mạng điểu 共命鳥
công năng 功能
công năng sai biết 功能差別
cộng nghiệp 共業
công nghiệp 功業
công nghiệp 工業
công nghiệp minh 工業明
công nghiệp minh xứ 工業明處
cộng nghiệp sỡ cảm 共業所感
công nghiệp tăng thượng duyên 工業增上緣
cộng ngữ 共語
công nhân 工人
cộng niệm xử 共念處
cộng phân biết 共分別
cọng pháp 共法
công phu 功夫
công phu 工夫
cọng qủa 共果
cộng sàng miên 共床眠
cộng sàng toạ 共床坐
cọng sanh 共生
cộng sỡ thành lập 共所成立
cọng sự 共事
công sư 工師
cộng tác 共作
cộng tạo 共造
công tào 功曹
cộng tập 共集
cộng tập hội 共集會
cộng thành 共成
cọng thạ̄p địa 共十地
cộng thất thức sinh 共七識生
cộng thể 共體
cọng thế gian 共世間
cộng thụ dụng 共受用
cộng thực 共食
cống thượng 貢上
cộng tỉ 共比
cộng tỉ lường 共比量
công tộ 功祚
cộng toạ 共坐
cộng toạ pháp 共坐法
cọng tông 共宗
cộng tránh 共諍
cộng tri 共知
cộng tri tăng ngữ 共知增語
cọng trụ 共住
cộng trú đa thì 共住多時
cộng túc 共宿
cọng tướng 共相
công tượng 工匠
cộng tương cảnh 共相境
cộng tương chõng tí 共相種子
cọng tướng hoặc 共相惑
cộng tương không 共相空
cộng tương lân tiếp 共相鄰接
cộng tương ngu lạc 共相娛樂
cộng tương sai biết 共相差別
cọng tướng ứng 共相應
công văn 公文
cộng vay trợ bạn 共爲助伴
công xảo 工巧
Công xảo luận 功巧論
công xảo minh 工巧明
công xảo nghiệp 工巧業
công xảo nghiệp trí 工巧業智
công xảo nghiệp xử 工巧業處
công xảo trí 工巧智
công xảo vô ký 工巧無記
cộng y 共依
cộp đoạt tinh khí 吸奪精氣
Cộp khí a tua luân 吸氣阿須倫
cộp khí quỷ 吸氣鬼
cộp nhân tinh khí 吸人精氣
cộp thực 吸食
cốt 骨
cốt đường 骨堂
cốt hài 骨骸
cốt mục 骨目
cốt nhān 骨人
cốt nhục 骨肉
cốt phạ̄t 骨佛
cốt thān 骨身
cốt tháp 骨塔
cốt thô trọng 骨麤重
cốt toả 骨鎖
cốt toả 骨鏁
cốt toả quan 骨鎖觀
Cốt toả thiên 骨鏁天
cốt tưởng 骨想
cốt tương 骨相
cốt tuỷ 骨髓
côt/hoạt 鶻
cụ 具
cù 劬
cú 句
cư 居
cự 巨
cụ 懼
cự 拒
cứ 據
cử 擧
cú 枸
cừ 渠
cự 炬
củ 矩
cũ 窶
cù 衢
cứ 踞
cự 遽
Cù ba 瞿波
Cù ba la 瞿波羅
cụ bất cụ 具不具
cụ bị 具備
Cù ca ly 瞿迦離
cụ cách 具格
cư chỉ 居止
cù chỉ la 瞿枳羅
cụ chi quán đỉnh 具支灌頂
Cù chiết la 瞿折羅
cụ chư công đức 具諸功德
cụ chứng 具證
cụ chứng đắc 具證得
cử cổ 擧賈
cụ công đức 具功德
cú cú 句句
cũ cụ la 窶具攞
cũ cụ la 窶具羅
củ củ trá 矩矩吒
Củ củ trá ế thuyết la 矩矩吒翳說羅
cụ đại bi 具大悲
cụ đại thế lực 具大勢力
Cụ đàm 具譚
Cù đàm bát nhã lưu chi 瞿曇般若流支
Cù đàm bát nhã lưu chi 瞿曇般若留支
Cù đàm đạt ma xà na 瞿曇達磨闍那
Cù đàm di 瞿曇彌
Cù đàm lưu chi 瞿曇流支
Cù đàm lưu chi 瞿曇留支
Cù đàm pháp trí 瞿曇法智
Cù đàm tăng già đề bà 瞿曇僧伽提婆
cú đảo 句倒
CƯ di bàng tương/tưởng dương nam gia thố 居彌龐蔣揚南嘉措
cư dị sinh vị giả 居異生位者
cứ địa 據地
cứ địa sư tử 踞地獅子
cụ diễn thuyết 具演說
CỬ đôi 擧堆
cử động 擧動
cụ đức 具德
cụ đức tác sư giới 具德作師戒
cụ duyên 具緣
Cụ duyên phái 具緣派
cụ duyên thành nghiệp 具緣成業
Cụ duyên trung quan phái 具緣中觀派
cư gia 居家
cử gia 擧家
Cù già ly 瞿伽離
Cù già ni 劬伽尼
Cù già ni 瞿伽尼
cụ giái 具戒
cụ giái phương tiện 具戒方便
cụ giới 具戒
cụ giới địa 具戒地
cụ giới phương tiện 具戒方便
cư hạ toạ 居下坐
cự hải 巨海
cụ hiển 具顯
CÙ hiệt 衢黠
cụ hữu 具有
cụ hữu nhất thiết 具有一切
cự ích 巨益
cù kiến 氍毹
cụ kiến địa 具見地
cử kinh 擧經
cú kỷ 枸杞
củ la bổ điềm la 矩羅補憺羅
Cư lān 居鄰
cư lân 居隣
cù lao 劬勞
Củ lạp bà 矩拉婆
cụ liên/lân mẫn 具憐愍
cù lộ 衢路
cù lô chiết na 瞿盧折那
cư lộ địa 居露地
Cù lô tát báng 瞿盧薩謗
Cự long 巨龍
cú lư xá 枸盧舍
Cư luān 居倫
cừ lưu 渠流
cự ma 巨磨
cù ma 瞿摩
Cù ma đế 瞿摩帝
cù ma di 瞿摩夷
củ ma la 矩摩羅
Củ ma la đà 矩摩邏陀
CỬ mạch 擧麥
cù mô đát la 瞿摸怛羅
Cù nã bát lạt bà 瞿拏鉢剌婆
Cù na mạt để 瞿那末底
cụ nẵng 懼曩
cứ ngạo 倨傲
cự ngao 巨鰲
cú nghĩa 句義
cự nghịch 拒逆
cụ nghiêm 具嚴
cụ ngũ duyên 具五緣
cụ nhãn 具眼
cử nhān 擧人
cụ nhản giả 具眼者
cử nhất minh tam 擧一明三
cử nhất tế chư 擧一蔽諸
cử nhất thủ 擧一手
cụ nhì 具二
cụ nhì duyên 具二緣
cư nhiên 居然
cụ như 具如
cụ phân 具分
cự phản 遽返
cụ phân bồ tát 具分菩薩
cụ phiền não 具煩惱
cụ phiền não tính 具煩惱性
cụ phọc 具縛
cụ phọc giả 具縛者
cư phóng dật xứ 居放逸處
cụ phược/phọc phàm phu 具縛凡夫
cử quắc sư 擧钁師
cư sĩ 居士
cư sĩ chúng 居士衆
cù sí la 瞿翅羅
cư sĩ phật giáo 居士佛教
cụ sinh 具生
cứ sự 據事
Cụ sử la 具史羅
Cù sử la 劬史羅
Cù sư la 劬師羅
Cù sử la 瞿史羅
Cù sư la 瞿師羅
cử tắc 擧則
cư tại 居在
cử tām 擧心
Cù tần 劬嬪
Cù tần đà 劬嬪陀
Cù tân/tần đại thần 劬嬪大臣
cụ tạt 具悉
Cù tát đảm na 瞿薩憺那
Cù tát đát na 瞿薩怛那
cụ thân 具申
cú thān 句身
cử thān 擧身
cụ thanh 具聲
cử thanh 擧聲
cụ thây la 具尸羅
cụ thây la trú 具尸羅住
cụ thể 具體
cử thế 擧世
cử thể 擧體
cử thị 擧恃
cử thị 擧示
cụ thiện 具饍
cụ thọ 具壽
cử thoại 擧話
cụ thụ 具受
cử thủ 擧取
cử thủ cao ấp 擧手高揖
Cự thưởng di 巨賞彌
cụ thuyết 具說
CƯ tỏ am 居祖庵
cú to ma 枸蘇摩
CÚ to ma bổ la 枸蘇摩補羅
cứ toạ 據坐
cụ toàn 具全
cự tới 巨細
cử tội 擧罪
cự tới đạo lí 巨細道理
cử tội giáo thước giới 擧罪教懺戒
cư tối hậu hữu 居最後有
Củ trá đàn để 矩吒檀底
cư trá xa ma ly 居吒奢摩離
cụ trần 具陳
cứ trẻ dà 据稚迦
cứ trẻ dà 据穉迦
cư trĩ 居跱
cử trì 擧持
cử trí 擧置
cụ tri căn 具知根
cử trứ 擧著
cụ tu 具修
cử tự 擧似
cù tu la 瞿修羅
Cù tư la 瞿私羅
cụ tứ thập xỉ giai tất tề bình 具四十齒皆悉齊平
cụ tứ thập xỉ tương 具四十齒相
cụ túc 具足
cử túc 擧足
cụ túc an trụ 具足安住
Cụ túc bách thiên quang choàng phan 具足百千光幢幡
cụ túc bi mẫn 具足悲愍
cụ túc công đức 具足功德
cụ túc đa văn 具足多聞
cụ túc đức bổn nguyện 具足德本願
cụ túc giả 具足者
cụ túc giái 具足戒
cụ túc giới 具足戒
cử túc hạ túc 擧足下足
cử túc hạ túc sự 擧足下足事
cụ túc sắc thān 具足色身
cụ túc thanh tịnh 具足淸淨
cụ túc thành tựu 具足成就
Cụ túc thiên vạn quang tương 具足千萬光相
cụ túc thông huệ 具足聰慧
cụ túc trí tuệ 具足智慧
cụ túc trú 具足住
cụ túc tu mãn 具足修滿
cụ túc tướng 具足相
cụ túc ức niệm 具足憶念
Cụ túc ưu bà dì 具足優婆夷
cụ túc uy nghi 具足威儀
cụ túc viên mãn 具足圓滿
cụ tuồm tu 具慚羞
cụ tương ứng 具相應
Cù tỳ da 劬毘耶
cụ uy đức 具威德
cụ uy nghi 具威儀
cự vụ 遽務
cự vụ ưu khổ 遽務憂苦
cú xả 句捨
củ xa 矩奢
Củ xa yết la bổ la 矩奢揭羅補羅
cư xứ 居處
cử yếu 擧要
cử/cự 懅
cử/cự 苣
cử/cự vụ 懅務
cưa 鋸
cưa xỉ 鋸齒
cức 亟
cục 局
cúc 掬
cực 極
cúc 菊
cúc 鞠
cực ác 極惡
cực ám 極闇
cực an ẩn 極安隱
cúc bà sa/ta 鞞婆娑
cực bì ướm tính 極疲厭性
cúc cung 鞠躬
cực cửu 極久
cực cứu 極究
cực đa 極多
cúc đa 毱多
Cúc đa 鞠多
cực đa hoan hỷ 極多歡喜
cực đa tu tập 極多修習
cực đại 極大
cực đại bồ đề 極大菩提
cực đại chúc 極大祝
cực đại đức 極大德
cực đại gian tân 極大艱辛
cực đại thánh 極大聖
cực đại thi 極大施
cực đại tôn 極大尊
cực đại từ tâm 極大慈心
cúc đăng 菊燈
cực địa 極地
cực diệu 極妙
cực diệu cùng huyền 極妙窮玄
cực điều thiện tính 極調善性
cực độ 極度
cực dột ý 極悅意
cúc ê lắc 鞞醯勒
cực giác 極覺
cực giản trạch 極簡擇
cực giảng thuyết 極講說
cực hạ liệt 極下劣
cực hạ tiện 極下賤
cực hàn 極寒
cực hiển liễu 極顯了
Cúc hoà diễn na 鞫和衍那
cực hoan hỷ 極歡喜
cực hoan hỷ địa 極歡喜地
cực hoan hỷ trụ 極歡喜住
cực hương xú 極香臭
cực hỷ 極喜
cực hỷ địa 極喜地
cực hỷ trụ 極喜住
cực khổ 極苦
cực kiêu tuý 極憍醉
cực lạc 極樂
cực lạc điện 極樂殿
cực lạc hóa sanh 極樂化生
cực lạc quốc 極樂國
cực lạc quốc độ 極樂國土
cực lạc thế giới 極樂世界
cực lạc tịnh độ 極樂淨土
cực lí 極理
cực lợi 極利
Cúc lợi diễn na 鞠利衍那
cực lược 極略
cực lược sắc 極略色
Cực lượng 極量
CÚC lưu la đại tướng 鞞留羅大將
CÚC ma na tu 鞞摩那修
CÚC ma túc 鞞摩肅
cực ma xúc 極摩觸
cực mãnh lợi 極猛利
cực mỉ 極美
cực nan 極難
cực nan đắc 極難得
cực nan thắng 極難勝
cực nan thắng địa 極難勝地
cực nhiệt địa ngục 極熱地獄
cức phọc tỷ 亟縛屣
cục phối 局配
cực phú 極覆
cực qủa 極果
cực quá độ 極過度
cực quang 極光
cực quang tịnh 極光淨
CỰC quang tịnh thiên 極光淨天
cực quánh 極迥
cực quánh sắc 極迥色
CÚC sắt đì la cư sĩ 鞞瑟胝羅居士
cực sinh ái lạc 極生愛樂
cực tắc 極則
cực tận 極盡
cực tăng 極增
cực thậm 極甚
cực thành 極成
cực thánh 極聖
cực thành chân thực 極成眞實
cực thành mãn 極成滿
cực thanh tịnh 極淸淨
cực thanh tịnh nhẫn 極淸淨忍
cực thất phản 極七返
cực thất phản hữu 極七返有
cực thất phản sinh 極七返生
cực thiện 極善
cực thiện lai 極善來
cực thiện thanh tịnh 極善淸淨
cực thiện tư 極善思
cực thiện tu tập 極善修習
cực thiện tư trạch 極善思擇
cực thiện viên mãn 極善圓滿
cực thiện ý lạc 極善意樂
cực thiểu 極少
cực thiêu nhiệt 極燒熱
cực thống 極痛
cực thù diệu 極殊妙
cực thượng 極上
cực thượng giới 極上界
cực thuyết 極說
cực tích 極臈
cực tịch tĩnh 極寂靜
cực tiên bạch 極鮮白
cực tiên bạch y 極鮮白衣
cực tịnh 極淨
cực tĩnh 極靜
cực tịnh nhản 極淨眼
cực tịnh thiện căn sỡ tập khởi 極淨善根所集起
cực tới 極細
cực tồi tầm 極推尋
cực tôn 極尊
cực tôn chúc 極尊祝
cực tốn não 極損惱
cực tôn quý vị 極尊貴位
cực trí 極智
cực trí 極致
cực trọng 極重
cực trường 極長
cực tử 極死
cực tương tự 極相似
cực ư pháp giới 極於法界
cực vị 極位
cực vi 極微
cực vi tế 極微細
cực vi tới ngại ngu si 極微細礙愚癡
cực vi tới tối cực vi tới 極微細最極微細
cực viễn 極遠
cực viên mãn 極圓滿
CÚC xá li 鞞舍離
cúc xỉ già la na tam bàn na 鞞侈遮羅那三般那
cực xú 極臭
cực xử 極處
cúc/khúc 麴
cúng 供
cứng 俓
cưng 壃
cung 宮
cung 弓
cung 恭
cưng 疆
cùng 窮
cùng 蛩
cung 龔
Cung bàn trà 弓槃茶
Cung bạn trà 恭畔茶
cúng cā́p 供給
cung cấp sỡ tua 供給所須
cùng chứng 窮證
cúng cụ 供具
cùng cực 窮極
cung cung 弓宮
cùng cướp 窮劫
cùng cứu 窮究
cùng đạt 窮達
cung điện 宮殿
cung điện lầu các 宮殿樓閣
cung điện viên lâm 宮殿園林
cúng dường 供養
cung dưỡng chi cụ 供養之具
cung dưỡng chủ 供養主
cúng dường chủ 供養主
cung dưỡng chư phật 供養諸佛
cung dưỡng cụ 供養具
cung dưỡng cung kính 供養恭敬
cung dưỡng giả 供養者
cung dưỡng kinh điển giới 供養經典戒
cung dưỡng lợi 供養利
cung dưỡng nghi 供養儀
cung dưỡng nhép thụ 供養攝受
cúng dường như lai 供養如來
cung dưỡng pháp 供養法
cung dưỡng phật 供養佛
cung dưỡng phụ 供養父
cung dưỡng sự 供養事
cung dưỡng tam bảo 供養三寶
cùng giả 窮者
cùng khổ 窮苦
Cung kiến na bổ la 恭建那補羅
cung kính 供敬
cung kính 恭敬
cung kính ái trọng 恭敬愛重
cung kính cúng dường 恭敬供養
cung kính hợp chưởng 恭敬合掌
cung kính lễ bái 恭敬禮拜
cung kính nghĩa 恭敬義
cung kính pháp 恭敬法
cung kính tác lễ 恭敬作禮
cung kính thí 恭敬施
cung kính thị 恭敬視
cùng lí 窮理
cùng lộ 窮露
cung mã 弓馬
cùng mãn 窮滿
cùng mùi lai tế 窮未來際
Cung ngự đà 恭御陀
cung nhân 宮人
cùng phạp 窮乏
cúng phạ̄t 供佛
cung phụng 供奉
cung phụng dưỡng 供奉養
cùng quỷ tí 窮鬼子
cung sấn 供嚫
cung sinh 宮生
cùng sinh tử âm 窮生死陰
cùng sinh tử tế 窮生死際
cùng sinh tử uẩn 窮生死蘊
cung soạn 供饌
cúng sự 供事
cung sư thỉnh pháp giới 供師請法戒
cung tán 供散
cùng tận 窮盡
cung thai 宮胎
cùng thâm 窮深
cung thất 宮室
cung thị 供侍
cúng thí 供施
cúng thiên 供天
cung thiện 供饍
cùng thố đại 窮措大
cung thượng 供上
cung thương 宮商
cùng tí dụ 窮子喩
cung tiến 供進
cung tiễn 弓箭
cung trung 宮中
cung trướng 供帳
cung trướng vān 供帳雲
cùng tử 窮子
cung túc 供足
cung túc 恭肅
Cung tỳ la 宮毘羅
cúng vạ̄t 供物
cung xá 宮舍
cước 脚
cước 腳
cước bố 脚布
CƯỚC câu đà dà đa diễn na 腳倶陀迦多演那
cước chỉ hàng 脚指行
cước đạp thực địa 脚踏實地
cước hạ 脚下
cước ngấn 脚跟
cước ngấn hạ dĩ thâm số trượng 脚跟下已深數丈
cước sắc 脚色
CƯỢC xoa 噱叉
cuốn 捲
cương 僵
cương 剛
cưỡng 強
cương 彊
cuồng 狂
cương 綱
cuống 誑
CƯƠNG ba ba 岡波巴
cuồng cā̉u 狂狗
cương cưỡng 剛強
cuống dao kiều 誑謟憍
cuống dụ 誑誘
cương duy 綱維
Cưỡng già 強伽
cuồng giả 狂者
cương giới 彊界
cương giới 疆界
cuồng hoa 狂華
cuống hoặc 誑惑
cuống hoặc ngu phu 誑惑愚夫
cuồng hoành/hoạnh 抂橫
cuồng huệ 狂慧
cuồng loạn 狂亂
cuồng loạn vãng sanh 狂亂往生
cưỡng lực 強力
Cương lương da xá 畺良耶舍
cương mục 綱目
cương nghị 剛毅
cuồng ngôn 狂言
cuống ngôn 誑言
cuồng ngu 狂愚
cuống ngữ 誑語
cuống nguỵ 誑偽
CƯƠNG nhân ba tày phong 岡仁波齊峰
cưỡng phiên chi 強翻之
cương phó 僵仆
cương quyết 剛決
cương sa lạc 僵娑洛
cuống siểm 誑諂
cuồng tām 狂心
cuống tha 誑他
cuống thân 誑身
cuồng thiền/thiện 狂禪
cuồng tượng 狂象
cương yếu 綱要
cướp ba dục 劫波育
cướp ba sa/ta 劫波娑
cướp ba tát 劫波薩
cướp buổi 劫貝
cướp buổi thì 劫貝時
cướp danh 劫名
cướp đạo 劫盜
cướp đạo nhân vật giới 劫盜人物戒
cướp đoạt 劫奪
cướp giảm 劫減
cướp hại 劫害
cướp lường 劫量
cướp lướt 劫掠
Cướp mài sa ba đà 劫磨沙波陀
cướp ngoại 劫外
cướp số 劫數
cướp tặc vật 劫賊物
Cướp tân 劫賓
cướp tận thì 劫盡時
Cướp tỉ noa/nã vương 劫比拏王
cướp trung 劫中
cửu 久
cửu 九
cừu 仇
cữu 咎
cứu 救
cữu 柩
cứu 究
cựu 舊
cửu 韮
cưu 鬮
cưu 鳩
cựu ác 舊惡
cửu ách 九厄
cửu âm 九陰
cửu bách 九百
cửu bái 九拜
Cứu bàn đồ 究槃荼
cưu bàn đồ 鳩盤荼
cưu bàn dưa quỷ 鳩槃荼鬼
Cưu bàn trà 鳩槃荼
cửu bảo 久保
cứu bạt 救拔
Cứu bạt diệm khẩu ngạ quỷ đà la ni kinh 救拔焰口餓鬼陀羅尼經
cửu biến tri 九徧知
cửu bộ 九部
cửu bộ kinh 九部經
cửu bộ pháp 九部法
cửu bộ tu đa la 九部修多羅
cửu cận 久近
cứu cánh 究竟
cứu cánh bồ đề biên tế 究竟菩提邊際
cứu cánh bồ tát đạo 究竟菩薩道
cứu cánh chân tịnh 究竟眞淨
cứu cánh chi đạo 究竟之道
Cứu cánh đại bi kinh 究竟大悲經
cứu cánh đạo 究竟道
cứu cánh địa 究竟地
cứu cánh diệt 究竟滅
cứu cánh diệt tận 究竟滅盡
cứu cánh giác 究竟覺
cứu cánh lạc 究竟樂
cứu cánh ly 究竟離
cứu cánh mãn túc 究竟滿足
cứu cánh nghĩa 究竟義
Cứu cánh nhất thừa bảo tính luận 究竟一乘寶性論
cứu cánh niết bàn 究竟涅槃
cứu cánh pháp thān 究竟法身
cứu cánh phạ̄t 究竟佛
cứu cánh phi hiện kiến 究竟非現見
cứu cánh phương tiện 究竟方便
cứu cánh sự 究竟事
cứu cánh tận 究竟盡
cứu cánh thanh tịnh 究竟淸淨
cứu cánh thanh tịnh phương tiện thiện xảo 究竟淸淨方便善巧
cứu cánh thú 究竟趣
cứu cánh tịch diệt 究竟寂滅
cứu cánh trí 究竟智
cứu cánh tu 究竟修
cứu cánh tức 究竟卽
cứu cánh tuỳ chuyển 究竟隨轉
cứu cánh vị 究竟位
cứu cánh viên mãn 究竟圓滿
cứu cánh vô dư 究竟無餘
cứu cánh vô phân biết 究竟無分別
cứu cánh vô vay 究竟無爲
cứu cánh xuất ly 究竟出離
cửu cao 九皐
cưu cáp 鳩鴿
cựu cāu xá 舊倶舍
cửu chấp 九執
cửu chấp diệu thiên chân ngôn 九執曜天眞言
Cửu chấp lịch 九執曆
cửu chay 九齋
cửu chỉ 九止
cửu chiết thập diễn 九折十演
cửu chõng 九種
cửu chõng phiền não 九種煩惱
cửu chõng tâm trú 九種心住
cứu chư bệnh khổ 救諸病苦
cửu chúng 九衆
cửu chủng đại thiền 九種大禪
cửu chủng du già 九種瑜伽
cứu chúng sinh 救衆生
cửu chúng sinh cư 九衆生居
cứu chuộc 救贖
cứu chuộc nguy khổ giới 救贖危苦戒
cửu chương 九章
cửu cố 久故
cửu cư 九居
cửu cú nhān 九句因
cửu cửu 久久
cứu cứu la 究究羅
cứu cứu trá 究究吒
cưu cưu trá 鳩鳩吒
cửu đại 九代
cửu đạo 九道
cứu đạt 究達
cứu đầu nhen 救頭燃
cứu đầu nhiên 救頭然
cửu dĩ 久已
CỪU dì 裘夷
cưu di la 鳩夷羅
cửu dĩ li 久已離
cửu địa 九地
cửu địa cửu phẩm tư hoặc 九地九品思惑
cựu dịch 舊譯
CỰU dịch hoa nghiêm kinh 舊譯華嚴經
cựu dịch tān dịch 舊譯新譯
Cứu diện nhiên ngạ quỷ đà la ni thần chú kinh 救面然餓鬼陀羅尼神呪經
Cứu diện nhiên ngạ quỷ đà la ni thần chú kinh 救面燃餓鬼陀羅尼神呪經
cửu diệu 九曜
cửu điều 九條
Cửu diệu bí lịch 九曜祕曆
cửu điều ca sa 九條袈裟
cửu điều y 九條衣
cứu độ 救度
cứu độ nhất thiết chúng sinh 救度一切衆生
CỨU độ phật mẫu nhì thập nhất lễ tán 救度佛母二十一禮讚
cửu dụ 九喩
cửu du già 九瑜伽
cứu dược 救藥
cứu giả 救者
Cừu già ly 仇伽離
cửu giải thoát 九解脫
cửu giải thoát đạo 九解脫道
cửu giới 九界
cựu giới 舊戒
cửu giới tình chấp 九界情執
cửu giới tức phật giới 九界卽佛界
cửu hạ 九夏
cửu hàng giả 久行者
cửu hậu 久後
cửu hộ 久護
cứu hộ 救護
cứu hộ chúng sinh 救護衆生
cứu hộ chúng sinh li chúng sinh tương 救護衆生離衆生相
Cứu hộ hoàng tử 廐戸皇子
cứu hộ nhất thiết chúng sinh 救護一切衆生
CỰU hoa nghiêm kinh 舊華嚴經
Cửu hoa sơn 九華山
cửu hoặc 九惑
Cừu hoàn 仇桓
cưu hoàn 鳩桓
Cưu hoàn 鳩洹
cửu hoạnh 九橫
Cửu hoạnh kinh 九橫經
cửu hoạnh tử 九橫死
cửu hội 九會
cửu hội mạn đà la 九會曼陀羅
cửu hội thuyết 九會說
cửu hửu 九有
cửu hữu tình cư 九有情居
cửu hữu tình xứ 九有情處
cửu kết 九結
cửu khiếu 九竅
cứu khổ 救苦
cứu khổ quan âm 救苦觀音
cửu khổng 九孔
cửu kiếp 九劫
cửu kinh 九經
cựu kinh 舊經
CƯU la 鳩羅
cửu lạ̄u 九漏
cửu liên 九蓮
cứu liệu 救療
cứu liệu chẩn tật 救療疹疾
Cứu liệu tiểu nhi tật bệnh kinh 救療小兒疾病經
cửu loại sanh 九類生
CỬU long tự 九龍寺
cửu luān 九輪
cựu luạ̄n 舊論
cửu lưu 九流
CƯU lưu tôn phật 鳩留孫佛
cưu ma 鳩摩
cưu ma la 鳩摩羅
Cưu ma la đa 鳩摩羅多
Cưu ma la đà 鳩摩羅陀
CƯU ma la đà 鳩摩羅馱
Cưu ma la đa 鳩摩邏多
Cưu ma la đà 鳩摩邏陀
cưu ma la già 鳩摩羅伽
cưu ma la già địa 鳩摩羅伽地
CƯU ma la già thiên 鳩摩羅伽天
Cưu ma la kỳ bà 鳩摩羅耆婆
CƯU ma la phật đề 鳩摩羅佛提
cưu ma la phù đa 鳩摩羅浮多
Cưu ma la thạ̄p 鳩摩羅什
Cưu ma la thạ̄p bà 鳩摩羅什婆
CƯU ma la thiên 鳩摩羅天
Cưu ma la thời bà 鳩摩羅時婆
Cưu ma la viêm 鳩摩羅炎
cửu mạn 九慢
Cưu mãn nã 鳩滿拏
cứu mệnh 救命
cửu môn 九門
cửu một 久沒
cưu na la 鳩那羅
cửu nải 久乃
cửu nán 久曩
cửu nan 九難
cứu nan 救難
cửu não 九惱
cửu nên diện bích 九年面壁
cửu nghi 九儀
cửu nghiệp 九業
cựu ngôn 舊言
cửu nguyệt 九月
cửu nhān nhất quả 九因一果
CỨU nhân tự 救人寺
cửu nhạ̄p 九入
cứu nhất thiết 救一切
cứu nhép 救攝
cửu như 久如
cựu phái 舊派
cửu phā̉m 九品
cửu phạm 九梵
cửu phā̉m an dưỡng 九品安養
cửu phẩm an dưỡng chi hoá sinh 九品安養之化生
cửu phā̉m đại y 九品大衣
cửu phā̉m di đà 九品彌陀
cửu phā̉m giác vương 九品覺王
cửu phā̉m hành nghiệp 九品行業
cửu phā̉m hoặc 九品惑
cửu phā̉m liên đài 九品蓮臺
cửu phā̉m phiền não 九品煩惱
cửu phā̉m thượng 九品上
cửu phā̉m tịnh độ 九品淨土
cửu phẩm tịnh sát 九品淨刹
cửu phā̉m vãng sanh 九品往生
cửu phā̉m vãng sanh đồ 九品往生圖
cửu phân giáo 九分教
cựu phiên 舊翻
cửu phọc nhất thoát 九縛一脫
cửu phương tiện 九方便
cửu phương tiện thập ba la mật bồ tát 九方便十波羅蜜菩薩
cửu qủi 九鬼
cửu sang 九瘡
cứu sang 灸瘡
Cửu sĩ sinh địa 九士生地
cứu sinh 救生
cửu sơn 九山
cửu sơn bát hải 九山八海
cửu sơn thiền/thiện môn 九山禪門
cứu sướng 究暢
cửu tác 久作
cửu tâm 九心
cửu tām luān 九心輪
cửu tâm thành luân 九心成輪
cứu tận 究盡
cửu tăng 九增
cửu tập 久習
cứu tế/tể 救濟
cứu tế/tể thặng 救濟乘
cửu tham 久參
cựu tham 舊參
cửu tham thượng đường 九參上堂
cửu thành 久成
cửu thành chính giác 久成正覺
cửu thập 九十
cửu thập ba dật đề 九十波逸提
cửu thập bát 九十八
cửu thập bát sứ 九十八使
cửu thập bát tuỳ miên 九十八隨眠
cửu thập cửu 九十九
cửu thập đan đoạ 九十單墮
cửu thạ̄p đơn đề 九十單提
cửu thập lục 九十六
cửu thập lục chõng 九十六種
cửu thập lục chủng ngoại đạo 九十六種外道
cửu thập lục thuật 九十六術
cửu thập ngũ chõng 九十五種
cửu thập nhật 九十日
cửu thập nhì 九十二
CƯU thây na 鳩尸那
cửu thế 九世
cứu thế 救世
cứu thế bồ tát 救世菩薩
cứu thế đại bi giả 救世大悲者
Cứu thế đại sĩ 救世大士
cứu thế giả 救世者
cửu thế gian 九世間
cứu thế luān 救世輪
cứu thế tát đoá 救世薩埵
cứu thế xiển đề 救世闡提
CỨU thi 究施
cửu thiên 九天
cứu thoát 救脫
cửu thông 韮蔥
cứu thủ 究取
cửu thứ đệ định 九次第定
cửu thức 九識
cửu thượng duyên hoặc 九上緣惑
cửu thuyết 久說
cựu tích 舊跡
cựu tích 舊迹
cửu tổ 九祖
cửu tỏ tương bứt 九祖相承
cửu tội báo 九罪報
cửu tôn 九尊
cửu tông 九宗
cửu trai nhựt 九齋日
cứu trần 究陳
cửu triệt 九徹
cửu triệt 九轍
cửu triệt pháp sư 九轍法師
cửu trụ 久住
cựu trụ 舊住
cửu trụ giả 久住者
cửu trụ tām 九住心
cửu trú tịnh 久住淨
cửu tu 久修
cửu tự 九字
cửu tư 九思
cửu tự mạn đồ la 九字曼荼羅
Cửu tử sơn 九子山
cửu tưởng 九想
cửu tướng 九相
cửu tưởng đồ 九想圖
cửu tướng đồ 九相圖
cửu tưởng quán 九想觀
cửu uyên 九淵
cửu viễn 久遠
cứu viện 救援
Cưu viên 鳩垣
cửu viễn thật thành 久遠實成
cửu vô gian đạo 九無間道
cửu vô học 九無學
cửu vô ngại 九無礙
cửu vô ngại đạo 九無礙道
cửu vô vay 九無爲
cửu vực 九域
dã 也
đà 佗
dã 冶
đa 多
dạ 夜
dà 它
đả 打
đà 拖
da 枷
da 耶
đá 跢
dã 野
đà 陀
đà 陁
đà 馱
đà 駃
đà 駄
đà 駝
đa a ma la bạt đà la 多阿摩羅跋陀羅
dạ ám 夜闇
đa an trụ 多安住
ĐA ba 多波
da bà 耶婆
Da bà đề 耶婆提
ĐÀ bà đồ,/xà lê dà lâm 陀婆闍梨迦林
Da bà lô cát đế 耶婆盧吉帝
DA bà na 耶婆那
DA bà na quốc 耶婆那國
đa bán 多半
đa bàn 多般
dạ bán 夜半
đả bản 打板
dã bàn tăng 野盤僧
Đa bảo 多寳
Đa bảo 多寶
đả bao 打包
ĐA bảo như lai 多寶如來
ĐA bảo tháp 多寶塔
đa bất 多不
đa bệnh 多病
ĐA bộ 多部
dã bố thí 野布施
dã can 野干
đa cầu 多求
đa câu thân 多句身
dà chạc 迦啅
da chấp 耶執
DÀ chen dang ni tí 迦氈延尼子
DÀ chiên dang kinh 迦旃延經
DÀ chiên dang ni tí 迦旃延尼子
đa chõng bất đồng 多種不同
đa chõng chõng trường thì đại khổ 多種種長時大苦
đa chõng ngoại đạo 多種外道
đa chủng 多種
đả chung 打鍾
đa chúng sinh 多衆生
đả chung thực 打鍾食
đa chướng 多障
đả cổ 打鼓
DÀ cớ đa dà chiên dang 迦據多迦旃延
đả cổ phổ thỉnh khán 打鼓普請看
đả cung 打供
đa cướp 多劫
đa cướp hải 多劫海
đa đa 多多
đa đà a già đà 多陀阿伽陀
đa đà a già độ 多陀阿伽度
DÀ đa diễn ni tí 迦多演尼子
đà đa kiệt đa 陀多竭多
đa danh thân 多名身
ĐÀ đâu dà tha 陀兜迦他
dà đề 迦提
DÀ để da dạ na 迦底耶夜那
DÀ dì 迦夷
DÀ dì la 迦夷羅
DÀ dì la quốc 迦夷羅國
đà diễn na 馱演那
đà diễn na 馱衍那
đà diễn na 駄衍那
DÀ diệp ba phật 迦葉波佛
DÀ diệp bản kinh 迦葉本經
DÀ diệp cúc 迦葉鞞
DÀ diệp đầu đà 迦葉頭陀
DÀ diệp di la quốc 迦葉彌羅國
DÀ diệp duy bộ 迦葉維部
DÀ diệp kết kinh 迦葉結經
DÀ diệp phật 迦葉佛
DÀ diệp tỉ 迦葉比
DÀ đinh tỉ khâu thuyết đương lai biến kinh 迦丁比丘說當來變經
đà đô 馱都
Da du đà la 耶輸陀羅
da dục 耶欲
đa dục chi nhân 多欲之人
đa dụng 多用
da duy 耶維
DÀ duy 迦維
DÀ duy la duyệt 迦維羅閲
dà duy la vệ 迦維羅衞
DÀ duy la việt 迦維羅越
DÀ duy vệ 迦維衞
đa già la 多伽羅
đa già la hương 多伽羅香
đa giả tháp bán phân toà 多者塔半分座
đa giải 多解
đà ha 陀呵
đa hạ lai đáo 多賀來到
đà hài 拖鞋
đa hàng 多行
dạ hàng 夜行
dà hàng 迦行
dã hồ 野狐
dã hồ thiền 野狐禪
dã hồ tiên thoá 野狐涎唾
dã hồ tinh 野狐精
đa hoa 多華
dã hoả 野火
dạ hợp thọ 夜合樹
đa hữu 多有
đa hữu sở tác 多有所作
đa hữu tình 多有情
đa kể 多計
đả khai 打開
đà khí ni 馱器尼
đa khổ 多苦
da kiến 耶見
ĐA kiệt hùng đăng 多傑雄登
ĐA kiệt lâm ba 多傑林巴
ĐA kiệt mạt mô 多傑帕嫫
đa la 多羅
đà la 陀羅
DÀ la a dục 迦羅阿育
Đa la bồ tát 多羅菩薩
DÀ la câu đà dà chiên dang 迦羅拘陀迦旃延
DÀ la cưu đà dà chiên dang 迦羅鳩馱迦旃延
dà la dà 迦羅迦
Đa la dạ đăng lăng xá 多羅夜登陵舍
Đa la dạ đăng lục xá 多羅夜登陸舍
DÀ la dục 迦羅育
DÀ la dục vương 迦羅育王
ĐA la giới bản 多羅戒本
dà la la 迦羅羅
Đà la la 陀羅羅
dà la mật 迦羅蜜
Đà la na 陀羅那
ĐA la na tha 多羅那他
ĐA la na tha phật giáo sử 多羅那他佛教史
đa la nhàn quản 多羅閑管
đà la ni 陀羅尼
Đà la ni bồ tát 陀羅尼菩薩
đà la ni chú 陀羅尼呪
đà la ni chú 陀羅尼咒
đà la ni môn 陀羅尼門
Đà la ni tập kinh 陀羅尼集經
Đà la ni tạp tập 陀羅尼雜集
đà la ni thần chú 陀羅尼神咒
ĐÀ la ni tự tại vương 陀羅尼自在王
đà la phiếu 陀羅驃
DÀ la phú 迦羅富
ĐA la thây khí 多羅尸棄
đa la thụ 多羅樹
DÀ la tua mạt na 迦羅須末那
DÀ la tỳ câu 迦羅毘拘
DÀ lam phù 迦藍浮
dà lan đa dà 迦蘭多迦
DÀ lan đà thôn 迦蘭陀村
DÀ lan đà tí 迦蘭陀子
DÀ lan đà tí tua đề na 迦蘭陀子須提那
DÀ lan đà trường giả 迦蘭陀長者
đà lân ni 陀鄰尼
Đà lān ni bát kinh 陀鄰尼鉢經
DÀ lan tiên nhân 迦蘭仙人
dà lăng 迦陵
DÀ lăng già vương 迦陵伽王
dà lăng tần 迦陵頻
dà làu dưa 迦嘍荼
dà lâu la 迦婁羅
dà lầu la quỷ thần 迦樓羅鬼神
dà lê 迦棃
dà lê lệ 迦梨隸
ĐA lê xa 多梨車
Đà lịch 陀歷
Đa linh 多齡
DÀ lợi la quật 迦利囉窟
DÀ lợi la thạch thất 迦利羅石室
dà lợi sa bàn noa/nã 迦利沙般拏
đa lự 多慮
dà lư noa/nã 迦盧拏
đa lực 多力
dà lục tần già điểu 迦陸頻伽鳥
dà lưu lắc 迦留勒
dạ ma 夜摩
đả mạ 打罵
dã mã 野馬
đà ma 陀摩
đà ma 馱摩
đà ma 駄摩
DA ma dà 耶摩迦
DÀ ma dà đề đà phở la da 迦摩迦提陀頗羅耶
đa ma la 多摩羅
đa ma la bạt 多摩羅跋
Đa ma la bạt chiên đàn hương 多摩羅跋旃檀香
ĐA ma la bạt chiên đàn hương 多摩羅跋栴檀香
ĐA ma la bạt chiên đàn hương thần thông 多摩羅跋栴檀香神通
ĐA ma la chiên đàn chi hương 多摩羅栴檀之香
DÀ ma la thập la 迦摩羅什羅
Đa ma lê đế 多摩梨帝
Dạ ma lô ca 夜摩盧迦
DÀ ma sa ba đà 迦摩沙波陀
DẠ ma thiên 夜摩天
dạ ma thiên vương 夜摩天王
Dã mị ni 野寐尼
đả miên y 打眠衣
đả mộc 打木
đà na 陀那
Đà na bà 陀那婆
DÀ na bát để 迦那鉢底
đà na bát để 陀那鉢底
DÀ na dà phòng 迦那迦房
đà na già tha 陀那伽他
DÀ na hàm màu ni 迦那含牟尼
đà na thức 陀那識
Đà na yết cạch ca 馱那羯磔迦
Đà na yết cạch ca 駄那羯磔迦
đà nam 駄南
đà nê đới thuỷ 拖泥帶水
đa nghi 多疑
đa nghĩa 多義
đa ngôn 多言
đa ngu si 多愚癡
đa ngữ tỳ ni 多語毘尼
DA nhãi ba gắt cử 耶爾巴噶擧
đa nhân 多人
đa nhật 多日
DÀ nhép ba phật 迦攝波佛
DÀ nhép phật 迦攝佛
DÀ nhép te 迦攝卑
DÀ nhị/nị sắc dà 迦膩色迦
DÀ ni sắc dà 迦尼色迦
DÀ ni sắc dà vương 迦尼色迦王
đa niệm 多念
đa niệm niệm phật 多念念佛
đả phá 打破
đa phân 多分
dạ phân 夜分
đả phạn 打飯
đa pháp 多法
Đa phát 多髮
đả phếch 打拍
đả phiến 打扇
đả phiến pháp 打扇法
đà phọc nhã 馱縛若
đà phọc nhã 駄縛若
đa phóng dật 多放逸
Dã phụ 冶父
Dã phụ đạo xuyên 冶父道川
đa phúc 多福
đa phương 多方
dạ quang 夜光
đà sách ca 馱索迦
đà sách ca 駄索迦
đa sai biết 多差別
dà sì na y 迦絺那衣
dà sì na y kiền độ 迦絺那衣犍度
đa sinh 多生
đa sinh chi duyên 多生之緣
đa sinh cướp 多生劫
đa sinh duyên 多生緣
đa sinh hiềm hận 多生嫌恨
đa sinh khoảng cướp 多生曠劫
đa sinh luân hồi 多生輪廻
đa sinh trọng khổ 多生重苦
đa sinh tương tục 多生相續
đa sở an trụ 多所安住
đa sỡ tác 多所作
đa sở trụ 多所住
ĐÀ sơn bố lâm 鼉山怖林
đa sự 多事
ĐÀ tả câu 馱寫拘
đa tác 多作
đa tai 多災
đa tài 多財
đa tài quỷ 多財鬼
ĐA tâm kinh 多心經
đa tản 多散
dã táng 野葬
đa tầng tháp 多層塔
đa tập 多集
đa tật bệnh 多疾病
DÀ tất thí quốc 迦畢試國
dà tát thổ la 迦薩吐羅
DÀ te la 迦卑羅
đa tha 多他
đa tha a già đà 多他阿伽陀
đa tha a già độ 多他阿伽度
dạ tha bạt 夜他跋
DÀ tha bạt thầu 迦他跋偸
dã thái kỳ 也太奇
đa tham 多貪
dạ thần 夜神
đa thần giáo 多神教
đả thành nhất phiến 打成一片
DÀ thấp di la quốc 迦濕彌羅國
đả thất 打七
đa thể 多體
đa thị 多是
dạ thì phân 夜時分
đa thiểu 多少
đả thính 打聽
Đà thổ độ 佗土度
đa thời 多時
Dạ thù 夜殊
dã thú 野獸
Dã thụ bì đà 冶受皮陀
DẠ thùa phệ đà 夜殊吠陀
đa thực 多食
đa thực tham 多食貪
dạ thường bất ngoạ 夜常不臥
đa thuỷ 多水
đa tí 多子
đa tí chi đề 多子支提
DÀ tỉ la bà tốt đô 迦比羅皤窣都
DÀ tỉ la bà tu đấu 迦比羅婆修斗
DÀ tỉ la bái/phế đâu 迦比羅斾兜
DÀ tỉ la bái/phế đâu 迦比羅旆兜
ĐA tí tháp 多子塔
da tích 耶僻
đả tĩnh 打靜
đả toạ 打坐
da toả 枷鎖
da toả 枷鎻
đả toái 打碎
đa trân 多瞋
đa trân khuể/nhuế 多瞋恚
DÀ trí sơn môn 迦智山門
đa tri thức 多知識
đả trịch 打擲
đa trọng tháp 多重塔
đa trụ 多住
đả trứ 打著
đa tu 多修
đa tự 多字
dà tự 迦字
đà tự 陀字
dà tư na 迦私那
đa tu tác ý 多修作意
đa tu tập 多修習
đa tu tập dĩ 多修習已
đa tu tập trụ 多修習住
DA tua 耶須
da tuần 耶旬
đa túc 多足
DÀ tuỳ la vệ 迦隨羅衞
dà tỳ 迦毘
DÀ tỳ da la quốc 迦毘耶羅國
Đà tỳ đồ 陀毘荼
Đà tỳ la 陀毘羅
DÀ tỳ la bà 迦毘羅婆
DÀ tỳ la bà tốt đô 迦毘羅皤窣都
DÀ tỳ la bái/phế đâu 迦毘羅斾兜
DÀ tỳ la thành 迦毘羅城
DÀ tỳ lê 迦毘梨
DÀ tý thi quốc 迦臂施國
đa văn 多聞
DÀ văn 迦文
đa văn a tỳ đàm 多聞阿毘曇
đa văn bất vong 多聞不忘
Đa văn bộ 多聞部
đa văn công đức 多聞功德
đa văn đệ nhất 多聞第一
đa văn gia 多聞家
đa văn giả 多聞者
đa văn huân tập 多聞薰習
đa văn kiều 多聞憍
đa văn nhân 多聞人
đa văn quảng học 多聞廣學
đa văn thân 多文身
đa văn thánh đệ tí 多聞聖弟子
đa văn thất 多聞室
Đa văn thiên 多聞天
Đa văn thiên vương 多聞天王
đa văn tí 多聞子
đa văn tỷ khưu 多聞比丘
ĐA văn viện 多聞院
ĐA văn viện nhật kí 多聞院日記
đa vay 多爲
DÀ vĩ rà phược/phọc sa/ta đa 迦尾攞縛娑多
dạ vụ 夜霧
Da xá 耶舍
DA xá quật đa 耶舍崛多
dạ xoa 夜叉
dã xoa 野叉
dạ xoa cát già 夜叉吉遮
dạ xoa nữ 夜叉女
đả xuất 打出
đa yết la 多揭羅
dặc 弋
đắc 得
đặc 特
đạc 鐸
đắc a la hán 得阿羅漢
đắc a nậu đa la tam miểu tam bồ đề 得阿耨多羅三藐三菩提
đắc a xà lê vị quán đỉnh 得阿闍梨位灌頂
đắc an 得安
đắc an ẩn 得安隱
đắc an lạc 得安樂
đạc át la 鐸曷攞
đắc bàn nết bàn 得般涅槃
đắc bản tâm 得本心
đắc bất 得不
đắc bất thoái 得不退
đắc bất thoái chuyển 得不退轉
đắc bệnh 得病
ĐẮC bố đặc mã pha 得布特馬坡
đắc bồ đề 得菩提
đắc cần tinh tiến lực 得勤精進力
đắc cầu 得求
đắc chí 得至
đắc chính giác 得正覺
đắc chư pháp 得諸法
đắc chứng 得證
đắc chứng tịnh 得證淨
đắc chuyển 得轉
đắc chuyển y 得轉依
đắc cố 得故
đắc cụ túc 得具足
đắc cung dưỡng 得供養
đắc cứu cánh 得究竟
đắc đà la ni 得陀羅尼
đắc đa văn 得多聞
đắc đắc 得得
đặc đặc 特特
đắc đãi 得逮
đắc đại bồ đề 得大菩提
đắc đãi chí 得逮至
đắc đại phạm ām 得大梵音
đắc đại thần thông 得大神通
đắc đại thế 得大勢
Đắc đại thế bồ tát 得大勢菩薩
đắc đại tự tại 得大自在
đắc dẫn 得引
đắc danh 得名
đắc danh lợi 得名利
Đắc danh văn định 得名聞定
đắc danh vay 得名爲
đắc đáo 得到
đắc đạo 得道
đắc đạo giả 得道者
đắc đạt 得達
đắc dĩ 得以
đắc dĩ 得已
đắc diệt 得滅
đắc diệt độ 得滅度
đắc diệt độ giả 得滅度者
đắc điều phục 得調伏
đắc định 得定
đắc định tâm 得定心
đắc độ 得度
đắc đò 得渡
đắc độ thoát 得度脫
đắc độ thức 得度式
đắc đoán/đoạn 得斷
đắc đỗi trị 得對治
đắc giả 得者
đắc giải 得解
đắc giải thoát 得解脫
đắc giới 得戒
đắc giới sa di 得戒沙彌
đắc hàng 得行
đắc hiện tiền 得現前
đắc hoàn 得還
đắc hoan hỉ 得歡喜
đắc hoàn tịnh 得還淨
đắc hữu 得有
đắc hưu tức 得休息
đắc ích 得益
đặc khi noa/nã 特崎拏
đắc khinh an 得輕安
đắc khoái lạc 得快樂
đắc khởi 得起
đắc kí 得記
đắc kiến 得見
đắc kiên cố 得堅固
đắc la lô ca 得羅盧迦
đắc lạc 得樂
đắc lập 得立
đắc lí 得理
đắc li dục 得離欲
đắc liễu 得了
đắc lợi 得利
đắc lợi ích 得利益
đặc lưu thử kinh 特留此經
đắc ly 得離
đắc minh tịnh 得明淨
đắc mùi tằng hữu 得未曾有
đắc nết bàn giả 得涅槃者
đắc nghĩa 得義
đắc ngộ 得悟
đắc ngữ 得語
đắc ngư vong thuyên 得魚忘筌
đắc ngưu 得牛
đắc nhân 得因
đắc nhẫn 得忍
Đắc nhãn lām 得眼林
đắc nhân thân 得人身
đắc nhập 得入
đắc nhất 得一
đắc nhất thiết pháp 得一切法
đắc như thử 得如此
đắc niết bàn 得涅槃
đắc pháp 得法
đắc pháp cứu cánh 得法究竟
đắc pháp nhãn tịnh 得法眼淨
đắc phật 得佛
đắc phật đạo 得佛道
đắc phật vô nhì trú thắng bỉ ngàn 得佛無二住勝彼岸
đắc phương tiện 得方便
đắc quả 得果
đắc quá 得過
đắc quả phật tính 得果佛性
đắc quyết định 得決定
đắc sai 得差
đắc sinh 得生
đắc sinh khởi 得生起
đắc sở vị đắc 得所未得
đắc tác ý chư du già sư 得作意諸瑜伽師
đắc tài 得財
đắc tâm giải thoát 得心解脫
đắc tam muội 得三昧
đắc tâm tự tại 得心自在
Đắc tạng 得藏
đắc tăng thượng lực 得增上力
đắc tăng trường 得增長
đắc thān 得身
đắc thân cận 得親近
đắc thần thông 得神通
đắc thần túc 得神足
Đắc thần túc vương 得神足王
đắc thặng 得乘
Đắc thắng 得勝
đắc thằng 得繩
đặc thắng 特勝
đắc thắng tự tại 得勝自在
đắc thành 得成
đắc thành chí 得成至
đắc thánh đạo 得聖道
đắc thành phật 得成佛
đắc thành phật đạo 得成佛道
đắc thành thục 得成熟
đắc thanh tịnh 得淸淨
đắc thành tựu 得成就
đắc thành vay 得成爲
đắc thất 得失
đắc thiện 得善
đắc thiện tri thức 得善知識
đắc thiêu nhiên 得燒然
đắc thoát 得脫
đắc thông 得通
đắc thủ 得取
đắc thụ 得受
đắc thụ kí 得受記
đắc thụ kí lị 得受記莂
đặc thùa 特殊
đắc thục 得熟
đắc thực 得食
đắc thuyết 得說
đắc tịch định 得寂定
đắc tịch tĩnh 得寂靜
đắc tiên 得仙
đắc tín 得信
đắc tội 得罪
đắc tối chính giác 得最正覺
đặc tôn 特尊
đắc trị 得值
đắc trí 得智
đắc tri 得知
đắc trị ngộ phật 得值遇佛
đắc trí tự tại 得智自在
đắc trí tuệ 得智慧
đắc trọng tội 得重罪
đắc trụ 得住
đắc trừ diệt 得除滅
đắc trừ rủ 得除愈
đắc tự tại 得自在
đắc tự tại lực 得自在力
đắc tứ vô ngại biện 得四無礙辯
đắc tuỷ 得髓
đắc tuỳ sỡ dục 得隨所欲
đắc văn 得聞
đắc vắng diệt 得永滅
đắc vắng li 得永離
đắc vãng sinh 得往生
đắc vật 得物
đắc vay 得爲
đắc vi bạc 得微薄
đắc viên chứng 得圓證
đắc viên mãn 得圓滿
đắc viên mãn dĩ 得圓滿已
đắc vô 得無
đắc vô bất tri 得無不知
đắc vô gian nan 得無艱難
đắc vô sinh nhẫn 得無生忍
đắc vô sinh pháp nhẫn 得無生法忍
đắc vô sỡ uý 得無所畏
đắc vô thượng 得無上
đắc vô uý 得無畏
đắc xuất 得出
đắc xuất gia 得出家
đắc xuất li 得出離
đắc ý 得意
đắc y 得衣
đắc ý giả 得意者
đặc y nã già đà 特欹拏伽陀
đắc ý vòng ngôn 得意妄言
đắc ý vong ngôn 得意忘言
đại 代
đại 大
đãi 待
đãi 怠
đái 戴
đãi 殆
đài 臺
đài 苔
đài 薹
đãi 逮
Đại a di đà kinh 大阿彌陀經
ĐẠI a dục vương kinh 大阿育王經
đại a la hán 大阿羅漢
ĐẠI a la hán nan đề mật đa la sỡ thuyết pháp trú kí 大阿羅漢難提蜜多羅所說法住記
đại a tăng chi/kì/kỳ cướp 大阿僧祇劫
đại ác 大惡
đại ai 大哀
Đại ái đạo 大愛道
Đại ái đạo tỷ khưu ni kinh 大愛道比丘尼經
đại ai mẫn 大哀愍
đại ám 大闇
đại âm 大音
đại âm giới nhập 大陰界入
Đại ẩm quang 大飮光
đại âm thanh 大音聲
đại âm vũ 大陰雨
Đại an 大安
đại ān 大恩
đại an ẩn xứ 大安隱處
ĐẠI an bàn thú ý kinh 大安般守意經
đại ấn đạt la 大印達羅
Đại an đạt la 大安達羅
đại ān giáo chủ 大恩教主
ĐẠI ân giáo chúa bản sư thích dà màu ni phật 大恩教主本師釋迦牟尼佛
đại an lạc 大安樂
ĐẠI an lạc bất không chân thực bồ tát 大安樂不空眞實菩薩
ĐẠI an lạc chân thực bồ tát 大安樂眞實菩薩
đại an uỷ 大安慰
đại bà hạt na 大婆喝那
đại ba la mật 大波羅密
đại bà la môn 大婆羅門
Đại bà la môn kinh 大婆羅門經
ĐẠI bà sa 大婆沙
đại bạch đoàn hoa 大白團華
đại bạch hoa 大白華
đại bạch liên hoa 大白蓮華
đại bạch ngưu xa 大白牛車
Đại bạch quang thần 大白光神
đại bạch tản cái phật mẫu 大白傘蓋佛母
Đại bạch y 大白衣
đại bán 大半
đại bản 大本
đài bàn 擡槃
đại bàn nết bàn 大般涅槃
ĐẠI bàn nết bàn kinh 大般涅槃經
ĐẠI bàn nết bàn kinh dưa tỳ phân 大般涅槃經荼毘分
ĐẠI bàn nết bàn kinh hậu phân 大般涅槃經後分
ĐẠI bàn nết bàn kinh nghĩa sớ 大般涅槃經義疏
ĐẠI bàn nết bàn kinh tập giải 大般涅槃經集解
ĐẠI bàn nết bàn sớ 大般涅槃疏
đại bàn nhược kệ 大般若偈
đại bản sơn 大本山
đại bằng dực 大朋翼
đại bảo 大寶
đại bào 大袍
đại bảo hải 大寶海
đại bảo hoa 大寶華
đại bảo hoa vương 大寶華王
đại bảo hoa vương toà 大寶華王座
đại bảo hương 大寶香
đại bảo ma ni 大寶摩尼
Đại bảo nghiêm 大寶嚴
ĐẠI bảo pháp vương 大寶法王
ĐẠI báo phụ mẫu ân trọng kinh 大報父母恩重經
đại bảo phường 大寶坊
Đại bảo quảng bác lāu các thiện trụ bí mật đà la ni kinh 大寶廣博樓閣善住祕密陀羅尼經
đại bảo sen hoa vương 大寶蓮華王
đại bảo sơn vương 大寶山王
đại bảo tạng 大寶藏
Đại bảo tích kinh 大寶積經
Đại bảo tích kinh vô lượng thọ như lai hội 大寶積經無量壽如來會
ĐẠI bảo trang nghiêm 大寶莊嚴
đại bất khả khí tử bộ 大不可棄子部
đại bát la do tha 大鉢羅由他
Đại bát nệ hoàn kinh 大般泥洹經
đại bát nề lê 大八泥犁
đại bát nhã 大般若
Đại bát nhã ba la mạ̄t đa kinh 大般若波羅蜜多經
Đại bát nhã ba la mạ̄t kinh 大般若波羅蜜經
đại bát nhã cung dưỡng 大般若供養
đại bát nhã cúng dường 大般若供養
Đại bát nhã kinh 大般若經
đại bất thiện địa pháp 大不善地法
đại bi 大悲
đại bi ai 大悲哀
đại bi bản nguyện 大悲本願
đại bi bồ tát 大悲菩薩
đại bi chú 大悲咒
đại bi chu biến 大悲周遍
đại bi cung 大悲弓
đại bi đà la ni 大悲陀羅尼
đại bi đại thụ khổ 大悲代受苦
đại bi đàn 大悲壇
đại bi định 大悲定
đại bi giả 大悲者
đại bi khải trụ môn 大悲鎧冑門
Đại bi kinh 大悲經
đại bi lực 大悲力
đại bi man dưa la 大悲曼荼羅
đại bi nguyện 大悲願
đại bi phổ hiện 大悲普現
đại bi phương tiện 大悲方便
ĐẠI bi quan âm 大悲觀音
đại bi quan thế 大悲觀世
ĐẠI bi quan thế âm 大悲觀世音
ĐẠI bi quan thế âm bồ tát 大悲觀世音菩薩
đại bi sinh tām tam muội da 大悲生心三昧耶
đại bí so chúng 大苾芻衆
đại bi tām 大悲心
đại bi tâm đà la ni 大悲心陀羅尼
đại bi tam muội 大悲三昧
đại bi thai tạng 大悲胎藏
đại bi thai tạng mạn đồ la 大悲胎藏曼荼羅
đại bi thai tàng sinh man dưa la 大悲胎藏生曼荼羅
đại bi thai tạng tam muội 大悲胎藏三昧
đại bi tứ bát chi ứng 大悲四八之應
đại bi vay thủ 大悲爲首
đại bi xén 大悲闡
đại bi xiển đề 大悲闡提
đại biện 大辯
Đại biện chính tam tạng biểu tập 大辯正三藏表集
Đại biện công đức thiên 大辯功德天
đại biện tài 大辯才
Đại biện tài công đức thiên 大辯才功德天
Đại biện tài nữ 大辯才女
Đại biện tài thiên 大辯才天
Đại biện thiên 大辯天
đại bính 大柄
đại bố 大怖
đại bồ đề 大菩提
đại bồ đề quả 大菩提果
đại bồ đề tām 大菩提心
đại bồ đề tràng 大菩提幢
đại bồ tát 大菩薩
đại bồ tát tăng 大菩薩僧
Đại bồ tát tạng kinh 大菩薩藏經
đại bố uý 大怖畏
Đại ca diếp 大迦葉
đại cà sa 大袈裟
đài các 臺閣
đại cần dũng 大勤勇
Đại cao vương 大高王
đãi cập 逮及
ĐẠI cát biến bồ tát 大吉變菩薩
ĐẠI cát đại minh bồ tát 大吉大明菩薩
ĐẠI cát tường bồ tát 大吉祥菩薩
đại cát tường kim cương 大吉祥金剛
ĐẠI cát tường minh bồ tát 大吉祥明菩薩
đại cát tường thiên 大吉祥天
Đại cát tường thiên nữ thập nhị danh hiệu kinh 大吉祥天女十二名號經
Đại cát tường thiên nữ thập nhị khế nhất bách bát danh vô cấu đại thừa kinh 大吉祥天女十二契一百八名無垢大乘經
Đại cāu hy la 大拘絺羅
Đại cāu hy na 大拘絺那
đại chấn 大震
đai chất 帶質
đai chất cảnh 帶質境
đại chāu 大洲
đại chị 大姉
đại chí 大志
đại chỉ 大旨
đãi chí 逮至
đại chí phần thān 大志焚身
Đại chính tān tu đại tạng kinh 大正新脩大藏經
ĐẠI chịu tự 大召寺
ĐẠI chiu tự 大昭寺
đại chõng hoà hợp 大種和合
đại chõng sai biết 大種差別
đại chõng sỡ tạo 大種所造
đại chõng sỡ thành 大種所成
đại chõng tạo 大種造
đại chõng tính 大種性
đại chõng tính tự tính 大種性自性
Đại chu lục 大周錄
Đại chu san định chúng kinh mục lục 大周刊定衆經目錄
Đại chu 刋định chúng kinh mục lục 大周刋定衆經目錄
Đại chuẩn đề 大准提
Đại chuẩn đề đà la ni kinh 大准提陀羅尼經
đại chủng 大種
đại chúng 大衆
đại chung 大鐘
đại chúng ấn 大衆印
Đại chúng bộ 大衆部
đại chủng chủng tử 大種種子
đại chúng cung dưỡng 大衆供養
đãi chúng duyên 待衆緣
đại chúng hội 大衆會
Đại chúng luật 大衆律
đại chủng sắc 大種色
đại chúng tập 大衆集
đại chúng tiền 大衆前
đại chúng trung 大衆中
đại chúng trung chính sư tí hống 大衆中正師子吼
đại chúng uy đức uý 大衆威德畏
đại chúng vè nháo 大衆圍遶
đại chướng thiện đạo 大障善道
ĐẠI chút phái 大拙派
ĐẠI chút tỏ năng 大拙祖能
đại chuyển luān phật đỉnh 大轉輪佛頂
đại chuyển luān vương 大轉輪王
đại cơ 大機
đại cổ 大鼓
đại cơ đại dụng 大機大用
Đại cốc phái 大谷派
đại công 大公
đại công 大功
đại công đức 大功德
Đại công đức thiên 大功德天
đại cù lao 大劬勞
Đại cụ túc vương 大具足王
đại cực 大極
đại cung dưỡng 大供養
đại cương 大綱
đại dạ 大夜
đãi dạ 迨夜
đãi dạ 逮夜
ĐẠI dà đa diễn na 大迦多衍那
ĐẠI dà diệp bản kinh 大迦葉本經
đại đà la ni 大陀羅尼
Đại đà la ni mạt pháp trung nhất tự tām chú kinh 大陀羅尼末法中一字心呪經
đại dạ xoa 大夜叉
đãi đắc 逮得
đãi đắc hoạch 逮得獲
đãi đắc kỉ lợi 逮得己利
đại đàn 大壇
Đại danh 大名
đại đao 大刀
đại đạo 大道
đại đạo sư 大導師
đại đạo tām 大道心
đại đạo tām chúng sinh 大道心衆生
đại đạo vô môn 大道無門
đại đạo ý 大道意
Đại đế 大帝
đại để 大抵
đại đệ tử 大弟子
đại địa 大地
đại địa chấn động 大地震動
đại địa chủ 大地主
đại địa động 大地動
đại địa ngục 大地獄
đại địa pháp 大地法
đại địa vi trần 大地微塵
đại điện 大殿
Đại điên 大顚
đại diệt 大滅
đại diệt đế kim cương trí 大滅諦金剛智
đại diệt độ 大滅度
đại diệu âm 大妙音
đại diệu ấn 大妙印
Đại diệu kim cương đại cam lộ quān nã lợi diệm man sí thạnh phật đỉnh kinh 大妙金剛大甘露軍拏利焰鬘熾盛佛頂經
đại định trí bi 大定智悲
đại độ 大度
đại độ sư 大度師
đại đoạn 大段
đại độc 大毒
đại độc xà 大毒蛇
đãi đối 待對
đại đồng 大同
ĐẠI du già 大瑜伽
đại đức 大德
ĐẠI đức a nan 大德阿難
đại đức chi nhân 大德之人
ĐẠI đức pháp cứu 大德法救
đại đức tăng thính 大德僧聽
ĐẠI đức xá lợi phất 大德舍利弗
Đại dũng 大勇
đại dụng 大用
đại dụng hiện tiền bất tồn quẫy tắc 大用現前不存軌則
đại dũng mãnh 大勇猛
ĐẠI dũng mãnh bồ tát 大勇猛菩薩
ĐẠI dụng tất tài 大用必才
đại đường 大唐
ĐẠI đường chúng kinh âm nghĩa 大唐衆經音義
ĐẠI đường đại từ ân tự tam tàng pháp sư truyền 大唐大慈恩寺三藏法師傳
ĐẠI đường nam hải gửi qui nội pháp truyền 大唐南海寄歸内法傳
ĐẠI đường nhép luận 大唐攝論
Đại đường nội điển lục 大唐內典錄
ĐẠI đường tam tàng 大唐三藏
ĐẠI đường tây vực cầu pháp cao tăng truyền 大唐西域求法高僧傳
Đại đường tāy vực ký 大唐西域記
đãi duyên 待緣
đại ganh 大坑
đại gia 大家
đại giác 大覺
đại giác kim tiên 大覺金仙
đại giác mẫu 大覺母
ĐẠI giác phái 大覺派
ĐẠI giác quốc sư 大覺國師
Đại giác quốc sư mộ cật minh 大覺國師墓詰銘
Đại giác quốc sư văn tập 大覺國師文集
đại giác thế tôn 大覺世尊
ĐẠI giác thiền/thiện sư 大覺禪師
đại giác thừa 大覺乘
đại giác tôn 大覺尊
Đại giác tự 大覺寺
đại giác vị 大覺位
đại giám 大鑑
ĐẠI giám phái 大鑑派
Đại giám thiền sư 大鑑禪師
đại giảng 代講
đại giang 大江
đại giảng đường 大講堂
đại giáo 大教
đại giáo khoa 大教科
Đại giáo kinh 大教經
đại giáo võng 大教網
đại giới 代戒
đại giới 大戒
đại giới 大界
đại giới giả 大戒者
đại giới ngoại tương 大界外相
ĐẠI giới vô ương 大界無央
đại hà 大河
đại hắc 大黑
đại hắc phi lịch pháp 大黑飛礫法
Đại hắc thần 大黑神
Đại hắc thiên 大黑天
Đại hắc thiên thần pháp 大黑天神法
đại hải 大海
đại hải ấn 大海印
đại hải bát bất tư nghị 大海八不思議
đại hải chúng 大海衆
đại hải thập tương 大海十相
đại hải thuỷ 大海水
đại hạn 大旱
đại hàn lām 大寒林
đại hàn lām phật mẫu 大寒林佛母
ĐẠI hàn lâm thánh nan noa/nã đà la ni kinh 大寒林聖難拏陀羅尼經
đại hàng 大行
đại hỉ lạc 大喜樂
Đại hiền 大賢
ĐẠI hiến phúc tự 大獻福寺
ĐẠI hiệu 大號
đại hiệu khiếu 大號叫
đại hiệu khiếu 大號呌
đại hộ ấn 大護印
Đại hộ minh đại đà la ni kinh 大護明大陀羅尼經
Đại hộ minh kinh 大護明經
đại hoá 大化
đại hoả 大火
đại hoả khanh 大火坑
Đại hoà kiệt la 大和竭羅
Đại hoa nghiêm kinh lược sách 大華嚴經略策
đại hoà thượng 大和尙
đại hoặc 大惑
đãi hoạch 逮獲
đại hoán 大喚
đại hoạn 大患
đại hoan hỷ 代歡喜
đại hoan hỷ 大歡喜
đại hoàng/huỳnh 大黃
đại hoàng/huỳnh thang 大黃湯
đại học 大學
đại hội 大會
đại hội chúng 大會衆
đại hội chúng môn 大會衆門
đại hồng 大洪
đại hồng liên 大紅蓮
đại hồng liên hoa 大紅蓮華
đại hông phục hàng 大胸腹行
đại hồng sen địa ngục 大紅蓮地獄
đại hư 大虛
đại hư không 大虛空
đại huệ 大慧
đại huệ đao ấn 大慧刀印
Đại huệ ngữ lục 大慧語錄
Đại huệ phổ giác thiền sư ngữ lục 大慧普覺禪師語錄
Đại huệ phổ giác thiền sư tông môn vũ khố 大慧普覺禪師宗門武庫
Đãi huệ tam muội kinh 逮慧三昧經
Đại huệ tông cảo 大慧宗杲
đại hưng 大興
ĐẠI hùng 大雄
đại hùng bảo điện 大雄寶殿
đại hùng điện 大雄殿
đại hùng mãnh 大雄猛
Đại hưng thiện tự 大興善寺
ĐẠI hưng tự 大興寺
đại hữu 大有
ĐẠI hưu chính niệm 大休正念
Đại hữu kinh 大有經
ĐẠI hưu phái 大休派
đại hữu tính 大有性
đại hưu yết để 大休歇底
đại huyễn 大幻
đại huyễn sư 大幻師
đại hỷ 代喜
Đại hỷ 大喜
đại kham năng 大堪能
đại khánh 大磬
đại khí 大器
đại khiếu 大叫
đại khiếu địa ngục 大叫地獄
đại khiếu hoán 大叫喚
đại khiếu hoán địa ngục 大叫喚地獄
đại khiếu thanh 大叫聲
đại khổ 大苦
đại khổ hải 大苦海
đại khổ hàng 大苦行
đại khổ não 大苦惱
đại khổ uẩn 大苦蘊
ĐẠI khoái kiến vương 大快見王
đại không 大空
ĐẠI khổng tước chú vương kinh 大孔雀呪王經
đại khổng tước vương 大孔雀王
đại khuyến trợ 代勸助
đại kỉ 大己
đại kiên cố 大堅固
đại kiên cố bà la môn 大堅固婆羅門
ĐẠI kiên cố bà la môn duyên khởi kinh 大堅固婆羅門緣起經
đại kiếp 大刧
đại kiếp 大劫
Đại kiếp tān ninh 大刧賓寧
Đại kim cương diệu cao sơn lāu các đà la ni 大金剛妙高山樓閣陀羅尼
ĐẠI kim sắc khổng tước vương chú kinh 大金色孔雀王呪經
ĐẠI kim sắc khổng tước vương chú kinh 大金色孔雀王咒經
Đại kinh 大經
đại kinh điển 大經典
ĐẠI kinh nghĩa sớ 大經義疏
đại kinh pháp 大經法
Đại kính quỳ 大敬逵
đại kinh quyển 大經卷
Đãi kỷ kim hoa chiên đàn hương 逮己金華栴檀香
Đãi kỷ tử ma kim sắc 逮己紫磨金色
đại la hán 大羅漢
đại lạc 大樂
ĐẠI lạc bất không 大樂不空
ĐẠI lạc kim cang bất không chân thực tam ma da kinh 大樂金剛不空眞實三摩耶經
ĐẠI lạc kim cang bất không chân thực tam ma da kinh 大樂金剛不空眞實三麼耶經
ĐẠI lạc kim cang bất không chân thực tam muội da kinh bàn nhược ba la mật đa lí thú thích 大樂金剛不空眞實三昧耶經般若波羅蜜多理趣釋
ĐẠI lạc kim cang tát đoá tu hàng thành tựu nghi quẫy 大樂金剛薩埵修行成就儀軌
ĐẠI lạc thuyết 大樂說
đại lâm 大林
Đại lām tinh xá 大林精舍
đại lảo 大慶
đại lạt ma 大喇嘛
Đại lāu thán kinh 大樓炭經
đại lề 大例
đại lễ 大禮
đại liên hoa 大蓮華
đại liên hoa pháp tạng giới 大蓮華法藏界
đại liên hoa trí huệ tam ma địa trí 大蓮華智慧三摩地智
đai liệt 帶劣
đai liệt thắng ứng thân 帶劣勝應身
đại liêu thuộc 大僚屬
đại lộ biên sinh 大路邊生
đại lộ thān 大露身
đại lợi 大利
đại lợi ích 大利益
đại long 大龍
ĐẠI long dà nhãi cư phái 大隆迦爾居派
Đại long quyền hiện 大龍權現
đại long tượng 大龍象
đại long vương 大龍王
Đại luận 大論
Đại luān 大輪
Đại luān kim cương 大輪金剛
đại luân sơn 大輪山
đại luận sư 大論師
đại lực 大力
đại lực bồ tát 大力菩薩
đại lực kim cương 大力金剛
đại lực ma 大力魔
Đại lực vương 大力王
đại lung 大鏧
đại lược 大略
đại lương 大梁
ĐẠI lương hoàng đấy lập thần minh thành phật nghĩa kí 大梁皇帝立神明成佛義記
ĐẠI lương hoàng đấy sắc đáp thần hạ thần diệt luận 大梁皇帝敕答臣下神滅論
đại lưu 大流
đai luỵ 帶累
đai luỵ biết nhân 帶累別人
đại lý phương trượng 代理方丈
Đại ma lý chi bồ tát kinh 大摩里支菩薩經
đại ma ni bảo 大摩尼寶
đại mạch 大麥
đại mạn 大慢
đại mạn 大曼
đại mãn 大滿
đãi mạn 怠慢
đại mạn đồ la 大曼荼羅
Đại mãn nguyện nghĩa 大滿願義
đài mật 臺密
đại màu ni 大牟尼
đại mê 大迷
đại mệnh 大命
ĐẠI mi tính thiện 大眉性善
đại minh 大明
đãi minh 逮明
Đại minh bạch thān bồ tát 大明白身菩薩
Đại minh độ kinh 大明度經
Đại minh độ vô cực kinh 大明度無極經
Đại minh tam tạng thánh giáo mục lục 大明三藏聖教目錄
Đại minh tục nhập tạng chư tập 大明續入藏諸集
đại minh vương 大明王
đại mộng 大夢
Đại mục càn liên 大目乾連
ĐẠI mục kiền liên 大目揵連
Đại mục kiền liên 大目犍連
Đại mục lān 大目鄰
Đại nã 大拏
đại na lạc dà 大那落迦
đại nan 大難
đại nề lê 大泥犁
ĐẠI nết bàn kinh hậu dịch dưa tỳ phân 大涅槃經後譯荼毘分
đại ngã 大我
đại nghi 大疑
đại nghi đoàn 大疑團
đại nghi tình 大疑情
đại nghĩa 大義
đại nghĩa thành 大義城
đại nghĩa vương 大義王
đại nghiệp 大業
ĐẠI nghiệp luận 大業論
đại ngộ 大悟
đãi ngộ 待悟
đại ngu 大愚
đại ngư 大魚
đại ngu si la võng 大愚癡羅網
đại ngưu 大牛
đại ngưu ām 大牛音
đại ngưu xa 大牛車
ĐẠI nguyên 大原
đại nguyện 大願
đại nguyện bình đẳng phương tiện 大願平等方便
đại nguyện lực 大願力
đại nguyên minh vương 大元明王
đại nguyện nghiệp lực 大願業力
đại nguyên soái minh vương 大元帥明王
đại nguyện thanh tịnh báo độ 大願淸淨報土
đại nguyện thuyền 大願船
ĐẠI nguyệt chi quốc 大月支國
đại nhân 代人
đại nhān 大人
đại nhān 大仁
đại nhân 大因
đại nhẫn 大忍
đại nhân bát niệm 大人八念
đại nhân cảnh giới 大人境界
đại nhān đà la đàn 大因陀羅壇
đại nhān đà la toà 大因陀羅座
đại nhân duyên 大因緣
đãi nhân duyên 待因緣
đại nhân giác 大人覺
đại nhẫn lực 大忍力
đại nhẫn pháp giới 大忍法界
đại nhân tam thập nhì tương 大人三十二相
đại nhân tương 大人相
đại nhân tương ấn 大人相印
đại nhập diệt tức 大入滅息
ĐẠI nhật 大日
Đại nhật biến chiếu 大日遍照
đại nhật cung 大日供
Đại nhật giác vương 大日覺王
Đại nhật kinh 大日經
Đại nhật kinh nghĩa thích 大日經義釋
Đại nhật kinh nghĩa thích diễn mật sao 大日經義釋演密鈔
Đại nhật kinh sớ 大日經疏
Đại nhật như lai 大日如來
Đại nhật tam bộ kinh 大日三部經
Đại nhật tông 大日宗
đại nhiễm pháp 大染法
đại nhiên 大然
đại nhiếp thụ 大攝受
đại nhiệt địa ngục 大熱地獄
đại như 大如
đại nhu nhuyễn ām hoa 大柔軟音華
đại niệm 大念
đại niệm đại trí 大念大智
đại niệm phật 大念佛
Đại niệm phật tông 大念佛宗
đại niết bàn 大涅槃
Đại niết bàn kinh 大涅槃經
Đại phẩm 大品
đại phạm 大梵
đại phạm ām 大梵音
ĐẠI phẩm bàn nhược 大品般若
Đại phẩm bát nhã kinh 大品般若經
ĐẠI phẩm đại luận 大品大論
Đại phẩm kinh 大品經
Đại phạm như ý thiên 大梵如意天
Đại phạm thiên 大梵天
Đại phạm thiên vương 大梵天王
đại phạm/phạn thiên xử 大梵天處
đại phạm/phạn vương 大梵王
đại phân 大分
đại phan 大幡
đại phẫn chí 大憤志
đại pháp 大法
đại pháp ām thanh 大法音聲
Đại pháp chān đà la vương 大法眞陀羅王
đại pháp choàng 大法幢
đại pháp cổ 大法鼓
ĐẠI pháp cổ kinh 大法鼓經
Đại pháp cự đà la ni kinh 大法炬陀羅尼經
đại pháp điển 大法典
đại pháp hội 大法會
Đại pháp khẩn na la vương 大法緊那羅王
đại pháp lạc 大法樂
đại pháp loa 大法螺
đại pháp loa tương 大法螺相
đại pháp lợi 大法利
đại pháp luân 大法輪
đại pháp mạn 大法慢
ĐẠI pháp nhản thiền/thiện sư 大法眼禪師
đại pháp quán đỉnh 大法灌頂
đại pháp sư 大法師
đại pháp toà 大法座
đại pháp vũ 大法雨
Đại pháp vương 大法王
đại phật 大佛
đại phật bảo điện 大佛寶殿
đại phật đạo 大佛道
đại phật đỉnh 大佛頂
Đại phật đỉnh đại đà la ni 大佛頂大陀羅尼
Đại phật đỉnh kinh 大佛頂經
ĐẠI phật đính như lai mật nhân tu chứng liễu nghĩa chư bồ tát vạn hàng thủ lăng nghiêm kinh 大佛頂如來密因修證了義諸菩薩萬行首楞嚴經
Đại phật đỉnh như lai phóng quang tất đảm đa bát đảm đà la ni 大佛頂如來放光悉憺多鉢憺陀羅尼
Đại phật đỉnh thủ lăng nghiêm kinh 大佛頂首楞嚴經
ĐẠI phật đính vạn hàng thủ lăng nghiêm đà la ni 大佛頂萬行首楞嚴陀羅尼
Đại phật tự 大佛寺
đại phiền não địa pháp 大煩惱地法
Đại phổ ninh tự bản 大普寧寺版
Đại phổ ninh tự đại tạng kinh mục lục 大普寧寺大藏經目錄
đại phong 大風
đại phong luân 大風輪
đại phong tai 大風災
đại phu 大夫
đại phú lạc 大富樂
đại phu nhân 大夫人
đại phúc 大福
đại phúc 大腹
đại phúc điền 大福田
đại phúc đức 大福德
đại phương 大方
đại phương đẳng 大方等
Đại phương đẳng đà la ni kinh 大方等陀羅尼經
Đại phương đẳng đại tập kinh 大方等大集經
ĐẠI phương đẳng đại vân kinh 大方等大雲經
Đại phương đẳng đàn trì đà la ni kinh 大方等檀持陀羅尼經
Đại phương đẳng đỉnh vương thuyết kinh 大方等頂王說經
đại phương đẳng kinh 大方等經
Đại phương đẳng như lai tạng kinh 大方等如來藏經
ĐẠI phương đẳng vô tưởng đại vân kinh 大方等無想大雲經
ĐẠI phương đẳng vô tưởng kinh 大方等無想經
đại phương quảng 大方廣
Đại phương quảng bồ tát tạng kinh trung văn thù thất lợi căn bản nhất tự đà la ni kinh 大方廣菩薩藏經中文殊室利根本一字陀羅尼經
ĐẠI phương quảng bồ tát thập địa kinh 大方廣菩薩十地經
Đại phương quảng đại tập kinh 大方廣大集經
Đại phương quảng hoa nghiêm kinh tục nhập pháp giới phẩm 大方廣華嚴經續入法界品
đại phương quảng mạn thù thất lợi đồng chān bồ tát hoa nghiêm bản giáo tán diêm mạn đức ca phẫn nộ vương chān ngôn a tỳ già ca lỗ nghi quỹ phẩm 大方廣曼殊室利童眞菩薩華嚴本教讚閻曼德迦忿怒王眞言阿毘遮迦嚕儀軌品
Đại phương quảng như lai bất tư nghị cảnh giới kinh 大方廣如來不思議境界經
Đại phương quảng như lai bí mật tạng kinh 大方廣如來祕密藏經
Đại phương quảng như lai tạng kinh 大方廣如來藏經
đại phương quảng phật 大方廣佛
Đại phương quảng phật hoa nghiêm kinh 大方廣佛華嚴經
ĐẠI phương quảng phật hoa nghiêm kinh âm nghĩa 大方廣佛華嚴經音義
Đại phương quảng phật hoa nghiêm kinh nhập pháp giới phẩm 大方廣佛華嚴經入法界品
Đại phương quảng phật hoa nghiêm kinh nhập pháp giới phẩm đốn chứng tỳ lô già na pháp thān tự luān du già nghi quỹ 大方廣佛花嚴經入法界品頓證毘盧遮那法身字輪瑜伽儀軌
Đại phương quảng phật hoa nghiêm kinh sớ 大方廣佛華嚴經疏
ĐẠI phương quảng phật hoa nghiêm kinh sưu huyền phân tày thông trí phương quẫy 大方廣佛華嚴經搜玄分齊通智方軌
Đại phương quảng phật hoa nghiêm kinh trung quyển quyển đại ý lược tự 大方廣佛華嚴經中卷卷大意略敍
Đại phương quảng phật hoa nghiêm kinh tuỳ sớ diễn nghĩa sao 大方廣佛華嚴經隨疏演義鈔
Đại phương quảng phật như lai bất tư nghị cảnh giới kinh 大方廣佛如來不思議境界經
Đại phương quảng thập luān kinh 大方廣十輪經
ĐẠI phương quảng thiện xảo phương tiện kinh 大方廣善巧方便經
Đại phương quảng tổng trì bảo quang minh kinh 大方廣總持寶光明經
ĐẠI phương quảng viên giác kinh 大方廣圓覺經
Đại phương quảng viên giác tu đa la liễu nghĩa kinh 大方廣圓覺修多羅了義經
Đại phương quảng viên giác tu đa la liễu nghĩa kinh lược sớ chú 大方廣圓覺修多羅了義經略疏註
Đại phương quảng viên giác tu đa la liễu nghĩa kinh thuyết nghị 大方廣圓覺修多羅了義經說誼
đại phương tiện 大方便
đại phương tiện lực 大方便力
ĐẠI phương tiện phật báo ân kinh 大方便佛報恩經
đại phương tiện trí 大方便智
đại quả 大果
đại quá 大過
đại quả báo 大果報
đại quá thất 大過失
đài quan 臺觀
đài quán 臺館
đại quán đỉnh 大灌頂
đại quang 大光
đại quang ām thiên 大光音天
đại quảng luật 大廣律
đại quang minh 大光明
ĐẠI quang minh điện 大光明殿
đại quang minh tàng tam muội 大光明藏三昧
Đại quang minh vương 大光明王
đại quang phổ chiếu 大光普照
ĐẠI quang phổ chiếu quan âm 大光普照觀音
đại quảng trí 大廣智
đại quảng trí tam tạng 大廣智三藏
ĐẠI quang vương 大光王
đại qui 大龜
ĐẠI qui thị 大龜氏
đại quốc 大國
ĐÁI quỳ 戴逵
đại quyền 大權
đai quyền 帶權
ĐẠI quyền bồ tát 大權菩薩
Đại quyền thiện kinh 大權善經
ĐẠI quyền tu lí bồ tát 大權修理菩薩
Đại quyền tu lợi bồ tát 大權修利菩薩
đại rợi 大灑
đại sa môn 大沙門
Đại sa môn thống 大沙門統
đại sắc 大色
đại sai biệt 大差別
đại sấn 大嚫
đại sấn 大櫬
đại sàng 大床
đại sát/xát 大刹
đại sĩ 大士
đại sí thạnh quang 大熾盛光
đại sĩ tiêm 大士籤
đại sĩ tương 大士相
đại sinh 大生
Đại sinh chủ 大生主
ĐẠI sinh nghĩa kinh 大生義經
đại sớ 大疏
đai số thích 帶數釋
đại sơn 大山
ĐÀI sơn 臺山
ĐẠI sơn phủ quân 大山府君
đại sự 大事
Đại sử 大史
đại sư 大師
đại sự nhān duyên 大事因緣
đại sư viên mãn 大師圓滿
đại suy tốn 大衰損
đại tạ 代謝
đại tà 大邪
đại tai 大哉
đại tài 大財
đại tai giải thoát phục 大哉解脫服
đại tai phong 大災風
đại tài phú 大財富
đại tài vị 大財位
đại tām 大心
đại tām chúng sinh 大心衆生
đại tām hải 大心海
đại tām lực 大心力
Đại tam mạt đa 大三末多
đại tam tai 大三災
ĐẠI tần 大秦
đãi tận 殆盡
ĐẠI tần cảnh giáo 大秦景教
ĐẠI tần cảnh giáo lưu hàng trung quốc bây 大秦景教流行中國碑
đãi tân quai thức giới 待賓乖式戒
Đại tần tự 大秦寺
đại tăng 大僧
đại tạng 大藏
ĐẠI tàng âm nghĩa 大藏音義
đại tăng chính 大僧正
đại tăng đô 大僧都
đại tăng giới 大僧戒
Đại tạng kinh 大藏經
đại tàng kinh lầu 大藏經樓
Đại tạng mục lục 大藏目錄
Đại tạng nhất lãm 大藏一覽
đại tăng thống 大僧統
Đại tăng uy nghi kinh 大僧威儀經
đại tập 大集
Đại tập bộ 大集部
đại tập hội 大集會
ĐẠI tập hội chính pháp kinh 大集會正法經
Đại tập kinh 大集經
Đại tập nguyệt tạng kinh 大集月藏經
Đại tập pháp môn kinh 大集法門經
Đại tất 大膝
Đại tát già ni càn tử 大薩遮尼乾子
Đại tát già ni càn tử sở thuyết kinh 大薩遮尼乾子所說經
Đại tát già ni kiền tử 大薩遮尼犍子
đại tê 大齎
đại téo 大笑
đại thái 大泰
đại thậm 大甚
đại thām khanh 大深坑
đại thâm rạch 大深澤
đại thần 大臣
đại thān 大身
đại thần chú 大神呪
đại thần chú 大神咒
Đại thần diệu thiên 大神妙天
đại thần lực 大神力
đại thần thông 大神通
đại thần thông giả 大神通者
đại thần thông lực 大神通力
đại thần thông ngu si 大神通愚癡
đại thần túc 大神足
đại thần vương 大神王
Đại thān vương 大身王
đại thặng a tỳ đạt mài 大乘阿毘達磨
ĐẠI thặng bản sinh tâm địa quan kinh 大乘本生心地觀經
ĐẠI thặng bảo yếu nghĩa luận 大乘寶要義論
ĐẠI thặng bi phân đà lợi kinh 大乘悲分陀利經
đại thặng bình đẳng pháp 大乘平等法
đại thặng bổ đặc già la 大乘補特伽羅
đại thặng bồ tát giới 大乘菩薩戒
ĐẠI thặng bồ tát tàng chính pháp kinh 大乘菩薩藏正法經
đại thặng chõng tính 大乘種姓
đại thặng chung giáo 大乘終教
đại thặng cơ 大乘機
ĐẠI thặng đạo can kinh 大乘稻芉經
ĐẠI thặng đạo dụ/vu kinh 大乘稻芋經
ĐẠI thặng diệu pháp sen hoa kinh 大乘妙法蓮華經
ĐẠI thặng hiển thức kinh 大乘顯識經
ĐẠI thặng khởi tín luận đồng dị lược thám kí 大乘起信論同異略探記
ĐẠI thặng khởi tín luận đồng dị tập 大乘起信論同異集
ĐẠI thặng khởi tín luận quảng thích 大乘起信論廣釋
ĐẠI thặng khởi tín luận sớ 大乘起信論疏
Đại thắng kim cương 大勝金剛
đại thặng kinh điển 大乘經典
đại thặng kinh luận 大乘經論
đại thặng kinh luật 大乘經律
ĐẠI thặng lí thú lục ba la mật đa kinh 大乘理趣六波羅蜜多經
đại thắng lợi 大勝利
đại thặng luật 大乘律
ĐẠI thặng lục tình thước hối 大乘六情懺悔
ĐẠI thặng nết bàn kinh 大乘涅槃經
đại thặng nhân 大乘人
ĐẠI thặng nhì thập tụng luận 大乘二十頌論
ĐẠI thặng phá hữu luận 大乘破有論
đại thặng phá tương giáo 大乘破相教
đại thặng pháp 大乘法
ĐẠI thặng pháp giới vô sai biết luận 大乘法界無差別論
đại thặng pháp lạc 大乘法樂
ĐẠI thặng pháp oản nghĩa lâm chương 大乘法苑義林章
đại thặng pháp tương giáo 大乘法相教
ĐẠI thặng phổ hiền bồ tát 大乘普賢菩薩
ĐẠI thặng quan tưởng man noa/nã la tịnh chư ác thú kinh 大乘觀想曼拏羅淨諸惡趣經
ĐẠI thặng quảng ngũ uẩn luận 大乘廣五蘊論
đại thặng quảng trí 大乘廣智
đại thặng tâm 大乘心
đại thắng tām 大勝心
ĐẠI thặng tam tụ thước hối kinh 大乘三聚懺悔經
đại thặng tàng 大乘藏
đại thặng thập dụ 大乘十喩
đại thặng thiền/thiện 大乘禪
đại thặng thuyết 大乘說
đại thặng tính 大乘性
ĐẠI thặng trang nghiêm luận 大乘莊嚴論
ĐẠI thặng trung quan thích luận 大乘中觀釋論
ĐẠI thặng tự 大乘寺
đại thặng tương ứng 大乘相應
đại thặng tương ứng tác ý 大乘相應作意
đại thặng tỳ ni 大乘毘尼
ĐẠI thặng vô lường thọ trang nghiêm kinh 大乘無量壽莊嚴經
ĐẠI thặng xá lê sa/ta đâm ma kinh 大乘舍黎娑擔摩經
đại thặng xuất li 大乘出離
đại thặng xuất li vị 大乘出離位
đại thặng ý 大乘意
đại thành 大城
đại thành 大成
đại thanh 大淸
đại thánh 大聖
đại thanh 大聲
đãi thành 逮成
ĐẠI thánh bạc già phạm/phạn 大聖薄伽梵
đại thanh chāu 大靑珠
đại thánh chúa 大聖主
đại thánh đạo 大聖導
đại thánh đạo 大聖道
đại thánh đế 大聖帝
đại thánh điển 大聖典
Đại thánh diệu cát tường 大聖妙吉祥
đại thánh giáo 大聖教
ĐẠI thánh hoan hỉ song thân đại tự tại thiên tỳ na dạ dà vương qui y niệm tụng cung dưỡng pháp 大聖歡喜雙身大自在天毘那夜迦王歸依念誦供養法
ĐẠI thánh hoan hỉ song thân tỳ na dạ dà thiên hình tượng phẩm nghi quẫy 大聖歡喜雙身毘那夜迦天形像品儀軌
ĐẠI thánh hoan hỉ thiên kinh 大聖歡喜天經
ĐẠI thánh hoan hỉ thiên pháp 大聖歡喜天法
ĐẠI thánh hoan hỉ tự tại thiên 大聖歡喜自在天
đại thánh hoan hỷ thiên 大聖歡喜天
đại thánh hùng 大聖雄
Đại thánh kim cương dạ xoa 大聖金剛夜叉
đại thánh lực 大聖力
Đại thánh mạn thù thất lợi 大聖曼殊室利
đại thánh nhân 大聖人
đại thánh thiên 大聖天
ĐẠI thánh thiên hoan hỉ song thân tỳ na dạ dà pháp 大聖天歡喜雙身毘那夜迦法
đại thánh thông 大聖通
đại thành thực 大成實
đại thánh tôn 大聖尊
đại thanh văn 大聲聞
ĐẠI thánh văn thùa sư lợi bồ tát 大聖文殊師利菩薩
đại tháp 大塔
đái tháp 戴塔
ĐÁI tháp cát tường 戴塔吉祥
ĐÁI tháp cát tường bồ tát 戴塔吉祥菩薩
Đai tháp đức bồ tát 帶塔德菩薩
đại thế 大勢
đại thệ 大誓
đại thể 大體
ĐẠI thế chí 大勢至
Đại thế chí bồ tát 大勢至菩薩
đại thế cụ túc 大勢具足
đại thế lực 大勢力
đại thệ nguyện 大誓願
đại thế phật 大勢佛
đại thế sinh 大勢生
đai thê tăng 帶妻僧
đại thi 大施
đãi thì 待時
đại thi chúa 大施主
đại thí hội 大施會
Đại thí thái tử 大施太子
đại thích sư tử 大釋師子
đại thiên 大千
đại thiện 大善
Đại thiên 大天
đại thiện căn 大善根
đại thiện địa pháp 大善地法
đại thiên giới 大千界
ĐẠI thiện hiện vương 大善現王
ĐẠI thiện hiền vương 大善賢王
ĐẠI thiện kiến vương 大善見王
đại thiện lợi 大善利
đại thiền sư 大禪師
ĐẠI thiên thần 大天神
đại thiên thế giới 大千世界
đại thiện tịch lực 大善寂力
đại thiện tri thức 大善知識
Đại thiện tự 大善寺
đại thiền tư 大禪思
đại thiệt tương 大舌相
đại thiết vi 大鐵圍
đại thiết vi sơn 大鐵圍山
đại thiệu 大召
đại thiêu chá ngục 大燒炙獄
đại thịnh 大盛
đại thó 大錯
Đại thô hắc 大粗黑
Đại thô hắc 大麤黑
đại thống 大統
đại thông 大通
Đại thông chúng huệ 大通衆慧
Đại thông hoà thượng 大通和尙
đại thông kết duyên 大通結緣
ĐẠI thông phương quảng thước hối diệt tội trang nghiêm thành phật kinh 大通方廣懺悔滅罪莊嚴成佛經
ĐẠI thông thiền/thiện sư 大通禪師
Đại thông trí 大通智
Đại thông trí thắng 大通智勝
Đại thông trí thắng phật 大通智勝佛
đại thụ 代受
đại thụ 大樹
đại thủ ấn 大手印
Đại thụ khẩn na la 大樹緊那羅
Đại thụ khẩn na la vương sở vấn kinh 大樹緊那羅王所問經
Đại thụ tiên nhān 大樹仙人
đại thừa 大乘
đại thùa 大殊
Đại thừa a tỳ đạt ma tập luận 大乘阿毘達磨集論
Đại thừa a tỳ đạt ma tạp tập luận 大乘阿毘達磨雜集論
Đại thừa bách pháp minh môn luận 大乘百法明門論
Đại thừa biến chiếu quang minh tạng vô tự pháp môn kinh 大乘遍照光明藏無字法門經
Đại thừa chưởng trān luận 大乘掌珍論
ĐẠI thừa cơ 大乘基
đại thừa cú nghĩa 大乘句義
Đại thừa cú nghĩa bồ tát 大乘句義菩薩
Đại thừa đại tập địa tạng thập luān kinh 大乘大集地藏十輪經
đại thừa đạo 大乘道
Đại thừa diệu kinh 大乘妙經
Đại thừa đỉnh vương kinh 大乘頂王經
Đại thừa đồng tính kinh 大乘同性經
Đại thừa du già kim cương tính hải mạn thù thất lợi thiên tý thiên bát đại giáo vương kinh 大乘瑜伽金剛性海曼殊室利千臂千鉢大教王經
Đại thừa duy thức luận 大乘唯識論
đại thừa giáo 大乘教
đại thừa giáo cửu bộ 大乘教九部
đại thừa giới 大乘戒
Đại thừa giới kinh 大乘戒經
đại thừa hội 大乘會
Đại thừa khởi tín luận 大乘起信論
Đại thừa khởi tín luận biệt ký 大乘起信論別記
Đại thừa khởi tín luận nghĩa ký 大乘起信論義記
Đại thừa khởi tín luận nghĩa sớ 大乘起信論義疏
đại thừa kinh 大乘經
đại thừa luận 大乘論
đại thừa luật tông 大乘律宗
Đại thừa ly văn tự phổ quang minh tạng kinh 大乘離文字普光明藏經
Đại thừa mật nghiêm kinh 大乘密嚴經
Đại thừa nghĩa chương 大乘義章
Đại thừa ngũ uẩn luận 大乘五蘊論
đại thừa nhān 大乘因
Đại thừa nhập đạo thứ đệ 大乘入道次第
Đại thừa nhập lăng già kinh 大乘入楞伽經
Đại thừa nhật tử vương sở vấn kinh 大乘日子王所問經
đại thừa nhị chủng thành phật 大乘二種成佛
Đại thừa nhị thập nhị vấn 大乘二十二問
Đại thừa pháp giới vô sai biệt luận sớ 大乘法界無差別論疏
đại thừa pháp sư 大乘法師
đại thừa phật giáo 大乘佛教
đại thừa phương đẳng kinh điển 大乘方等經典
Đại thừa phương quảng mạn thù thất lợi bồ tát hoa nghiêm bản giáo diêm mạn đức ca phẫn nộ vương chān ngôn đại uy đức nghi quỹ phẩm 大乘方廣曼殊室利菩薩華嚴本教閻曼德迦忿怒王眞言大威德儀軌品
Đại thừa quảng bách luận bản 大乘廣百論本
Đại thừa quảng bách luận thích luận 大乘廣百論釋論
đại thừa sở đắc niết bàn 大乘所得涅槃
Đại thừa tập bồ tát học luận 大乘集菩薩學論
Đại thừa thánh cát tường trì thế đà la ni kinh 大乘聖吉祥持世陀羅尼經
Đại thừa thành nghiệp luận 大乘成業論
Đại thừa thiên 大乘天
đại thừa thiện căn giới 大乘善根界
đại thừa thuần giới 大乘純界
đại thừa tông 大乘宗
Đại thừa trang nghiêm bảo vương kinh 大乘莊嚴寶王經
Đại thừa trang nghiêm kinh luận 大乘莊嚴經論
đại thừa tứ quả 大乘四果
Đại thừa tứ trai nhật 大乘四齋日
Đại thừa tỳ sa môn công đức kinh 大乘毘沙門功德經
đại thừa viên đốn giới 大乘圓頓戒
Đại thừa vô lượng thọ kinh 大乘無量壽經
đại thừa vô tác đại giới 大乘無作大戒
đại thừa vô thượng pháp 大乘無上法
đại thuật 大術
ĐẠI thực 大食
đại thực giá 大殖稼
đại thương 大倉
đại thượng huệ 大上慧
đại thuỷ 大水
đại thuỷ hoả 大水火
đại thuỷ tai 大水災
đại thuyền 大船
đại thuyền sư 大船師
đại ti đồ 大司徒
ĐẠI ti đồ pháp nguồn 大司徒法源
đại tịch 大寂
đại tịch diệt 大寂滅
đại tịch định 大寂定
đại tịch quang điện 大寂光殿
đại tịch tĩnh 大寂靜
đại tịch vương 大寂王
đại tiên 大仙
đại tiện 大便
đại tiên giới 大仙戒
ĐẠI tiến phúc tự 大薦福寺
đại tiên thánh 大仙聖
đại tiết 大節
đại tiểu 大小
đại tiểu giáo môn 大小教門
đại tiểu hàng xử 大小行處
Đại tiếu kim cương 大笑金剛
Đại tiếu minh vương 大笑明王
đại tiểu nhị hoặc 大小二惑
đại tiểu nhị thừa 大小二乘
đại tiểu thừa 大小乘
đại tiểu tiện 大小便
đại tiểu tiện lợi 大小便利
đại tiểu tiện xử 大小便處
đại tiểu tương đỗi 大小相對
đại tiểu tương đỗi phân biết 大小相對分別
đại tín 大信
đại tín căn 大信根
đại tín lực 大信力
đại tín tām 大信心
đại tín tām hải 大信心海
đại tính 大姓
đại tính 大性
ĐẠI tịnh chí 大淨志
đại tinh tiến 大精進
Đại tinh tiến bồ tát 大精進菩薩
đài toà 臺座
Đại tộc vương 大族王
đại tội 大罪
đại tỏi 大蒜
đại tội nghiệp 大罪業
đại tội nghiệp tàng 大罪業藏
đại tôn 大尊
đại tôn đạo 大尊道
đại tôn hùng 大尊雄
đại tôn pháp 大尊法
đại tôn phật đạo 大尊佛道
đại tôn thiên 大尊天
Đại tông 代宗
đại tông 大宗
ĐẠI tông địa huyền văn bản luận 大宗地玄文本論
đại tổng pháp môn 大總法門
đại tông sư 大宗師
Đại tống tăng sử lược 大宋僧史略
Đại tông triều tặng ty không đại biện chính quảng trí tam tạng hoà thượng biểu chế tập 代宗朝贈司空大辯正廣智三藏和上表制集
đại tổng tương pháp môn thể 大總相法門體
đại trạch 大宅
đại trai 大齋
đại trai hội 大齋會
đại trân 大瞋
đại trân bảo tụ 大珍寶聚
đại trang nghiêm 大莊嚴
Đại trang nghiêm kinh 大莊嚴經
Đại trang nghiêm kinh luận 大莊嚴經論
ĐẠI trang nghiêm luận 大莊嚴論
Đại trang nghiêm luận kinh 大莊嚴論經
đại trang nghiêm thế giới 大莊嚴世界
đại trí 大智
đại trì 大池
đãi tri 逮知
đãi trí 逮致
Đại trí độ luận 大智度論
đại trí đức 大智德
đại trí giác tuệ 大智覺慧
đại trí hải 大智海
đại trí huệ 大智慧
đại trí huệ môn 大智慧門
ĐẠI trí luận 大智論
đại trí quán đỉnh địa 大智灌頂地
đại trí tạng 大智藏
ĐẠI trí thiền/thiện sư 大智禪師
đại trí tuệ quang minh nghĩa 大智慧光明義
đại trọng giới 大重戒
ĐẠI trú 大住
đại trụ 大柱
đại trung 大中
đại trùng 大蟲
đại trượng phu 大丈夫
ĐẠI trượng phu luận 大丈夫論
đại trượng phu thān 大丈夫身
đại trượng phu tương 大丈夫相
đại tự 大寺
đại từ 大慈
đại tử 大死
đại từ ai 大慈哀
Đại từ ān tam tạng 大慈恩三藏
Đại từ ān tự 大慈恩寺
ĐẠI từ ân tự tam tàng pháp sư truyền 大慈恩寺三藏法師傳
đại từ bi 大慈悲
đại từ bi tâm 大慈悲心
đại từ bi thanh 大慈悲聲
đại từ đại bi 大慈大悲
đại tử để nhān 大死底人
đại từ mẫn 大慈愍
đại tử nhất phen 大死一番
đại tự tại 大自在
đại tự tại cung 大自在宮
Đại tự tại thiên 大自在天
đại từ tôn 大慈尊
đại tuệ độ 大慧度
ĐẠI tuệ độ kinh 大慧度經
ĐẠI tuệ độ kinh tông yếu 大慧度經宗要
ĐẠI tuệ phái 大慧派
ĐẠI tuệ phổ giác thiền/thiện sư 大慧普覺禪師
ĐẠI tuệ thiền/thiện sư 大慧禪師
đại tụng 大頌
đại tướng 大將
đại tương 大相
đại tượng 大象
đại tượng câu 大象拘
đại tương khan 大相看
đại tường kỵ 大祥忌
đại tướng quân 大將軍
ĐẠI tương quốc tự 大相國寺
đại tượng tạng 大象藏
ĐẠI tuỳ cầu bồ tát 大隨求菩薩
Đại tuỳ cầu đà la ni kinh 大隨求陀羅尼經
đại tuỳ hoặc 大隨惑
đại tuỳ phiền não 大隨煩惱
đại tuyền 大泉
đại tuyển 大選
đãi tuyệt 殆絕
đại tỷ 大姊
đại tỳ bà sa 大毘婆沙
Đại tỳ bà sa luận 大毘婆沙論
ĐẠI tỳ bà sa/ta luận 大毘婆娑論
đại tỷ khưu 大比丘
đại tỷ khưu chúng 大比丘衆
Đại tỷ khưu tam thiên uy nghi 大比丘三千威儀
Đại tỳ lô già na 大毘盧遮那
Đại tỳ lô già na phật thuyết yếu lược niệm tụng kinh 大毘盧遮那佛說要略念誦經
Đại tỳ lô già na thành phật kinh sớ 大毘盧遮那成佛經疏
Đại tỳ lô già na thành phật thần biến gia trì kinh 大毘盧遮那成佛神變加持經
Đại tỳ lô già na thành phật thần biến gia trì kinh liên hoa thai tạng bồ đề tràng tiêu xí phổ thông chān ngôn tạng quảng đại thành tựu du già 大毘盧遮那成佛神變加持經蓮華胎藏菩提幢標幟普通眞言藏廣大成就瑜伽
ĐẠI tỳ lư già na kinh 大毘盧遮那經
ĐẠI tỳ lư già na thành phật kinh 大毘盧遮那成佛經
đại ứng cung 大應供
ĐẠI ứng lục 大應錄
ĐẠI ứng ngữ lục 大應語錄
ĐẠI ứng phái 大應派
ĐẠI ứng quốc sư ngữ lục 大應國師語錄
đại uy 大威
đại uy đức 大威德
Đại uy đức ca lāu la vương 大威德迦樓羅王
Đại uy đức đà la ni kinh 大威德陀羅尼經
ĐẠI uy đức minh vương 大威德明王
đại uy đức tàng 大威德藏
ĐẠI uy đức tiêu tai cát tường đà la ni kinh 大威德消災吉祥陀羅尼經
đại uy hoá 大威化
đại uy lực 大威力
Đại uy lực ô xu sắt ma minh vương kinh 大威力烏樞瑟摩明王經
đại uy tạng 大威藏
đại uy thánh 大威聖
đại vận 大運
đại vān 大雲
ĐẠI vân kinh 大雲經
ĐẠI vân mật tàng kinh 大雲密藏經
Đại vān quang minh tự 大雲光明寺
ĐẠI vân vô tương kinh 大雲無相經
Đại vệ tư 大衞斯
đại viêm nhiệt 大炎熱
đại viên 大圓
đại viễn 大遠
đại viên giác 大圓覺
đại viên kẻng 大圓鏡
đại viên kẻng trí quan 大圓鏡智觀
đại viên kính trí 大圓鏡智
đại viên mãn 大園滿
ĐẠI viên thiền/thiện sư 大圓禪師
đại viên tịch nhập 大圓寂入
Đại vô lượng thọ kinh 大無量壽經
ĐẠI vô lường thọ kinh sớ 大無量壽經疏
đại vô minh 大無明
đại vô tội 大無罪
đại võng 大網
đại vong ngữ 大亡語
đại vọng ngữ 大妄語
đại vòng ngữ giới 大妄語戒
ĐẠI vũ 大禹
đại vũ 大雨
Đại vực long 大域龍
đại vương 大王
đại xả 大捨
đại xa 大車
đại xỉ 大恥
đại xích hoa 大赤華
đại ý 大意
đại y 大衣
đại y 大醫
đài y 薹衣
đài y 薹衣
đại ý ām hoa 大意音華
ĐẠI ý bồ tát 大意菩薩
đại ý hoa 大意華
đại ý hương 大意香
Đại ý kinh 大意經
đại ỷ ngôn 大綺言
Đại y thiền sư 大醫禪師
đại y vương 大醫王
Đại y vương phật 大醫王佛
đại yết chạp bà 大羯臘婆
dải/giải chỉ 懈止
dải/giải đãi bất khẳng thính pháp giới 懈怠不肯聽法戒
dải/giải đãi bất thính pháp giới 懈怠不聽法戒
dải/giải đãi chướng 懈怠障
dải/giải đãi giả 懈怠者
dải/giải đãi lãn/lại đoạ 懈怠懶墮
dải/giải đãi lãn/lại đoạ 懈怠懶惰
dải/giải đãi thuỵ miên 懈怠睡眠
dải/giải quyền 懈惓
dải/giải thoái 懈退
dải/giải tức 懈息
Đạibảo nghiêm trang 大寶嚴莊
đạm 啖
đạm 噉
dām 婬
đảm 憺
đảm 担
đảm 擔
đàm 曇
đạm 淡
dâm 淫
đàm 潭
đạm 澹
đàm 痰
đảm 膽
đàm 覃
đàm 談
đàm 譚
dâm ái 婬愛
đàm ān 潭恩
đàm bà 譚婆
đạm bạc 淡泊
đạm bạc 澹薄
ĐÀM bát kinh 曇鉢經
đảm bát na 怛鉢那
ĐÀM bì 曇皮
đâm bộ la 擔歩羅
đam bô la 耽餔羅
ĐÀM cảnh 曇景
ĐÀM chân 曇眞
dâm dật 婬劮
dâm dật 婬泆
dām dật 婬逸
ĐÀM đế 曇諦
Đàm diên 曇延
Đàm diên sớ 曇延疏
ĐÀM diệu 曇曜
dām dục 婬欲
dâm dục 淫欲
dâm dục bẹnh 淫欲病
dâm dục hỏa 淫欲火
dâm dục pháp 婬欲法
ĐÀM dũng 曇勇
ĐÀM giản 曇簡
dām giới 婬戒
ĐÀM giới 曇戒
dâm giới 淫戒
đâm hà 擔荷
dām hoả 婬火
đàm hoa 曇花
ĐÀM hoằng 曇弘
ĐÀM học 曇學
ĐÀM khoảng 曇曠
đàm không thuyết hữu 談空說有
dām la 婬羅
dâm la 淫羅
dām la cương 婬羅綱
ĐÀM lâm 曇林
ĐÀM lâm 曇琳
đàm lām 談林
Đảm lê thiên 怛梨天
ĐÀM loan 曇巒
ĐÀM loan 曇鸞
ĐÀM long 曇隆
đàm luận 談論
đắm lún sinh tử 沈淪生死
đàm ma 曇摩
đàm ma 曇磨
đàm ma 曇麼
DẶM ma 琰摩
Đàm ma ca 曇摩迦
Đàm ma ca la 曇摩迦羅
Đàm ma ca lưu 曇摩迦留
ĐÀM ma đa la 曇摩多羅
ĐÀM ma da xá 曇摩耶舍
Đàm ma đề na tỷ khưu ni 曇摩提那比丘尼
ĐÀM ma già đà da xá 曇摩伽陀耶舍
ĐÀM ma la sát 曇摩羅察
ĐÀM ma la sát/xát 曇摩羅刹
Đam ma lật để 耽摩栗底
Đam ma lật để 躭摩栗底
Đàm ma lưu chi 曇摩流支
Đàm ma mật đa 曇摩蜜多
ĐÀM ma nan đề 曇摩難提
ĐÀM ma quật đa 曇摩崛多
DẶM ma sứ 琰魔使
ĐÀM ma thị 曇摩侍
ĐÀM ma xớm 曇摩讖
đắm mê 沈迷
đam miện 耽湎
đàm nghị 談議
đàm nghĩa 談義
đàm ngữ 談語
Đam nguyên 耽源
đạm nguyệt 噉月
đậm nhãi 湛爾
đạm nhiên 澹然
đậm nhiên bất động 湛然不動
đậm nhiên thanh tịnh 湛然淸淨
đắm nịch 沈溺
dâm nộ 淫怒
dām nộ si 婬怒癡
dām nữ 婬女
đảm phạ 憺怕
dâm pháp 婬法
đắm phù 沈浮
dām phường 婬坊
dâm sự 婬事
ĐÀM tế/tể 曇濟
đàm tha quá thất giới 談他過失戒
dâm thang 淫湯
dâm thanh 淫聲
đam thị 耽嗜
Đàm thiên 曇遷
đàm thiền/thiện 談禪
đàm thiền/thiện pháp hội 談禪法會
đàm thoại 談話
đạm thực 啖食
đạm thực 噉食
đắm thuỷ 沈水
đắm thuỷ hương 沈水香
đàm thuyết 談說
ĐÀM tĩnh 曇靖
đạm tĩnh 澹靜
đắm trao 沈掉
đắm trọng 沈重
đắm trứ 沈著
đam trước 耽著
đâm tử nhân chõng 擔死人種
ĐÀM tục 曇俗
Đậm Tuệ 湛慧
đạm tưởng 噉想
đạm tương 噉相
ĐẮM ước 沈約
đạm vị 淡味
đàm vô 曇無
ĐÀM vô bà li 曇無婆離
ĐÀM vô đức 曇無德
Đàm vô đức luật 曇無德律
ĐÀM vô kiệt 曇無竭
ĐÀM vô la xớm 曇無羅讖
ĐÀM vô lan 曇無蘭
ĐÀM vô nan đề 曇無難提
Đàm Vô sấm 曇無讖
ĐÀM vô thành 曇無成
ĐÀM vô thước 曇無懺
ĐÀM vực 曇域
dām xá 婬舍
ĐÀM xưng 曇稱
đam 媔 耽媔
đan 丹
đãn 但
đan 單
đàn 壇
dần 寅
dẫn 引
đàn 彈
đạn 憚
dan 攔
đán 旦
đàn 檀
dân 民
đản 袒
đản 誕
dẫn a cặp ma 引阿笈摩
đàn ba la mật 檀波羅蜜
đan bích 丹碧
đan chẳm 丹枕
Đan chāu nhĩ 丹珠爾
đàn chỉ 彈指
đàn chỉ khoảnh 彈指頃
Dẫn chính thái tử 引正太子
đàn chủ 檀主
dẫn chứng 引證
dân chúng phật giáo 民衆佛教
dẫn chuyển 引轉
đan đà 單馱
đàn đa 彈多
đạn đa 憚哆
đàn đà 檀陀
đàn đà a lan nhã ca 檀陀阿蘭若迦
đàn đà ca a lan nhã 檀陁迦阿蘭若
đạn đa gia sắt sá 憚哆家瑟詫
Đàn đà kha 檀陀柯
Đàn đa lạc ca 彈多落迦
đàn đa nê sắt trỉ 彈多抳瑟搋
Đàn đặc 檀特
đắn đặc la 怛特羅
Đàn đặc sơn 檀特山
dẫn đạo 引導
đan điền 丹田
đãn đồ 但荼
đàn độ 檀度
đàn đồ 檀荼
đan đoạ 單墮
đan đoạ cửu thập nhị sự pháp 單墮九十二事法
dẫn đoạt 引奪
dẫn dụ 引喩
ĐÀN đức 檀德
đãn duy 但唯
đàn gia 檀家
dẫn giá đại sư 引駕大師
Đan Hà 丹霞
đan hà sơn 丹霞山
Đan Hà Tí Choang 丹霞子淳
dẫn hàng 引行
dẫn hoá 引化
đàn hương 檀香
dẫn hữu nghĩa 引有義
dẫn khánh 引磬
dẫn khởi 引起
đãn không 但空
đan không 單空
đắn kiệt 怛竭
đàn kinh 壇經
đàn lām 檀林
đàn lang 檀郞
đàn lang thanh 檀郞聲
dẫn lệ 引例
Đản lễ 誕禮
dẫn lệnh 引令
ĐẮN lời da đắn lời xa 怛唎耶怛唎奢
dẫn lung 引鏧
đàn lưỡng chỉ 彈兩指
đan ma 單麻
đán mộ 旦暮
đan nã 單拏
đán na 旦那
đàn nã 檀拏
đàn na 檀那
đàn na bát để 檀那鉢底
dẫn nghiệp 引業
dẫn nghiệp nghĩa 引業義
đãn ngôn 但言
dẫn nhān 引因
dân nhân 民人
dẫn nhập 引入
đàn nhĩ 檀耳
dẫn nhiếp 引攝
đàn nhung 檀茸
ĐÀN ni chá/trá 檀尼咤
dẫn phạn đại sư 引飯大師
đàn pháp 壇法
Đàn pháp nghi tắc 壇法儀則
dẫn phát 引發
dẫn phát môn 引發門
dẫn phát môn trí 引發門智
dẫn phát nhān 引發因
dẫn quả 引果
đán quá 旦過
đán quá liêu 旦過寮
đán quá tăng 旦過僧
đàn sấn 檀嚫
đàn sấn 檀櫬
dẫn sinh 引生
đản sinh 誕生
đản sinh hội 誕生會
đản sinh phật 誕生佛
đản sinh tượng 誕生像
dẫn tâm 引心
đãn tam y 但三衣
đan tam y 單三衣
Đan tăng gia thố 丹增嘉措
đắn tát a kiệt 怛薩阿竭
đắn tát a kiệt đà 怛薩阿竭陀
đắn tát a kiệt địa 怛薩阿竭地
Đan tát thế tự 丹薩替寺
đan thanh 丹靑
đan thanh cơ đàn 丹靑基壇
dẫn thánh ngôn 引聖言
đãn thị 但是
dẫn thí 引譬
đàn thí 檀施
đàn thiên 彈偏
đàn thiên bao/bầu viên 彈偏襃圓
đàn thiên chiết tiểu 彈偏折小
đàn thiên tích tiểu 彈偏析小
dẫn thỉnh xà lê 引請闍梨
đàn thụ nhĩ 檀樹耳
dẫn thuyết 引說
dân tịch 民籍
đan tiền 單前
dẫn tiếp 引接
đàn tín 檀信
dẫn toà 引座
đãn toạ bất ngoạ 但坐不臥
dân tộc quản lí uỷ viên hội 民族管理委員會
dẫn tổng báo 引總報
đạn trác gia sắt đa 憚啄家瑟多
Đàn trạch ca 彈宅迦
Đàn trạch ca lām 彈宅迦林
đàn trung 檀中
đàn tự 檀字
đan vị 單位
đàn việt 檀越
đàn việt cung dưỡng 檀越供養
đàn việt gia 檀越家
đàn việt tống thực 檀越送食
dẫn vô nghĩa 引無義
đán vọng 旦望
đàn xả 檀捨
đàn xịch 彈斥
dẫn xuất 引出
dẫn xuất phật tính 引出佛性
dạng 樣
đắng 櫈
đăng 燈
đang 璫
đăng 登
đãng 盪
đẳng 等
đãng 蕩
đằng 藤
đắng 蹬
đặng 鄧
đằng 騰
đảng 黨
đẳng án địa 等案地
đăng bảo hoa toà 登寶華座
đẳng bất đẳng 等不等
ĐẲNG bất đẳng quan bồ tát 等不等觀菩薩
đẳng bồ đề 等菩提
đăng cao toà 登高座
đẳng cāu chuyển 等倶轉
đẳng chí 等至
đẳng chí ái 等至愛
đẳng chí ái ngu si 等至愛愚癡
đẳng chính giác 等正覺
đẳng chõng chõng 等種種
đăng chụ 燈炷
đẳng chúng 等衆
đẳng chúng sinh giới 等衆生界
đẳng cộng 等共
đẳng cung 等供
đăng đàn 登壇
đẳng dẫn 等引
đẳng đẳng 等等
đãng đãng 蕩蕩
đãng dật 盪逸
đãng dật 蕩逸
đăng dầu 燈油
đẳng đế 等諦
đăng địa 登地
đăng địa bồ tát 登地菩薩
đẳng địa ngục 等地獄
đăng diệm 燈焰
đăng diệm sinh 燈焰生
đăng diệt 燈滅
đẳng diệu 等妙
đẳng định 等定
đẳng đồng 等同
đăng đuốc 燈燭
đằng dược 騰躍
đẳng giả 等者
đẳng giác 等覺
đẳng giác bồ tát 等覺菩薩
đẳng giác đại sĩ 等覺大士
ĐẲNG giác điện 等覺殿
đẳng giác ngộ 等覺悟
đẳng giác tính 等覺性
đẳng giác vị 等覺位
đẳng giác vô thượng bồ đề 等覺無上菩提
đẳng giác vô uý 等覺無畏
đẳng giải liễu 等解了
đẳng giới 等戒
đẳng hỉ 等喜
đẳng hiển 等顯
đẳng hiển hiện 等顯現
đăng hoả 燈火
đẳng hoạt 等活
đẳng hoạt đại na lạc dà 等活大那落迦
đẳng hoạt địa ngục 等活地獄
đằng hư 騰虛
đẳng hư không 等虛空
đăng huệ 燈慧
đẳng khai thị 等開示
đẳng khởi 等起
đẳng khởi thiện 等起善
đẳng không 等空
đằng khứ 騰去
đẳng kiến 等見
Đằng lan 騰蘭
đẳng lập 等立
đăng lô 燈爐
đẳng loại 等類
đảng loại 黨類
đẳng lợi 等利
đẳng lữ 等侶
đẳng luān 等倫
ĐĂNG lục 燈錄
đăng lung 燈籠
đẳng lưu 等流
đẳng lưu dị thục 等流異熟
đẳng lưu nhân 等流因
đẳng lưu quả 等流果
đẳng lưu sự 等流事
đẳng lưu tām 等流心
đẳng lưu tập khí 等流習氣
đẳng lưu thān 等流身
đẳng lưu thụ dụng thắng giải 等流受用勝解
đẳng lưu tính 等流性
đẳng lưu tương 等流相
đẳng lưu tương tục 等流相續
dang mệnh chân ngôn 延命眞言
DANG mệnh thập câu quan âm kinh 延命十句觀音經
đăng minh 燈明
ĐĂNG minh như lai 燈明如來
Đăng minh phật 燈明佛
đẳng nghiệp 等業
đẳng ngôn 等言
đẳng ngu 等愚
đẳng ngữ 等語
ĐẲNG ngự chư pháp kinh 等御諸法經
đẳng nguyện 等願
đẳng nhàn 等閑
đẳng nhất 等一
đẳng nhất đại xa 等一大車
đẳng nhất thiết chư phật 等一切諸佛
đẳng nhất thiết phật 等一切佛
đẳng nhép 等攝
đẳng nhiễm 等染
đãng nhiên 蕩然
đẳng như 等如
đẳng niệm 等念
đẳng phân 等分
đẳng phân bệnh 等分病
đẳng phiền não 等煩惱
đẳng quan 等觀
đẳng quan tam giới 等觀三界
đăng quang 燈光
đẳng sắc 等色
đãng sạch 蕩滌
đẳng sinh 等生
đẳng song 等雙
đẳng sự 等事
đẳng tām 等心
đẳng tập chúng đức tam muội 等集衆德三昧
đẳng thān 等身
đẳng thân phật 等身佛
đẳng thân tượng 等身像
đẳng thí 等施
đẳng thị 等視
đăng thiên 登天
đăng thời 登時
đẳng thời 等時
đẳng thú 等趣
đẳng thú đại thừa 等趣大乘
đẳng thú thanh văn 等趣聲聞
dạng tí 樣子
đăng tiên 登仙
đẳng tĩnh 等靜
đăng toà 登座
đẳng trì 等持
đẳng trí 等智
đẳng trì đẳng chí 等持等至
đẳng trì tư lương 等持資糧
đăng trụ 登住
đẳng trụ 等住
đãng trừ 蕩除
đẳng từ 等慈
đẳng tưởng 等想
đẳng tựu 等就
đẳng tuỳ thuận nhất thiết chúng sinh 等隨順一切衆生
đẳng vật 等物
đăng vị 登位
đẳng vị 等位
đẳng vị 等味
đẳng vô biết 等無別
đẳng vô dị 等無異
đẳng vô gian 等無間
đẳng vô gian duyên 等無間緣
đẳng vô gian duyên y 等無間緣依
đẳng vô gian y 等無間依
đẳng vô hữu dị 等無有異
đẳng vô sai biết 等無差別
đẳng vũ 等雨
đăng vương vị 登王位
đằng xà 藤蛇
danh 名
danh an lập 名安立
danh bất đắc trạng bất đắc 名不得狀不得
danh biết 名別
danh biệt nghĩa thông 名別義通
danh cā̀u 名求
danh câu tự 名句字
danh chi sai biết 名之差別
danh cú 名句
danh cụ túc 名具足
danh cú văn 名句文
danh cú văn thān 名句文身
danh đẳng 名等
danh danh 名名
danh dị 名異
danh dị nghĩa đồng 名異義同
danh đồng 名同
danh đồng nghĩa dị 名同義異
danh dự 名譽
danh dự lợi dưỡng cung kính 名譽利養恭敬
danh đức 名德
danh dục 名欲
danh duyên 名緣
danh giả 名假
danh giả thi thết 名假施設
danh giáo 名教
danh hào 名號
danh hương 名香
danh hữu 名有
danh khí 名器
danh lợi 名利
danh mạc 名邈
danh mục 名目
danh nạp 名衲
danh nghĩa 名義
danh nghĩa bā́t ly 名義不離
Danh nghĩa tạ̄p 名義集
danh ngôn 名言
danh ngôn chõng 名言種
danh ngôn chủng tử 名言種子
danh ngôn đạo đoán/đoạn 名言道斷
danh ngôn hun tập 名言熏習
danh ngôn hun tập chi tưởng sỡ kiến lập thức 名言熏習之想所建立識
danh ngôn phân biết 名言分別
danh ngôn tạ̄p khí 名言習氣
danh nguyệt 名月
danh như lai 名如來
danh như lai tàng 名如來藏
danh pháp 名法
danh quang 名光
danh sắc 名色
danh sắc chi 名色支
danh sắc vị 名色位
danh sát/xát 名刹
danh số 名數
danh tầm tư 名尋思
danh tầm tư sỡ dẫn 名尋思所引
danh tầm tư sở dẫn như thật trí 名尋思所引如實智
danh tăng 名僧
Danh tăng truyền 名僧傳
danh tạp hương 名雜香
danh thān 名身
danh thân câu thân văn thân 名身句身文身
danh thanh 名聲
danh thể 名體
danh thuyên tự tính 名詮自性
danh tỉ khâu 名比丘
danh tịch 名籍
danh tích 名臈
danh tộ 名祚
danh tự 名字
danh tự bồ tát 名字菩薩
danh tự giả thết 名字假設
danh tự sa di 名字沙彌
danh tự tức 名字卽
danh tự tỷ khưu 名字比丘
danh tưởng 名想
danh tướng 名相
danh tưởng ngôn thuyết 名想言說
danh tưởng thí thiết 名想施設
danh tướng tự chuyển 名相似轉
danh tuỳ miên 名隨眠
danh văn 名聞
danh văn lợi dưỡng 名聞利養
danh văn lợi dưỡng niệm xứ 名聞利養念處
danh vay 名爲
danh vay chúng sinh 名爲衆生
danh vay thể 名爲體
danh viết 名曰
danh vọng 名望
danh xưng 名稱
danh xưng cao viễn 名稱高遠
danh xưng phổ văn 名稱普聞
đảo 倒
đao 刀
đáo 到
đạo 導
đảo 嶋
đao 忉
đảo 擣
đào 桃
đào 淘
đào 濤
dao 瑤
đạo 盗
đạo 盜
đạo 稻
đạo 蹈
đào 逃
đạo 道
đào 陶
Đạo an 道安
ĐẠO an lục 道安錄
đào ba 濤波
đảo bản 倒本
đạo bạn 道伴
đáo bỉ giả 到彼者
đáo bỉ ngạn 到彼岸
đảo biến 倒遍
đao binh 刀兵
đạo cấm 道禁
đạo cán 稻稈
đảo căn bản 倒根本
ĐẠO cán kinh 稻稈經
ĐẠO can kinh 稻芉經
ĐẠO cao 道高
đạo cao ma thạnh 道高魔盛
đảo chấp 倒執
Đạo chiêu 道昭
ĐẠO chiếu 道照
đạo chõng 道種
đào chú 陶鑄
đạo chúng 道衆
đạo chứng 道證
đạo chủng tính 道種性
đạo chủng trí 道種智
đáo cố 到故
Đạo cơ 道基
đạo cốc 稻穀
đạo cốc hoa 稻穀花
đạo cộng giới 道共戒
đạo cụ 道具
đạo cụ túc 道具足
ĐẠO cung 道龔
đạo cựu 道舊
đáo cứu cánh 到究竟
đạo cứu cánh 道究竟
đáo cứu cánh địa 到究竟地
đạo đắc 道得
đạo dẫn 導引
đảo đẳng lưu 倒等流
đạo đẳng phân trí 道等分智
đáo đầu 到頭
đạo đế 道諦
đáo dĩ 到已
đạo địa 道地
ĐẠO địa kinh 道地經
dao dịch 傜役
đạo điền y 稻田衣
đạo diệt 道滅
ĐẠO đĩnh 道挺
đao đồ 刀途
ĐẠO độ 道度
Đạo doãn 道允
dao động 搖動
đào dụ 陶誘
ĐẠO dụ/vu kinh 稻芋經
đạo đức 道德
ĐẠO dục 道育
ĐẠO đức kinh 道德經
đạo dụng 道用
ĐẠO dung 道融
đạo duyên 盜緣
đạo duyên 道緣
đạo gia 道家
ĐẠO giá 道液
đạo giả 道者
đào gia 陶家
đào gia luān 陶家輪
đạo gia tư tưởng 道家思想
Đạo giang 道江
đạo giao 道交
Đạo giáo 道教
đạo giới 盜戒
đạo giới 道戒
ĐÀO hà thụ lâm 桃河樹林
ĐẠO hằng 道恆
đạo hàng 道行
ĐẠO hàng bàn nhược ba la mật kinh 道行般若波羅蜜經
ĐẠO hàng bàn nhược kinh 道行般若經
ĐẠO hàng kinh 道行經
Đạo hiến 道憲
đạo hiệu 道號
đạo hoá 導化
đảo hoà 搗和
đạo hoá 道化
đảo hoặc thức 倒惑識
đảo hợp 倒合
đạo huệ 道慧
đảo hương 搗香
đảo hương 擣香
Đạo huống 道費
đạo hữu 道友
đảo huyền 倒懸
Đạo hy 道希
ĐẠO khâm 道欽
đạo khế 道契
đạo khí 道器
đạo khí 道氣
đảo khoảng 擣曠
đao kiếm 刀劍
đạo kiểm 道檢
đảo kiến 倒見
đạo kinh 道經
Đạo kính 道鏡
đạo kinh/kính 道徑
đạo lạc 道樂
đáo lai 到來
ĐẠO lâm 道林
ĐẠO lãng 道朗
đảo lập 倒立
đáo lễ 到禮
đạo lí chân thực 道理眞實
đạo lí cực thành 道理極成
đạo lí nghĩa 道理義
đạo lí sỡ thành chân thực 道理所成眞實
đạo lí thế tục 道理世俗
đạo lí thế tục đế 道理世俗諦
đạo lí tương vi 道理相違
đạo lộ 道路
đạo loại nhẫn 道類忍
đạo loại trí 道類智
đạo lợi 導利
Đao lợi 忉利
ĐAO lợi thiên 忉利天
ĐẠO luân 道倫
đạo luật 道律
đạo lực 道力
đạo lưu 道流
đào luyện 陶練
đảo ly 倒離
đạo lý 道理
đạo lý cực thành chān thật 道理極成眞實
đạo lý sở nhiếp 道理所攝
đạo ma 稻麻
đạo minh 道明
đạo môn 道門
đạo mục 道目
ĐẠO mục túc nễ/nỉ 稻目宿禰
đảo ngã 倒我
đáo ngạn 到岸
đạo nghị 道誼
đạo nghị 道議
Đạo nghĩa 道義
đạo nghiệp 道業
Đạo Ngo 道吾
Đạo Ngo Viên Trí 道吾圓智
Đạo ngộ viên trí 道悟圓智
đạo ngoại 道外
đạo ngự 導御
đạo nguồn 道源
đạo ngưu 盜牛
Đạo nguyên 道元
ĐẠO nguyên hơi huyền 道元希玄
ĐẠO nguyên phái 道元派
đạo nha 道芽
đạo nhân 盜因
đạo nhān 道人
ĐẠO nhân 道因
đạo nhãn 道眼
Đạo Nhàn 道閑
đạo nhân thanh cố khởi 道因聲故起
đạo nhân tứ tiền 盜人四錢
Đạo nhất 道一
Đạo ni 道尼
đạo niệm 道念
đảo phàm 倒凡
đạo phẩm 道品
ĐẠO phạm 道範
đạo phẩm điều thích 道品調適
đạo phân 道分
đạo pháp 盜法
đạo pháp 道法
đạo pháp nhẫn 道法忍
đạo pháp trí 道法智
đạo phi đạo 道非道
đạo phi đạo trí kiến 道非道智見
ĐẠO phổ 道普
đao phong 刀風
ĐẠO phong 道峯
ĐẠO phong 道峰
đạo phong 道風
đạo phụ 道父
đạo phục sức 道服飾
đạo quả 道果
đạo quả pháp 道果法
đạo quan 道觀
đạo quan song lưu 道觀雙流
đạo quang 道光
đảo rây 擣篩
đạo sĩ 道士
đạo sinh 導生
Đạo sinh 道生
đao sơn 刀山
đạo sư 導師
đào sư 陶師
đạo sư hàng 導師行
Đạo sủng 道寵
đạo tặc 盜賊
đảo tác ý 倒作意
đảo tâm 倒心
đạo tām 盜心
đạo tām 道心
Đạo tạng 道藏
đạo tăng vật 盜僧物
đạo tha tài 盜他財
đào thải 淘汰
đạo thân 道身
đạo thắng hàng 道勝行
đạo thánh đế 道聖諦
đạo thất 道失
DẠO thất bảo hoa 蹈七寶華
đào thảy 陶汰
đảo thể 倒體
đào thệ 逃逝
Đạo thế 道世
đạo thể 道體
đạo thế thánh hùng 導世聖雄
đạo thị 導示
đào thiền 逃禪
đạo thiết 盜竊
ĐẠO thịnh 道盛
đảo thoái tam thiên 倒退三千
đào thoán 逃竄
đạo thông 道通
đảo thủ 倒取
đạo thủ 導首
đạo thủ 盜取
đạo thủ 道取
đạo thụ 道樹
đạo thứ 道次
đạo thụ hạ 道樹下
ĐẠO thù tự 道詵寺
đạo thuật 道術
đạo thức 道識
đạo thuỷ 道水
ĐẠO thuý 道邃
đảo thuyết pháp giới 倒說法戒
đạo tích 道跡
đạo tích 道迹
ĐẠO tiến 道進
Đạo tín 道信
đạo tình 道情
đạo tội 盜罪
đạo tôn 道尊
ĐẠO tống/tổng 道綜
đảo trí 倒置
đạo trí 道智
đạo trọng vật 盜重物
đạo trung 道中
ĐẠO trung 道忠
đao trượng 刀仗
đao trượng 刀杖
đạo trường 道場
đạo trường thần 道場神
đạo trường thích 道場釋
đạo trường thụ 道場樹
đao tử 刀子
đạo tử 道子
đạo tư lương 道資糧
đạo tục 道俗
ĐẠO tung 道嵩
đảo tưởng 倒想
Đạo tuyên 道宣
ĐẠO tuyền 道璿
đạo vị 道位
ĐẠO vinh 道榮
đáo vô chướng xử 到無障處
đạo xu 道樞
ĐẠO xước 道綽
Đạo xương 道昌
Đạo xuyên 道川
đạo ý 道意
đạo ý hải 道意海
đạo yếu 道要
đắp 搭
đạp 沓
đáp 答
đáp 荅
đạp 踏
Đạp bà 沓婆
Đạp bà ma la 沓婆摩羅
đắp cà sa 搭袈裟
ĐẮP cà sa kệ 搭袈裟偈
đáp giả 答者
đáp hương 答香
đáp lý ma 答哩磨
đáp ma 答摩
Đáp mạt tô phạt na 答秣蘇伐那
Đáp mạt tô phạt na 荅秣蘇伐那
đáp ngôn 答言
đáp nhiếp bồ mật bốc la điệp sắt trá đế 荅攝蒲密卜羅牒瑟吒諦
đạp sàng 踏床
đáp thoại 答話
đáp vắn 答問
đáp viết 答曰
đát 呾
đất 坦
đát 怛
dật 溢
dật 迭
dật 逸
đạt 達
đạt bà 達婆
ĐẠT ba cống ba sở thần ninh ba 達波貢巴楚臣寧波
ĐẠT ba đốn ba 達波頓巴
ĐẠT ba gắt cử 達波噶擧
ĐẠT ba lấp kiệt sách nam lãnh chân 達波拉傑索南領眞
ĐẠT ba nhĩ truyền 達波耳傳
ĐẠT ba trát tây nam gia 達波札西南嘉
đát bát na 怛缽那
đạt chān như 達眞如
đạt chān thật nghĩa 達眞實義
đạt chí 達至
đạt chư pháp 達諸法
dật cộng 迭共
Dật đa 逸多
Đạt đa 達多
đát đà kiệt đa 怛陀竭多
đất đà la 坦陀羅
dật dãng 逸盪
đạt đằng 達儭
đạt đạo 達道
đát đồ 怛荼
đặt động 撼動
đạt giả 達者
đạt giải 達解
dật hỗ 迭互
đạt không 達空
đạt kiến 達見
đát la dạ da 怛羅夜耶
Đát la ma tiển 怛囉麼洗
Đạt la nhĩ đồ 達羅弭荼
Đát la tư 呾羅斯
Đạt la tỳ đồ 達羅毘荼
Đạt lại lạt ma 達賴喇嘛
ĐẠT lan tát lấp 達蘭薩拉
Đát lạt kiện 呾喇健
đạt lê xá na 達梨舍那
đạt liễu 達了
Đát lợi dạ đăng lăng xa 怛利夜登陵奢
Đát lợi da đát lạt xá 怛利耶怛喇舍
Đát lợi da đát lợi xa 怛利耶怛利奢
đạt lợi sắt trí 達利瑟致
đạt luān cơ 達輪機
đát lý chi phạt ly ca 怛哩支伐離迦
Đạt ma 達摩
ĐẠT ma 達磨
đạt ma a lan nhã ca 達磨阿蘭若迦
ĐẠT ma bàn nhược 達摩般若
Đạt ma cấp đa 達摩笈多
ĐẠT ma cúc đa 達摩掬多
đạt ma đà đô 達摩馱都
đạt ma đà đô 達磨馱都
Đạt ma đa la 達摩多羅
Đạt ma đa la thiền kinh 達摩多羅禪經
Đạt ma đa la thiền kinh 達磨多羅禪經
ĐẠT ma đạt lạ đa 達摩呾邏多
ĐẠT ma đề na 達摩提那
ĐẠT ma giới bản 達摩戒本
Đạt ma kỵ 達磨忌
Đát ma lật để 呾摩栗底
ĐẠT ma lưu chi 達摩流支
Đạt ma tông 達磨宗
Đạt ma trận na 達磨陣那
ĐẠT ma uất đa la 達摩欝多羅
ĐẠT mài ba la 達磨波羅
ĐẠT mài bất thức 達磨不識
ĐẠT mài bồ đề 達磨菩提
ĐẠT mài cặp đa 達磨笈多
ĐẠT mài chiến nết la 達磨戰涅羅
ĐẠT mài cúc đa 達磨掬多
ĐẠT mài cúc đa 達磨鞠多
ĐẠT mài đa la 達磨多羅
ĐẠT mài đại sư 達磨大師
ĐẠT mài điềm lạ đa 達磨憺邏多
ĐẠT mài đồ,/xà na 達磨闍那
ĐẠT mài quách nhiên 達磨廓然
dật mạn 逸慢
Đát mật 呾蜜
đát na 怛那
đát nễ dã tha 呾你也他
đát nễ dã tha 呾儞也他
đạt noa/nã 達拏
đạt phân 達分
đát phọc 怛縛
đạt quan 達觀
Đát sách ca 怛索迦
đặt sấn 噠嚫
đạt sấn 達嚫
đạt sấn 達櫬
đạt sấn nã 達嚫拏
ĐẠT sấn quốc 達嚫國
đát sát na 呾刹那
đát sát na 怛刹那
đạt tận 達盡
đát tha 怛他
đát tha nghiệt đa 怛他蘖多
đát tha yết đa 怛他揭多
đạt thān 達親
dật thiểu 逸少
đạt thủ 達首
Đạt thuỷ 達水
ĐẠT tỏ 達祖
đạt trí 達智
Đạt trì 達池
đạt tu 達須
đạt túc 達足
dật tương 迭相
ĐẠT vượng 達旺
Đát xoa thuỷ la 呾叉始羅
đāu 兜
dâu 嫂
đầu 投
đẩu 抖
đẩu 斗
đậu 豆
đậu 逗
dấu 酉
đấu 闘
đầu 頭
đấu 鬥
đấu 鬪
đāu bà 兜婆
đầu bắc diện tāy 頭北面西
đấu báng khi hiền giới 鬥謗欺賢戒
đầu bát 頭鉢
đậu canh 豆羹
đấu chiến 鬪戰
đầu cơ 投機
đậu cơ 逗機
đầu cưu la 頭鳩羅
Đāu dạ 兜夜
đầu đa 頭多
đầu đà 頭陀
đầu đà công đức 頭陀功德
đầu đà đệ nhất 頭陀第一
đầu đà hàng 頭陀行
đầu đái 頭戴
đầu đầu 頭頭
đầu đầu vật vật 頭頭物物
đầu địa 投地
đầu diện 頭面
đầu diện lễ 頭面禮
đầu diện lễ túc 頭面禮足
đầu diện tác lễ 頭面作禮
đầu diện tiếp túc 頭面接足
đầu diện tiếp túc lễ 頭面接足禮
Đâu điều kinh 兜調經
đầu đỉnh 頭頂
đầu đính lễ túc 頭頂禮足
dầu đoán/đoạn 油斷
Đầu giả 頭者
Đậu già lam 豆伽藍
đầu giác 頭角
đầu hoả 投火
đầu hoa 投華
đậu hội 逗會
đậu hứa 豆許
đầu hương 頭香
đậu khư 豆佉
đāu la 兜羅
Đầu lại trá 頭賴吒
đāu lāu bà 兜樓婆
đấu loạn 鬪亂
đấu loạn chúng tăng 鬥亂衆僧
đau lợi dà dực 忉利迦翼
Đâu luật/soát/suý/suất/xuất đà thiên 兜率陀天
đâu luật/soát/suý/suất/xuất thiên cung 兜率天宮
đâu luật/soát/suý/suất/xuất thượng sinh 兜率上生
đấu lường 斗量
dầu ma 油麻
đāu māu lô 兜牟盧
đấu mụ 斗姥
đầu mục 頭目
ĐẬU na quật đa 豆那掘多
dầu nhập miến 油入麪
dầu nhập miến 油入麵
đầu nhen 頭燃
đầu phần 頭鐼
đầu phát 頭髮
đầu phát bồng loạn 頭髮蓬亂
ĐẨU phụ thiên tôn 斗父天尊
đầu quang 頭光
đāu sa 兜沙
Đāu sa kinh 兜沙經
đầu số 頭數
đấu sú 斗藪
Đāu suất 兜率
Đāu suất đa 兜率哆
Đāu suất đà 兜率陀
Đāu suất thiên 兜率天
Đāu suất thiên tử 兜率天子
đầu tận 投盡
đẩu tẩu 抖擻
đẩu tẩu 斗擻
đầu thai 投胎
đầu thān 投身
đầu thān nhập 投身入
đầu thành 投誠
đầu thống 頭痛
đầu thủ 頭首
Đāu thuật 兜術
Đâu thuật đà thiên 兜術陀天
Đāu thuật thiên 兜術天
đầu thượng 頭上
dầu to 油蘇
đấu tránh 鬥諍
đấu tránh 鬪諍
đấu tránh lưỡng đầu giới 鬥諍兩頭戒
đẩu trướng 斗帳
Đầu tử 投子
đầu tụ 頭袖
đấu túc 斗宿
đấu tụng 鬥訟
đấu tụng 鬪訟
đầu uyên 投淵
đầu xuất đầu một 頭出頭沒
đẩu xứng 斗秤
đẩu xưng 斗稱
day 厓
day 崖
day 揩
đãy 袋
đây đầu 低頭
day để 崖底
day mò 揩摸
đây ngang 低昂
ĐẤY phổ ba đại sư 帝普巴大師
ĐẤY sa phật 帝沙佛
dãy sách 圮坼
đấy sư 帝師
ĐẤY thắng già 帝勝伽
ĐẤY thích cung 帝釋宮
ĐẤY thích phạm/phạn vương 帝釋梵王
ĐẤY thích sỡ vắn kinh 帝釋所問經
ĐẤY thích thiên chân ngôn 帝釋天眞言
đấy toà 帝座
ĐẤY tua đạt đa 帝須達多
ĐẤY tương 帝相
đấy vương 帝王
đê 低
đề 啼
đê 堤
đế 帝
để 底
đệ 弟
đễ 悌
để 抵
đề 提
để 氐
dề 洟
đe 砥
đề 稊
đệ 第
đế 諦
đế 蹄
đệ 遞
đề 醍
đề 題
đề bà 提婆
đề ba 提波
Đề bà bạt đa quốc 提婆跋多國
Đề bà bồ tát 提婆菩薩
ĐỀ bà bồ tát phá lăng già kinh trung ngoại đạo tiểu thặng tứ tông luận 提婆菩薩破楞伽經中外道小乘四宗論
ĐỀ bà bồ tát thích lăng già kinh trung ngoại đạo tiểu thặng nết bàn luận 提婆菩薩釋楞伽經中外道小乘涅槃論
Đề bà đạt 提婆達
Đề bà đạt đa 提婆達多
Đế bà đạt đa 禘婆達多
Đề bà đạt đāu 提婆達兜
DẾ bà đạt đâu 禘婆達兜
Đế bà đạt đāu 諦婆達兜
Đề bà địa đề bà 提婆地提婆
Đề ba la nhạ bí quyết 提波羅惹祕決
Đề ba la nhạ tự ma ha sở sinh bí quyết 提波羅惹寺麻訶所生祕決
Đề bà ma la bá bại 提婆魔囉播稗
ĐỀ bà ngũ pháp 提婆五法
Đề bà tê na 提婆犀那
Đề bà thiết ma 提婆設摩
Đề bà tông 提婆宗
đề bại 稊稗
để bản 底本
đệ bát 第八
đệ bát địa 第八地
đệ bát hữu tình cư 第八有情居
đệ bát thức 第八識
đế cư 帝居
đế cú 諦句
để cực 底極
để cực tê/tư hạ 底極廝下
đế cung 帝弓
đề cương 提綱
đệ cửu 第九
đệ cửu địa 第九地
đệ cửu hữu tình cư 第九有情居
đệ cửu phẩm 第九品
đệ cửu thức 第九識
Đề đa ca 提多迦
Đề đa la trá 提多羅吒
đệ da na 第耶那
Đề đàm đà nhã na 提曇陀若那
đề đăng hàng liệt 提燈行列
đề danh 題名
đế đạo 諦道
đế đạo lí 諦道理
ĐỀ đầu lại 提頭賴
ĐỀ đầu lại cha 提頭賴吒
để di 抵彌
để điếm 邸店
đề điều 提調
để đột 抵突
để đột 觝突
đế duyên 諦緣
đế giả 諦者
đê hạ 低下
để hạ 底下
đề ha 提訶
để hạ bạc phúc 底下薄福
đế hàng 諦行
đế hàng tương 諦行相
đế hẻo liễu tri 諦曉了知
đế hiện quan 諦現觀
đế hiện quan trí 諦現觀智
đệ hỗ 遞互
đề hồ 醍醐
Đề hồ tự 醍醐寺
đề hoà 提和
ĐỀ hoà kiệt 提和竭
Đề hoà kiệt la 提和竭羅
ĐỀ hoà la da 提和羅耶
ĐỀ hoà việt 提和越
đề hoàn 提桓
Đề hoàn kiệt 提洹竭
ĐỀ hoàn nhân 提桓因
đề khắp 啼泣
đề khiết/khế 提挈
đề khốc 啼哭
Đề khốc phật 啼哭佛
đề khởi 提起
đề la 提羅
Đê la trạch ca 低羅擇迦
để lật xa 底栗車
Đệ lê đa át la sát trá la 第黎多曷羅殺吒羅
đế lệ lộ ca dã phệ xà da 帝隸路迦也吠闍耶
Đế lê phú sa 帝梨富娑
đế lí 諦理
đế liễu liễu 諦了了
đề lô 提爐
đế lợi da cù du nê già 帝利耶瞿楡泥伽
đệ lục 第六
đệ lục âm 第六陰
đệ lục địa 第六地
đệ lục hữu tình cư 第六有情居
đệ lục thần thông 第六神通
đệ lục thiên 第六天
đệ lục thức 第六識
đệ lục thức trú 第六識住
đệ lục tương ứng 第六相應
đệ lục ý thức 第六意識
để lý 底哩
để lý 底理
Để lý tam muội da bất động tôn thánh giả niệm tụng bí mật pháp 底哩三昧耶不動尊聖者念誦祕密法
Để lý tam muội da kinh 底哩三昧耶經
đề man 緹縵
đề mục 題目
Đề na bà 提那婆
đế năng giác 諦能覺
để ngạn đa 底彦多
đế nghĩa 諦義
đệ ngũ 第五
đế ngữ 諦語
đệ ngũ đại 第五大
đệ ngũ địa 第五地
đệ ngũ hữu tình cư 第五有情居
đệ ngũ môn 第五門
đệ ngũ thập 第五十
đệ ngũ thiên 第五篇
đệ ngũ thức trú 第五識住
đê ngưỡng 低仰
ĐẾ nhẫn 諦忍
đệ nhất 第一
đệ nhất a tăng chi/kì/kỳ cướp 第一阿僧祇劫
đệ nhất bỉ ngàn 第一彼岸
đệ nhất chân thánh 第一眞聖
đệ nhất cú 第一句
đệ nhất đạo 第一道
đệ nhất đệ nhì đệ tam pháp nhẫn 第一第二第三法忍
đệ nhất đệ tí 第一弟子
đệ nhất hiện pháp lạc trú 第一現法樂住
đệ nhất hữu 第一有
đệ nhất hữu tình cư 第一有情居
đệ nhất hy hữu 第一希有
đệ nhất kết tập 第一結集
đệ nhất lạc 第一樂
đệ nhất lợi căn 第一利根
đệ nhất lợi căn chúng sinh 第一利根衆生
đệ nhất nghĩa 第一義
đệ nhất nghĩa đế 第一義諦
đệ nhất nghĩa khổ 第一義苦
đệ nhất nghĩa không 第一義空
đệ nhất nghĩa lạc 第一義樂
đệ nhất nghĩa quan 第一義觀
đệ nhất nghĩa tâm 第一義心
đệ nhất nghĩa tất đàn 第一義悉檀
đệ nhất nghĩa thiên 第一義天
đệ nhất nghĩa trí 第一義智
đệ nhất nghĩa trung 第一義中
đệ nhất pháp 第一法
đệ nhất phúc điền 第一福田
đệ nhất sơ 第一初
đệ nhất thậm thâm 第一甚深
đệ nhất thanh tịnh 第一淸淨
đệ nhất thiên 第一天
đệ nhất thiền/thiện 第一禪
đệ nhất thứ kết tập 第一次結集
đệ nhất thừa 第一乘
đệ nhất thức trú 第一識住
đệ nhất tịch diệt 第一寂滅
đệ nhất tối 第一最
đệ nhất tôn 第一尊
đệ nhất vị 第一位
đề nhĩ 提耳
đệ nhị 第二
đệ nhì câu 第二句
đệ nhị chấp thức 第二執識
đệ nhì cơ 第二機
đệ nhị đầu 第二頭
đệ nhì đệ tam 第二第三
đệ nhì địa 第二地
đệ nhì gia hàng vị 第二加行位
đệ nhì hữu tình cư 第二有情居
đệ nhị kết tập 第二結集
đệ nhị năng biến 第二能變
đệ nhì nghĩa môn 第二義門
đệ nhị nguyệt 第二月
đệ nhì phen 第二番
đệ nhị quả 第二果
đệ nhị sát na 第二刹那
đệ nhị tập 第二集
đệ nhị tập pháp tạng 第二集法藏
đệ nhì thích 第二釋
đệ nhị thiền 第二禪
đệ nhị thiên 第二篇
đệ nhị thứ kết tập 第二次結集
đệ nhì thức 第二識
đệ nhì thức trú 第二識住
đệ nhị tĩnh lự 第二靜慮
đệ nhì trú 第二住
đế niệm 諦念
đế quan 諦觀
ĐẾ quan lục 諦觀錄
đế quan pháp vương pháp 諦觀法王法
đế quan pháp vương pháp pháp vương pháp như thị 諦觀法王法法王法如是
Đế sa 帝沙
Để sa 底沙
ĐỂ sa 底砂
ĐỀ sa 提沙
ĐỂ sa phật 底沙佛
đế sát 諦察
để sự 底事
Đế tām 帝心
đệ tam 第三
đệ tam câu 第三句
đệ tam địa 第三地
đệ tam hữu tình cư 第三有情居
đệ tam kết tập 第三結集
đệ tam năng biến 第三能變
đệ tam phân 第三分
đệ tam pháp luân 第三法輪
đệ tam quả 第三果
đệ tam sinh 第三生
đệ tam tām 第三心
đệ tam thiền 第三禪
đệ tam thiên 第三篇
đệ tam thủ 第三手
đệ tam thứ kết tập 第三次結集
đệ tam thức trú 第三識住
đệ tam tĩnh lự 第三靜慮
đệ tam tụ 第三聚
đệ tạt 第悉
đề tê 提撕
đệ thập 第十
đệ thập bát nguyện 第十八願
đệ thập cửu nguyện 第十九願
đệ thập địa 第十地
đệ thập nhất 第十一
đệ thập nhì 第十二
đệ thất 第七
đế thật 諦實
đệ thất cung 第七宮
đệ thất địa 第七地
đệ thất hữu tình cư 第七有情居
Đế thất la xoa 帝失羅叉
đệ thất mạt na 第七末那
đệ thất thức 第七識
đệ thất thức trú 第七識住
đệ thất tiên 第七仙
đệ thất tình 第七情
đế thị 諦視
Đế thích 帝釋
Đế thích bình 帝釋甁
đế thích cung 帝釋弓
Đế thích nham 帝釋巖
đế thích quật 帝釋窟
Đế thích thiên 帝釋天
ĐẾ thích võng 帝釋網
Đế thiên 帝天
đế thiện xảo 諦善巧
đế thính 諦聽
đế thính thiện tư niệm chi 諦聽善思念之
đề thụ 提樹
đế thụ 諦受
Đế thù la thí 諦殊羅施
đế thục 諦熟
đệ ti 第司
đệ tí chúng 弟子衆
đệ tí hàng 弟子行
đệ tí thuyết 弟子說
Đế tràng 帝幢
đề trì 提持
đế trí 諦智
Đế tu 帝須
đệ tử 弟子
đệ tứ 第四
đệ tứ câu 第四句
đệ tứ địa 第四地
đệ tử giới 弟子戒
đệ tứ hữu tình cư 第四有情居
đệ tứ kết tập 第四結集
đệ tử pháp giới 弟子法戒
đệ tứ quả 第四果
đệ tử thập đức 弟子十德
đệ tứ thiên 第四天
đệ tứ thiền 第四禪
đệ tứ thiền/thiện định 第四禪定
đệ tứ thứ kết tập 第四次結集
đệ tử thừa 弟子乘
đệ tứ thức trú 第四識住
đệ tứ tĩnh lự 第四靜慮
đệ tứ tĩnh lự địa 第四靜慮地
đế tương 諦相
đệ tương 遞相
đệ tương truyền thụ 遞相傳授
đề tỳ 提鞞
đề tỳ ba 提鞞波
đề tỳ sa 提鞞沙
đề tỳ sa 醍鞞沙
Đề vān bát nhã 提雲般若
Đề vị 提謂
Đề vị ba lợi 提謂波利
Đề vị ba lợi kinh 提謂波利經
Đề vị kinh 提胃經
Đề vị kinh 提謂經
đế võng 帝網
đề xá 提舍
đề xá na 提舍那
đề xá ni 提舍尼
đề xá ni pháp 提舍尼法
đề xướng 提唱
đề xuyết 提綴
đề yếu 提要
dềnh 盈
dềnh dật 盈溢
dềnh dật 盈逸
dềnh hư 盈虛
dềnh trường 盈長
dẻo liệt đồ 眇劣徒
dẻo mục 眇目
dẹp 揲
dép 躡
dẹp diệp y 揲葉衣
dĩ 以
dì 夷
dĩ 已
di 彌
di 怡
dị 異
di 移
đì 胝
di 遺
di 頤
di 飴
dĩ ác tâm cố 以惡心故
Di bà tắc bộ 彌婆塞部
dị bản 異本
dĩ bàn nết bàn 已般涅槃
dị bảo 異寶
dĩ bất 以不
dị bất dị 異不異
dị bất dị tính 異不異性
dĩ bỉ 以彼
dĩ bị sát 已被殺
dĩ biến 已變
dĩ biện 已辦
dĩ biện 已辨
dị biến 異變
dĩ biện địa 已辦地
dĩ biện địa 已辨地
dĩ biểu 以表
di bố 彌布
dị bộ 異部
Dị bộ tông luān luận 異部宗輪論
Di ca 彌迦
Di ca la 彌迦羅
dĩ cận 已近
dĩ cánh 已竟
dị cảnh 異境
dị chấp 異執
dị chất bất thành 異質不成
dĩ chí 已至
dĩ chính 以正
dĩ chính ngôn 以正言
dĩ chính ngôn hẻo dụ 以正言曉喩
dĩ chính pháp 以正法
dĩ chõng 已種
dị chõng 異種
dĩ chung 已終
dĩ chứng 已證
dĩ chứng đắc 已證得
di chuyển 移轉
di cốt 遺骨
dĩ cụ 已具
dĩ cụ túc 已具足
dĩ cực 已極
dĩ cực viên mãn 已極圓滿
di đa 彌多
Di đà 彌陀
DI đà 彌陁
DI đà bản nguyện 彌陀本願
DI đà định ấn 彌陀定印
DI đà kinh 彌陀經
DI đa la ni tí 彌多羅尼子
DI đà như lai 彌陀如來
Di đà sơn 彌陀山
DI đà tam thánh 彌陀三聖
Di đà tam tôn 彌陀三尊
dĩ đắc 已得
dị đặc 異特
dĩ đắc bồ đề 已得菩提
dĩ đắc cứu cánh 已得究竟
dĩ đắc giải thoát 已得解脫
dĩ đắc li dục 已得離欲
dĩ đắc thánh đạo 已得聖道
dĩ đắc ý 已得意
dĩ đại nguyện lực 以大願力
di dân 遺民
dị danh 異名
dị danh chúng tương huấn từ sai biết 異名衆相訓詞差別
dĩ đáo 已到
dị đạo 異道
dĩ đáo cứu cánh 已到究竟
dị đạo luận 異道論
dị đạo nhân 異道人
dĩ đạt 已達
di để 彌底
di đệ 遺弟
dị dị 異異
dị địa 異地
dì địch 夷狄
dị điển 異典
di điển 遺典
dị điển tam bộ 異典三部
dĩ diệt 已滅
dĩ định 已定
dĩ độ 已度
dĩ đoạn 已斷
dị đoan 異端
DĨ đoán/đoạn diệt 已斷滅
dĩ đốc 以篤
di dột 怡悅
dị dụ 異喩
di dư 遺餘
dĩ dữ quả giới 已與果界
dị dục 異欲
dĩ dụng 以用
dĩ dụng 已用
dĩ dụng bố thi 以用布施
dị duyên 異緣
di già 彌伽
Di già ca 彌遮迦
dĩ giả tòng thực 以假從實
dĩ giác 已覺
dị giác 異覺
DI giác đa kiệt 彌覺多傑
dĩ giác ngộ 已覺悟
dị giải 異解
Dĩ giải liễu giả 已解了者
dĩ giải thoát 已解脫
dị giáo 異教
di giáo 遺教
DI giáo kinh 遺教經
DI giáo kinh luận 遺教經論
DI giáo luận 遺教論
di giới 遺戒
di giới 遺誡
dĩ giới vay sư 以戒爲師
dĩ hạ 以下
dĩ hà 以何
dĩ hạ 已下
Di ha la 彌呵羅
dĩ hà nhân duyên 以何因緣
dĩ hà vay thể 以何爲體
dĩ hàng 已行
dị hàng 異行
dĩ hậu 以後
dĩ hậu 已後
dĩ hiện 已現
dĩ hiển 已顯
di hình 遺形
di hoá 遺化
dĩ hoàn 以還
dĩ hoàn 已還
dĩ học 以學
dĩ học 已學
dị học 異學
dĩ hứa 已許
di huấn 遺訓
dị huệ 異慧
dĩ hung lực 以凶力
dĩ hữu 已有
dĩ huyết tẩy huyết 以血洗血
Di hỷ xả bà a 彌喜捨婆阿
dị kể 異計
di kệ 遺偈
di khám 移龕
dị khẩu đồng ām 異口同音
dĩ khí 已棄
dĩ khiến 已遣
dĩ khởi 已起
dị không 異空
dĩ khứ 以去
dĩ khứ 已去
dị kí 異記
dĩ kiến 已見
dị kiến 異見
dĩ kiến đế giả 已見諦者
dĩ kim đương 已今當
dĩ kim đương vãng sinh 已今當往生
DI kinh 遺經
Di lặc 彌勒
di lạc 遺落
Di lặc bồ tát 彌勒菩薩
Di lặc bồ tát phát nguyện vương kệ 彌勒菩薩發願王偈
Di lặc bồ tát sở vấn bản nguyện kinh 彌勒菩薩所問本願經
Di lặc bồ tát sở vấn kinh luận 彌勒菩薩所問經論
DI lắc điện 彌勒殿
Di lặc hạ sanh kinh 彌勒下生經
DI lắc hạ sinh 彌勒下生
DI lắc hạ sinh thành phật kinh 彌勒下生成佛經
DI lắc lục bộ kinh 彌勒六部經
DI lắc phật 彌勒佛
Di lặc sở vấn luận 彌勒所問論
DI lặc tam bộ kinh 彌勒三部經
Di lặc thượng sanh kinh 彌勒上生經
DI lắc thượng sinh kinh tông yếu 彌勒上生經宗要
DI lắc tín ngưỡng 彌勒信仰
DI lắc tôn phật 彌勒尊佛
DI lắc tự 彌勒寺
dĩ lai 以來
dĩ lai 已來
Di lan 彌蘭
DI lan đà 彌蘭陀
DI lan đà vương 彌蘭陀王
Di lan đà vương vấn kinh 彌蘭陀王問經
DI lan vương 彌蘭王
DI lan vương vắn kinh 彌蘭王問經
dĩ lập 已立
di lật đầu 彌栗頭
Di lāu 彌樓
di lệ đa 彌荔多
di lệ xa 彌戾車
dĩ lí 以理
dĩ li 已離
dĩ liên/lân mẫn 以憐愍
dĩ liễu 已了
di lô 彌盧
dị loại 異類
dị loại thí dụ 異類譬喩
dị loại trung hàng 異類中行
dị loại vô ngại 異類無礙
di luân 彌綸
dị luận 異論
dĩ lược thuyết 已略說
Di ly để 彌離底
dĩ ly dục 已離欲
dĩ ly dục giả 已離欲者
dĩ ly dục nhān 已離欲人
dĩ ly dục thánh giả 已離欲聖者
di ly xa 彌離車
dĩ mãn 已滿
di mãn 彌滿
Di mạn sai phái 彌曼差派
Di mạn tha 彌曼蹉
dĩ mãn túc 已滿足
dị meo 異苗
dĩ minh 已明
dị môn 異門
dị môn nghĩa 異門義
dị môn nghĩa thú thích từ sai biết 異門義趣釋詞差別
dị mọng 異夢
dị một 異沒
di na 彌那
dĩ nết bàn 已涅槃
dị nghĩa 異義
di ngôn 遺言
dị ngữ 異語
dị nhān 異人
dị nhān 異因
dị nhān duyên 異因緣
dĩ nhập 已入
dĩ nhập đại địa 已入大地
dĩ nhập giả 已入者
dĩ nhập nết bàn 已入涅槃
dĩ nhất 以一
dĩ nhép 已攝
di ni 彌尼
dĩ phá 已破
dị phàm 異凡
dị phẩm 異品
dị phẩm biến vô tính 異品遍無性
dị phẩm hữu 異品有
dị phẩm hữu phi hữu 異品有非有
dị phẩm loại 異品類
dị phẩm nhất phân chuyển đồng phẩm biến chuyển 異品一分轉同品遍轉
dị phẩm phi hữu 異品非有
dị phân 異分
dị phân biết 異分別
dị phân ý lạc 異分意樂
dị phân ý lạc phương tiện thiện xảo 異分意樂方便善巧
dĩ pháp 以法
dị pháp 異法
di pháp 遺法
dĩ pháp chính trị 以法正治
dị pháp dụ 異法喩
dĩ phát 已發
dĩ phật đạo thanh 以佛道聲
dĩ phát tām 已發心
dĩ phật thần lực 以佛神力
dĩ phát thú 已發趣
dĩ phi pháp 以非法
dĩ phiến 以扇
di phổ 彌普
di phong 遺風
di phú/phúc 彌覆
dĩ phục 已伏
dĩ phục 已復
dị phương 異方
dĩ phương tiện 以方便
dị phương tiện 異方便
dĩ quá 已過
dĩ quá đại đức 已過大德
dĩ quá khứ 已過去
dĩ quan 已觀
di quảng 彌廣
dĩ qui 已歸
di sa 彌沙
Di sa tắc 彌沙塞
Di sa tắc bộ 彌沙塞部
Di sa tắc bộ hoà ê ngũ phân luật 彌沙塞部和醯五分律
DI sa tắc giới bản 彌沙塞戒本
DI sa tắc ngũ phân giới bản 彌沙塞五分戒本
dĩ sa thí phật 以砂施佛
dĩ siêu 已超
dĩ sinh 已生
dị sinh 異生
dĩ sinh ác 已生惡
dĩ sinh ác lệnh diệt 已生惡令滅
dị sinh bồ tát 異生菩薩
dị sinh đê dương tām 異生羝羊心
dị sinh địa 異生地
dị sinh nhị thừa 異生二乘
dĩ sinh pháp 已生法
dị sinh thanh văn 異生聲聞
dĩ sinh thiện 已生善
dĩ sinh thiện lệnh tăng trường 已生善令增長
dị sinh tính 異生性
dị sinh tính chướng 異生性障
dị sinh vị 異生位
DI sơn 彌山
di sơn 移山
dĩ tạ 已謝
dĩ tác 已作
dĩ tác chi tội 已作之罪
dĩ tác địa 已作地
dĩ tài nhép 以財攝
dĩ tâm 以心
dị tām 異心
dĩ tâm truyền tâm 以心傳心
dĩ tản 已散
dĩ tận 已盡
dĩ tăng 已增
dĩ tằng 已曾
dĩ tằng cung dưỡng 已曾供養
dĩ tất 已畢
dĩ tất cánh 已畢竟
DI tát la 彌薩羅
dì tày 夷齊
dị thân 異身
di thân 遺身
dị thặng 異乘
dĩ thanh 以聲
dĩ thành 已成
dĩ thành phật 已成佛
dĩ thành thục 已成熟
dĩ thành thục giả 已成熟者
DĨ thanh tịnh 已淸淨
dĩ thất 已失
di thất 遺失
di thầu na 彌偸那
dị thể 異體
dĩ thị 以是
dĩ thì 以時
dị thì 異時
dĩ thị cố 以是故
dĩ thị nghĩa cố 以是義故
dĩ thị nhân duyên 以是因緣
dĩ thích 已釋
di thiên 彌天
dị thiện 異善
dĩ thiện phụng hàng như lai thánh giáo 已善奉行如來聖教
Dĩ thiên tông thanh 以天宗淸
dĩ thoát 已脫
dĩ thoát thân 已脫身
dĩ thứ 以次
dĩ thử 以此
dĩ thủ 已取
dĩ thụ 已受
dị thử 異此
dị thú 異趣
DỊ thứ đốn 異次頓
dĩ thử nghĩa 以此義
dĩ thú nhập 已趣入
dĩ thú nhập giả 已趣入者
dĩ thử vay duyên 以此爲緣
dĩ thục 已熟
dị thục 異熟
dị thục chướng 異熟障
dị thục đẳng ngũ quả 異熟等五果
dị thục ngu 異熟愚
dị thục nhān 異熟因
dị thục nhân quả 異熟因果
dị thục phẩm 異熟品
dị thục pháp 異熟法
dị thục quả 異熟果
dị thục sinh 異熟生
dị thục sở nhiếp 異熟所攝
dị thục tâm 異熟心
dị thục thức 異熟識
dị thục tính 異熟性
dị thục vô ký 異熟無記
dĩ thượng 以上
dĩ thượng 已上
dĩ thuyết 已說
dị thuyết 異說
dị tích 異迹
di tích 遺跡
di tích 遺蹟
dĩ tiệm 以漸
dĩ tiền 以前
dĩ tiền 已前
dị tiền 異前
dĩ tịnh 已淨
di tinh 彌精
dị tính 異性
dị tính không 異性空
dĩ tịnh tu trị 已淨修治
dĩ tịnh ý lạc 以淨意樂
dĩ toạ 已坐
di trần 遺塵
dị trạng 異狀
dị tránh 異諍
dĩ trì 以持
dĩ tri 已知
dĩ tri căn 已知根
dĩ trí vay thể 以智爲體
dị triệt 異轍
dĩ trú 已住
dĩ trừ 已除
dĩ tu 已修
dĩ tu tập 已修習
dĩ tức 已卽
dĩ túc 已足
Di tức già 彌息伽
dĩ tuệ quan sát 以慧觀察
dị tưởng 異想
dị tương 異相
dĩ tuyên 已宣
dị văn 異聞
di văn 遺文
dĩ vãng 已往
dĩ vắng đoán/đoạn 已永斷
di vật 遺物
dĩ vay 以爲
dĩ vay cảnh giới 以爲境界
dĩ vay định lường 以爲定量
dĩ vay kì tiên 以爲其先
dĩ vay thể tính 以爲體性
di viễn 彌遠
dĩ viễn li 已遠離
dĩ vô lường môn 以無量門
dĩ vô minh vay bản 以無明爲本
dĩ xả 已捨
dĩ xảo phương tiện 以巧方便
dị xử 異處
dĩ xuất 已出
dĩ y 以依
dị ý 異意
dĩ yếu ngôn chi 以要言之
di/mi cháo 糜粥
di/mi hầu 獼猴
địa 地
Địa bà đạt đa 地婆達多
ĐỊA bà đạt đâu 地婆達兜
Địa bà ha la 地婆訶羅
địa bạc bính 地薄餠
địa bì 地皮
địa bì bính 地皮餠
địa bính 地餠
địa chấn 地震
địa chấn động 地震動
địa chi/kì/kỳ 地祇
địa chúa 地主
địa chủng 地種
Địa cư thiên 地居天
ĐỊA dà bàn phược/phọc na tăng già lam 地迦媻縛那僧伽藍
địa đại 地大
địa đàn 地壇
địa danh 地名
Địa để ca 地底迦
địa địa 地地
địa động 地動
địa động lục biến 地動六變
địa dũng 地涌
ĐỊA già na 地伽那
địa giới 地界
địa hạ 地下
địa hàng 地行
Địa huệ đồng tử 地慧童子
địa kha 地珂
ĐỊA kinh 地經
Địa luận 地論
địa luān 地輪
địa luān đàn 地輪壇
ĐỊA luận học phái 地論學派
Địa luận sư 地論師
Địa luận tông 地論宗
địa lực 地力
địa ngục 地獄
địa ngục biến 地獄變
địa ngục biến tương 地獄變相
địa ngục đạo 地獄道
địa ngục đồ 地獄圖
địa ngục giới 地獄界
địa ngục gói 地獄繪
địa ngục khổ 地獄苦
địa ngục nghiệp 地獄業
địa ngục nghiệp lực 地獄業力
địa ngục nhân 地獄人
địa ngục nhân 地獄因
địa ngục thiên tử 地獄天子
địa ngục thụ 地獄受
địa ngục thú 地獄趣
địa ngục tốt 地獄卒
địa nhân 地人
địa nội 地內
địa phá thụ 地破樹
địa phân 地分
địa phì 地肥
địa phiền não 地煩惱
địa phủ 地府
địa sai biết 地差別
địa sắt vãi nán 地瑟娓曩
ĐỊA sư 地師
Địa tạng 地藏
Địa tạng bản nguyện kinh 地藏本願經
Địa tạng bồ tát 地藏菩薩
Địa tạng bồ tát bản nguyện kinh 地藏菩薩本願經
Địa tạng bồ tát kinh 地藏菩薩經
Địa tạng bồ tát thập trai nhật 地藏菩薩十齋日
ĐỊA tàng kinh 地藏經
Địa tạng thập luān kinh 地藏十輪經
địa thai thạch 地台石
địa thần 地神
địa thí thiết an lập 地施設安立
Địa thiên 地天
địa thổ 地土
địa thứ đệ 地次第
địa thượng 地上
địa thượng bồ tát 地上菩薩
địa thuỷ 地水
địa thuỷ hoả phong 地水火風
địa tích tỳ 地臈脾
địa tiên 地仙
địa tiền 地前
địa tiền bồ tát 地前菩薩
địa tiền tam hiền 地前三賢
địa tiền tam thập tâm 地前三十心
địa trần 地塵
địa trì 地持
địa trí bà 地致婆
ĐỊA trì giới bản 地持戒本
Địa trì kinh 地持經
Địa trì luận 地持論
ĐỊA trì sơn 地持山
địa trung 地中
địa tương 地相
địa tương học 地相學
địa tưởng quan 地想觀
địa vị 地位
địa vị 地味
địa xử 地處
địa yêu 地妖
đích 嫡
địch 敵
dịch 易
dịch 疫
đích 的
địch 笛
dịch 腋
địch 覿
dịch 譯
dịch 驛
dịch bệnh 疫病
dịch chúa 譯主
địch chứng 敵證
dịch đa sinh 易多生
dịch đắc 易得
đích đích tương bứt 嫡嫡相承
dịch đoán/đoạn 易斷
địch đối 敵對
địch giả 敵者
dịch gia 譯家
dịch giải 易解
dịch hàng 易行
dịch hàng đạo 易行道
DỊCH hàng giả 役行者
dịch khả 易可
dịch khả cộng trú 易可共住
dịch khả giải 易可解
dịch khả giải liễu 易可解了
dịch khí 疫氣
DỊCH kinh 易經
dịch kinh 譯經
dịch kinh hoạt động 譯經活動
dịch kinh viện 譯經院
dịch liễu 易了
dịch liễu tri 易了知
địch luận giả 敵論者
dịch nghiệp 役業
dịch ngộ 易悟
dịch ngộ giải 易悟解
dịch ngữ 譯語
dịch nhập 易入
dịch sứ 役使
dịch sư 譯師
đích tí 嫡子
dịch tiêu hoá 易消化
dịch tín 易信
dịch tồn tế/tể 易存濟
dịch tông 譯宗
dịch trường 譯場
dịch vãng 易往
dịch xuất 譯出
dịch/tích phát 剔髮
diệc 亦
diệc bất khoái hồ 亦不快乎
diệc hữu 亦有
diệc hữu diệc không môn 亦有亦空門
diệc hữu diệc vô 亦有亦無
diệc ngôn 亦言
diệc nhĩ 亦爾
diệc nhiên 亦然
diệc như thị 亦如是
diệc phục 亦復
diệc phục nhãi 亦復爾
diệc phục nhiên 亦復然
diệc phục như thị 亦復如是
diệc thường diệc vô thường 亦常亦無常
diệm 剡
điếm 店
điềm 恬
diệm 焰
diễm 燄
điềm 甜
diêm 閻
diêm 鹽
điểm 點
diêm bà độ 閻婆度
điềm bát na 憺鉢那
điểm đăng 點燈
điểm đầu 點頭
diễm địa 焰地
điểm ghém 點檢
điểm hoá 點化
diệm huệ 焰慧
diệm huệ tām 焰慧心
diễm hướng 焰響
diêm hương 鹽香
diễm khẩu 焰口
diễm khẩu 燄口
Diêm la 閻羅
DIÊM la đại vương 閻羅大王
Diêm la vương 閻羅王
DIÊM la vương ngũ thiên sứ giả kinh 閻羅王五天使者經
DIÊM lão 閻老
Diễm ma 燄摩
Diễm ma 琰魔
Diêm ma 閻摩
Diêm ma 閻魔
Diệm ma đại hoả tiên 焰摩大火仙
Diễm ma giới 琰魔界
Diêm ma la 閻摩羅
Diêm ma la vương 閻摩羅王
Diêm ma na chāu quốc 閻摩那洲國
DIỆM ma thiên 焰摩天
DIỄM ma thiên 焰魔天
DIÊM ma thiên 閻魔天
Diễm ma tốt 琰魔卒
Diêm ma vương 閻魔王
Diễm ma vương sảnh 琰魔王廳
Diệm man đắc ca 焰鬘得迦
Diêm mạn đức ca 閻曼德迦
Diễm mẫu na 琰母那
Diêm māu na 閻牟那
Diêm māu na 鹽牟那
diễm minh 焰明
điểm nhản 點眼
điểm nhản khai nhản 點眼開眼
điểm nhản thức 點眼式
điềm phạ 恬怕
diệm phù 剡浮
diêm phù 閻浮
DIÊM phù chao 閻浮洲
DIÊM phù châu 閻浮州
diêm phù đàn 閻浮檀
diêm phù đàn kim 閻浮檀金
Diêm phù đề 閻浮提
DIÊM phù đề địa 閻浮提地
DIÊM phù đề trung 閻浮提中
DIÊM phù kim quang 閻浮金光
DIÊM phù lợi 閻浮利
diêm phù na đà kim 閻浮那陀金
diêm phù na đề kim 閻浮那提金
diêm phù na đề kim quang 閻浮那提金光
diêm phù thụ 閻浮樹
diêm phù thụ hạ 閻浮樹下
Diêm quan 鹽官
Diêm quan tề an 鹽官齊安
diệm sí 焰熾
điểm tām 點心
điểm thạch 點石
diệm thai 焰胎
điểm thang 點湯
điểm thị 點示
DIỄM thiên 燄天
Diêm thiên 鹽天
diễm thiên vương 焰天王
diệm thuỷ 焰水
điềm tĩnh 恬靜
diêm tịnh 鹽淨
điểm tịnh 點淨
điểm trà 點茶
điểm trà thang 點茶湯
diễm tuệ địa 焰慧地
diệm võng 焰網
DIÊM vương 閻王
Diệm vương quang phật 焰王光佛
DIỄM vương quang phật 燄王光佛
điển 典
điền 塡
điền 填
điện 奠
diên 延
điễn 殄
điện 殿
diễn 演
điền 田
diên 筵
diễn 衍
điền 鈿
điện 電
diện 面
điên 顚
điện ảnh 電影
diện ảnh 面影
Diễn bí 演祕
diện bích 面壁
diện bích cửu nên 面壁九年
diễn bố 演布
điện các 殿閣
điển chiếu 典詔
điện chủ 殿主
điển chúa 典主
điện chuông 殿鐘
diện cơ 面譏
điển cứ 典據
điên cuồng 癲狂
điên cuồng 顚狂
điền dã 田野
điên dà 顚迦
điên đảo 顚倒
điên đảo chấp 顚倒執
điên đảo duyên 顚倒緣
điên đảo giả 顚倒者
điên đảo kiến 顚倒見
điên đảo mộng tưởng 顚倒夢想
điên đảo thì 顚倒時
điên đảo thức 顚倒識
điên đảo vong tưởng 顚倒忘想
điền đầu 田頭
điền địa 田地
điện đường 殿堂
điên giản 癲癇
điển giáo 典教
điện hàng 殿行
diễn hiện 演現
diện hiện 面現
diễn huấn 演訓
điển khách 典客
Diên khánh tự 延慶寺
diện khẩu 面口
điền khí 田器
diện khổng 面孔
diện kiến 面見
diễn kinh 衍經
điển lãm 典攬
điền lăng 塡陵
Diên lịch tự 延曆寺
diện loại 面類
điền lốp 畋獵
diện luān 面輪
điện lý 殿裏
điện lý để 殿裏底
diện mạo 面貌
diên mệnh 延命
diên mệnh pháp 延命法
điển mô 典摸
diễn môn 衍門
diện môn 面門
diện mục 面目
điển nghị 典誼
diễn nghĩa 演義
điên ngôn đảo ngữ 顚言倒語
Diễn nhã 演若
Diễn nhã đạt đa 演若達多
điền nhân 田人
diện nhan dung 面顏容
DIỆN nhiên 奝然
điển nhiếp 典攝
DIỄN nhược cuồng tính 演若狂性
diên niên 延年
diên niên chuyển thọ 延年轉壽
diễn phấn 演奮
điền phân thuỷ 田糞水
điển pháp 典法
diễn phóng 演放
DIỄN phúc tự 演福寺
diện phược/phọc 面縛
điện quang 電光
điện quang thạch hoả 電光石火
điên quỷ 顚鬼
diện sắc 面色
điện sế 電掣
DIỆN sơn 面山
Diện sơn thuỵ phương 面山瑞方
diễn sướng 演暢
điền tâm 田心
diễn tản 演散
diện thạch 面石
diện thang 奠湯
điền thắng 田勝
diên thỉnh 延請
diên thọ 延壽
Diên thọ diệu môn đà la ni kinh 延壽妙門陀羅尼經
diên thọ đường 延壽堂
Diên thọ kinh 延壽經
diện thụ 面授
điện thượng 殿上
diễn thuyết 演說
điển tịch 典籍
diện tiền 面前
diện tiền chỉ tránh luật 面前止諍律
điển toà 典座
điển toà giáo huấn 典座教訓
điện trà 奠茶
diện trà thang 奠茶湯
điền trạch 田宅
điển tri 典知
diện trứu 面皺
điên truỵ 顚墜
diễn tự 衍字
diện tự 面自
điễn tức 殄息
điển tụng 典頌
diện tượng 面像
điền tương y 田相衣
điện ty 殿司
điền viên 田園
điện vũ 殿宇
Điền vương 塡王
DIỆN vương 面王
điện xá 殿舍
diễn xuất 演出
diên xúc kiếp trí 延促劫智
điền y 田衣
điển yếu 典要
điệp 牒
điệp 疊
diệp 葉
diệp 鍱
diệp cái 葉蓋
DIỆP mạc thiết tự 葉莫切寺
DIỆP nhà hoàn tát khải/tạp 葉茹完薩卡
điệp nhục 氎蓐
Diệp phúc 鍱腹
điệp thượng 牒上
diệp thượng 葉上
điệp tí 楪子
DIỆP y quan âm 葉衣觀音
DIỆP y quan tự tại bồ tát kinh 葉衣觀自在菩薩經
điệt 咥
diệt 滅
điệt 蛭
diệt ác 滅惡
diệt ái 滅愛
diệt bất diệt 滅不滅
diệt bệnh 滅病
diệt cảnh 滅境
diệt cảnh giới 滅境界
diệt chính thụ 滅正受
diệt chư ác pháp 滅諸惡法
diệt chư phiền não khổ 滅諸煩惱苦
diệt chủng 滅種
diệt chướng 滅障
diệt đạo 滅道
diệt đạo đế 滅道諦
diệt đạo uý 滅道畏
diệt đế 滅諦
diệt dĩ 滅已
diệt diệt 滅滅
diệt định 滅定
diệt định trí minh 滅定智明
diệt định trí thông 滅定智通
diệt độ 滅度
diệt độ địa 滅度地
diệt độ hậu 滅度後
diệt độ nhất thiết chúng sinh 滅度一切衆生
diệt độ tưởng 滅度想
diệt giải thoát 滅解脫
diệt hậu 滅後
diệt hí luận 滅戲論
diệt hoặc 滅惑
diệt hoại 滅壞
diệt hoại pháp 滅壞法
diệt hoại vô thường 滅壞無常
diệt khổ 滅苦
diệt kiếp 滅刧
diệt kiếp 滅劫
diệt loại nhẫn 滅類忍
diệt lý 滅理
điệt lý nhã để 咥哩若底
diệt một 滅沒
diệt nghiệp 滅業
diệt pháp 滅法
diệt pháp giới 滅法界
diệt pháp nhẫn 滅法忍
diệt pháp trí 滅法智
diệt pháp trí nhẫn 滅法智忍
diệt phật 滅佛
diệt quả 滅果
diệt quan 滅觀
diệt sinh tử 滅生死
diệt tâm 滅心
diệt tâm định 滅心定
diệt tấn 滅擯
diệt tận 滅盡
diệt tận định 滅盡定
diệt tận định khởi 滅盡定起
diệt tận định vị 滅盡定位
diệt tận tam ma bát để 滅盡三摩鉢底
diệt tận tam muội 滅盡三昧
diệt tha 滅他
diệt thān 滅身
diệt thánh đế 滅聖諦
diệt thì 滅時
diệt thụ tưởng định 滅受想定
diệt thụ tưởng định giải thoát 滅受想定解脫
diệt tính 滅性
diệt tội 滅罪
diệt tội khởi phúc 滅罪起福
diệt tội sinh thiện 滅罪生善
diệt tránh 滅諍
diệt tránh pháp 滅諍法
diệt trí 滅智
diệt trừ 滅除
diệt trường 滅場
diệt tưởng 滅想
diệt tương 滅相
diệt vô dư 滅無餘
diệt yết ma 滅羯磨
diệu 妙
điếu 弔
điệu 悼
diệu 曜
điều 條
điều 調
diêu 遙
điếu 釣
điêu 雕
điểu 鳥
diều 鷂
diệu ām 妙音
Diệu ām biến mãn 妙音徧滿
diệu âm biến mãn 妙音遍滿
diệu ām điểu 妙音鳥
DIỆU âm lạc thiên 妙音樂天
DIỆU âm phẩm 妙音品
Diệu ām thiên 妙音天
diệu ấn 妙印
điều ẩn 調隱
Diệu an tự 妙安寺
Điều bà đạt đa 調婆達多
diệu bản 妙本
diệu bảo 妙寶
diệu bảo thụ 妙寶樹
diệu biện tài 妙辯才
diệu bồ đề 妙菩提
diệu bồ đề toà 妙菩提座
điệu cảm 悼感
diệu cảnh 妙境
Diệu cao 妙高
Diệu cao sơn 妙高山
Diệu cát tường 妙吉祥
DIỆU cát tường bồ tát 妙吉祥菩薩
Diệu cát tường đại giáo kinh 妙吉祥大教經
Diệu cát tường tối thắng căn bản đại giáo kinh 妙吉祥最勝根本大教經
diệu chān như tính 妙眞如性
diệu chỉ 妙指
diệu chỉ 妙旨
Điều chi 條支
diệu choàng tương 妙幢相
diệu choàng tương tam muội 妙幢相三昧
diệu cổ 妙鼓
diệu cực 妙極
diệu đạo 妙道
điểu đạo 鳥道
điểu đạo lý 鳥道裏
Điều đạt 調達
diệu điển 妙典
diệu điển yếu 妙典要
điều điều 條條
diệu định 妙定
diệu đính 妙頂
điều định 調定
điều định địa 調定地
diệu độ 妙土
điều độ 調度
diệu đức 妙德
DIỆU đức bồ tát 妙德菩薩
DIỆU dũng 妙勇
diệu dụng 妙用
diệu giả 妙假
điều giá 調駕
diệu giác 妙覺
diệu giác địa 妙覺地
diệu giác tính 妙覺性
diệu giác vị 妙覺位
diệu giải 妙解
điều giám 調譺
diệu giản trạch 妙簡擇
diệu giản trạch trụ 妙簡擇住
diệu giáo 妙教
diệu giới 妙界
diệu hàng 妙行
diệu hảo 妙好
diệu hảo nhān 妙好人
điều hí 調戲
Diệu hiền 妙賢
Diệu hiển sơn 妙顯山
diệu hoá 妙化
diệu hoa 妙華
điều hoà 調和
diệu hoa tam muội 妙華三昧
diệu hoá thiên vương 妙化天王
điều hoà tránh tụng 調和諍訟
điều hối 調悔
diệu hống 妙吼
diệu hợp 妙合
diệu huệ 妙慧
Diệu huệ đồng nữ hội 妙慧童女會
Diệu huệ đồng nữ kinh 妙慧童女經
Diệu huệ đồng nữ sở vấn kinh 妙慧童女所問經
DIÊU hưng 姚興
diệu hướng 妙響
diệu hương 妙香
diệu hữu 妙有
diệu hữu pháp 妙有法
diệu huyền 妙玄
Diệu hỷ 妙喜
diệu hỷ thế giới 妙喜世界
diệu khế 妙契
diệu khí 妙器
diệu không 妙空
diệu kiến 妙見
diêu kiến 遙見
Diệu kiến bồ tát 妙見菩薩
DIỆU kiến đại sĩ 妙見大士
DIỆU kiến tôn tinh vương 妙見尊星王
diệu kinh 妙經
diệu kỳ 妙奇
diệu lạc 妙樂
DIỆU lạc đại sư 妙樂大師
diệu lạc thổ 妙樂土
điều lề 條例
diệu liên hoa 妙蓮華
DIỆU long 妙龍
DIỆU luân thượng lạc vương bí mật bất tư nghị đại giáo vương kinh 妙輪上樂王祕密不思議大教王經
diệu lực 妙力
điều luyện 調練
diệu lý 妙理
điều lý 條理
diệu mẫu 曜母
diệu minh 妙明
diệu môn 妙門
DIỆU mục tinh 妙目精
diệu nan tư 妙難思
diệu nghĩa 妙義
diệu nghiệp 妙業
diệu ngộ 妙悟
diệu ngôn 妙言
diệu ngữ 妙語
điều ngự 調御
điếu ngữ 釣語
diệu ngũ dục 妙五欲
điều ngự sĩ 調御士
điều ngũ sự 調五事
điều ngự sư 調御師
diệu ngữ tạng 妙語藏
điều ngự trượng phu 調御丈夫
diệu nguyện 妙願
DIỆU nguyệt trường giả 妙月長者
diệu nhān 妙因
diệu nhản 妙眼
điều nhiên 條然
điều nhu 調柔
điều nhu địa 調柔地
điều nhu hàng 調柔行
diệu pháp 妙法
diệu pháp cung 妙法宮
diệu pháp đăng 妙法燈
diệu pháp đường 妙法堂
DIỆU pháp hàng trường lão 妙法行長老
diệu pháp hoa 妙法華
DIỆU pháp hoa kinh 妙法華經
diệu pháp liên hoa 妙法蓮華
Diệu pháp liên hoa kinh 妙法蓮華經
Diệu pháp liên hoa kinh huyền nghĩa 妙法蓮華經玄義
Diệu pháp liên hoa kinh luận 妙法蓮華經論
Diệu pháp liên hoa kinh luận ưu ba đề xá 妙法蓮華經論憂波提舍
Diệu pháp liên hoa kinh ưu ba đề xá 妙法蓮華經憂波提舍
Diệu pháp liên hoa kinh văn cú 妙法蓮華經文句
diệu pháp luān 妙法輪
diệu pháp nhất thừa 妙法一乘
DIỆU pháp sen hoa kinh 妙法蓮花經
DIỆU pháp sen hoa kinh huyền tán 妙法蓮華經玄贊
DIỆU pháp sen hoa kinh luận ưu ba đề xá 妙法蓮華經論優波提舍
DIỆU pháp sen hoa kinh nghĩa kí 妙法蓮華經義記
DIỆU pháp sen hoa kinh nghĩa sớ 妙法蓮華經義疏
DIỆU pháp sen hoa kinh quan thế âm môn phẩm 妙法蓮華經觀世音門品
DIỆU pháp sen hoa kinh sớ 妙法蓮花經疏
DIỆU pháp sen hoa kinh ưu bà đề xá 妙法蓮華經優婆提舍
DIỆU pháp sen hoa kinh ưu ba đề xá 妙法蓮華經優波提舍
diệu pháp tạng 妙法藏
diệu pháp thân 妙法身
diệu pháp thuyền 妙法船
diệu pháp toà 妙法座
diệu pháp trụ trí 妙法住智
diệu pháp vũ 妙法雨
điểu phi 鳥飛
DIỆU phong 妙峰
điều phục 調伏
điều phục chư căn 調伏諸根
điều phục ghen lận 調伏慳吝
điều phục giới 調伏界
điều phục phương tiện 調伏方便
điều phục phương tiện giới 調伏方便界
điều phục phương tiện giới vô lường 調伏方便界無量
điều phục tượng 調伏象
điều phục ý 調伏意
diệu phương tiện 妙方便
diệu phương tiện tuệ 妙方便慧
diệu quả 妙果
diệu quan 妙觀
diệu quan sát 妙觀察
diệu quan sát trí 妙觀察智
Diệu quang 妙光
Diệu quang phật 妙光佛
DIỆU quang sơn 妙光山
diệu sắc 妙色
Diệu sắc đà la ni kinh 妙色陀羅尼經
diệu sắc thân 妙色身
Diệu sắc thān như lai 妙色身如來
diệu sí điểu 妙翅鳥
diệu sinh 妙生
DIỀU sơn 鷂山
diệu sự 妙事
diệu sức 妙飾
điều sức 調飾
điều sướng 調暢
diệu tām 妙心
điều tâm 調心
điều tâm phương tiện 調心方便
diệu tâm thể cụ 妙心體具
Diệu tām tự 妙心寺
DIỆU tâm tự phái 妙心寺派
DIÊU tần 姚秦
điều tập 調習
diệu thân 妙身
điều thân 調身
Diệu thanh 妙淸
diệu thánh 妙聖
diệu thanh 妙聲
diệu thanh tịnh 妙淸淨
diệu thánh trí 妙聖智
diệu thành tựu 妙成就
diệu thể 妙體
điều thích 調適
diệu thiện 妙善
điều thiện 調善
Diệu thiện công chủ 妙善公主
diệu thiện tu trị 妙善修治
diệu thiện ý lạc 妙善意樂
diệu thiện ý lạc vô lường 妙善意樂無量
Điếu thiệu 釣召
diệu thông 妙通
diệu thú 妙趣
điểu thú 鳥獸
điểu thử 鳥鼠
điểu thử tăng 鳥鼠僧
điểu thử tỉ khâu 鳥鼠比丘
diệu thừa 妙乘
điều thuận 調順
diệu thuật 妙術
diệu thức 妙識
điều thục 調熟
điêu thứu 雕鷲
điêu thứu 鵰鷲
DIỆU tía kim li cáu túc hoa vương 妙紫金離垢宿華王
diệu tích 妙迹
điểu tích 鳥跡
điểu tích 鳥迹
điểu tích không văn 鳥跡空文
diệu tịnh 妙淨
diệu tịnh tín tām 妙淨信心
diệu toà 妙座
diệu tông 妙宗
diệu trān 妙珍
diệu trān tài 妙珍財
Diệu tràng 妙幢
diệu trang nghiêm 妙莊嚴
diệu trang nghiêm vương 妙莊嚴王
Diệu trang vương 妙莊王
diệu trí 妙智
diệu trí diệu kiến 妙智妙見
diệu trí thần thông hàng 妙智神通行
diêu trịch 遙擲
điều trực định 調直定
diệu trung 妙中
diệu trướng 妙帳
DIÊU trường 姚萇
diệu túc 曜宿
điều tức 調息
DIỆU túc thiên 妙足天
điều tụng 調頌
diệu tương 妙相
điều tượng 調象
diệu tuyệt 妙絕
DIỆU tý 妙臂
DIỆU tý ấn choàng đà la ni kinh 妙臂印幢陀羅尼經
Diệu tý bồ tát 妙臂菩薩
Diệu tý bồ tát vấn kinh 妙臂菩薩問經
diệu ứng 妙應
diệu vật 妙物
diệu vị 妙位
diệu viên 妙圓
diệu viên mãn 妙圓滿
diệu vô 妙無
diêu vọng 遙望
diệu xa 妙車
diệu xử 妙處
DIỆU ý 妙意
diệu y 妙衣
điều y 條衣
điều ý 調意
Diệu ý bồ tát 妙意菩薩
đình 亭
đình 停
định 定
đình 庭
đình 葶
dĩnh 郢
đinh 釘
đĩnh 鋌
đinh 錠
đỉnh 頂
đỉnh 鼎
định ái 定愛
định ấn 定印
định ẩn 定隱
định ba la mật 定波羅蜜
định bàn tí 定盤子
định bàn tinh 定盤星
định bất định 定不定
định biết nhân 定別因
định căn 定根
định cảnh giới 定境界
ĐỈNH cào 鼎鎬
đình cật 庭詰
dinh cầu 營求
định chấp 定執
đỉnh chāu 頂珠
đình chỉ 停止
Định chiếu 定照
định chõng tính 定種姓
định chướng 定障
định chướng giải thoát 定障解脫
định chướng tương 定障相
định cộng giới 定共戒
đính cốt 頂骨
định cụ giới 定具戒
đĩnh đặc 挺特
đỉnh đái 頂戴
đính đái bất sinh ướm quyện 頂戴不生厭倦
định dị 定異
định dị nhân 定異因
định địa 定地
đính đoạ 頂墮
định đương 定當
định giả 定者
định giác chi 定覺支
định giáo 定教
định giới 定戒
định hàng 定行
định hàng địa 定行地
ĐỈNH hiền 鼎賢
dinh hộ 營護
định học 定學
định huệ 定慧
định huệ quān đẳng 定慧均等
Định huệ xã 定慧社
đinh hương 丁香
định hướng 定向
định hữu 定有
định hữu vô 定有無
đính kế 頂髻
định khởi 定起
định lạc 定樂
ĐỊNH lâm tự 定林寺
định lập 定立
đỉnh lễ 頂禮
đỉnh lễ phật túc 頂禮佛足
định lí 定理
đinh liệu 錠燎
định lữ 定侶
định luận 定論
đỉnh luān 頂輪
định luật nghi 定律儀
định lực 定力
định lường 定量
định mệnh 定命
định môn 定門
đỉnh môn 頂門
đỉnh môn cụ nhãn 頂門具眼
đỉnh môn nhãn 頂門眼
định ngạch 定額
định ngạch tự 定額寺
đinh ngạn đa 丁岸哆
đình nghi 庭儀
định nghĩa 定義
định nghiệp 定業
định nghiệp diệc năng chuyển 定業亦能轉
Đinh ngọ 丁午
định nhãi 定爾
định nhẫn 定忍
định nhãn 定眼
định nhất 定一
định nhật 定日
định nhép 定攝
định nhép tâm 定攝心
định nhiên 定然
dinh nông thương cổ 營農商估
định phẩm 定品
định phán 定判
định pháp 定法
đính pháp 頂法
định pháp hoa tam muội 定法華三昧
đính pháp vị 頂法位
định phi 定妃
định quả 定果
ĐÍNH quả khâm triết pháp vương 頂果欽哲法王
định quả sắc 定果色
định quan 定觀
Định quang 定光
Đinh quang 錠光
đỉnh quang 頂光
ĐĨNH quang như lai 錠光如來
Định quang phật 定光佛
Đinh quang phật 錠光佛
đỉnh sào 頂巢
định sinh hỉ lạc 定生喜樂
định sinh hỷ lạc địa 定生喜樂地
Đỉnh sinh vương 頂生王
ĐÍNH sinh vương cố sự kinh 頂生王故事經
định sỡ dẫn 定所引
định sỡ dẫn sắc 定所引色
định sỡ tác 定所作
định sự 定事
dinh sự 營事
dinh sự tỉ khâu 營事比丘
định tác 定作
dinh tác 營作
đình tại 停在
đình tām 停心
định tām 定心
đính tâm 頂心
đỉnh tam muội 頂三昧
định tām tam muội 定心三昧
định tâm trí 定心智
định tán 定散
ĐỊNH tân 定賓
định tán nhị thiện 定散二善
đỉnh thạch 頂石
định thān 定身
dinh thế vụ 營世務
định thiện 定善
đính thiện 頂善
đỉnh thiền 頂禪
định thiệu 定紹
định thứ 定次
đỉnh thụ 頂受
định thụ nghiệp 定受業
định thực 定實
đình thực thực 停食食
đính thượng 頂上
đỉnh thượng hiện ô sắt nị sa 頂上現烏瑟膩沙
định thuỷ 定水
định thuyết 定說
đinh tiền 丁錢
đình tiền bách thụ tí 庭前柏樹子
định tín 定信
định tính 定姓
định tính 定性
định tính bồ tát 定性菩薩
định tính duyên giác 定性緣覺
định tính hỉ lạc địa 定性喜樂地
định tính nhì thặng 定姓二乘
định tính nhì thặng 定性二乘
định tính thanh văn 定性聲聞
định tính tụ 定性聚
dinh tòng 營從
định trí 定智
định tri 定知
đình trú 停住
định trú 定住
đình trừ/trữ 停儲
định trung 定中
định tu 定修
định tử 定死
định tụ 定聚
định tự tại 定自在
định tự tại lực 定自在力
định tự tại sỡ sinh sắc 定自在所生色
định tuệ kết xã 定慧結社
định tuệ lực 定慧力
định tuệ viên minh 定慧圓明
định tương 定相
đính tương 頂相
định tương ứng 定相應
định uẩn 定蘊
định vị 定位
đính vị 頂位
định vô 定無
định vô cực 定無極
dinh vụ 營務
định ý 定意
dịu 耀
dìu 迢
dìu tuyệt 迢絕
đớ 哆
đồ 圖
độ 土
đồ 塗
đố 妒
đố 妬
đồ 屠
độ 度
đồ 徒
đỗ 杜
đò 渡
do 由
đổ 睹
đỗ 肚
đồ 荼
đổ 覩
đồ 途
đô 都
đô ấp tụ lạc niệm xứ 都邑聚落念處
Độ ba 土波
đô bất 都不
đố bất nam 妬不男
đô bất thị 都不是
do bỉ 由彼
do bỉ cố 由彼故
do bỉ cố không 由彼故空
độ bỉ ngàn 度彼岸
đổ cận 覩覲
Do càn đà sơn 由乾陀山
Do càn đà sơn vương 由乾陀山王
đồ cát 塗割
đồ cát ni 荼吉尼
đồ chỉ ni 荼枳尼
do chõng tính lực 由種姓力
độ chư chúng sinh 度諸衆生
độ chúng 度衆
đồ chúng 徒衆
độ chúng sinh 度衆生
đồ cổ 屠沽
do cố 猶故
do cơ/ki/kí/kỉ chõng tương 由幾種相
đô cộng 都共
đồ củ ma 荼矩磨
đỗ đa 杜多
đỗ đa công đức 杜多功德
độ đắc 度得
do đắc 由得
do đắc thử cố 由得此故
đô đại hội 都大會
đồ đẳng 徒等
đô danh 都名
đồ đệ 徒弟
đỗ để 杜底
độ đệ tí 度弟子
do dị tương 由異相
độ địa thần 土地神
độ điền 土田
do diên 由延
độ điền chủ 土田主
độ điệp 度牒
độ điệp chế 度牒制
độ diệt 度滅
đô diệt 都滅
độ diệu 土曜
đồ độ 圖度
đỗ đồ 杜荼
ĐÔ độ đa kiệt 都度多傑
do đoán/đoạn 由斷
đồ độc cổ 塗毒鼓
do đỗi trị cố 由對治故
do dự 猶預
do dự bất thành 猶豫不成
do dự bất thành quá 猶豫不成過
đồ dương 屠羊
đồ dưỡng dương 屠養羊
đô duy na 都維那
do duyên 由緣
độ giả 度者
đô giai 都皆
đô giám 都監
đô giám tự 都監寺
đô giảng 都講
đồ gỏi 屠膾
đồ gỏi 屠鱠
độ hà 度河
độ hà 渡河
do hà 由何
Đổ hoá la 覩貨羅
Đô hoá la 都貨羅
đố hoàng môn 妒黃門
đồ hôi 塗灰
đô hội 都會
đồ hôi ngoại đạo 塗灰外道
đồ hương 塗香
ĐỠ hưu la lan 抱休羅蘭
đỗ khẩu 杜口
Đỗ khẩu đại sĩ 杜口大士
độ khoa 度科
đô không 都空
độ khứ 度去
do kỉ 由己
do kỉ hàng giả 由己行者
do kiến 由見
đổ kiến 睹見
đổ kiến 覩見
DO kiền đà 由乾陀
DO kiền đà la 由乾陀羅
DO kiền đà la 由揵陀羅
Đồ kiện na 荼健那
đố kỵ 妬忌
đổ la 堵羅
đố la 妬羅
đố la 蠧羅
độ la già 土羅遮
đớ la thụ 哆羅樹
độ lạc xoa 度洛叉
do lai 由來
đồ lao 徒勞
do lí 由理
Độ liên hoa giới 度蓮華界
do linh thuỵ hoa 猶靈瑞華
đỗ lỗ 杜嚕
do lộ 由路
đô lô 都盧
đố lộ bà 妬路婆
Đỗ lỗ bà bạt trá 杜魯婆跋吒
đỗ lỗ sắt kiếm 杜魯瑟劍
đồ loại 徒類
ĐÔ lợi duật tư kinh 都利聿斯經
đồ lốp 屠獵
Đồ lự đàn na 途慮檀那
Đồ lự nặc đàn na 途慮諾檀那
đô lư sắt dà 都盧瑟迦
độ lường 度量
đỗ mặc 杜默
độ man đầu 土饅頭
đổ miện 覩眄
độ mộc 土木
độ môn 度門
do mùi 猶未
đô mùi 都未
do mùi viên mãn 猶未圓滿
độ ngã 度我
do ngã 由我
do ngã cố 由我故
độ nghi 度疑
độ nghi tịnh 度疑淨
do nghiệp 由業
đổ ngộ 覩遇
do ngôn thuyết vay y chỉ cố 由言說爲依止故
do nguyện 由願
do nguyện lực 由願力
đồ nhān 屠人
đỡ nhất 抱一
do nhất thiết chõng 由一切種
ĐỘ nhất thiết chư phật cảnh giới trí nghiêm kinh 度一切諸佛境界智嚴經
độ nhất thiết chúng sinh 度一切衆生
Độ nhất thiết thế gian khổ não 度一切世間苦惱
do nhí 由致
đồ nhiên 徒然
do như bệnh đẳng hàng trí 由如病等行智
do như hư không 猶如虛空
do như hữu 猶如有
do như hữu nhân 猶如有人
do như kim cang 猶如金剛
do như mãn nguyệt 猶如滿月
do như mọng 猶如夢
do như thị cố 由如是故
do nhược như 猶若如
đồ nhuộm 塗染
độ ốc tiêu 度沃焦
do phân biết 由分別
do pháp 由法
do pháp nhãi 由法爾
đô phế 都廢
do quả cố 由果故
độ sa cung dưỡng 土砂供養
độ sa gia trì 土砂加持
đổ sát 覩察
độ sinh 度生
độ sinh tử 度生死
độ sinh tử hải 度生死海
đỗ soạn 杜撰
đò sư 渡師
do sự 由事
Đô sử đa 都史多
ĐỔ sử đa thiên 睹史多天
Đổ sử đa thiên 覩史多天
Đô sử thiên 都史天
Đô suất thiên 都率天
đồ sức hương man 塗飾香鬘
đồ sức hương man vũ ca quan thính 塗飾香鬘舞歌觀聽
đỗ tắc 杜塞
do tam 由三
đô tận 都盡
độ tăng 度僧
đỡ tất 抱膝
đô tạt 都悉
đỡ tất tồn/tỗn 抱膝蹲
độ tha 度他
do tha 由他
đồ than 塗炭
đồ thān 塗身
đồ thān án ma 塗身按摩
do thắng 猶勝
độ thế 度世
độ thế đạo 度世道
do thế tục 由世俗
đồ thết 徒設
đồ thi 徒施
do thị 猶是
do thị 由是
do thị đạo lí 由是道理
do thị nghĩa cố 由是義故
do thị nhân duyên 由是因緣
Đô thị vương 都市王
đồ thó 塗錯
độ thoát 度脫
độ thoát nhất thiết 度脫一切
đồ thư 圖書
do thử 由此
do thử cố 由此故
do thử đạo lý 由此道理
do thử lực cố 由此力故
do thử nghĩa 由此義
do thử nghĩa cố 由此義故
do thử nhān 由此因
do thử nhān duyên 由此因緣
do thử thế lực 由此勢力
do thử ư thử vay thử 由此於此爲此
do thử vay duyên 由此爲緣
do thử vay tiên 由此爲先
Đỗ thuận 杜順
do thực 由食
do tiền sỡ thuyết 由前所說
đổ tín 覩信
độ tinh 土星
đồ tôn 徒孫
do tồn 猶存
do tòng 由從
đô tổng 都總
đô trá ca 都吒迦
đồ trị 塗治
đổ tri 覩知
do triền 由纏
đồ triệt 途轍
do tư 由斯
do tự 由自
đô tự 都寺
do tự tính 由自性
do tự tính cố 由自性故
do tự tương 由自相
do tuần 由旬
ĐỖ tuân hạc 杜荀鶴
đồ túc du 塗足油
độ túc nhật quang 度宿日光
ĐÔ tung/tông khâm ba 都鬆欽巴
đồ tượng 圖像
độ tượng 土像
Đồ tượng sao 圖像抄
do tuỳ 由隨
do tuỳ miên 由隨眠
đồ tỳ 荼毘
độ vật 度物
độ vay 度爲
đô vô 都無
độ vô cực 度無極
đô vô kiên thực 都無堅實
đô vô kinh cụ 都無驚懼
đô vô luận 都無論
đô vô luận giả 都無論者
đô vô sỡ đắc 都無所得
đô vô sở hữu 都無所有
đô vô sở kiến 都無所見
do vô tri 由無知
đô vô tự tính 都無自性
độ xiểu 土麨
ĐỖ xoét 杜朏
do y 由依
ĐỒ,/xà diễn để 闍演底
ĐỒ,/xà duy phân 闍維分
đồ,/xà duy xử 闍維處
đồ,/xà lê đớ 闍黎哆
đồ,/xà na 闍那
ĐỒ,/xà na cổ mã la 闍那古瑪羅
đồ,/xà tự 闍字
đoá 埵
đoạ 墮
doạ 挫
đoạ ác 墮惡
đoạ ác đạo 墮惡道
đoạ ác kiến thú 墮惡見趣
đoạ ác thú 墮惡趣
đoạ bất như 墮不如
đoạ chư ác thú 墮諸惡趣
đoạ địa 墮地
đoạ địa ngục 墮地獄
đoạ đoán/đoạn biên 墮斷邊
đoạ hiểm 墮險
đoạ hiểm ác thú 墮險惡趣
đoạ hữu 墮有
Đoạ la bát để 墮羅鉢底
đoạ lạc 墮落
đoạ lệ 墮淚
đoạ na lạc dà 墮那落迦
đoạ ngục 墮獄
đoạ nhiếp 墮攝
đoạ phi lý 墮非理
đoạ phụ 堕負
đoạ quyết định 墮決定
đoạ số 墮數
đoạ tà định tụ 墮邪定聚
đoạ tà kiến 墮邪見
đoạ tại 墮在
đoạ tam ác đạo trung 墮三惡道中
đoạ tạp nhuộm tương 墮雜染相
đoạ thường biên 墮常邊
đoạ thuỷ 墮水
đoạ ư ác thú 墮於惡趣
đoạ văn tự 墮文字
đoạ văn tự pháp 墮文字法
ĐOẠ xá dà 墮舍迦
đoạ xá lợi 墮舍利
doãn 允
đoàn 團
đoàn 揣
đoàn 摶
đoạn 斷
đoạn 段
đoán 煅
đoản 短
đoan 端
đoán 踹
đoán 鍛
đoạn ác 斷惡
đoạn ác chứng lý 斷惡證理
đoạn ái dục 斷愛欲
đoàn bái 團拜
đoan chính 端政
đoan chính 端正
đoạn chư phiền não 斷諸煩惱
đoạn chư phiền não niệm xứ 斷諸煩惱念處
đoạn chứng 斷證
đoạn chướng 斷障
đoạn cửu 斷九
đoạn cửu phẩm 斷九品
đoạn đại từ chủng 斷大慈種
đoạn đạo 斷道
đoạn đầu 斷頭
đoạn đầu tội 斷頭罪
đoan để 端底
đoan đích 端的
đoạn diệt 斷滅
đoan diệu 端妙
đoạn đồ 斷屠
đoàn đoạ 團墮
đoạn đoạn 段段
đoạn đức 斷德
đoạn dục phọc 斷欲縛
đoản giả 短者
đoản hẹp 短狹
đoạn hoà 斷和
đoạn hoặc 斷惑
đoạn hoại 斷壞
DOÃN hối 尹誧
đoạn hữu phọc 斷有縛
đoạn kết 斷結
Doãn kham 允堪
đoản khí 短氣
đoạn kiến 斷見
đoạn kiến luận 斷見論
đoạn kiến phọc 斷見縛
đoạn mạt ma 斷末摩
đoạn mệnh 斷命
đoản mệnh 短命
ĐOAN mỉ tam bồ đề 端美三菩提
đoan nghê 端倪
đoan nghiêm 端嚴
đoan nghiêm mỉ diệu hình sắc 端嚴美妙形色
đoan nghiêm thùa diệu 端嚴殊妙
Doãn nhã 允若
đoạn nhục 斷肉
đoạn nhục 段肉
đoàn phãn/phạn 團飯
đoán phát 煅髮
đoạn phiền não 斷煩惱
đoạn phiền não dĩ 斷煩惱已
đoạn phọc 斷縛
đoạn phục 斷伏
đoạn quả 斷果
đoản quái 短褂
đoạn si 斷癡
đoan tâm 端心
đoan tâm chính hàng 端心正行
đoan tām chính ý 端心正意
đoạn tận 斷盡
đoan thân 端身
đoan thân chính hàng 端身正行
đoan thân chính niệm 端身正念
đoạn thất 斷七
đoản thì 短時
đoan thị 端視
đoản thì nhép thụ 短時攝受
đoạn thiện căn 斷善根
đoạn thiện căn giả 斷善根者
đoạn thiện xiển đề 斷善闡提
đoàn thiết 團鐵
đoản thọ 短壽
đoạn thoái 斷退
đoàn thực 團食
đoàn thực 揣食
đoạn thực 斷食
đoạn thực 段食
đoạn thường 斷常
đoạn thường nhị kiến 斷常二見
đoạn tích 斷析
đoạn tiệt 斷截
đoan toạ 端坐
đoan toà 端座
đoan toạ niệm thực tương 端坐念實相
đoạn trừ 斷除
đoan trực 端直
đoản trường 短長
đoán uế 斷穢
đoản xúc 短促
đoán/đoạn ác tạt đàn 斷惡悉檀
đoán/đoạn ác tu thiện 斷惡修善
đoán/đoạn ái 斷愛
đoán/đoạn biên 斷邊
đoán/đoạn biến tri 斷遍知
đoán/đoạn chi 斷之
đoán/đoạn chõng tí 斷種子
đoán/đoạn chư kiến 斷諸見
đoán/đoạn chư nghi võng 斷諸疑網
ĐOÁN/đoạn chư pháp hồ nghi pháp kinh 斷諸法狐疑法經
đoán/đoạn đắc 斷得
đoán/đoạn đệ cửu 斷第九
đoán/đoạn dĩ 斷已
đoán/đoạn diệt kiến 斷滅見
đoán/đoạn diệt luận 斷滅論
đoán/đoạn diệt tương 斷滅相
đoán/đoạn đoán/đoạn 斷斷
đoán/đoạn đỗi trị 斷對治
đoán/đoạn dục 斷欲
đoán/đoạn giả 斷者
đoán/đoạn hàng 斷行
đoán/đoạn kiến ngoại đạo 斷見外道
đoán/đoạn luận 斷論
đoán/đoàn luyện 鍛煉
đoán/đoạn ngã kiến 斷我見
đoán/đoạn nghi 斷疑
đoán/đoạn nhân 斷因
đoán/đoạn phiền não chướng 斷煩惱障
đoán/đoạn phiền não tập 斷煩惱習
đoán/đoạn phương tiện 斷方便
đoán/đoàn sư 鍛師
đoán/đoạn súc sinh mệnh 斷畜生命
đoán/đoạn tập 斷集
đoán/đoạn thì 斷時
đoán/đoạn thiện 斷善
đoán/đoạn thiện giả 斷善者
đoán/đoạn thủ 斷首
đoán/đoạn thủ túc 斷手足
đoán/đoạn trí 斷智
đoán/đoạn trí chướng 斷智障
đoán/đoạn trừ nhất thiết 斷除一切
đoán/đoạn trừ nhất thiết phiền não 斷除一切煩惱
đoán/đoạn trừ trí chướng 斷除智障
đoán/đoạn trường 斷腸
đoán/đoạn tu hoặc 斷修惑
đoán/đoạn tưởng 斷想
ĐOÁN/đoạn tửu nhục văn 斷酒肉文
đoán/đoạn tuyệt 斷絕
đoán/đoạn tý 斷臂
đoán/đoạn tý nhép tâm 斷臂攝心
đoán/đoạn vô dư 斷無餘
đoán/đoạn xử 斷處
doanh 營
doanh diệu 瀛妙
doanh mãn 盈滿
doanh nông 營農
đoạt 奪
đoạt hoàn 奪還
đoạt hồn quỷ 奪魂鬼
đoạt kì tinh khí 奪其精氣
đoạt mệnh 奪命
Đoạt nhất thiết chúng sinh tinh khí 奪一切衆生精氣
đoạt phá 奪破
đoạt tài 奪財
đoạt tha tài vật 奪他財物
đoạt thủ 奪取
đoạt tinh quỷ 奪精鬼
độc 毒
độc 瀆
dộc 牘
độc 犢
độc 獨
đốc 篤
độc 讀
độc 髑
độc ảnh cảnh 獨影境
độc bạt 獨拔
độc bộ 獨步
ĐỐC bố ba hỉ nhiêu kiên tán 篤布巴喜饒堅贊
độc chương cảnh 獨彰境
độc cổ 毒鼓
độc cô lạc gia 獨孤洛加
độc cổ xử 獨股杵
độc cư 獨居
độc đắc 獨得
độc đầu 獨頭
độc đầu giới thủ 獨頭戒取
độc đầu vô minh 獨頭無明
độc đầu ý thức 獨頭意識
độc diệu 獨妙
độc đồ cổ 毒塗鼓
độc dược 毒藥
độc giác 獨覺
độc giác bồ đề 獨覺菩提
độc giác cảnh giới 獨覺境界
độc giác chõng tính 獨覺種姓
độc giác chõng tính 獨覺種性
độc giác địa 獨覺地
độc giác giới 獨覺界
độc giác quả 獨覺果
độc giác thặng chõng tính 獨覺乘種性
độc giác thừa 獨覺乘
độc giác tiên nhān 獨角仙人
độc hại 毒害
độc hàng 獨行
độc hàng vô minh 獨行無明
độc hiển 獨顯
độc hoả 毒火
độc kha đa 獨柯多
độc khí 毒器
độc khí 毒氣
độc không 獨空
độc kinh 讀經
độc kỷ 獨己
độc lãng 獨朗
độc lập 獨立
ĐỘC lập luận chứng phái 獨立論證派
độc lâu 髑髏
độc liêu/lão 獦獠
độc long 毒龍
độc ngộ 獨悟
độc nhất 獨一
độc nhất hữu 獨一有
độc nhất hữu nghĩa 獨一有義
độc nhất pháp giới 獨一法界
độc pháp 獨法
độc sinh 獨生
độc sinh độc tử 獨生獨死
độc sinh độc tử độc khứ độc lai 獨生獨死獨去獨來
độc sư 讀師
độc tại 獨在
độc tām 毒心
độc tham 獨參
độc tham nhập thất 獨參入室
độc thân 獨身
độc thân chúa nghĩa 獨身主義
độc thân tông phái 獨身宗派
độc thánh 獨聖
độc thánh các 獨聖閣
độc thảo 毒草
ĐỘC thí kinh 讀譬經
độc thiện 獨善
độc thiên nhị cổ 毒天二鼓
độc thoát 獨脫
độc thụ 毒樹
độc thư 讀書
độc thụ lợi dưỡng giới 獨受利養戒
đốc thực 篤實
đốc thực phật tí 篤實佛子
đốc thực tín giả 篤實信者
độc thuyết 讀說
độc tiễn 毒箭
Đốc tiến 篤進
độc tiễn dụ 毒箭喩
đốc tín 篤信
đốc tín giả 篤信者
độc tĩnh 獨靜
độc tồn 獨存
độc tôn 獨尊
độc trì 讀持
độc trú 獨住
độc trùng 毒蟲
Độc tử 犢子
độc tự 獨自
Độc tử bộ 犢子部
độc tu thánh 獨修聖
độc tụng 讀誦
độc tụng đại thặng 讀誦大乘
độc tụng kinh điển 讀誦經典
độc tụng phẩm 讀誦品
độc tụng tán 讀誦讚
độc tụng thông lợi 讀誦通利
Độc viên 獨園
độc xà 毒蛇
độc xử 獨處
độc xử không nhàn tác ý tư duy 獨處空閑作意思惟
đôi 堆
đối 對
đới 帶
đối 碓
đồi 頽
dõi ảnh tượng 唯影像
đôi áp địa ngục 堆壓地獄
dõi bất thiện 唯不善
dõi bất thiện tính 唯不善性
đối bệnh 對病
đối biện 對辨
ĐỖI căn khởi hàng pháp 對根起行法
đỗi cảnh vô thề giới 對境無誓戒
đối cáo chúng 對吿衆
dõi chân 唯眞
dõi chí 唯至
đối chí 對至
dõi chõng 唯種
đỗi chư phật 對諸佛
dõi chứng tương ứng 唯證相應
đỗi chướng 對障
đỗi chướng biện thoát 對障辨脫
đối cơ 對機
đỗi cơ thuyết pháp 對機說法
đối đãi 對待
ĐỖI đại kỉ pháp 對大己法
đới đao ngoạ 帶刀卧
đỗi diện 對面
dõi độc 唯獨
dõi đởn 唯但
dõi dư nhất 唯餘一
đối dương 對揚
dõi già 唯遮
đỗi hà 對何
dõi hiềm gióng trạch 唯嫌揀擇
dõi hữu chư hàng 唯有諸行
dõi hữu chư uẩn 唯有諸蘊
dõi hữu danh 唯有名
dõi hữu giả danh 唯有假名
dõi hữu nhãi sỡ 唯有爾所
dõi hữu pháp 唯有法
dõi hữu tưởng 唯有想
đồi huỷ 隤毀
đồi huỷ 頽毀
dõi kiến 唯見
đồi lạc 隤落
đỗi luận 對論
dõi ngã độc tôn 唯我獨尊
dõi ngôn 唯言
dõi nhất 唯一
dõi nhất đại sự 唯一大事
dõi nhất phu đoàn 唯一麨團
dõi nhất tâm 唯一心
dõi như lai năng tri 唯如來能知
đỗi phản 對反
dõi phân biết 唯分別
đối pháp 對法
đỗi pháp chư sư 對法諸師
Đối pháp luận 對法論
đỗi pháp sư 對法師
đối pháp tạng 對法藏
Đối pháp tông 對法宗
dõi phật 唯佛
dõi phật thế tôn 唯佛世尊
đôi phụ 堆阜
đỗi sinh 對生
DỜI sơn kinh 移山經
dõi tâm luận 唯心論
dõi tâm pháp giới 唯心法界
đỗi tha 對他
đối tha thuyết 對他說
Đới tháp tôn 帶塔尊
dõi thị hư vòng 唯是虛妄
dõi thị tâm 唯是心
dõi thị thiện 唯是善
dõi thị thức 唯是識
đôi thích quỷ 堆惕鬼
đối thủ 對首
đỗi thủ thước hối 對首懺悔
dõi thực 唯實
dõi thức chân như 唯識眞如
Dõi thức chương 唯識章
dõi thức lí 唯識理
Dõi thức liễu nghĩa đăng 唯識了義燈
Dõi thức luận liễu nghĩa đăng 唯識論了義燈
Dõi thức luận thuật kí 唯識論述記
Dõi thức luận xu yếu 唯識論樞要
dõi thức nghĩa 唯識義
dõi thức ngũ trọng 唯識五重
dõi thức quan 唯識觀
dõi thức sỡ hiện 唯識所現
dõi thức thập đại luận sư 唯識十大論師
Dõi thức thuật kí 唯識述記
dõi thức thực tính 唯識實性
dõi thức tỉ lường 唯識比量
dõi thức tính 唯識性
dõi thức trí 唯識智
dõi thức tương 唯識相
Dõi thức xu yếu 唯識樞要
dõi thùy thính sát 唯垂聽察
đối thuyết 對說
đỗi tỉ 對比
đôi tích 堆積
đỗi tiền 對前
đối trị 對治
đỗi trị bỉ cố 對治彼故
đỗi trị chính hàng 對治正行
đỗi trị cố 對治故
đỗi trị đạo 對治道
đỗi trị đạo sinh 對治道生
đỗi trị đoán/đoạn 對治斷
đối trị lực 對治力
ĐỖI trị phẩm 對治品
đối trị pháp 對治法
đỗi trị sinh 對治生
đối trị tà chấp 對治邪執
đỗi trị tạt đàn 對治悉檀
đỗi trị thánh đạo 對治聖道
đỗi trị thức 對治識
đỗi trị trợ khai 對治助開
đỗi trị tu 對治修
đỗi trừ 對除
dõi trừ phiền não 唯除煩惱
dõi tương 唯相
đỗi tương 對相
đối tượng 對象
đỗi viết 對曰
dõi vô 唯無
dõi vô sắc tính 唯無色性
dõi vô tam muội 唯無三昧
Dõi vô tam muội kinh 唯無三昧經
đối vũ 對舞
đối xúc lễ 對觸禮
đối ý 對意
đờm nham 痰癊
đôn 墩
đôn 敦
đồn 臀
đồn 臋
độn 遁
độn 鈍
đốn 頓
ĐÔN ba tân nhiêu 敦巴辛饒
đơn bản 單本
đốn bất đốn 頓不頓
đốn bộ 頓部
đôn bức 敦逼
độn căn 鈍根
đốn căn 頓根
đốn chỉ 頓旨
đốn chỉ 頓止
đốn chứng 頓證
đốn chứng bồ đề 頓證菩提
đốn cơ 頓機
đốn đắc 頓得
đốn đại 頓大
đơn đao trực nhập 單刀直入
đơn đề 單提
đơn đoạ pháp 單墮法
đốn đoạn 頓斷
đốn đốn viên 頓頓圓
đốn duyên 頓緣
đốn giác 頓覺
đốn giáo 頓教
đốn hiện 頓現
Đôn hoàng 敦煌
Đôn hoàng 燉煌
đởn hữu 但有
đởn hữu ngôn thuyết 但有言說
đốn khởi 頓起
đởn khởi tâm 但起心
đơn kỉ 單己
đốn kinh 頓經
đởn lí tuỳ duyên 但理隨緣
đốn liễu 頓了
đơn minh nhất sắc biên 單明一色邊
đốn môn 頓門
đốn ngộ 頓悟
đốn ngộ bồ tát 頓悟菩薩
đốn ngộ cơ 頓悟機
đốn ngộ đốn tu 頓悟頓修
đốn ngộ tiệm tu 頓悟漸修
đởn nhất 但一
đốn phạp 頓乏
đốn pháp 頓法
đốn phổ nhiếp thụ 頓普攝受
đốn sinh 頓生
đốn tả 頓寫
đởn tại 但在
đốn tệ 頓弊
đốn thành 頓成
đốn thành chư hàng 頓成諸行
độn thế 遁世
đởn thị nhất tâm 但是一心
đốn thủ 頓取
đốn thủ 頓首
đốn thuyết 頓說
đốn tiệm 頓漸
đốn tiệm bí mật bất định 頓漸祕密不定
đởn trì tam y 但持三衣
đởn trì thuế y 但持毳衣
ĐÔN trọng ba 敦仲巴
đởn trung 但中
đơn truyền 單傳
đôn túc 敦肅
đốn tuyệt 頓絕
đởn văn 但聞
đốn viên 頓圓
đông 冬
động 動
đồng 同
dong 庸
đỏng 慟
đông 東
đống 棟
động 洞
đồng 童
đồng 筒
đổng 董
đồng 銅
đồng âm 同音
đông am 東庵
đông an cư 冬安居
đông bắc 東北
đồng bạn 同伴
đồng bàn 銅盤
đồng bản dị dịch 同本異譯
đồng bào 同袍
đồng bạt 銅抜
động bất động 動不動
động bất động pháp 動不動法
đồng bộc 僮僕
đồng bộc 童僕
đồng cảnh 同境
đồng cấp 同級
động chấn 動震
đông chấn 東震
đồng chān 童眞
đồng chān địa 童眞地
đồng chān trụ 童眞住
đồng chấp 同執
đông chí 冬至
động chỉ 動止
đồng chí 同志
đồng chỉ 同止
đồng chõng 同種
động chuyển 動轉
đồng cộng 同共
đồng cư 同居
đồng cú nghĩa 同句義
đồng cư thổ 同居土
đông cung 東宮
đông dạ 冬夜
đồng đắc 同得
Đông đại tự 東大寺
đồng danh 同名
động dao 動搖
đồng đáo 同到
đọng đạt 洞達
đồng dị 同異
đồng dị cú nghĩa 同異句義
đồng địa 同地
Đông điên 東巖
đồng diệt 同滅
đông độ 東土
đồng dụ 同喩
đồng dụ ngũ quá 同喩五過
động dũng 動勇
động dung 動容
động dụng 動用
dõng dược 踊躍
đông đường 東堂
ĐÔNG dương 東陽
ĐÔNG dương anh triều 東陽英朝
Đông dương đại sĩ 東陽大士
đồng duyên 同緣
ĐỘNG gia 洞家
đồng giáo 同教
đồng giáo nhất thừa 同教一乘
đồng giới 同戒
đồng giới 同界
đông hạ 東夏
Đông hạ tam bảo cảm thông ký 東夏三寶感通記
Đông hạ tam bảo cảm thông lục 東夏三寶感通錄
ĐÔNG hạc tự 東鶴寺
đông hải 東海
ĐÔNG hán 東漢
đồng hàng 同行
đồng hàng 童行
đồng hàng giả 同行者
đồng hàng thiện tri thức 同行善知識
ĐỒNG hoa tự 桐華寺
động hoại 動壞
động hoàn 動還
đồng học 同學
đồng học đẳng lứa 同學等侶
đồng học nhân 同學人
đông hội 冬會
đồng hội 同會
đồng hư không 同虛空
đồng khí 銅器
đồng khí liên chi 同氣連枝
đồng kiến 同見
đồng la 銅鑼
ĐÔNG lâm đại mi hoà chuộng mọng ngữ 東林大眉和尚夢語
ĐÔNG lăng phái 東陵派
ĐÔNG lăng vắng dư 東陵永璵
ĐÔNG lãnh/lĩnh 東嶺
ĐÔNG lãnh/lĩnh viên từ 東嶺圓慈
đồng lệ 僮隷
đồng loại 同類
đồng loại nhān 同類因
đồng loại sinh 同類生
đồng loại thí dụ 同類譬喩
đồng loại tương ứng danh 同類相應名
động loạn 動亂
đồng lợi 同利
đồng lứa 同侶
đồng luān 銅輪
đồng luān vương 銅輪王
đồng lung ma 童籠磨
đống lương 棟梁
đồng lưu 同流
dong lưu 庸流
đông lưu 東流
Đồng lý sơn 桐裡山
đông mạn đà la 東曼陀羅
đông mật 東密
động mi 動眉
động mi tương 動眉相
ĐÔNG minh phái 東明派
ĐÔNG minh tuệ nhật 東明慧日
đồng môn 同門
đông môn 東門
đồng mông 童蒙
động mục 動目
đông nam 東南
đồng nam 童男
đồng năng 同能
đồng nguồn 同源
Đông nhạc 東嶽
động nhản tương 動眼相
đồng nhất 同一
đồng nhật 同日
đồng nhất giác 同一覺
đồng nhất hàng 同一行
đồng nhất sắc 同一色
đồng nhất sỡ duyên 同一所緣
đồng nhất tập hội 同一集會
đồng nhất thể tính 同一體性
đồng nhất thì 同一時
đồng nhất tương 同一相
đồng nhất vị 同一味
đồng nhất vị ý lạc 同一味意樂
đọng nhiên minh bạch 洞然明白
đồng nho 僮儒
động niệm 動念
đồng nữa 童女
đồng phẩm 同品
đồng phẩm định hữu tính 同品定有性
đồng phẩm hữu 同品有
đồng phẩm hữu dị phẩm hữu 同品有異品有
đồng phẩm hữu dị phẩm hữu phi hữu 同品有異品有非有
đồng phẩm hữu dị phẩm phi hữu 同品有異品非有
đồng phẩm hữu phi hữu 同品有非有
đồng phẩm hữu phi hữu dị phẩm hữu 同品有非有異品有
đồng phẩm hữu phi hữu dị phẩm hữu phi hữu 同品有非有異品有非有
đồng phẩm hữu phi hữu dị phẩm phi hữu 同品有非有異品非有
đồng phẩm nhất phân chuyển dị phẩm biến chuyển 同品一分轉異品遍轉
đồng phẩm phi hữu 同品非有
đồng phẩm phi hữu dị phẩm hữu 同品非有異品有
đồng phẩm phi hữu dị phẩm hữu phi hữu 同品非有異品有非有
đồng phẩm phi hữu dị phẩm phi hữu 同品非有異品非有
đồng phạm/phạn hàng 同梵行
đồng phạm/phạn hàng giả 同梵行者
đồng phân 同分
đồng phân giới 同分界
động pháp 動法
đồng pháp 同法
đồng pháp bồ tát 同法菩薩
đồng pháp dụ 同法喩
đồng pháp giả 同法者
động phát 動發
ĐÔNG phất bà đề 東弗婆提
động phát thắng tư 動發勝思
ĐÔNG phất vu đãi 東弗于逮
đồng phô sàng nhục 同敷床褥
Đông phúc tự 東福寺
đông phương 東方
ĐÔNG phương a hổng 東方阿閦
đông phương tam thánh 東方三聖
ĐÔNG phương thiên 東方天
Đông phương tối thắng đăng vương đà la ni kinh 東方最勝燈王陀羅尼經
Đông phương tối thắng đăng vương như lai kinh 東方最勝燈王如來經
ĐÔNG phương trì quốc thiên vương 東方持國天王
Đông qua quỷ 冬瓜鬼
đồng qui bản nguyên 同歸本原
đông quốc 東國
đồng quy 同歸
đông rụng tây một 東湧西沒
đồng sàng 同床
đồng sinh 同生
đồng sinh đồng diệt 同生同滅
đồng sinh thiên 同生天
đồng sở liễu danh 同所了名
Đông sơn 東山
Động sơn 洞山
Đông sơn bộ 東山部
ĐỌNG sơn lương giá 洞山良价
ĐỌNG sơn lương giá thiền/thiện sư ngữ lục 洞山良价禪師語錄
ĐỌNG sơn ma tam cân 洞山麻三斤
ĐỌNG sơn ngũ vị 洞山五位
ĐÔNG sơn pháp môn 東山法門
ĐỌNG sơn tam lộ 洞山三路
ĐỌNG sơn thú sơ 洞山守初
Đông sơn tự 東山寺
đồng sự 同事
đồng sư 同師
đồng sự nhiếp 同事攝
đồng sự nhiếp sự 同事攝事
động tác 動作
động tắc hữu khổ 動則有苦
đồng tại 同在
động tâm 動心
đồng tâm 同心
ĐÔNG tấn 東晉
ĐÔNG tấn đại 東晉代
đông tây 東西
Đồng thái tự 同泰寺
đồng tham 同參
ĐÔNG thắng thān chāu 東勝身洲
đồng thanh 同聲
ĐÔNG tháp 東塔
ĐÔNG tháp hoài tố 東塔懷素
đồng thất túc 同室宿
đồng thể 同體
đồng thể đại bi 同體大悲
đồng thể tam bảo 同體三寳
đồng thể tam hoặc 同體三惑
đồng thể trí lực 同體智力
đồng thể từ bi 同體慈悲
đồng thì 同時
động thị 洞視
đồng thị 童侍
đồng thì cụ túc tương ứng môn 同時具足相應門
đồng thì đốn sinh khởi 同時頓生起
đồng thính dị văn 同聽異聞
ĐỒNG thọ 童壽
đồng thú 同趣
Đồng thụ 童受
ĐỒNG thủ 童首
động thủ túc 動手足
đồng thuận 同順
đồng thức 同識
Đọng thượng cổ triệt 洞上古轍
đồng tí hàng giả 童子行者
ĐỒNG tí kinh niệm tụng pháp 童子經念誦法
đồng tí tăng 童子僧
ĐỒNG tí thiên 童子天
động tịch 動寂
đông tiệm 東漸
đồng tiền 同前
đồng tiền 銅錢
động tính 動性
động tĩnh 動靜
đồng tính 同姓
đồng tính 同性
đông tịnh 東淨
Đồng tính kinh 同性經
động tĩnh nhất như 動靜一如
đồng tội 同罪
đồng tông 同宗
đông trai 冬齋
đồng trần 同塵
động triệt 洞徹
đông triều 冬朝
đồng trú 同住
đồng tu 同修
Đông tự 東寺
đồng tử 童子
đồng tử địa 童子地
đông tựa 東序
động tức 動息
đồng túc 同宿
đồng tương 同相
đông ty 東司
đồng văn 同聞
ĐỌNG vân tự 洞雲寺
động vật 動物
đồng vị 同位
đồng viên 同圓
ĐÔNG viên lộc tí mẫu giảng đường 東園鹿子母講堂
ĐÔNG vực truyền đăng mục lục 東域傳燈目錄
động xử 動處
đồng xử 同處
đồng xử tương vi 同處相違
dõng xuất 踊出
dõng xuất xứ 踊出處
đồng ý 同意
đồng y thích 同依釋
dõng/dũng 踊
dong/dung 鎔
dõng/dũng dật 踴逸
dõng/dũng dột 踊悅
dong/dung dung 鎔融
dõng/dũng dược 踴躍
dõng/dũng dược đại hoan hỉ 踊躍大歡喜
dõng/dũng hiện 踊現
dong/dung lực 傭力
dong/dung tác 傭作
đốt 咄
đột 突
đột bà 突婆
Đột ca 突迦
đột cát la 突吉羅
đột cát la tội 突吉羅罪
dột hỉ 悅喜
DỘT hướng thiên tí 悅響天子
dột khả 悅可
dột lạc 悅樂
Đột lộ nã 突路拏
đốt lỗ sắt kiếm 咄嚕瑟劍
đột quỷ 突鬼
đột quyết 突厥
đột sắt kỷ lý đa 突瑟几理多
đột súc dà 突縮迦
đột tất cát lật đa 突膝吉栗多
dột thắng 悅勝
đột thi la 突尸羅
dột tín 悅信
dư 余
dụ 喩
dũ 愈
du 揄
du 楯
du 油
du 渝
du 游
dũ 牖
du 猶
du 猷
du 瑜
dư 舁
dữ 與
dụ 誘
dự 譽
dự 豫
du 踰
du 輸
dư 輿
du 逾
du 遊
dự 預
dư 餘
Du bà ca la 輸婆迦羅
Du ba ca la 輸波迦羅
du bát 油鉢
dữ bỉ 與彼
du bộ 遊步
dư bộ 餘部
du cầm 遊禽
dư cam tử 餘甘子
Du càn đà la 瑜乾馱羅
Du càn đà la 踰乾陀羅
Du càn đà la 遊乾陀羅
dư cảnh 餘境
dữ cảnh hợp 與境合
dự cập 豫及
dữ câu 與倶
Du cāu lô na 輸拘盧那
dư chi phân 餘支分
du chi/kì/kỳ 瑜祇
dư chốn thử 餘准此
dữ chư phật đồng 與諸佛同
dữ chư quyến thuộc 與諸眷屬
du chư thần thông 遊諸神通
đủ chúng sắc tượng 覩衆色像
Dự chương kính 豫章鏡
dữ chuyển thức câu chuyển 與轉識倶轉
dữ cộng 與共
dữ cộng câu 與共倶
du dà 遊迦
dữ đại tỉ khâu chúng 與大比丘衆
dụ dẫn 誘引
dư đảng 余黨
dữ đẳng giả 與等者
dụ đạo 誘導
dư đạo 餘道
du đạt la 輸達羅
du đầu 油頭
dư dị 餘異
dư dĩ quản kiến 余以管見
Dự di quốc 預彌國
dữ dị thục 與異熟
dư dị thục 餘異熟
dư địa 餘地
du diên 蚰蜒
dư đồ 余徒
dữ đoạt 與奪
du du 悠悠
du dự 猶豫
dữ dữ 與與
du dự nghi hoặc 猶豫疑惑
dữ dục 與欲
dữ dược 與藥
du dương 揄揚
dư duyên 餘緣
du già 瑜伽
dữ giả 與者
dư gia 餘家
dư giả 餘者
Du già đại giáo vương kinh 瑜伽大教王經
du già diễm khẩu 瑜伽焰口
du già giới 瑜伽戒
du già hàng 瑜伽行
DU già hàng phái 瑜伽行派
du già kỳ 瑜伽祇
Du già luận 瑜伽論
Du già luận ký 瑜伽論記
Du già luận lược toản 瑜伽論略纂
Du già luận thích 瑜伽論釋
DU già luận trung thực 瑜伽論中實
Du già phái 瑜伽派
du già quan hàng 瑜伽觀行
DU già sao 瑜伽抄
Du già sao 瑜伽鈔
du già sư 瑜伽師
du già sư địa 瑜伽師地
Du già sư địa luận 瑜伽師地論
Du già sư địa luận lược toản 瑜伽師地論略纂
Du già sư địa luận thích 瑜伽師地論釋
Du già tập yếu cứu a nan đà la ni diệm khẩu quỹ nghi kinh 瑜伽集要救阿難陀羅尼焰口軌儀經
Du già tập yếu diệm khẩu thí thực khởi giáo a nan đà duyên do 瑜伽集要焰口施食起教阿難陀緣由
Du già tập yếu diệm khẩu thí thực nghi quỹ 瑜伽集要焰口施食儀軌
DU già thích 瑜伽釋
DU già thích luận 瑜伽釋論
Du già tông 瑜伽宗
DU già tự 瑜伽寺
du già xứ 瑜伽處
dư giai 餘皆
dư gian 餘間
dư giáo 餘教
du giầy 遊履
Dư hà thành 余河成
du hàng 遊行
dư hàng 餘行
du hàng giả 遊行者
DU hàng kinh 遊行經
du hàng xử 遊行處
du hí xử 遊戲處
du hoá 遊化
ĐỦ hoá la quốc 覩貨羅國
dư hoặc 餘惑
dụ hối 誘誨
du hồn 遊魂
dữ hư không đẳng 與虛空等
du hư không thiên 遊虛空天
dư huān 餘熏
dư huân 餘薰
dữ hý 與戲
du hý 遊戲
du hý thần thông 遊戲神通
dư khánh 餘慶
dư khế kinh trung 餘契經中
du khí 遊氣
dư khí 餘氣
Du kiện đạt la 瑜健達羅
Du kiện đạt la 踰健達羅
Du kiện đạt la 逾健達羅
DU kiện đạt la sơn 踰健達羅山
dư kinh 餘經
du kỳ 瑜岐
du kỳ 瑜祁
Du kỳ kinh 瑜祇經
du la 輸羅
dữ lạc 與樂
du lạc 遊樂
du lam 游藍
dụ lập 誘立
du lịch 遊歷
du lộ 遊路
du lô ca 輸盧迦
dư loại 余類
dư loại 餘類
dư luận 餘論
dữ lực 與力
dư lực 餘力
dự lưu 預流
dữ lưu chuyển tương vi 與流轉相違
dự lưu hướng 預流向
dự lưu quả 預流果
dữ ma 與摩
dữ ma 與麼
DU na thế giới 臾那世界
DU na thế giới quốc 臾那世界國
dư nên 餘年
du nga 瑜誐
dữ ngã đẳng 與我等
dữ ngã kiến vô minh đẳng tương ứng 與我見無明等相應
du nghệ 遊詣
du nghi 猶疑
dư ngoại 餘外
dự ngôn 預言
dụ ngữ 喩語
dữ ngữ 與語
dữ nguyện 與願
dữ nguyện ấn 與願印
du nhã 猶若
dư nhân 餘人
du nhập 遊入
dư nhất 餘一
dư nhật 餘日
dư nhất cướp 餘一劫
dụ như 喩如
du như 猶如
du như biến hoá 猶如變化
du như thiên cổ 猶如天鼓
dư như tiền thuyết 餘如前說
Dụ ni quốc 喩尼國
dư niệm 餘念
du niêu 遊增
dữ nữ nhān thô ngữ 與女人粗語
Dụ phẩm 喩品
dư phân 餘分
dụ pháp 喩法
dư pháp 餘法
dư pháp sinh 餘法生
dư phật 餘佛
du phương 游方
du phương 遊方
dư phương 餘方
du phương đầu đà 遊方頭陀
du phương tăng 遊方僧
dụ quá 喩過
dữ quả 與果
du quan 遊觀
dư quốc 餘國
dữ quyến thuộc 與眷屬
dư sinh 餘生
du sơn 遊山
dư sự 餘事
dư sư 餘師
ĐỦ sử thiên 覩史天
dư sư thuyết 餘師說
dữ tác ức niệm 與作憶念
dự tại 預在
dư tâm 餘心
Du tām an lạc đạo 遊心安樂道
du tām pháp giới 遊心法界
dư tàn 餘殘
dữ tăng 與僧
du tăng địa ngục 遊增地獄
dự tao đãi dương 預掻待痒
dư tập 餘習
dư tha 餘他
dụ thập quá 喩十過
dụ thể 喩體
dư thế 餘世
dư thế giới 餘世界
dụ thị 誘示
dự thí thất nhân 預試七人
dữ thiên địa đồng 與天地同
du thiện na 踰繕那
du thiện na 踰膳那
du thời 逾時
dư thời 餘時
dữ thủ 與取
dư thú 餘趣
dữ thụ kí 與授記
dư thừa 餘乘
dữ thực 與食
dư thức 餘識
dữ thức đồng cảnh 與識同境
dữ thượng tương vi 與上相違
dư thuyết 餘說
dư tông 餘宗
dự tri 豫知
dự trí 預智
dự tu 豫修
dự tu chay 預修齋
du tuần 兪旬
du tuần 揄旬
du tuần 踰旬
dụ tuất 誘恤
dụ tương 喩相
dư ương 餘殃
dư văn 餘文
dư vật 餘物
du vị định 猶未定
du việt 逾越
Du xà 踰闍
du xà na 踰闍那
du xà thập ngũ 踰闍十五
du xử 遊處
dư xứ 餘處
dụ y 喩依
dư y 餘依
dũ/dữu 庾
Duẫn đa 允多
đức 德
dục 慾
dục 昱
dục 欲
dục 浴
dực 翼
dục 育
dục ái 慾愛
dục ái 欲愛
dục ái trụ địa 欲愛住地
đức âm 德音
Đức an 德安
đức bạc 德薄
đức bản 德本
ĐỨC bản bồ tát 德本菩薩
đức báo 德報
dục bạo lưu 欲暴流
đức bình 德甁
dục cập thanh tịnh 欲及淸淨
dục cầu 欲求
dục cāu 欲鉤
dục cầu thanh tịnh 欲求淸淨
đức chí 德志
dục chí nguyện 欲志願
dục chủ 浴主
dục chứng 欲證
dục chung một 欲終沒
dục cổ 浴鼓
dục cụ 欲具
dục cụ 浴具
dục cụ túc 欲具足
dục cung dưỡng 欲供養
dục đa bà đề 育多婆提
dục đắc 欲得
dục đẳng 欲等
ĐỨC đạt lâm ba 德達林巴
dục đầu 浴頭
dục để 育坻
dục để 育抵
dục để hoa 育坻華
đức dị 德異
đức điền 德田
dục diệt 欲滅
dục điều phục 欲調伏
dục định 欲定
dục định thắng hàng tương ứng như ý túc 欲定勝行相應如意足
dục độ 欲度
đức dụng 德用
dục dược 煜爚
DỤC gấm a tua luân 欲錦阿須倫
đức giả 德者
dục giác 欲覺
dục giải 欲解
dục giới 欲界
dục giới định 欲界定
dục giới đỗi trị 欲界對治
dục giới đồng phân giới 欲界同分界
dục giới dục 欲界欲
dục giới hệ 欲界繫
dục giới hoặc 欲界惑
dục giới hữu 欲界有
dục giới khổ 欲界苦
dục giới lục thiên 欲界六天
dục giới ngũ thú địa 欲界五趣地
dục giới nhân 欲界人
dục giới sắc giới 欲界色界
dục giới sắc giới vô sắc giới 欲界色界無色界
dục giới sắc vô sắc giới 欲界色無色界
dục giới sinh hàng 欲界生行
dục giới sỡ hệ 欲界所繫
dục giới thiện 欲界善
dục giới thiên 欲界天
dục giới thiện tâm 欲界善心
dục giới trụ địa 欲界住地
dục hà 欲河
đức hải 德海
dục hại 欲害
dục hải 欲海
đức hàng 德行
dục hàng 欲行
ĐỨC hiền 德賢
dục hiện 欲現
dục hiển 欲顯
dục hiển thị 欲顯示
Đức hộ 德護
dục hoả 欲火
dục hoại 欲壞
dục học 欲學
đức hương 德香
dục hữu 欲有
dục hữu kiến vô minh 欲有見無明
dục hữu sỡ 欲有所
ĐỨC hữu/hựu 德祐
đức khải 德鎧
dục khan 欲看
dục khí 欲氣
dục khổ 欲苦
dục khởi 欲起
dục khứ 欲去
dục kiến 欲建
dục kiến 欲見
dục kiến phật 欲見佛
dục lạc 欲樂
dục lạc hỉ 欲樂喜
dục lậu 欲漏
dục lệnh 欲令
dục lệnh tha tri 欲令他知
dục lực 欲力
dục lưu 欲流
dục ma 欲魔
dục mạn 欲慢
đức mẫu 德母
dục não 欲惱
dục nê 欲泥
dục ngật đa 欲吃多
đức nghĩa 德義
đức nghiệp 德業
dục nguyện 欲願
đức nhân 德因
dục nhập 欲入
dục nhiễm 欲染
dục nhiêu ích 欲饒益
dục như ý túc 欲如意足
dục phá 欲破
dục pháp 欲法
dục phật 浴佛
dục phật giả 浴佛偈
dục phật hội 浴佛會
dục phật tiết 浴佛節
dục phọc 欲縛
đức phong 德風
đức quả 德果
dục quá 欲過
dục quần 浴裙
đức quang 德光
dục qui 欲規
dục sắc 欲色
dục sắc hữu 欲色有
dục sắc vô sắc 欲色無色
dục sắc vô sắc giới 欲色無色界
dục sai biệt 欲差別
dục sát 欲殺
đức sĩ 德士
dục sinh 欲生
ĐỨC sinh đồng tí 德生童子
dục sở dẫn 欲所引
Dục soạn công trưng kinh 浴像功德經
ĐỨC sơn 德山
ĐỨC sơn tuyên giám 德山宣鑑
ĐỨC sơn vổng 德山棒
DỤC sứ xưng dự 欲使稱譽
dực tá 翼佐
dục tà hàng 欲邪行
dục tà hàng tội 欲邪行罪
dục tác 欲作
dục tác nhiêu ích 欲作饒益
dục tām 欲心
đức tăng 德僧
ĐỨC tàng 德藏
dục tạo 欲造
dục tạo luận 欲造論
dục tạp nhuộm 欲雜染
ĐỨC tây tang cát gia thố 德西桑吉嘉措
dục tham 欲貪
dục tham cầu 欲貪求
dục tham ngu si 欲貪愚癡
dục thần túc 欲神足
dục thắng 欲勝
Đức thanh 德淸
dục thanh tịnh 欲淸淨
dục thất 浴室
dục thị 欲示
Đức thi la 德尸羅
dục thích 欲刺
dục thiên 欲天
dục thiên ngũ dām 欲天五婬
ĐỨC thiều 德韶
ĐỨC thủ 德首
dục thủ 欲取
dục thụ 欲受
ĐỨC thuần thiên 德純天
dục thực 欲食
dục thước 昱鑠
dục thuyết 欲說
dục tiệm 欲塹
Đức tiến 德進
dục tiễn 欲箭
đức tính 德性
đức tinh 德星
dục tính 欲性
dục tình 欲情
ĐỨC tố 德素
dực tòng 翊從
dực tòng 翼從
dục trần 欲塵
dục trân 欲瞋
dục trân si 欲瞋癡
dục tri 欲知
dục trì 浴池
dục tri giả 欲知者
dục trịch khí 欲擲棄
dục trú 欲住
dục trứ 欲著
dục trừ 欲除
dục trù 浴籌
dục trứ tâm 欲著心
đức tự 德字
dục tử 欲死
dục tự tại 欲自在
đức tương 德相
dục tưởng 欲想
dục tượng 浴像
Đức tường bình 德祥甁
dục tuỳ 欲隨
dục ứa nề 欲淤泥
dục vắn 欲問
dục văn 欲聞
ĐỨC vân tỉ khâu 德雲比丘
dục vay 欲爲
dục vị 欲味
đức viên mãn 德圓滿
dục vô giảm 欲無減
dục vọng 欲望
DỤC vương 育王
Dục vương tự 育王寺
dục xả 欲捨
Đức xoa ca 德叉迦
Đức xoa thi la 德叉尸羅
dục xử 欲處
dục xuất gia 欲出家
dục y 浴衣
duệ 叡
duệ 曳
duệ 洩
duệ 裔
duệ 鋭
duệ lợi 鋭利
duệ sắt tri lām 曳瑟知林
Duệ sắt tri lâm 洩瑟知林
Duệ sơn 叡山
Duệ tôn 叡尊
DUỆ tôn 睿尊
Duệ tôn luật sư 叡尊律師
duệ trí 叡智
duệ triết 叡哲
dùi 錐
dùi chỉm choang phắc 槌砧淳朴
ĐUN hoàng bồ tát 燉煌菩薩
ĐUN hoàng tam tàng 燉煌三藏
dũng 勇
dựng 孕
dung 容
dũng 桶
dũng 涌
dụng 用
dung 融
dung chỉ 容止
dụng chính 用正
dụng cố 用故
dụng công 用功
dụng công lực 用功力
dụng đại 用大
dũng dật 勇逸
dũng đầu 桶頭
dung dịch 容易
dụng diệt 用滅
dựng dục 孕育
dũng dược 勇躍
dụng hà đẳng cố 用何等故
dũng hãn 勇悍
dung hoà 融和
dung hội 融會
dung hợp 融合
dụng hun tập 用熏習
dung hữu 容有
dung hữu thích 容有釋
dung hữu thuyết 容有說
dung khả 容可
dũng kiện 勇健
dũng kiện giả 勇健者
dũng kiện thần 勇健神
dũng lãng 勇浪
dũng lãng 湧浪
Dũng lập 勇立
dũng mãnh 勇猛
Dũng mãnh bồ tát 勇猛菩薩
dũng mãnh cần tinh tiến 勇猛勤精進
dũng mãnh gia hàng 勇猛加行
dũng mãnh tinh tiến 勇猛精進
dung mạo 容貌
dung nghi 容儀
dung nhan 容顏
dung nhất thiết 容一切
dung nhiếp 融攝
dũng nhuệ 勇銳
dũng phục định 勇伏定
dũng quyết 勇決
dung sắc 容色
dung sắc đoan chính 容色端正
dũng sĩ 勇士
dụng sự 用事
dụng tâm 用心
dụng tăng 用僧
dụng thanh 用聲
dụng thanh vay thể 用聲爲體
dũng thí 勇施
Dũng thí bồ tát 勇施菩薩
dung thông 融通
Dung thông đại niệm phật tông 融通大念佛宗
dung thông đào thảy 融通淘汰
Dung thông niệm phật 融通念佛
Dung thông niệm phật tông 融通念佛宗
dung thông vô ngại 融通無礙
dung thụ 容受
dụng thức 用識
dung thức 融識
dụng thuỷ 用水
dũng triết 勇哲
dũng tuyền 涌泉
dũng xuất 涌出
dũng xuất phẩm 涌出品
dụng ý 用意
dụng ý đoan thị 用意端視
đuốc 燭
dược 藥
dược 躍
dược bệnh 藥病
dược liệu 藥療
dược lực 藥力
dược phương 藥方
dược phương đọng 藥方洞
DƯỢC sơn 藥山
DƯỢC sơn duy nghiễm 藥山惟儼
Dược sư 藥師
Dược sư bản nguyện công đức kinh 藥師本願功德經
DƯỢC sư bản nguyện kinh 藥師本願經
DƯỢC sư điện 藥師殿
Dược sư kinh 藥師經
dược sư lưu li quang 藥師琉璃光
DƯỢC sư lưu li quang như lai 藥師琉璃光如來
DƯỢC sư lưu li quang như lai bản nguyện công đức kinh 藥師琉璃光如來本願功德經
DƯỢC sư lưu li quang như lai tiêu tai trừ nan niệm tụng nghi quẫy 藥師琉璃光如來消災除難念誦儀軌
DƯỢC sư lưu li quang thất phật bản nguyện công đức kinh 藥師琉璃光七佛本願功德經
DƯỢC sư lưu li quang thất phật bản nguyện công đức kinh 藥師瑠璃光七佛本願功德經
Dược sư như lai 藥師如來
Dược sư như lai bản nguyện kinh 藥師如來本願經
DƯỢC sư như lai niệm tụng nghi quẫy 藥師如來念誦儀軌
DƯỢC sư như lai phật 藥師如來佛
DƯỢC sư như lai quan hàng nghi quẫy pháp 藥師如來觀行儀軌法
Dược sư phật 藥師佛
DƯỢC sư tam tôn 藥師三尊
DƯỢC sư thập nhì đại nguyện 藥師十二大願
DƯỢC sư thập nhì thần tướng 藥師十二神將
Dược sư thập nhị thệ nguyện 藥師十二誓願
Dược sư thất phật cung dưỡng nghi quỹ như ý vương kinh 藥師七佛供養儀軌如意王經
DƯỢC sư tiêu tai nghi quẫy 藥師消災儀軌
Dược sư tự 藥師寺
dược tàng 藥藏
dược thạch 藥石
dược thạch khịt thang 藥石喫湯
dược thảo 藥草
dược thảo dụ 藥草喩
dược thụ 藥樹
Dược thụ vương 藥樹王
dược thụ vương thān 藥樹王身
DƯỢC thượng 藥上
Dược thượng bồ tát 藥上菩薩
dược trực y 藥直衣
dược tửu 藥酒
dược vật 藥物
dược vị 藥味
DƯỢC vương 藥王
Dược vương bồ tát 藥王菩薩
dược vương thập nhị thệ nguyện 藥王十二誓願
dược vương thụ 藥王樹
dược xí nê 藥廁抳
dược xoa 藥叉
dược xoa la sát/xát 藥叉羅刹
đường 唐
đường 堂
đường 塘
dương 揚
dương 楊
dương 洋
đương 當
dương 痒
dưỡng 癢
đường 糖
dương 羊
dương 陽
dưỡng 養
ĐƯƠNG ba tang kiệt 當巴桑傑
dưỡng bệnh 養病
đương biện 當辨
đương biện 當辯
đường các 堂閣
đường cầm 唐琴
đương cần tu học 當勤修學
Đường cao tăng truyền 唐高僧傳
đương cầu 當求
dương chất hổ bì 羊質虎皮
DƯƠNG châu 揚州
dương chi 楊枝
dương chi tịnh thuỷ 楊枝淨水
Đường chiêu đề tự 唐招提寺
đương chính nhiếp thụ 當正攝受
đường chủ 堂主
đương chứng 當證
đương cơ 當機
đương cơ chúng 當機衆
đương cụ 當具
đương cụ túc thiện pháp 當具足善法
dương cung 羊宮
dương cuồng 佯狂
đương đắc 當得
đương đắc hưng thịnh 當得興盛
đương đắc hữu 當得有
đương đắc tác phật 當得作佛
đương đắc thành 當得成
Đường đại 唐代
Đường đại tiến phúc tự cố tự chúa phiên kinh đại đức pháp tàng hoà chuộng truyền 唐大薦福寺故寺主翻經大德法藏和尙傳
đương danh 當名
đường đạt 堂達
đường đầu 堂頭
dương diễm 陽焰
Dương diễm 陽燄
đường điện 堂殿
dương diệp 楊葉
đương diệt 當滅
đương đoạ 當墮
đương đoạ địa ngục 當墮地獄
dương đồng 洋銅
Đường đông kiệt ba 唐東傑波
đương dữ 當與
dưỡng dục 養育
dưỡng dục giả 養育者
đường đường 堂堂
đương dương 當陽
dưỡng giả 養者
đương giác 當覺
dương giác 羊角
đương giáo 當教
đương hạ 當下
đường hàng 堂行
đương hàng 當行
dưỡng hình 養形
dưỡng hoà tử 癢和子
đương hoàn 當還
đương học 當學
đương hữu 當有
đương hữu nhân 當有因
đường khải/tạp 唐卡
đương khiến 當遣
đương khởi 當起
DƯƠNG kì/kỳ phái 楊岐派
đương kiến 當見
Dương kỳ 楊岐
đương lạc 當樂
đương lai 當來
đương lai chi thế 當來之世
đương lai hạ sinh di lắc tôn phật 當來下生彌勒尊佛
đương lai hậu hữu 當來後有
đương lai khổ 當來苦
đương lai mạt thế 當來末世
đương lai phật 當來佛
đương lai sinh 當來生
đương lai sự 當來事
đương lai thành phật 當來成佛
đương lai thế 當來世
đương lai thế nhân 當來世因
đương li 當離
DƯƠNG liễn chân gia 楊璉眞加
DƯƠNG liễu quan âm 楊柳觀音
ĐƯƠNG ma man dưa la 當麻曼荼羅
dương mao trần 羊毛塵
đường mật 糖蜜
dưỡng mẫu 養母
dương mi 揚眉
dương mi thuấn mục 揚眉瞬目
đương ngọ 當午
đương ngôn 當言
Đường ngu 唐虞
đương nhãi thì 當爾時
dưỡng nhān 養因
đương nhập 當入
đương nhật 當日
Đường nhép luận 唐攝論
đương như 當如
đương niệm 當念
đường ốc 堂屋
đường phạm/phạn 唐梵
đương phân 當分
đương phát 當發
đương phát như thị tâm 當發如是心
đương phục 當復
đương phụng hàng 當奉行
đương quả 當果
đương quan 當觀
dương quang 陽光
đương quảng phân biết 當廣分別
đương quảng thuyết 當廣說
đường quyên 唐捐
đương sinh 當生
đương sinh ái 當生愛
đương sở thụ sinh 當所受生
đương sự 當事
đương tác 當作
đương tác thị niệm 當作是念
dưỡng tâm 養心
Đường tam tàng 唐三藏
Đường tân la quốc nghĩa tương truyền 唐新羅國義湘傳
dương tăng 羊僧
đương tập 當習
dương thạch 羊石
Đường thái tông 唐太宗
đương thành 當成
đương thành phật 當成佛
đường tháp 堂塔
đương thế 當世
đương thể 當體
đương thể tức không 當體卽空
đương thể tức thị 當體卽是
đương thì 當時
đương thị thì 當是時
Đường thư 唐書
đương thụ 當受
đương thụ trì 當受持
dương thừa 羊乘
đương thước hối 當懺悔
đường thượng 堂上
đương thường 當常
đương thuyết 當說
DƯƠNG tí giang 揚子江
đường ti hàng giả 堂司行者
đương tình 當情
đương tình hiện 當情現
đương tình hiện tương 當情現相
đương toạ 當坐
đương toà 當座
đương tốc diệt một 當速滅沒
đương tôn 當尊
DƯƠNG trác ủng thố 羊卓雍措
đương tri 當知
đương tri diệc nhĩ 當知亦爾
đương tri vô lượng 當知無量
dương trịch lông 羊躑躅
đương trú 當住
đương trừ 當除
đương trực 當直
đương tu 當修
đương tử 當死
đương tu học 當修學
dưỡng tức hương 養息香
đương tương 當相
đương tương tức đạo 當相卽道
đương tương tức không 當相卽空
đường ty 堂司
DƯƠNG ức 楊億
đương ức 當憶
đương vắn 當問
đương văn 當聞
đương vân hà thông 當云何通
đương vãng 當往
đương vãng sinh 當往生
đương vay nhớ thuyết 當爲汝說
đương vị tức diệu 當位卽妙
dương viêm 陽炎
đương viễn li 當遠離
đường vũ 堂宇
đường xá 堂舍
đương xả 當捨
dương xa 羊車
đương xử 當處
đương xưng thuật 當稱述
dửu 莠
dứu li 狖狸
duy 唯
duy 帷
duy 惟
duy 維
DUY bạch 惟白
duy cảnh vô thức 唯境無識
Duy chính 惟政
DUY da 維耶
Duy da ly 維耶離
duy đắc 惟得
duy đãi ba la mật 惟逮波羅蜜
duy danh 唯名
duy duyên 唯緣
duy giả 唯假
duy ha thiên 惟呵天
duy hữu 唯有
duy hữu khách tưởng 唯有客想
duy hữu sự 唯有事
duy hữu thức 唯有識
duy khẩu thực 維口食
DUY lầu lê vương 維樓黎王
Duy ma 維摩
DUY ma cật 維摩詰
Duy ma cật kinh 維摩詰經
DUY ma cật sỡ thuyết bất tư nghị pháp môn kinh 維摩詰所說不思議法門經
Duy ma cật sở thuyết kinh 維摩詰所說經
DUY ma cư sĩ 維摩居士
Duy ma đường 維摩堂
Duy ma hội 維摩會
Duy ma kết kinh 維摩結經
DUY ma khắm 維摩龕
Duy ma kinh 維摩經
Duy ma kinh huyền sớ 維摩經玄疏
Duy ma kinh lược sớ 維摩經略疏
Duy ma kinh sớ 維摩經疏
Duy ma kinh văn sớ 維摩經文疏
duy na 維那
duy ngã độc tôn 惟我獨尊
DUY nghiễm 惟儼
duy nguyện 唯願
duy nhất trụ 唯一住
duy nhiên 唯然
duy nhừ phở la 惟予頗羅
duy niệm 惟念
duy phật dữ phật 唯佛與佛
duy sắc 唯色
duy sự 唯事
DUY tắc 惟則
DUY tắc thiên như 惟則天如
duy tām 唯心
duy tâm 惟心
duy tām kệ 唯心偈
Duy tām quyết 唯心訣
duy thổn 惟忖
duy thức 唯識
duy thức bách pháp 唯識百法
duy thức gia 唯識家
duy thức học thuyết 唯識學說
Duy thức luận 唯識論
duy thức luận giả 唯識論者
Duy thức nhị thập luận 唯識二十論
Duy thức nhị thập luận thuật ký 唯識二十論述記
duy thức phái 唯識派
duy thức phật giáo 唯識佛教
duy thức sở biến 唯識所變
Duy thức tam thập luận 唯識三十論
Duy thức tam thập luận tụng 唯識三十論頌
Duy thức tam thập tụng 唯識三十頌
duy thức thuyết 唯識說
Duy thức tông 唯識宗
duy thức trung đạo 唯識中道
duy thức tu đạo ngũ vị 唯識修道五位
duy thức viên giáo 唯識圓教
duy thức vô cảnh 唯識無境
duy thuyết 唯說
duy tỉnh 惟省
duy trụ 唯住
duy trừ 唯除
duy vật luận 唯物論
Duy vệ 維衛
Duy vệ 維衞
DUY vệ phật 惟衛佛
DUY vệ phật 惟衞佛
DUY vệ phật 維衛佛
DUY vệ phật 維衞佛
duy việt 維越
duy vô 惟無
duy vô trang nghiêm 惟無莊嚴
duy vụ 惟務
duy vu phả la 惟于頗羅
DUY vu thêm thiên 惟于潘天
duyên 沿
duyên 綖
duyên 緣
duyên 鉛
duyên ái hữu thủ 緣愛有取
duyên ảnh 緣影
DUYÊN bản nhí kinh 緣本致經
duyên bất hiện kiến cảnh 緣不現見境
duyên cảnh 緣境
duyên chān như cảnh 緣眞如境
duyên chān như cảnh thánh đạo 緣眞如境聖道
duyên chính 緣正
duyên chư cảnh giới 緣諸境界
duyên cơ 緣機
duyên cụ 緣具
duyên danh như thật tri 緣名如實知
duyên danh sắc hữu lục nhập 緣名色有六入
duyên đạo 緣道
duyên đạo đế 緣道諦
duyên đế 緣諦
duyên diệt 緣滅
duyên diệt đế 緣滅諦
duyên đối 緣對
duyên duyên 緣緣
duyên giả 緣者
duyên giác 緣覺
duyên giác bồ đề 緣覺菩提
duyên giác chõng tính 緣覺種性
duyên giác giới 緣覺界
duyên giác pháp giới 緣覺法界
duyên giác phật 緣覺佛
duyên giác quả 緣覺果
duyên giác thān 緣覺身
duyên giác thừa 緣覺乘
duyên hà 緣何
duyên hàng 緣行
duyên hàng đạo 緣行道
duyên hàng hữu thức 緣行有識
duyên hàng sinh thức 緣行生識
duyên hoá 緣化
duyên hoà hợp 緣和合
duyên hội 緣會
duyên hội tông 緣會宗
duyên hợp 緣合
duyên huān tập kính 緣熏習鏡
duyên hữu 緣有
duyên hữu hữu sinh 緣有有生
duyên khí 緣氣
duyên khổ tập 緣苦集
duyên khởi 緣起
duyên khởi đạo lý 緣起道理
duyên khởi hợp sinh 緣起合生
duyên khởi kệ 緣起偈
Duyên khởi kinh 緣起經
duyên khởi lí 緣起理
duyên khởi luận 緣起論
duyên khởi lưu chuyển 緣起流轉
duyên khởi lưu chuyển chỉ tức tương ứng tăng thượng tuệ trú 緣起流轉止息相應增上慧住
Duyên khởi lưu ký tư tài trướng 緣起流記資材帳
duyên khởi môn 緣起門
duyên khởi nghĩa 緣起義
duyên khởi nhân phân 緣起因分
duyên khởi phẩm 緣起品
duyên khởi pháp 緣起法
duyên khởi pháp tụng 緣起法頌
duyên khởi quan 緣起觀
duyên khởi sinh 緣起生
Duyên khởi thánh đạo kinh 緣起聖道經
duyên khởi tính 緣起性
duyên khởi trí 緣起智
duyên khởi tự tính 緣起自性
duyên khởi tụng 緣起頌
duyên khởi tương ứng tăng thượng tuệ trú 緣起相應增上慧住
duyên không 緣空
duyên khuyết 緣闕
duyên kinh 綖經
duyên lự 緣慮
duyên lự tām 緣慮心
duyên lực 緣力
duyên lục nhập hữu xúc 緣六入有觸
duyên lực sỡ sinh 緣力所生
duyên lý 緣理
duyên lý đoạn cửu 緣理斷九
duyên ngã 緣我
duyên nghiệp 緣業
duyên nhān 緣因
duyên nhân phật tính 緣因佛性
duyên nhân tính 緣因性
duyên nhật 緣日
duyên nhất giác 緣一覺
duyên nhất giác thặng 緣一覺乘
duyên niệm 緣念
duyên pháp 緣法
duyên phật 緣佛
duyên phi hữu 緣非有
duyên phi hữu vay cảnh 緣非有爲境
duyên phược/phọc đoán/đoạn 緣縛斷
duyên quả 緣果
duyên quan 緣觀
duyên quan châu 綖貫珠
duyên sắc 緣色
duyên sai biệt như thật tri 緣差別如實知
duyên si hữu hàng 緣癡有行
duyên sinh 緣生
duyên sinh hữu lão tử 緣生有老死
duyên sinh luân 緣生輪
duyên sinh pháp 緣生法
duyên sinh pháp giới 緣生法界
duyên sinh pháp trung 緣生法中
duyên sinh sự 緣生事
duyên sỡ sinh 緣所生
duyên sự 緣事
duyên sứ 緣使
duyên tại 緣在
duyên tām 緣心
duyên tận 緣盡
duyên tha cảnh 緣他境
duyên tha y chỉ ngã kiến 緣他依止我見
duyên thân 緣身
duyên thành 緣成
duyên thanh 緣聲
duyên thiếc 鉛錫
duyên thụ hữu ái 緣受有愛
duyên thủ hữu hữu 緣取有有
duyên thủ sinh hữu 緣取生有
duyên thức 緣識
duyên thức hữu danh sắc 緣識有名色
duyên tiện 緣便
duyên tiêu 緣銷
duyên tính 緣性
duyên tịnh diệu khả ý sự cảnh 緣淨妙可意事境
duyên tính duyên khởi 緣性緣起
duyên tính tự tính 緣性自性
duyên tòng 緣從
duyên trần 緣塵
duyên trí 緣智
duyên trung 緣中
duyên tu 緣修
duyên tự cảnh 緣自境
duyên tự đắc 緣自得
duyên tự đắc pháp 緣自得法
duyên tự đắc pháp trú 緣自得法住
duyên tứ đế 緣四諦
duyên tự tính như thật tri 緣自性如實知
duyên tưởng 緣想
duyên tương 緣相
duyên ư pháp giới tự tương tác ý 緣於法界自相作意
duyên vật như thật tri 緣物如實知
duyên vô 緣無
duyên vô minh 緣無明
duyên vụ 緣務
duyên xúc 緣觸
duyên xúc hữu thụ 緣觸有受
duyên y xử 緣依處
duyệt 悅
duyệt 閱
duyệt chúng 悅衆
Duyệt đầu đàn 閱頭檀
duyệt dự 悅豫
duyệt tạng 閱藏
duyệt xoa 悅叉
duyệt xoa 閱叉
duyệt xoa 閲叉
duyệt xoa quỷ thần 閱叉鬼神
duyệt ý 悅意
duyệt ý phát hỷ 悅意發喜
ế 曀
ế 瞖
ế 翳
ế ám 翳闇
ế ca 翳迦
ế ca tỵ chí ca 翳迦鼻至迦
ế chất 翳質
ế chướng 翳障
ế hoa 翳華
ê la 黳羅
Ế la bát đát la 翳羅鉢呾羅
Ê la diệp 黳羅葉
ê nê da 瑿泥耶
ế nề da 翳泥耶
ê nề da đoán 瑿泥耶踹
ê nề da đoán tương 瑿泥耶踹相
ế nhản 瞖眼
ế nhản 翳眼
ê ni dang 黳尼延
ế thān dược 翳身藥
ế tiền 瘞錢
êm 淹
Em đáp hãn 俺答汗
ém nề hào phát 掩泥毫髮
ém quan 掩關
én 燕
ÉN cư a tua luân 燕居阿須倫
én thạch 燕石
én toạ 燕坐
én toạ hàng 燕坐行
ễnh 偃
Ễnh khe 偃溪
ễnh kiễng 偃蹇
gác 擱
gấc 棘
gấc thích 棘刺
gấm 錦
gấm phan 錦幡
gấm phan tứ lưu 錦幡四流
gân đấu 筋斗
gan lật đại 肝栗大
gân mạch 筋脈
gân nhục 筋肉
gan phế 肝肺
gang 鋼
ganh khảm 坑坎
ganh khoảng 坑壙
GẮT cử 噶擧
GẮT cử phái 噶擧派
GẮT đà 噶陀
GẮT đà ba bản danh tuệ sư tí 噶陀巴本名慧獅子
GẮT đà ba thiện hữu như lai 噶陀巴善友如來
GẮT đà nhân tăng rạch vượng nặc bố 噶陀仁增澤旺諾布
gắt đông hộ pháp 噶東護法
GẮT đương 噶當
GẮT đương tân phái 噶當新派
GẮT mã ba hơi 噶瑪巴希
GẮT mã gắt cử phái 噶瑪噶擧派
GẮT mã lâm ba 噶瑪林巴
GẮT ngói buổi tắc 噶瓦貝則
GẮT nhãi đan 噶爾丹
GẮT nhãi đan hãn 噶爾丹汗
GẮT tang gia thố 噶桑嘉措
ghê cổ 稽古
ghê thủ bách bái 稽首百拜
ghê thủ hoà nam 稽首和南
ghê thủ lễ 稽首禮
ghê trì 稽遲
ghém hệ 檢繫
ghém hiệu 撿校
ghém tình 撿情
ghém vắn 撿問
ghen mạn 慳慢
ghen sinh huỷ nhọc 慳生毀辱
ghen tham tật đó 慳貪嫉妬
gì 咦
gi 飴
già 伽
giả 假
giá 價
gia 加
gia 嘉
giá 嫁
gia 家
giá 架
giả 檟
giá 液
gia 爺
giá 稼
già 笳
giạ 箸
giả 者
giả 赭
già 跏
giá 這
già 遮
giá 駕
già ác 遮惡
gia ai 加哀
giả an lập 假安立
Già bà đạt ma 伽婆達摩
giả bàn 者般
giá bàn 這般
già bàn 遮般
già bị 伽憊
gia bị 加備
gia bị 加被
gia bị lực 加備力
gia bị lực 加被力
giá cá 這個
giá cá 這箇
già cá 遮箇
già ca la 遮迦羅
già ca việt la 遮迦越羅
giả căn báng 假根謗
giả cảnh 假境
giả cấu 假構
gia cẩu 家狗
già chế 遮制
già chi 伽胝
già chỉ 遮止
già chỉ ý lạc 遮止意樂
già chiếu 遮照
gia chủ 家主
già chướng 遮障
gia cư 家居
gia cung 加供
già cứu 遮救
già da 伽耶
già đà 伽陀
Già da ca diếp 伽耶迦葉
Già da sơn 伽耶山
Già da thành 伽耶城
già dà việt vương 遮迦越王
Già da xá đa 伽耶舍多
giả danh 假名
giả danh bồ tát 假名菩薩
giả danh hữu 假名有
giả danh không 假名空
giả danh ngôn tương 假名言相
giả danh pháp 假名法
giả danh thế gian 假名世間
giả danh tông 假名宗
giả danh tự 假名字
già đạo 遮道
già đạo pháp 遮道法
gia đao trượng 加刀杖
giá đầu 這頭
giả đế 假諦
giá để 這底
Già di ni 伽彌尼
già diệt 遮滅
gia đình 家庭
già đoạn 遮斷
giả dụ 假喩
gia dự 嘉預
Gia đức mãn đô 加德滿都
giả dụng ngôn thuyết 假用言說
giả đương 假當
gia gia 家家
giả giả bồ tát 假者菩薩
già già la 遮伽羅
già già na ty ly xoa na 伽伽那卑麗叉那
gia gia thánh giả 家家聖者
gia giáo 家教
già giới 遮戒
gia hại 加害
gia hàng 加行
gia hàng cố 加行故
gia hàng đắc 加行得
gia hàng đạo 加行道
gia hàng địa 加行地
gia hàng hàng 加行行
gia hàng hàng viên mãn 加行行圓滿
gia hàng lực 加行力
gia hàng phương tiện 加行方便
gia hàng sai biết 加行差別
gia hàng thanh tịnh 加行淸淨
gia hàng thiện 加行善
gia hàng tinh tiến 加行精進
gia hàng trí 加行智
gia hành vị 加行位
giả hiện 假現
giả hiệu 假號
gia hiệu 嘉號
gia hộ 加護
già hộ 遮護
giả hoà hợp 假和合
giả hội 假會
gia hội 嘉會
giả hội hợp thành 假會合成
giả hợp chi thān 假合之身
giả hứa 假許
gia huấn 家訓
giả hữu 假有
gia hữu 加祐
giả hữu năng thủ phân biết 假有能取分別
giả hữu thật vô 假有實無
giá khách 賈客
già khiển 遮遣
Gia khuyến 加勸
giả kiến lập 假建立
gia kính 加敬
giả ký 假寄
già la 伽羅
già la đà 伽羅陀
già la dà 遮羅迦
Già la dạ xoa 伽羅夜叉
già la ni 伽羅尼
Già la tua mạt na 伽羅須末那
già lam 伽藍
già lam pháp 伽藍法
già lam thần 伽藍神
Già lan đớ 伽蘭哆
Gia lan già 加蘭伽
già lan tha 伽蘭他
già lăng tần già 伽陵頻伽
giá lão hán 這老漢
giả lập 假立
giả lập danh 假立名
giả lập danh tự 假立名字
giả lập ngôn thuyết 假立言說
giả lập tương 假立相
già lāu la 伽樓羅
già lê 伽梨
già lê dạ 遮棃夜
gia lê gia 加梨加
giả lệnh 假令
già lợi da 遮唎耶
gia lực 加力
giá lý 這裏
Già ma la 遮摩羅
Già mạt la 遮末邏
GIA mộc dạng hiệp ba 嘉木樣協巴
GIA mộc dạng hiệp ba cống xác cát mỉ uông ba 嘉木樣協巴貢確吉美汪波
GIA mộc dạng hiệp ba đa kiệt a vượng tông triết 嘉木樣協巴多傑阿旺宗哲
GIA mộc dạng hiệp ba gắt tang thổ đăng vượng tu 嘉木樣協巴噶桑土登旺修
GIA mộc dạng hiệp ba gia mộc dạng ích tây giám tàng 嘉木樣協巴嘉木樣益西監藏
GIA mộc dạng hiệp ba thổ đăng quí mỉ gia thố 嘉木樣協巴土登季美嘉措
giả môn 假門
gia môn 家門
già na 伽那
Già na 遮那
Già na bát để 伽那鉢底
Già na đề bà 伽那提婆
già na nghiệp 遮那業
Già na phức lực nhận 伽那馥力刃
già nan 遮難
giả ngã 假我
gia nghiệp 家業
già ngôn 遮言
giá ngự 駕御
giá ngựa 駕馭
giả nguỵ 假僞
gia nhân 家人
gia nhān 家因
giả như 假如
GIA nhung 嘉絨
giả nhược 假若
gia niệm 加念
gia nội 家內
giá nữa 嫁女
già phá 遮破
già phạm 伽梵
Già phạm ba đề 伽梵波提
giả pháp 假法
gia pháp 家法
gia phong 家風
già phòng 遮防
gia phu 加趺
già phu 跏趺
già phu chính toạ 跏趺正坐
gia phu toạ 加趺坐
già phu toạ 跏趺坐
gia phục 加復
giả quan 假觀
già quang 遮光
gia quyến 家眷
giá rặc 駕洛
giá rặc quốc 駕洛國
gia sa 加沙
gia sa dã 加沙野
giả sắc 假色
giá sắc 稼穡
giả sinh 假生
gia sinh 家生
giả sứ 假使
giả tá 假借
giả tác 假作
giá tác 賈作
gia tài 家財
gia tấn báng vi tăng gián 家擯謗違僧諫
gia tăng 加增
gia tập 嘉集
già tha 伽他
giả thác 假託
giả thác chúng duyên vô tự tính 假託衆緣無自性
giả thác dư sự 假託餘事
GIA thái phổ đăng lục 嘉泰普燈錄
gia thần 家神
gia thần tín ngưỡng 家神信仰
giả thành 假成
giả thật 假實
gia thất 家室
Gia thế quốc 家世國
giả thế tục 假世俗
giả thì 假時
gia thi 加尸
gia thí 加施
giả thi thết hữu 假施設有
giả thí thiết 假施設
giả thiết 假設
giả thiết an lập 假設安立
Giả thời 赭時
giá thú 嫁娶
giả thực 叚食
giả thực sai biết 假實差別
gia thuộc 家屬
gia thường 家常
gia thuỵ 嘉瑞
gia thuỳ ai 加垂哀
già thuyên 遮詮
giả thuyết 假說
giả thuyết danh 假說名
giả thuyết ngã 假說我
giả thuyết tự tính 假說自性
giả thuyết vay 假說爲
giả thuyết vay ngã 假說爲我
già tính 遮性
già toạ 跏坐
già toà 跏座
già tội 遮罪
già trá ca 遮吒迦
gia trạch 家宅
gia trân 家珍
Già trị 伽倻
gia trì 加持
gia trì cung vật 加持供物
gia trì kì/kỳ đảo 加持祈禱
gia trì lực 加持力
gia trì môn 加持門
gia trì thān 加持身
gia trì thành phật 加持成佛
gia trì thế giới 加持世界
gia trì trượng 加持杖
giá trực 價直
gia trường 家長
già tự 伽字
giả tự 假似
giả tu 假修
gia tư 加私
gia tư 家私
giả tưởng 假想
giả tương 假相
Gia tường 嘉祥
Gia tường đại sư 嘉祥大師
giả tưởng thi thết 假想施設
Gia tường tự 嘉祥寺
Già tỳ lê 伽毘黎
gia uy lực 加威力
già văn đồ 遮文荼
Già văn trà 遮文茶
giả vị 假謂
già xa đề 伽車提
Gia xá quốc 加赦國
Giá xẩm 價耽
gia xấu 家醜
Giả yết 赭羯
giác 覺
giác 角
giác 較
Giác ái 覺愛
GIÁC âm 覺音
giác căn 覺根
giác cảnh 覺境
giác chi 覺支
giác chiếu 覺照
GIÁC chiếu thiền/thiện sư 覺照禪師
giác chư đế 覺諸諦
giác đà 角馱
giác danh 覺名
giác đạo 覺道
giác đạo chi 覺道支
giác dĩ 覺已
giác địa 覺地
giác diêm tịnh 角鹽淨
giác dụng 覺用
giác giả 覺者
giác hải 覺海
giác hàng 覺行
Giác hiền 覺賢
Giác hộ 覺護
giác hoa 覺華
Giác hoàng tự 覺皇寺
giác huệ 覺慧
giác hùng 覺雄
giác hữu tình 覺有情
Giác khải 覺鎧
giác khởi 覺起
giác kiếm 覺劍
giác kiên 覺堅
giác lập 角立
GIÁC lịch câu tuân đại 覺礫拘荀大
giác liễu 覺了
giác liễu pháp tính 覺了法性
giác linh 覺靈
GIÁC lường thọ mệnh kinh 較量壽命經
giác mãn 覺滿
giác mẫu 覺母
giác minh 覺明
GIÁC nang phái 覺囊派
giác ngạn 覺岸
giác ngộ 覺悟
giác ngộ trí 覺悟智
giác ngộ tu tập 覺悟修習
giác ngộ/ngụ 覺寤
giác nhān 覺人
giác nhật 覺日
Giác như 覺如
giác niệm 覺念
giác phẩm 覺品
giác phân 覺分
giác phân giản trạch 覺分簡擇
giác phân tương ứng tăng thượng tuệ trú 覺分相應增上慧住
giác pháp tự tính tính ý sinh thân 覺法自性性意生身
giác quan 覺觀
Giác quān 覺軍
giác sách 覺策
giác sát 覺察
giác sĩ 覺士
giác sơn 覺山
GIÁC sư tí 覺師子
giác tām 覺心
giác tha 覺他
Giác thān 覺親
giác thắng 覺勝
giác thành 覺城
GIÁC thiên 覺天
Giác thiền sao 覺禪鈔
giác thiền/thiện 覺禪
GIÁC thiết chuỷ 覺鐵嘴
GIÁC thịnh 覺盛
giác thời 覺時
giác thụ 覺受
giác thụ 覺樹
giác tính 覺性
Giác tông 覺鑁
giác trí 覺智
giác tri 覺知
giác tự tương 覺自相
giác tương 覺相
giác uyển 覺苑
Giác vān 覺雲
giác vị 覺位
giác vương 覺王
giác ý 覺意
giác ý bảo 覺意寶
giác ý tam muội 覺意三昧
giảhợp 假合
giai 偕
giải 廨
giải 懈
giai 皆
giải 蟹
giải 解
giai 階
giai bệ 階陛
giai các 皆各
giải cảnh thập phật 解境十佛
giai cấp 階級
giai cāu 皆倶
giải chế 解制
giải chỉ 解止
giải cố 解故
giai cộng 皆共
giai cụ 皆具
giai cụ túc 皆具足
giải cung 蟹宮
GIẢI cuốn luận 解捲論
giai đắc 皆得
giải đãi 懈怠
giai đại hoan hỉ 皆大歡喜
giải đãi tặc 懈怠賊
giai đạo 階道
giải đạt 解達
giải đạt tri 解達知
giải đề 解題
giải đề hiệu 解題號
giải dịch 解懌
giai diệc 皆亦
giải diễn 解演
giai do vô thuỷ tham khuể/nhuế si 皆由無始貪恚癡
giải đoạn 解斷
giải đức 解德
giai đương tác phật 皆當作佛
giải gian 解間
giải giới 解界
giải hạ 解夏
giải hàng 解行
giai hàng 階降
giải hàng dĩ tiền 解行已前
giải hàng địa 解行地
giải hàng phát tâm 解行發心
giải hàng trú 解行住
giải hiện 解現
giải hoà 解和
giải hoặc 解惑
giai hữu 皆有
giai hữu đạo lí 皆有道理
giai hữu phật tính 皆有佛性
giai không 皆空
giải không 解空
giải không đệ nhất 解空第一
giải kì nghĩa lí 解其義理
giai lai 皆來
giải liễu 解了
giải liễu tri 解了知
giải mạn 懈慢
giải mạn giới 懈慢界
giải mạn quốc 懈慢國
giải miễn 解免
giai mô 楷模
giai năng biện liễu 皆能辨了
giải nghi 解疑
giải nghĩa 解義
giải ngộ 解悟
giải nhất thiết chúng sinh ngôn ngữ 解一切衆生言語
giải nhất thiết chúng sinh ngữ ngôn 解一切衆生語言
giai như ảo 皆如幻
giai như ảo mọng 皆如幻夢
giai như thật tri 皆如實知
giải niệm 解念
giải niêm khứ phược/phọc 解粘去縛
giải pháp 解法
giải phế 懈廢
giai phổ 皆普
giải phọc 解縛
giải phóng 解放
giải phương 解妨
giải quyện 懈倦
giải quyết 解決
giai sinh 皆生
giải sự 解事
giải sướng 解暢
giai tất 皆悉
giai tạt cụ túc 皆悉具足
giai tạt dĩ đoán/đoạn 皆悉已斷
giai tạt hiển hiện 皆悉顯現
giai tạt tăng thịnh 皆悉增盛
giai tất thành tựu 皆悉成就
giai tạt trừ đoán/đoạn 皆悉除斷
giai tạt viễn li 皆悉遠離
giai tất vĩnh đoạn 皆悉永斷
giải thâm 解深
giải thâm mật 解深密
Giải thām mật kinh 解深密經
Giải thām mật kinh 解深蜜經
Giải thām mật kinh sớ 解深密經疏
giai thành phật đạo 皆成佛道
giai thê 階梯
giai thị chân thực 皆是眞實
giải thích 解釋
giải thích phân 解釋分
giải thoát 解脫
giải thoát bình đẳng tính 解脫平等性
giải thoát choàng tương y 解脫幢相衣
giải thoát chúng khổ 解脫衆苦
giải thoát chướng 解脫障
giải thoát cụ túc 解脫具足
giải thoát đạo 解脫道
Giải thoát đạo luận 解脫道論
giải thoát đồng 解脫同
giải thoát đức 解脫德
giải thoát dụng 解脫用
giải thoát giả 解脫者
giải thoát giới 解脫戒
GIẢI thoát giới bản kinh 解脫戒本經
GIẢI thoát giới kinh 解脫戒經
giải thoát hải 解脫海
giải thoát hoa 解脫華
giải thoát lạc 解脫樂
GIẢI thoát luận 解脫論
GIẢI thoát luật 解脫律
Giải thoát luật kinh 解脫律經
giải thoát lực 解脫力
giải thoát môn 解脫門
giải thoát môn trụ 解脫門住
giải thoát nghĩa 解脫義
giải thoát nhân 解脫人
giải thoát nhẫn 解脫忍
giải thoát nhất vị 解脫一味
giải thoát nhĩ 解脫耳
giải thoát phẩm 解脫品
giải thoát phân 解脫分
giải thoát pháp 解脫法
GIẢI thoát phòng 解脫房
giải thoát phong 解脫風
giải thoát phục 解脫服
giải thoát phương tiện 解脫方便
giải thoát quả 解脫果
giải thoát quán 解脫冠
giải thoát sỡ kiến thân 解脫所見身
giải thoát thān 解脫身
giải thoát thắng 解脫勝
giải thoát thanh tịnh pháp điện 解脫淸淨法殿
giải thoát thành tựu 解脫成就
Giải thoát thiên 解脫天
Giải thoát thượng nhān 解脫上人
giải thoát tính 解脫性
giải thoát trí 解脫智
giải thoát trí kiến 解脫智見
giải thoát tri kiến 解脫知見
giải thoát tri kiến chúng 解脫知見衆
giải thoát tri kiến phẩm 解脫知見品
giải thoát tri kiến thân 解脫知見身
giải thoát trí kiến uẩn 解脫智見蘊
giải thoát tri kiến uẩn 解脫知見蘊
giải thoát tri kiến vô giảm 解脫知見無減
giải thoát trụ 解脫住
GIẢI thoát trường giả 解脫長者
giải thoát tuệ 解脫慧
giải thoát tương 解脫相
giải thoát uẩn 解脫蘊
giải thoát vị 解脫味
giải thoát vô giảm 解脫無減
giải thoát xả 解脫捨
giải thoát xứ 解脫處
giải thoát y 解脫衣
giải thoát ý lạc 解脫意樂
giải thuyết 解說
Giải tiết kinh 解節經
giải tín 解信
giải tính 解性
giải tri 解知
giải tri kiến 解知見
giải trừ 解除
giai tứ 皆賜
giải tự an 解自安
giải tuệ 解慧
giai ứng liễu tri 皆應了知
giải ưu sỡ 解憂所
giai vị 階位
giai vô 皆無
giai vô sỡ hữu 皆無所有
giai vòng 皆妄
giai y phật tính 皆依佛性
giảm 减
giảm 減
giám 監
giám 鑑
giám 鑒
giảm biên 減邊
GIÁM chân 鑑眞
giảm chấp 減執
giảm diệt 減滅
giảm duyên giảm hàng 減緣減行
giám giác 鑒覺
giảm kiến 減見
giảm kiếp 减劫
giảm kiếp 減劫
giảm liệt 減劣
giảm phí 減費
giảm quá 減過
giám ròng 監溶
giảm tận 減盡
giảm tăng 減增
giám thāu 監收
giảm thiểu 減少
giám thủ 監守
giám thủ giả 監守者
giảm tổn 減損
giám tự 監寺
giảm tương 減相
giám viện 監院
giản 揀
giản 簡
gian 艱
gián 諫
gian 間
GIẢN bạ trại 柬埔寨
giản biệt 簡別
gian cách 間隔
giản chương 簡章
gian đạo 間道
gian đạo nhân 間道人
giản dị 簡異
gian đoán/đoạn 間斷
gián hẻo 諫曉
gián hối 諫誨
gian khích 間隙
gian khủng 艱恐
gian khuyết 間缺
gian nan 艱難
gian nan sự 艱難事
giản ngôn 簡言
gian nhiên 間然
gian sắc 間色
gian sắc y 間色衣
gian sinh 間生
giản sư 揀師
gian sức 間飾
gián tạ 諫謝
gian tān 艱辛
gian tăng 奸僧
gian tạp 間雜
gian thó 間錯
giản thủ 簡取
gian trá 奸詐
gian trá 姦詐
giản trạch 揀擇
giản trạch 簡擇
giản trạch bổ đặc già la 簡擇補特伽羅
giản trạch chư pháp 簡擇諸法
giản trạch đế hàng 簡擇諦行
giản trạch hiển thị 簡擇顯示
giản trạch lực 簡擇力
giản trạch trú 簡擇住
giản trạch tư duy 簡擇思惟
giản trạch xả ly 簡擇捨離
gian trung 間中
gián vương 諫王
giản yếu 簡要
gián/giản 澗
giang 江
giảng 講
giảng bá 講伯
Giang ca diếp 江迦葉
GIANG châu 江州
giảng chiếu 講詔
giảng chúa 講主
giảng chuyên 講專
giáng đản chi thìn 降誕之辰
giáng đản hội 降誕會
giáng đản tiết 降誕節
giảng đạo 講道
giáng đâu luật/soát/suý/suất/xuất 降兜率
GIÁNG diêm ma tôn 降閻魔尊
giảng diễn 講演
giảng diên 講筵
giảng đường 講堂
giảng giải 講解
giảng giới 講戒
giang hà 江河
giảng hạ 講下
giáng hạ 降下
giang hà sa 江河沙
giang hải 江海
Giang hồ 江湖
giang hồ hội 江湖會
giảng hoá 講化
giáng hoá 降化
giảng hội 講會
giảng khai thị 講開示
giảng kinh 講經
giảng kinh hội 講經會
GIANG lăng 江陵
giáng lâu 降婁
giảng luận 講論
giáng ma toạ 降魔坐
GIANG nam 江南
giáng oán 降怨
giảng pháp 講法
giáng phục ma oán 降伏魔怨
giáng phục nhất thiết đại ma tối thắng thành tựu 降伏一切大魔最勝成就
giáng phục toạ 降伏坐
giảng sư 講師
GIANG tả 江左
giảng tán 講讚
Giang tāy 江西
giáng thần mẫu thai 降神母胎
Giang thiên tự 江天寺
giảng thụ 講授
giảng thức 講式
giảng thuyết 講說
giảng tịch 講席
giảng toà 講座
giảng tông 講宗
giảng trần 講陳
GIANG tư 江孜
giảng tứ 講肆
giảng viện 講院
Giảng viên giác kinh phát từ 講圓覺經發辭
giáng vũ 降雨
giáng/ráng tắc khước kiệt 絳則卻傑
giao 交
giảo 攪
giáo 教
giảo 絞
giao 膠
giao 蛟
giảo 鉸
giáo bộ 教部
giao bồn tử 膠盆子
giao cắt 交割
Giao chỉ 交阯
giao chiến 交戰
giáo chủ 教主
giáo chứng 教證
giao cước 交脚
giao đại 交代
giao đàm 交談
giao đạo 交道
giáo đạo 教導
giáo đạo 教道
giáo đế 教諦
giao dịch 交易
giao điểm 交點
giáo điển 教典
giảo đinh keo niêm 鉸釘膠粘
giáo đồ 教徒
giáo đoàn 教團
giao du 交游
giao du 交遊
giao đường 交堂
giáo đường 教堂
giáo duy thức 教唯識
giao gia 交加
giáo gia 教家
giáo giả 教者
giảo gia 絞加
giáo giới 教戒
giáo giới 教誡
giáo giới thần biến 教誡神變
giáo hạ nghĩa lí 教下義理
giáo hàng 教行
giáo hàng chứng 教行證
GIÁO hàng tín chứng 教行信證
giáo hoá 教化
giáo hoá chúng sinh 教化衆生
giáo hoá địa 教化地
giáo hoá lệnh đắc 教化令得
giáo hoá nhân 教化人
giáo hoá nhất thiết chúng sinh 教化一切衆生
giáo hoá phương tiện 教化方便
giáo hoặc 教惑
giao hoành/hoạnh trì tẩu 交橫馳走
giáo học 教學
giao hội 交會
giáo hội 教會
giáo hối 教誨
giáo hối giả 教誨者
giao hôn 交婚
giáo huấn 教訓
giáo hưng 教興
GIÁO hùng 教雄
giao hương 膠香
giao hữu 交友
giáo ích 教益
giao kết tụ hội 交結聚會
giao khải 交啓
giao khải tập 交啓習
giáo khởi 教起
giáo khởi nhân duyên 教起因緣
giao lạc 交絡
giảo lạc 珓珞
giáo lệnh 教令
giáo lí hàng quả 教理行果
giao lô 交蘆
giao lộ 交路
giao lộ 交露
giao lộ màn 交露幔
giao lộ trướng 交露帳
giao long 蛟龍
giao lưu 交流
giáo lý 教理
giáo mệnh 教命
giáo môn 教門
giáo môn tín 教門信
giáo nghĩa 教義
giáo ngoại 教外
giáo ngoại biết truyền 教外別傳
giáo ngoại biết truyền bất lập văn tự 教外別傳不立文字
giáo ngoại biết truyền tông 教外別傳宗
giáo ngữ 教語
giáo nhān 教人
giáo nhân cô tửu 教人酤酒
giáo nhān dām 教人婬
giáo nhān đạo 教人盜
giáo nhān sān 教人瞋
giáo nhān sát 教人殺
giáo nhān tán huỷ 教人讚毀
giáo nhān thuyết quá 教人說過
giáo nhān vọng ngữ 教人妄語
giáo nhất 教一
Giao nhảy 交趾
giáo nhiếp 教攝
giáo nội 教內
giáo phán 教判
giáo pháp 教法
giáo pháp hoại 教法壞
giáo pháp sư 教法師
giảo quái 珓卦
giáo quan 教觀
giáo quan kiêm tu 教觀兼修
giáo quan nhì môn 教觀二門
giáo quyền 教權
giáo quyền lí thực 教權理實
giảo rạc 絞絡
giáo sắc 教勅
giáo sắc 教敕
giáo sắc dịch điển 教敕譯典
giáo sỡ bị cơ 教所被機
giáo sư 教師
giao sức 交飾
giảo sức 絞飾
giáo tác 教作
giáo tàng 教藏
giáo tập 教習
giáo tha 教他
giáo tha tác 教他作
giáo thặng 教乘
giáo thể 教體
giáo thị 教示
giáo thị phật ngữ 教是佛語
giáo thiền/thiện 教禪
giáo thiền/thiện nhất nhí 教禪一致
giao thiếp 交渉
giáo thọ 教授
giao thông 交通
giáo thụ a xà lê 教授阿闍梨
giáo thụ a xà lê 教授阿闍棃
giáo thụ a xà lê 教授阿闍黎
giáo thụ giả 教授者
giáo thụ gia hàng 教授加行
giáo thụ giáo giới 教授教誡
giáo thụ sư 教授師
giáo thụ thiện tri thức 教授善知識
giáo thuyết 教說
giáo tịch 教籍
giáo tích 教跡
giáo tích 教迹
giao tiếp 交接
giáo tỏ 教祖
giáo tông 教宗
giao trận 交陣
giao triệt 交徹
giáo tu 教修
giáo tu chư thiện 教修諸善
giáo tu tập 教修習
giáo tương 教相
giáo tương môn 教相門
giáo tương phán thích 教相判釋
giáo tương vi 教相違
giáo văn 教文
giáo viện 教院
giáo võng 教網
giáo vương 教王
giao ỷ 交倚
giáo ý 教意
giao y/ỷ 交椅
giáp 夾
giáp 甲
giáp 頰
giáp áo 夾襖
giáp cán 甲幹
giáp mã 甲馬
Giáp sơn 夾山
giáp thực 頰食
giáp tộc 甲族
giáp trụ ấn 甲冑印
GIÁP tự 甲寺
giáp xa 頰車
giáp xa sư tử 頰車師子
giầy 履
giầy hoài 履懷
giầy tiễn 履踐
giẻ 綵
giẻ nữa 綵女
gieo 挍
gieo 搖
gieo đầu 搖頭
gieo dấy 搖曳
gieo dịch 徭役
gieo linh 搖鈴
gieo thân 搖身
gieo thủ 搖手
gieo thủ 搖首
GIEO vưu na 搖尤那
giœ 眩
giœ mục 眩目
giới 介
giới 屆
giới 戒
giới 械
giới 界
giới 疥
giới 芥
giới 薤
giới 誡
giới ba la mật 戒波羅密
giới ba la mật 戒波羅蜜
giới ba la mật đa 戒波羅蜜多
giới bản 戒本
Giới bản kinh 戒本經
GIỚI bản sớ 戒本疏
giới bệnh 疥病
giới cấm 戒禁
giới cấm 誡禁
giới cấm kiến 戒禁見
giới cấm thủ 戒禁取
giới cấm thủ kiến 戒禁取見
giới cảnh 界境
giới cấp 戒急
giới cấp thừa hoãn 戒急乘緩
giới cấu 戒垢
giới chạp bài 戒臘牌
giới chāu 戒珠
giới chủng loại 界種類
giới cụ túc 戒具足
giới đàn 戒壇
giới đàn thạch 戒壇石
giới danh 戒名
giới đao 戒刀
giới đáo bỉ ngạn 戒到彼岸
giới đạo kiến 戒盜見
giới đệ 戒弟
giới điệp 戒牒
giới định 戒定
giới định đạo cộng 戒定道共
giới định huệ 戒定慧
giới định trí 戒定智
giới định tuệ giải thoát giải thoát tri kiến 戒定慧解脫解脫知見
GIỚI độ 戒度
Giới độ ly 戒渡離
giới đức 戒德
giới đường 戒堂
giới ghém 戒檢
giới hải 戒海
giới hàng 戒行
giới hệ 界繫
Giới hiền 戒賢
Giới hiền luận sư 戒賢論師
giới hiện quan 戒現觀
giới hỗ vi 界互違
giới hoà kính 戒和敬
giới hoà thượng 戒和上
giới hoà thượng 戒和尙
giới hoãn 戒緩
giới hoãn thặng cấp 戒緩乘急
giới hoãn thặng hoãn 戒緩乘緩
giới học 戒學
giới hối 誡誨
giới húc 誡勗
giới hương 戒香
giới khí 戒器
giới khuy tổn 戒虧損
giới khuyến 誡勸
giới kiến 戒見
giới kinh 戒經
giới kinh tựa 戒經序
giới lại 疥癩
giới lại dã can 疥癩野干
giới lạp 戒臘
giới loại 戒類
giới lông 戒躅
giới luật 戒律
giới luật chủ nghĩa giả 戒律主義者
giới luật nghi 戒律儀
giới luật tạng 戒律藏
Giới luật tông 戒律宗
giới lực 戒力
giới luy 戒羸
giới mạch 戒脈
giới môn 戒門
giới môn 誡門
giới nghi 戒儀
giới nghĩa 戒義
giới nghĩa 界義
giới nghiệm 戒驗
GIỚI ngộ 戒悟
giới ngoại 界外
giới ngoại giáo 界外教
giới ngoại hoặc 界外惑
giới ngoại lý giáo 界外理教
giới ngoại sự giáo 界外事教
giới nhãi chi tâm 介爾之心
giới nhẫn 戒忍
Giới nhān duyên kinh 戒因緣經
giới nhập 界入
Giới nhật 戒日
Giới nhật vương 戒日王
giới nhĩ 介爾
giới như 界如
giới niệm 戒念
giới nội 界內
giới nội giáo 界內教
giới nội hoặc 界內惑
giới nội lý giáo 界內理教
giới nội sự giáo 界內事教
giới phẩm 戒品
giới phân 界分
giới phân biết quan 界分別觀
giới pháp 戒法
giới phạt 誡罰
giới phì 戒肥
giới phương 界方
giới quả 戒果
Giới quả nhān duyên kinh 戒果因緣經
giới quang 戒光
giới sai biệt 界差別
giới sang 疥瘡
Giới sớ 戒疏
Giới sớ san bổ 戒疏刪補
Giới sơ tām học nhān văn 誡初心學人文
giới sư 戒師
giới sư ngũ đức 戒師五德
giới tài 戒財
giới tâm 戒心
giới tạng 戒藏
giới tất 戒膝
giới thạch 芥石
giới thận 戒慎
giới thân 戒身
GIỚI thân túc luận 界身足論
giới thặng câu hoãn 戒乘倶緩
giới thanh tịnh 戒淸淨
giới thể 戒體
giới thiện 戒善
giới thủ 戒取
giới thú 界趣
giới thủ kiến 戒取見
giới thủ sứ 戒取使
giới thừa cāu cấp 戒乘倶急
giới thừa tứ cú 戒乘四句
giới tiển 疥癬
giới tính 戒性
giới tịnh 戒淨
giới tội 戒罪
giới trí 界智
giới trung 界中
giới trường 戒場
giới tử 芥子
giới tứ biết 戒四別
giới tử kiếp 芥子劫
giới tựa 戒序
giới túc 戒足
giới tương 戒相
giới tương 界相
giới tuỳ niệm 戒隨念
giới uẩn 戒蘊
giới văn 戒文
giới văn 戒聞
giới viên mãn 戒圓滿
giới xích 戒尺
giới xích 界尺
giới xử 戒處
giới yết mài 戒羯磨
gióng trạch thụ giới 揀擇受戒
giường ngoạ cụ 牀臥具
giường nhục 牀褥
giường toà 牀座
Gò xà chao 塸闍洲
góc buổi 角貝
góc hoàng 角皇
góc tấn 角鬢
GÓC thành 角城
góc túc 角宿
gói phật sư 繪佛師
gọn 袞
GỌN khâm tấn mỉ lâm ba 袞欽晉美林巴
gột sáp 滑澁
guán 盥
gửi ngôn 寄言
GỬI qui truyền 寄歸傳
gửi sinh 寄生
gửi tại 寄在
gửi thác 寄託
GƯƠM thương 鎌倉
GƯƠM thương ngũ sơn kí 鎌倉五山記
hạ 下
hà 何
ha 呵
hạ 夏
hạ 暇
hà 河
hà 瑕
hà 荷
hà 蝦
ha 訶
hạ 賀
hà 遐
hà 霞
hạ an cư 夏安居
hà bá 河伯
ha bà 訶婆
Ha bà bà 呵婆婆
HÀ bắc 河北
hạ bán 下半
hạ bát 下缽
hạ bát 下鉢
hạ bát bản 下鉢版
hạ bát địa 下八地
hạ bát ván 下鉢板
hà biên 河邊
hạ bối 下輩
hạ bối quan 下輩觀
hạ bổng 下棒
Hà bứt thiên 何承天
Hà ca diếp 河迦葉
hạ căn 下根
hạ cánh 夏竟
hạ chí 下至
hạ chu 下周
hạ chủng 下種
hạ chúng 下衆
hạ chúng 夏衆
Hà chuộng chi 何尙之
hạ chuyển 下轉
hà cố 何故
hà cố bất thuyết 何故不說
hà cố da 何故耶
hạ cự 下炬
hạ cực 下極
Hà da 何耶
ha dã đát na 呵也怛那
Hạ dã hột lý phọc 賀野紇哩嚩
HẠ dà sư 夏迦師
Hà da yết lê bà 何耶揭梨婆
Hà da yết lợi bà 何耶揭唎婆
hà đảm 荷擔
Hà dận 何胤
hà đẳng 何等
hà đẳng sỡ 何等所
hà đẳng vay nhì 何等爲二
hà đạo 何道
hà dĩ cố 何以故
Hà di ma kha 何夷摩柯
hạ địa 下地
hà địa 何地
hạ địa nhuộm ô tâm 下地染汚心
hạ địa thô khổ chướng 下地麤苦障
Hà điểm 何點
hạ diện 下面
hà diệp 荷葉
hà do 何由
hạ đoán/đoạn 夏斷
hà dụng 何用
hạ đường 下堂
hạ đường chuông 下堂鐘
hạ đường dùi 下堂槌
hạ duyên 下緣
hà duyên 何緣
hạ giả 下者
hà giả 何者
hạ giải 夏解
hạ gian 下間
ha giáo 呵教
hạ giới 下界
hạ giường 下牀
hạ giường chuông 下牀鐘
hạ hạ 下下
hạ hạ phẩm 下下品
hà hán 河漢
hạ hàng 夏行
hạ hoá 下化
hạ hoả 下火
hạ hoá chúng sinh 下化衆生
hạ hội 夏會
hà huống 何况
hà huống 何況
hà huống ngoại vật 何況外物
hà hữu 何有
ha huỷ 呵毀
ha huỷ 訶毀
hạ khẩu thực 下口食
hà kì 何其
hạ kiên 下肩
hạ kinh 夏經
hạ la đà 賀羅馱
ha la ha la 訶羅訶羅
Hà la hỗ la 何羅怙羅
Ha la la 呵羅羅
hạ lai 下來
hà lại 何賴
hạ lạp 下蠟
hạ lạp 夏臘
ha lê 呵梨
ha lê 訶梨
Ha lê bạt ma 訶梨跋摩
ha lê đảm kê 訶梨憺雞
ha lê đát kê 訶梨怛鷄
Ha lê đế 訶梨帝
ha lê lặc 訶梨勒
hạ liệt 下劣
hạ liệt bạc nhược 下劣薄弱
hạ liệt chõng 下劣種
hạ liệt hữu tình 下劣有情
hạ liệt tām 下劣心
hạ liệt thiện 下劣善
hạ liệt thừa 下劣乘
hạ liêu 下寮
HẠ lỗ tự 夏魯寺
hạ loại 下類
ha lợi 訶利
Ha lợi chỉ xá 訶利枳舍
Ha lợi đà 呵利陀
Ha lợi để 呵利底
Ha lợi đế 訶利帝
Ha lợi để 訶利底
Ha lợi để mẫu 訶利底母
hạ lồng 夏籠
Hà lực bì đà 荷力皮陀
Ha lý đế 訶哩帝
hà lý na 何履那
ha mạ 呵罵
HẠ mã ba 夏瑪巴
hạ mãn 夏滿
hạ mạt 夏末
Hạ mật viện 下密院
hà mật ý 何密意
hà mâu 蝦蟇
hà mô 蝦蟆
hà mô thiền 蝦蟆禪
hạ mông đường 下蒙堂
hạ nại sa 賀捺娑
HÀ nam 河南
hà ngàn 河岸
hà nghĩa 何義
hà nghĩa cố 何義故
hà ngôn 何言
ha ngôn 呵言
hạ ngu 下愚
hạ ngữ 下語
ha ngũ dục 呵五欲
hà nguồn 河源
hạ nguyên 下元
hạ nguyệt 夏月
hạ nhẫn 下忍
hà nhân 何人
hà nhān 何因
hà nhân duyên 何因緣
hà nhān duyên cố 何因緣故
hà nhân hà duyên 何因何緣
hà nhân khởi 何因起
hạ nhẫn vị 下忍位
hà nhi 何而
hà nhĩ 遐邇
hà như 何如
hà ổi 瑕猥
hạ phẩm 下品
hạ phẩm giới 下品戒
hạ phẩm hạ sinh 下品下生
hạ phẩm phiền não 下品煩惱
hạ phẩm thành thục 下品成熟
hạ phẩm thước hối 下品懺悔
hạ phẩm thượng sinh 下品上生
hạ phẩm trung sinh 下品中生
hạ phân 下分
hạ phân kết 下分結
ha phật mạ tỏ 呵佛罵祖
ha phật mạ tổ 訶佛罵祖
hạ phong 下風
hà phụ 荷負
hạ phương 下方
Hà quốc 何國
hạ quyển 下卷
HÀ rạch 荷澤
HÀ rạch thần hội 荷澤神會
HÀ rạch tông 荷澤宗
hà sa 河沙
hà sa số 河沙數
ha sách/trách 呵嘖
hạ sản sinh 下產生
hạ sàng 下床
hạ sàng chuông 下床鐘
hạ sĩ 下士
hạ sinh 下生
Hạ sinh kinh 下生經
hạ sinh nhập 下生入
hạ sinh thành phật 下生成佛
Hạ sinh thành phật kinh 下生成佛經
hà sở 何所
hà sỡ dĩ 何所以
hà sỡ dụng 何所用
hạ sơ nhất nguyệt 夏初一月
hà sỡ tác 何所作
hà sỡ vay đa 何所爲多
hà sơn 河山
hà sự 何事
Hà sung 何充
hạ tải 下載
hạ tải thanh phong 下載淸風
hạ tam 下三
hạ tâm 下心
hạ tam đồ 下三途
hạ tam nguyệt 夏三月
hạ tam quả 下三果
hạ tâm thụ pháp giới 下心受法戒
hạ tam tĩnh lự địa 下三靜慮地
ha tấn 呵擯
hà tân 河濱
ha tấn 訶擯
hà táng 河葬
hà tất 何必
ha tất đa 訶悉多
HÀ tây 河西
hạ tế 下祭
hạ tế chúng sinh 下濟衆生
hạ thân phân 下身分
hà thần tiểu tỳ 河神小婢
hà thì 何時
hạ thì 夏時
Hà thiên 河天
hạ thô 下麤
hạ thư 夏書
hạ thủ 夏首
hạ thừa 下乘
hạ thừa niết bàn chướng 下乘涅槃障
hạ thượng phẩm 下上品
hạ thuỷ 下水
hà thuỷ 河水
hạ tích 下臈
hà tích 遐跡
hạ tiện 下賤
hạ tiện gia 下賤家
hạ tiện nhān 下賤人
hạ tình 下情
hạ tình vô nhậm 下情無任
hạ toạ 下坐
hạ toà 下座
hạ toạ 夏坐
hà tòng 何從
ha trá ca 呵吒迦
ha trách 呵責
ha trách 訶責
ha trách kiền độ 呵責犍度
hạ trần 下塵
hạ trí 下智
HẠ trọng a vượng nam gia 夏仲阿旺南嘉
hạ trú 下住
hà trú 何住
hạ trung 下中
hạ trung 夏中
hạ trung phẩm 下中品
hạ trung thượng 下中上
hà tu 何須
hà tự sinh 何似生
hạ túc 下足
hà tương 何相
hà tỳ 瑕疵
Hà tỵ chỉ 河鼻旨
hà uế 瑕穢
hạ văn 下文
hà vật 何物
hà vay 何爲
hạ vị 下位
hà vị 何位
hà vị 何謂
hà vị vay thập 何謂爲十
hà vị vay tứ 何謂爲四
hạ xử 下處
hà xử 何處
hà xử thuyết 何處說
hạ y 下衣
hác 壑
hạc 鶴
hắc 黑
hắc ám 黑暗
hắc ám 黑闇
Hắc ám nữ 黑闇女
Hắc ám thiên 黑闇天
hắc bạch 黑白
hắc bạch câu nghiệp 黑白倶業
hắc bạch nghiệp 黑白業
hắc báo 黑報
hắc ca 黑袈
HẮC cốc lưu 黑谷流
Hắc dạ thần 黑夜神
Hắc dạ thiên 黑夜天
hắc đậu pháp 黑豆法
Hắc diệu 黑曜
hắc giáo 黑教
Hạc lặc 鶴勒
Hạc lặc na 鶴勒那
Hạc lặc na dạ xa 鶴勒那夜奢
Hạc lām 鶴林
HẠC loan 鶴灣
hắc mạn mạn 黑漫漫
hắc mạn mạn địa 黑漫漫地
Hạc mạt 鶴秣
hắc minh 黑冥
hắc nghiệp 黑業
hắc nguyên 黑蚖
hắc nguyệt 黑月
hắc phẩm 黑品
hắc phân 黑分
hắc pháp 黑法
hắc phong 黑蜂
hắc phong 黑風
hắc sa địa ngục 黑沙地獄
hắc sắc 黑色
hắc sạn quang 黑羺光
hắc sơn 黑山
Hạc sơn cực lạc tự 鶴山極樂寺
hắc sơn hồi ba 黑山迴波
hắc tất dũng 黑漆桶
Hạc tát la 鶴薩羅
Hạc tất na 鶴悉那
hắc thằng 黑繩
hắc thằng địa ngục 黑繩地獄
Hắc thiên 黑天
Hạc thụ 鶴樹
Hắc thượng 黑上
hắc tí 黑子
Hắc ưu đà di 黑優陀夷
hạc uyển 鶴苑
hắc xà 黑蛇
Hắc xỉ 黑齒
hắc y 黑衣
hách 嚇
hạch 核
hạch 覈
hách 赫
hách dịch 赫奕
hách dịch 赫弈
hách hách 赫赫
HÁCH liên đĩnh 赫連挺
hài 孩
hại 害
hải 海
hài 鞋
hài 骸
hại a la hán 害阿羅漢
hải ấn 海印
hải ấn tam muội 海印三昧
Hải ấn tự 海印寺
hải ba 海巴
hải ba lảng 海波浪
hại bạn 害伴
HẢI bát đức kinh 海八德經
Hải ca diếp 海迦葉
hải châu 海珠
HẢI choàng tỉ khâu 海幢比丘
hải chúng 海衆
hài cốt 骸骨
hải đảo 海島
hài đãy 鞋袋
HẢI đông 海東
HẢI đông cao tăng truyền 海東高僧傳
Hải đông sớ 海東疏
hải đức 海德
hại giả 害者
hại giác 害覺
HẢI giác thần thông 海覺神通
hải hội 海會
Hải lân 海潾
Hải lân 海麟
hải lảng 海浪
HẢI long vương 海龍王
hài mạt 鞋靺
hại mẫu 害母
hài miệt 鞋襪
hải môn 海門
hại ngã 害我
hải ngàn 海岸
hải ngàn hương 海岸香
Hải nguyệt 海月
HẢI nhản tự 海眼寺
hải nhất thê 海一渧
hãi nhiên 駭然
hải nhược 海若
hải nội 海內
hại phụ 害父
hại phụ mẫu 害父母
hại sinh 害生
hại tām 害心
hại tha 害他
hại tha mệnh 害他命
hải thanh 海靑
hải thử ngàn chiên đàn 海此岸栴檀
hải thuỷ 海水
hại trái 害傷
HẢI trì giác ngu lạc thần thông 海持覺娛樂神通
Hải trì giác thừa thần thông 海持覺乘神通
hải triều âm 海潮音
hại tưởng 害想
hại tuỳ miên 害隨眠
hải uyên 海淵
hải vân 海雲
HẢI vân tỉ khâu 海雲比丘
hại ý 害意
hàm 凾
hàm 含
hàm 咸
hầm 唅
hám 憾
hạm 檻
hàm 酣
hàm 銜
hãm 陷
hạm 頷
hàm 鹹
Hàm bình 咸平
hàm cái càn khôn 函蓋乾坤
hàm cái tương ứng 凾蓋相應
hàm câu 咸倶
hàm cộng 咸共
hàm cũi 凾櫃
hãm đậu 陷逗
hàm độc 含毒
hàm đồng 咸同
hàm dung 含容
hàm giai 咸皆
hãm hạ 陷下
hàm hải 鹹海
hàm hoa 含花
hàm hoa 含華
Hàm hư 涵虛
Hàm Hư Đắc Thông 涵虛得通
Hàm hư đường đắc thông hoà thượng ngữ lục 涵虛堂得通和尙語錄
Hàm khang 咸康
hàm khổ 鹹苦
hàm khư 含胡
hàm linh 含靈
hàm loại 含類
hàm mán mặc nhân 含血噀人
hàm mán ngu nhân 含血噴人
hãm một 陷沒
hãm nhập địa ngục 陷入地獄
hàm nhất 含一
hàm nhiên 咸然
hạm như sư tử 頷如師子
hãm nịch 陷溺
Hàm quang 含光
hàm sinh 含生
hàm sinh thụ khổ 含生受苦
Hàm sơn 憨山
HÁM sơn đức thanh 憨山德淸
hàm tạt 咸悉
hàm téo vay tiên 含笑爲先
hàm thức 含識
hàm thức tông 含識宗
hàm thuỷ 鹹水
HÀM thuỷ dụ kinh 鹹水喩經
hàm tiếu 含笑
hàm tình 含情
hàm tống 含糊
hàm trung giáo 含中教
hàm trượng 凾丈
hãm truỵ 陷墜
hàm vị 鹹味
hàn 寒
hān 忻
hận 恨
hãn 悍
hạn 旱
hān 欣
hãn 汗
hán 漢
hấn 釁
hạn 限
hàn 韓
hán âm 漢陰
hán âm 漢音
hān cầu 欣求
hān cầu tịnh độ 欣求淨土
Hãn chưng tăng 汗蒸僧
hạn cực 限極
HÁN đại 漢代
hán địa 漢地
hàn địa ngục 寒地獄
hán dịch 漢譯
hán dịch phật điển 漢譯佛典
hàn đông dãy ngục 寒冰地獄
hân dõng/dũng 欣踊
hân dột 忻悅
hân dột dự 欣悅豫
hân dự 欣豫
Hàn dũ 韓愈
hān dục 欣欲
hân dũng 欣勇
hān duyệt 欣悅
hān giới 欣界
hạn hạc khô 旱涸枯
hân hoan 欣歡
hạn kể 限計
hàn khe 寒溫
HÀN khe tự 寒溪寺
hân lạc 欣樂
hán lai hán hiện 漢來漢現
hàn lām 寒林
hàn lâm 翰林
HÀN lâm ngũ phượng tập 翰林五鳳集
hạn lạo 旱澇
hãn lật đà 汗栗馱
hãn lật thái 汗栗太
Hàn long vān 韓龍雲
hạn lường 限量
hãn lưu 汗流
hãn mã 汗馬
hạn ngại 限礙
hán ngôn 漢言
hán ngữ 漢語
hàn ngục 寒獄
hân ngưỡng 欣仰
hân nhiên 欣然
hàn nhiệt 寒熱
hàn nhược 寒苦
hạn phân 限分
hàn quyền 寒風
HÀN sơn 寒山
HÀN sơn thi 寒山詩
hân tải 欣載
hàn tạm 寒暄
hân tâm 欣心
hân tán 欣讚
hạn tận 限盡
hàn tế 寒際
hân téo 欣笑
hàn thì 寒時
hân thích 欣慼
Hán thiên chủng 漢天種
hán thổ 漢土
hàn thử 寒暑
HÁN thư 漢書
hān thượng 欣上
hān thượng yếm hạ 欣上厭下
hạn tiết 限節
Hàn tỉnh 翰醒
hạn toán 限算
hàn trường 寒門
han tức 嘆息
hàn tuyết quốc 寒雪國
hân ướm 欣厭
hân uý 欣慰
Hán vĩnh 漢永
hãn xái 汗衫
hạng 巷
hằng 恆
hàng 行
hàng 降
hạng 項
hàng ác 行惡
hàng ác hàng 行惡行
hàng ác sự 行惡事
hàng âm 行陰
hằng bà 恆婆
hàng bản 行本
hàng bàn nết bàn 行般涅槃
hàng bát 行鉢
hàng bất bình đẳng 行不平等
hàng bất hàng 行不行
hàng bất minh 行不明
hàng bất minh liễu 行不明了
hàng bất thoái 行不退
hàng bất ứng hàng 行不應行
hằng biên sa 恆邊沙
hàng bố 行布
hàng bộ 行步
hàng bồ tát đạo 行菩薩道
hàng bố thi 行布施
hàng bố thứ đệ 行布次第
hằng ca la 恆迦羅
hàng căn bản phương tiện 行根本方便
hằng cắng bà 恆亙婆
hàng cảnh 行境
hàng cảnh giới 行境界
hàng cầu 行求
hàng cháo phãn/phạn tăng 行粥飯僧
HÀNG châu 杭州
hàng chi 行之
hàng chi 行支
hàng chí 行至
hàng chí nết bàn 行至涅槃
hàng chính hàng 行正行
hàng chính hàng địa 行正行地
hàng chứng 行證
hằng chuyển 恆轉
hàng chuyên nhất 行專一
hằng chuyển như bộc lưu 恆轉如瀑流
HÀNG cơ 行基
hằng cộng tương ứng 恆共相應
hàng cung 行宮
hàng cung dưỡng 行供養
hàng cước 行脚
hàng cước 行腳
hàng cước tăng 行脚僧
hàng cước tăng 行腳僧
hàng cướp 行劫
hàng cứu 行救
hàng đắc 行得
hàng dâm 行婬
hàng đàn 行檀
hàng đản 降誕
hàng đạo 行道
hàng đầu đà 行頭陀
hàng đầu đà giả 行頭陀者
hàng địa 行地
hàng diệm ma tôn 降焰魔尊
hàng diệt 行滅
hàng dõi thức 行唯識
hằng động 恆動
hàng động 行動
hàng đồng 行童
hằng dục 恆欲
hàng đức 行德
hàng dục 行欲
hàng đường 行堂
hàng đường chúa 行堂主
hàng duyên 行緣
hàng duyên thức 行緣識
hàng giả 行者
Hằng già đạt 恆伽達
Hằng già đề bà 恆伽提婆
hằng già hà 恆伽河
hàng gia hàng 行加行
hàng giả liêu 行者寮
hàng giả phòng 行者房
hằng già sa 恆伽沙
hàng giác 行覺
hàng giải 行解
hàng giải tương ứng 行解相應
hàng giáo 行教
hàng giầy 行履
hàng giầy trướng 行履帳
hàng giới 行界
HẰNG hà 恆河
HÀNG hạ 行賀
hằng hà sa 恆河沙
hằng hà sa đẳng 恆河沙等
hằng hà sa số 恆河沙數
HẰNG hà thuỷ 恆河水
hàng hàng 行行
hàng hoá 行化
hàng hoa 行華
hàng học 行學
hàng huệ thi 行惠施
hàng hướng 行向
hàng hương 行香
hằng hữu 恆有
hàng ích 行益
hàng khất 行乞
hàng khất thực 行乞食
hàng khi cuống 行欺誑
hàng khổ 行苦
hàng khổ hàng 行苦行
hàng không 行空
hàng kí 行記
hàng kiền độ 行犍度
hằng kiệt 恆竭
hằng lạc 恆樂
hàng lạc hàng 行樂行
hàng lām 降臨
HÀNG lâm sao 行林抄
hàng lập toạ ngoạ 行立坐臥
hằng lệ 佷戻
hằng lề 恆例
hàng lí 行李
hàng liệt 行列
hàng lộ 行路
hàng lợi 行利
hàng lợi hàng 行利行
hàng long 降龍
hàng long bát 降龍鉢
hàng lực 行力
hàng lục 行錄
hàng ma 降魔
hạng mạch 巷陌
hàng mãn 行滿
hàng mẫu 行母
hàng mối cấu 行媒媾
hàng môn 行門
hàng nghệ 行詣
hàng nghi 行儀
hàng nghiệp 行業
hàng nghiệp kí 行業記
hàng nghiệp quả báo 行業果報
hàng ngũ pháp 行五法
hàng nguyện tán 行願讚
hàng nhân 行人
hàng nhân 行因
hàng nhẫn 行忍
hàng nhẫn nhọc 行忍辱
hàng nhập 行入
hàng nhất 行一
hàng niệm 行念
hàng pháp 行法
hàng phật tính 行佛性
hàng phẹt 行筏
hàng phi hàng 行非行
hàng phi phạm/phạn hàng 行非梵行
hàng phi phạm/phạn hàng giới 行非梵行戒
hàng phi pháp 行非法
hàng phục 降伏
hàng phương tiện 行方便
hàng quả 行果
hàng quả mãn vị 行果滿位
hàng quảng đại nguyện 行廣大願
hàng quyền 行權
hàng quyền phương tiện 行權方便
hàng quyền thực 行權實
hằng sa 恆沙
hằng sa hoặc 恆沙惑
hằng sa phật 恆沙佛
hằng sa phật pháp 恆沙佛法
hằng sa trần số 恆沙塵數
hằng sa vô tri 恆沙無知
hàng sách 行索
hàng sai biết 行差別
hàng sinh 行生
hàng sinh 降生
hàng sinh tử vô tạp nhuộm hàng 行生死無雜染行
hàng sỡ tác 行所作
hàng sự 行事
HÀNG sự san bổ luật nghi 行事刪補律儀
HÀNG sự sao/sáo 行事鈔
hàng sý/xí 行厠
hàng tà hàng 行邪行
hằng tại 恆在
hàng tam thế 降三世
hàng tam thế minh 降三世明
Hàng tam thế minh vương 降三世明王
hàng tăng 行僧
hàng tàng 行藏
hàng thai 降胎
hằng thẩm tư lự 恆審思慮
hằng thẩm tư lượng 恆審思量
hàng thần 降神
hàng thặng 行乘
hàng thắng 行勝
hàng thanh tịnh 行淸淨
hàng thất bộ 行七步
hàng thể 行體
hàng thế 降世
hàng thế gian 行世間
hàng thế lực 行勢力
hàng thế tục 行世俗
hằng thì 恆時
hàng thi 行施
hàng thì 行時
hàng thiện 行善
hàng thiện chướng sinh 行善障生
hàng thiền/thiện 行禪
hàng thụ 行樹
hàng thú 行趣
hàng thử pháp 行此法
hàng thú thức trú 行趣識住
hằng thuận chúng sinh 恆順衆生
hàng thuật 行述
hàng thực 行實
hàng thức 行識
hàng thực 行食
hằng thường 恆常
hằng thường hun tập 恆常熏習
hằng thường sỡ tác 恆常所作
hằng thường tu tác 恆常修作
hằng thường tu tập 恆常修習
hằng thường vô gian 恆常無間
Hằng thuỷ 恆水
hàng thuỷ 行水
Hằng tịch 恆寂
HÀNG tịch 行寂
hàng tích 行跡
hàng tích 行迹
hàng tích sai biết 行跡差別
hàng tích thú nhập 行跡趣入
hàng tiến 行進
HÀNG tín 行信
hàng tính 行性
hàng tinh tiến 行精進
HÀNG tôn 行尊
hàng trạng 行狀
hàng trạng kí 行狀記
hàng trạng tương 行狀相
hàng trì 行持
hàng trí 行智
hàng trì báo ân 行持報恩
hàng trí kiến 行智見
hàng triền 行纏
hàng triều 行朝
hàng trình 行程
hằng trụ 恆住
hàng trú 行住
hàng trù 行籌
hàng trú toạ ngọa 行住坐卧
hàng trú toạ ngoạ 行住坐臥
hàng trú toạ ngoạ xử 行住坐臥處
hàng trụt phạt 行黜罰
hằng tu 恆修
hàng tu 行修
HÀNG tư 行思
hàng tứ y 行四依
hàng túc 行足
hàng tượng 行像
hàng tưởng 行想
hàng tương sai biết 行相差別
hằng tuỳ 恆隨
hàng ư tương 行於相
hàng uẩn 行蘊
hàng uẩn nhép 行蘊攝
hàng uẩn sỡ nhép 行蘊所攝
hàng vân 行雲
hàng vân lưu thuỷ 行雲流水
hàng vay 行爲
hàng vay qui phạm 行爲規範
hàng vị 行位
hàng viên mãn 行圓滿
hàng vô hàng 行無行
hàng vô thường 行無常
hàng vô trứ hàng 行無著行
hàng vổng 行棒
hàng vũ 行雨
hàng xả 行捨
hàng xí 行廁
hàng yếu 行要
hạnh 幸
hành 莖
hanh hương 馨香
hãnh nguyện 倖願
hạnh nguyện 行願
hành tướng 行相
hành xứ 行處
hảo 好
hào 毫
hạo 浩
hạo 皓
hao 耗
hào 肴
hào 豪
hào 餚
hảo ác 好惡
hảo chiếu 好照
hảo danh văn 好名聞
hảo đạo 好道
hảo đấu 好鬪
hạo diệu 浩妙
hào đoan 毫端
hảo dữ tam thập vổng 好與三十棒
hảo đức 好德
hảo hảo 好好
hảo hương 好香
hảo hý 好憙
hảo khứ 好去
hảo lạc 好樂
hào li 毫氂
hảo lương 好良
hào ly 毫釐
hào ly thiên lý 毫釐千里
hảo mã 好馬
hạo man 浩漫
hảo mạo 好看
hào mi 毫眉
hảo mộ 好慕
hảo ngỗ 好忤
hảo ngữ 好語
hảo ngữ tâm 好語心
hạo nhiên 浩然
hảo nhục thượng oan sang 好肉上剜瘡
hạo phệ 皥吠
hào phú 豪富
hảo phú/phúc thân 好覆身
hào quý 豪貴
hào quý gia 豪貴家
hảo sắc 好色
hảo sắc giả 好色者
hảo sinh 好生
hào soạn 餚饌
hào soạn ẩm thực 肴饌飲食
hảo sự 好事
hảo tâm 好心
hảo tâm giáo thụ giới 好心教授戒
hảo thành 好成
hảo thanh điểu 好聲鳥
hào thế 豪勢
hảo thi 好施
hào thiện 肴膳
hào thiện 餚膳
hảo thủ 好手
Hảo thủ 好首
hạo thủ 皓首
hảo thượng diệu 好上妙
hào tiện 豪賤
hào tính 豪姓
hào tộc 豪族
hào tôn 豪尊
hảo tránh 好諍
hảo trú 好住
hảo trường 好長
hạo trứu 皓皺
hảo tương 好相
hào tương 毫相
hảo tý 好臂
hảo xa 好車
hảo xấu 好醜
hạo xỉ 皓齒
hảo xử 好處
hảo xúc 好觸
hảo y 好衣
hấp 吸
hấp 翕
hâp nhiên 歘然
hấp nhiên 翕然
hạp quốc 闔國
hấp thực 噏食
hạt 喝
hạt 涸
hạt 瞎
hất cánh 訖竟
hạt cổ 鞨鼓
Hạt hãn 喝捍
hạt lạt lung 曷剌䍲
hất lật trứ 訖栗著
hạt lư 瞎驢
hạt lũ sinh 瞎屢生
hạt thực 喝食
hát thực hàng giả 喝食行者
hầu 侯
hầu 候
hậu 厚
hậu 后
hầu 喉
hậu 後
hầu 猴
hậu an cư 後安居
hậu bạc 厚薄
hậu bái 後唄
hậu bán 後半
hậu báo 後報
hậu bát 後八
hậu bất khởi 後不起
hậu bất khởi tiền 後不起前
hậu biên 後邊
hậu biên tế 後邊際
hậu biên y 後邊依
hậu canh 後更
hậu câu 後句
hậu cung 後宮
hậu cửu 後九
hậu dạ 後夜
hậu đắc 後得
hậu đắc thanh tịnh thế trí 後得淸淨世智
hậu đắc thế gian trí 後得世間智
hậu đắc trí 後得智
hậu đắc vô phân biết trí 後得無分別智
hậu đầu 後頭
hậu đức 厚德
hậu đường 後堂
hậu duyên 後緣
hậu giá 後架
hậu giả 後者
HẬU hán 後漢
Hậu hán thư 後漢書
hậu hậu 後後
hậu hậu chuyển thắng 後後轉勝
hậu hậu sinh 後後生
hậu hậu thắng 後後勝
hậu hậu tuệ 後後慧
hậu hoằng kì 後弘期
hậu học 後學
hậu học sơ cơ 後學初機
hậu hối 後悔
hậu hữu 後有
hậu hữu chúng khổ 後有衆苦
hậu hữu ý 後有意
hậu khổ 後苦
hậu khởi 後起
hậu lai 後來
hậu mạt 後末
hậu mạt đại 後末代
hậu mạt đại thì 後末代時
hậu mạt thế 後末世
hậu môn 後門
hầu nghi 候儀
hậu nghiêm 厚嚴
Hậu nghiêm kinh 厚嚴經
hậu ngũ 後五
hậu ngũ bách niên 後五百年
hậu ngũ bách tuế 後五百歳
hậu nhân 後人
HẬU nhập đường tăng chính 後入唐僧正
hậu niệm 後念
hậu phẩm 後品
hậu phân 後分
hậu pháp 後法
hậu pháp tội 後法罪
hậu phật tranh hoạ 後佛幀畵
hậu phương 後方
hậu quả 後果
hậu quang 後光
hậu sát/xát na 後刹那
hậu sinh 後生
hậu sinh duyên 後生緣
hậu sở đắc 後所得
hậu sở đắc chư thế gian huệ 後所得諸世間慧
hậu sở đắc thế gian tịnh trí 後所得世間淨智
hậu sở đắc thế gian trí 後所得世間智
hậu sở đắc trí 後所得智
hậu sơn tiền sơn 後山前山
Hậu tắc 后稷
hậu tam 後三
HẬU tần 後秦
hậu táng 厚葬
hậu tăng đường 後僧堂
hậu tế 後際
hậu thān 後身
hậu thân bồ tát 後身菩薩
hậu thánh 後聖
hậu thất nhật 後七日
hậu thất nhật ngự tu pháp 後七日御修法
hậu thế 後世
hậu thế giả 後世者
hậu thế nhân 後世人
hậu thiện 後善
hậu thoái 後退
hậu thời 後時
hậu thụ 後受
hậu thứ đệ 後次第
hậu thuyết 後說
hậu trần 後陳
hậu trí 後智
hậu vị 後位
hậu viên 後園
hậu viện 後院
hậu vô 後無
hậu xuất 後出
hây 熙
hệ 係
hề 奚
hệ 繫
hề 醯
HÈ ba ma na thiên 廅波摩那天
hệ chāu 繫珠
Hề đāu bà đà bộ 醯兜婆拖部
hề đô 醯都
hề đô bát la để dã 醯都鉢羅底也
hề đô phí đà 醯都費陀
hệ duyên 繫緣
hệ duyên pháp giới 繫緣法界
Hề la 醯羅
hệ lừa cột 繫驢橛
Hề ma phọc đa 醯摩嚩多
Hề ma phọc đa bộ 醯摩嚩多部
hệ mạch 系脈
hệ nghiệp 繫業
hệ niệm 係念
hệ niệm 繫念
hệ niệm hiện tiền 繫念現前
hệ niệm tiểu thặng giới 繫念小乘戒
hệ niệm tư duy 繫念思惟
hệ phả 系譜
hệ phọc 繋縛
hệ phọc 繫縛
hệ phọc phiền não 繫縛煩惱
HỆ quan thế âm ứng nghiệm kí 繫觀世音應驗記
hệ tại 繫在
hệ tām 繫心
hệ tām nhất xứ 繋心一處
hề thử 鼷鼠
hệ thuộc 繫屬
hệ thuộc nhất sinh 繫屬一生
hệ trứ 繫著
Hệ từ 繫辭
hề/khê 蹊
hẻo chuông 曉鐘
HẺO công tứ giáo 曉公四教
hẻo dụ 曉喩
hẻo liễu nhất thiết chư âm tổng trì 曉了一切諸音總持
hẻo liễu tri 曉了知
hẻo liễu tri kiến 曉了知見
hẻo luyện 曉練
hẻo nhất thiết âm phương tiện tổng trì 曉一切音方便總持
hẻo thiên 曉天
hẹp liệt 狹劣
hẹp nghĩa 狹義
hẹp thiểu 狹少
hẹp trường 狹長
hết 歇
hết đầu 歇頭
hi 俙
hí 呬
hi 嘻
hĩ 矣
hi 稀
Hỉ căn bồ tát 喜根菩薩
hỉ dược 喜躍
hí hàng 戲行
hí kiến 憙見
hí lạc 戲樂
hỉ lạc an trú 喜樂安住
hí lạc cụ 戲樂具
hỉ lạc định 喜樂定
hí lạc sự 戲樂事
hỉ lạc xả 喜樂捨
hỉ lảo 喜慶
hí lộng 戲弄
hí lư 戲廬
hí lư 戲盧
hí luận sỡ y 戯論所依
hí luận sỡ y 戲論所依
hí ngôn 戲言
hi ngưỡng 悕仰
Hỉ nhiêu gia thố 喜饒嘉措
Hỉ nhiêu óc sắt 喜饒沃瑟
hỉ tâm 喜心
hí téo 戲笑
hỉ tham 喜貪
hi tiểu 稀少
hỉ tín tịnh tam muội 喜信淨三昧
hỉ vô lường 喜無量
hỉ vô lường tâm 喜無量心
hi vóng 稀罕
hi/hy di 嬉怡
hi/hy lạc 嬉樂
hi/thỉ niệu 屎尿
hiềm 嫌
hiểm 嶮
hiểm 險
hiềm ác 嫌惡
hiểm cốc 嶮谷
hiểm cốc 險谷
hiểm đạo 嶮道
hiểm đạo 險道
HIỂM duẫn 獫狁
HIỂM duẫn 玁狁
hiềm ha 嫌呵
hiềm hận 嫌恨
hiềm hận tâm 嫌恨心
hiểm khúc 險曲
hiểm nan 嶮難
hiểm nan 險難
hiềm tâm 嫌心
hiểm xử 嶮處
hiến 憲
hiến 獻
hiện 現
hiên 祆
hiền 賢
hiên 軒
hiển 顯
hiện ảnh 現影
hiện bàn 現般
hiển bản 顯本
hiện bàn nết bàn 現般涅槃
hiện báo 現報
hiện bất hiện 現不現
hiện biến 現變
hiền bình 賢甁
HIỀN bộ 賢部
hiển bố 顯布
hiện cảnh 現境
hiển cảnh danh ngôn 顯境名言
Hiển chān 顯眞
hiển chân thực nghĩa 顯眞實義
hiện chiếu 現照
hiển chiếu 顯照
hiển chính 顯正
hiện chính đẳng giác 現正等覺
Hiển chính luận 顯正論
hiện chính nhiếp thụ 現正攝受
hiện chõng 現種
hiện chõng chõng hình 現種種形
hiện chõng chõng thân 現種種身
hiện chư sắc tượng 現諸色像
hiện chứng 現證
hiện chứng lượng 現證量
HIỆN chứng tam muội đại giáo vương kinh 現證三昧大教王經
hiện chứng trí 現證智
hiến chương 憲章
hiện chuyển 現轉
hiển chuyển 顯轉
hiện cướp 現劫
hiền cướp thiên phật 賢劫千佛
hiển đắc 顯得
hiền đẳng 賢等
hiện đẳng chính giác 現等正覺
hiện đẳng giác 現等覺
hiển danh 顯名
hiển đạo 顯導
hiển đạo 顯道
hiển đạo thích 顯道釋
Hiền đậu 賢豆
Hiền đầu 賢頭
hiển điển 顯典
hiện diệt 現滅
hiện diệt độ 現滅度
hiện đồ mạn đà la 現圖曼陀羅
hiện dụ 現喩
hiển đức 顯德
hiện đương 現當
hiển dương 顯揚
Hiển dương luận 顯揚論
hiển dương thánh giáo 顯揚聖教
Hiển dương thánh giáo luận 顯揚聖教論
Hiển dương thánh giáo luận tụng 顯揚聖教論頌
hiện duyên 現緣
hiền giả 賢者
hiển gia 顯家
hiện giác 現覺
Hiên giáo 祆教
hiển giáo 顯教
hiển giới luận 顯戒論
hiển hách 顯赫
hiện hàng chõng tí 現行種子
hiện hàng đại bi 現行大悲
hiện hàng hiện khởi 現行現起
hiện hàng hun chõng tí 現行熏種子
hiện hàng luật/soát/suý/suất/xuất nhãi đôn bức 現行率爾敦逼
hiện hàng pháp 現行法
hiện hàng phiền não 現行煩惱
hiện hàng quá thất 現行過失
hiện hành 現行
hiển hảo 顯好
hiển hiện 顯現
hiển hiển 顯顯
hiển hiển ha tấn 顯顯呵擯
hiển hiện tự 顯現似
hiện hình 現形
hiển hình 顯形
Hiền hộ 賢護
HIỀN hộ đại sĩ 賢護大士
HIỀN hộ trường giả 賢護長者
hiện hoá 現化
hiển hoá 顯化
hiện hoại 現壞
hiển hổi 顯晦
hiện hun chõng 現熏種
hiến hương 獻香
hiện hữu 現有
hiền hữu 賢友
hiện ích 現益
hiện khả đắc 現可得
hiện khổ 現苦
hiện khởi 現起
hiện khởi quang 現起光
hiện kì nhân tiền 現其人前
hiện kì thân 現其身
hiện kiến 現見
hiện kiến chư phật 現見諸佛
hiện kiến pháp 現見法
hiện kiến pháp lạc 現見法樂
hiện kiến pháp lạc trú 現見法樂住
hiện kiến sự 現見事
hiện kiến thế gian 現見世間
hiền kiếp 賢劫
hiền kiếp nhất phật 賢劫一佛
hiển kinh 顯經
hiện lai 現來
hiện lãnh thụ 現領受
hiển liễu 顯了
hiển liễu giáo 顯了教
hiển liễu môn 顯了門
hiển liễu nghĩa 顯了義
hiển liễu thế tục 顯了世俗
hiển liễu thuyết 顯了說
hiển linh 顯靈
hiện lộ 現露
hiển lộ 顯露
hiển lộ giáo 顯露教
hiện lượng 現量
hiền lương 賢良
hiện lượng nghĩa 現量義
hiện lường trí 現量智
hiện lường trí sinh 現量智生
hiện lường trừ phân biết 現量除分別
hiện lường tương vi 現量相違
hiện lường tương vi quá 現量相違過
hiền mãnh 賢猛
hiển mật 顯密
Hiển mật viên thông thành phật tām yếu tập 顯密圓通成佛心要集
hiền minh 賢明
hiển minh 顯明
hiển nghĩa 顯義
hiện nghiệp 現業
Hiền ngu kinh 賢愚經
hiền nhān 賢人
hiện nhập 現入
hiện nhập chúng tượng 現入衆像
hiện nhất thiết sắc thân 現一切色身
hiện nhất thiết thế gian 現一切世間
hiển nhiên 顯然
HIỂN như 顯如
hiện niệm 現念
hiện pháp 現法
hiện pháp an lạc trụ 現法安樂住
hiện pháp đắc nết bàn 現法得涅槃
hiện pháp đương lai 現法當來
hiện pháp hậu pháp 現法後法
hiện pháp hậu pháp tội 現法後法罪
hiện pháp hỷ lạc trụ 現法喜樂住
hiện pháp lạc 現法樂
hiện pháp lạc trú 現法樂住
hiện pháp tội 現法罪
hiện pháp trung 現法中
hiện pháp tư lương 現法資糧
hiển phát 顯發
hiển phát nghĩa 顯發義
hiện phọc 現縛
hiện quá vị 現過未
hiện quán 現觀
HIỆN quan trang nghiêm bàn nhược ba la mật đa ưu ba đề xá luận 現觀莊嚴般若波羅蜜多優波提舍論
HIỆN quan trang nghiêm luận 現觀莊嚴論
hiện quan trí 現觀智
hiện quan trí đế hiện quan 現觀智諦現觀
hiện quan tứ đế 現觀四諦
HIỆN quang tự 現光寺
hiện sắc 現色
hiển sắc 顯色
hiện sắc bất tương ứng nhuộm 現色不相應染
Hiền sắc hoàng nữ 賢色黃女
hiền sĩ 賢士
hiện sinh 現生
hiện sinh lợi ích 現生利益
hiên song 軒窗
hiện sự 現事
hiên sức 軒飾
hiển sướng 顯暢
hiện tác 現作
hiện tại 現在
hiện tại ái vị 現在愛味
hiện tại chư phật 現在諸佛
hiện tại duyên 現在緣
hiện tại hàng 現在行
hiện tại hiền kiếp 現在賢劫
hiện tại khổ 現在苦
hiện tại mùi lai 現在未來
hiện tại ngũ quả 現在五果
hiện tại phân 現在分
hiện tại pháp 現在法
HIỆN tại phật danh kinh 現在佛名經
hiện tại quá khứ vị lai 現在過去未來
hiện tại sinh 現在生
hiện tại tam thế 現在三世
hiện tại thế 現在世
hiện tại thì 現在時
hiện tại thụ nghiệp 現在受業
hiện tại tiền 現在前
hiện tại tiền hàng 現在前行
hiện tại tiền thì 現在前時
hiện tăng hiện giảm 現增現減
hiện thān 現身
hiện thân đắc 現身得
hiện thân thành phật 現身成佛
hiện thân thuyết pháp 現身說法
HIỀN thặng bộ 賢乘部
HIỀN thắng ưu bà dì 賢勝優婆夷
hiện thành 現成
hiền thánh 賢聖
hiển thành 顯成
hiển thánh 顯聖
hiện thành bồ đề quả 現成菩提果
hiện thành công án 現成公按
HIỆN thành công án 現成公案
hiền thánh tăng 賢聖僧
hiền thánh tộc 賢聖族
hiện thật 現實
hiên thát 軒闥
hiện thế 現世
hiện thế gian 現世間
hiện thế lạc 現世樂
hiện thế lợi ích 現世利益
hiện thế nết bàn 現世涅槃
hiện thì 現時
hiện thị 現示
hiển thị 顯示
hiển thị chính nghĩa 顯示正義
hiển thị hiện 顯示現
hiền thiện 賢善
hiền thiên 賢天
hiền thiện dị sinh 賢善異生
hiền thiện hàng 賢善行
hiền thiện nhân 賢善人
hiền thiện thủ 賢善首
hiện thông giả thật tông 現通假實宗
hiện thụ 現受
Hiền thụ 賢授
Hiền thủ 賢首
HIỀN thủ kinh 賢首經
HIỀN thủ thập tông 賢首十宗
Hiền thủ tông 賢首宗
hiện thức 現識
hiển thức 顯識
HIỂN thức kinh 顯識經
Hiển thức luận 顯識論
hiện thường 現常
hiện thuỵ 現瑞
hiện thuyết 現說
hiển thuyết 顯說
hiện tỉ 現比
Hiền tịch 賢寂
hiện tiền 現前
hiện tiền chứng 現前證
hiện tiền đẳng giác 現前等覺
hiện tiền đẳng giác đại bồ đề 現前等覺大菩提
hiện tiền đẳng giác đại bồ đề trụ 現前等覺大菩提住
hiện tiền địa 現前地
hiện tiền hiện tiền 現前現前
hiện tiền hiện tiền vật 現前現前物
hiện tiền nhẫn hứa 現前忍許
hiện tiền quan sát chư hàng lưu chuyển ngu si 現前觀察諸行流轉愚癡
hiện tiền tām 現前心
hiện tiền tăng 現前僧
hiện tiền tăng vật 現前僧物
hiện tiền thời 現前時
hiện tiền tri 現前知
hiện tiền tỳ ni 現前毘尼
hiển tính giáo 顯性教
HIỂN tịnh thổ chân thực giáo hàng chứng văn loại 顯淨土眞實教行證文類
hiển tông 顯宗
Hiển tông luận 顯宗論
hiện triền 現纏
hiền triết 賢哲
hiện trọng 現重
hiển trứ 顯著
hiển trừ 顯除
Hiền trụ bộ 賢冑部
HIỀN trụ bộ 賢胄部
hiện tự 現似
hiên tự 祆寺
hiện tự hữu 現似有
hiện tương 現相
hiện tượng 現象
hiển tương 顯相
hiện tượng giới 現象界
Hiển vô biên phật độ công đức kinh 顯無邊佛土功德經
hiện xuất 現出
hiển xuất 顯出
hiển xước 顯綽
hiên/hân trì 捿持
hiệp 挾
hiệp 狎
hiệp 狹
hiếp 脅
hiếp 脇
hiệp liệt tām 狹劣心
hiếp sĩ 脅士
hiếp sĩ 脇士
hiệp tập 狎習
hiệp thị 挾侍
hiếp thị 脅侍
hiếp thị 脇侍
hiệp tiểu 狹小
hiệp tiểu chấp thụ 狹小執受
Hiếp tôn 脅尊
Hiếp tôn 脇尊
Hiếp tôn giả 脅尊者
HIẾP tôn giả 脇尊者
hiệp tục 狎俗
hiệp/khiếp 篋
hiệp/khiếp tàng 篋藏
hiệt 黠
hiệt giả 黠者
hiệt học 黠學
hiệt huệ 黠慧
hiệt kiện 黠健
hiệt liễu 黠了
hiệt lời 纈唎
Hiệt ly phạt đa 頡麗伐多
hiệt mục 黠目
hiệt sư 黠師
hiệt tuệ giả 黠慧者
hiết/yết 蠍
hiếu 孝
hiệu 效
hiểu 曉
hiệu 校
hiệu 號
hiểu cổ 曉鼓
Hiểu công 曉公
hiếu danh vay giới 孝名爲戒
hiệu dị 校異
hiệu khám 校勘
hiệu khắp 號泣
hiệu khiếu 號叫
hiệu khiếu địa ngục 號叫地獄
hiệu khiếu địa ngục 號呌地獄
hiệu khóc 號哭
HIẾU kiến 孝建
hiểu liễu 曉了
hiệu lượng 校量
hiểu ngộ 曉悟
hiểu ngộ tha 曉悟他
Hiểu phong 曉峰
Hiểu phong nguyên minh 曉峰元明
hiếu phục 孝服
hiệu sức 挍飾
hiệu sức 校飾
hiệu tần 效顰
hiệu thành 校成
hiếu thuận 孝順
hiếu thuận phụ 孝順父
hiếu thuận phụ mẫu 孝順父母
hiếu thuận tâm 孝順心
Hiếu tông 孝宗
hiếu tử 孝子
hiệu tự 號字
hiệu viết 號曰
hiêu/kiêu 梟
hình 刑
hình 形
hỉnh 脛
hình 邢
hình điều 形調
hình đoạn 形段
hình đồng 形同
hình dung 形容
hình hài 形骸
hình hảo 形好
hình hình 形形
hình khô 形枯
hình lường 形量
hình mạo 形貌
hình mạo đoan nghiêm 形貌端嚴
hình mạo dục 形貌欲
hình ngại 形礙
hình như 形如
hình pháp 形法
hình phạt 刑罰
hình phục 形服
hình sắc 形色
hình sắc bất đồng 形色不同
hình sắc cụ túc 形色具足
hình sắc mạo 形色貌
hình sơn 形山
hình téo 形笑
hình thần 形神
hình thân 形身
hình thanh 形聲
hình thể 形體
hình thí 形試
hình thọ 形壽
hình trạng 形狀
hình trạng tương 形狀相
hình tượng 形像
hình tương 形相
hình xử 形處
hiu 囂
hồ 乎
hỗ 互
hô 呼
hờ 噓
hồ 弧
hỗ 怙
hộ 戶
hồ 湖
hồ 狐
hô 瑚
hồ 胡
hổ 虎
hộ 護
hộ ác 護惡
Hộ ẩn sơn 戸隱山
HỒ bắc 湖北
Hộ bật na 護苾那
hỗ bất tương vi 互不相違
hổ beo 虎豹
hổ bì 虎皮
hộ bồ đề thụ 護菩提樹
hô cách 呼格
hộ căn 護根
hộ căn môn 護根門
HÒ cát tàng 胡吉藏
hộ chính pháp 護正法
hộ chủ 護主
hộ chư căn 護諸根
hồ chủng tộc 胡種族
HỖ đại dịch sư 嘎大譯師
hò đào 胡桃
hồ đạo nhān 胡道人
hồ đậu 胡豆
hò điệp 胡蝶
hồ đồ 糊塗
Hô đồ khắc đồ 呼圖克圖
hô đồ khắc đồ 呼圖剋圖
hộ đồng tử pháp 護童子法
hộ dũ 戶牖
hỗ dụng 互用
hỗ dụng tội 互用罪
hộ giả 護者
hộ già lam thần 護伽藍神
hộ giới 護戒
hộ giới thần 護戒神
hô hấp 呼吸
hò hát loạn hát 胡喝亂喝
hỗ hiển 互顯
hô hô 呼呼
hô hô bà 呼呼婆
hổ hổ bà 虎虎婆
hỗ hồ quỵ 互胡跪
HỔ khe 虎溪
hỗ khởi 互起
Hổ khưu sơn 虎丘山
hô lai 呼來
hò lai hò hiện 胡來胡現
hổ lang 虎狼
hô liễn 瑚璉
hô lơ 呼嚧
hồ lô 胡蘆
hồ lô 葫蘆
hò lô đằng chõng triền hò lô 胡蘆藤種纒胡蘆
hồ lô đằng chõng triền hồ lô 葫蘆藤種纒葫蘆
hồ lô già na 胡嚧遮那
hồ loạn 胡亂
hò loạn chỉ chú 胡亂指注
hỗ luận 互論
hộ lý phương trượng 護理方丈
hô ma 呼摩
hô ma 呼魔
hô ma 呼麼
hộ ma 戸摩
hò ma 胡麻
hộ ma 護摩
hộ ma 護魔
hộ ma đàn 護摩壇
hộ ma mộc 護摩木
hộ mệnh 護命
Hộ mệnh pháp môn thần chú kinh 護命法門神呪經
Hộ minh 護明
Hộ minh bồ tát 護明菩薩
Hộ minh đại sĩ 護明大士
Hồ nam 湖南
hồ nghi 狐疑
hồ nghi tâm 狐疑心
hò ngôn 胡言
Hộ nguyệt 護月
hò nhân 胡人
Hổ nhĩ 虎耳
HỔ nhĩ kinh 虎耳經
hộ niệm 護念
hổ phách 琥珀
hổ phách 虎魄
Hộ pháp 護法
hộ pháp tâm 護法心
hộ pháp thần 護法神
hộ pháp thiện thần 護法善神
hỗ phát 互發
HỘ phật 護佛
hộ phiến 戶扇
hộ phù 護符
hộ quốc 護國
HỘ quốc kinh 護國經
hộ quốc phẩm 護國品
hộ quốc phật giáo 護國佛教
hộ quốc thổ 護國土
hỗ quỵ 互跪
hồ quỵ 胡跪
Hỗ sa già lam 互裟伽藍
hò sàng 胡床
hò tăng 胡僧
hộ thān 護身
Hồ thật kiện 胡實健
hộ thế 護世
hộ thế giả 護世者
hộ thế tứ thiên vương 護世四天王
hộ thế tứ vương 護世四王
hộ thế vương 護世王
hộ thị 護視
hộ thiện 護善
hô thiệu 呼召
hô thiệu giả danh 呼召假名
hộ thược 戶鑰
hộ tiếc 護惜
hồ tiên 狐涎
hò tiêu 胡椒
hồ tô đa 胡蘇多
hộ trì 護持
hộ trì chính pháp 護持正法
hộ trì tăng 護持增
hộ trợ 護助
Hồ tử 胡子
hộ tự 護寺
hỗ tương 互相
hỗ tương kiến 互相見
hỗ tương ứng 互相應
hỗ tương vi 互相違
hỗ tương vi bối 互相違背
hỗ tương vi phản 互相違反
hỗ tương vi tránh 互相違諍
hỗ tương y 互相依
hỗ vay 互爲
hỗ vay duyên tính chuyển 互爲緣性轉
hỗ vay nhân quả 互爲因果
hỗ vi 互違
hoá 化
hoà 和
hoà 惒
hoả 火
hoạ 禍
hoà 禾
hoa 花
hoa 華
hoá 貨
hoã 踝
Hoà ām thiên tử 和音天子
hoả ấn 火印
hoa anh 華纓
hoá ảo 化幻
hoả bạn 火伴
hoả bản 火版
hoa báo 花報
hoa báo 華報
hoả biến 火變
Hoả biện 火辨
hoá bồ tát 化菩薩
hoa cái 華蓋
hoá cảnh 化境
hoả cẩu 火狗
hoả chāu 火珠
hoá chay 化齋
hoá chế nhị giáo 化制二教
hoả chõng 火種
hoá chủ 化主
hoà chúng 和衆
Hoả chủng cư sĩ 火種居士
hoá chúng sinh 化衆生
hoà chuộng a đồ,/xà lê 和尙阿闍梨
Hoà chuộng ma kha diễn 和尙摩訶衍
hoá chuyển 化轉
hoá công 化功
hoá công quy kỷ 化功歸己
hoa cử 花筥
hoả cung 火供
Hoa cung 花宮
hoá cung điện 化宮殿
hoa cung dưỡng 花供養
hoa cung dưỡng 華供養
hoả cung dưỡng pháp 火供養法
hoả dạ 火夜
hoả đại 火大
hoa đài 花臺
hoa đài 華臺
hoá đàn 化壇
hoá dān 化民
hoả đàn 火壇
hoả đẳng 火等
hoá đạo 化導
hoá đạo 化道
hoả đạo 火道
hoá đạo lực 化導力
hoả đầu 火頭
hoả đầu kim cương 火頭金剛
hoạ đệ tí 畫弟子
hoà di la 和夷羅
Hoà di la hoàn duyệt xoa 和夷羅洹閱叉
hoà dì la hoạt 和夷羅洹
Hoá địa 化地
Hoá địa bộ 化地部
hoả diễm 火焰
hoả điểm 火點
hoả diễm tam muội 火燄三昧
hoả diễm trung 火焰中
Hoà điền 和闐
hoả điền 火佃
hoa diệp 華葉
Hoả diệu 火曜
Hoả diệu nhật 火曜日
hoả diệu tinh 火曜星
hoả định 火定
hoa đình 花亭
Hoả đỉnh sơn 火頂山
hoá độ 化土
hoá độ 化度
hoả đồ 火塗
hoa độ 華土
Hoá độ tự 化度寺
hoả độc 火毒
hoà đồng 和同
hoá dụ 化誘
HOA đức 華德
Hoa đức bồ tát 華德菩薩
hoả đức tinh quān 火德星君
hoa duệ 華裔
hoá dụng 化用
hoà dung 和融
hoá duyên 化緣
hoá duyên hoàn liễu 化緣完了
hoà ê 和醯
hoa ế 華翳
hoá giả 化者
hoà già la 和伽羅
hoà già la na 和伽羅那
hoá giáo 化教
hoả giáo 火教
hoả giới 火界
hoả giới chú 火界咒
hoả giới định 火界定
hoá hàng 化行
hoá hàng nhì giáo 化行二教
hoà hảo 和好
hoá hiện 化現
hoả hiên giáo 火祆教
hoá hoá 化化
hoà hoà 和和
hoả hoá 火化
hoả hoán bố ca sa 火浣布袈裟
hoà hội 和會
hoà hợp 和合
hoà hợp bất li 和合不離
hoà hợp chúng 和合衆
hoà hợp chúng tăng công đức tụ 和合衆僧功德聚
hoà hợp chuyển 和合轉
hoà hợp cú nghĩa 和合句義
hoà hợp nghĩa 和合義
hoà hợp nhān 和合因
hoà hợp nhân duyên 和合因緣
hoà hợp sinh 和合生
hoà hợp tăng 和合僧
hoà hợp thì 和合時
hoà hợp thức 和合識
hoà hợp thức tương 和合識相
hoà hợp tính 和合性
hoà hợp tương 和合相
hoà hương 和香
hoa hương 花香
hoa hương 華香
hoà hương hoàn 和香丸
Hoà hưu kinh 和休經
hoả huyết đao 火血刀
hoá ích 化益
hoả khách 火客
hoa khai 花開
hoa khai phô 花開敷
hoa khai phô 華開敷
Hoa khai phu phật 華開敷佛
hoả khanh 火坑
hoả khanh 火阬
HOA khe tự 華溪寺
hoá khứ 化去
hoà kính 和敬
hoà kính hàng 和敬行
hoà kính nghiệp 和敬業
hoả la 火羅
hoà la na 和羅那
hoá lạc 化樂
hoá lạc thiên 化樂天
HOA lâm quật 花林窟
HOA lâm viên 華林園
hoa lang 花郞
hoa lang đạo 花郞道
hoa lang đồ 花郞徒
hoá lập 化立
hoả linh 火鈴
hoả lô 火爐
hoả lô 火鑪
Hoá lợi tập di ca 貨利習彌迦
hoà luān 和輪
hoả luān 火輪
hoả luān ấn 火輪印
hoa lung 花籠
hoá lý 化理
hoá mại 貨賣
hoa man 花鬘
hoa man 華鬘
hoá mẫu 化母
hoá mẫu chi thuỷ vật 化母之始物
hoá mễ 化米
hoà minh 和鳴
hoá môn 化門
hoá mọng 化夢
hoá một 化沒
hoà mục 和睦
hoa mục 華目
hoà nam 和南
hoà nề hợp thuỷ 和泥合水
hoá nghi 化儀
hoá nghi tứ giáo 化儀四教
hoa nghiêm 花嚴
hoa nghiêm 華嚴
Hoa nghiêm bồ tát 華嚴菩薩
HOA nghiêm cốt mục 華嚴骨目
Hoa nghiêm du tām pháp giới ký 華嚴遊心法界記
Hoa nghiêm khổng mục chương 華嚴孔目章
Hoa nghiêm kinh 花嚴經
Hoa nghiêm kinh 華嚴經
HOA nghiêm kinh âm nghĩa 華嚴經音義
HOA nghiêm kinh lược sớ san định kí 華嚴經略疏刊定記
Hoa nghiêm kinh nghi quỹ 花嚴經儀軌
Hoa nghiêm kinh nghĩa hải bách môn 華嚴經義海百門
Hoa nghiêm kinh nhập pháp giới phẩm 華嚴經入法界品
Hoa nghiêm kinh nội chương môn đẳng ly khổng mục chương 華嚴經內章門等離孔目章
Hoa nghiêm kinh sớ 華嚴經疏
HOA nghiêm kinh soạn/toản linh kí 華嚴經纂靈記
Hoa nghiêm kinh tām đà la ni 華嚴經心陀羅尼
Hoa nghiêm kinh thám huyền ký 華嚴經探玄記
HOA nghiêm kinh tông yếu 華嚴經宗要
HOA nghiêm kinh truyền 華嚴經傳
HOA nghiêm kinh truyền kí 華嚴經傳記
HOA nghiêm kinh tuỳ sớ diễn nghĩa diệu 華嚴經隨疏演義妙
Hoa nghiêm luận tiết yếu 華嚴論節要
Hoa nghiêm ngũ giáo chương 華嚴五教章
Hoa nghiêm ngũ giáo chương chỉ sự 華嚴五教章指事
Hoa nghiêm ngũ thập yếu vấn đáp 華嚴五十要問答
HOA nghiêm nguyên nhân luận 華嚴原人論
HOA nghiêm nhất thặng giáo nghĩa phân chay chương 華嚴一乘教義分齋章
HOA nghiêm nhất thặng giáo nghĩa phân tày chương 華嚴一乘教義分齊章
HOA nghiêm nhất thặng giáo phân kí 華嚴一乘教分記
Hoa nghiêm nhất thừa 華嚴一乘
Hoa nghiêm nhất thừa pháp giới đồ 華嚴一乘法界圖
Hoa nghiêm pháp giới huyền kính 華嚴法界玄鏡
Hoa nghiêm sớ chủ 華嚴疏主
Hoa nghiêm sớ thích nghĩa sao 華嚴疏釋義抄
Hoa nghiêm tam muội 華嚴三昧
Hoa nghiêm tam vương 華嚴三王
Hoa nghiêm thám huyền ký 華嚴探玄記
Hoa nghiêm thời 華嚴時
Hoa nghiêm tông 華嚴宗
Hoa nghiêm tông chương sớ tinh nhān minh lục 華嚴宗章疏幷因明錄
HOA nghiêm truyền 華嚴傳
HOA nghiêm tự 華嚴寺
hoá ngự 化御
hoá ngự chúng 化御衆
hoa ngự đường 花御堂
hoá nguyên 化源
HOA nguyệt 花月
hoà nhã 和雅
hòa nhã ām 和雅音
hoá nhān 化人
hoà nhan 和顏
hoạ nhân 畫人
hoá nhất thiết chúng sinh 化一切衆生
hoả nhất thiết xứ 火一切處
hoa nhị 花蕊
hoá như lai 化如來
hoá ni 化尼
hoá nữ 化女
hoa oản 花苑
hoa phạm 華梵
hoả phần 火焚
hoa phan 華幡
hoả phần địa ngục 火焚地獄
hoá pháp 化法
hoả pháp 火法
hoá pháp tứ giáo 化法四教
hoá pháp vi tông giới 化法違宗戒
hoá phật 化佛
hoa phô 花敷
hoả phong 火風
hoạ phúc 禍福
hoa phương 華方
hoa quả 花果
hoa quả 華菓
hoà quang 和光
hoả quang 火光
Hoa quang 華光
HOA quang đại đế 華光大帝
HOA quang điện 華光殿
hoả quang định 火光定
hoà quang đồng trần 和光同塵
Hoa quang như lai 華光如來
HOA quang phật 華光佛
hoả quang tam muội 火光三昧
hoả quang tôn 火光尊
hoá sắc 化色
HOA sắc vương 華色王
hoá sinh 化生
hoả sinh 火生
hoá sinh bát tương 化生八相
hoá sinh chúng sinh 化生衆生
hoá sinh hữu tình 化生有情
hoả sinh tam muội 火生三昧
hoá sớ 化疏
hoả sỡ thiêu 火所燒
Hoà sơn 禾山
Hoa sơn 華山
hoạ sư 畫師
hoà sướng 和暢
hoá tác 化作
hoạ tác 畫作
hoả tai 火災
hoá tām 化心
hoả tâm 火心
hoả tam muội 火三昧
hoà tán 和讚
hoà tăng 和僧
hoả táng 火葬
hoa tàng 花藏
hoa tạng 華藏
hoa tàng bát diệp 華藏八葉
hoa tạng dữ cực lạc 華藏與極樂
hoa tạng giới 華藏界
hoà tăng hải 和僧海
hoa tạng thế giới 華藏世界
hoa tàng thế giới hải 華藏世界海
hoá tạo lập tác 化造立作
hoà tập 和集
hoà tạp 和雜
hoã tất cổ 踝膝股
hoả tế 火祭
hoa tế 花祭
hoá tha 化他
hoá tha cảnh 化他境
hoá tha thọ 化他壽
hoa thai 華胎
hoa thái 華菜
hoá thán 化炭
hoá thān 化身
hoả thần 火神
hoá thần lực 化神力
hoá thân như lai 化身如來
hoá thân phật 化身佛
hoả thang 火湯
hoả thang địa ngục 火湯地獄
hoá thành 化城
hoá thành 化成
hoá thành dụ 化城喩
Hoá thành dụ phẩm 化城喩品
hoá thành phẩm 化城品
hoả thế 火勢
hoá thế chi đạo 化世之道
hoà thị 和視
Hoa thị thành 華氏城
hoà thích 和適
hoá thiên 化天
hoả thiên 火天
hoa thiên 華天
hoả thiêu 火燒
hoa thủ 華手
hoa thụ 華樹
hoà thuận 和順
hoà thục 和淑
hoả thực 火食
hoa thực 華殖
hoá thuộc 化屬
hoà thượng 和上
hoà thượng 和尙
hoa thượng 華上
hoa thuỷ 華水
hoả thuỷ phong 火水風
hoá tích 化迹
Hoa tích đà la ni thần chú kinh 華積陀羅尼神呪經
Hoa tích lāu các đà la ni kinh 花積樓閣陀羅尼經
hoá tiền 化前
hoa tiền 花錢
hoá tiền phương tiện 化前方便
Hoá tiền tự 化前序
hoả tính 火性
Hoả tinh 火星
hoả tịnh 火淨
hoả tinh chân ngôn 火星眞言
hoả tinh diệu 火星曜
hoa toà 花座
hoa toà 華座
hoa toà quan 華座觀
hoả toại 火燧
hoả tôn 火尊
HOA tông 華宗
hoá trà 化茶
hoả trạch 火宅
hoả trạch dụ 火宅喩
hoả trạch tăng 火宅僧
hoà tránh 和諍
Hoà tránh quốc sư 和諍國師
hoa trì 華池
hoả trướng 火帳
hoả tụ 火聚
hoa tu 花鬚
Hoà tu cát 和修吉
Hoà tu cát 和脩吉
Hoà tu cát 和須吉
Hoa tụ đà la ni chú kinh 花聚陀羅尼呪經
Hoà tu mật 和須蜜
Hoà tu mật đa 和須蜜多
hoả từ pháp 火祠法
Hoả tụ phật đỉnh 火聚佛頂
hoá tự tại 化自在
hoá tự tại thiên 化自在天
HOẢ tụ thí kinh 火聚譬經
Hoả tụ tiên 火聚仙
Hoà tua cát long vương 和須吉龍王
hoa tục 華俗
HOA túc an hàng 華足安行
hoá tục kết duyên 化俗結緣
hoá tượng 化像
hoá tương 化相
hoá tương tam bảo 化相三寶
hoả vạc 火鑊
hoá vật 化物
hoá vật 貨物
hoá vay 化爲
hoả viện 火院
hoa viên 花園
hoả vũ 火雨
hoả vương 火王
hoa vương thế giới 華王世界
hoả xá 火舍
hoả xà 火蛇
hoả xa 火車
Hoa xỉ 華齒
hoa 厳 華厳
hoặc 惑
hoặc 或
hoắc 藿
hoắc 霍
hoặc câu hoặc bất câu 或倶或不倶
hoặc chõng 惑種
hoặc chướng 惑障
hoặc chướng đức 惑障德
hoặc đương 或當
hoặc giả 或者
Hoắc hãn 霍罕
hoắc hoắc bà 臛臛婆
hoắc hương 藿香
hoặc hữu 或有
hoặc hữu nhất loại 或有一類
hoặc hữu thời 或有時
hoặc hữu thuyết giả 或有說者
hoặc kết 惑結
hoặc khả 或可
hoặc khủng 或恐
hoặc loạn 惑亂
hoặc luỵ 惑累
hoặc mê 惑迷
hoặc nghiệp 惑業
hoặc nghiệp khổ 惑業苦
hoặc ngôn 或言
hoặc nhān 惑人
hoặc nhiễm 惑染
hoặc phục 或復
hoặc sơn 惑山
hoặc tâm 惑心
hoặc tận 惑盡
hoặc tập khí 惑習氣
hoặc thể 惑體
hoặc thời 或時
hoặc thú 惑趣
hoặc thức 惑識
hoặc thuyết 或說
hoặc tính 惑性
hoặc trí 惑智
hoặc trí nhị chướng 惑智二障
hoặc trước 惑著
hoặc tương ứng 惑相應
hoặc ư nhất thì 或於一時
hoặc vân 或云
hoặc viết 或曰
hoặc xử 或處
hoạch 獲
hoạch 畫
hoạch 鑊
hoạch bính 畫餠
hoạch chí 獲至
hoạch đắc 獲得
hoạch đắc khinh an 獲得輕安
hoạch đắc kiên cố 獲得堅固
hoạch đắc như thực chi đạo 獲得如實之道
hoạch đắc thụ kí 獲得授記
hoạch đắc tự tại 獲得自在
hoạch đãi 獲逮
hoạch đại phúc 獲大福
hoạch độ thụ 畫度樹
Hoạch sa 鑊沙
hoạch thạch 畫石
hoạch thang địa ngục 鑊湯地獄
hoạch thành 獲成
hoạch thuỷ 畫水
hoạch trí 獲致
hoạch tượng 畫像
hoạch văn 獲聞
hoại 壞
hoài 懷
hoài ác 懷惡
hoại bần cùng 壞貧窮
hoại bản tuyệt bản 壞本絕本
hoài bội 懷佩
HOÀI cảm 懷感
hoại chính pháp 壞正法
hoại đạo 壞道
hoại đạo sa môn 壞道沙門
hoại diệt 壞滅
hoại diệt thân 壞滅身
hoài đỡ 懷抱
hoại duyên 壞緣
hoại giả 壞者
hoại giới 壞戒
hoài hiềm hận tâm 懷嫌恨心
hoại hữu 壞有
hoại khổ 壞苦
hoại không 壞空
hoài khu 懷軀
hoài khuể/nhuế não tâm 懷恚惱心
hoại kiến 壞見
hoại kiếp 壞劫
hoại lạn 壞爛
hoại liệt 壞裂
hoài linh 懷靈
hoại lư xa 壞驢車
HOÀI nam tí 淮南子
hoại nẹp 壞衲
hoài nghi 懷疑
hoài nghi hoặc 懷疑惑
hoài ngọc 懷玉
hoài ngu si 懷愚癡
hoài nhâm 懷妊
hoại nhất thiết thế gian bố uý 壞一切世間怖畏
Hoài nhượng 懷讓
hoại phá 壞破
hoài phẫn 懷忿
hoài phẫn hận 懷忿恨
hoại pháp 壞法
hoại sắc 壞色
hoại sắc y 壞色衣
hoại sinh 壞生
hoại sơn 壞山
hoại tâm 壞心
hoại tản 壞散
hoại tha 壞他
hoài thai 懷胎
hoài tham dục 懷貪欲
hoài thỏ/thố 懷兎
hoại tính 壞性
hoài trí 懷致
hoại tương 壞相
hoài ưu 懷憂
hoại vô 壞無
hoàn 丸
hoán 喚
hoàn 完
hoạn 患
hoàn 桓
hoạn 槵
hoan 歡
hoán 浣
hoàn 環
hoãn 緩
hoàn 還
hoàn 鐶
hoàn bái 還拜
hoạn bệnh 患病
hoàn chí 還至
hoàn chí bản xứ 還至本處
hoán chung 喚鐘
hoàn đắc 還得
hoàn đắc bản tâm 還得本心
hoàn đáo 還到
hoàn dĩ tử ma kim sắc 還已紫磨金色
hoàn diệt 還滅
hoàn diệt môn 還滅門
hoàn diệt phương tiện 還滅方便
hoàn đồng 還同
hoan duyệt 歡悅
hoàn gia 還家
hoàn hạ 還下
hoàn hạ địa sinh 還下地生
hoan hân 歡欣
hoan hỉ hàng 歡喜行
HOAN hỉ kim cang 歡喜金剛
hoan hỉ tâm 歡喜心
hoan hỉ tín lạc 歡喜信樂
hoan hỉ tín thụ 歡喜信受
HOAN hỉ tự tại thiên 歡喜自在天
hoan hỉ vô lường 歡喜無量
hoan hỉ xử 歡喜處
hoán hô 喚呼
hoán hô 嚾呼
hoàn hợp 還合
hoàn hun 還熏
hoàn hương 丸香
hoàn hương 還香
HOÀN huyền 桓玄
hoan hỷ 歡喜
hoan hỷ địa 歡喜地
hoan hỷ đoàn 歡喜團
hoan hỷ dõng dược 歡喜踊躍
hoan hỷ dũng dược 歡喜勇躍
hoan hỷ duyệt 歡喜悅
hoan hỷ hoàn 歡喜丸
hoan hỷ hội 歡喜會
hoan hỷ huệ thí 歡喜惠施
hoan hỷ nhật 歡喜日
HOAN hỷ quang phật 歡喜光佛
Hoan hỷ quốc 歡喜國
HOAN hỷ thiên 歡喜天
hoan hỷ uyển 歡喜苑
Hoan hỷ viên 歡喜園
hoàn khởi 還起
hoàn khứ 還去
hoàn kiện 完健
Hoàn kiếp tự 完劫寺
hoan lạc 歡樂
hoan lạc viên 歡樂園
hoàn lai 還來
hoàn lai dục giới 還來欲界
hoàn lễ 還禮
hoạn luỵ 患累
hoàn ly 還離
hoàn minh 還明
hoàn môn 還門
hoàn một 還沒
hoạn nan 患難
hoạn não 患惱
Hoàn ngộ 圜悟
hoàn nguyên 還源
Hoàn nhān 桓因
hoàn nháo 還遶
hoàn nhập 還入
hoàn nhép 還攝
hoán nhiên 煥然
hoàn niên dược 還年藥
hoãn pháp 暖法
hoàn phục 還復
hoàn quy 還歸
hoàn sinh 還生
hoán tác 喚作
hoan tâm 歡心
hoàn thoái 還退
hoàn thoái đoạ 還退墮
hoàn thụ 還受
hoàn thuộc 還屬
hoãn thuỷ 暖水
Hoán tỉnh 喚醒
hoàn tịnh 還淨
hoàn toàn 完全
hoán trạc 浣濯
hoàn tri 還知
hoàn trung 寰中
hoàn trung 環中
hoàn tục 還俗
hoàn tục giả 還俗者
hoàn tương 還相
hoạn ướm 患厭
hoàn xuyến 環釧
hoàn xuyến 鐶釧
hoàn/hoãn nhãi 莞爾
hoằng 宏
hoằng 弘
hoảng 恍
hoàng 惶
hoàng 煌
hoàng 皇
hoang 荒
hoàng 黃
hoàng 黄
Hoàng bách 黃蘗
Hoàng bách vận công 黃蘗運公
hoàng bố 惶怖
hoàng cực 皇極
hoang dã 荒野
hoằng đại 弘大
hoảng dạng hạo hãn 滉瀁浩汗
hoằng đạo 弘道
HOẰNG đạo đại sư 弘道大師
hoàng đấy 皇帝
hoằng diễn 弘衍
hoàng diện 黃面
Hoàng diện cù đàm 黃面瞿曇
Hoàng diện lão tử 黃面老子
hoằng diệu 弘妙
hoàng dương mộc 黃楊木
hoàng dương mộc thiền 黃楊木禪
hoăng ế 薨殪
HOẰNG giác đại sư 弘覺大師
hoằng giáo 弘教
hoang giao 荒郊
Hoàng giáo 黃教
Hoàng hà 黃河
hoàng hậu 皇后
hoằng hoá 弘化
hoàng hôn 黃昏
hoảng hốt 恍忽
hoảng hốt 恍惚
hoang không 荒空
hoàng kim 黃金
hoàng kim trạch 黃金宅
hoằng kinh đại sĩ 弘經大士
Hoang lăng tự ngự thủ ấn duyên khởi 荒陵寺御手印緣起
Hoàng lão 黃老
hoang loạn 荒亂
HOÀNG long tự 皇龍寺
Hoàng long tự 黃龍寺
hoàng lư 黃壚
Hoàng mai sơn 黃梅山
Hoàng mạo giáo 黃帽教
hoằng mậu 弘茂
Hoằng minh tập 弘明集
hoằng mô 弘摸
hoằng môn 弘門
hoàng môn 黃門
hoằng nguyện 弘願
hoằng nhã 弘雅
Hoằng nhẫn 弘忍
hoảng nhiên 恍然
Hoàng phách 黃檗
Hoàng phách hy vận 黃檗希運
Hoàng phách hy vận thiền sư ngữ lục 黃檗希運禪師語錄
hoàng phách sơn đoạn tế thiền sư uyển lăng lục 黃檗山斷際禪師宛陵錄
Hoàng phách tông 黃檗宗
hoàng phan 黃幡
Hoằng pháp 弘法
Hoằng pháp đại sư 弘法大師
hoằng phổ 弘普
HOẰNG quyết 弘決
hoang rạch 荒澤
HOẰNG tán pháp hoa truyền 弘贊法華傳
hoằng tế/tể 弘濟
hoằng thâm 弘深
Hoang thần 荒神
hoằng thệ 弘誓
hoằng thệ nguyện 弘誓願
hoằng thông 弘通
Hoằng trí 宏智
hoằng tuyên 弘宣
hoàng tuyền 黃泉
hoang vực 荒域
hoằng ý 弘意
hoằng ý 弘懿
hoàng y 黃衣
hoàng/huỳnh bạch 黃白
HOÀNG/huỳnh bách bản 黃檗版
HOÀNG/huỳnh bách sơn 黃檗山
HOÀNG/huỳnh bách sơn đoán/đoạn tế thiền/thiện sư truyền tâm pháp yếu 黃檗山斷際禪師傳心法要
HOÀNG/huỳnh bách thanh qui 黃檗淸規
hoàng/huỳnh bệnh 黃病
HOÀNG/huỳnh bức phái 黃幅派
hoàng/huỳnh cân 黃巾
hoàng/huỳnh chỉ 黃紙
hoàng/huỳnh đạo 黃道
hoàng/huỳnh đầu 黃頭
HOÀNG/huỳnh đầu tiên nhân sỡ cư 黃頭仙人所居
hoàng/huỳnh diệp 黃葉
hoàng/huỳnh gừng 黃薑
hoàng/huỳnh kim sắc 黃金色
hoàng/huỳnh liên 黃連
HOÀNG/huỳnh long 黃龍
HOÀNG/huỳnh long phái 黃龍派
hoàng/huỳnh long thang 黃龍湯
HOÀNG/huỳnh mai 黃梅
hoàng/huỳnh môn đẳng 黃門等
hoàng/huỳnh nhiệt 黃熱
hoàng/huỳnh sắc 黃色
hoàng/huỳnh thang 黃湯
HOÀNG/huỳnh xích thành 黃赤城
hoành 橫
hoành 衡
Hoành giác thiền sư 宏覺禪師
hoành kế 橫計
hoành lượng 衡量
Hoành sơn 衡山
hoành thụ 橫竪
hoành tiệt 橫截
HOÀNH trí chính giác 宏智正覺
HOÀNH trí phái 宏智派
hoành tung 橫縱
hoành xuất 橫出
hoành/hoạnh giáo 橫教
hoành/hoạnh luận 橫論
hoành/hoạnh nan 橫難
hoành/hoạnh pháp 橫法
hoành/hoạnh siêu tam giới 橫超三界
hoành/hoạnh thủ 橫取
hoành/hoạnh thủ tha tài giới 橫取他財戒
hoành/hoạnh tử 橫死
hoạt 洹
hoạt 活
hoạt 滑
hoạt 猾
hoạt câu 活句
hoạt cơ 活機
hoạt kể 活計
hoạt lộ 活路
hoạt mệnh 活命
hoạt nhi tử 活兒子
hoạt phật 活佛
Hoạt quốc 活國
học 學
hộc 斛
hộc 縠
hộc 鵠
học bất học 學不學
học đạo 學道
HỌC đạo dụng tâm tập 學道用心集
học đạo giả 學道者
học đạo quả 學道果
học đạo sỡ nhép 學道所攝
học địa 學地
học độ 學度
học đồ 學徒
học đoạn 學斷
học đường 學堂
học giả 學者
học giáo khởi mê 學教起迷
học giáo thành mê 學教成迷
học giới 學戒
học hàng 學行
học hối 學悔
Hộc lām 鵠林
học lữ 學侶
HỌC luật 學律
học nghĩa 學義
học ngữ 學語
học nhān 學人
học nhān điền 學人田
HỌC nhất 學一
Hộc phạn 斛飯
học pháp 學法
học pháp nữ 學法女
học phật 學佛
học phật pháp 學佛法
học sĩ 學士
học sinh 學生
học sự 學事
học tăng 學僧
học thắng lợi 學勝利
học thành 學成
học thế 學世
học trì giả 學持者
học tứ 學肆
học tuệ 學慧
học tụng 學誦
học tượng 學匠
Học vấn 學問
học vị 學位
học vi tới 學微細
học vô học 學無學
học vô học tâm 學無學心
học xứ 學處
hợi 亥
hồi 囘
hồi 回
hồi 廻
hồi 徊
hối 悔
hôi 憒
hối 晦
hội 會
hội 湏
hói 潰
hôi 灰
hội 繪
hối 誨
hồi 迴
hồi ba 迴波
HỘI ba la 會波羅
hội bản 會本
hội bất đắc 會不得
hội cái 繪蓋
HỘI cẳng bỉ 會亙彼
hồi cầu 迴求
hơi cầu thế gian li dục pháp 希求世間離欲法
hôi chấp 灰汁
hội chính 會正
hội chúng 會衆
hồi chuyển 廻轉
hồi chuyển 迴轉
hồi chuyển tổng trì 囘轉總持
hồi cố 迴顧
Hồi cốt 囘鶻
HỒI côt/hoạt 迴鶻
hối cụ 悔懼
hội đắc 會得
hồi đại nhập nhất 廻大入一
hôi đầu độ diện 灰頭土面
hồi đầu hoán diện 囘頭換面
hơi dì 希夷
hơi dì chi cảnh 希夷之境
hội dịch 會繹
hội đồng 會同
hồi dữ 迴與
hội đương 會當
HỘI ghê 會稽
hội giả định ly 會者定離
hồi giá tốt tháp bà 囘駕窣塔婆
HƠI giải 希解
hội hạ 會下
hôi hà 灰河
hối hận 悔恨
hồi hỗ 囘互
hối hoàn 悔還
hồi hoàn 迴還
hồi hồi 廻廻
hội hợp 會合
HỒI hột 迴紇
hồi hướng 囘向
hồi hướng 廻向
hồi hướng 迴向
hồi hướng bồ đề 迴向菩提
hồi hướng bồ đề thanh văn 廻向菩提聲聞
hồi hướng bồ đề thanh văn 迴向菩提聲聞
Hồi hướng luān kinh 迴向輪經
hồi hướng lực 迴向力
hồi hướng môn 迴向門
hồi hướng phương tiện 迴向方便
hồi hướng tâm 迴向心
hồi hướng thanh văn 迴向聲聞
hồi hướng văn 廻向文
hơi hữu nan ngộ 希有難遇
hơi hữu tâm 希有心
HƠI huyền 希玄
hơi kí/ký 希冀
hồi kỵ 囘忌
hối lận 悔吝
hói lạn 潰爛
hói lạn tưởng 潰爛想
hồi lễ 囘禮
hội li 會離
HƠI liên thiền/thiện hà 希連禪河
hồi linh 廻鈴
hôi lô 灰蘆
hối miên 悔眠
hội minh tự 會盟寺
hối não 悔惱
hôi náo 憒鬧
hồi ngộ 囘悟
hội ngộ 會遇
hôi nhān 灰人
hôi nháo 憒閙
hội nhập 會入
hội nhật 會日
hội nhất lập ngũ 會一立五
HỘI ninh 會寧
hối pháp 悔法
hối quá 悔過
hối quá pháp 悔過法
hồi quang phản chiếu 囘光返照
hối quý 悔愧
hôi sa 灰沙
hối sám pháp 悔懺法
Hôi sơn trụ bộ 灰山住部
hồi tài 囘財
hồi tām 囘心
hồi tām 廻心
hối tâm 悔心
hội tam 會三
hồi tâm 迴心
hồi tām giới 囘心戒
hồi tâm hướng đại 廻心向大
hồi tâm hướng đại 迴心向大
hội tam quy nhất 會三歸一
hôi tẫn 灰燼
hồi tế 囘祭
hôi thān diệt trí 灰身滅智
hơi thanh 希聲
hồi thí 回施
hồi thí 廻施
hồi thi 迴施
hội thích 會釋
hội thông 會通
hội thông phật giáo 會通佛教
hồi thú 囘趣
hội thức 會式
hôi thuỷ 灰水
hổi tích 晦跡
hổi tích 晦迹
hồi tiểu hướng đại 囘小向大
hội toà 會座
hối tội 悔罪
hối trách 誨責
Hồi tránh luận 廻諍論
hối trừ 悔除
hội trung 會中
hồi tỵ 廻避
HỘI ước 會約
HƠI vận 希運
hơi vóng 希罕
hội xử 會處
hội xương 會昌
Hội xương phá phật 會昌破佛
HỘI xương pháp nan 會昌法難
HỘI xương phế phật 會昌廢佛
hôn 婚
hôn 惛
hôn 昏
hỗn 混
hồn 渾
hỗn 溷
hồn 魂
hôn ám 昏暗
hôn ám 昏闇
hôn chung 昏鐘
hôn cổ 昏鼓
hôn đắm 昏沈
hôn đắm thuỵ miên cái 惛沈睡眠蓋
hỗn độn 混沌
hồn đồng 渾同
hỗn dung 混融
hôn hối 昏晦
hôn hôn 昏昏
hổn hợp 混合
hồn linh 魂靈
Hôn mặc đa 昏默多
hôn manh ám 昏盲闇
hôn mạo 惛耄
hôn mê 昏迷
hôn miên 惛眠
hôn miên cái 惛眠蓋
hôn một 惛沒
hôn muội 昏昧
hôn muốn 昏悶
hôn nang 惛囊
HỔN nguyên 混元
hôn nhân 婚姻
hồn phách 魂魄
hỗn quỷ 溷鬼
hỗn thần 溷神
hồn thần 魂神
hồn thần tinh thức 魂神精識
hôn thành 昏城
hôn thức 昏識
hôn trầm 惛沈
hôn trầm 昏沉
hôn trầm thuỵ miên cái 惛沉睡眠蓋
hôn trầm trạo cử 惛沉掉擧
hôn trần 昏塵
hỗn trọc 混濁
hồn trọc 渾濁
hôn trú 昏住
hôn tuý 惛醉
hôn tuý 昏醉
hôn tuý nhân 昏醉人
hỗn xí 溷厠
hỗn xí quỷ 溷厠鬼
hống 吼
hồng 吽
hồng 洪
hồng 紅
hồng 虹
hổng 閦
hồng 鴻
hồng âm 洪音
hồng ba cổ minh hác 洪波鼓冥壑
hồng ba hạo miểu 洪波浩渺
Hồng ca la thān 吽迦囉身
HỒNG châu 洪州
HỒNG châu tông 洪州宗
hồng chuông 洪鐘
Hồng cơ 洪基
hồng danh 鴻名
HỒNG day thôn 紅崖村
hông đức tự 胸德字
Hồng giáo 紅教
hông hàng 胸行
hồng hồng 吽吽
hồng lam hoa 紅藍花
hồng liên địa ngục 紅蓮地獄
hồng liên hoa 紅蓮花
hồng liên hoa 紅蓮華
hồng lư khanh 鴻臚卿
hồng mao 鴻毛
hồng nhạn 鴻鴈
Hồng phạm 洪範
hồng phan 紅幡
hồng sen 紅蓮
HỒNG sơn 紅山
hống thanh 吼聲
Hồng trắc 洪陟
hồng trần 紅塵
hồng trực 洪直
Hồng tự nghĩa 吽字義
hông ức 胸臆
hồng y 紅衣
Hồng y phái 紅衣派
hợp 合
Hợp bộ kim quang minh kinh 合部金光明經
hợp chúng 合衆
hợp chưởng 合掌
hợp chưởng bình cõng 合掌平拱
hợp chưởng cung kính 合掌恭敬
hợp chưởng xoa thủ 合掌叉手
hợp đàn 合壇
hợp danh 合名
hóp đạt 哈達
hợp đầu ngữ 合頭語
hợp dụ 合喩
hợp dụng 合用
hợp giả 合者
hợp hàng 合行
hợp hoà 合和
hợp hoan 合歡
hợp hội 合會
hợp hôn 合昏
hợp hôn thụ 合婚樹
hợp lí 合理
hợp liên hoa 合蓮華
hợp luận 合論
hợp ngẫu 合偶
hợp nghi 合儀
hợp nghĩa 合義
hợp nhất 合一
hợp như 合如
hợp phá 合破
hợp sát 合殺
hợp sinh 合生
hợp số 合數
hợp tác pháp 合作法
hợp tán 合散
hợp tập 合集
hợp thành 合成
hợp thập 合十
hợp thập chỉ trảo 合十指爪
hợp thập chỉ trảo chưởng 合十指爪掌
hợp thì 合時
hợp thí 合譬
hợp thuyết 合說
hợp trảo 合爪
hợp trì 合持
hợp trung tri 合中知
hợp tương 合相
hợp vay 合爲
hợp vay nhất 合爲一
hốt 忽
hốt 惚
hốt 笏
hột 紇
hốt cự 忽遽
Hốt lẫm 忽懍
Hốt lộ ma 忽露摩
Hột lộ tất nê 紇露悉泥
hột lợi 紇利
hột lợi câu 紇利倶
hột lợi đà da 紇利陀耶
hột lý 紇哩
hột lý đà da 紇哩陀耶
hột lý na da 紇哩娜耶
hốt nhĩ 忽爾
hốt nhiên 忽然
hốt nhiên niệm khởi 忽然念起
hột ré nải da 紇哩乃耶
hột sai đát la 紇差怛羅
HỐT tất liệt 忽必烈
HỐT tất liệt khả hãn 忽必烈可汗
hu 吁
hủ 朽
hủ 腐
hư 虗
hư 虛
hủ cố 朽故
hủ cố tệ hoại y 朽故弊壞衣
hư cự 虛詐
hư cuống 虛誑
hư cuống ngữ 虛誑語
hư độ 虛度
hủ dược 腐爤藥
Hư đường 虛堂
hư giả 虛假
hư giả bất thật 虛假不實
hủ hoại 朽壞
hư hoài 虛懷
hư huyền 虛玄
hư khâm 虛襟
hủ khí 朽棄
hư khí 虛棄
hư khi 虛欺
hư khoát 虛豁
hư không 虗空
hư không 虛空
hư không bình đẳng 虛空平等
hư không dụ 虛空喩
hư không dựng 虛空孕
HƯ không dựng bồ tát kinh 虛空孕菩薩經
hư không giới 虛空界
hư không hoa 虛空華
hư không nhãn 虛空眼
hư không nhản minh phi 虛空眼明妃
hư không pháp thān 虛空法身
Hư không tạng 虛空藏
Hư không tạng bồ tát 虛空藏菩薩
Hư không tạng bồ tát kinh 虛空藏菩薩經
Hư không tạng bồ tát năng mãn chư nguyện tối thắng tām đà la ni cầu văn trì pháp 虛空藏菩薩能滿諸願最勝心陀羅尼求聞持法
HƯ không tàng bồ tát thần chú kinh 虛空藏菩薩神呪經
Hư không tạng bồ tát vấn thất phật đà la ni chú kinh 虛空藏菩薩問七佛陀羅尼呪經
Hư không tạng cầu văn trì pháp 虛空藏求聞持法
hư không thần 虛空神
hư không thān 虛空身
hư không thiên 虛空天
Hư không tiễn 虛空箭
Hư không trụ 虛空住
hư không trung 虛空中
hư không tương 虛空相
hư không vô biên 虛空無邊
hư không vô vay 虛空無爲
hư không xử 虛空處
hủ lạn 腐爛
hủ lạn dược 腐爛藥
hủ lạn thực dược 腐爛食藥
hủ lão 朽老
hư linh 虛靈
Hứ ma đát la 呬摩怛羅
hủ mại 朽邁
hủ mạo 朽耄
hư mậu 虛謬
hư minh 虛明
hư ngôn 虛言
hư nguỵ 虛僞
hư nguỵ tác sư giới 虛僞作師戒
hư phạp 虛乏
hư tác 虛作
hư tác vô nghĩa giới 虛作無義戒
hư tām 虛心
hư tập 虛集
hư thết 虛設
hư thông 虛通
hư thực 虛實
hư tịch 虛寂
hư tĩnh 虛靜
hư tông 虛宗
hư tri 虛知
hư trung 虛中
hư từ 虛詞
HƯ túc 虛宿
hủ uế 朽穢
hư vô 虛無
hư vô chi thân 虛無之身
hư vô tăng 虛無僧
hư vô thān 虛無身
hư vòng 虗妄
hư vọng 虛妄
hư vọng điên đảo 虛妄顚倒
hư vọng luān 虛妄輪
hư vòng ngôn 虛妄言
hư vọng ngữ 虛妄語
hư vòng phân biết 虛妄分別
hư vòng phân biết cảnh 虛妄分別境
hư vòng phân biết tính 虛妄分別性
hư vọng pháp 虛妄法
hư vòng tâm 虛妄心
hư vòng thể tương 虛妄體相
hư vòng thuyết 虛妄說
hư vòng tính 虛妄性
hư vòng tương 虛妄相
hứa 許
hùa 諛
hứa hữu 許有
hứa khả 許可
hứa phó 許付
hùa siểm 諛諂
hứa tha 許他
hứa thụ 許受
hứa tung 許縱
huân 勳
huān 熏
huān 葷
huān 薰
huấn 訓
huān chủng 熏種
huấn đạo 訓導
huân dầu 薰油
huân hồ 獯狐
HUÂN hồ tí 獯狐子
huấn hối 訓誨
huān lực 熏力
huân lục 薰陸
huān lục hương 薰陸香
huân luyện 薰鍊
Huấn nhã 訓若
huān nữ 薰女
huān phát 薰發
huān tān 葷辛
huān tập 熏習
huān tập 薰習
huān tập lực 熏習力
huân tập lực 薰習力
huān thành 熏成
huān thành 薰成
huấn thích 訓釋
huān tu 熏修
huân tu 薰修
huấn từ 訓詞
huấn từ 訓辭
huấn từ an lập 訓詞安立
huān tu tām 熏修心
huān tửu 葷酒
húc 勗
húc chiết mộc chẳm 拗折木枕
huệ 惠
huệ 慧
huề 攜
huệ ām 慧音
huệ ấn 慧印
huệ ấn tam muội 慧印三昧
huệ ba la mật đa 慧波羅蜜多
huệ báo 惠報
huệ báo 慧報
huệ bảo 慧寶
Huệ cần 慧勤
huệ căn 慧根
Huệ cảnh 慧景
Huệ chiểu 慧沼
huệ chiếu 慧照
HUỆ cư 惠居
huệ cự 慧炬
huệ cua 蟪蛄
huệ đăng 慧燈
Huệ đăng vương 慧燈王
huệ dữ 惠與
huệ giả 慧者
huệ giải 慧解
huệ giải thoát 惠解脫
huệ giải thoát 慧解脫
HUỆ giản 惠簡
huệ học 慧學
huệ hối 惠誨
huệ hối 慧誨
huệ huyễn 慧幻
huệ ích 惠益
huệ ích 慧益
Huệ khả 慧可
Huệ khải 慧愷
Huệ không 慧空
huệ kiếm 慧劍
huệ kiến 惠見
huệ kiến 慧見
huệ kính 慧鏡
Huệ lām 慧琳
Huệ lām ām nghĩa 慧琳音義
Huệ lập 惠立
Huệ lập 慧立
Huệ liễu 慧了
huệ lợi 惠利
huệ lữ 慧侶
Huệ luān 惠輪
huệ lực 慧力
huệ lưu 慧流
huệ mệnh 慧命
huệ minh 惠明
huệ minh 慧明
huệ mục 慧目
HUỆ năng 惠能
Huệ năng 慧能
huệ nghị 慧誼
huệ nghĩa 慧義
huệ nghiệp 慧業
Huệ ngộ 慧悟
Huệ ngung 慧顒
Huệ nguyệt 慧月
huệ nhã 慧雅
huệ nhãn 惠眼
huệ nhẫn 慧忍
huệ nhãn 慧眼
Huệ nhật 慧日
Huệ nhật tự 慧日寺
huệ nhu 惠柔
Huệ như 慧如
huệ nhu 慧柔
huệ nhuận 惠潤
HUỆ phạm 惠範
huệ phọc 慧縛
Huệ quả 惠果
Huệ quán 慧灌
huệ quang 慧光
huệ quảng đại 慧廣大
huệ quang tām 慧光心
huệ quang tam muội 慧光三昧
Huệ siêu 慧超
huệ số 惠數
huệ tài 慧財
HUỆ tâm tăng đô 惠心僧都
HUỆ tàng 惠藏
Huệ tạng 慧藏
Huệ thān 惠伸
huệ thān 慧身
huệ thắng 慧勝
huệ thí 惠施
huệ thí uy lực 惠施威力
huệ thiện giải thoát 慧善解脫
huề thủ 携手
huề thủ 攜手
huệ thừa 慧乘
Huệ thượng bồ tát vấn đại quyền thiện kinh 慧上菩薩問大權善經
Huệ thượng bồ tát vấn đại thiện quyền kinh 慧上菩薩問大善權經
Huệ tịch 慧寂
Huệ tịnh 慧淨
Huệ toản 慧瓚
HUỆ trẻo 惠沼
Huệ triệt 慧徹
HUỆ tư 惠思
Huệ tư 慧思
huệ túc 慧足
huệ uẩn 慧蘊
Huệ uyển 慧苑
HUỆ vận 惠運
huệ vān 惠雲
Huệ văn 慧文
huệ vān 慧雲
Huệ viễn 慧遠
Huệ vĩnh 惠永
huệ xả 惠捨
Huệ xán 慧燦
hun khí 熏氣
hun tập chõng tí 熏習種子
hun tập đạo lí 熏習道理
hun tập giới 熏習界
hun tu kì tâm 熏修其心
hung 兇
hung 凶
hùng 熊
hung 胸
hưng 興
hùng 雄
hưng báng nan 興謗難
hung bạo 兇暴
hung bạo nghiệp giả 兇暴業者
hưng bi luyến tām 興悲戀心
HƯNG chính 興正
HƯNG chính bồ tát 興正菩薩
hưng cử 興擧
hưng cừ 興渠
hưng cựu 興舊
hùng đạo sư 雄導師
hưng hàng 興行
hung hí 兇戲
hung hiểm 兇嶮
hung hiểm 兇險
hung hiểm 凶險
hưng hiển 興顯
Hưng hiển kinh 興顯經
Hưng hiển như huyễn kinh 興顯如幻經
hùng hoàng/huỳnh 雄黃
hung hý 凶戲
hưng kiến 興建
hưng long 興隆
Hưng long tự 興隆寺
hung lực 凶力
hùng mãnh 雄猛
hưng nghi 興宜
Hùng nhĩ 熊耳
Hùng nhĩ sơn 熊耳山
hưng pháp 興法
hưng pháp lợi sinh 興法利生
hưng phát 興發
hưng phúc 興福
Hưng phúc tự 興福寺
hưng phương tiện 興方便
HƯNG quốc tự 興國寺
hưng suy 興衰
hung tệ 兇弊
hưng thạnh 興盛
hưng thạnh suy tổn 興盛衰損
Hưng thánh tự 興聖寺
hưng thế 興世
HÙNG thi 雄施
HƯNG thiền/thiện hộ quốc luận 興禪護國論
hưng thịnh giả 興盛者
hưng tránh luận 興諍論
hưng truỵ 興墜
hung tự 胸字
hưng tu 興修
Hưng Tự Loã Thuế 興教大師
hưng vắn nan 興問難
hưng xuất 興出
hưởng 享
huống 况
hướng 向
huống 況
hương 鄉
hương 鄕
hưởng 響
hướng 餉
hưởng 饗
hương 香
hương âm 香陰
hương âm 香音
hương âm thần 香音神
HƯƠNG ba gắt cử 香巴噶擧
HƯƠNG ba lấp 香巴拉
hương bản 香板
hương bàn 香盤
hướng bỉ hối 向彼悔
hương biến 香遍
hướng bối 向背
hương ca 鄕歌
hương cảnh 香境
hương chấp 香汁
hương chú 香炷
Hướng cư sĩ 向居士
hướng cung 餉供
hương cung dưỡng 香供養
hương đài 香臺
hướng đại thặng 向大乘
hướng đạo 向道
hương đạo 香稻
hương dầu đăng 香油燈
Hương địa 香地
hương điện 香殿
hương dõi 香唯
huống dư 況餘
hương du 香油
hướng dư quốc 向餘國
hương dục 香欲
hương dược 香藥
hưởng đường 享堂
hướng giả 向者
hương giới 香界
hướng hạ 向下
hương hải 香海
hương hàng 香行
hướng hí 響餼
huống hồ 況乎
hương hoả 香火
hương hoa 香花
hương hoa 香華
hương hoa cung dưỡng 香華供養
hương hoa viện 香華院
hương hoàn 香丸
hương hợp 香合
hương hộp 香盒
hương khí 香氣
Hương khiết 香潔
hướng khư 餉佉
hương khứ 香去
hương lāu 香樓
hương lô 香爐
Hương lô phong 香爐峰
hương long não 香龍腦
hướng lưu thập phương 響流十方
hương mỉ 香美
hương mộc 香木
huống nải 況乃
hướng nam 向南
hướng nề hoạt môn 向泥洹門
hương nghi 香儀
hương nghiêm 香嚴
hương ngữ 香語
hương nhān 鄉人
hương nhân 鄕人
hương nhập 香入
hương nhiễm 香染
hướng nữ nhān thán thān sách cung 向女人歎身索供
hương phãn/phạn 香飯
hương phò tí 香附子
hương phong 香風
Hương phong sơn 香風山
huống phục 况復
huống phục 況復
hương phục 香服
hương phức y 香複衣
hướng phương 向方
hướng quả 向果
hương quang trang nghiêm 香光莊嚴
hướng quốc vương lễ bái 向國王禮拜
hướng quỷ quật lý tác hoạt kể 向鬼窟裏作活計
hương sắc 香色
hương sát 香刹
Hương sơn 香山
Hương sơn vương 香山王
Hương tập 香集
hướng tha 向他
hướng tha đạo 向他道
hướng tha thuyết 向他說
hương thần 香神
hương thang 香湯
hương thành 香城
hương thảo 香草
hương thất 香室
hương thất đường 香室堂
hưởng thụ 享受
hương thụ 香樹
hương thực 香食
hướng thượng 向上
hướng thượng nhất sắc biên 向上一色邊
hướng thượng sự 向上事
hương thuỷ 香水
hương thuỷ hải 香水海
hương thuỷ tiền 香水錢
hướng thuyết 向說
Hương tích 香積
hương tích cục 香積局
hương tích thế giới 香積世界
HƯƠNG tích tinh tức 香積精息
hướng tiền 向前
hưởng tiền 嚮前
hương tiền 香錢
Hương tính 香姓
HƯỚNG tôn châu trát ba 曏尊珠扎巴
hương trần 香塵
hương trù 香廚
hướng tư đà hàm 向斯陀含
hương tượng 香象
Hương tượng bồ tát 香象菩薩
hương tượng chi văn 香象之文
Hương tượng đại sư 香象大師
Hương tuý sơn 香醉山
hương vật 香物
hương vị 香味
hương vị xúc 香味觸
Hương vương 香王
hương xú 香臭
HƯỚNG ý 響意
hương y 香衣
hưu 休
hựu 又
hữu 友
hữu 右
hữu 有
hữu 祐
hưu 鵂
hữu ái 有愛
hữu ái số 有愛數
hữu ái số trú địa 有愛數住地
hữu ái trụ địa 有愛住地
hữu ám muội 有闇昧
hữu ān 有恩
hữu ảo 有幻
hữu ba đệ 有波弟
hữu ba đệ da dạ 有波第耶夜
hữu bà la môn 有婆羅門
hữu bản 有本
hữu bần 有貧
hữu bàn để 有般底
hữu bản mạt 有本末
hữu bàn nết bàn pháp giả 有般涅槃法者
hữu báo 有報
hữu bảo 有寶
hữu bạo lưu 有暴流
hữu bệnh 有病
hữu bệnh thì 有病時
hữu biến 有變
hữu biên 有邊
hữu biên tế 有邊際
hữu biên vô biên 有邊無邊
hữu biết nghĩa 有別義
hữu biết thể 有別體
hữu biểu nghiệp 有表業
hữu biểu nghiệp vô biểu nghiệp 有表業無表業
hữu biểu sắc vô biểu sắc 有表色無表色
hữu bố 有怖
hữu bộ 有部
HỮU bộ luật 有部律
HỮU bộ mục đắc dà 有部目得迦
HỮU bộ ni đà na 有部尼陀那
Hữu bộ tông 有部宗
hữu bố uý 有怖畏
hữu cách 有隔
hữu cần 有勤
hữu căn 有根
hữu căn thān 有根身
hữu cảnh 有境
hữu cao hữu hạ 有高有下
hưu cao/cữu 休咎
hữu cập phi hữu 有及非有
hữu cấu 有垢
hữu cầu 有求
hữu câu bất thành 有倶不成
hữu cấu chān như 有垢眞如
hữu cầu đạo phương tiện 有求道方便
hữu câu sinh 有倶生
hữu cáu uế 有垢穢
hữu chẩn tật 有疹疾
hữu chấp 有執
hữu chấp thụ 有執受
hữu chế lập 有制立
HỮU chí 有志
hữu chi 有支
hữu chi tập khí 有支習氣
hữu chõng 有種
hữu chõng chõng tương chuyển 有種種相轉
hữu chõng tính 有種姓
hữu chư công đức 有諸功德
hữu chủ vật 有主物
hữu chúa 有主
hữu chúa tăng bất xử phân phòng 有主僧不處分房
hữu chung 有終
hữu chúng 有衆
hữu chúng sinh 有衆生
hữu chung tận 有終盡
hữu chủng tử 有種子
hữu chướng 有障
hữu chướng ngại 有障礙
hữu chướng vô chướng 有障無障
hữu chướng vô chướng sai biết 有障無障差別
hữu cơ/ki/kí/kỉ 有幾
hữu cơ/ki/kí/kỉ chõng 有幾種
hữu công đức 有功德
hữu công dụng 有功用
hữu công dụng vị 有功用位
hữu công dụng vô tương trú 有功用無相住
hữu công năng 有功能
hữu cước kinh tứ 有脚經笥
hữu đa 有多
hữu đa chõng 有多種
hữu da vô da 有耶無耶
hưu đắc 休得
hữu đắc 有得
hữu đại 有大
hữu đãi 有待
hữu đại độ lường 有大度量
hữu đại thần lực 有大神力
hữu đại thần thông 有大神通
hữu đại thế lực 有大勢力
hưu dải/giải 休懈
hữu dải/giải đãi giả 有懈怠者
hữu đẳng 有等
hữu đẳng dẫn 有等引
hữu đẳng sinh khởi 有等生起
hữu danh 有名
hữu danh vô thực 有名無實
hữu đảo 有倒
hữu đạo 有道
hữu đạo lí 有道理
hữu đạo lí nghĩa 有道理義
hữu đế 有諦
hữu dị 有異
hữu dị phẩm vô dị phẩm 有異品無異品
hữu dị thục 有異熟
hữu dị tương 有異相
hữu dịch 有疫
hữu điểm 有點
hữu điên đảo 有顚倒
hữu diệt 有滅
hữu diệt pháp 有滅法
hữu đỉnh 有頂
hữu đỉnh hoặc 有頂惑
hữu đỉnh thiên 有頂天
hữu đính xử 有頂處
hưu đồ 休屠
hữu đoán/đoạn diệt 有斷滅
hữu đối 有對
hữu động 有動
hữu dư 有餘
hữu dư độ 有餘土
hữu dư nhân 有餘人
hữu dư niết bàn 有餘涅槃
hữu dư quá giải thoát 有餘過解脫
hữu dư sư 有餘師
hữu dư sư thuyết 有餘師說
hữu dư thanh tịnh 有餘淸淨
hữu dư thụ ký 有餘授記
hữu dư thuyết 有餘說
hữu dư y 有餘依
hữu dư y địa 有餘依地
hữu dư y nết bàn 有餘依涅槃
hữu dư y nết bàn giới 有餘依涅槃界
hữu đức 有德
hữu dục 有欲
hữu đức chi nhân 有德之人
hữu đức giả 有德者
hữu đức nhân 有德人
hữu đức nữ 有德女
hữu dũng 有勇
hữu dụng 有用
hữu duyên 有緣
hữu ghen lận 有慳吝
hữu giả 有者
hữu gia hàng 有加行
hữu gia hàng hàng 有加行行
hữu gia hàng hàng viên mãn 有加行行圓滿
hữu gia hàng hữu công dụng vô tương trú 有加行有功用無相住
hữu giác 有覺
hữu giác phân biết tương 有覺分別相
hữu giải 有解
hữu gian 有間
hữu gian khích 有間隙
hữu giáo 有教
hữu giới 有戒
hữu giới 有界
hữu giới nhân 有戒人
hữu hà 有何
hữu hà nghĩa 有何義
hữu hà nhân duyên 有何因緣
hữu hà sai biết 有何差別
hữu hà thất 有何失
hữu hạ trung thượng 有下中上
hữu hại 有害
hữu hải 有海
hữu hạn 有限
hữu hàng 有行
hữu hàng bàn 有行般
hữu hàng bàn nết bàn 有行般涅槃
hữu hàng bồ tát 有行菩薩
hữu hàng tương 有行相
hữu hảo 有好
hữu hiền 有賢
hữu hiển 有顯
hữu hiếp 右脅
hữu hiếp ngoạ 右脅臥
hữu hiếp sư tí ngoạ 右脅師子臥
hữu hình 有形
hữu hỗ 有怙
hữu hộ 有護
hữu hoặc 有惑
hữu hoại 有壞
hữu hoành 有橫
hữu học 有學
hữu học địa 有學地
hữu học giả 有學者
hữu học giải thoát 有學解脫
hữu học nhân 有學人
hữu học thánh nhān 有學聖人
hữu học vị 有學位
hữu hơi cầu 有希求
hữu hơi vọng 有希望
hữu huệ 有慧
hữu hữu 有有
hữu huỷ phạm 有毀犯
hữu ích 有益
hữu ích vô ích 有益無益
hữu kết 有結
hữu kết phược/phọc 有結縛
hữu khai phát 有開發
hữu kham 有堪
hữu kham năng 有堪能
hữu kham nhậm 有堪任
hữu khổ 有苦
hữu khổ hữu tình 有苦有情
HỰU khoái 宥快
hữu không 有空
hữu không bất nhị 有空不二
hữu không nghĩa 有空義
hữu không trung 有空中
hữu không trung tam thời 有空中三時
hưu khứ 休去
hữu khứ 有去
hữu khứ lai 有去來
hữu khuyết 有缺
hữu khuyết 有闕
hữu khuyết lậu 有缺漏
hữu kí 有記
hữu kiên 右肩
hữu kiến 有見
hữu kim 有金
hữu lạc 有樂
hữu lai cầu 有來求
hữu lậu 有漏
hữu lậu ác nghiệp 有漏惡業
hữu lậu chõng tí 有漏種子
hữu lậu chư nghiệp phiền não 有漏諸業煩惱
hữu lậu đạo 有漏道
hữu lậu định 有漏定
hữu lậu duyên 有漏緣
hữu lậu lộ 有漏路
hữu lậu nghiệp 有漏業
hữu lậu nghiệp nhân 有漏業因
hữu lậu nhân 有漏因
hữu lậu pháp 有漏法
hữu lậu quả 有漏果
hữu lậu tâm 有漏心
hữu lậu tập đế 有漏集諦
hữu lậu thân 有漏身
hữu lậu thế giới 有漏世界
hữu lậu thiện 有漏善
hữu lậu thiền 有漏禪
hữu lậu thiện pháp 有漏善法
hữu lậu thô trọng 有漏麤重
hữu lậu thức 有漏識
hữu lậu tịnh độ 有漏淨土
hữu lậu trí 有漏智
hữu lậu tuệ 有漏慧
hữu lậu vô lậu 有漏無漏
hữu lí 有理
hữu linh 有靈
hữu lợi 有利
hữu lợi căn 有利根
hữu luān 有輪
hữu lực 有力
hữu lực giả 有力者
hữu lượng 有量
Hưu lưu 休留
hữu lưu 有流
Hưu lưu 鵂鶹
hữu lưu thiện 有流善
hữu mạn 有慢
hữu mật ý 有密意
hữu mê 有迷
hữu mệnh 有命
hữu mệnh duyên 有命緣
hữu mệnh giả 有命者
hữu môn 有門
hữu một pháp 有沒法
hữu nan 有難
hữu nan ngôn 有難言
hữu năng 有能
hữu năng hạn lường 有能限量
hữu não 有惱
hữu ngã 有我
hữu ngã kiến 有我見
hữu ngại 有礙
hữu nghi 有疑
hữu nghi hoặc 有疑惑
hữu nghĩa 有義
hữu nghĩa lợi 有義利
hữu nghiệp dụng 有業用
hữu ngôn 有言
hữu ngôn thuyết 有言說
hữu ngũ phân 有五分
hữu ngu si giả 有愚癡者
hữu nhân 有人
hữu nhān 有因
hữu nhān duyên 有因緣
hữu nhân duyên cố 有因緣故
hữu nhãn kiến giả 有眼見者
hữu nhân ngôn 有人言
hữu nhân thuyết 有人說
hữu nháo 右遶
hữu nháo tam táp 右遶三匝
Hữu nhất 有一
hữu nhất loại 有一類
hữu nhất nhân 有一人
hữu nhất tuỳ cảm 有一隨感
hữu nhì chõng thùa 有二種殊
hữu nhị chủng 有二種
hữu nhiễm 有染
hữu nhiễm tām 有染心
hữu nhiệt não 有熱惱
hữu nhiễu 右繞
hữu nhiêu ích 有饒益
hữu nhiêu ích tương 有饒益相
hữu nhiễu tam táp 右繞三匝
hữu nhọn căn 有鈍根
hữu như 有如
hữu như thị pháp 有如是法
hữu như thực nhân tương 有如實因相
hữu nhuộm ô 有染汚
hữu nhuộm tịnh 有染淨
hữu nhuộm trứ 有染著
hữu niệm 有念
hữu oán 有怨
hữu phạm 有犯
hữu phạm hữu sỡ vi việt 有犯有所違越
hữu phân 有分
hữu phân biết 有分別
hữu phân biết ảnh tượng 有分別影像
hữu phân biết trí 有分別智
hữu phân hạn 有分限
hữu phân thức 有分識
hữu pháp 有法
hữu pháp không 有法空
hữu pháp sai biết tương vi 有法差別相違
hữu pháp sai biết tương vi nhân 有法差別相違因
hữu pháp sai biết tương vi nhân quá 有法差別相違因過
hữu pháp sai biết tương vi quá 有法差別相違過
hữu pháp tự tương tương vi 有法自相相違
hữu pháp tự tương tương vi nhân 有法自相相違因
hữu pháp vô ngã tông 有法無我宗
hữu phật 有佛
hữu phát 有髮
hữu phật quốc thổ 有佛國土
hữu phật tính 有佛性
hữu phật vô phật 有佛無佛
hữu phật vô phật tính tương thường trú 有佛無佛性相常住
hưu phế 休廢
hữu phi hữu 有非有
hữu phiên 有翻
hữu phiền não 有煩惱
hữu phọc 有縛
hữu phú 有覆
hữu phú vô ký 有覆無記
hữu phú vô ký tính 有覆無記性
hữu phú/phúc tính 有覆性
hựu phục 又復
hữu phúc 有福
hữu phúc đức 有福德
hữu phương sỡ 有方所
hữu quả 有果
hữu quá 有過
hữu quả báo 有果報
hữu quá hoạn 有過患
hữu quá thất 有過失
hữu quān 有軍
hữu quý 有愧
Hữu quýnh 有炯
hữu sắc 有色
hữu sắc căn thân 有色根身
hữu sắc giới 有色界
hữu sắc hữu tình 有色有情
hữu sai biệt 有差別
hữu sān 有瞋
hữu sān khuể tām 有瞋恚心
hữu sầu ưu 有愁憂
hữu si 有癡
hữu siêu việt 有超越
hữu sinh 有生
hữu sỡ cầu 有所求
hữu sỡ cầu mịch 有所求覓
hữu sỡ chế ước 有所制約
hữu sở cố luyến 有所顧戀
hữu sở đắc 有所得
hữu sỡ đắc kiến 有所得見
hữu sỡ đắc tâm 有所得心
hữu sở duyên 有所緣
hữu sỡ hi kí/ký 有所悕冀
hữu sở kham năng 有所堪能
hữu sỡ kham nhậm 有所堪任
hữu sỡ ngôn 有所言
hữu sỡ nhép 有所攝
hữu sỡ nhép thụ 有所攝受
hữu sỡ phạm 有所犯
hữu sở tác 有所作
hữu sỡ thuyết 有所說
hữu sỡ vay tác 有所爲作
hữu sỡ vi việt 有所違越
hữu sở y 有所依
hữu sỡ y duyên 有所依緣
hữu sự 有事
hữu sứ 有使
hữu sư 有師
hữu sự phiền não 有事煩惱
hữu tác 有作
hữu tác tứ đế 有作四諦
hữu tác ý 有作意
hữu tài 有才
hữu tai 有災
hữu tài 有財
hữu tai hại 有災害
hữu tài thí 有財施
hữu tài thích 有財釋
hưu tâm 休心
hữu tam 有三
hữu tầm 有尋
hữu tām 有心
hữu tâm giả 有心者
hữu tâm hàng 有心行
hữu tam phẩm 有三品
hữu tām vị 有心位
hữu tàn 有殘
hữu tận 有盡
hữu tận pháp 有盡法
hữu tăng 有增
hữu tăng giảm 有增減
hữu tăng hữu giảm 有增有減
hữu tăng thượng mạn 有增上慢
hữu tập 有習
hữu tất 右膝
hữu tật 有疾
hữu tất trước địa 右膝著地
hữu tha tām trí giả 有他心智者
hữu tham 有貪
hữu tham tām 有貪心
hữu tham tính 有貪性
hữu thān 有身
hữu thần biến 有神變
Hữu thān kiến 有身見
hữu thần thông 有神通
hữu thắng 有勝
hữu thành 有成
hữu thanh 有聲
hữu thất 有失
hữu thế 有勢
hữu thể 有體
hữu thế lực 有勢力
hữu thể sự 有體事
hữu thể thí thiết giả 有體施設假
Hữu thí 有施
hữu thí dụ 有譬喩
hữu thích 有刺
hữu thiện 有善
hữu thiên 有天
Hữu thiện đa 有善多
hữu thiểu 有少
hữu thiểu phân 有少分
hữu thoái 有退
hữu thoái giảm 有退減
hữu thoái thất 有退失
hữu thời 有時
hữu thông hữu biết 有通有別
hữu thủ 右手
hữu thủ 有取
hữu thụ 有受
hữu thủ 有手
hữu thủ thụ tính 有取受性
hữu thủ thức 有取識
hữu thực 有實
hữu thức 有識
hữu thức thān 有識身
hữu thượng 有上
hữu thường 有常
hữu thượng hữu hạ 有上有下
hữu thượng sĩ 有上士
hữu thuỷ 有始
hữu thuyết 有說
hữu tí 有子
hữu tỉ khâu 有比丘
hữu tín 有信
hữu tín giải 有信解
Hưu tĩnh 休靜
hữu tính 有性
hữu tình 有情
hữu tình bất cộng 有情不共
hữu tình bát thập thiên hàng 有情八十千行
hữu tình chi loại 有情之類
hữu tình chúng 有情衆
hữu tình chủng loại 有情種類
hữu tình cư 有情居
hữu tình đẳng 有情等
hữu tình điều phục phương tiện 有情調伏方便
hữu tình đồng phân 有情同分
hữu tình duyên 有情緣
hữu tình duyên khởi 有情緣起
hữu tình duyên từ 有情緣慈
hữu tình giả 有情者
hữu tình giới 有情界
hữu tính không 有性空
hữu tình loại 有情類
hữu tình lợi ích 有情利益
hữu tình nghĩa lợi 有情義利
hữu tình nhép 有情攝
hữu tình nhiêu ích 有情饒益
hữu tình nhiêu ích phương tiện 有情饒益方便
hữu tình số 有情數
hữu tình số sắc 有情數色
hữu tình sỡ tác sự 有情所作事
hữu tình sự 有情事
hữu tình tâm 有情心
hữu tình thế gian 有情世間
hữu tình trụ 有情住
hữu tình tử sinh 有情死生
hữu tình vật 有情物
hữu toàn 右旋
hữu tới 有細
hữu tội 有罪
hữu tốn 有損
hữu tổn hại tām 有損害心
hữu tông 有宗
hữu tốt đổ ba 有窣堵波
hữu trần 有塵
hữu tránh 有諍
hữu tránh tụng 有諍訟
hữu trí 有智
hữu tri 有知
hữu trí bồ tát 有智菩薩
hữu trí đồng phạm/phạn hàng giả 有智同梵行者
hữu trí giả 有智者
hữu trí huệ 有智慧
hữu trí lực 有智力
hữu trí nhân 有智人
hữu trí tuệ nhân 有智慧人
hữu trứ 有著
hữu trung 有中
hữu trùng 有蟲
hữu trung căn 有中根
hữu trượng phu 有丈夫
hữu từ 有慈
hữu tụ 有聚
hữu tự tại lực 有自在力
hữu tự thể 有自體
hữu tự tính 有自性
hưu tức 休息
hữu túc 右足
hưu tức vạn sự 休息萬事
hữu tuệ giả 有慧者
hữu tuệ tính 有慧性
hữu tụng 有頌
hữu tụng ngôn 有頌言
hữu tuồm 有慚
hữu tuồm quý 有慚愧
hữu tưởng 有想
hữu tương 有相
hữu tương an lạc hàng 有相安樂行
hữu tưởng đẳng chí 有想等至
hữu tương giáo 有相教
hữu tưởng hữu tình 有想有情
hữu tương nghiệp 有相業
hữu tương pháp 有相法
hữu tương pháp luân 有相法輪
hữu tương tông 有相宗
hữu tương tục 有相續
hữu tương vi 有相違
hữu tưởng vô tưởng 有想無想
hữu tương vô tương 有相無相
hữu tưởng vô tưởng xử 有想無想處
hữu tuỳ miên 有隨眠
hữu tuỳ miên giả 有隨眠者
hữu uế 有穢
hữu ướm 有厭
hữu vắn giả 有問者
hữu vắn ngôn 有問言
hữu vật 有物
hữu vay 有爲
hữu vay chư hàng 有爲諸行
hữu vay chư pháp 有爲諸法
hữu vay chuyển biến 有爲轉變
hữu vay công đức 有爲功德
hữu vay danh 有爲名
hữu vay giải thoát 有爲解脫
hữu vay hàng 有爲行
hữu vay không 有爲空
hữu vay nết bàn 有爲涅槃
hữu vay pháp 有爲法
hữu vay quả 有爲果
hữu vay sinh tử 有爲生死
hữu vay sự 有爲事
hữu vay thế gian 有爲世間
hữu vay tương 有爲相
hữu vay vô lậu 有爲無漏
hữu vay vô thường 有爲無常
hữu vay vô vay 有爲無爲
hữu vi phạm 有違犯
hữu vô 有無
hữu vô câu tương 有無倶相
hữu vô chi cảnh 有無之境
hữu vô chi vực 有無之域
hữu vô hữu 有無有
hữu vô kiến 有無見
hữu vô nhị biên 有無二邊
hữu vô nhị kiến 有無二見
hữu vô tà kiến 有無邪見
hữu vô vô nhì 有無無二
hữu vong thất 有忘失
hữu vong thất pháp 有忘失法
hữu vòng tưởng 有妄想
Hưu xả ưu bà dì 休捨優婆夷
hữu xứ 有處
hữu y 有依
hữu ý 有意
hữu y hỗ 有依怙
hưu yết 休歇
huy 徽
huy 暉
huỷ 毀
huý 諱
huy 輝
huỷ báng 毀謗
huỷ báng tam bảo giới 毀謗三寶戒
huỷ cấm 毀禁
huỷ cấm giả 毀禁者
huỷ diệt 毀滅
huy diệu 暉曜
huy dịu 暉耀
huỷ đọc 毀讟
huy du 徽猷
huỷ dự 毀譽
huỷ giới 毀戒
huỷ hình 毀形
huỷ hình kệ 毀形偈
huỷ hoại 毀壞
huỷ hoại tha 毀壞他
huỷ mạ 毀罵
huý nhật 諱日
huỷ nhọc 毀辱
huỷ phá 毀破
huỷ phạm 毀犯
huỷ phạm giới 毀犯戒
huỷ phạm giới cấu 毀犯戒垢
huỷ phạm thoái khuất 毀犯退屈
huỷ phạm tịnh giới 毀犯淨戒
huy qua 揮戈
huỷ tán 毀讚
huỷ tha 毀他
huỷ thích 毀釋
huỷ tỉ 毀呰
huỷ tí/tử 毀訾
huỷ tốn 毀損
huyên 喧
huyễn 幻
huyền 弦
huyền 懸
huyên 暄
huyền 玄
huyền 絃
huyện 縣
huyễn 衒
huyền âm 玄音
huyền bí 玄閟
huyền cách 懸隔
huyền cái 懸蓋
huyền căn 玄根
Huyền cảnh 玄景
Huyền cao 玄高
huyễn cấu 幻垢
huyền châu 玄珠
huyền chỉ 玄旨
huyền chiếu 玄照
Huyền Chiếu 玄詔
huyền cơ 玄機
huyền cực 玄極
huyền đàm 懸談
huyền đạo 玄道
huyền day 懸崖
huyền day tát thủ 懸崖撒手
huyền diệu 玄妙
huyên động 喧動
huyền du 玄猷
huyền đức 玄德
HUYỀN duệ 玄叡
huyền đường 玄堂
huyễn giả 幻者
Huyền giác 玄覺
huyền giải 懸解
Huyền giám cư sĩ 玄鑑居士
huyền hèo 玄枵
huyên hiu 喧囂
huyên hoa 喧嘩
huyễn hoặc 幻惑
huyền hoàng/huỳnh 玄黃
huyền học 玄學
huyền hội 玄會
huyền hư 玄虛
huyễn hữu 幻有
HUYỀN huy 玄暉
huyền huyền 玄玄
huyền hy 玄曦
huyền khoáng 懸曠
Huyền kính 玄鏡
huyền ký 懸記
huyền lãm 玄覽
Huyền lãng 玄朗
huyền lưu 玄流
huyền lý 玄理
huyền mạc 懸邈
huyền mặc 玄嘿
huyền mặc 玄默
huyễn mại 衒賣
huyễn môn 幻門
huyền môn 玄門
huyễn mộng 幻夢
huyên náo 喧鬧
huyền ngàn 懸岸
huyền nghĩa 玄義
Huyền nghĩa thích tiêm 玄義釋籤
huyền ngộ 玄悟
huyền nguồn 玄源
Huyền nhất 玄一
Huyễn nhật vương 幻日王
huyền nho 玄儒
Huyền phạm 玄範
huyền phong 玄風
Huyền phưởng 玄昉
huyền quan 玄關
huyền quản 絃管
huyện quan 縣官
huyền quánh 懸迥
huyền quẫy 玄軌
Huyền sa 玄沙
huyễn sai biệt 幻差別
huyễn sĩ 幻士
huyền sớ 玄疏
Huyễn sư bạt đà sở thuyết thần chú kinh 幻師颰陀所說神呪經
Huyền sướng 玄暢
huyễn tác 幻作
huyền tắc 玄則
huyền tâm 玄心
Huyền tān 玄賓
Huyền tán 玄贊
huyên tạp 喧雜
huyên tạp 諠雜
huyền thất 玄室
Huyền Thất 玄宥
HUYỀN thấu 玄透
HUYỀN thấu tức trung 玄透卽中
huyền thuý 玄邃
huyền tịch 玄籍
Huyền tiêm 玄籤
huyền tông 玄宗
Huyền trang 玄奘
Huyền trang tam tạng 玄奘三藏
huyền trí 懸置
huyền trung huyền 玄中玄
HUYỀN trung minh 玄中銘
huyền tượng 玄象
huyền ứng 玄應
HUYỀN ứng âm nghĩa 玄應音義
huyền uyên 玄淵
Huyền uyển 玄琬
huyền vi 玄微
huyền viễn 懸遠
huyền xu 玄樞
huyệt 穴
huyết 血
Huyết bồn kinh 血盆經
huyết đồ 血塗
huyết đồ 血途
huyết đồ nhuộm tưởng 血塗染想
huyết đồ tưởng 血塗想
huyết đồ tương 血塗相
huyết hải 血海
huyết khí 血氣
huyết lưu 血流
huyết mạch 血脈
huyết mạch 血脉
huyết nhục 血肉
huyết ô trì 血汚池
huyết thư 血書
huynh 兄
huỳnh 熒
huỳnh 螢
huýnh 逈
huynh đệ 兄弟
huỳnh hoả 螢火
huỳnh hoặc 熒惑
Huỳnh hoặc tām 熒惑心
Huỳnh hoặc thiên 熒惑天
huỳnh hoặc tinh 熒惑星
hỷ 喜
hy 嬉
hy 悕
hý 戲
hy 欻
hy 煕
hỷ ái 喜愛
hỷ căn 喜根
hy cầu 希求
hy cầu 悕求
hy cầu hậu hậu trí thù thắng tính 悕求後後智殊勝性
hy cầu phẩm loại 希求品類
hy cầu thí 希求施
hỷ đoàn 喜團
hy dục 希欲
Hy dương sơn 曦陽山
hỷ duyệt 喜悅
hỷ giác chi 喜覺支
hỷ hoan 喜歡
hy hữu 希有
hy hữu nhān 希有人
hy hữu thế tôn 希有世尊
hy hý 嬉戲
hỷ kiến 喜見
Hỷ kiến bồ tát 喜見菩薩
Hỷ kiến thành 喜見城
Hỷ kiến thiên 喜見天
hy kỳ 希奇
hy ký 悕冀
hỷ lạc 喜樂
hỷ lạc tà mệnh 喜樂邪命
Hỷ lām uyển 喜林苑
Hy lān ām nghĩa 希麟音義
Hy liên 煕連
Hy liên hà 希連河
hý luận 戯論
hý luận 戲論
hý luận trí 戯論智
hý luận trí 戲論智
hý luận tưởng 戲論想
hý luận vấn giả 戲論問者
hỷ mãn 喜滿
hy mộ 希慕
Hy ngạn 熙彦
hỷ nhẫn 喜忍
hy nhiên 欻然
hy phạn 稀飯
hy pháp 希法
hy sinh 欻生
hy sinh 犧牲
hy sinh tế 犧牲祭
Hỷ tháo 喜操
hy thiên thí 希天施
hỷ thụ 喜受
hy tự quỷ 希祀鬼
hỷ túc 喜足
hy vọng 希望
hy vọng 悕望
hý vong niệm thiên 戲忘念天
hý vong thiên 戲忘天
hỷ xả 喜捨
ích 益
ích 益
ích gia 益加
ích hữu tình 益有情
ích kỉ 益己
ích nhân 益人
ích tâm 益心
ích tăng 益增
ÍCH tây đa kiệt 益西多傑
ÍCH tây thố kiệt 益西措傑
ích tha 益他
ích thế gian 益世間
ích thọ 益壽
Ích tín 益信
ích vật 益物
kệ 偈
kế 繼
kế 罽
kế 薊
kế 計
kê 雞
kế 髻
kê 鷄
kế bảo 髻寶
kế bộ 計部
kê cẩu giới 雞狗戒
kể chấp 計執
kế chāu 髻珠
kế châu dụ 髻珠喩
Kê dận bộ 雞胤部
KÊ dận bộ 鷄胤部
kế danh tự 計名字
kể danh tự tương 計名字相
kê đāu 雞兜
Kê đầu ma tự 鷄頭摩寺
kế độ 計度
kế đô 計都
kê đô 鷄都
kế đô diệu 計都曜
Kế độ mạt để sơn vương 計度末底山王
kể độ phân biết 計度分別
KỂ đô tinh chân ngôn 計都星眞言
Kê độc 雞毒
kể giác 計較
kể giác an bài 計較安排
kể giác tình trần 計較情塵
kể gieo 計挍
kế hạn 計限
kể hậu tế 計後際
kế hiệu 計校
kể hữu ngã 計有我
kể hữu thực ngã 計有實我
kế kế 計計
kể không 計空
kệ kinh 偈經
Kế la đa 罽羅多
Kê lĩnh 雞嶺
Kế lợi cát la 髻利吉羅
KẾ lợi da 薊利耶
kế lợi sa bàn 罽利沙盤
kể lường 計量
kê minh 鷄鳴
Kế na thi khí 罽那尸棄
Kế na thi khí phật 罽那尸棄佛
Kế nao di 罽鐃夷
kể ngã 計我
kế ngã luận giả 計我論者
kể ngã ngã sỡ 計我我所
kế ngã sở 計我所
kế ngã thật hữu tông 計我實有宗
KẾ nghiệp 繼業
kệ ngôn 偈言
kể nhất 計一
Kế nị trá vương 罽膩吒王
kể pháp 計法
Kê quý 雞貴
kể sách 計策
kể số 計數
kế sở chấp 計所執
kế tâm 繼心
kệ tán 偈讚
Kế tān 罽賓
kể tận 計盡
Kế tān quốc 罽賓國
kế tát la 計薩羅
kê tát la 雞薩羅
kê tát la 鷄薩羅
kệ tha 偈他
kê thanh 雞聲
Kế thiết ni 計設尼
Kế thiết ni 髻設尼
kế thuộc 繋屬
kế thuộc 繼屬
kế thuộc ư tâm 繋屬於心
kế thường luận 計常論
kể toán 計算
KẾ trung 繼忠
kế trung 髻中
kế trước 計著
kể trước/trứ 計着
kế tự 繼嗣
Kê túc sơn 雞足山
KÊ túc sơn 鷄足山
KÊ tước tự 雞雀寺
kể vay 計爲
Kê viên 雞園
kế xả la 計捨羅
kế/kệ lợi sa bàn 罽利沙槃
kế/kệ lợi sa cổ na 罽利沙股那
kếch 擊
kếch đại pháp cổ 擊大法鼓
kếch thạch hoả 擊石火
kếch thạch hoả thiểm điện quang 擊石火閃電光
kếch tiết 擊節
kén 繭
KẺNG đường giác viên 鏡堂覺圓
KẺNG đường phái 鏡堂派
kẻng trí 鏡智
kẻng trung 鏡中
keo tất 膠漆
keo tất bố 膠漆布
kẹt 搩
kết 結
kết ấn 結印
kết ấn khế 結印契
kết bệnh 結病
kết cấu 結構
kết chế 結制
kết chế an cư 結制安居
kết chúng 結衆
kết chướng 結障
kết duyên 結緣
kết duyên chúng 結緣衆
kết già 結跏
kết gia phu toạ 結加趺坐
kết già phu toạ 結跏趺坐
kết già phu toạ 結跏跗坐
kết giải 結解
kết giảng 結講
kết giới 結戒
kết giới 結界
kết giới pháp 結界法
kết giới thạch 結界石
kết hạ 結夏
kết hà 結河
kết hạ an cư 結夏安居
kết hận 結恨
kết hoặc 結惑
kết hoạn 結患
kết hôn 結婚
kết khuyến 結勸
kết kinh 結經
kết lậu 結漏
kết lư 結廬
kết mao 結茅
kết nghiệp 結業
kết nghiệp tức giải thoát 結業卽解脫
kết ngôn 結言
kết nguyện 結願
kết oán 結怨
kết phọc 結縛
kết quá 結過
kết quả tự nhiên thành 結果自然成
kết sinh 結生
kết sinh thức 結生識
kết sinh tương tục 結生相續
kết sinh tương tục vô gian chi tâm 結生相續無間之心
kết sứ 結使
kết tặc 結賊
kết tận 結盡
kết tập 結習
kết tập 結集
kết tập giả 結集者
kết tập pháp 結集法
kết thán 結嘆
kết thān 結親
kết thằng 結繩
kết thành 結成
kết thảo 結草
kết thực 結實
kết toạ 結坐
kết tội 結罪
kết trệ 結滯
kết trọng 結重
kết trụ 結冑
kết tụng 結頌
kết tụng pháp 結頌法
kết võng 結網
kết xã 結社
kệtụng 偈頌
khả 可
kha 柯
kha 珂
khả ác 可惡
khả ái 可愛
khả ái chi quả 可愛之果
khả ái chư quả dị thục 可愛諸果異熟
khả ái dị thục 可愛異熟
khả ái khả lạc 可愛可樂
khả ái lạc 可愛樂
khả ai mẫn 可哀愍
khả ái sự 可愛事
khả ái thù thắng dị thục quả 可愛殊勝異熟果
KHA ba ma thủ kha thiên 訶波摩首訶天
Khả bằng 可朋
khả bi 可悲
khả bố 可怖
kha bối 珂貝
khả chi 可之
Khả chỉ 可止
khả chứng 可證
khả chuyển 可轉
khả cung 可供
khả cung kính 可恭敬
khả cùng tận 可窮盡
khả đắc 可得
khả đắc độ 可得度
khả đắc thành 可得成
khả đắc xưng 可得稱
Khả đại sư 可大師
khả đạm 可噉
khả đàm 可談
khả dẫn đoạt 可引奪
kha đãn ni 珂但尼
khả dĩ 可以
khả dĩ ý tri 可以意知
kha địa la 軻地羅
Kha địa la sơn 軻地羅山
khả dịch 可易
khả diệt 可滅
khả độ 可度
khả độ giả 可度者
khả đoán/đoạn 可斷
khả động 可動
khả dột 可悅
Kha đốt la 珂咄羅
khả giác 可覺
khả giải 可解
khả hạ đôn 可賀敦
khả ha pháp 可呵法
khả hại 可害
khả hān 可欣
khả hãn 可汗
khả hàng 可行
khả hỉ 可喜
khả hiển 可顯
khả hộ 可護
khả hoá 可化
khả hoá chúng sinh 可化衆生
khả hoá trượng phu điều ngự sư 可化丈夫調御師
khả hoại 可壞
khả hoạn 可患
Khả hồng 可洪
khả hứa 可許
khả huān 可熏
khả hun tính 可熏性
kha hương dục 訶香欲
khả hữu 可有
khả khinh 可輕
khả khinh khả tiện 可輕可賤
khả khứ 可去
khả kí 可記
khả kiến 可見
khả kiến bất đối sắc 可見不對色
khả kiến hữu đối sắc 可見有對色
khả kính 可敬
kha la 訶羅
KHA la 軻羅
KHA la kiệt 訶羅竭
kha la la 柯羅邏
khả lạc 可樂
khả lập 可立
khả lậu 可漏
khả lậu tử 可漏子
Kha lê 軻梨
kha lê la 珂梨羅
kha lê la 軻梨羅
khả lệnh 可令
khả li 可離
khả liên/lân 可憐
khả liên/lân mẫn 可憐愍
khả liễu 可了
khả liễu tri 可了知
khả mẫn 可愍
khả năng 可能
khả nghi 可宜
khả ngôn 可言
khả ngôn thuyết 可言說
kha ngũ dục 訶五欲
kha nguyệt 珂月
khả nhẫn 可忍
khả nhập 可入
khả nhĩ 可爾
khả nhiễm trước 可染著
khả nhiên 可然
khả nhuộm 可染
khả niệm 可念
Khả Ông Tông Nhiên 可翁宗然
khả phá 可破
khả phân 可分
khả phân biết 可分別
khả phế 可廢
khả phục 可復
khả phược/phọc 可縛
khả quái 可怪
khả quan 可觀
khả quy 可歸
khả quý 可貴
kha sắc 訶色
khả sát 可殺
khả sinh 可生
khả số 可數
khả sứ 可使
khả tác 可作
khả tầm 可尋
khả tầm tư 可尋思
khả tận 可盡
khả tăng 可增
khả tăng 可憎
khả tạo luận 可造論
khả thận 可愼
khả thành 可成
kha thanh 訶聲
khả thí 可施
khả thị 可示
Kha thi bi dữ 柯尸悲與
khả thí tài pháp 可施財法
khả thí vật 可施物
khả thiêu 可燒
khả thủ 可取
khả thụ 可受
khả thư/tự hoại 可沮壞
khả thực 可食
khả thuyết 可說
khả tỉ 可比
khả tiếc 可惜
khả tiếc hồ 可惜乎
khả tiếc hứa 可惜許
khả tiện 可賤
khả tiến tương 可進相
khả tín 可信
khả tôn 可尊
khả tòng 可從
kha trách bấn phạt 訶責擯罰
khả trị 可治
khả tri 可知
khả tróc 可捉
khả trọng 可重
khả trứ 可著
khả trừ 可除
khả tu 可修
khả tư 可思
kha tự 訶字
khả tư lường 可思量
khả tư nghị 可思議
khả tu trị 可修治
khả tu trị chủng tử 可修治種子
khả tuân 可遵
khả tương 可相
khả tuyên 可宣
kha tuyết 珂雪
khả ứng tu 可應修
khả ướm 可厭
khả ướm hoạn 可厭患
khả uỷ 可委
khả uý 可畏
khả vay 可爲
khả vị 可味
khả vị 可謂
kha vị 訶味
kha vú 珂乳
khả xả 可捨
khả xuất 可出
kha xúc 訶觸
khả xưng 可稱
khả xưng lượng 可稱量
khả xưng tán 可稱讚
khả xưng tán công đức thù thắng 可稱讚功德殊勝
khả y 可依
khả ý 可意
khả ý sự 可意事
khả yếm nghịch 可厭逆
khắc 克
khắc 刻
khắc 剋
khắc 尅
Khắc ān 克恩
khắc bản 刻本
Khắc cần 克勤
Khắc châu kiệt cách lắc ba tang 剋珠傑格勒巴桑
khắc chứng 克證
khắc chứng 剋證
khắc chung 尅終
khắc chứng 尅證
khắc hài 剋諧
khắc khổ 刻苦
khắc kì 剋期
khắc kinh 刻經
khắc quả 剋果
khắc quả 尅果
khắc tác 刻作
khắc tác 剋作
khắc tặc 剋賊
khắc tạng 刻藏
khắc thánh 尅聖
khắc thật 尅實
khắc thức 剋識
khắc thức 尅識
khắc thực thông luận 剋實通論
khắc tiệp 剋捷
khắc trách 剋責
khách 客
khách đầu 客頭
khách đường 客堂
khách gian 客間
khách hàng 客行
Khách kháp đa kiệt 喀恰多傑
khách pháp 客法
khách sơn 客山
khách tām sở 客心所
khách tăng 客僧
khách thiện 客善
khách thụ 客受
khách thung 客舂
khách tỉ khâu 客比丘
khách trần 客塵
khách trần cấu 客塵垢
khách trần phiền não 客塵煩惱
khách tuế 客歲
khách tưởng 客想
khách ty 客司
khách xá 客舍
khải 啓
khái 概
khải 鎧
khai 開
khải bạch 啓白
khai bạch 開白
khai bản 開本
khai bế 開閉
khai bương 開梆
khai cam lộ môn 開甘露門
khai cận hiển viễn 開近顯遠
khai chẩm 開枕
Khải châu gia thố 凱珠嘉措
khai chế 開制
khai cơ 開基
khai cơ đường 開基堂
khai cụ 開具
khai đạo 開導
khai đạo 開道
khai đạo căn 開導根
khai đạo giả 開道者
khai đạo y 開導依
khai đạt 開達
khai đề 開題
khải địch 啓迪
khai diễn 開演
khai độ 開度
khai đơn 開單
khai dụ 開喩
khai dụ 開誘
khai đường 開堂
khai duyên 開緣
khai già 開遮
khai già giới 開遮戒
khai già trì phạm 開遮持犯
khai giác 開覺
khai giải 開解
khải gián 啓諫
khái han 慨嘆
khai hiển 開顯
khai hiển viên 開顯圓
khai hiểu 開曉
khai hoá 開化
KHAI hoàng 開皇
khai hội 開會
khai hội niệm phật 開會念佛
khai hợp 開合
khai hứa 開許
khai huān 開葷
khai khải 開啓
khai khẩu 開口
khai khẩu kiến đảm 開口見膽
khải khuyến 啓勸
khai kinh 開經
khai kinh kệ 開經偈
khai liệt 開裂
khai liễu 開了
khai lô 開爐
khai minh 開明
khai môn 開門
khải mông 啓蒙
khai ngộ 開悟
khai ngộ lệnh giải 開悟令解
Khai nguyên 開元
KHAI nguyên đại diễn lịch 開元大衍歷
Khai nguyên lục 開元錄
Khai nguyên thích giáo lục 開元釋教錄
khai nhãn 開眼
khai nhãn cung dưỡng 開眼供養
khai nhãn quang 開眼光
khái nhiên 慨然
khái nhiên 概然
khái niệm 槪念
khái niệm đích chấp trước/trứ 槪念的執着
khai pháp 開法
khai pháp tàng chân ngôn 開法藏眞言
khải phát 啓發
khai phát 開發
khai phật tri kiến 開佛知見
khai phế 開廢
khai phế hội 開廢會
KHAI phô hoa 開敷華
khải phong 啓封
khai phong 開封
khai phu 開敷
Khai phu hoa phật 開敷華佛
Khai phu hoa vương 開敷華王
Khai phu hoa vương như lai 開敷華王如來
khai phương tiện môn 開方便門
khai quách 開廓
khái quán 漑灌
khai quang 開光
khai quang minh 開光明
khai quyền 開權
khai quyền hiển thực 開權顯實
khai quyền thị thực 開權示實
khai sĩ 開士
khai sơn 開山
khai sơn đường 開山堂
khai sơn tỏ 開山祖
khai sơn tỏ sư 開山祖師
khai tām 開心
khai tam hiển nhất 開三顯一
Khai thành 開成
KHAI thanh 開淸
khai thất 開室
khai thị 開示
khai thí 開譬
khai thị hoại bất hoại lộ 開示壞不壞路
khai thị ngộ nhập 開示悟入
khai thông 開通
khải thụ 啓受
khai tị 開避
khai tị pháp 開避法
khai tích hiển bản 開迹顯本
khai tĩnh 開靜
khai tổ 開祖
khai tố 開素
khai trai 開齋
khai trừ 開除
khải vắn 啓問
khai vật 開物
khai vay nhì 開爲二
khai xén nghĩa sư 開闡義師
khai xiển 開闡
Khải/tạp khước vượng ba 卡卻旺波
Khải/tạp lư nhân ba thiết 卡盧仁波切
khám 勘
khảm 坎
kham 堪
khām 欽
khâm 襟
khám 龕
khâm bà 欽婆
khām bà la 欽婆羅
khâm bà la y 欽婆羅衣
khâm bạt la 欽拔羅
khám biện 勘辨
kham bố 堪布
khâm chuộng 欽尙
kham dụng 堪用
khâm hiệu 欽效
khâm kính 欽敬
khâm lạc 欽樂
kham naị 堪耐
kham năng 堪能
kham năng tính 堪能性
kham năng tốc chứng 堪能速證
khâm ngưỡng 欽仰
kham nhậm 堪任
kham nhậm hữu dụng 堪任有用
kham nhậm tính 堪任性
kham nhẫn 堪忍
kham nhẫn địa 堪忍地
kham nhẫn lực 堪忍力
kham nhẫn thế giới 堪忍世界
kham nhẫn vắn nan 堪忍問難
khắm quật 龕窟
kham tác 堪作
khám tháp 龕塔
khám thất 龕室
kham thụ 堪受
kham thụ pháp 堪受法
kham thụ trì 堪受持
khâm thuận 欽順
khâm tiện 欽羨
khâm tín 欽信
kham tịnh 堪淨
kham tự chi trì 堪自支持
kham vay 堪爲
khán 看
khẩn 緊
khán bệnh 看病
khan bệnh nhân 看病人
khan bệnh phúc điền 看病福田
khấn chí 懇志
khẩn chúc ca 緊祝迦
khẩn đà la 緊陀羅
khẩn đảm lộ 緊擔路
khẩn đáo phúc điền sinh 墾到福田生
khan độc 看讀
khan giáo 看教
khan khan 看看
khán kinh 看經
khan kinh đường 看經堂
khán kinh phái 看經派
khẩn mật 緊密
khẩn nã la 緊拏羅
khẩn na la 緊那羅
khẩn nài 緊捺
khẩn nại lạc 緊捺洛
khan phá 看破
khán phương tiện 看方便
khẩn thổ 墾土
khán thoại 看話
Khán thoại quyết nghi luận 看話決疑論
khan thoại thiền/thiện 看話禪
khan thủ 看取
KHẨN tị/tỵ ré 緊鼻哩
khấn trách 懇責
khẩn yếu 緊要
khang 康
khang 糠
khẳng 肯
Khang cư 康居
KHANG cư quốc 康居國
khẳng định 肯定
KHANG hây 康熙
khang sói 糠糩
Khang tăng hội 康僧會
Khang tăng khải 康僧鎧
khẳng thụ 肯受
khang trát 糠札
khanh 卿
khanh 坑
khánh 慶
khánh 磬
khánh 罄
khánh 謦
khánh cay 謦咳
khánh cay 謦欬
Khánh chāu 慶州
khanh đẳng 卿等
khánh duyệt 慶悅
khánh duyệt ngữ 慶悅語
khanh giản 坑澗
Khánh hữu 慶友
Khánh hữu tôn giả 慶友尊者
khánh hỷ 慶喜
khánh sám 慶懺
khanh thương 鏗鏘
khanh tiệm 坑塹
khánh uỷ 慶慰
khao 敲
khảo 考
kháo 靠
khảo sát 考察
Khảo sát nghiên cứu 考察硏究
khảo trách 考責
khao xướng 敲唱
kháp 恰
khấp 泣
kháp như 恰如
kháp tự hạt 恰似瞎
khất 乞
khát 渇
khát 渴
khát ái 渇愛
khát ái 渴愛
khát bệnh 渴病
khất cái 乞丐
khất cái 乞匄
khất cầu 乞求
khất cầu giả 乞求者
khát cực 渇極
khất dĩ 乞已
khát địa ngục 渴地獄
khất giả 乞假
khất giả 乞者
khát già 渴伽
khát già bà sa 渇伽婆沙
khất hung 乞匈
khát lộc 渴鹿
khát ngưỡng 渇仰
khát ngưỡng 渴仰
khất nhân 乞人
khất nhãn bà la môn 乞眼婆羅門
khất nhi 乞兒
khát phạp 渇乏
khát pháp 渴法
khất sách 乞索
khất sái 乞灑
khất sát 乞察
khất sĩ 乞士
khất sĩ nữ 乞士女
khát thụ la 渴樹羅
khất thực 乞食
khất thực bát 乞食鉢
khất thực đầu đà 乞食頭陀
khất thực dịch đắc 乞食易得
khất thực giả 乞食者
khất thực nan đắc 乞食難得
khất thực pháp 乞食法
khất thực pháp sư 乞食法師
khất thực tứ phân 乞食四分
khất võng 乞網
khất xoa 乞叉
khất xử 乞處
khẩu 口
khẩu ác 口惡
khẩu ấn 口印
khẩu đại hàng nhì đạo 口大行二道
khẩu đầu 口頭
khẩu đầu tam muội 口頭三昧
khẩu đầu thiền 口頭禪
khâu ganh 丘坑
khẩu góc 口角
khẩu hàng 口行
khẩu hoà 口和
khẩu hoà kính 口和敬
khẩu luān 口輪
khẩu lực luận sư 口力論師
khẩu lực ngoại đạo 口力外道
khẩu mật 口密
Khâu mạt da ta 丘帕耶些
khâu mộ 丘墓
khẩu nghiệp 口業
khẩu nghiệp cung dưỡng 口業供養
khẩu nghiệp sát 口業殺
khẩu nhẫn 口忍
khẩu quyết 口決
khẩu quyết 口訣
khẩu sớ 口疏
khẩu sở sinh 口所生
khẩu tác 口作
khấu tặc 寇賊
khẩu tác ác nghiệp 口作惡業
khẩu thanh 口聲
khẩu thiệt 口舌
khẩu thụ 口授
khẩu thuyết 口說
khẩu tội 口罪
khẩu trái 口債
khâu trủng 丘冢
khẩu trung 口中
khẩu trung hồi thực 口中迴食
khẩu truyền 口傳
khâu tụ 丘聚
khẩu tứ 口四
khẩu tụng 口誦
khấu vắn 叩問
khấu vắn 扣問
khẩu vô thất 口無失
khẩu xưng 口稱
khẩu xưng niệm phật 口稱念佛
khẩu xưng tam muội 口稱三昧
khẩu ý thanh tịnh 口意淸淨
khế 契
khế 憩
khể 稽
khê 谿
khế ấn 契印
khe cừ 溪渠
Khê đan 谿丹
khế đương 契當
khế hội 契會
khế hợp 契合
khế hữu 契友
Khể khương na 稽薑那
khế kinh 契經
khế kinh điều phục bản mẫu 契經調伏本母
khế kinh ngôn 契經言
khế kinh thuyết 契經說
khế kinh trung ngôn 契經中言
KHE lam thập diệp tập 溪嵐拾葉集
khế ngộ 契悟
Khê nguyệt hiên 溪月軒
khế phạm 契範
khế sự 契事
khế tâm 契心
khế tâm chứng hội 契心證會
khế thư 契書
Khế thử 契此
khể thủ 稽首
khế thực 契實
khể thức 稽式
Khế trá 契吒
khế trung đạo 契中道
khế tức 憩息
Khế Tung 契嵩
khế tuyến 契線
khế ư trung đạo 契於中道
khểnh ngộ 警悟
khéo 窖
kheo/khâu rận 蚯蚓
khêu 跳
khêu bất xuất 跳不出
khêu trứ 跳著
khí 器
khí 棄
khi 欺
khí 氣
khí ān 棄恩
khí ân nhập vô vay 棄恩入無爲
khí bệnh 氣病
khí bối 棄背
khi cuống 欺誑
khi đãi 欺怠
khi đãi 欺紿
khi đạo 欺盜
KHÍ đô tung/tông 棄都鬆
khí đoạ 棄墮
khí dục 棄欲
khí gia 棄家
khí gia chư dục 棄家諸欲
khí giới 器界
khí giới thuyết 器界說
khí hiềm 棄嫌
khi hoặc 欺惑
khí hương 棄香
khí khổ 棄苦
khi khu 崎嶇
khí lạc 棄樂
khỉ lệ 綺麗
KHÍ lệ tốc tán 棄隸蹜贊
khí li 棄離
khí lực 氣力
khí lượng 器量
khi mạn 欺慢
khi mạn 欺謾
khí mãnh 器皿
khỉ nên 綺年
khí ngũ cái 棄五蓋
khí phân 氣分
khí phân tảo chỉ tránh luật 棄糞掃止諍律
khí quả 器果
khí quyên 棄捐
khí sắc 氣色
khi tha 欺他
khi tha nhân 欺他人
khí thế 器世
khí thế 棄世
khí thể 氣體
khí thế gian 器世間
khí thế gian tương 器世間相
khí thế giới 器世界
khí thoát 棄脫
khí thức 器識
khí tiết 氣節
khí tội 棄罪
khi trá 欺詐
khỉ trắc ngữ 綺側語
khí trịch 棄擲
khí trịch tưởng 棄擲想
khí trọng 器重
khí trừ 棄除
khí trượng 器仗
khí trượng 器杖
khí tử thi xứ 棄死屍處
khí tựa 氣序
khí tục 棄俗
khí tức 氣息
khí tưởng 棄想
khí tượng 氣象
khí ư chúng sinh nhất thiết ác thú 棄於衆生一切惡趣
khí vị 氣味
khi vóng 欺罔
khi vũ 欺侮
khí xả 棄捨
khí xá 棄舍
khí xả khứ 棄捨去
khí xả thân 棄捨身
khỉ xán 綺燦
khích 激
khích 隙
khích chất 激質
khích du trần 隙遊塵
khích dương 激揚
khích khí la 隙棄羅
khiếm 欠
khiêm 謙
khiêm hạ 謙下
Khiêm ích 謙益
khiêm khổ 謙苦
khiếm khứa 欠呿
khiêm kính 謙敬
khiêm te 謙卑
khiêm thuận 謙順
khiêm túc 謙肅
khiền 愆
khiên 牽
khiên 牽抴
khiển 遣
khiến chư cảnh tương hiển vô tương quan 遣諸境相顯無相觀
khiến chư pháp giả pháp duyên 遣諸法假法緣
khiên dẫn 牽引
khiên dẫn nghiệp 牽引業
khiên dẫn nhān 牽引因
khiên đạo bát đạo hàng thành 牽道八道行城
khiển hoán 遣喚
khiển hư tồn thật thức 遣虛存實識
khiến hư tồn thực 遣虛存實
khiến hư tồn thực dõi thức 遣虛存實唯識
khiến hữu 遣有
khiến hữu tình giả pháp duyên 遣有情假法緣
khiến lai 遣來
khiên mã 牽馬
khiền mậu 愆謬
khiến nghi 遣疑
khiên sinh 牽生
khiên sinh nghiệp 牽生業
khiến sứ 遣使
khiến sứ đắc 遣使得
khiên súc 褰縮
khiền thất 愆失
khiến tín 遣信
khiến tín đắc 遣信得
khiên triền 牽纏
khiến trừ 遣除
khiến tương chứng tính 遣相證性
khiến tương chứng tính thức 遣相證性識
khiên vãn 牽挽
khiến vô 遣無
khiến vòng 遣妄
khiền vưu 愆尤
khiên xuất 牽出
khiến xuất 遣出
khiên/kiền thần 騫脣
khiếp 怯
khiếp chúng uý 怯衆畏
khiếp cụ 怯懼
khiếp liệt 怯劣
khiếp liệt tương 怯劣相
khiếp loạn 怯亂
khiếp nhược 怯弱
khiếp nhuyễn 怯軟
khiếp uý 怯畏
khiết 喫
khiết 朅
khiết 潔
khiết bạch 潔白
khiết đạt la 朅達羅
Khiết đạt lạc ca 朅達洛迦
Khiết địa lạc ca 朅地洛迦
KHIẾT địa rặc dà sơn 朅地洛迦山
khiết già 朅伽
khiết già tỳ sa nã 朅伽毘沙拏
khiết hàng 潔行
khiết khí la 喫棄羅
KHIẾT na lịa cô 朅那里酤
khiết nga 朅誐
khiết tịnh 潔淨
khiết tố 喫素
khiết trai 潔齋
khiết/niết 齧
khiết/niết bán 齧半
khiết?/niết bán 囓半
khiếu 叫
khiêu 挑
khiêu đoàn 挑團
khiếu hoán 叫喚
khiếu hoán 呌喚
khiếu hoán địa ngục 叫喚地獄
khiếu thanh 叫聲
khiêu trứ 挑著
khiêu xuất 跳出
khinh 輕
khinh an 輕安
khinh an giác chi 輕安覺支
khinh cấu 輕垢
khinh cấu tội 輕垢罪
khinh chu 輕舟
khinh cự 輕拒
khinh cử 輕擧
khinh dịch 輕易
khinh động 輕動
khinh ế nhản 輕翳眼
khinh giới 輕戒
khinh hí 輕戲
khinh hộc 輕縠
khinh hốt 輕忽
khinh huỷ 輕毀
khinh kha/khả 輕舸
khinh lăng 輕陵
khinh lợi 輕利
khinh mạ 輕罵
khinh mạn 輕慢
khinh mạn pháp sư giới 輕慢法師戒
khinh mạn sư trường giới 輕慢師長戒
khinh mạn tām 輕慢心
khinh mạn tha nhān 輕慢他人
khinh mao 輕毛
khinh miệt 輕蔑
khinh miệt tām 輕蔑心
khinh miệt tân học giới 輕蔑新學戒
khinh nhân 輕因
khinh nhân tích thuyết giới 輕人僻說戒
khinh nhọc 輕辱
khinh pháp 輕法
khinh phi 輕非
khinh phù 輕浮
khinh tâm 輕心
khinh tân cầu học giới 輕新求學戒
khinh táo 輕躁
khinh téo 輕笑
khinh thiểu 輕少
khinh tiện 輕便
khinh tiện 輕賤
khinh tiệp 輕捷
khinh tội 輕罪
khinh trịch 輕擲
khinh trọng 輕重
khinh trưng 輕徵
khinh vi 輕微
khinh xúc 輕觸
khinh y nhãn 輕醫眼
khịt phãn/phạn 喫飯
khịt thang 喫湯
khịt thực 喫食
khịt trà khứ 喫茶去
khíu 竅
khỉu lướt 拷掠
khỉu trị 拷治
khố 庫
khô 枯
khố 絝
khổ 苦
khố 袴
khổ ách 苦厄
khổ âm 苦陰
KHỔ âm kinh 苦陰經
KHỔ âm nhân sự kinh 苦陰因事經
khổ bản 苦本
khổ báo 苦報
khổ bức 苦逼
khổ căn 苦根
khổ câu hàng 苦倶行
khổ chõng tí 苦種子
khổ chướng 苦障
khổ cộng khởi 苦共起
khô cốt 枯骨
khổ cụ 苦具
khổ đạo 苦道
khố đầu 庫頭
khổ đế 苦諦
khổ đế thể 苦諦體
khổ dị thục 苦異熟
khổ dị thục quả 苦異熟果
khổ diệt 苦滅
khổ diệt đạo 苦滅道
khổ diệt đạo thánh đế 苦滅道聖諦
khổ diệt đế 苦滅諦
khổ độc 苦毒
khổ độc tiễn 苦毒箭
khổ dư 苦餘
kho đường 庫堂
kho đường hàng giả 庫堂行者
khổ duyên 苦緣
khổ giả 苦者
khổ giác 苦覺
khổ giải thoát 苦解脫
khổ giải thoát hàng 苦解脫行
khổ giới 苦界
kho hạ 庫下
khổ hạ 苦下
khổ hà 苦河
khổ hải 苦海
kho hàng 庫行
khổ hàng chúa nghĩa 苦行主義
khổ hạnh 苦行
khổ hạnh giả 苦行者
khổ hạnh lām 苦行林
khô hạt 枯涸
khổ hoả 苦火
khổ hoạn 苦患
khổ khí 苦器
khổ khổ 苦苦
khổ không 苦空
khổ không vô ngã 苦空無我
khổ không vô thường vô ngã 苦空無常無我
khổ kịch 苦劇
khô kiệt 枯竭
khổ lạc 苦樂
khổ lạc bất khổ bất lạc 苦樂不苦不樂
khổ lạc giác 苦樂覺
khổ lảng 苦浪
khổ loại nhẫn 苦類忍
khổ loại trí 苦類智
khổ loại trí nhẫn 苦類智忍
Khố luān 庫倫
khổ luān 苦輪
khổ luân hải 苦輪海
kho lý 庫裡
khô mộc 枯木
khô mộc đường 枯木堂
khổ nan 苦難
khổ não 苦惱
khổ não hoạn 苦惱患
khổ não sự 苦惱事
khổ não y 苦惱依
khổ ngã dĩ tri 苦我已知
khổ ngâm 苦吟
khổ nghiệp 苦業
khổ ngôn 苦言
khổ nhân 苦人
khổ nhān 苦因
khổ nhẫn 苦忍
khổ pháp 苦法
khổ pháp nhẫn 苦法忍
khổ pháp trí 苦法智
khô phạt la xà 枯筏羅闍
khổ phọc 苦縛
khố phòng 庫房
khổ quả 苦果
khổ quan 苦觀
khổ sáp 苦澁
khổ sinh 苦生
khổ sỡ bức 苦所逼
khổ sự 苦事
khổ tān 苦津
khổ tận 苦盡
kho tàng 庫藏
khô táo 枯燥
khổ tập 苦集
khổ tập đế 苦集諦
khổ tập diệt đạo 苦集滅道
khổ tập diệt đạo đế 苦集滅道諦
khổ tập nhì đế 苦集二諦
khổ tế 苦際
khổ thai tàng 苦胎藏
khổ thánh đế 苦聖諦
khổ thể 苦體
khổ thiết 苦切
khổ thỉnh 苦請
khổ thống 苦痛
khổ thụ 苦受
khổ thức 苦識
kho ti liêu 庫司寮
khổ tịch tĩnh 苦寂靜
khổ tiết 苦節
khổ tính 苦性
khô toạ 枯坐
khổ trí 苦智
khổ trì thông 苦遲通
khổ trì thông hàng 苦遲通行
khổ tự tính 苦自性
khổ tưởng 苦想
khổ tương 苦相
khố ty 庫司
khổ uẩn 苦蘊
khổ vị 苦味
khố viện 庫院
khổ võng 苦網
khổ vực 苦域
Khố xa 庫車
khổ xúc 苦觸
khoa 科
khóa 課
khóa 跨
khoa chương 科章
khoa đoạn 科段
khoa hạn 科限
khoả hình 倮形
khoả hình 裸形
khoa kinh 科經
khoả lộ 裸露
khoa luật 科律
khoa nghi 科儀
khoa phân 科分
khoa phán 科判
khoả thân 裸身
khoa tiết 科節
khóa tiết 跨節
khoa văn 科文
khoả/quả 裹
khoà/sào quật 窠窟
khoái 快
khoái an lạc 快安樂
khoái diệu 快妙
khoái lạc 快樂
khoái lạc chúa nghĩa 快樂主義
khoái mã 快馬
Khoái mục vương 快目王
khoái ngôn 快言
khoái nhiên 快然
khoái tai 快哉
khoái thiện 快善
khoái ý 快意
khoái ý sát sinh giới 快意殺生戒
khoán 券
khoan 寬
khoản 款
khoan bác 寬博
Khoan biến 寬遍
Khoan chiếu 寬照
khoan đại 寬大
khoan hẹp 寬狹
khoản khoản 欵欵
khoản khoản 款款
Khoan không 寬空
KHOẢN lỗ ích vượng ba 款魯益旺波
khoan quảng 寬廣
khoan thái 寬泰
Khoan trợ 寬助
khoáng 曠
khoáng 礦
khoáng 鑛
khoáng dã 曠野
khoảng dã hiểm đạo 曠野嶮道
khoảng dã quỷ thần đại tướng 曠野鬼神大將
khoáng dã trù lām 曠野稠林
khoáng kiếp 曠劫
khoáng kim 鑛金
khoảng mạc 曠邈
khoáng tính 礦性
khoảng tuyệt 曠絕
khoảnh 頃
khoảnh chi 頃之
khoảnh giả 頃者
khoảnh khắc 頃刻
khoát 豁
khoát 闊
khoát biết 闊別
KHOÁT đán 豁旦
KHOÁT đoan 闊端
KHOÁT đoan hãn 闊端汗
khoát nhiên 豁然
Khoát tất đa 闊悉多
khốc 哭
khốc 酷
khốc đề 哭啼
khốc khấp 哭泣
khốc khổ 酷苦
khœ't dịch/tích 抉剔
khœ't xuất 抉出
khœ't xuất lưỡng tỏ phủ tạng 抉出兩祖腑臟
khôi 傀
khối 塊
khởi 豈
khởi 起
khôi 魁
khởi ác 起惡
khởi ái 起愛
khởi ái lạc 起愛樂
khởi bất 豈不
khởi bất khoái tai 豈不快哉
khởi bất tương vi 豈不相違
khởi bi mẫn 起悲愍
khởi bi tâm 起悲心
khởi càng 起強
khởi chấp trứ 起執著
khởi chỉ xứ 起止處
khởi chính nguyện 起正願
khởi chư phân biết 起諸分別
khởi chư tà hàng 起諸邪行
khởi chư tà kiến nghiệp pháp thụ nhân 起諸邪見業法受因
khởi chướng 起障
khởi cư 起居
khởi cư vạn phúc 起居萬福
khôi đại 恢大
khởi đại bi tâm 起大悲心
khởi đại thặng 起大乘
khởi đại thừa chính tín 起大乘正信
khởi dĩ 起已
khởi diệt 起滅
khởi diệt bất đình 起滅不停
khởi định 起定
khởi đoạ 起墮
khởi động 起動
khởi đương 豈當
khởi giả 起者
khởi gia hàng 起加行
khôi gỏi 魁膾
khởi hàng 起行
khởi hiện tiền 起現前
khởi hoặc 起惑
khởi hữu 豈有
khởi khả 豈可
khôi khoát 恢闊
khôi khôi 恢恢
khởi không hoa 起空華
khởi khuể/nhuế 起恚
khởi kiến 起見
khởi kiên tín giải 起堅信解
khởi kiều mạn 起憍慢
khởi lai 起來
khởi lập 起立
khôi lỗi 傀儡
khôi lỗi tí 傀儡子
khởi mạn 起慢
khởi não 起惱
khởi ngã kiến 起我見
khởi ngã mạn 起我慢
khởi nghênh 起迎
khởi nghi 起疑
khởi nghĩa 起義
khởi nghiệp 起業
khởi nghiệp tương 起業相
khởi ngôn 起言
khởi ngôn thuyết 起言說
khởi nhân 起因
khởi như thị kiến 起如是見
khởi niệm 起念
khởi ninh 豈寧
khởi oán gia tưởng 起怨家想
khởi phân biết 起分別
khởi pháp 起法
khởi phát 起發
khởi phi 豈非
khởi phiền não 起煩惱
khởi quá 起過
khôi quách 恢廓
khôi quách khoảng đãng 恢廓曠蕩
khởi tác 起作
khởi tác bất hư gia hàng 起作不虛加行
khởi tâm 起心
khởi tâm động niệm 起心動念
khởi tầm tư 起尋思
khởi tận 起盡
khởi tăng ích chấp 起增益執
khởi tăng thượng mạn 起增上慢
khối thạch 塊石
khởi tham ái 起貪愛
khởi thắng giải 起勝解
khởi tháp 起塔
khởi tháp cung dưỡng 起塔供養
khởi thề 起誓
KHỞI thế kinh 起世經
KHỞI thế nhân bản kinh 起世因本經
khởi thì 起時
khởi thi quỷ 起尸鬼
khởi thi quỷ 起屍鬼
khởi thiện tām 起善心
khởi thỉnh 起請
khởi thủ 起首
khởi thử tưởng 起此想
khởi thức liễu biết 起識了別
khởi thuyết 起說
khởi tín 起信
khởi tín giải giả 起信解者
Khởi tín luận 起信論
Khởi tín luận biệt ký 起信論別記
KHỞI tín luận canh liệu gióng 起信論更料揀
Khởi tín luận đàm diên sớ 起信論曇延疏
Khởi tín luận ký 起信論記
Khởi tín luận nghĩa ký 起信論義記
Khởi tín luận nghĩa sớ 起信論義疏
Khởi tín luận sớ 起信論疏
KHỞI tín luận sớ bút tước kí 起信論疏筆削記
khởi tín nhị môn 起信二門
khởi tín tâm 起信心
khởi tĩnh lự 起靜慮
khởi tinh tiến 起精進
khởi tổn giảm 起損減
khởi tốn giảm chấp 起損減執
khởi tôn trọng 起尊重
khởi tôn trọng tâm 起尊重心
khởi trân 起瞋
khởi triền 起纏
khởi trước 起著
khôi trương 恢張
khởi từ bi tâm 起慈悲心
khởi tử nhān 起死人
khởi từ tām 起慈心
khởi tư tạo tác 起思造作
khởi tướng 豈將
khởi tương 起相
khởi tuỳ hỉ tâm 起隨喜心
khởi ướm 起厭
khởi ướm tâm 起厭心
khôi xiển 恢闡
khởi xử 起處
khốn 困
khôn 坤
khốn ách 困厄
khốn ách khổ 困厄苦
khốn khổ 困苦
khốn liệt 困劣
khốn não 困惱
khốn phạp 困乏
khổng 孔
khống 控
không 空
không bất dị sắc 空不異色
không bất không 空不空
không bệnh 空病
không biến xứ 空徧處
không biến xử 空遍處
không cần tu niệm trụ 空勤修念住
không cảnh 空境
không chān như 空眞如
không chấp 空執
không chõng 空種
không cư 空居
không cư thiên 空居天
Không dã 空也
không đại 空大
không đế 空諦
không địa 空地
không điểm 空點
không điểu 空鳥
không định 空定
không duyên 空緣
không giả 空假
không giả trung 空假中
không giải 空解
không giải thoát môn 空解脫門
không giáo 空教
không giới 空界
không giới sắc 空界色
không giới trung 空界中
Không hải 空海
không hàng 空行
không hàng mẫu 空行母
không hầu 箜篌
không hoa 空花
không hoa 空華
không hoạn 空患
không huệ 空慧
không hữu 空有
không hữu biên 空有邊
không hữu nhị chấp 空有二執
không hữu nhì luận 空有二論
không hữu nhị tông 空有二宗
không hữu tránh 空有諍
không hữu tránh luận 空有諍論
khổng huyệt 孔穴
khổng khích 孔隙
không không 空空
không không tịch tịch 空空寂寂
không khước 空却
không khuyết 空缺
không khuyết 空闕
không kiến 空見
không kiến luận 空見論
không kiếp 空劫
không kinh 空經
không luān 空輪
không lý 空理
không ma 空魔
không môn 空門
Khổng mục chương 孔目章
không nghị 空誼
không nghĩa 空義
không ngôn 空言
không nhẫn 空忍
không nhàn 空閑
không nhàn địa 空閑地
không nhàn xứ 空閑處
không nhất thiết xứ 空一切處
không như lai tạng 空如來藏
không niệm phật 空念佛
không phân 空分
không pháp 空法
không phục cao tâm 空腹高心
không quả 空果
không quá 空過
không quan 空觀
không quánh 空迥
không quyền 空拳
không rạch 空澤
không sắc 空色
Không sinh 空生
KHÔNG sinh thân tí 空生身子
không sự 空事
không tām 空心
không tam ma địa 空三摩地
không tam muội 空三昧
không tế 空際
không thân tuệ 空身慧
không thánh 空聖
không thất 空室
KHỔNG thích 孔釋
không thiên 空天
không thủ 空首
không thủ hoàn hương 空手還鄕
không thủ lai không thủ khứ 空手來空手去
không thực 空實
không thuỷ giáo 空始教
KHỔNG tí 孔子
không tịch 空寂
không tịch linh tri 空寂靈知
không tính 空性
không tính không 空性空
không tính tương 空性相
không tính tương ứng 空性相應
không tông 空宗
không trần 空塵
KHỔNG trẻ khuê 孔稚珪
không trí 空智
không trung 空中
không trung thiên 空中天
không tụ 空聚
không tự tính 空自性
không tức thị nết bàn 空卽是涅槃
không tức thị sắc 空卽是色
khổng tước 孔雀
Khổng tước kinh 孔雀經
Khổng tước minh vương 孔雀明王
Khổng tước minh vương kinh 孔雀明王經
Khổng tước thành 孔雀城
Khổng tước vương 孔雀王
KHỔNG tước vương chú kinh 孔雀王呪經
Khổng tước vương chú kinh 孔雀王咒經
KHỔNG tước vương kinh 孔雀王經
Khổng tước vương triều 孔雀王朝
không tưởng 空想
không tương 空相
không vô 空無
không vô biên 空無邊
không vô biên xứ 空無邊處
không vô biên xứ địa 空無邊處地
không vô biên xứ định 空無邊處定
không vô biên xứ thiên 空無邊處天
không vô ngã 空無我
không vô ngã thanh 空無我聲
không vô sỡ hữu 空無所有
không vô tuệ 空無慧
không vô tương vô nguyện 空無相無願
không vô tương vô nguyện tam muội 空無相無願三昧
không vô tương vô tác 空無相無作
không vương 空王
Không vương phật 空王佛
không xứ 空處
không xứ định 空處定
khư 佉
khứ 去
khư 呿
khu 軀
khu 驅
khứ chí 去至
Khư đà la sơn 佉陀羅山
khư đà ni 佉陀尼
Khư đề la 佉提羅
khứ dĩ 去已
khu điểu sa di 駈鳥沙彌
khư già 佉伽
khư gia 佉加
khứ giả 去者
khư già bà sa 佉伽婆沙
khư già tỳ sa 佉伽毘沙
khư ha la phọc a 佉訶囉嚩阿
khứ hàng 去行
khứ hướng 去向
khu khu 區區
khư la đà 佉羅陀
khư la kiển đà 佉羅騫馱
khư lặc ca 佉勒迦
khứ lai 去來
khứ lai động chuyển 去來動轉
khứ lai hiện 去來現
khứ lai hiện tại 去來現在
khứ lai kim 去來今
khứ lai pháp 去來法
khứ lai thật hữu tông 去來實有宗
khứ lai tiến chỉ 去來進止
khứ lai toạ lập 去來坐立
Khư lāu 佉樓
khư lê 佉梨
khư lô 佉盧
khu long 驅龍
khu ô 驅烏
Khư sa 佉沙
khu tấn 驅擯
khứ thế 去世
khứ thì 去時
khứ thử 去此
khứ thử bất viễn 去此不遠
khứ tình hiển tính 去情顯性
khư trá ca 佉吒迦
khứ trú 去住
khứ trừ 去除
khư trù la 佉啁羅
khư tụ 墟聚
khứ tựu 去就
khứ uế 去穢
khư xà ni 佉闍尼
khứ xoa ca la ni 去叉迦羅尼
khứ xử 去處
khuân 菌
khuân thập 捃拾
khuân thập giáo 捃拾教
khuân trẻ dà 捃稚迦
khuất 屈
khuất bộ trùng 屈步蟲
khuất chỉ 屈指
Khuất chi 屈支
Khuất đà ca a hàm 屈陀迦阿含
KHUẤT đà dà kinh 屈陀迦經
Khuất đan 屈丹
khuất huyễn 屈眴
Khuất khuất trá bá đà 屈屈吒播陀
Khuất khuất trá ba đà 屈屈吒波陀
khuất khúc 屈曲
khuất khúc giáo 屈曲教
Khuất lãng na 屈浪那
Khuất lộ đa 屈露多
khuất ma la 屈摩羅
khuất phục 屈伏
Khuất sương nễ ca 屈霜儞迦
khuất tất 屈膝
khuất thân 屈伸
khuất thân 屈申
khuất thân tý khoảnh 屈申臂頃
Khuất tỳ 屈茨
khúc 曲
khúc chỉ vặn bát 曲指抆鉢
khúc chỉ vặn bát thỉ 曲指抆鉢舐
khúc chiết 曲折
khúc chút hôi cận 曲拙灰近
khúc cung 曲躬
khúc giả 曲者
khúc hữu 曲有
khúc lệ 曲戻
khúc lộc 曲祿
khúc lục 曲彔
khúc lục 曲錄
khúc mộc 曲木
Khúc nữ thành 曲女城
Khúc nữ thành quốc 曲女城國
KHÚC nữa 曲女
khúc thành 曲成
khúc thuyết 曲說
Khúc xỉ 曲齒
khuê 奎
khuể 恚
khuê 閨
khuể hại 恚害
khuể hại tām 恚害心
khuể hận tām 恚恨心
khuể kết 恚結
khuể mạ 恚罵
khuể não 恚惱
khuể não tām 恚惱心
khuể nộ 恚怒
Khuê phong 圭峯
Khuê phong 圭峰
Khuê phong đại sĩ 圭峯大士
Khuê sơn 圭山
khuể tām 恚心
khuể/nhuế si 恚癡
khuếch 廓
khuếch lạc 廓落
khuếch nhiên 廓然
khuếch nhiên đại ngộ 廓然大悟
khuếch như 廓如
khum 竆
khủng 恐
khủng bố 恐怖
khủng cụ 恐懼
khủng hoạn 恐患
khủng khiếp 恐怯
khủng lạm 恐濫
khủng lự 恐慮
khủng nan 恐難
khủng ngộ 恐誤
khủng tỳ lām 恐毘林
khủng uý 恐畏
khước 却
khước 卻
khước ám 卻闇
khước giác ta tí 却較些子
khước hàng 却行
khước hậu 却後
khước nhập sinh tử 却入生死
khước thoái 却退
Khước trát da hết 卻扎耶歇
Khước uẩn/ôn hoàng/huỳnh thần chú kinh 却溫黃神呪經
khước y 却衣
khước y 卻衣
khuôn 匡
Khuôn chân thiền/thiện sư 匡眞禪師
khuông 恇
khương 薑
khương lang 蜣蜋
khuông ngập khuông ngập 恇汲恇汲
khuông nhường 框攘
khuông rương 框欀
khương yết la 薑羯羅
khưu 丘
khứu 嗄
khứu 嗅
khứu 齅
khứu biết 嗅別
khưu tỉnh 丘井
Khưu từ 丘慈
khuy 窺
khuy 闚
khuy ām 闚音
Khuy cơ 窺基
khuy khan 窺看
khuya 虧
khuya khuyết 虧闕
khuya phụ 虧負
khuyến 勸
khuyên 圈
khuyển 犬
khuyến chỉ 勸止
khuyến chỉ chư ác 勸止諸惡
khuyến chuyển 勸轉
khuyến đạo 勸導
khuyến đạo 勸道
khuyến dột 勸悅
khuyến dụ 勸喩
khuyến dụ 勸誘
Khuyến duyên sớ 勸緣疏
khuyến gián 勸諫
khuyến giới 勸戒
khuyến giới 勸誡
khuyến hàng 勸行
khuyến hoá 勸化
khuyến học 勸學
khuyến ích 勸益
khuyến lạc 勸樂
khuyến lệ 勸勵
khuyến lệnh 勸令
khuyến lệnh tu tập 勸令修習
khuyến luật/soát/suý/suất/xuất 勸率
khuyến miễn 勸勉
khuyến môn 勸門
khuyến phát 勸發
khuyến sách 勸策
khuyến tầm 勸尋
khuyến tán 勸讚
khuyến tha 勸他
khuyển thêm kị 犬添忌
khuyến thị 勸示
khuyến thiện 勸善
khuyến thiện trưng ác 勸善徵惡
khuyến thỉnh 勸請
khuyến thỉnh phương tiện 勸請方便
khuyến thụ 勸授
khuyến thuyết 勸說
khuyến tiến 勸進
khuyến tín 勸信
khuyến trì 勸持
Khuyến trì phẩm 勸持品
khuyến trợ 勸助
khuyến trợ hoá 勸助化
khuyến tu 勸修
khuyến tu chư thiện 勸修諸善
khuyến tu lợi ích phân 勸修利益分
Khuyến tu tự 勸修寺
khuyến tưởng 勸獎
khuyến tương chuyển 勸相轉
khuyến vật 勸物
khuyết 缺
khuyết 缺
khuyết chính hàng 闕正行
khuyết duyên 闕緣
khuyết giảm 缺減
khuyết hoại 缺壞
khuyết lạc 缺落
khuyết lậu 缺漏
khuyết ư chính hàng 闕於正行
khuynh 傾
khuynh bại 傾敗
khuynh cái 傾蓋
khuynh diệt 傾滅
khuynh động 傾動
khuynh gieo 傾搖
khuynh khúc cung 傾曲躬
khuynh nguy 傾危
khuynh tà 傾斜
khuynh thân 傾身
khuynh thính 傾聽
khuynh ỷ 傾倚
kĩ 伎
kỉ 几
kĩ 妓
kĩ 技
kỉ án 几案
KÌ châu 蘄州
kì chúa 其主
kì cố 其故
kì cố hà da 其故何耶
kĩ công sĩ 技工士
kỉ cực 紀極
kí đắc 記得
kỉ diệu 琦妙
kì gian 其間
kỉ hàng 紀行
kì hàng 蚑行
kì hàng nhuyễn động 蚑行蠕動
kì hàng suyễn tức 蚑行喘息
kì hàng uế? tức 蚑行喙息
kì hội 期會
kì hương phổ huân 其香普薰
kỉ hữu 己有
kĩ lạc 伎樂
kĩ lạc 妓樂
kỉ lạc 己樂
kĩ lạc âm thanh 伎樂音聲
kĩ lưỡng 伎倆
kị nan 忌難
kĩ năng 技能
kĩ nghệ 伎藝
kĩ nghệ 技藝
kĩ nghệ thiên nữ 伎藝天女
kì nghĩa thâm viễn 其義深遠
kì ngôn đôn túc 其言敦肅
kì nguyện 期願
kị nguyệt 忌月
kĩ nhân 伎人
kĩ nhān 技人
kì nhất 其一
kĩ nhi 伎兒
kĩ nữa 伎女
kĩ nữa 妓女
kỉ pháp 己法
kì quyến thuộc 其眷屬
kỉ sát 己殺
kì số di đa 其數彌多
kì sỡ ứng 其所應
kỉ sự 己事
kì tâm 期心
kì tâm chuyên chú 其心專注
kí tâm luân 記心輪
kì tâm thanh tịnh 其心淸淨
kì tâm thú nhập 其心趣入
kỉ tâm trung sỡ hàng pháp môn 己心中所行法門
kì tâm vô hệ 其心無繫
kĩ thần 伎神
kỉ thân tâm 己身心
kỉ thể 己體
kì thể vân hà 其體云何
kì thị 其是
kị thìn 忌辰
kỉ thụ 琦樹
kĩ thuật 伎術
kĩ thuật 技術
kí thức 記識
kí thuyết luân 記說輪
kỉ tí 己子
kị tị 忌避
kí trì 記持
kì tự tính 其自性
kì tương vân hà 其相云何
kí vắn 記問
kỉ vật 己物
kĩ xa 伎車
kĩ xảo 伎巧
kì xỉ tiên bạch 其齒鮮白
kì ý 其意
kì ý như hà 其意如何
kí/ký 驥
KÌ/kỳ bà lâm 耆婆林
ki/ky bận 羈絆
Kí/ký châu 冀州
kì/kỳ cựu 耆舊
ki/ky hệ 羈繫
kì/kỳ lê 祁梨
kì/kỳ lộ 岐路
KÌ/kỳ na giáo 耆那教
KÌ/kỳ na phái 耆那派
kì/kỳ nghi 岐嶷
kì/kỳ phúc 祈福
kì/kỳ phúc đạo trường 祈福道場
kì/kỳ phúc tín ngưỡng 祈福信仰
kì/kỳ trường 耆長
kì/kỳ túc 耆宿
KÌ/kỳ vực 耆域
kia 箕
kia cừu 箕裘
kịch 劇
kích 墼
kịch 屐
kích 戟
kích khấu 擊扣
kịch nan 劇難
kiệm 儉
kiêm 兼
kiếm 劍
kiếm 劒
kiểm 撿
kiểm 檢
kiềm 鉗
kiềm 黔
kiêm ái 兼愛
Kiếm bà 劍婆
Kiếm ba 劍波
Kiếm bà 劒婆
kiêm bị túc 兼備足
Kiếm bồ 劍蒲
kiềm chuỳ 鉗鎚
kiêm đãn đối đới 兼但對帶
kiểm điểm 檢點
kiêm đoạn cửu phẩm hoặc 兼斷九品惑
kiêm đới 兼帶
kiếm hạ phân thân 劍下分身
kiêm hàng lục độ 兼行六度
kiêm hàng lục độ phẩm 兼行六度品
kiểm hiệu 撿挍
kiểm hiệu 檢校
kiếm lām địa ngục 劍林地獄
kiêm lợi 兼利
kiếm luān pháp 劍輪法
kiếm ma xá đế 劍摩舍帝
Kiếm mài sắt đàm 劒磨瑟曇
kiêm minh 兼明
kiêm nhép 兼攝
kiêm quyền 兼權
kiếm sơn 劍山
kiệm ước 儉約
kiện 健
kiên 堅
kiến 建
kiền 揵
kiền 犍
kiên 肩
kiến 見
kiến 見
kiển 蹇
kiện 鍵
kiến ách bất cứu giới 見厄不救戒
kiến ái 見愛
kiến ái nhị phiền não 見愛二煩惱
kiến ái phiền não 見愛煩惱
kiến bạo lưu 見暴流
kiến bảo tháp 見寶塔
KIẾN bảo tháp phẩm 見寶塔品
kiền bất nam 犍不男
kiến căn bản 見根本
kiến cảnh 見境
kiến chān 見眞
kiến chân đế 見眞諦
kiến chân thực 見眞實
kiên chấp 堅執
kiện chi 健支
kiến chí 見至
Kiến chí bổ la 建志補羅
Kiến chí thành 建志城
kiến chiết na 建折那
kiên chính 堅正
kiến chính 見正
KIẾN chính tà bồ tát 見正邪菩薩
kiến chõng chõng 見種種
kiến chư phật 見諸佛
kiền chú/trú 乾晝
kiến chướng 見障
kiền chuỳ 揵鎚
kiền chuỳ 犍椎
kiền chuỳ 犍槌
kiên cố 堅固
kiên cố bất khả động 堅固不可動
kiên cố bồ tát 堅固菩薩
kiên cố đối trị 堅固對治
kiên cố dũng mãnh 堅固勇猛
kiên cố giả 堅固者
KIÊN cố giải thoát trường giả 堅固解脫長者
KIÊN cố huệ 堅固慧
Kiên cố lām 堅固林
kiên cố nguyện 堅固願
kiên cố tinh tiến 堅固精進
kiên cố tưởng 堅固想
kiên cố tương tục 堅固相續
kiên cố ý 堅固意
kiên cố y 堅固衣
kiên cố ý lạc 堅固意樂
kiện đà 健陀
kiến đà 建陀
kiền đà 犍陀
KIỀN đà bà na 乾陀婆那
Kiến đà ca 建佗歌
kiện đà cāu tri 健陀倶知
kiền đà kha chú/trú 揵陀訶晝
kiền đà kha tận 揵陀訶盡
Kiện đà la 健陀羅
Kiện đà la 健馱羅
Kiện đà la 健馱邏
kiền đà la 揵陀羅
Kiền đà la 犍陀羅
kiền đà la da 揵陀羅耶
Kiện đà la mỉ thuật 健馱羅美術
KIỀN đà la quốc 乾陀羅國
Kiện đà la quốc 健馱羅國
Kiện đà lạ quốc 健馱邏國
Kiền đà la quốc 犍陀羅國
Kiền đà la quốc 犍馱羅國
Kiền đà la quốc 犍駄羅國
kiền đà la quỷ thần 乾陀羅鬼神
kiện đà lê 健馱梨
Kiện đà ma đà ma la 健陀摩陀摩羅
KIỀN đà quốc 揵陀國
KIỀN đà việt 揵陀越
Kiền đà việt 犍陀越
KIỀN đà việt quốc 乾陀越國
kiến đắc 見得
Kiển đặc 蹇特
kiến đắc tām 見得心
kiến đại 見大
KIẾN đăng 見登
kiến đảo 見倒
kiến đáo 見到
kiến đạo 見道
kiến đạo đắc 見道得
kiến đạo đoạn 見道斷
kiến đáo giả 見到者
kiến đạo sai biết tương 見道差別相
kiến đạo sở đoạn 見道所斷
kiến đạo tu đạo 見道修道
kiến đạo tu đạo cập vô học đạo 見道修道及無學道
kiến đạo vị 見道位
kiện đạp 揵沓
kiền đạp 犍沓
kiền đạp hoà 乾沓惒
kiện đạp hoà 健沓惒
kiện đạp hoà 揵沓和
kiện đạp hoà 揵沓惒
kiện đạt 健達
kiện đạt bà 健達婆
kiện đạt bà 揵達婆
kiện đạt phọc 健達縛
kiện đạt phọc thành 健達縛城
kiền đạt phược/phọc 揵達縛
kiến đế 見諦
kiến đế đạo 見諦道
kiến đế giả 見諦者
kiến đế hoặc 見諦惑
kiến đế sỡ diệt 見諦所滅
kiến dĩ 見已
kiền địa 犍地
kiến địa 見地
kiến điên đảo 見顚倒
kiến diệt 見滅
kiện đỗ 健杜
kiến đồ 建圖
kiện độ 揵度
kiền độ 犍度
kiển đồ 蹇荼
kiến đoạn 見斷
kiến đoán/đoạn phiền não 見斷煩惱
kiến đoán/đoạn thô trọng 見斷麤重
kiến độc 見毒
kiện dong/dung 鍵鎔
Kiền đức 犍德
kiện dũng toạ 健勇坐
kiên giả 堅者
kiến giả 見者
kiến giải 見解
kiên giới 堅戒
kiên hạ 肩下
kiên hắc chiên đàn 堅黑栴檀
kiến hàng 見行
kiện hàng định 健行定
kiện hàng tam ma địa 健行三摩地
kiện hàng tam muội 健行三昧
kiền hạt 乾涸
kiên hậu 堅厚
kiến hiền tư tày 見賢思齊
KIÊN hộ 堅護
kiến hộ 建護
KIẾN hoà 建和
kiến hoà kính 見和敬
kiến hoặc 見惑
kiền hoàng môn 犍黃門
Kiên huệ 堅慧
kiến huệ 見慧
KIẾN hưng 建興
kiến kết 見結
kiến khang 建康
kiền khô 乾枯
kiến khổ 見苦
kiến khổ đế 見苦諦
kiến khổ sỡ đoán/đoạn 見苦所斷
kiến khổ sỡ đoán/đoạn phiền não 見苦所斷煩惱
kiền khôn 乾坤
Kiên lām 堅林
kiên lao 堅牢
Kiên lao địa kỳ 堅牢地祇
Kiên lao địa thần 堅牢地神
Kiên lao địa thiên 堅牢地天
kiến lập 建立
kiến lập bổ đặc già la 建立補特伽羅
kiến lập cập phỉ báng 建立及誹謗
kiến lập chúng sinh 建立衆生
kiến lập hoàn diệt 建立還滅
kiến lập lưu chuyển 建立流轉
kiến lập nhān 建立因
kiến lập nhān tính 建立因性
kiến lập phẩm 建立品
kiến lập phỉ báng 建立誹謗
kiến lậu 見漏
kiên lợi 堅利
kiến luận 見論
kiên lực 堅力
kiên lực trì 堅力持
kiên lực trì tính 堅力持性
kiến lưu 見流
Kiên mãn 堅滿
kiến mạn 見慢
Kiên mãn bồ tát 堅滿菩薩
kiên mãnh 堅猛
kiên mật 堅密
kiền mộc 乾木
kiến mông 見蒙
Kiển nã bộc 蹇拏僕
kiện nã phiếu ha 健拏驃訶
kiện nam 健南
kiện nam 健男
kiển nam 蹇南
kiện nam 鍵南
kiến ngã 見我
kiến ngã mạn 見我慢
kiến nghi hoặc 見疑惑
kiến nghĩa 見義
kiến nguyệt 見月
kiện nhân 健人
Kiến nhān tự 建仁寺
kiến nhất thiết trụ địa 見一切住地
kiến nhất thiết xử trú địa 見一切處住地
kiến nhất xứ 見一處
kiến nhất xứ trụ địa 見一處住地
kiện nhi 健兒
kiến như lai 見如來
kiến như thị 見如是
kiên nhục 堅肉
Kiển ni đà 蹇尼陀
kiến phân 見分
kiên pháp 堅法
kiến pháp 見法
kiện pháp choàng 健法幢
kiến pháp choàng 建法幢
kiến phát 建發
kiến phật 見佛
kiến phật cung dưỡng bứt sự thanh tịnh 見佛供養承事淸淨
kiến phật tính 見佛性
kiến phật văn pháp 見佛聞法
kiến phi kiến 見非見
kiến phiền não 見煩惱
kiến phọc 見縛
KIỀN phong 乾峰
KIÊN phục 堅伏
KIỀN phượng tự 乾鳳寺
kiến quá hoạn 見過患
kiến quá thất 見過失
kiến quan 見觀
kiến sắc 見色
kiến sinh 見生
kiến sở đoạn 見所斷
kiến sở đoạn hoặc 見所斷惑
kiến sỡ đoán/đoạn pháp 見所斷法
KIẾN sơ tự 建初寺
kiện sứ 鍵瓷
kiến tại 見在
kiền tâm 虔心
kiến tām 見心
KIÊN tán nặc bố 堅贊諾布
kiền táo 乾燥
KIẾN tê kí 建撕記
kiến tha tâm trí 見他心智
kiến thắng công đức 見勝功德
kiến thành công án 見成公案
kiến thánh tích 見聖跡
kiến thánh tích 見聖迹
kiến thanh tịnh 見淸淨
kiên thấp noãn động 堅濕煖動
kiền thát 乾闥
kiên thật 堅實
kiền thát bà 揵闥婆
kiền thát bà 犍闥婆
kiền thát bà thần 乾闥婆神
kiện thát bà thành 揵闥婆城
kiên thật tām 堅實心
Kiên thệ sư tử 堅誓師子
kiến thị 建示
kiến thiện thông đạt 見善通達
kiên thiện viên mãn 肩善圓滿
kiên thiện viên mãn tương 肩善圓滿相
KIỀN thiếp câu 犍渉駒
kiên thỉnh 堅請
kiền thổ 乾土
kiên thứ 肩次
kiến thủ 見取
kiến thú 見趣
kiến thủ kiến 見取見
kiến thủ sứ 見取使
kiền thực 揵植
kiên thúc ca 堅叔迦
kiên thượng 肩上
kiến thuỷ 見始
kiến tích 見跡
kiến tích 見迹
kiên tiên 堅鞭
kiền tiêu 乾消
kiền tiêu 乾痟
kiên tín 堅信
kiến tính 見性
kiến tịnh 見淨
kiến tính công án 見性公案
kiến tính ngộ đạo 見性悟道
kiến tính thành phật 見性成佛
Kiền trắc 犍陟
KIỀN trắc mã 犍陟馬
kiến tránh 見諍
kiền trẻ 揵稚
kiên trì 堅持
Kiên trí 堅智
kiền trĩ 犍稚
kiền trì 犍遲
kiên trì cấm giới 堅持禁戒
kiên trì thú tâm giới 堅持守心戒
kiến trọc 見濁
kiên trọng 堅重
kiên trú 堅住
kiên trứ bất xả 堅著不捨
kiến trước nhị pháp 見著二法
kiến tu 建修
kiến tu 見修
kiến tư 見思
kiến tu đạo 見修道
kiến tu đoán/đoạn 見修斷
kiến tư hoặc 見思惑
kiến tu nhì hoặc 見修二惑
kiến tư nhì hoặc 見思二惑
kiến tu phiền não 見修煩惱
kiến tư phiền não 見思煩惱
kiến tu sai biết 見修差別
kiến tu sở đoạn 見修所斷
kiến tự tâm 見自心
kiến tu vô học 見修無學
kiến tu vô học đạo 見修無學道
kiền tư/tỳ 犍茨
kiền tuệ 乾慧
KIÊN tuệ luận sư 堅慧論師
kiến tưởng 見想
kiến tương 見相
kiến tương nhì phân 見相二分
kiến tương ứng 見相應
kiến văn 見聞
kiến văn giác tri 見聞覺知
kiến vị 見位
kiến võng 見網
kiến vương trai 見王齋
kiến xứ 見處
Kiên ý 堅意
kiễng đà 蹇陀
kiếp 刧
kiếp 劫
kiếp ba 劫波
kiếp bá 劫簸
kiếp bả 劫跛
kiếp ba bà 劫波婆
kiếp ba bôi 劫波杯
kiếp bả kiếp bả dạ đế 劫跛劫跛夜帝
kiếp ba la 劫波羅
kiếp bà la thụ 劫婆羅樹
Kiếp ba sa thiên 劫波娑天
kiếp ba thụ 劫波樹
kiếp bà trá 劫婆吒
Kiếp bố đát na 劫布呾那
Kiếp bố đát na 劫布怛那
kiếp bố la 劫布羅
Kiếp bố thư na 劫布咀那
kiếp cụ 劫具
kiếp địa la 劫地羅
kiếp diệm 劫焰
kiếp hải 劫海
kiếp hoả 刧火
kiếp hoả 劫火
kiếp hôi 劫灰
kiếp loạn 劫亂
Kiếp phỉ na 劫庀那
kiếp sơ 劫初
kiếp tặc 劫賊
kiếp tai 劫災
kiếp tận 劫盡
kiếp tận hoả 刧盡火
kiếp tận hoả 劫盡火
Kiếp tān na 劫賓那
Kiếp tān nậu 劫賓㝹
Kiếp tất la 劫畢羅
Kiếp thí na 劫譬那
kiếp thiêu 劫燒
kiếp thuỷ 劫水
kiếp trọc 劫濁
Kiếp tỷ 劫比
Kiếp tỷ la 劫比羅
Kiếp tỳ la 劫毘羅
Kiếp tỷ la phạt tốt đổ 劫比羅伐窣堵
Kiếp tỷ la quốc 劫比羅國
Kiếp tỷ la thiên 劫比羅天
Kiếp tỷ nã 劫比拏
Kiếp tỷ tha 劫比他
Kiếp tỷ xá dã 劫比舍也
kiệt 榤
kiệt 竭
kiệt chi 竭支
kiệt đà la 竭陀羅
kiệt địa la 竭地羅
KIỆT già 竭伽
KIỆT già tiên 竭伽仙
KIỆT la già 竭羅伽
kiệt nga 竭誐
kiệt thành 竭誠
Kiệt tôn hỉ nhiêu quận nải 傑尊喜饒郡乃
Kiệt xoa 竭叉
kiều 喬
kiều 嬌
kiêu 憍
kiểu 晈
kiều 橋
kiêu 澆
kiểu 皎
kiểu 矯
kiều 翹
kiệu 轎
kiêu 驕
kiều cần 翹勤
Kiêu chi ca 憍支迦
kiều cước 翹脚
Kiêu đàm di 憍曇彌
Kiều đáp di 喬答彌
Kiêu đáp di 憍答彌
Kiều đáp ma 喬答摩
Kiều đáp ma 喬答魔
kiều dật 憍逸
kiều dật xử 憍逸處
kiểu hiện 矯現
Kiêu hướng di quốc 憍餉彌國
kiêu khanh 憍坑
kiểu khiết 皎潔
kiểu loạn 矯亂
kiều lương 橋梁
Kiều ma lý 嬌麽哩
kiểu mạn 憍慢
kiều mạn bất thỉnh pháp giới 憍慢不請法戒
kiều mạn tâm 憍慢心
kiều mạn tích thuyết giới 憍慢僻說戒
kiêu mạn tứ 憍慢恣
kiêu ngạo 憍傲
kiểu nhiên 皎然
Kiêu phạm 憍梵
Kiêu phạm ba đê 憍梵波堤
Kiêu phạm ba đề 憍梵波提
Kiêu phạm bát đề 憍梵鉢提
Kiều phệ lý 嬌吠哩
kiêu quý 澆季
kiều tâm 憍心
Kiêu tát la 憍薩羅
Kiêu tát la quốc 憍薩羅國
kiêu thế da 憍世耶
kiều thế da y 憍世耶衣
kiểu thết 矯設
Kiêu thi 憍尸
Kiêu thi ca 憍尸迦
Kiêu thiểm di 憍睒彌
Kiêu thiểm di 憍閃彌
Kiêu thiểm di quốc 憍睒彌國
Kiêu thiểm tỳ quốc 憍閃毘國
Kiêu thưởng di 憍賞彌
Kiêu thưởng di quốc 憍賞彌國
kiểu trá 矯詐
KIỀU trần 憍陳
Kiêu trần na 憍陳那
Kiêu trần như 憍陳如
kiêu tứ 憍恣
kiều túc 翹足
kiêu tuý 憍醉
kiêu xa 憍奢
kiêu xa da 憍奢耶
kiêu xá da 憍舍耶
kiều xa da 憍賒耶
kim 今
kim 金
kim ba la 金波羅
kim ba la hoa 金波羅華
kim bạc 金箔
kim bảo 金寶
kim bình 金甁
kim bình xiết thiêm 金甁掣簽
Kim các tự 金閣寺
KIM cang ái 金剛愛
KIM cang bàn nhược 金剛般若
KIM cang bàn nhược ba la mật kinh ngũ gia giải thuyết nghị 金剛般若波羅密經五家解說誼
kim cang bảo 金剛寶
kim cang bất hoại thân 金剛不壞身
KIM cang ca 金剛歌
kim cang câu 金剛句
KIM cang choàng 金剛幢
kim cang chõng 金剛種
kim cang đài 金剛臺
KIM cang đăng 金剛燈
kim cang dĩ hoàn 金剛以還
kim cang địa 金剛地
KIM cang diện thiên 金剛面天
KIM cang điều phục thiên 金剛調伏天
kim cang đính du già 金剛頂瑜伽
KIM cang đính du già kim cang tát đoá ngũ bí mật tu hàng niệm tụng nghi quẫy 金剛頂瑜伽金剛薩埵五祕密修行念誦儀軌
KIM cang đính du già kinh 金剛頂瑜伽經
KIM cang đính kinh đại du già bí mật tâm địa pháp môn nghĩa quyết 金剛頂經大瑜伽祕密心地法門義訣
KIM cang đính siêu thắng tam giới kinh thuyết văn thùa ngũ tự chân ngôn thắng tương 金剛頂超勝三界經說文殊五字眞言勝相
KIM cang đồ hương 金剛塗香
kim cang dụ 金剛喩
kim cang dụ định hiện tại tiền thì 金剛喩定現在前時
KIM cang du già mẫu 金剛瑜伽母
kim cang dụ tam ma đề 金剛喩三摩提
kim cang dụ tam ma địa 金剛喩三摩地
KIM cang dược xoa 金剛藥叉
kim cang giới 金剛戒
kim cang giới đại man dưa la 金剛界大曼荼羅
kim cang giới man dưa la 金剛界曼荼羅
KIM cang hi/hy 金剛嬉
KIM cang hộ 金剛護
KIM cang hoa 金剛華
kim cang hoa quang vương toà 金剛華光王座
KIM cang hợi mẫu 金剛亥母
KIM cang hương 金剛香
kim cang kiên cố 金剛堅固
kim cang kiên cố thân 金剛堅固身
KIM cang lợi 金剛利
kim cang luân ấn 金剛輪印
kim cang luân tam muội 金剛輪三昧
KIM cang man 金剛鬘
kim cang mật tích 金剛密跡
kim cang na la dang thân 金剛那羅延身
KIM cang năng đoán/đoạn bàn nhược ba la mật kinh 金剛能斷般若波羅蜜經
KIM cang ngữ 金剛語
kim cang ngũ vị 金剛五位
kim cang nguồn 金剛源
KIM cang nha 金剛牙
KIM cang nhân 金剛因
kim cang nhản 金剛眼
kim cang nộ mục 金剛怒目
kim cang phãn/phạn thực thiên 金剛飯食天
KIM cang pháp 金剛法
kim cang phong nhật 金剛峯日
kim cang phong nhật 金剛峰日
kim cang phược/phọc 金剛縛
kim cang quan 金剛觀
KIM cang quân 金剛軍
KIM cang quang 金剛光
kim cang quang minh 金剛光明
kim cang sí 金剛翅
KIM cang sứ giả 金剛使者
KIM cang tàng bồ tát 金剛藏菩薩
KIM cang tát đoá thuyết tần na dạ dà thiên thành tựu nghi quẫy kinh 金剛薩埵說頻那夜迦天成就儀軌經
kim cang tế 金剛際
KIM cang téo 金剛笑
kim cang thạch 金剛石
kim cang thiên quang vương toà 金剛千光王座
KIM cang thiêu hương 金剛燒香
kim cang thực 金剛食
kim cang thực thiên 金剛食天
kim cang thượng sư 金剛上師
KIM cang tì 金剛錍
KIM cang tì luận 金剛錍論
KIM cang tiên kí 金剛仙記
KIM cang tiên luận 金剛仙論
KIM cang tồi thiên 金剛摧天
KIM cang tồi toái thiên 金剛摧碎天
kim cang trường trang nghiêm bàn nhược ba la mật đa giáo trung nhất phân 金剛場莊嚴般若波羅蜜多教中一分
KIM cang tuấn kinh kim cang đính nhất thiết như lai thâm diệu bí mật kim cang giới đại tam muội da tu hàng tứ thập nhì chõng đàn pháp kinh tác dụng uy nghi pháp tắc đại tỳ lư già na phật kim cang tâm địa pháp môn bí pháp giới đàn pháp nghi tắc 金剛峻經金剛頂一切如來深妙祕密金剛界大三昧耶修行四十二種壇法經作用威儀法則大毘盧遮那佛金剛心地法門祕法戒壇法儀則
kim cang vè sơn 金剛圍山
kim cang vị 金剛位
kim cang vô lường thọ đạo trường 金剛無量壽道場
KIM cang vũ 金剛舞
KIM cang y 金剛衣
KIM cang y thiên 金剛衣天
kim chām 金針
kim chính thị thì 今正是時
kim cố 今故
kim cổ 金鼓
Kim cổ kinh 金鼓經
KIM công thuần đà 金工純陀
kim cốt 金骨
kim cương 金剛
kim cương a xà lê 金剛阿闍梨
kim cương bảo giới 金剛寶戒
kim cương bảo tạng 金剛寶藏
kim cương bất hoại 金剛不壞
Kim cương bát nhã ba la mật kinh 金剛般若波羅蜜經
Kim cương bát nhã ba la mật kinh luận 金剛般若波羅蜜經論
Kim cương bát nhã ba la mật kinh ngũ gia giải thuyết nghị 金剛般若波羅蜜經五家解說誼
Kim cương bát nhã kinh 金剛般若經
Kim cương bát nhã kinh lai tụng 金剛般若經來頌
Kim cương bát nhã kinh luận 金剛般若經論
Kim cương bát nhã kinh sớ luận toản yếu 金剛般若經疏論纂要
Kim cương bát nhã luận 金剛般若論
kim cương bì 金剛皮
Kim cương bí mật thiện môn đà la ni chú kinh 金剛祕密善門陀羅尼呪經
Kim cương bí mật thiện môn đà la ni kinh 金剛祕密善門陀羅尼經
kim cương bộ 金剛部
KIM cương bộ mẫu 金剛部母
Kim cương bồ tát 金剛菩薩
Kim cương cāu vương 金剛鉤王
kim cương chām 金剛針
kim cương chúng 金剛衆
KIM cương dạ xoa 金剛夜叉
Kim cương đàn quảng đại thanh tịnh đà la ni kinh 金剛壇廣大淸淨陀羅尼經
kim cương định 金剛定
kim cương đỉnh 金剛頂
Kim cương đỉnh đại du già bí mật tām địa pháp môn nghĩa quyết 金剛頂大瑜伽祕密心地法門義訣
Kim cương đỉnh du già trung lược xuất niệm tụng kinh 金剛頂瑜伽中略出念誦經
Kim cương đỉnh du già trung phát a nậu đa la tam miệu tam bồ đề tām luận 金剛頂瑜伽中發阿耨多羅三藐三菩提心論
Kim cương đỉnh kinh 金剛頂經
Kim cương đỉnh kinh du già thập bát hội chỉ quy 金剛頂經瑜伽十八會指歸
Kim cương đỉnh kinh du già văn thù sư lợi bồ tát pháp nhất phẩm 金剛頂經瑜伽文殊師利菩薩法一品
Kim cương đỉnh kinh mạn thù thất lợi bồ tát ngũ tự tām đà la ni phẩm 金剛頂經曼殊室利菩薩五字心陀羅尼品
Kim cương đỉnh kinh nhất tự đỉnh luān vương du già nhất thiết thời xứ niệm tụng thành phật nghi quỹ 金剛頂經一字頂輪王瑜伽一切時處念誦成佛儀軌
Kim cương đỉnh nghĩa quyết 金剛頂義訣
Kim cương đỉnh tông 金剛頂宗
Kim cương đồng tử 金剛童子
kim cương dụ định 金剛喩定
kim cương giới 金剛界
kim cương giới ngũ phật 金剛界五佛
kim cương huệ 金剛慧
kim cương khẩu 金剛口
Kim cương kinh 金剛經
Kim cương kinh chú 金剛經註
Kim cương kinh đề cương 金剛經提綱
Kim cương kinh giải nghĩa 金剛經解義
Kim cương kinh luận 金剛經論
Kim cương kinh sớ luận toản yếu 金剛經疏論纂要
Kim cương kinh tán yếu 金剛經贊要
kim cương linh 金剛鈴
Kim cương linh bồ tát 金剛鈴菩薩
kim cương luān 金剛輪
kim cương lực 金剛力
kim cương lực sĩ 金剛力士
kim cương mạn đồ la 金剛曼荼羅
kim cương mật tích 金剛密迹
kim cương môn 金剛門
kim cương ngữ ngôn 金剛語言
kim cương như lai quyền 金剛如來拳
kim cương niệm tụng 金剛念誦
kim cương phan 金剛幡
Kim cương phan bồ tát 金剛幡菩薩
kim cương pháp giới cung 金剛法界宮
kim cương phật 金剛佛
Kim cương phật tử 金剛佛子
Kim cương phong lāu các nhất thiết du già du kỳ kinh 金剛峯樓閣一切瑜伽瑜祇經
kim cương quyền 金剛拳
Kim cương quyền bồ tát 金剛拳菩薩
kim cương quyết 金剛橛
kim cương sách 金剛索
kim cương sát 金剛刹
Kim cương sơn 金剛山
kim cương tām 金剛心
kim cương tām điện 金剛心殿
kim cương tam muội 金剛三昧
Kim cương tam muội bản tính thanh tịnh bất hoại bất diệt kinh 金剛三昧本性淸淨不壞不滅經
Kim cương tam muội kinh 金剛三昧經
Kim cương tam muội kinh luận 金剛三昧經論
Kim cương tam muội luận 金剛三昧論
kim cương tām vị 金剛心位
Kim cương tạng 金剛藏
Kim cương tạng vương 金剛藏王
Kim cương tát đoá 金剛薩埵
kim cương thần 金剛神
kim cương thān 金剛身
kim cương thể 金剛體
kim cương thệ thuỷ 金剛誓水
kim cương thiên 金剛天
Kim cương thủ 金剛手
Kim cương thủ bồ tát 金剛手菩薩
Kim cương thủ bồ tát hàng phục nhất thiết bộ đa đại giáo vương kinh 金剛手菩薩降伏一切部多大教王經
kim cương thừa 金剛乘
Kim cương thượng vị đà la ni kinh 金剛上味陀羅尼經
kim cương thuỷ 金剛水
kim cương toà 金剛座
kim cương toả 金剛鏁
Kim cương toả bồ tát 金剛鏁菩薩
kim cương toà sàng 金剛座床
Kim cương tồi toái đà la ni 金剛摧碎陀羅尼
kim cương trí 金剛智
Kim cương trường đà la ni kinh 金剛場陀羅尼經
Kim cương tử 金剛子
kim cương viêm 金剛炎
kim cương vương 金剛王
kim cương vương bảo giác 金剛王寶覺
Kim cương vương bồ tát 金剛王菩薩
Kim cương vương viện 金剛王院
kim cương xử 金剛杵
KIM đại thành 金大城
Kim đại vương 金大王
Kim đàm 金潭
kim đan 金丹
kim đan ngọc dịch 金丹玉液
Kim đề 金蹄
kim dĩ khứ 今已去
kim địa 金地
Kim địa quốc 金地國
kim điền 金田
kim diệu 金曜
kim điểu 金鳥
Kim đới 金帶
kim đồng 金銅
kim dụ 金喩
Kim đức viện 金德院
kim đường 金堂
kim đương thuyết 今當說
kim gia 今家
kim giả 今者
Kim già la 金伽羅
kim giới 金界
Kim hà 金河
kim hậu thế 今後世
kim hiện 今現
kim hiện tại 今現在
kim hoa 金花
kim hoa 金華
Kim hoà thượng 金和尙
kim học 今學
kim hữu 今有
kim kê 金鷄
kim khẩu 金口
kim khẩu thánh ngôn 金口聖言
kim khẩu tương bứt 金口相承
kim khu 金軀
kim kiến 今見
kim lai 今來
kim lân 金鱗
kim lan ca sa 金襴袈裟
kim lan y 金襴衣
KIM lăng 金陵
kim linh 金鈴
kim lụa 金縷
kim luān 金輪
kim luân bảo 金輪寶
kim luān vương 金輪王
KIM lưu 金流
KIM mao lão nhân 金毛老人
kim mao sư tử 金毛獅子
Kim nê 金泥
kim ngã thử tâm 今我此心
kim ngân 金銀
kim ngân tiền 金銀錢
kim ngān tịnh 金銀淨
KIM ngói tự 金瓦寺
kim ngôn 金言
KIM ngưu 金牛
kim nhān 金人
kim nhật 今日
kim phật 今佛
kim phật 金佛
Kim phong sơn 金峯山
Kim phong sơn tự 金峰山寺
kim quan 金棺
kim quang 金光
kim quang minh 金光明
Kim quang minh kinh 金光明經
Kim quang minh kinh huyền nghĩa 金光明經玄義
KIM quang minh kinh sớ 金光明經疏
KIM quang minh kinh văn câu 金光明經文句
KIM quang minh sớ 金光明疏
Kim quang minh tối thắng vương kinh 金光明最勝王經
KIM quang minh tối thắng vương kinh sớ 金光明最勝王經疏
KIM quang minh văn câu 金光明文句
kim quang phật sát 金光佛刹
kim quy 金龜
kim sa 金沙
kim sắc 金色
Kim sắc ca diếp 金色迦葉
KIM sắc dà na bát để đà la ni kinh 金色迦那鉢底陀羅尼經
KIM sắc đầu đà 金色頭陀
Kim sắc khổng tước vương 金色孔雀王
kim sắc nữ 金色女
kim sắc thế giới 金色世界
Kim sắc tôn giả 金色尊者
kim sắc vương 金色王
kim sắc y 金色衣
kim sàng 金床
kim sát 金刹
kim sen hoa 金蓮華
kim sí 金翅
kim sí điểu 金翅鳥
kim sí điểu vương 金翅鳥王
kim sí điểu vương kinh 金翅鳥王經
kim sinh 今生
kim sơn 金山
KIM sơn tự 金山寺
kim sơn vương 金山王
kim sư 金師
Kim tam mạch tông 金三麥宗
kim tạng 金藏
kim tạng vān 金藏雲
kim thả 今且
kim thạch 金石
kim thai 金胎
kim thai lưỡng bộ 金胎兩部
kim thân 今身
kim thān 金身
kim thang 金湯
KIM thang sơn 金湯山
kim thành 金城
kim thành thang trì 金城湯池
Kim thất thập luận 金七十論
kim thế 今世
kim thế hậu thế 今世後世
KIM thì tập 金時習
kim thiết 金鐵
kim thời 今時
kim thứ 今次
kim thụ 金樹
kim thuỷ 金水
KIM tì luận 金錍論
kim tích 今昔
Kim tịch 金寂
kim tiên 金仙
kim tiền 金錢
Kim tiên nhān 金仙人
kim tiết 金屑
kim tính 金性
Kim tinh 金星
kim tinh chân ngôn 金星眞言
kim toả 金鎖
kim trượng 金杖
Kim túc như lai 金粟如來
kim tượng 金像
kim tuyến 金線
kim tỳ la 金毘囉
Kim tỳ la 金毘羅
KIM tỳ la đồng tí uy đức kinh 金毘羅童子威德經
KIM tỳ la tỉ khâu 金毘羅比丘
Kim tỳ lô 金毘盧
kim văn 今文
kim văn 金文
KIM vạn trung 金萬中
kim viên 今圓
kim xuất 今出
kinh 京
kính 徑
kình 擎
kính 敬
kinh 經
kinh 荊
kình 逕
kính 鏡
kinh 驚
kình 鯨
kính ái 敬愛
kình ām 鯨音
kinh án 經案
kình ba 鯨波
kính bạch 敬白
kinh bách thiên cướp 經百千劫
kinh bái 經唄
kinh bản 經本
kinh bảo 經寶
kình bát 擎鉢
kinh bộ 經部
kinh bố 驚怖
kinh bộ sư 經部師
Kinh bộ tông 經部宗
kinh các 經閣
KINH châu 荊州
kinh chỉ 經旨
kinh choàng 經幢
kinh chú 經呪
kinh chú 經咒
kinh chù 經廚
kinh chú lực 經呪力
kinh chứng 經證
kính cốc 鏡谷
kinh cú 經句
kinh cụ 驚懼
kinh cướp số 經劫數
kinh cửu 經久
kinh cửu thì 經久時
kinh đa thời 經多時
kinh đạo 經道
kình đào 鯨濤
kinh đạo diệt tận 經道滅盡
kinh đề 經題
kinh dị 驚異
kính điền 敬田
kinh điển 經典
kính diện 鏡面
kinh điển chi yếu 經典之要
kinh điển kết tập 經典結集
kinh doanh 經營
kinh doanh cự vụ 經營遽務
kinh đơn 經單
kinh động 驚動
kính dưỡng 敬養
kinh đường 經堂
kinh duy tử 經帷子
kinh gấc 荊棘
kinh gia 經家
kinh giả 經者
kinh giác 驚覺
kinh giáo 經教
kinh giáp 經夾
kinh giới 經戒
kinh giới 經界
kinh hãi 驚駭
kinh hàng 經行
kinh hàng xử 經行處
KINH hào 經豪
kinh hiệu 經號
kính hộ 敬護
Kính hư 鏡虛
kinh huấn 經訓
kinh khắm 經龕
Kinh khê 荆溪
KINH khe 荊溪
KINH khe tôn giả 荊溪尊者
Kinh khê trạm nhiên 荊溪湛然
kinh khố 經庫
kinh khởi 驚起
kinh khủng 驚恐
kinh lāu 經樓
kính lễ 敬禮
kinh lịch 經歷
kinh lịch bỉ bỉ nhật dạ đẳng vị 經歷彼彼日夜等位
kinh lôi sinh hoa hương tượng nha 驚雷生華香象牙
kinh luận 經論
kinh luân 經輪
kinh luật 經律
kinh luật a tỳ đàm 經律阿毘曇
KINH luật dị tương 經律異相
kinh luật luận 經律論
kinh lường 經量
Kinh lượng bộ 經量部
kinh mục 經目
kinh ngạc 驚愕
kinh ngạc 驚鄂
kình nghê 鯨鯢
kinh nghi 驚疑
kinh nghĩa 經義
kinh nghiệp 經業
kinh ngôn 經言
kình ngư 鯨魚
Kinh nguyên 經源
kinh nhản 經眼
kinh nhất cướp nhì cướp 經一劫二劫
kinh phẩm 經品
kính pháp 敬法
kinh pháp 經法
kinh pháp giáo 經法教
kinh phát địa thần ấn 驚發地神印
kinh phòng 經房
kính phục 敬伏
kính phụng 敬奉
kinh quá 經過
kinh quái 驚怪
kinh quỹ 經軌
kinh quý 驚悸
kinh quyển 經卷
kinh quyền 經權
kinh sàng 經床
kinh sinh 經生
kinh sớ 經疏
Kính sơn 徑山
kình sơn 擎山
kinh sư 京師
kính sự 敬事
kính sư 敬師
kinh sư 經師
kính sự tôn trường 敬事尊長
kính sự tôn trường giới 敬事尊長戒
kính tâm 敬心
kính tâm thuyết pháp giới 敬心說法戒
kinh tam vô số đại cướp 經三無數大劫
kinh tạng 經藏
KINH tập 經集
kinh thạch 經石
kính thân 敬身
kinh thân 經身
kinh tháp 經塔
kinh thể 經體
kính thị 敬侍
kính thụ 敬受
Kính thủ 敬首
kinh thủ 經手
kinh thư 經書
kính thuận 敬順
kinh thuật 經術
kinh thước 經懺
kinh thuyết 經說
kinh thuyết thị thân ác hàng 經說是身惡行
kinh tịch 經籍
kính tín 敬信
kính tôn 敬尊
kính tông 敬宗
kinh tông 經宗
kinh trấn 經鎭
kính trọng 敬重
kính trọng giới 敬重戒
kinh trung 經中
kinh trung thuyết 經中說
kính trung tượng 鏡中像
kinh tự 經字
kinh tứ 經笥
kinh túc 經宿
kính tượng 鏡像
kính uý 敬畏
kinh uý 驚畏
kính vắn 敬問
kinh văn 經文
kinh vĩ 經緯
kinh vương 經王
kinh ý 經意
kinh y 經衣
kinh yếu 經要
kinh/kính lộ 徑路
KINH/kính sơn đạo khâm 徑山道欽
kinh/kính tiệt 徑截
kinh/kính tiệt môn 徑截門
kinh/kính tiệt phương tiện 徑截方便
kịp 洎
kịp hồ 洎乎
kỳ 其
ký 冀
kỳ 奇
ký 寄
kỷ 己
kỷ 幾
kỵ 忌
ký 既
ký 旣
kỳ 期
kỳ 祈
kỷ 紀
ky 羈
kỳ 耆
kỳ 蟣
ký 記
kỵ 騎
Kỳ bà 耆婆
kỳ bà điểu 耆婆鳥
kỳ bà kỳ bà 耆婆耆婆
kỳ bà kỳ bà ca 耆婆耆婆迦
Kỳ bà thiên 耆婆天
kỳ bảo 奇寶
kỷ biệt 紀別
ký biệt 記別
ký biệt 記莂
kỳ câu 奇句
kỷ chứng 己證
kỷ chủng 幾種
kỷ cương liêu 紀綱寮
kỷ đa 幾多
Kỳ đà 祇陀
Kỳ đa bàn lām 祇哆槃林
Kỳ đa bàn na 祇哆槃那
kỳ đà la 旂陀羅
Kỳ đà lām 祇陀林
Kỳ đà thái tử 祇陀太子
kỳ đặc 奇特
ký đắc 旣得
kỳ đặc pháp 奇特法
ký đắc sinh dĩ 旣得生已
ký đáo 旣到
kỳ đảo 祈禱
kỳ đạt 旂達
kỳ đạt la 旂達羅
kỳ dị 奇異
ký dĩ 旣已
kỳ diệu 奇妙
kỳ đỉnh thượng hiện ô sắt nị sa 其頂上現烏瑟膩沙
kỳ dư 其餘
kỳ dư sở hữu 其餘所有
kỷ đức 己德
Kỷ Hoà 己和
Kỳ hoàn tự 祇洹寺
ký hữu 旣有
ký huyền 旣懸
kỳ khắc 期剋
kỳ khắc ấn 期剋印
ký khố 寄庫
kỳ lān 麒麟
kỷ lợi 己利
kỵ lư mịch lư 騎驢覓驢
Ký luận 記論
kỷ lý đà 紀哩馱
kỳ mục cám thanh 其目紺青
kỳ na 耆那
kỳ nguyện 祈願
kỳ nhã 奇雅
ký nhãi 旣爾
kỳ nhân 奇人
kỵ nhật 忌日
kỳ niệm 祈念
ký niệm 記念
kỳ niên 耆年
kỳ phan 旗旛
ký phát tām dĩ 旣發心已
kỵ tặc mã trục tặc 騎賊馬逐賊
kỳ tai 奇哉
kỳ tài 奇財
kỳ tai kỳ tai 奇哉奇哉
kỷ tām 己心
ký tām 記心
kỷ tām pháp môn 己心法門
kỳ thān 其身
kỷ thān 己身
kỷ thān di đà duy tām tịnh độ 己身彌陀唯心淨土
ký thành 旣成
kỳ thanh lôi chấn du như thiên cổ 其聲雷震猶如天鼓
ký thất 記室
ký thị nhẫm ma 旣是恁麼
kỳ thiệt quảng bạc 其舌廣薄
kỳ thiệt quảng bạc phổ phú diện luān 其舌廣薄普覆面輪
kỳ thỉnh 祈請
Kỳ thụ cấp cô độc viên 祇樹給孤獨園
ký thùa 旣殊
kỵ thừa 騎乘
kỳ thuỵ 奇瑞
ký thuyết 記說
kỷ tính 己性
ký tri 旣知
kỳ trung 其中
ký tự giác tri dĩ 旣自覺知已
kỳ tương 奇相
ký ức 記憶
kỳ văn 奇聞
ký vị 寄位
Kỳ viên 祇園
Kỳ viên tinh xá 祇園精舍
kỳ vọng 期望
kỳ vũ 祈雨
kỳ xà 耆闍
Kỳ xà quật 耆闍崛
Kỳ xà quật sơn 耆闍崛山
kỷ xá trạch 己舍宅
kỳ xỉ vô khích 其齒無隙
kỷ xứ 幾處
kỳ xú quỷ 奇臭鬼
ký xuất 旣出
lã 呂
la 囉
la 攞
la 羅
la 蘿
la 邏
la 鑼
la bà 羅婆
La bà na 羅婆那
LA bà na vương 羅婆那王
la bị na 羅被那
LA bố lâm khải/tạp 羅布林卡
la cầu 邏求
LA cha ba la 羅吒波羅
la đà 羅陀
la đà na 羅陀那
LA dà nạp 羅迦納
la điềm na 囉憺娜
la đô ca 攞都迦
la dự 羅預
La duyệt 羅閱
La duyệt 羅閲
LA duyệt chi/kì/kỳ 羅閱祇
La duyệt kỳ 羅閲祇
la hán 羅漢
la hán các 羅漢閣
la hán đạo 羅漢道
la hán điện 羅漢殿
la hán đường 羅漢堂
la hán quả 羅漢果
la hán tăng 羅漢僧
la hán tỉ khâu 羅漢比丘
la hằng na 羅恆那
La hầu 羅睺
La hầu a tu la 羅睺阿修羅
la hầu diệu 羅睺曜
La hầu la 羅睺羅
La hầu la đa 羅睺羅多
LA hâu/hầu tinh chân ngôn 羅睺星眞言
La hổ 羅虎
La hộ 羅護
La hỗ la 羅怙羅
la hộc 羅縠
lạ khất sái 邏乞洒
la khất tiêm nã 攞乞尖拏
LA lắc dà lam 羅勒迦藍
LA lan na chi đầu 羅蘭那枝頭
LA lân na chi đầu 羅麟那枝頭
la liệt 羅列
la lụa 覼縷
la lung 羅籠
la ma 囉摩
la ma 羅摩
La ma ấn độ 羅摩印度
la ma già 羅摩伽
la ma viên 羅摩園
la mật 羅密
la môn 羅門
la nga 羅誐
la ngật sái 邏吃灑
la nhạ 囉惹
la nhạ 羅惹
la nhược 羅若
La phọc nã thuyết cứu liệu tiểu nhi tật bệnh kinh 囉嚩拏說救療小兒疾病經
la phú/phúc 羅覆
LA quân chương 羅君章
la sát 羅刹
la sát la 羅刹羅
la sát nữ 羅刹女
La sát quốc 羅刹國
la sát sa 羅刹娑
la sát thiên 羅刹天
la sát tư 羅刹斯
la sát tư 羅刹私
la sát/xát nhật 羅刹日
la sát/xát quỷ 羅刹鬼
la sát/xát vương 羅刹王
LA tang buổi đan ý hơi 羅桑貝丹意希
LA tang đan bạch ni mã 羅桑丹白尼瑪
LA tang đan bạch vượng tu 羅桑丹白旺修
LA tang khúc cát ni mã 羅桑曲吉尼瑪
LA tang khước cát kiên tán 羅桑卻吉堅贊
LA tang thế khước cát ni mã 羅桑世卻吉尼瑪
LA tang xác cát kiên tán 羅桑確吉堅贊
LA tang ý hơi 羅桑意希
La thập 羅什
La thập 羅十
La thập tam tạng 羅什三藏
la thệ 囉逝
LA tinh/tỉnh hất ré hí 囉惹訖哩呬
la trai 羅齋
la tự 囉字
la tự 羅字
lạ tự 邏字
la tu luān 羅須倫
LA vân 羅云
LA vân 羅雲
La việt 羅越
la võng 羅網
la xà 邏闍
la xoa sa 羅叉娑
la xoa tư 羅叉私
la y 蘿衣
lặc 勒
lạc 樂
Lạc 洛
lạc 絡
lạc 落
lạc 酪
lạc âm 樂音
lạc âm thụ 樂音樹
lạc an ẩn 樂安隱
lạc ba la mật 樂波羅蜜
LẠC bảo 樂寶
lạc bất lạc 樂不樂
lạc biến hoá thiên 樂變化天
lạc ca 落迦
lạc căn 樂根
lạc cầu 樂求
lạc câu hàng 樂倶行
LẠC chân 樂眞
lạc cộng khởi 樂共起
lặc cốt 肋骨
lạc cụ 樂具
lạc đà 駱駝
lạc đắc 樂得
LẶC đằm 泐潭
lạc địa 落地
lạc điên đảo 樂顚倒
lạc định 樂定
lạc đoạ 落墮
lạc đoán/đoạn 樂斷
lạc dục 樂欲
lạc dục tâm 樂欲心
Lạc dương 洛陽
Lạc dương già lam ký 洛陽伽藍記
lạc giác 樂覺
lạc hàng 樂行
lạc hàng ác hàng 樂行惡行
lạc háo 樂好
lạc hỉ 樂喜
lạc hí 樂憙
lạc hoà tránh tụng 樂和諍訟
lạc học 樂學
LẠC khật sáp nhẹ 落吃澀弭
lạc khí 樂器
Lắc khí đa 勒棄多
lạc khí xả 樂棄捨
lạc kiến 樂見
lạc kiền thát bà 樂乾闥婆
lạc kinh 酪經
LẠC mãn 樂滿
lắc na 勒那
Lặc na bà đề 勒那婆提
Lặc na ma đề 勒那摩提
Lạc ngật sáp nhĩ 落吃澁弭
lạc nghĩa 樂義
lạc ngưỡng 樂仰
lạc nhiễm 落染
lạc phẩm 樂品
lạc phãn/phạn 落飯
lạc pháp 樂法
lạc phát 落髮
lạc phát nhiễm y 落髮染衣
lạc phủ 樂府
lạc quả 樂果
lạc quan 樂觀
lặc sa 勒沙
lạc sa 洛沙
Lặc sa bà 勒沙婆
lạc sách 樂索
lạc sinh 樂生
lạc sự 樂事
lạc tạ 落謝
lạc tại 落在
lạc tại tha hậu 落在他後
lạc tâm 樂心
lạc tập 樂集
lạc thần 樂神
lạc thắng 樂勝
lạc thảo 落草
lạc thế 樂世
lạc thế giới 樂世界
LẠC thi 樂施
lạc thiên 樂天
lạc thính 樂聽
lạc thổ 樂土
lạc thụ 樂受
lạc thụ sinh 樂受生
lạc thuyết 樂說
lạc thuyết biện lực 樂說辯力
lạc thuyết biện tài 樂說辯才
lạc thuyết vô ngại trí 樂說無礙智
lạc tịch tĩnh 樂寂靜
lạc tiết 落節
lạc tiểu pháp 樂小法
lạc tiểu pháp giả 樂小法者
lạc to 酪蘇
lạc trám 落賺
lạc trú 樂住
lạc trứ 樂著
lạc trứ tiểu thặng pháp 樂著小乘法
lạc trước/trứ 樂着
Lặc tu bách trượng thanh quy 勒修百丈淸規
lạc túc vương tam muội 樂宿王三昧
lạc tuệ thánh 樂慧聖
lạc tưởng 樂想
lạc tương 酪漿
lạc tương canh phạn mi 酪漿羹飯糜
LẠC tưởng kinh 樂想經
lạc tương tạp trú 樂相雜住
lạc tương ứng 樂相應
lạc tương ứng an ẩn 樂相應安隱
lạc văn 樂聞
lạc vãng 樂往
lạc vâng 樂邦
LẠC vâng di cảo 樂邦遺稿
lạc vãng thế gian đạo 樂往世間道
LẠC vâng văn loại 樂邦文類
lạc vay 樂爲
lạc vị 酪味
lạc viễn li 樂遠離
lạc vũ 樂雨
lạc xả 樂捨
lắc xoa 勒叉
lạc xoa 洛叉
lạc xoa 落叉
lạc xử 樂處
lạc xử 落處
lạc xử viễn li 樂處遠離
lạc ý 樂意
lạch 瀝
lai 來
lại 吏
lại 懶
lại 癩
lãi 蠡
lại 賴
lại 頼
lại bệnh 癩病
lai bức 來逼
lai cầu 來求
lai cầu giả 來求者
lai cầu khất 來求乞
LẠI cha hoà 賴吒和
LẠI cha hoà la 賴吒和羅
LẠI cha hoà la 賴吒惒羅
lai chí 來至
lai cơ kình đình 來機逕庭
lai cướp 來劫
lại da 賴耶
lại da duyên khởi 賴耶緣起
lại da thức 賴耶識
lai dang thỉnh 來延請
lai đáo 來到
lai đầu 來投
lai dĩ 來已
lại diệc 又亦
Lại du 賴瑜
lai giả 來者
lai hạ 來下
lại hạ văn ngôn 又下文言
lai hiện 來現
lai hoàn 來還
lai hội 來會
lại huyền 又玄
lai khất 來乞
lai khất giả 來乞者
lai khứ 來去
lai kim 來今
lai mạt thế 來末世
lai nghệ 來詣
lai nghênh 來迎
lai nghênh dẫn tiếp nguyện 來迎引接願
lai nghênh đồ 來迎圖
lai nhân 來人
lai nhập 來入
lai nhật 來日
lại nhi 又而
lại như 又如
lại noạ 懶惰
Lại ông 懶翁
lai quả 來果
lai quan 來觀
lai sinh 來生
lại sinh 又生
lai sinh thử 來生此
lai tảo 來早
lai tạo 來造
lai tập 來集
lai thế 來世
lai thỉnh 來請
lai thú 來趣
lai tiện 來便
lai tiếp 來接
lại tốn 又損
lại trá 賴吒
lại trá la 賴吒羅
lai triều 來朝
lại tức thử 又卽此
lai ứng 來應
lai vắn 來問
lai vãng 來往
lai xâm 來侵
lai xử 來處
lai xuất 來出
lai ý 來意
lam 嵐
lãm 攬
lām 林
lâm 淋
lạm 濫
lâm 琳
lām 臨
lam 藍
lãm 覽
lâm 霖
Lām ấp 林邑
Lạm ba 濫波
Lam bà 藍婆
lām biến 林變
lām binh đấu giả giai trần liệt tại tiền 臨兵鬪者皆陳列在前
lâm bồ tắc 臨蒲塞
Lam bột la 藍勃羅
lām chung 臨終
lām chung chính niệm 臨終正念
lām chung thời 臨終時
lâm dã 林野
lâm đàn 臨壇
lâm đàn sư 臨壇師
lām đằng 林藤
lām dục 臨欲
lām dục chung một 臨欲終沒
lâm gian 林間
LÂM gian lục 林間錄
lâm hạ 林下
lâm hà 臨河
lâm hãn 淋汗
lãm lịch 覽歷
Lam ma 藍摩
lām mệnh chung 臨命終
lām mệnh chung thời 臨命終時
lâm miện 臨眄
lâm mộc 林木
lām môn 臨門
lâm nhập 臨入
lãm nhép 攬攝
LÂM pháp sư 林法師
lam phong 藍風
lâm sú 林藪
lām táng 林葬
Lām tế 臨濟
Lām tế lục 臨濟錄
Lām tế nghĩa huyền 臨濟義玄
Lām tế tông 臨濟宗
LÂM tế/tể tứ chiếu dụng 臨濟四照用
LÂM tế/tể tuệ chiếu thiền/thiện sư ngữ lục 臨濟慧照禪師語錄
lâm thì phương tiện 臨時方便
lâm thọ chung thì 臨壽終時
lām thời 臨時
lâm thụ 林樹
lâm thụ gian 林樹間
lâm thụ hạ 林樹下
lạm thương 濫觴
lạm thượng thánh 濫上聖
LÂM tỉnh tự 林井寺
lām trai 臨齋
lãm trì 攬持
lâm trung 林中
lâm tử 臨死
LAM tỳ 嵐毘
Lam tỳ ni 嵐毘尼
Lam tỳ ni 嵐鞞尼
Lām tỳ ni 林毘尼
Lam tỳ ni 藍毘尼
lam tỳ ni viên 嵐毘尼園
LAM tỳ ni viên 藍毘尼園
Lām vi ni 林微尼
LÂM vi ni viên 林微尼園
lam vũ 藍宇
lận 吝
lãn 嬾
lẫn 悋
lān 憐
lan 斕
lan 欄
lân 潽
làn 瀾
lạn 爛
lan 蘭
lân 鄰
lān 隣
lān 麟
lān ái 憐愛
lan bồn 蘭盆
lān bức 鄰逼
lān bức 隣逼
lān cận 鄰近
lān cận 隣近
lān cận thích 鄰近釋
lan cúc 蘭菊
lan đài 蘭臺
lān đan 隣單
lãn đoạ 嬾墮
lãn đoạ 嬾惰
lãn đoạ dải/giải đãi 嬾惰懈怠
lân đơn 鄰單
lān giác 麟角
lân giáp 鱗甲
lân giáp võ mao 鱗甲羽毛
lạn hoại 爛壞
lān hư 鄰虛
lān hư 隣虛
lan hương 蘭香
LAN khe đạo long 蘭溪道隆
lân kiên 鄰肩
lān mẫn 憐愍
làn man 瀾漫
lạn ngư 爛魚
lan nhã 蘭若
lān niệm 憐念
lan phiên 瀾翻
lạn quả 爛果
lān quốc 鄰國
lân quốc chiến tránh 鄰國戰諍
lân quốc chiến tránh hỗ tương bức não 鄰國戰諍互相逼惱
lan tháp 蘭塔
lan thất 蘭室
lan thông 蘭蔥
lan thuẫn 欄楯
lận tích 吝惜
lẫn tiếc 悋惜
lān trān 隣珍
lān trí 隣智
lân vị 鄰位
Lạn viên 爛圓
lān viên 隣圓
lan xa 蘭奢
lan xà 蘭闍
lãn/lại đoạ dải/giải đãi 懶惰懈怠
lăng 凌
lang 廊
lãng 朗
lăng 棱
lăng 楞
lãng 浪
lang 狼
lăng 陵
lăng bức 陵逼
lang chạ 狼藉
lang chạ tại địa 狼藉在地
lăng chi/kì/kỳ mang 楞祇芒
LANG đạt mã 郞達瑪
lăng dì 陵夷
LÃNG đốn 朗頓
Lăng già 楞伽
Lăng già a bạt đà la bảo kinh 楞伽阿跋佗羅寶經
Lăng già a bạt đa la bảo kinh 楞伽阿跋多羅寶經
LĂNG già a bạt kinh 楞伽阿跋經
Lăng già kinh 楞伽經
Lăng già sơn 楞伽山
Lăng già sư tư ký 楞伽師資記
Lăng già 嶋 楞伽嶋
lăng khâu phụ 陵丘阜
lăng miệt 凌蔑
lăng miệt 陵蔑
lang miếu 廊廟
lăng nghiêm 楞嚴
lăng nghiêm bí thần chú 楞嚴祕神呪
LĂNG nghiêm chú 楞嚴呪
lăng nghiêm chú 楞嚴咒
lăng nghiêm hội 楞嚴會
Lăng nghiêm kinh 棱嚴經
Lăng nghiêm kinh 楞嚴經
lăng nghiêm tam muội 楞嚴三昧
lãng nhiên 朗然
lăng tha 陵他
LANG tích sơn 狼跡山
lăng trì 凌遲
lăng trì 陵遲
lãnh 冷
lãnh đào 冷淘
Lãnh hà 冷河
lạnh hoãn tự tri 冷暖自知
lãnh lược 領略
lạnh nhiệt 冷熱
lạnh nhiệt tự tri 冷熱自知
lãnh noãn 冷暖
lãnh tân vi thức giới 領賓違式戒
lãnh thụ khổ lạc 領受苦樂
lạnh toạ 冷坐
lãnh tri 領知
lãnh tụ 領袖
lãnh xúc 冷觸
lãnh xúc tiệm khởi 冷觸漸起
lãnh/lĩnh 嶺
LÃNH/lĩnh nam 嶺南
lao 勞
lảo 嫪
lao 撈
lao 牢
lão 老
lão bà 老婆
lão bệnh 老病
lão bệnh tử 老病死
Lão ca diếp 老迦葉
lao cố 牢固
lão cổ trùy 老古錐
lão cực 老極
lão đại 老大
lao dải/giải 勞懈
lão giả 老者
lão giáo 老教
lảo hạ 慶賀
lão hán 老漢
lảo hạnh 慶幸
lao hình 勞形
Lão hồ 老胡
lão hoà thượng 老和尙
lao hoạn 勞患
lão hủ 老朽
lão hủ mạo 老朽耄
lao kết 勞結
lao khiêm 勞謙
lao khổ 勞苦
lão khổ 老苦
lao loạn 勞亂
lao lữ 勞侶
lao lung 牢籠
lão lưu chuỳ 老橊槌
lão mạo 老耄
Lao nại lý 勞捺哩
lão nẹp 老衲
Lao nghi 牢宜
lao ngục 牢獄
lão nhân 老人
lao nhiễu 勞擾
lão niên 老年
lao oán 勞怨
lão pháp 老法
lao phế 勞廢
LẢO phủ 慶甫
lao quan 牢關
lao quyện 勞倦
lão sư 老師
lảo tán 慶讚
lão tăng 老僧
lao tệ 勞弊
lão tệ 老弊
lão tham 老參
lão thiền/thiện sư 老禪師
Lão thú 老安
lão thử 老鼠
lão thử nhập ngưu góc 老鼠入牛角
lao thuyền 牢船
lao tốn 勞損
LÃO trang 老莊
lão trang tư tưởng 老莊思想
lão trường 老長
Lão tử 老子
lão tử 老死
lão tử chi 老死支
Lão tử hoá hồ kinh 老子化胡經
lão túc 老宿
lão tượng nịch nề 老象溺泥
lập 立
lạp 粒
lạp 臘
lạp 蠟
lạp ấn 蠟印
lập bá 立播
LẤP bặc lăng tự 拉蔔楞寺
lập bản 立本
lạp bát 臘八
lập căn 立根
lập chế diệt pháp giới 立制滅法戒
lập chính 立正
LẬP chính an quốc luận 立正安國論
lập danh 立名
LẤP đạt khắc 拉達剋
lập đế 立諦
lập địa thành phật 立地成佛
lập địch 立敵
lập địch cộng hứa 立敵共許
lập định 立定
lập giả 立者
lập giáo 立教
lập giáo khai tông 立教開宗
lập hàng 立行
lấp khang 拉康
LẤP lạt ma ích tây óc 拉喇嘛益西沃
lập luận 立論
lập luận giả 立論者
lập lượng 立量
lập lý 立理
lấp mã du già 拉瑪瑜伽
lập mệnh 立命
lập ngã 立我
lập nghĩa 立義
lập nghĩa phân 立義分
lập ngôn 立言
lập nhān 立因
lập như thị luận 立如是論
lập phá 立破
lập phái 立派
lập pháp 立法
lạp phật 臘佛
Lạp phạt ni 臘伐尼
lạp phọc 臘縛
lập tác 立作
lập tăng thủ toà 立僧首座
LẤP tát 拉薩
LẤP tát chi thích tôn 拉薩之釋尊
LẤP tát hà 拉薩河
lập thân 立身
lập thằng 立繩
lập thề 立誓
LẬP thế a tỳ đàm luận 立世阿毘曇論
lạp thứ 臘次
lập thủ ma tất 立手摩膝
lập thủ ma tất tương 立手摩膝相
lập tông 立宗
lập tông ngôn 立宗言
lập trụ 立住
lập tượng 立像
lập tương 立相
lập tuyết 立雪
lập vay 立爲
lập vô lường tụng 立無量頌
lập xử 立處
lập xử tức chân 立處卽眞
LẬP xuyên lưu 立川流
lập ý 立意
lập yếu 立要
lập yếu khế 立要契
lạt 剌
lật 慄
lật 栗
lật chím bà 栗呫婆
lật đà 栗馱
lạt kiệt tiết 剌竭節
lạt ma 喇嘛
lạt ma du già 喇嘛瑜伽
lạt ma giáo 喇嘛教
lạt na 剌那
Lạt na già la 剌那伽羅
Lạt na thi khí 剌那尸棄
lạt sắt chi 剌瑟胝
Lật thiếp tỳ 栗呫毘
lạt xà 刺闍
lạt xà 剌闍
lật xướng 栗唱
lâu 婁
lāu 樓
lậu 漏
lāu 髏
lāu các 樓閣
Lāu chí 樓至
LẦU chí như lai 樓至如來
LĀU chí phật 樓至佛
lāu chúng 樓衆
Lāu đà 樓陀
Lāu đà la 樓陀羅
lậu đậu 漏逗
lāu di cắng la 樓夷亙羅
Lāu di cắng la phật 樓夷亙羅佛
lậu dĩ tận 漏已盡
Lāu do 樓由
lậu giới 漏戒
lậu hữu lậu pháp 漏有漏法
lậu khắc 漏刻
LÂU lắc vương 婁勒王
lāu lê 樓黎
LẦU lê vương 樓黎王
lāu man 髏鬘
lậu nghiệp 漏業
LẬU phân bố kinh 漏分布經
lầu quan 樓觀
lậu tâm 漏心
lậu tận 漏盡
lậu tận a la hán 漏盡阿羅漢
lậu tận chứng minh 漏盡證明
lậu tận lực 漏盡力
lậu tận minh 漏盡明
lậu tận thần thông 漏盡神通
lậu tận thông 漏盡通
lậu tận thông chứng 漏盡通證
lậu tận trí 漏盡智
lậu tận trí chứng minh 漏盡智證明
lậu tận trí chứng thông 漏盡智證通
lậu tận trí lực 漏盡智力
lậu tận trí minh 漏盡智明
lậu tận tỷ khưu 漏盡比丘
lậu tận vô uý 漏盡無畏
lậu tận ý giải 漏盡意解
lậu thất 漏失
lậu thô trọng 漏麤重
lậu thuỷ 漏水
Lāu tỳ 樓毘
Lāu tỳ ni 樓毘尼
LẦU tỳ viên 樓毘園
lậu vắng tận vô uý 漏永盡無畏
lậu vĩnh tận 漏永盡
lậu vĩnh tận vô sở uý 漏永盡無所畏
lậu vô lậu 漏無漏
lề 例
lệ 悷
lệ 戾
lê 梨
lê 棃
lệ 淚
lê 犁
lễ 禮
lễ 醴
lệ 隸
lê 黎
lê 黧
lê ảm 黧黮
LÊ bà đa 梨婆多
Lê ba đa 梨波多
lễ bái 禮拜
lễ bái cung dưỡng 禮拜供養
lễ bái môn 禮拜門
lễ bái thước hối 禮拜懺悔
lễ bàn 禮盤
lệ bản 麗本
LÊ câu phệ đà 梨倶吠陀
lệ chứng 例證
lê dà 梨耶
lê da 黎耶
lê da sỡ biến 梨耶所變
lê da thức 梨耶識
lê da thức 黎耶識
lệ diệu 麗妙
lệ đoạ 淚墮
lệ hạ 淚下
lệ kiệt tiết 糲竭節
lễ kính 禮敬
lễ kính chư phật 禮敬諸佛
Lễ ký 禮記
lệ lạc 淚落
lễ nghi 禮儀
LỆ nghiêm 麗嚴
lễ ngộ 禮遇
lê nguyên 黎元
lề như 例如
lễ nhường 禮讓
lê nô bạch cổ 黧奴白牯
lễ pháp 禮法
lễ phật 禮佛
lễ phật pháp tăng 禮佛法僧
lẹ quỷ 厲鬼
lễ sám 禮懺
lê sư 梨師
lễ sự 禮事
lệ sư 隸師
lệ tām 勵心
lệ thiện 勵善
lề thử 例此
lê thứ 黎庶
lễ tiên cốt thiên 禮先骨天
lễ tiết 禮節
LỆ trung 麗忠
lễ túc 禮足
lễ văn 禮文
Lẹ vương 厲王
Lê xa 梨車
Lệ xa 隸車
Lê xa 黎車
LÊ xa đồng tí 梨車童子
Lê xa tỳ 梨車毘
Lê xương 黎昌
lẻn 輦
lẻn dư 輦輿
lệnh 令
lênh 零
lệnh ái lạc 令愛樂
lệnh an 令安
lệnh an trú 令安住
lệnh bạc tu tập 令薄修習
lệnh bàn nết bàn 令般涅槃
lệnh bão 令飽
lệnh bão mãn 令飽滿
lệnh bất sinh 令不生
lệnh bất tạo tác 令不造作
lệnh chí 令至
lệnh chính 令正
lệnh chứng 令證
lệnh cụ túc 令具足
lệnh đắc 令得
lệnh đắc cứu cánh 令得究竟
lệnh đắc độ thoát 令得度脫
lệnh đắc giải thoát 令得解脫
lệnh đắc hoan hỉ 令得歡喜
lệnh đắc thanh tịnh 令得淸淨
lệnh đắc trú 令得住
lệnh đắc xuất 令得出
lệnh đạt 令達
lệnh diệt 令滅
lệnh độ 令度
lệnh đoan nghiêm 令端嚴
lệnh đoán/đoạn 令斷
lệnh dột 令悅
lệnh dột dự 令悅豫
lệnh giải 令解
lệnh giải thoát 令解脫
lệnh hàng 令行
lệnh hỉ lạc 令喜樂
lệnh hiện tại tiền 令現在前
lệnh hoàn 令還
lệnh hoan hỉ 令歡喜
lệnh hữu 令有
lệnh khai 令開
lệnh khởi 令起
lệnh khởi trú 令起住
lệnh khứ 令去
lệnh kì hoan hỉ 令其歡喜
lệnh kì thú nhập 令其趣入
lệnh kì ưu não 令其憂惱
lệnh kì viễn li 令其遠離
lệnh kì xả 令其捨
lệnh kì xả li 令其捨離
lệnh kiên 令堅
lệnh kiến 令見
lệnh kiên cố 令堅固
lệnh kiến lập 令建立
lệnh lạc 令樂
lệnh lai 令來
lệnh li 令離
lệnh li dục 令離欲
lệnh mãn túc 令滿足
lệnh minh tịnh 令明淨
lệnh ngộ 令悟
lệnh nhập 令入
lệnh nhập nết bàn 令入涅槃
lệnh nhập nết bàn thành 令入涅槃城
lệnh nhập nhất thặng 令入一乘
lệnh nhập phương tiện 令入方便
lệnh nhu 令柔
lệnh phân biết chuyển 令分別轉
lệnh pháp cửu trú 令法久住
lệnh phạp đoản 令乏短
lệnh phát 令發
lệnh phát bồ đề tâm 令發菩提心
lệnh phục 令伏
lệnh sinh 令生
lệnh sư 令師
lệnh sung túc 令充足
lệnh tác 令作
lệnh tâm chuyên chú 令心專注
lệnh tâm hỉ 令心喜
lệnh tâm nhuộm trứ 令心染著
lệnh tâm tạo tác 令心造作
lệnh tâm thanh tịnh 令心淸淨
lệnh tâm trú 令心住
lệnh tâm ướm 令心厭
lệnh tâm ướm bố 令心厭怖
lệnh tận 令盡
lệnh tăng trường 令增長
lệnh tha 令他
lệnh tha đắc tốn não giới 令他得損惱戒
lệnh tha kiến 令他見
lệnh tha nhân 令他人
lệnh tha thụ khổ 令他受苦
lệnh tha tri 令他知
lệnh thành 令成
lệnh thành thục 令成熟
lệnh thanh tịnh 令淸淨
lệnh thành tựu 令成就
lệnh thoát 令脫
lệnh thụ 令受
lệnh thú 令趣
lệnh thú nhập 令趣入
lệnh thú nhập dĩ 令趣入已
lệnh thục 令熟
lệnh thức 令識
lệnh tiệm tăng trường 令漸增長
lệnh tiệm xả li 令漸捨離
lệnh tịnh 令淨
lệnh tri 令知
lệnh tu 令修
lệnh tu thiện căn 令修善根
lệnh tuý loạn lường vô định hạn 令醉亂量無定限
lệnh ức niệm giả 令憶念者
lệnh văn 令聞
lệnh vắng đoán/đoạn 令永斷
lệnh viễn 令遠
lệnh vô bão 令無飽
lệnh vọng 令望
lệnh xả 令捨
lệnh xả li 令捨離
lệnh xuất 令出
lệnh xuất gia 令出家
lèo quan 繚關
li 狸
lị 痢
li 釐
li ác 離惡
li ẩm tửu 離飮酒
li bản 離本
li bỉ chướng 離彼障
li biết 離別
li bố uý 離怖畏
LI bố uý như lai 離怖畏如來
li cái thú ái ngôn giáo 離蓋趣愛言教
li cáu hiển diệu 離垢顯曜
LI cáu hữu 離垢友
li cáu mục 離垢目
LI cáu nhật nguyệt quang thủ 離垢日月光首
li cáu quang 離垢光
li cáu tam muội 離垢三昧
LI cáu tàng 離垢藏
LI cáu thể 離垢體
LI cáu thi 離垢施
LI cáu tía kim túc hoa vương 離垢紫金宿華王
li cáu vô cáu 離垢無垢
li chi 離之
LÍ choang phong 李淳風
li chư ác 離諸惡
li chư ác thú 離諸惡趣
li chư ái vị giản trạch đế hàng 離諸愛味簡擇諦行
li chư cáu 離諸垢
li chư cáu uế 離諸垢穢
li chư chướng 離諸障
li chư chướng ngại 離諸障礙
li chư phân biết 離諸分別
li chư phẫn khuể/nhuế 離諸忿恚
li chư phiền não 離諸煩惱
li chư phiền nháo 離諸煩閙
li chư quá 離諸過
li chư quá thất 離諸過失
li chư trần 離諸塵
li chư trứ 離諸著
li chúng khổ 離衆苦
li chúng tương 離衆相
li chướng 離障
LI chướng ngại 離障閡
li công uy kiền 離放逸處
lí cực thành 理極成
LI đà viên 離陀園
LI đà viên lâm 離陀園林
LI đại tài 離大財
li dải/giải đãi 離懈怠
li dang kị 離延忌
li danh ngôn 離名言
li danh tự 離名字
lí địa 理地
li diệt 離滅
lí do 理由
li dục địa 離欲地
li dục giả 離欲者
li dục giới 離欲界
li dục nhân 離欲人
li dục pháp 離欲法
li dục thanh tịnh 離欲淸淨
li dục thì 離欲時
li dục thoái 離欲退
LÍ đường 理塘
li duyên 離緣
li giác quan 離覺觀
li gian 離間
li gian hiền thiện giới 離間賢善戒
li gian ngữ 離間語
li gian ngữ ngôn 離間語言
lí giới 理戒
li giới tịnh 離戒淨
li hàng 離行
li hệ đoán/đoạn 離繫斷
li hệ giả 離繫者
li hỉ diệu lạc 離喜妙樂
li hỉ diệu lạc địa 離喜妙樂地
li hí luận 離戲論
lí hoà 理和
LÍ hổi quang 李晦光
li hữu 離有
li hữu li vô 離有離無
lí hữu tình vô 理有情無
li hữu vô 離有無
li hữu vô biên 離有無邊
LÍ ích 李益
LI kết 離結
lí khí 理氣
li khổ đắc lạc 離苦得樂
li khứ lai 離去來
LI kinh 離經
LI lâu 離婁
lí lộ 理路
li lục xử 離六處
li lữu tiếu 離綺語
li mạn 離慢
lí mật 理密
LÍ môn luận 理門論
li não 離惱
li ngã 離我
li ngã ngã sỡ 離我我所
li nghi thanh tịnh 離疑淸淨
lí nghĩa 理義
li ngôn chi pháp 離言之法
li ngôn chư hữu thể sự 離言諸有體事
li ngôn pháp 離言法
li ngôn pháp tính 離言法性
li ngôn thuyết 離言說
li ngôn thuyết tính 離言說性
li ngôn trung đạo 離言中道
li ngôn tự tính 離言自性
li ngôn tuyệt lự 離言絕慮
LÍ nguyên bùa 李元符
li nhân 離因
LÍ nhân lão 李仁老
lí nhất 理一
li nhất thiết ám 離一切闇
li nhất thiết chướng 離一切障
li nhất thiết ngại 離一切礙
li nhất thiết nhuộm 離一切染
li nhất thiết phân biết 離一切分別
li nhất thiết tương 離一切相
LÍ nhĩ 李耳
lí nhí 理致
li nhì 離二
li nhì biên 離二邊
li niệm tương 離念相
li nô 狸奴
lí phán 理判
li phân biết 離分別
lí phán tăng 理判僧
li phan/phàn duyên 離攀緣
lí pháp 理法
li pháp ái 離法愛
li phi phạm/phạn hàng 離非梵行
li phiền não 離煩惱
li quả 離果
li quá 離過
lí quan 理觀
li sát sinh 離殺生
li si 離癡
li si loạn hàng 離癡亂行
li sinh hỉ lạc 離生喜樂
li sinh tử hải 離生死海
lí số 理數
LÍ sư chính 李師政
lí sự giao triệt 理事交徹
lí sự vô ngại pháp giới 理事無礙法界
li suy 離衰
lí tác 理作
li tác pháp 離作法
lí tại tuyệt ngôn 理在絕言
lí tâm 理心
li tâm 離心
li tâm chi cảnh 離心之境
li tam giới dục 離三界欲
li tản 離散
li tản tưởng 離散想
lí tất bất nhiên 理必不然
li tham ái 離貪愛
li tham tâm 離貪心
li thân 離身
li thân kiến 離身見
li thanh 離聲
li thập tương 離十相
li thế 離世
li thế gian 離世間
lí thiện 理善
li thử canh 離此更
lí thước 理懺
lí thước hối 理懺悔
lí thước sự thước 理懺事懺
lí thuỷ 理水
LI thuỵ kinh 離睡經
li thuỵ miên 離睡眠
LI thuỵ miên kinh 離睡眠經
lí tố 李素
li toạ xử 離坐處
li trần 離塵
li trân 離瞋
li trần cáu 離塵垢
li tránh luận 離諍論
lí trí minh hợp 理智冥合
li trứ 離著
li trung tri 離中知
li tự 釐字
li tự 離字
li tứ câu 離四句
li tứ câu tuyệt bách phi 離四句絕百非
LÍ tư huyền 李資玄
li tục 離俗
li tương 離相
li tương giới 離相戒
li tương nhi chuyển 離相而轉
li tuỳ miên 離隨眠
li ư ngã mạn 離於我慢
li ư nhì biên 離於二邊
li ư sinh tử 離於生死
lí ứng bất thành 理應不成
li ưu 離憂
li văn tự 離文字
LI việt 離越
lí vô 理無
li vòng ngữ 離妄語
li vòng tưởng 離妄想
li ý thức 離意識
li y túc 離衣宿
li/ly châu 驪珠
li/ly long 驪龍
lịch 曆
lịch 歷
lịch 礫
lịch 藶
lịch 轢
lịch cướp tu hàng 歷劫修行
lịch đại 歷代
Lịch đại pháp bảo ký 歷代法寶記
Lịch đại tam bảo kỷ 歷代三寶紀
Lịch đại tam bảo ký 歷代三寶記
lịch đại tỏ sư 歷代祖師
lịch đại tỏ sư bồ tát 歷代祖師菩薩
LỊCH du thiên trúc kí truyền 歷遊天竺記傳
lịch duyên đối cảnh 歷緣對境
lịch gia 曆家
lịch kiếp 歷劫
lịch nên 歷年
lịch nhiên 歷然
lịch pháp 曆法
lịch số 曆數
lịch tải 歷載
lịch thạch 礫石
lịch toán 曆算
liêm 奩
liễm 斂
liễm 歛
liêm 鎌
liệm mi 斂眉
liêm tiêm 廉纖
liễm tình 歛情
liên 聯
liên 蓮
liên 連
liên bang 蓮邦
liên cung 蓮宮
liên đơn 連單
liên giường 連牀
Liên hà 連河
liên hoa 蓮花
liên hoa 蓮華
liên hoa đài 蓮花臺
liên hoa đài 蓮華臺
Liên hoa diện kinh 蓮華面經
liên hoa hợp chưởng 蓮華合掌
Liên hoa kinh 蓮華經
Liên hoa kinh luận 蓮華經論
liên hoa nhãn 蓮華眼
Liên hoa nhãn đà la ni kinh 蓮華眼陀羅尼經
liên hoa phục 蓮華服
liên hoa quốc 蓮華國
Liên hoa sinh 蓮華生
Liên hoa sinh thượng sư 蓮華生上師
liên hoa tam muội 蓮華三昧
liên hoa tạng thế giới 蓮華藏世界
Liên hoa thủ bồ tát 蓮華手菩薩
liên hoa thượng thế giới 蓮華上世界
liên hoa toà 蓮花座
liên hoa toạ 蓮華坐
liên hoa toà 蓮華座
liên hoa trí 蓮華智
liên hoa tử 蓮華子
liên hoa y 蓮華衣
liên hoàn 連環
liên hợp 連合
liên hữu 蓮祐
Liên kinh 蓮經
liên lạc 聯絡
liên liên 連連
Liên luật 蓮律
liên lý 蓮理
liên miên 連綿
liên môn 蓮門
liến ngẩn 嗹菫
liên nhãn 蓮眼
Liên như 蓮如
liên sàng 連床
liên sát 蓮刹
liên thai 蓮胎
Liên thuyền đạo nhān 蓮船道人
liên toà 蓮座
Liên tông 蓮宗
liên trì 蓮池
liên tử 蓮子
liên tục 連續
Liên xã 蓮社
liên/lân mẫn 憐憫
liên/lân mẫn chúng sinh 憐愍衆生
liên/lân mẫn tâm 憐愍心
liên/lân mẫn thế gian 憐愍世間
liên/lân mẫn thi 憐愍施
liên/lân thương 憐傷
liếng 玲
liếng lông 玲瓏
liếng lông nham bạn 玲瓏巖畔
liệp 獵
liệp sư 獵師
liệt 列
liệt 劣
liệt 烈
liệt 裂
liệt bạc 劣薄
liệt bất 劣不
liệt giả 劣者
liệt giải 劣解
liệt giới 劣界
liệt hoại 裂壞
liệt hữu tình 劣有情
liệt lộ 列露
liệt phá 裂破
Liệt sĩ trì 烈士池
liệt thắng 劣勝
liệt thừa 劣乘
liệt thường 裂裳
Liệt tí 列子
liệt tỏ 列祖
liệt trí 劣智
liệt trung diệu 劣中妙
liệt trung thắng 劣中勝
liệt trung thắng phẩm 劣中勝品
liệt truyền 列傳
liệt ứng 劣應
liệt ứng thân 劣應身
liễu 了
liêu 寮
liệu 料
liễu 柳
liệu 療
liêu 聊
liêu 遼
Liễu bản sinh tử kinh 了本生死經
Liễu bản tế 了本際
liễu bất 了不
liệu bệnh 療病
liễu biệt 了別
liễu biệt cảnh 了別境
liễu biệt cảnh thức 了別境識
liễu biệt khí 了別器
liễu biệt ngã 了別我
liễu biết ngoại vô phân biết khí tương 了別外無分別器相
liễu biệt nội chấp thụ 了別內執受
liễu biệt phọc 了別縛
liễu biệt tác dụng 了別作用
liễu biết thức 了別識
liễu biết tương 了別相
liễu biệt y 了別依
liễu cảnh 了境
liễu chi 柳枝
liêu chủ 寮主
liễu dã 了也
liễu đạt 了達
liễu đạt chư pháp 了達諸法
liễu giác 了覺
liễu giải 了解
liệu giản 料揀
liệu giản 料簡
Liễu giáo 了教
liễu góc 了角
liệu hình khô 療形枯
liệu khước 燎却
liệu khước 燎卻
liệu khước mi mao 燎却眉毛
liệu khước mi mao 燎卻眉毛
liễu lệ 了戾
liệu lí 料理
liễu liễu 了了
liêu liêu 寥寥
liễu liễu hàng 了了行
liễu liễu kiến 了了見
liễu liễu phân minh 了了分明
liễu liễu thường tri 了了常知
liễu liễu tuỳ hàng 了了隨行
liễu nghĩa 了義
liễu nghĩa chi giáo 了義之教
liễu nghĩa đại thặng 了義大乘
Liễu nghĩa đăng 了義燈
liễu nghĩa giáo 了義教
liễu nghĩa kinh 了義經
liễu nghĩa thuyết 了義說
liễu ngộ 了悟
liêu nguyên 寮元
liễu nhān 了因
liễu nhān phật tính 了因佛性
liễu nhân tính 了因性
liễu nhất thiết âm tổng trì 了一切音總持
liễu nhiên 了然
liêu phòng 寮房
LIỄU tâm 了心
Liễu thế 了世
liêu thứ 僚庶
liêu thứ 寮庶
liêu thuộc 僚屬
liêu thuộc 寮屬
liêu thuộc lại 寮屬吏
liễu tính 了性
liễu trí 了智
liễu tri 了知
liệu trị 療治
Liệu trĩ bệnh kinh 療痔病經
liễu tri chân thực 了知眞實
liễu tri thông đạt 了知通達
liễu triệt thiền định 了徹禪定
liêu trường 寮長
LIỄU túc 柳宿
liễu tương 了相
LIỄU tuyên 了宣
liễu vô 了無
liêu xá 寮舍
liểu/nhiêu/nhiễu 嬈
liểu/nhiêu/nhiễu hại 嬈害
liểu/nhiêu/nhiễu loạn 嬈亂
linh 囹
linh 瓫
linh 聆
linh 鈴
linh 靈
lĩnh 領
Linh ẩn tự 靈隱寺
linh bài 靈牌
LINH biện 靈辨
LINH biện 靈辯
linh cảm 靈感
linh cầm 靈禽
LINH cảm tự 靈感寺
linh cảnh 靈境
linh chi 靈芝
LINH chiếu 靈照
linh cơ 靈機
linh cốt 靈骨
linh cung 靈供
linh đài 靈臺
LINH đài kinh 靈臺經
linh dị 靈異
linh địa 靈地
linh diệu 靈妙
linh đoan 竛竮
linh đồng 靈童
Linh dụ 靈裕
linh giả 靈者
linh giác 靈覺
lĩnh giải 領解
linh giám 靈鑑
linh giới 靈界
linh hồn 靈魂
Linh hữu 靈祐
linh khám 靈龕
linh lợi 靈利
linh miếu 靈廟
linh minh 靈明
linh mò 靈摸
linh mô 靈模
lĩnh nạp 領納
linh nghi 靈儀
linh nghiệm 靈驗
lĩnh ngộ 領悟
linh ngữ 囹圄
linh ngữ 囹圉
LINH nhất 靈一
LINH quan 靈觀
LINH sơn 靈山
LINH sơn chay 靈山齋
LINH sơn đạo ẩn 靈山道隱
LINH sơn điện 靈山殿
LINH sơn hội 靈山會
LINH sơn hội thượng 靈山會上
LINH sơn hội thượng khúc 靈山會上曲
LINH sơn pháp hội 靈山法會
Linh sơn tự 靈山寺
linh thảm 聆摻
linh thần 靈神
linh thanh 鈴聲
linh thanh tỷ khưu 鈴聲比丘
linh thông 靈通
lĩnh thụ 領受
lĩnh thụ kham năng 領受堪能
lĩnh thụ khổ 領受苦
LINH thứu 靈鷲
Linh thứu sơn 靈鷲山
linh thuỵ 靈瑞
linh thuỵ hoa 靈瑞華
linh tính 靈性
linh trạch 靈宅
linh trĩ 跉跰
linh trí 靈智
linh tri 靈知
linh tri bất muội 靈知不昧
LINH triệt 靈澈
linh trường 靈場
linh từ 靈祠
linh tượng 靈像
linh ứng 靈應
linh vị 靈位
linh vực 靈域
lỗ 嚕
lô 嚧
lô 爐
lô 盧
lô 蘆
lộ 路
lộ 露
lỗ 魯
lộ 鷺
lỗ 鹵
lộ bàn 露盤
Lộ biên sinh 路邊生
lộ bố 路布
lô ca 嚧迦
lộ ca 路迦
lộ ca bị 路迦憊
lộ ca da để ca 路迦耶底迦
lộ ca na tha 路迦那他
lô ca uỷ tư đế 盧迦委斯諦
lô cái 爐蓋
Lô cāu đa bà đà bộ 盧倶多婆拖部
lô chi na 盧脂那
Lô chí phật 盧至佛
lỗ đa 嚕多
Lô đà la da 盧陀羅耶
lô đàn 爐壇
Lỗ đạt la 魯達羅
lô đầu 爐頭
lộ địa 露地
lộ địa toạ 露地坐
lộ địa trụ 露地住
LÔ diệp đạt mài 蘆葉達磨
lộ già 路伽
LỘ già 露遮
lộ già bị 路伽憊
lộ già đa 路伽多
lộ già da 路伽耶
lộ già da đà 路伽耶陀
lộ già kỳ dạ 路伽祇夜
Lô già na 盧遮那
Lô già na phật 盧遮那佛
lộ hạ 路賀
lô hề đa ca 盧醯多迦
lô hề đát ca 盧醯呾迦
lộ hiện 露現
lộ hình 露形
lô hoả 爐火
LỘ kha da đì kha 路柯耶胝柯
lỗ la bà 嚕羅婆
lỗ mãng 鹵莽
lộ mệnh 露命
lộ ngưu 露牛
LỘ tế phất nhãi 露際弗爾
lô thān 爐身
lộ thān 露身
lô thút 蘆束
lộ tĩnh 路靖
lộ tĩnh 露靖
lộ toạ 露坐
lộ trụ 露柱
Lô xá na 盧舍那
Lô xá na phật 盧舍那佛
lộ xỉ 露齒
lộ xử bất định 露處不定
loa 螺
loã 裸
loa âm cẩu hàng 螺音狗行
loa chước 螺酌
loa cổ 螺鼓
lõa hình ngoại đạo 裸形外道
loa kế 螺髻
loả kế 蠃髻
loa kế phạm 螺髻梵
loa kế phạm chí 螺髻梵志
loa kế tiên nhān 螺髻仙人
LOA khe 螺溪
LOA khe nghĩa tịch 螺溪義寂
LOA khe tôn giả 螺溪尊者
loa phát 螺髮
loa văn 螺文
loa văn hữu toàn 螺文右旋
loại 類
loại bất đồng 類不同
loại biết 類別
loại đẳng 類等
loại diệc nhãi 類亦爾
loại đồng 類同
loại phân 類分
loại sai biết 類差別
loại trí 類智
loại trí phẩm 類智品
loạn 亂
loạn đảo 亂倒
loạn hàng 亂行
loạn tām 亂心
loạn tăng 亂僧
loạn thân tâm 亂身心
loạn thiện 亂善
loạn thức 亂識
loạn thức hư vòng tính 亂識虛妄性
loạn tính 亂性
loạn tưởng 亂想
loạn ý 亂意
loát 刷
lộc 漉
lộc 祿
lộc 鹿
lộc dã 鹿野
Lộc dã uyển 鹿野苑
LỘC dã viên 鹿野園
lộc giới 鹿戒
Lộc hỷ 鹿喜
lộc khát 鹿渇
lộc lâm 鹿林
Lộc mẫu 鹿母
LỘC mẫu giảng đường 鹿母講堂
Lộc mẫu phu nhān 鹿母夫人
lộc nang 漉囊
LỘC néo 鹿紐
lộc thủ 鹿首
lộc thủ túc 鹿首宿
lộc thuỷ 漉水
lộc thuỷ đại 漉水袋
lộc thuỷ nang 漉水囊
LỘC tí mẫu đường 鹿子母堂
LỘC tí mẫu giảng đường 鹿子母講堂
lộc tiên 鹿仙
Lộc trượng 鹿杖
Lộc tử mẫu 鹿子母
LỘC túc 鹿足
lộc uyển 鹿苑
lộc uyển thời 鹿苑時
Lộc uyển tự 鹿苑寺
lộc vị 祿位
lộc viên 鹿園
lộc vương 鹿王
lộc xa 鹿車
lợi 利
lôi 雷
lôi âm 雷音
lôi âm vương 雷音王
Lợi ba ba 利波波
lợi biện 利辯
lợi búa 利斧
lợi căn 利根
lợi căn chi nhân 利根之人
lợi căn chúng sinh 利根衆生
lợi căn giả 利根者
lôi chấn 雷震
lợi chúng sinh 利衆生
lợi chúng sinh sự 利衆生事
lợi cơ 利機
lợi cung dưỡng 利供養
lôi điện 雷電
lôi điện phịch rích 雷電霹靂
lôi đình 雷霆
lợi độn 利鈍
lôi đồng 雷同
lợi dự 利譽
lợi dưỡng 利養
lợi dưỡng cung kính 利養恭敬
lợi dưỡng phọc 利養縛
lợi hàng 利行
lợi hàng nhép 利行攝
lợi hàng nhép sự 利行攝事
lợi hỉ 利喜
lợi hữu tình 利有情
lợi hữu tình sự 利有情事
lợi ích 利益
lợi ích an lạc 利益安樂
lợi ích an lạc nhất thiết hữu tình 利益安樂一切有情
lợi ích chư chúng sinh 利益諸衆生
lợi ích chư hữu tình 利益諸有情
lợi ích chúng sinh 利益衆生
lợi ích giả 利益者
lợi ích phân 利益分
lợi ích sự 利益事
lợi ích tâm 利益心
lợi ích ý 利益意
lợi ích ý lạc 利益意樂
lợi kiếm 利劍
lợi kiến 利見
lợi lạc 利樂
lợi lạc chư hữu tình 利樂諸有情
lợi lạc hữu tình 利樂有情
lợi lạc nhất thiết hữu tình 利樂一切有情
lợi lạc sự 利樂事
lợi lảo 利慶
LÔI minh âm vương 雷鳴音王
lợi nghị 利誼
Lợi nghiêm 利嚴
lợi nghiệp 利業
Lợi ngôn 利言
lợi nhān 利人
lợi nhẫn 利刃
lợi nhuận 利潤
lợi sinh 利生
lợi sinh tháp 利生塔
lợi sứ 利使
lợi sừ 利鋤
lợi suy 利衰
lợi tán huỷ 利讚毀
lợi tán huỷ giới 利讚毀戒
lợi tha 利他
lợi tha công đức 利他功德
lợi tha đức 利他德
lợi tha hàng 利他行
lợi tha hàng mãn 利他行滿
lợi tha sự 利他事
lợi tha vay thắng 利他爲勝
Lợi thiếp 利渉
LÔI thứ tông 雷次宗
lợi trí 利智
lợi tự 利自
lợi tự tha 利自他
lợi tuệ 利慧
lợi vật 利物
Lợi xa 利車
lộng 弄
long 隆
long 龍
lộng âm 弄陰
long bát 龍鉢
long chāu 龍珠
LONG châu tự 龍珠寺
long chủng tôn 龍種尊
long chương 龍章
long cung 龍宮
LONG đằm 龍潭
lộng dẫn 弄引
long đầu 龍頭
Long di nễ 龍彌儞
Long điền tự 龍田寺
LONG đoá gia thố 隆朵嘉措
Long hà 龍河
LONG hồ am 龍湖庵
LONG hồ nham 龍湖岩
long hoa 龍華
LONG hoa điện 龍華殿
long hoa hội 龍華會
long hoa thụ 龍華樹
LONG hưng tự 龍興寺
Long huyệt am 龍穴庵
long khám 龍龕
Long Khe Phồn Thiệu 隆溪繁紹
Long khoan 隆寬
LONG kỉ 隆琦
Long mãnh 龍猛
LONG mãnh đại sĩ 龍猛大士
LONG mãnh tông 龍猛宗
long môn 龍門
LONG môn thạch quật 龍門石窟
long não hương 龍腦香
long ngâm 龍吟
lộng nghiệp thức 弄業識
long nha 龍牙
Long nữ 龍女
long nữa thành phật 龍女成佛
long phấn tấn tam muội 龍奮迅三昧
long phương 龍方
Long quān 龍軍
long súc 龍畜
long tâm 龍心
long tạng 龍藏
long thần 龍神
long thần bát bộ 龍神八部
LONG thắng 龍勝
long thang 龍湯
long thạnh 隆盛
Long thành 龍城
LONG thanh ba 龍青巴
long thế 隆替
long thiên 龍天
long thiên bát bộ 龍天八部
Long thụ 龍樹
long thủ 龍首
LONG thụ bồ tát 龍樹菩薩
LONG thụ ngũ minh luận 龍樹五明論
Long thụ tông 龍樹宗
LONG thụ trường nên chi thuật 龍樹長年之術
LONG thụ tứ giáo 龍樹四教
long tí 龍子
long tí phan 龍子幡
lộng tinh hồn 弄精魂
Long trí 龍智
long tượng 龍象
long tượng bàng 龍象榜
long tưu 龍湫
LONG tuyền 龍泉
LONG tuyền thiền/thiện tự 龍泉禪寺
LONG uyên tự 龍淵寺
long vương 龍王
long xà 龍蛇
lợp 笠
lữ 侶
lũ 僂
lũ 屢
lư 廬
lự 慮
lữ 旅
lự 濾
lư 臚
lũ 鏤
lư 驢
lữ bạc 旅泊
Lư chí 廬至
LƯ cư sĩ 盧居士
LƯ già 盧遮
LƯ hàng giả 盧行者
lũ khúc 僂曲
lự khủng 慮恐
lư kiền 盧揵
LƯ lăng vương nghĩa chân 盧陵王義眞
lư mã 驢馬
lư niên 驢年
Lư sơn 廬山
Lư sơn thập bát hiền 廬山十八賢
LƯ sơn tuệ viễn 廬山慧遠
Lữ tài 呂才
Lư thần 驢脣
LƯ thiên 盧天
lự thuỷ nang 濾水囊
lữ trang 旅裝
lự tri 慮知
lự tri tâm 慮知心
lư xá 盧舍
LƯ xá na 廬舍那
LƯ xá na thân 盧舍那身
lụa 縷
lừa 騾
lừa lừa 驢騾
lừa thai mã phục 驢胎馬腹
lừa yên kiều 驢鞍橋
luận 論
luān 輪
luận bác 論駁
luận bản đại sư 論本大師
luān bảo 輪寶
luān cái 輪蓋
Luận chú 論註
luận chúa 論主
luān chuyển 輪轉
luân chuyển sinh tử 輪轉生死
luận đa sỡ tác pháp 論多所作法
Luận dān 論民
LUẬN dân viên 論民園
luân đảng 倫黨
luận đạo 論道
luận đề 論題
luān đoá 輪埵
luận đoạ phụ 論墮負
luān duyên 輪緣
luận gia 論家
luận giả 論者
luận giảng 論講
luān hoa 輪華
luān hồi 輪囘
luān hồi 輪廻
luān hồi 輪迴
luân hồi chi thuyết 輪迴之說
luān hồi chuyển sinh 輪廻轉生
luân hồi sinh tử 輪迴生死
luān lý 倫理
luận nan 論難
luận nghị 論議
luận nghị kinh 論議經
luận nghị quyết trạch 論議決擇
luận nghĩa 論義
luận nghĩa đệ nhất 論義第一
Luận ngữ 論語
luân phẩm 倫品
luān phan 輪番
luận pháp 論法
luān phúc 輪輻
luān sai 輪差
luân sai tăng bạ 輪差僧簿
luận sớ 論疏
luận sỡ y 論所依
luân sơn 輪山
luận sư 論師
luận tạng 論藏
luān tạng 輪藏
luān tề 輪臍
luân thanh tịnh 輪淸淨
luân thất 倫匹
luận thể tính 論體性
luận thư 論書
luận thức 論式
luận thuyết 論說
luān toà 輪座
luận tới 論細
luận tông 論宗
luận trang nghiêm 論莊嚴
luận tranh 論爭
luân tương 輪相
luận văn 論文
luân vè 輪圍
luān vi sơn 輪圍山
luān viên 輪圓
luān viên cụ túc 輪圓具足
luān võng 輪輞
luān vương 輪王
LUÂN vương thất bảo kinh 輪王七寶經
luân vương thích phạm/phạn 輪王釋梵
Luān vương tự 輪王寺
luân vương vị 輪王位
luận xử sỡ 論處所
luận xuất li 論出離
luân yết mài 輪羯磨
luật 律
luật bản 律本
luật bản mẫu 律本母
luật giả 律者
luật giới 律戒
luật hàng 律行
Luật kinh 律經
Luật kinh chú 律經註
luật nghi 律儀
luật nghi đoán/đoạn 律儀斷
luật nghi giới 律儀戒
luật ngữ 律語
LUẬT nhì thập nhì minh liễu luận 律二十二明了論
luật phái 律派
luật pháp 律法
luật phòng 律防
luật sám 律懺
luật sư 律師
luật tạng 律藏
luật thiền 律禪
luật thừa 律乘
Luật tông 律宗
luật tự 律寺
luật tương 律相
luật văn 律文
luật viện 律院
luật/soát/suý/suất/xuất hoá 率化
luật/soát/suý/suất/xuất phục 率伏
luật/soát/suý/suất/xuất thổ 率土
luật/soát/suý/suất/xuất ý 率意
lục 六
lực 力
lục 戮
lục 綠
lục 錄
lục 陸
lục a dã đát na 六阿也怛那
lục a da đát na 六阿耶怛那
lục ác 六惡
lục ái thân 六愛身
lục ba 六波
lục ba la mật 六波羅蜜
lực ba la mật 力波羅蜜
Lực ba la mật bồ tát 力波羅蜜菩薩
lục ba la mật đa 六波羅蜜多
lực ba la mật đa 力波羅蜜多
lục bàn thần túc 六般神足
lục bất định quá 六不定過
lục bát hoằng thệ 六八弘誓
lục bát siêu thế bản nguyện 六八超世本願
lục biến chấn động 六變震動
lục bộ đại thừa kinh 六部大乘經
lục căn 六根
lục căn bản phiền não 六根本煩惱
lục căn công đức 六根功德
lục căn môn 六根門
lục căn ngũ dụng 六根五用
lục căn sám hối 六根懺悔
lục căn thanh tịnh 六根淸淨
lục căn thanh tịnh vị 六根淸淨位
lục căn tịnh 六根淨
lực càng 力強
lục cảnh 六境
lục cảnh giới 六境界
lục cấu 六垢
lục cấu pháp 六垢法
lục chấn 六震
lục chi 六支
lục chính hàng 六正行
lục chịu 錄召
lục chõng ba la mật 六種波羅蜜
lục chõng chính hàng 六種正行
lục chõng giới 六種界
lục chõng khổ hàng ngoại đạo 六種苦行外道
lục chõng nhép 六種攝
lục chõng phương tiện thiện xảo 六種方便善巧
lục chõng quan 六種觀
lục chõng thần thông 六種神通
lục chõng thức 六種識
lục chõng tuỳ hảo 六種隨好
lục chõng vô vay 六種無爲
lục chõng ý lạc 六種意樂
lục chu 六舟
lục chủng 六種
lục chúng 六衆
lục chủng ấn 六種印
lục chủng ba la mật đa 六種波羅蜜多
lục chủng cāu sinh hoặc 六種倶生惑
lục chủng chấn động 六種震動
lục chủng ngoại đạo 六種外道
lục chủng nhān 六種因
lục chủng nhiễm tām 六種染心
lục chủng nhiếp thụ 六種攝受
lục chủng quyết định 六種決定
lục chủng sát 六種殺
lục chủng sát sinh 六種殺生
lục chúng sinh 六衆生
lục chủng thích 六種釋
lục chủng tính 六種性
lục chủng trụ 六種住
lục chủng vô đảo nhiếp thụ 六種無倒攝受
lục chủng vọng tưởng phọc 六種妄想縛
lục chủng xảo phương tiện 六種巧方便
lục cú 六句
lục cú nghĩa 六句義
lục cú nghĩa thắng luận phái 六句義勝論派
lục cực 六極
lục cung cụ 六供具
lục đại 六大
lục đại giới 六大界
lục đại pháp tính 六大法性
lục đại phiền não 六大煩惱
lục đại quan 六大觀
lục đại thần 六大神
lục đại thể đại 六大體大
lục đại vô ngại 六大無礙
lục đạo 六道
lục đáo bỉ ngạn 六到彼岸
lực đáo bỉ ngạn 力到彼岸
lục đạo chúng sinh 六道衆生
Lục đạo già đà kinh 六道伽陀經
lục đạo luân hồi 六道輪廻
lục đạo luân hồi 六道輪迴
lục đạo phật bồ tát 六道佛菩薩
lục đạo sinh tử 六道生死
Lục đạo tập kinh 六道集經
lục đạo thân 六道身
lục đạo tứ sinh 六道四生
lục đạo tứ thánh 六道四聖
lục đậu 綠豆
lục đậu 菉豆
lục đầu thủ 六頭首
lục đế 六諦
lục di 六夷
lục địa 六地
lục địa 陸地
Lục địa tàng 六地藏
Lục diện tôn 六面尊
lục diệu hàng 六妙行
lục diệu môn 六妙門
lục diệu pháp môn 六妙法門
lục độ 六度
lục độ bồ tát 六度菩薩
lục độ quả báo 六度果報
Lục độ tập 六度集
Lục độ tập kinh 六度集經
lục độ vạn hàng 六度萬行
lục độ vô cực 六度無極
Lục độ vô cực kinh 六度無極經
Lục độ vô cực tập 六度無極集
lục động 六動
lục dụ 六喩
lục đức 六德
lục dục 六欲
lục dục thiên 六欲天
lục dục thiên chúa 六欲天主
lục dục tứ thiền 六欲四禪
lực dụng 力用
lực giả 力者
lực giả pháp sư 力者法師
lục gia thất tông 六家七宗
Lục gia thất tông luận 六家七宗論
lục giải nhất vong 六解一亡
lục giáp 六甲
lục giới 六界
lục giới tụ 六界聚
lục hàng 六行
lục hàng quan 六行觀
lục hằng trụ 六恆住
lục hào 六爻
lục hiện quan 六現觀
lục hoà 六和
lục hoà hợp 六和合
lục hoà kính 六和敬
lục hợp 六合
lục hợp thích 六合釋
lục huệ 六慧
lục kết 六結
lục khổ hàng ngoại đạo 六苦行外道
lục khổ hạnh 六苦行
lục kiếm 六劍
LỤC kiểu 陸杲
lục kinh 六經
lục kinh thập nhất luận 六經十一論
lục la hán 六羅漢
lực liệt 力劣
lục luận 六論
lục luān 六輪
lục lực 戮力
lục lục 碌碌
lực luy đốn 力羸頓
lục ly hợp thích 六離合釋
lục môn 六門
Lục môn đà la ni kinh 六門陀羅尼經
Lục môn đà la ni kinh luận 六門陀羅尼經論
Lục môn giáo thụ tập định luận 六門教授習定論
lục nan 六難
lực năng 力能
lục nên 六年
lục nghĩa 六義
Lục nghĩa bạc già phạm/phạn 六義薄伽梵
lục ngoại đạo 六外道
lục ngoại xứ 六外處
lục nguyệt 六月
lục nha bạch tượng 六牙白象
lục nhān 六因
lục nhẫn 六忍
lục nhập 六入
lục nhập duyên 六入緣
lục nhập xử 六入處
lục nhật 六日
lục nhiễm 六染
lục nhiễm tām 六染心
lục như 六如
lục niệm 六念
lục niệm pháp 六念法
lục niệm xứ 六念處
lục niên khổ hạnh 六年苦行
lục nội nhập xử 六內入處
lục nội xứ 六內處
lục phái triết học 六派哲學
lục phàm 六凡
lục phẩm 六品
lục phàm tứ thánh 六凡四聖
lục phản 六反
Lục phân a tỳ đàm 六分阿毘曇
lục phản chấn động 六反震動
lục pháp 六法
lục pháp giới 六法戒
lục pháp sự 六法事
lục phật 六佛
lục phiền não 六煩惱
lục phương 六方
lục phương hộ niệm 六方護念
lục phương lễ 六方禮
Lục phương lễ kinh 六方禮經
lục quần 六群
lục quan 六觀
Lục quan âm 六觀音
lục quan pháp 六觀法
Lục quan thế âm 六觀世音
lục quần tỷ khưu 六群比丘
Lục quyển nê hoàn kinh 六卷泥洹經
lục quyết định 六决定
lục quyết định 六決定
lục sắc 六色
lục sắc bảo 綠色寶
lục sát 六殺
lực sĩ 力士
Lực sĩ dời sơn kinh 力士移山經
lực sĩ sinh địa 力士生地
lực sĩ sinh xử 力士生處
lực sinh 力生
lục sinh 陸生
lực sỡ cập 力所及
lục song nhất viên 六窗一猿
lục sư 六師
Lục sư ca vương 六師迦王
Lục sự kinh 六事經
lục sư ngoại đạo 六師外道
lục sự thành tựu 六事成就
lục súc 六畜
lục suy 六衰
lục tác 六作
lục tặc 六賊
lục tài 六裁
lục tế 六蔽
lục tế tâm 六蔽心
lục thān 六親
lục thân quyến thuộc 六親眷屬
lục thần thông 六神通
lực thắng 力勝
Lục thành bộ 六城部
lục thành tựu 六成就
lục thập 六十
Lục thập hoa nghiêm 六十華嚴
lục thập lục 六十六
lục thập lục chúng học pháp 六十六衆學法
lục thập nhì 六十二
lục thập nhị kiến 六十二見
Lục thập nhì kiến kinh 六十二見經
lục thập nhì tà kiến 六十二邪見
lục thập quyển 六十卷
lục thập tām 六十心
lục thập tứ 六十四
lục thập tứ biến 六十四變
lục thập tứ chõng phạm/phạn âm 六十四種梵音
lục thập tứ nhãn 六十四眼
lục thập tứ phạm ām 六十四梵音
lục thập tứ thư 六十四書
lục thất nhì thức 六七二識
lục thế gian 六世間
lục thí 六譬
lục thích 六釋
lục thiên 六千
lục thiện 六善
lục thiên 六天
lục thiên 六篇
lực thiểu 力少
lực thiểu đa 力少多
lục thô 六麤
lục thô tương 六麤相
lục thời 六時
lục thời bất đoạn 六時不斷
lục thời lễ tán 六時禮讚
lục thời sám 六時懺
lục thời tam muội 六時三昧
lục thông 六通
lục thụ 六受
lục thú 六趣
lục thụ thân 六受身
lục thuật 六術
lục thức 六識
lục thức giới 六識界
lục thức thān 六識身
lục thuỵ 六瑞
lục tiệm 六塹
lục tiễn 六箭
lục tính 六性
lục tình 六情
lực tinh 力精
lục tình y 六情依
lục tổ 六祖
Lục tỏ đại sư pháp bảo đàn kinh 六祖大師法寶壇經
Lục tổ đàn kinh 六祖壇經
lục tội nhān 六罪人
lục tông 六宗
lục tông giáo 六宗教
lục trai 六齋
lục trai nhật 六齋日
lục trần 六塵
lục trần cảnh giới 六塵境界
lục tri 六知
lực trì 力持
lục tri sự 六知事
lực trì tính 力持性
lục trọng pháp 六重法
lục trụ 六住
lực trú trì 力住持
lục trước 六著
lục trước tām 六著心
lục tự 六字
Lục tự chú vương kinh 六字呪王經
lục tự chương câu đà la ni 六字章句陀羅尼
lục tự đại minh chú 六字大明呪
lục tự đại minh vương chân ngôn 六字大明王眞言
lục tự danh hiệu 六字名號
lục tụ giới 六聚戒
lục tư niệm 六思念
lực tự tại 力自在
lục tự tại vương 六自在王
lục tư thân 六思身
Lục tự thần chú vương kinh 六字神呪王經
lục tụ tội 六聚罪
lục tự văn thù 六字文殊
lục tức 六卽
lục túc 六足
lục tức phật 六卽佛
Lục túc tôn 六足尊
Lục túcluận 六足論
lục tưởng 六想
lục tương 六相
lục tưởng thân 六想身
lục tương viên dung 六相圓融
lục tuỳ miên 六隨眠
lục tuỳ niệm 六隨念
LỤC vân công 陸雲公
lục vạn tạng 六萬藏
lục vật 六物
lục vị 六位
lục vị 六味
lực vi liệt 力微劣
LỤC võ 陸羽
lực vô sở uý 力無所畏
lục vô thượng 六無上
lục vô thường lục thí 六無常六譬
lực vô uý 力無畏
lục vô vay 六無爲
lục vọng 六妄
lục xích 六尺
lục xứ 六處
lục xử chi 六處支
lục xử thùa thắng 六處殊勝
lục xúc 六觸
lục xúc thân 六觸身
lục xúc xử 六觸處
lục y 六依
lục ý 六意
lún 淪
lún nịch 淪溺
lung 癃
lung 籠
lung 聾
lung 鏧
lung đầu 籠頭
lũng lệ 儱戾
lung manh 聾盲
lung tí 鏧子
lược 掠
lược 略
lược bản 略本
lược biện 略辯
lược cử 略擧
lược danh 略名
lược giải 略解
lược giới 略戒
lược hiển 略顯
lược hữu 略有
lược hữu nhị chủng 略有二種
lược khai 略開
lược khai tam 略開三
LƯỢC luận 略論
lược nghĩa 略義
lược ngôn 略言
lược nhép 略攝
lược nhép tụng 略攝頌
lược nhi thuyết chi 略而說之
lược phãn/phạn thai 略飯台
lược sỡ thuyết 略所說
LƯỢC thám kí 略探記
Lược thất giai phật danh kinh 略七階佛名經
lược thị 略示
lược thích 略釋
LƯỢC thích tân hoa nghiêm kinh tu hàng thứ đệ quyết nghi luận 略釋新華嚴經修行次第決疑論
lược thuật 略述
lược thuyết 略說
LƯỢC thuyết giáo giới kinh 略說教誡經
lược thuyết kệ 略說偈
lược tiêu 略標
lược tiêu quảng thích 略標廣釋
lược truyền 略傳
lược tự 略敍
lược vắn tấn 略問訊
lược vay 略爲
lược vay nhất 略爲一
Lược xuất kinh 略出經
Lược xuất niệm tụng kinh 略出念誦經
lượng 亮
lưỡng 兩
lương 梁
lương 涼
lương 糧
lương 良
lượng 量
lường ảnh 量影
lưỡng ban 兩班
lưỡng bàn 兩般
lượng bất định 量不定
LƯƠNG bí/bôn 良賁
lưỡng biên 兩邊
Lương biện 良辨
Lương biến 良遍
lưỡng bộ 兩部
lưỡng bộ man dưa la 兩部曼荼羅
lưỡng cá 兩箇
LƯƠNG cao tăng truyền 梁高僧傳
lưỡng cấu 兩垢
lưỡng câu bất thành 兩倶不成
lưỡng câu bất thành quá 兩倶不成過
lưỡng cấu như như 兩垢如如
lưỡng chỉ tương đàn 兩指相彈
lưỡng chính 兩正
lưỡng chõng 兩種
Lưỡng chúng 兩衆
lường công đức 量功德
lưỡng cột 兩橛
LƯƠNG cung thương lường 梁宮商量
lương cửu 良久
LƯƠNG đại 梁代
lượng đẳng 量等
lường đẳng tam thiên đại thiên thế giới 量等三千大千世界
lượng đẳng thān 量等身
lương dao/diêu 良繇
lưỡng đầu 兩頭
Lượng đệ tử 量弟子
lương dĩ 良以
LƯƠNG dịch nhép đại thặng luận thích 梁譯攝大乘論釋
lương điền 良田
lương do 良由
lưỡng đỗi 兩對
lương đống 梁棟
lưỡng dực 兩翼
lương dược 良藥
lương duyên 良緣
lưỡng gia 兩家
LƯƠNG giá 良价
lưỡng giao hội 兩交會
lưỡng giao hội pháp 兩交會法
lưỡng giới 兩界
lưỡng giới man đà la 兩界曼陀羅
lưỡng giới man dưa la 兩界曼荼羅
lưỡng hà 兩河
Lương hoàng sám 梁皇懺
lượng hữu 量有
lưỡng ích 兩益
lường kể 量計
LƯƠNG khoan 良寛
lưỡng kiên 兩肩
lưỡng kiên thần 兩肩神
lưỡng lưỡng 兩兩
lương mã 良馬
lưỡng môn 兩門
lưỡng nách viên mãn tương 兩腋圓滿相
lương nan 良難
lưỡng ngàn 兩岸
lưỡng nghiệp 兩業
lưỡng nguyệt 兩月
Lương nhẫn 良忍
lương nhật 良日
LƯƠNG nhép luận 梁攝論
LƯƠNG nhép luận sớ sao 梁攝論疏抄
lương phong 涼風
lương phúc điền 良福田
lượng quả 量果
lưỡng quyền 兩權
Lưỡng quyển kinh 兩卷經
Lưỡng quyển vô lường thọ kinh 兩卷無量壽經
Lưỡng quyển vô lường thọ kinh tông chỉ 兩卷無量壽經宗旨
Lưỡng quyển vô lường thọ kinh tông yếu 兩卷無量壽經宗要
lưỡng sí 兩翅
lường số 量數
lưỡng tài 兩財
LƯƠNG tam đại pháp sư 梁三大法師
lưỡng tăng 兩僧
lường tày 量齊
lương thiện 良善
lưỡng thiệt 兩舌
lưỡng thiệt giới 兩舌戒
lưỡng thủ 兩手
lưỡng thử 兩鼠
Lương thuận 良順
lương thực 糧食
lưỡng tỏ 兩祖
lưỡng tông 兩宗
LƯƠNG trần bí sao 梁塵祕抄
lượng trí 量智
LƯƠNG triều nhép luận 梁朝攝論
Lương triều phó đại sĩ tụng kim cương kinh 梁朝傅大士頌金剛經
LƯƠNG triều phó đại sư tụng kim cương kinh 梁朝傅大師頌金剛經
lưỡng trọng công án 兩重公案
lưỡng trọng năng sỡ 兩重能所
LƯƠNG trung 良忠
lưỡng tự 兩字
lưỡng tựa 兩序
lưỡng túc 兩足
lưỡng túc chi tôn 兩足之尊
lưỡng túc thánh tôn 兩足聖尊
lưỡng túc thượng 兩足上
lưỡng túc tôn 兩足尊
lường vân hà 量云何
lường viên mãn 量圓滿
lường vô biên tế 量無邊際
Lương vũ đế 梁武帝
lưỡng xử 兩處
lương y 良醫
lưu 劉
lưu 流
lưu 留
lưu 鏐
lưu bố 流布
lưu bố nhân 流布因
Lưu cầu 劉虬
Lưu chi 流支
lưu chí 流至
lưu chú 流注
lưu chú diệt 流注滅
lưu chú sinh 流注生
lưu chú trú 流注住
lưu chuyển 流轉
lưu chuyển chân như 流轉眞如
lưu chuyển giả 流轉者
lưu chuyển môn 流轉門
lưu chuyển nghĩa 流轉義
lưu chuyển sinh tử 流轉生死
lưu chuyển tam giới trung 流轉三界中
lưu chuyển tương 流轉相
lưu chuyển y 流轉依
lưu đãng 流宕
lưu đãng 流蕩
lưu dật 流溢
Lưu di dân 劉遺民
Lưu di nễ 流彌儞
Lưu di ni 流彌尼
LƯU di ni viên 流彌尼園
LƯU di ni viên 留彌尼園
lưu đoạ 流墮
lưu động 流動
Lưu gói 劉繪
lưu hãn 流汗
lưu hàng 流行
Lưu hiệp 劉勰
lưu hoa 流花
Lưu hoàn 劉瓛
LƯU hưng 璟興
lưu lai 流來
lưu lai sinh tử 流來生死
lưu lãng 流浪
lưu lậu 流漏
lưu lệ 流淚
lưu li 琉璃
lưu li 瑠璃
lưu li 璢璃
lưu li bảo 琉璃寶
lưu li bảo châu 琉璃寶珠
LƯU li quang 琉璃光
LƯU li vương 琉璃王
LƯU li vương 瑠璃王
LƯU li vương 璢璃王
lưu liên 留連
lưu loại 流類
Lưu ly vương 流離王
lưu nã 留拏
lưu nan 留難
lưu ngại 留礙
Lưu nghĩa lảo 劉義慶
lưu nhập 流入
lưu nhu 流襦
lưu phương 流芳
LƯU quán 流灌
lưu sa 流沙
lưu sệ 留滯
lưu tán 流散
Lưu thị phật 流氏佛
Lưu thiểu phủ 劉少府
lưu thông 流通
lưu thông phân 流通分
lưu thuỷ 流水
lưu tinh 流星
Lưu tống 劉宋
lưu trú 留住
lưu truyền 流傳
lưu tục 流俗
lưu tương 流漿
Lưu tỳ ni 流毘尼
Lưu tỳ ni 留毘尼
Lưu vũ thiếc 劉禹錫
Lưu xá na 流舍那
lưu xuất 流出
luỹ 壘
luỹ 累
luy 羸
luy bại 羸憊
luy bất xuất 羸不出
luỹ chướng 累障
luy đốn 羸頓
luỹ hình 累形
luy khoảng 羸曠
luỹ kiếp 累劫
luy lậu xấu ác 羸陋醜惡
luy liệt 羸劣
luy liệt tính 羸劣性
luỵ nguyệt 累月
luy nhược 羸弱
luỹ thất trai 累七齋
luỵ thế 累世
luy uế 羸穢
luy xấu 羸瘦
luyến 戀
luyên 攣
luyện 煉
luyện 練
luyện 錬
luyện 鍊
luyện căn 練根
luyện hàng 練行
luyến hoài 戀懷
luyện kim 鍊金
luyện ma 練磨
luyến mộ 戀慕
luyện nhã 練若
luyến trứ 戀著
luyến tụng 戀訟
lý 李
ly 犛
lý 理
lý 裏
lý 里
ly 離
ly 麗
Ly bà đa 離婆多
Ly ba đa 離波多
ly biên 離邊
lý cá 裏箇
ly cái 離蓋
ly cấu 離垢
ly cấu địa 離垢地
ly cấu nhãn 離垢眼
ly cấu thanh tịnh 離垢淸淨
ly cấu thế giới 離垢世界
ly cấu tịnh 離垢淨
ly chư ái vị 離諸愛味
ly chư giải đãi 離諸懈怠
ly chư hý luận 離諸戲論
ly chư phóng dật 離諸放逸
lý chướng 理障
lý cụ 理具
lý cụ tam thiên 理具三千
ly điên đảo 離顚倒
ly dục 離欲
ly dục a la hán 離欲阿羅漢
ly dục chi đạo 離欲之道
ly dục giới dục 離欲界欲
ly dục tham 離欲貪
lý duy thức 理唯識
lý gia 理家
lý giải 理解
lý giáo 理教
lý giới 理界
ly hệ 離繫
ly hệ quả 離繫果
Ly hệ tử 離繫子
lý hộ ma 理護摩
lý hoặc 理惑
lý học 理學
lý hứa 裏許
ly khổ 離苦
ly khư 離佉
lý luận 理論
lý mạn đà la 理曼陀羅
lý môn 理門
ly ngôn 離言
ly ngôn chān như 離言眞如
ly ngôn thuyên 離言詮
ly ngôn thuyết sự 離言說事
ly ngưu 犛牛
lý nhập 理入
ly nhất thiết khổ 離一切苦
ly nhiễm 離染
ly nhiễm pháp 離染法
ly nhiễm phục 離染服
ly niệm 離念
ly phá 離破
lý pháp giới 理法界
lý pháp thān 理法身
lý phật 理佛
lý phật tính 理佛性
ly phọc 離縛
ly sắc 離色
ly sát 離殺
ly sinh 離生
ly sinh hỷ lạc địa 離生喜樂地
ly sinh tính 離生性
lý sự 理事
lý sự vô ngại 理事無礙
lý sự vô ngại thập môn 理事無礙十門
ly tà 離邪
Ly tạng 麗藏
ly tham 離貪
ly tham tính 離貪性
lý thān lý độ 理身理土
ly tháp 麗塔
lý thật 理實
lý thể 理體
lý thiền 理禪
Lý thông huyền 李通玄
lý thú 理趣
Lý thú kinh 理趣經
Lý thú thích 理趣釋
ly thức 離識
lý thuỷ 哩始
lý tính 理性
ly tính 離性
Lý tính viện 理性院
ly tính vô biệt phật 離性無別佛
ly trần phục 離塵服
lý trí 理智
lý trí ngũ pháp 理智五法
lý tức 理卽
lý tức phật 理卽佛
ly tưởng 離想
ly tuỳ phiền não 離隨煩惱
ly vi 離微
Ly vị 離謂
lý viên 李園
Ly xa 離奢
Ly xa 離車
Ly xa tỳ 離車毘
lý y 裏衣
ly/si mị/mỵ 魑魅
ly/si mị/mỵ võng lượng 魑魅魍魎
ma 媽
ma 摩
mã 瑪
ma 磨
mạ 罵
ma 蔴
mã 馬
ma 魔
ma 麻
ma 麼
mã âm tàng 馬陰藏
Mã át ma đế 馬曷麻諦
Ma ba tuần 魔波旬
MÃ bàng ủng thố 瑪旁雍措
mã bảo 馬寶
mã binh 馬兵
ma binh 魔兵
ma bố 麻布
ma ca la 摩迦羅
ma ca trá 摩迦吒
ma cán 麻幹
ma cảnh 魔境
ma chỉ 摩旨
ma chủng 摩踵
ma chúng 魔衆
ma chưng 麻蒸
ma chướng 魔障
ma chuyên 磨磚
MÃ cơ lấp tôn 瑪姬拉尊
Ma cốc bảo triệt 麻谷寶徹
MA cốc tự 麻谷寺
ma cung 魔宮
ma cung điện 魔宮殿
ma đa 摩多
ma da 摩耶
ma dã 摩野
ma đa 磨多
ma dã 麼也
Ma đà bà 摩陀婆
ma đa la ca 摩多羅迦
ma đà na 摩陀那
Ma da phu nhān 摩耶夫人
ma đa thể văn 摩多體文
ma đắc già 摩得伽
ma đắc lặc già 摩得勒伽
MÃ đại sư 馬大師
mã đại sư bất an 馬大師不安
ma đảm lý 摩憺里
ma đảm lý ca 摩憺履迦
ma đảm lý ca 摩憺理迦
ma đàn 魔檀
ma dān 魔民
ma đăng 摩登
ma đặng 摩鄧
Ma đằng 摩騰
ma đảng 魔黨
ma đăng già 摩燈伽
ma đăng già 摩登伽
ma đặng già 摩鄧伽
ma đăng già a lan nhã 摩登伽阿蘭若
Ma đăng già kinh 摩登伽經
MA đặng già kinh 摩鄧伽經
ma đăng già nữa 摩登伽女
ma đặng kỳ 摩鄧祇
Ma đăng nữ giải hình trung lục sự kinh 摩登女解形中六事經
Ma đặng nữ kinh 摩鄧女經
ma đăng nữa 摩登女
ma đạo 魔道
Ma đạp 媻 摩沓媻
ma đạt giầy dà 摩呾履迦
ma đát lý 摩怛里
ma đát lý ca 摩呾理迦
ma đát lý ca 摩呾里迦
ma đát lý ca 摩怛履迦
ma đát lý ca 摩怛理迦
ma đát lý ca 摩憺里迦
ma đạt na 摩達那
ma đầu 摩頭
ma đầu 磨頭
Mã đầu 馬頭
ma dầu 麻油
ma đậu 麻豆
ma đậu cù la 麻豆瞿羅
Mã đầu đại sĩ 馬頭大士
ma dầu đăng 麻油燈
MÃ đầu kim cang 馬頭金剛
Ma đầu la 摩頭羅
mã đầu la sát 馬頭羅刹
Mã đầu minh vương 馬頭明王
MÃ đầu quan âm 馬頭觀音
MÃ đầu quan âm tâm đà la ni 馬頭觀音心陀羅尼
MÃ đầu sơn 馬頭山
ma đề 摩提
ma đê lê ca 摩低梨迦
ma di 摩夷
ma diệt 摩滅
Ma điệt lý ca 摩咥哩迦
ma đỉnh 摩頂
Ma độ la 摩度羅
ma do la 摩由羅
Ma độ la 麼度羅
Ma đột la 摩突羅
ma dụ la 摩裕羅
MA du la già lam 摩愉羅伽藍
ma đức lắc già 摩德勒伽
ma duyên 魔緣
MA ê sa/ta mạn đà la quốc 摩醯娑慢陀羅國
MA ê ta la 摩醯莎羅
MA ê thủ la thiên 摩醯首羅天
Ma già 摩伽
Ma già đà 摩伽陀
Ma già đà quốc 摩伽陀國
ma già la 摩伽羅
ma giáo 魔教
ma giới 魔戒
ma giới 魔界
ma hà 摩何
ma ha 摩呵
ma ha 摩訶
ma hạ 摩賀
ma hạ 磨下
ma ha 磨訶
ma hạ 麼賀
Ma ha bà la 摩訶婆羅
Ma ha ba xà bà đề 摩訶波闍婆提
Ma ha ba xà ba đề 摩訶波闍波提
ma ha bát đặc ma 摩訶缽特摩
ma ha bát đặc ma 摩訶鉢特摩
ma ha bát nhã 摩訶般若
ma ha bát nhã ba la mật 摩訶般若波羅蜜
Ma ha bát nhã ba la mật đa tām kinh 摩訶般若波羅蜜多心經
Ma ha bát nhã ba la mật kinh 摩訶般若波羅蜜經
Ma ha bát nhã phóng quang kinh 摩訶般若放光經
Ma ha bồ đề tăng già lam 摩訶菩提僧伽藍
Ma ha bồ đề tự 摩訶菩提寺
Ma ha ca chiên diên 摩訶迦旃延
Ma ha ca chiên diên 摩訶迦栴延
Ma ha ca diếp 摩訶迦葉
Ma ha ca la 摩訶謌羅
Ma ha ca la 摩訶迦羅
Ma ha cāu chỉ la 摩訶倶祉羅
Ma ha cāu hy la 摩訶倶絺羅
Ma ha cāu hy la 摩訶拘絺羅
Ma ha cāu sắt chỉ la 摩訶倶瑟祉羅
Ma ha cāu sắt sỉ la 摩訶倶瑟耻羅
ma ha câu tư 摩呵拘私
ma ha chất đế tát đoá 摩訶質帝薩埵
MA ha dà chiên dang 摩呵迦旃延
ma ha da di đề bà 摩訶耶彌提婆
ma ha đản đặc 摩訶袒特
Ma ha đề bà 摩訶提婆
ma ha diễn 摩訶衍
ma ha diễn na 摩訶衍那
Ma ha hy la 摩訶絺羅
Ma ha kiêu đàm di 摩訶憍曇彌
ma ha la 摩訶羅
Ma ha la dạ na 摩訶羅夜那
ma hạ la nhạ 摩賀羅惹
ma ha la xà 摩訶羅闍
Ma ha lạt đà 摩訶剌佗
Ma ha lự sắt nã 摩訶慮瑟拏
ma ha ma da 摩訶摩耶
Ma ha ma để 摩訶摩底
ma ha mạn chāu sa 摩訶曼珠沙
ma ha mạn đà la hoa 摩訶曼陀羅華
ma ha mạn thù sa hoa 摩訶曼殊沙華
Ma ha mục càn liên 摩訶目乾連
Ma ha mục chān lān đà 摩訶目眞鄰陀
Ma ha mục chān lān đà sơn 摩訶目眞鄰陀山
Ma ha mục chi lān đà 摩訶目脂鄰陀
Ma ha mục kiền liên 摩訶目犍連
Ma ha na bát 摩訶那鉢
ma ha na già 摩訶那伽
Ma ha na ma 摩訶那摩
ma ha nặc già na 摩訶諾伽那
Ma ha nam 摩呵男
Ma ha nam 摩訶男
ma ha nê la 摩訶泥羅
Ma ha nhān đà la 摩訶因陀羅
ma ha ni la 摩訶尼羅
MA ha phạm/phạn thiên 摩呵梵天
Ma ha sa la 摩訶娑羅
Ma ha tăng kỳ 摩訶僧祇
Ma ha tăng kỳ bộ 摩訶僧祇部
Ma ha tăng kỳ luật 摩訶僧祇律
ma ha tát 摩訶薩
ma ha tát đoá 摩訶薩埵
Ma ha tát đoá vương tử 摩訶薩埵王子
Ma ha thất lợi 摩訶室利
Ma ha tỳ ha la 摩訶毘訶羅
Ma ha tỳ ha la trụ bộ 摩訶毘訶羅住部
Ma ha tỳ lô già na 摩訶毘盧遮那
ma hàng 魔行
ma hầu la 摩睺羅
ma hầu la ca 摩睺羅迦
ma hầu la già 摩睺羅伽
ma hâu/hầu lắc 摩睺勒
ma hâu/hầu lắc quỷ thần 摩睺勒鬼神
ma hề 摩醯
ma hề 磨醯
Ma hề 魔醯
Ma hề kính phạt la 摩醯徑伐羅
Ma hề la củ la 摩醯羅矩羅
Ma hề la củ la 魔醯邏矩羅
Ma hề nhān đà la 摩醯因陀羅
Ma hề nhān đà la 魔醯因陀羅
Ma hề thấp la bổ la 魔醯濕羅補羅
Ma hề thủ la 摩醯首羅
Ma hề thủ la 魔醯首羅
Ma hề thủ la thuyết a vĩ xa pháp 魔醯首羅說阿尾奢法
Ma hề xa bà ca bộ 磨醯奢婆迦部
Ma hề xa sa ca 摩醯奢娑迦
Ma hổ la 摩虎羅
ma hộ la nga 摩護囉誐
ma hô lạc ca 摩呼洛迦
má hóp tát đốc nhá 媽哈薩督呀
ma hương 魔鄕
MA hưu la 摩休羅
ma hưu lặc 摩休勒
MÃ hữu tam tương kinh 馬有三相經
ma kha âu/ẩu hoà câu xá la 摩訶漚惒拘舍羅
ma kha ba la mật 摩訶波羅蜜
ma kha bàn nết bàn 摩訶般涅槃
ma kha bàn nết bàn na 摩訶般涅槃那
ma kha bàn nết bàn na 摩訶般湼槃那
MA kha bàn nhược ba la mật đạo hàng kinh 摩訶般若波羅蜜道行經
MA kha bàn nhược ba la mật kinh thích luận 摩訶般若波羅蜜經釋論
MA kha bàn nhược kinh 摩訶般若經
MA kha bát lạt đồ,/xà bát để 摩訶鉢剌闍鉢底
ma kha bồ đề 摩訶菩提
ma kha bồ tát 摩訶菩薩
ma kha câu tu la 摩訶拘羞羅
MA kha chỉ quan 摩訶止觀
MA kha chỉ quan hoằng quyết 摩訶止觀弘決
MA kha chu na 摩訶周那
MA kha dà diệp ba 摩訶迦葉波
MA kha đàm vô đức 摩訶曇無德
ma kha đản trì đà la ni 摩訶袒持陀羅尼
ma kha di lầu 摩訶彌樓
ma kha diễn đạo 摩訶衍道
ma kha diễn kinh 摩訶衍經
MA kha diễn luận 摩訶衍論
ma kha diễn tâm 摩訶衍心
ma kha diễn tam bạt nhí 摩訶衍三拔致
MA kha đồ,/xà dà phàn 摩訶闍迦樊
ma kha duy viết la 摩訶惟曰羅
MA kha lắc chá/trá 摩訶勒咤
MA kha lắc khí đa 摩訶勒棄多
MA kha ma da kinh 摩訶摩耶經
ma kha man đà la 摩訶曼陀羅
ma kha man thùa nhan 摩訶曼殊顏
MA kha mục kiền liên 摩訶目揵連
MA kha na 摩訶那
MA kha na già viên 摩訶那伽園
ma kha nề lê 摩訶泥犁
ma kha ni la 摩訶尼囉
ma kha phạm/phạn 摩訶梵
ma kha phạm/phạn thiên 摩訶梵天
ma kha sa lợi bà 摩訶沙利婆
ma kha sát/xát đầu 摩訶刹頭
MA kha tăng chi 摩訶僧祗
MA kha tăng chi luật đại tỉ khâu giới bản 摩訶僧祗律大比丘戒本
MA kha tăng chi tỉ khâu ni giới bản 摩訶僧祗比丘尼戒本
MA kha tăng chi/kì/kỳ giới bản 摩訶僧祇戒本
MA kha tăng chi/kì/kỳ luật đại tỉ khâu giới bản 摩訶僧祇律大比丘戒本
MA kha tăng chi/kì/kỳ tỉ khâu ni giới bản 摩訶僧祇比丘尼戒本
ma kha tăng na tăng nết 摩訶僧那僧涅
ma kha tỉ khâu tăng 摩訶比丘僧
MA kha tỳ la 摩訶毘羅
MA kha tỳ lư già na như lai 摩訶毘盧遮那如來
MA kha tỳ lư già na như lai định huệ quân đẳng nhập tam muội da thân song thân đại thánh hoan hỉ thiên bồ tát tu hàng bí mật pháp nghi quẫy 摩訶毘盧遮那如來定惠均等入三昧耶身雙身大聖歡喜天菩薩修行祕密法儀軌
ma kha văn đà la 摩訶文陀羅
MA kiền đề 摩揵提
MA kiền đề 摩犍提
ma kiệt 摩竭
ma kiệt cung 摩竭宮
Ma kiệt đà 摩竭陀
MA kiệt đà quốc 摩竭陀國
Ma kiệt đề 摩竭提
MA kiệt đề quốc 摩竭提國
ma kiệt la 摩竭羅
ma kiệt ngư 摩竭魚
ma kiệt ngư 魔竭魚
ma kỳ 摩祇
ma la 摩囉
ma la 摩羅
ma la 魔羅
ma la 麼攞
ma la 麼羅
ma la ca đà 摩羅迦陀
MA la cưu ma la 摩羅鳩摩羅
Ma la da 摩羅耶
MA la dà cậu 摩羅迦舅
MA la da để số 摩羅耶底數
MA la da đề số 摩羅耶提數
Ma la đề 摩羅提
Ma la diên 摩羅延
ma la dữu 麼羅庾
ma la già đà 摩羅伽陀
Ma la nan đà 摩羅難陀
ma la võng 魔羅網
Ma lại da 摩賴耶
Mã lai tāy á phật giáo 馬來西亞佛教
Ma lạp bà 摩臘婆
Ma lê chi 摩梨支
MA lê sơn 摩梨山
MA lê sơn 摩黎山
mạ lị 罵詈
ma lợi 摩利
Ma lợi chi 摩利支
Ma lợi chi thiên 摩利支天
ma lợi đồ,/xà dà 摩利闍迦
Ma lợi già la da 摩利伽羅耶
Ma lý chi 摩里支
ma ma 麼麼
ma ma ca la 磨磨迦羅
ma ma đấy 摩摩帝
Ma ma kê 麼麼鷄
MA mạc chỉ 摩莫枳
Ma mạc chỉ 麼莫枳
mã mạch 馬麥
Mã minh 馬鳴
Mã minh bồ tát 馬鳴菩薩
Mã minh bồ tát tán 馬鳴菩薩讚
Mã minh đại sĩ 馬鳴大士
Mã minh tán 馬鳴讚
ma nã 摩拏
ma na 摩那
ma na bà 摩那婆
ma na đoá 摩那埵
Ma nã la 摩拏羅
MA na to bà đấy 摩那蘇婆帝
Ma na tư 摩那斯
ma nai 麼抳
Ma nam cāu lợi 摩男倶利
Ma nam cāu lợi 摩男拘利
mã não 瑪瑙
mã não 碼瑙
mã não 碼碯
mã não 馬瑙
mã não 馬碯
mã não 馬腦
Ma nạp 摩納
ma nạp 磨納
ma nạp bà ca 摩納婆迦
ma nạp phọc 摩納縛
ma nạp phọc ca 摩納縛迦
Ma nạp tiên 摩納仙
ma nghiệp 魔業
ma ngoại 魔外
mạ ngôn 罵言
ma ngưu 磨牛
MÃ nhãi ba dịch sư 瑪爾巴譯師
ma nhẫn 魔忍
MÃ nhân khâm kiêu/kiều 瑪仁欽喬
Mã nhĩ 馬耳
MA nhí dà 魔致迦
Mã nhĩ sơn 馬耳山
Mã nhĩ sơn vương 馬耳山王
mạ nhọc 罵辱
ma ni 摩尼
ma ni bảo chāu 摩尼寶珠
Ma ni bạt đà 摩尼跋陀
Ma ni bạt đà la 摩尼跋陀羅
ma ni chāu 摩尼珠
MA ni giáo 摩尼教
Ma ni kiền đại long vương 摩尼犍大龍王
Ma ni la đản kinh 摩尼羅亶經
ma nô 摩奴
ma nô mạt da 摩奴末耶
ma nô sa 摩奴沙
ma nô thị nhã 摩奴是若
ma nô xà 摩奴闍
ma noa/nã xá 摩拏赦
ma nữ 魔女
ma oán 魔怨
ma oán địch 魔怨敵
Ma phạm 魔梵
ma phọc 魔縛
mã phòng 馬房
mã quân 馬軍
ma quan 魔官
ma quān 魔軍
ma quân chúng 魔軍衆
ma quan thuộc 魔官屬
ma quang 魔光
ma quyến thuộc 魔眷屬
ma sa 摩娑
ma sa 摩沙
ma sa la 摩娑羅
ma sa la 摩沙羅
ma sái 磨灑
Ma sẩn đà 摩哂陀
ma sỡ lạc 魔所樂
Mã sư 馬師
ma sự 魔事
ma sự cảnh 魔事境
ma sự nghiệp 魔事業
ma sưu la 摩廋囉
ma tà 魔邪
ma tặc 魔賊
ma tam cân 麻三斤
ma tế a lan nhã ca 摩祭阿蘭若迦
ma tha 麻蹉
Mã thắng 馬勝
ma thāu 摩偸
Ma thāu la 摩偸羅
Ma thiên 魔天
ma thiền 魔禪
MÃ thương gắt cử 瑪倉噶擧
ma thuyết 魔說
ma tiển 麼洗
Mã tổ 馬祖
Mã tổ đạo nhất 馬祖道一
Mã tổ đạo nhất thiền sư quảng lục 馬祖道一禪師廣錄
MÃ tỏ hắc bạch 馬祖黑白
ma trất lý ca 摩窒里迦
mã tự 馬祀
ma tư cha 摩斯吒
Ma tuần 魔旬
ma ty 磨司
Mã uyển 馬苑
ma vay 魔爲
ma viện 磨院
ma võng 魔網
Ma vương 魔王
Ma vương ba tuần 魔王波旬
ma xà 摩蛇
ma xác 麻殼
ma xúc 摩觸
ma xúc nữ nhān 摩觸女人
ma y 麻衣
Mạ ý kinh 罵意經
ma yết 摩揭
Ma yết đà 摩揭陀
Ma yết đà quốc 摩揭陀國
mặc 嘿
mặc 墨
mạc 莫
mặc 默
Mặc am 默庵
mạc bất 莫不
mạc biện 莫辨
Mạc cao quật 莫高窟
mặc chiếu 默照
mặc chiếu tam muội 默照三昧
mặc chiếu thiền/thiện 默照禪
mạc đắc 莫得
mạc dĩ không quá 莫以空過
mạc già 莫伽
mạc ha 莫訶
mạc ha bà già 莫訶婆伽
Mạc hạ diên 莫賀延
mạc ha lạc ca 莫訶洛迦
Mạc ha tăng kỳ ni ca da 莫訶僧祇尼迦耶
Mạc hề 莫醯
mạc hô lạc ca 莫呼洛迦
mạc hô rặc 莫呼洛
mạc hô rặc già 莫呼洛伽
MẠC kha diễn thích 莫訶衍磧
mặc khế 默契
Mặc kiệt đề 墨竭提
Mặc kiệt đề 默竭提
mặc luận 默論
mạc lường 莫量
mặc lý 默理
mạc mạc 漠漠
mặc mặc 默默
MẠC năng thắng 莫能勝
mạc nghịch 莫逆
mặc ngôn 默言
mặc ngữ 默語
mặc nhãi 默爾
mạc nhì 莫二
mặc nhiên 嘿然
mạc nhiên 漠然
mạc nhiên 邈然
mặc nhiên 默然
mặc nhiên cố 默然故
mặc nhiên đại pháp hội 默然大法會
mặc nhiên nhi thính 默然而聽
mặc nhiên nhi trú 默然而住
mặc nhiên thính 默然聽
mạc phạm 莫犯
mạc phi 莫非
mạc tác 莫作
mạc tác thị ngôn 莫作是言
mạc tác thị ngữ 莫作是語
mặc tấn 默擯
mặc thú 墨守
mặc thức 默識
mặc toạ 默坐
mạc tồn thuận nghịch 莫存順逆
mạc trắc 莫測
mặc trí ký 默置記
mặc truyền 默傳
mặc tụng 默誦
mạc vòng tưởng 莫妄想
mặc y 墨衣
mạc/mộ 幕
mạch 脈
mạch 陌
mạch 麥
mạch đẳng 麥等
mạch đầu 麥頭
mạch địa 驀地
mạch diện 驀面
mạch lạc 脈絡
mạch trực 驀直
mai 埋
mai 枙
mai 梅
mãi 買
mại 賣
mại 邁
mai côi/khôi 玫瑰
MAI đa lệ da 梅多麗耶
mãi đắc 買得
Mai đát la duệ ni 梅呾囉曳尼
Mai đát lợi 梅呾利
Mai đát lợi da 梅呾利耶
Mai đát lợi duệ na 梅呾利曳那
mài day phật 磨崖佛
mài day phật tượng 磨崖佛像
mài diệt 磨滅
mai hoa 梅花
mài kiệt 磨竭
Mãi lām 買林
mại lệ 勱勵
mại lộng 賣弄
mãi mại 買賣
mại mãi 賣買
mãi mão tương đầu 買帽相頭
mại nhục 賣肉
mài thạch 磨石
mại thân 賣身
mai thang 梅湯
Mại tính 賣姓
màn 幔
mẫn 愍
mạn 慢
mẫn 憫
mẫn 敏
mạn 曼
mẫn 泯
mãn 滿
mạn 漫
man 瞞
mạn 縵
mán 蠻
mạn 謾
man 鬘
mẫn ai 愍哀
Mạn am 曼庵
mạn căn bản 慢根本
Mẫn cāu lý 敏倶理
MẪN châu lâm tự 敏珠林寺
mãn chāu ngữ 滿州語
man chiết lợi 曼折利
Mãn chúc tử 滿祝子
mẫn chúng sinh 愍衆生
mạn cử 慢擧
mạn cung 曼供
man đà 曼陀
man đà hoa 曼陀華
mạn đà la 慢陀羅
mạn đà la 曼陀羅
mạn đà la 漫陀羅
man đà la hoa 曼陀羅花
mạn đà la hoa 曼陀羅華
MAN đà la tiên 曼陀羅仙
MAN đa nan đề 曼多難提
mạn đảm la 曼憺羅
mạn đát la 曼怛羅
mãn đát la 滿怛羅
mạn đát la 漫怛羅
mạn đề 漫提
mãn đồ 滿荼
mạn đồ ca 漫荼迦
mạn đồ la 曼荼羅
mãn đồ la 滿荼邏
mạn đồ la 漫荼羅
mạn đồ la giáo 曼荼羅教
Mạn đồ la tập 曼荼羅集
mạn đoạ 慢墮
MAN đồng tí 鬘童子
man dưa 曼荼
mạn duyên 慢緣
mãn duyên 滿緣
mãn giáo 滿教
mạn hàn 慢翰
man han 顢頇
mạn hàng 慢行
Mãn hiền 滿賢
mạn hoặc 慢惑
mạn hoãn 慢緩
mạn hoãn 縵緩
mẫn hữu tình 愍有情
mạn kết 慢結
mạn khanh 慢坑
Mãn không 滿空
mẫn kì sinh tâm minh vô sinh hàng 泯其生心明無生行
mạn kiến 慢見
Mãn kiến tử 滿見子
mẫn kỵ 愍忌
mãn kỳ 滿期
MÂN lân đà vương 旻鄰陀王
mạn mạn 慢慢
mạn mạn 漫漫
mạn nã la 曼拏羅
mãn nê 滿泥
mạn ngã 慢我
mãn nghiệp 滿業
mãn nguyện 滿願
mãn nguyện ấn 滿願印
Mãn nguyện tử 滿願子
mãn nguyệt 滿月
Mãn nguyệt tôn 滿月尊
mãn nhản 滿眼
mạn nhân khinh pháp giới 慢人輕法戒
MAN nhật tự 曼日寺
mẫn nhiên 泯然
mạn nhũ 曼乳
mãn nhu 滿濡
mẫn niệm 愍念
mẫn niệm 憫念
mãn phân 滿分
mãn phân giới 滿分戒
mãn phân thanh tịnh giả 滿分淸淨者
mãn pháp thân 滿法身
mãn phục 滿腹
mãn quả 滿果
mạn quá mạn 慢過慢
mẫn quyền qui thực 泯權歸實
mạn sơn 慢山
mạn sứ 慢使
mẫn tâm 愍心
mạn tâm 慢心
mãn tán 滿散
mãn tận 滿盡
mạn tập khí 慢習氣
mãn thành 滿成
mãn thanh tịnh 滿淸淨
mãn thì 滿時
man thiên 漫天
mạn thù 曼殊
Mạn thủ 曼首
Mạn thù ngũ tự tām đà la ni kinh 曼殊五字心陀羅尼經
Mạn thù nhan 曼殊顏
mạn thù sa 曼殊沙
Mạn thù sa hoa 曼殊沙華
Mạn thù sư lợi bồ tát chú tạng trung nhất tự chú vương kinh 曼殊師利菩薩呪藏中一字呪王經
Mạn thù thất lợi 曼殊室利
Mạn thù thi lợi 曼殊尸利
Mãn thù thi lợi 滿殊尸利
man thùa nhan hoa 曼殊顏華
MAN thùa thất lợi bồ tát 曼殊室利菩薩
mẫn thương niệm 愍傷念
mẫn tiệp 敏捷
Mãn tổ thất lý 滿祖室哩
mãn toà 滿座
mạn tràng 慢幢
mạn trứ tâm 慢著心
mạn tứ 慢恣
mãn tự 滿字
mãn tự giáo 滿字教
MAN tử khang 曼仔康
Mãn từ tử 滿慈子
mãn túc 滿足
mãn túc nguyện 滿足願
mẫn tuệ 愍慧
mẫn tuệ 敏慧
mạn tưởng 慢想
mẫn tuyệt 泯絕
mãn vị 滿位
mạn y 縵衣
mang 忙
mãng 莽
mãng 蟒
mãng đa 莽多
mãng độc 蟒毒
mang hài 芒鞋
Mang mang kê 忙忙鷄
mang mãng kể 忙莽計
Mang mãng kê 忙莽鷄
MANG mãng kê kim cang 忙莽雞金剛
mang mang lục đạo 忙忙六道
MANG tung/tông mang tán 芒鬆芒贊
mãng xà 蟒蛇
măng/mộng 瞢
mạnh 孟
mãnh 猛
manh 盲
mánh 茗
manh 萌
manh 虻
manh ám 盲闇
manh bả 盲跛
mạnh bà thần 孟婆神
mạnh bát lang 孟八郞
MẠNH cảnh dực 孟景翼
mãnh chúc 猛祝
manh cổ 盲瞽
mạnh đông 孟冬
mãnh hổ 猛虎
mãnh hoả 猛火
mãnh kiện 猛健
mạnh lảng 孟浪
manh loại 萌類
mãnh lợi 猛利
mãnh lợi ái 猛利愛
mãnh lợi dục 猛利欲
mãnh lợi dục lạc 猛利欲樂
mãnh lợi lạc 猛利樂
mãnh lợi lạc dục 猛利樂欲
mãnh lợi nhẫn 猛利忍
mãnh lợi phiền não 猛利煩惱
mãnh lợi sān 猛利瞋
mãnh lợi si 猛利癡
mãnh lợi tham 猛利貪
mãnh lợi tham dục 猛利貪欲
mãnh lợi tín 猛利信
mãnh lợi tín giải 猛利信解
manh long 盲龍
manh lung 盲聾
manh manh 盲瞑
manh manh vô sỡ kiến 盲瞑無所見
manh minh 盲冥
manh nhân 盲人
manh nhân mò tượng 盲人摸象
manh qui ngộ mộc 盲龜遇木
manh quý 盲瞶
manh quy 盲龜
manh thiền/thiện 盲禪
mãnh thịnh 猛盛
mạnh thu 孟秋
mãnh tôn đạo 猛尊導
Mạnh tử 孟子
mãnh tuệ 猛慧
manh tưởng 瞑想
mạo 冒
mão 卯
mão 帽
mão 昴
mao 毛
mạo 耄
mao 茅
mạo 貌
mao bệnh 毛病
mão bị 帽被
mao cái đầu 茅蓋頭
Mao đà già la tử 毛馱伽羅子
mao đạo 毛道
mao đạo phàm phu 毛道凡夫
mao đạo sinh 毛道生
mao đầu 毛頭
mao đầu tinh 旄頭星
mạo địa 冒地
mạo địa chất đa 冒地質多
mạo địa tát hằng phọc 冒地薩恆嚩
mao đoan 毛端
mao đoan 茅端
mao hoàn 茅環
mao hương 茅香
mao khổng 毛孔
MAO lễ 毛禮
mao luān 毛輪
mạo nan du hàng giới 冒難遊行戒
mao phát 毛髮
mao thằng 毛繩
mao thượng mị 毛上靡
mao toà 茅座
mao tư/tỳ 茅茨
mão túc 昴宿
mật 密
mạt 抹
mạt 末
mật 樒
mạt 沫
mạt 秣
mật 蜜
mạt 靺
MẬT am 宓庵
mật ấn 密印
Mạt ca trá hạ la đà 末迦吒賀邏馱
MẠT chiu lê 末佉梨
mật chú 密咒
mật chú thừa 密咒乘
mật chúng 密衆
mật cơ 密機
mạt cú 末句
mạt cướp 末劫
mạt đà 末陀
mật đa 蜜多
MẠT đa bà da 末多婆耶
mạt dà cha 末迦吒
mật đa la 密多羅
mạt đa lợi 末多利
mạt đà ma 末陀摩
mạt đại 末代
mạt đại bố uý thì 末代怖畏時
mạt đại nhọn căn 末代鈍根
mạt đại thì 末代時
mạt đạt na 末達那
mạt đầu 末頭
mạt để 末底
Mạt để bổ la 秣底補羅
MẠT để bổ la quốc 秣底補羅國
mạt để tăng ha 末底僧訶
mật đẽo hương 蜜搗香
Mạt điền 末田
Mạt điền địa 末田地
Mạt điền địa na 末田地那
mạt độ 抹土
mạt độ ca 末度迦
mạt đỗ ca 末杜迦
mạt độ đồ hôi 抹土塗灰
mạt già 末伽
Mạt già lê 末伽梨
MẠT già lê 末伽黎
Mạt già lê cāu xa lê 末伽梨拘賒梨
MẠT già lê câu xa lê tí 末伽梨拘賖梨子
mạt già thuỷ la 末伽始羅
Mật giáo 密教
mạt giáo 末教
mật giáo kết giới pháp 密教結界法
mật hàng 密行
mật hàng đệ nhất 密行第一
mạt hậu 末後
mật hiệu 密號
mật hộ 密護
mật hộ căn môn 密護根門
mạt hoá 末化
mạt học 末學
mật hợp tu tập 密合修習
mật hương 密香
mạt hương 抹香
mạt hương 末香
mật hương 蜜香
mật hữu 密有
Mạt khư lê cù xa ly 末佉梨劬奢離
mật kinh 密經
Mạt la 末羅
Mạt la củ trá 秣羅矩吒
mạt la cương đa 末羅鋼多
Mạt la du 末羅遊
Mạt la hứ nhĩ 末羅呬弭
Mạt la sa 秣羅娑
Mạt la vương kinh 末羅王經
mật lâm 密林
Mật lām sơn 密林山
Mật lām sơn bộ 密林山部
mạt lật giả 末栗者
Mật lật già tất tha bát na 蜜栗伽悉他鉢娜
mạt lạt nam 末剌諵
Mạt lê 末梨
mật lịa đắc dà 密里得迦
mật lịa đắc dà 蜜里得迦
mạt lợi 末利
Mạt lợi chi 末利支
MẠT lợi dị học viên 末利異學園
Mật lợi già la 蜜利伽羅
Mật lợi già la ma đa 密利伽羅磨多
MẬT lợi già la mài đa bạt la sa/ta đà 蜜利伽羅磨多跋羅娑馱
mạt lợi hoa 末利花
mạt lợi hoa 末利華
mạt lợi phu nhān 末利夫人
Mạt lợi thất la 末利室羅
mật lợi xa 蜜利車
mạt ly nẵng 末麗曩
mạt ma 末摩
mật mật 密密
mật mật miên miên 密密綿綿
Mạt miễn la 秣免羅
MẠT mộc trúc ba bạch giáo 帕木竹巴白教
MẠT mộc trúc ba đa cát gia bảo 帕木竹巴多吉嘉保
mạt na 末那
mạt na thức 末那識
mạt na tứ hoặc 末那四惑
mạt na tương ứng 末那相應
mạt na tương ứng tứ hoặc 末那相應四惑
mạt nại nam 末捺南
mật nghĩa 密義
mật nghiêm 密嚴
mật nghiêm đạo trường 密嚴道場
Mật nghiêm kinh 密嚴經
mật nghiêm phật quốc 密嚴佛國
mật nghiêm phật thổ 密嚴佛土
mật nghiêm quốc 密嚴國
mật nghiêm tịnh thổ 密嚴淨土
mật ngôn 密言
mật ngữ 密語
mạt nguyện kiền đề hoa 末願揵提華
Mạt nhã cù sa 秣若瞿沙
mật nhān 密因
mật nhật 密日
mật nhật 蜜日
mạt ni 末尼
mạt ni bảo 末尼寶
mạt ni bảo sỡ phóng quang minh 末尼寶所放光明
mạt ni châu 末尼珠
mạt ni chāu bảo 末尼珠寶
Mạt ni giáo 末尼教
Mạt nô át lạt tha 末笯曷剌他
mạt nô sa 末奴沙
mạt nô thị nhã táp phọc la 末奴是若颯縛羅
mật ong 蜜蜂
mật pháp 密法
mạt pháp 末法
mật phó 密付
mật quán 密灌
mạt sớ 末疏
mạt ta la 末嗟羅
mật tạng 密藏
MẬT tập kim cang 密集金剛
mật thâm 密深
mật thang 蜜湯
mạt thế 末世
Mạt thê đề xá 末睇提舍
MẠT thị ma 末示摩
mạt thích nam 末刺諵
MẠT thiên xác cát đốn trúc 帕千確吉頓竹
Mạt thố la 秣兔羅
Mạt thổ la quốc 末吐羅國
mật thụ 密授
mạt thượng 末上
mật thuyết 密說
mật tích 密跡
mật tích 密迹
mật tích bồ tát 密跡菩薩
mật tích kim cương 密迹金剛
MẬT tích kim cương lực sĩ 密迹金剛力士
Mật tích kim cương lực sĩ hội 密迹金剛力士會
Mật tích kim cương lực sĩ kinh 密迹金剛力士經
Mật tích kinh 密迹經
mật tích lực sĩ 密迹力士
Mật tích lực sĩ đại quyền thần vương kinh kệ tụng 密跡力士大權神王經偈頌
Mật tích lực sĩ kinh 密跡力士經
Mật tông 密宗
mật tự 密字
mạt tự 末寺
mật tu lực sĩ 密修力士
mạt tua kiền đề hoa 末須揵提華
mật tụng 密誦
mật vị 蜜味
MẠT xén đề 末闡提
mật ý 密意
mật ý ngôn nghĩa 密意言義
mật ý ngữ ngôn 密意語言
mật ý thú nghĩa 密意趣義
mật ý thuyết 密意說
mật ý thuyết ngôn 密意說言
mầu 侔
mậu 戊
mẫu 母
māu 牟
mẩu 畝
mâu 矛
mâu 繆
mậu 茂
mậu 謬
mậu 貿
mâu 鉾
mẫu ấp 母邑
mẫu ấp hiện vô hệ thuộc 母邑現無繫屬
mẫu cậu 母舅
MĀU chān lān đà 牟眞鄰陀
mậu chấp 謬執
mẫu chủ 母主
mẫu đà la 母陀羅
māu đà la 牟陀羅
mẫu đà la thủ 母陀羅手
mẫu đà la tý 母陀羅臂
mẫu đà ma nô sa 母陀摩奴沙
mậu đạt la 戊達羅
mậu địa 戊地
mậu dịch 貿易
mậu già 茂遮
mậu giải 謬解
mậu hảo 茂好
māu hô lạc 牟呼洛
māu hô lật đa 牟呼栗多
màu hô rặc già 牟呼洛伽
màu hưu đa 牟休多
mẫu kinh 母經
Mậu la tam bộ lô 茂羅三部盧
mậu lâm 茂林
Māu lê kinh 牟梨經
MÀU lê phá quần na 牟犁破群那
mẫu na ma nô sa 母那摩奴沙
mẫu nài la 母捺羅
mậu nê 茂泥
mẫu nhân 母人
MÀU như tán phổ 牟如贊普
māu ni 牟尼
MÀU ni tán phổ 牟尼贊普
Māu ni thất lợi 牟尼室利
MÀU ni thế tôn 牟尼世尊
màu ni tôn 牟尼尊
māu ni vương 牟尼王
mẫu phục 母腹
mẫu phục trung 母腹中
māu sa 牟娑
māu sa la 牟娑羅
māu sa la 牟裟羅
māu sa la bảo 牟裟羅寶
māu sa lạc 牟娑洛
màu tát la 牟薩羅
mậu tha nhí cha 貿他致吒
mẫu thai 母胎
mẫu thān 母親
mậu thịnh 茂盛
mâu thuẫn 矛盾
mẫu tượng 母象
mễ 米
mê 迷
mê ám 迷暗
mê ám 迷闇
MÈ bàng xác cát la tá 米龐確吉羅佐
MÈ bàng xác trúc tương/tưởng thố 米龐確竹蔣措
mê cảnh 迷境
mê chấp 迷執
mè cốc 米穀
mê đảm la 迷憺羅
mê đảo 迷倒
mê đạo 迷道
mễ đầu 米頭
Mê để lý 迷底履
mê đồ 迷塗
mê đồ 迷途
mê đoạn 迷斷
mê giới 迷界
mê hoặc 迷惑
mê khổ hải 迷苦海
MÈ lắc nhật ba 米勒日巴
mê lệ da 迷隸耶
mê lê ma la 迷黎麻羅
mê lí vô minh 迷理無明
Mê lô 迷盧
mê loạn 迷亂
mê lý 迷理
mễ ly da 米麗耶
mê ly da 迷麗耶
mê lý hoặc 迷理惑
mè mạch nhây phường 米麥街坊
mê mậu 迷謬
mê minh 迷冥
mê một 迷沒
mê muộn 迷悶
mê ngạn 迷岸
mê ngộ 迷悟
mê ngộ bất nhị 迷悟不二
mê ngộ nhān quả 迷悟因果
mê ngộ nhất đồ 迷悟一途
mê ngộ nhất như 迷悟一如
mê nhān 迷人
mê nhān chú 迷人咒
mê nhân duyên 迷因緣
mê phong 迷風
mê phương 迷方
mê sinh 迷生
mê sự 迷事
mê sự hoặc 迷事惑
mê sự phiền não 迷事煩惱
mê tām 迷心
mê tān 迷津
mè thang 米湯
mê thất 迷失
mê thể 迷體
mê thực 迷實
mê tín 迷信
mê tính 迷性
mê tình 迷情
mê tính lập tương 迷性立相
mê tử 迷子
mê tương 迷相
mê tương lập tính 迷相立性
mê tuý 迷醉
mê vọng 迷妄
Mê xí la 迷企羅
MÉN điền/điện 緬甸
mén duy 緬惟
mệnh 命
mênh 溟
mệnh bảo 命寶
mệnh biên tế thụ 命邊際受
mệnh căn 命根
mệnh cầu 命求
mệnh chung 命終
mệnh chung chi hậu 命終之後
mệnh chung tām 命終心
mệnh chung thời 命終時
mệnh chung thời thức 命終時識
mệnh chung vị 命終位
mệnh đằng 命藤
mệnh đạo sa môn 命道沙門
mệnh đề 命題
mệnh đoán/đoạn 命斷
mệnh duyên 命緣
mệnh giả 命者
mênh hải 溟海
mệnh hàng 命行
mệnh mệnh 命命
mệnh mệnh điểu 命命鳥
mệnh nan 命難
mệnh nan nhân duyên 命難因緣
mệnh ngã 命我
mệnh phạm 命梵
mệnh quá 命過
mệnh quang 命光
mênh rượi 溟涬
mênh rượi nhiên 溟涬然
mệnh tại 命在
mệnh tận tử 命盡死
Mệnh thiên 命天
Mệnh thiền 命禪
mệnh trọc 命濁
mệnh tự tại 命自在
mèo 猫
meo 苗
mèo 貓
meo cấy 苗稼
mị 媚
mị 寐
mi 眉
mi 糜
mĩ 美
mị 靡
mị 魅
mĩ ām 美音
Mĩ ām thiên 美音天
Mĩ ām thiên nữ 美音天女
MỈ âm tinh xá 美音精舍
mị bất 靡不
mị bất hoan hỉ 靡不歡喜
mĩ diệu 美妙
mỉ diệu hình sắc 美妙形色
mi đính 眉頂
mi gian 眉間
mi gian bạch hào 眉間白毫
mi gian bạch hào tương 眉間白毫相
mi gian bạch hào tương quang 眉間白毫相光
mi gian hào tương 眉間毫相
mi gian quang 眉間光
mỉ hảo 美好
mỉ hướng 美響
mỉ hương 美香
mi lộc 麋鹿
mi mao 眉毛
mỉ mật 美蜜
mỉ ngọc 美玉
mĩ ngữ 美語
mị nhiên 靡然
MỈ nhuyễn thiên tí 美軟天子
mị nữ 魅女
MI sa dà sơn 眉沙迦山
MI sa già 眉沙伽
MI sa già sơn 眉沙伽山
MI sa viên lâm 眉沙園林
mỉ sắc 美色
mỉ thiện 美饍
mỉ thực 美食
mỉ thực tham 美食貪
mi tương 眉相
mỉ vị 美味
mỉ xưng 美稱
mị/mỵ quỷ 魅鬼
mịch 覓
mịch 覔
miễn 免
miễn 勉
miện 眄
miên 眠
miên 綿
miến 麵
miễn cứu 免救
Miến điện phật giáo 緬甸佛教
miện lãi 眄睞
miễn lệ 勉勵
miễn lệ chuyển 勉勵轉
miễn lệ nhi chuyển 勉勵而轉
miễn li 免離
miên lịch 綿歷
miễn luān hồi 免輪廻
miên mị 眠寐
miên miên 綿綿
miên mọng 眠夢
miên phục 眠伏
miễn tăng 免僧
miên tạng 眠藏
miễn tế/tể 免濟
miễn tế/tể 勉濟
miên thì 眠時
miễn thoát 勉脫
miên toạ cao quảng nghiêm lệ sàng thượng 眠坐高廣嚴麗床上
miến tửu 麵酒
miễn xuất 免出
miễn xuất 勉出
miết 瞥
miệt 蔑
miệt 襪
miết 鱉
miết 鼈
miết địa 瞥地
miết địa trí thông 瞥地智通
miết khởi 瞥起
miết lệ xa 篾隸車
miệt lệ xa 蔑戻車
miệt lệ xa 蔑戾車
miệt lệ xa 蔑隸車
miệt néo 韈紐
miết nhãi 瞥爾
miệt tha 蔑他
miệt tí 韈子
miếu 廟
miểu 渺
miếu đường 廟堂
miếu lập 廟立
miếu tinh xá 廟精舍
miếu tự 廟寺
minh 冥
minh 明
minh 銘
minh 鳴
minh ám 冥闇
MINH am 明庵
minh ám 明暗
minh ám 明闇
MINH am vinh tây 明庵榮西
MINH am vinh tây 明菴榮西
minh bạch 明白
Minh bản 明版
Minh biện 明辯
minh cảm 冥感
minh chāu 明珠
minh châu bảo 明珠寶
minh chiếu 明照
minh chủ 明主
minh chú 明呪
minh chú 明咒
minh chú lực 明咒力
minh chúng 冥衆
minh chứng 明證
minh chuông 鳴鐘
minh chuông kệ 鳴鐘偈
minh cơ 冥機
minh cổ 鳴鼓
MINH cực phái 明極派
MINH cực sở tuấn 明極楚俊
minh đắc 明得
minh đắc định 明得定
MINH đại 明代
minh đán 明旦
minh đăng 明燈
MINH đăng sao 明燈抄
minh đăng thể 明燈體
minh đạo 冥道
minh đạo 明道
minh đạo võng tượng 冥道罔象
minh đạt 明達
minh đế 冥諦
minh địa 明地
minh diệu 明曜
minh đình 冥庭
minh độ 冥土
minh đồ 冥塗
minh đồ 冥途
minh độ vô cực 明度無極
minh đoán/đoạn xử 明斷處
minh đức 明德
minh đức bồ tát 明德菩薩
minh đường 明堂
minh dương hội 冥陽會
minh gia 冥加
minh giả 明者
minh giác 明覺
minh giải 明解
MINH giáo đại sư 明教大師
minh giới 冥界
minh hàng 明行
minh hàng thành 明行成
minh hàng túc 明行足
minh hàng viên mãn 明行圓滿
minh hảo 明好
minh hiển 明顯
minh hiển lưỡng giới 冥顯兩界
minh hộ 冥護
minh hội 冥會
minh hợp 冥合
minh huān 冥熏
minh huệ 明惠
MINH huệ 明慧
Minh hữu 明友
MINH huy 明徽
minh ích 冥益
minh kẻng 明鏡
minh kẻng đương đài 明鏡當臺
minh khai thị 明開示
minh khiết 明潔
MINH khoảng 明曠
Minh khoáng sớ 明曠疏
minh kí 明記
minh kiến 明見
minh lãng 明朗
Minh lang 明郞
minh lập 明立
minh lẹo 明瞭
minh lí 明理
minh liễu 明了
MINH liễu luận 明了論
minh liễu nguyện 明了願
minh liễu tính 明了性
minh lộ 冥路
minh lỗ nại la xoa 鳴嚕捺囉叉
minh lợi 冥利
minh lợi 明利
minh lợi căn 明利根
minh lự 冥慮
minh luận 明論
Minh mẫn 明敏
minh minh 冥冥
minh minh 明冥
minh minh 明明
minh muội 明昧
minh ngộ 明悟
minh ngư 鳴魚
minh nguyệt 明月
minh nguyệt chāu 明月珠
minh nguyệt ma ni 明月摩尼
minh nguyệt thiên tử 明月天子
Minh nguyệt viện 明月院
minh nhãn 明眼
minh nhãn nhān 明眼人
minh nhập 明入
minh nhất 冥一
minh nhật 明日
minh nhiên 冥然
minh phân nguyệt 明分月
minh pháp 明法
MINH phật luận 明佛論
minh phi 明妃
minh phó 冥付
minh phủ 冥府
minh phù 冥符
minh phụ 明父
minh phủ điện 冥府殿
minh phúc 冥福
minh quan 冥官
minh quang 明光
minh quang tām 明光心
minh quyền 冥權
minh sắc 明色
minh sĩ 明士
minh sơ 冥初
minh song 明窗
minh sứ 冥使
minh sư 明師
minh tām 明心
minh tām bồ đề 明心菩提
minh tăng 明增
Minh tạng 明藏
minh tăng định 明增定
minh thần 明神
minh thanh 明淸
minh thạnh 明盛
minh thanh 鳴聲
minh thất 冥室
Minh thật văn 明實文
minh thì 明時
MINH thi bồ tát 明施菩薩
minh thoát 明脫
minh thông 冥通
mính thông 茗葱
minh thuyết 明說
minh tịch 冥寂
minh tích 鳴錫
minh tín 明信
minh tín phật trí 明信佛智
minh tính 冥性
minh tính 明性
Minh tinh 明星
minh tịnh 明淨
minh tĩnh 明靜
minh tĩnh chỉ quan 明靜止觀
minh trần 冥塵
minh trí 明智
minh tri 明知
MINH trí cư sĩ 明智居士
minh trí giả 明智者
Minh tri thức 明知識
minh triệt 明徹
minh trứ 銘著
minh tư 冥思
minh tư 冥資
minh tưởng 冥想
minh tương 明相
Minh tường kí 冥祥記
minh ứng 冥應
minh văn 銘文
minh ván 鳴板
minh vãng 冥往
minh vô minh 明無明
minh võng 明網
minh vương 明王
minh xứ 明處
minh 薫 明薫
mộ 募
mộ 慕
mô 摸
mộ 暮
mỗ 某
mô 模
mô 謨
mộ bây 墓碑
mộ bây minh 墓碑銘
mộ cầu 慕求
mộ chí 墓志
mộ chí 墓誌
mộ chuông kệ 暮鐘偈
mô chuyên thạch tháp 模塼石塔
mộ cổ thần chuông 暮鼓晨鐘
mỗ danh 某名
mộ duyên 募緣
mộ duyên văn 募緣文
mỗ giáp 某甲
mộ hà 慕何
mô hạ 謨賀
mô hạ na 謨賀那
mộ hệ 慕係
mộ hoá 募化
mộ la 慕攞
mộ la 慕羅
mộ lạc 慕樂
mộ lời 慕唎
mộ nại la 慕捺囉
mộ nài la 慕捺羅
mộ sách 慕索
mò sách bất trứ 摸索不著
mỗ sỡ 某所
mô tát la 謨薩羅
mộ thạch 墓石
mò tượng 摸像
mô tượng 摸象
Mộ vān 慕雲
mỗ xử 某處
mô/mạc 膜
mô/mạc bái 膜拜
mộc 木
mộc 沐
mộc bát 木鉢
mộc đạc 木鐸
mộc đắc la 木得羅
mộc đẳng 木等
mộc đầu 木頭
mộc day nha 木揩牙
mộc để 木底
Mộc diệu 木曜
mộc đoạn 木段
mộc dốt 木訥
mộc dục 沐浴
mộc hoạn tử 木槵子
mộc hương 木香
mộc khư bao chiết na 木佉褒折娜
mộc lạc tí 木樂子
mộc lan sắc 木蘭色
mộc luật tăng 木律僧
mộc mã 木馬
mộc mật 木榓
mộc mật 木櫁
mộc mật 木蜜
mộc miên 木棉
mộc ngư 木魚
mộc ngư cổ 木魚鼓
mộc nhân 木人
mộc nhân ca thạch nữa vũ 木人歌石女舞
Mộc phách thái tử 沐魄太子
mộc phật 木佛
mộc phật sư 木佛師
mộc phẹt 木栰
mộc phẹt 木筏
Mộc qua lām 木瓜林
mộc tận hôi phi 木盡灰飛
mộc thạch 木石
mộc thụ 木樹
mộc thực 木食
mộc thượng 木上
mộc thượng toà 木上座
Mộc tinh 木星
mộc tinh chân ngôn 木星眞言
mộc tượng 木匠
mộc tửu 木酒
mộc xà 木蛇
mộc xoa 木叉
Mộc xoa cúc đa 木叉毱多
Mộc xoa đề bà 木叉提婆
MỘC xoa già ma ni 木扠伽摩尼
mộc xoa giới 木叉戒
mối 媒
mỗi 每
mối cấu 媒媾
MỖI đắn lịa 每怛里
môi giá 媒嫁
môi giá 媒稼
mối giá giới 媒嫁戒
môi giới 媒介
Mỗi hằng lý 每恆里
mỗi hằng lý mạt na 每恆里末那
mối hợp 媒合
môi nhān 媒人
mơn 蔓
môn 門
môn cáp/hạp 門閤
môn chủ 門主
mơn đà la 蔓陀囉
môn đả lặc 捫打勒
môn đáp lạt 門答辣
môn đầu 門頭
môn đệ 門弟
môn diệp 門葉
môn diệp phồn hưng 門葉繁興
môn đình 門庭
môn đồ 門徒
môn hạ 門下
môn hạn 門限
môn hộ 門戶
môn hộ 門戸
môn khai 門開
môn kinh 門經
môn lầu 門樓
môn lữ 門侶
môn lưu 門流
môn mạt 門末
môn môn 門門
môn ngoại 門外
môn nhân 門人
môn ốc 門屋
môn phái 門派
môn phong 門風
môn sư 門師
môn thần 門神
môn thủ 門首
môn thừa 門丞
môn tích 門跡
môn tiền 門前
mơn tinh 蔓菁
môn trạng 門狀
môn trung 門中
mộng 夢
mộng 懵
mông 蒙
mông ân 蒙恩
mộng cảnh 夢境
Mông cổ 蒙古
mông đường 蒙堂
mộng giả 夢者
mọng giác dĩ 夢覺已
mông hoặc 蒙惑
mộng huyễn 夢幻
mộng huyễn bào ảnh 夢幻泡影
mộng kiến 夢見
mông lại 蒙賴
mọng lý 夢裏
mọng lý minh minh hữu lục thú 夢裏明明有六趣
mồng minh để đột 曚冥抵突
mọng mọng 夢夢
mông muội 曚昧
mông muội 蒙昧
mọng ngôn thuyết 夢言說
MÔNG nhuần 蒙潤
mọng quan 夢觀
mọng sỡ kiến 夢所見
MỌNG song 夢窗
MỌNG song thưa thạch 夢窗疎石
mong sung 懞憧
mọng tâm 夢心
Mông thả 蒙且
mộng trung 夢中
mọng trung sự 夢中事
mọng trung tâm hàng 夢中心行
mộng tưởng 夢想
mọng vương 夢王
Mộng yết ly 夢揭釐
một 歿
một 沒
một 没
một ba tỵ 沒巴鼻
một đà 沒馱
một đà nôm 沒馱喃
Một đặc già la tử 沒特伽羅子
một để 没底
một dĩ 沒已
một độ 沒度
một duệ đạt lợi sắt trí 沒曳達利瑟致
một giao thiệp 沒交涉
một hương 沒香
một khổ hải 沒苦海
một kiếp 沒劫
một la hám ma 沒囉憾摩
một lật đa 沒栗多
một lật độ 沒栗度
Một lực già la tử 沒力伽羅子
Một lý để dã phệ 沒哩底野吠
một sinh 沒生
một sinh tử 沒生死
một tại 沒在
một tận 沒盡
một thất 沒失
một tư vị 沒滋味
một tư vị 没滋味
mụ 姥
mụ đạt la 姥達羅
MƯA công hà 湄公河
mục 牧
mục 目
mục 睦
mục 穆
MỤC am pháp trung 牧庵法忠
mục bất tạm xả 目不暫捨
mục cám thanh 目紺青
mục cám thanh sắc 目紺青色
Mục càn liên 目乾連
Mục chān lān đà 目眞鄰陀
Mục chi lān đà 目支鄰陀
Mục chi lān đà 目脂鄰陀
mục cơ thù lưỡng 目機銖兩
mục đa 目多
mục đa già 目多伽
mục đắc dà 目得迦
mục đế la 目帝羅
mục đồng 牧童
mục dột 目悅
mục đủ 目睹
mục đủ 目覩
Mục dương sơn nhān 牧羊山人
Mục già lược 目伽略
mục hạ 目下
mục kếch trượng phu 目擊丈夫
mục khư 目佉
mục kiến 目見
MỤC kiền lan 目揵蘭
MỤC kiền lan 目犍蘭
MỤC kiền liên 目揵連
Mục kiền liên 目犍連
MỤC kiền liên tí đấy tua 目揵連子帝須
Mục kiền liên tử đế tu 目犍連子帝須
mục kiệt lam 目竭嵐
MỤC lân 目鄰
Mục liên 目連
MỤC liên tôn giả 目連尊者
MỤC liên vắn giới luật trung ngũ bách khinh trọng sự 目連問戒律中五百輕重事
mục lục 目錄
mục nã la 目拏羅
mục ngưu 牧牛
mục ngưu đồ 牧牛圖
mục ngưu hàng 牧牛行
mục ngưu nhân 牧牛人
MỤC ngưu tí 牧牛子
Mục ngưu tử tu tām quyết 牧牛子修心訣
mục sa 目娑
mục sa/ta la 目娑羅
MỤC sơn cẩn anh 穆山瑾英
múc táo 沐澡
mục tiền 目前
mục tự 目自
mục túc 目足
mục túc hương 目蓿香
Mục túc tiên 目足仙
mục tưởng 目想
mùi an 未安
mùi an giả 未安者
mùi biến 未變
mùi biết 未別
mùi cận viên 未近圓
mùi cánh 未竟
mùi chí đáo địa định 未至到地定
mùi chí quả 未至果
mùi chứng đắc 未證得
mùi chứng vị chứng 未證謂證
mùi cụ túc 未具足
mùi cửu 未久
mùi đắc li dục 未得離欲
mùi đắc vị đắc 未得謂得
mùi danh 未名
mùi đáo 未到
mùi đáo định 未到定
mùi đạt 未達
mùi dĩ sinh 未已生
mùi định 未定
mùi độ 未度
mùi độ giả 未度者
mùi đoạ 未墮
mùi đoán/đoạn mùi hại 未斷未害
mùi dữ 未與
mùi dữ quả giới 未與果界
mùi đương tri căn 未當知根
mùi giác 未覺
mùi giải 未解
mùi giải giả 未解者
mùi giải liễu giả 未解了者
mùi giải thoát 未解脫
mùi hại 未害
mùi hàng 未行
mùi hẻo 未曉
mùi hiển 未顯
mùi hình 未形
mùi hoại 未壞
mùi học 未學
mùi hữu hữu 未有有
mùi khai 未開
mùi khứ 未去
mùi kiến 未見
mùi kiến phật 未見佛
mùi kinh 未經
mùi lai ái vị 未來愛味
mùi lai chư phật 未來諸佛
mùi lai cướp 未來劫
mùi lai hiện tại 未來現在
mùi lai hữu 未來有
mùi lai khổ 未來苦
mùi lai mùi sinh 未來未生
mùi lai nhân 未來因
mùi lai pháp hàng 未來法行
mùi lai phật 未來佛
mùi lai tâm 未來心
mùi lai tâm bất khả đắc 未來心不可得
mùi lai tế 未來際
mùi lai tế trí minh 未來際智明
mùi lai thế sự 未來世事
mùi lai tinh túc cướp 未來星宿劫
mùi lai trung 未來中
mùi lai tương 未來相
mùi li 未離
mùi li địa 未離地
mùi li dục giả 未離欲者
mùi li dục thánh 未離欲聖
mùi liễu 未了
mùi liễu tri 未了知
mùi mãn 未滿
mùi miễn 未免
mùi minh 未明
mùi năng đoán/đoạn 未能斷
mùi năng liễu 未能了
mùi năng liễu tri 未能了知
mùi năng quảng đại 未能廣大
mùi năng tận 未能盡
mùi năng thành tựu 未能成就
mùi năng vô gian 未能無間
mùi năng vô lường 未能無量
mùi nết bàn 未涅槃
mùi ngộ 未悟
mùi ngộ 未遇
mùi nhập chính pháp 未入正法
mùi nhập địa 未入地
mùi phân 未分
mùi phát 未發
mùi phục 未伏
mùi quyết 未決
mùi sinh ác lệnh bất sinh 未生惡令不生
MÙI sinh oan kinh 未生冤經
mùi sinh thiện lệnh sinh 未生善令生
mùi sinh thiện pháp 未生善法
mùi tác trang nghiêm cụ 未作莊嚴具
mùi tại 未在
mùi tận 未盡
mùi tận thọ lường 未盡壽量
mùi tằng 未曾
mùi tằng đắc 未曾得
mùi tằng đắc xuất thế gian tâm 未曾得出世間心
mùi tằng kiến 未曾見
mùi tằng thụ 未曾受
mùi tằng tu tập 未曾修習
mùi tất 未必
mùi thẩm 未審
mùi thành phật 未成佛
mùi thành tựu 未成就
mùi thiện thanh tịnh 未善淸淨
mùi thiện thông đạt 未善通達
mùi thiện thông lợi 未善通利
mùi thông 未通
mùi thông đạt 未通達
mùi thụ 未受
mùi thụ cận viên 未受近圓
mùi thụ cụ giới 未受具戒
mùi thụ cụ giới nhân 未受具戒人
mùi thụ cụ túc 未受具足
mùi thục 未熟
mùi thức 未識
mùi thục giả 未熟者
mùi thường 未甞
mùi thuỷ 未始
mùi thuyết 未說
mùi tiêu 未消
mùi tín 未信
mùi tín giả 未信者
mùi tinh nghiên/nghiễn cứu 未精硏究
mùi toại 未遂
mùi tốn 未損
mùi trắc 未測
mùi tri dục tri 未知欲知
mùi tri dục tri căn 未知欲知根
mùi tri dục tri đẳng tam 未知欲知等三
mùi tri dục tri đẳng tam căn 未知欲知等三根
mùi tri trí 未知智
mùi triệt 未徹
mùi triệu 未兆
mùi tu 未修
mùi tức 未息
mùi viên 未圓
mùi xả 未捨
mùi xuất 未出
muội 妹
muội 昧
muội 眛
muội đán 昧旦
muội đăng 昧燈
muội đăng thể 昧燈體
muội lược 昧略
muội nhĩ 昧耳
muội nhọn 昧鈍
muội tí 妹子
muộn 悶
muộn 懣
muốn bực 悶愊
muốn loạn 悶亂
muốn tuyệt 悶絕
muốn tuyệt 悶絶
mượt bàu 沫泡
mưu 謀
mưu báng 謀謗
mưu hại 謀害
mưu lược 謀略
na 娜
nã 拏
na 那
na a lại da mạn đồ la 那阿賴耶曼荼羅
na bà 那婆
na bà ma lợi 那婆摩利
NA bàn tôn giả 那般尊者
na biên 那邊
na cá 那箇
nã cát nễ 拏吉儞
na đa 娜多
na da 娜耶
na da 那耶
Na da tu ma 那耶修摩
na đàn 那檀
na đề 那提
Na đề ca diếp 那提迦葉
NA đề dà 那提迦
na đề kiền 那提乾
NA đề kiền 那提揵
na do đa 那由多
na do tha 那由他
na dũ/dữu đa 那庾多
NA đường tự 那塘寺
na già 娜伽
na già 那伽
Na già át lạt thụ na 那伽閼剌樹那
NA già dì li choang na 那伽夷離淳那
Na già tê na 那伽犀那
na hà 那何
na hàm 那含
na hàm quả 那含果
na la 那羅
na la đà 那羅陀
NA la dang thân nguyện 那羅延身願
Na la diên 那羅延
na la diên kim cương 那羅延金剛
Na la diên thiên 那羅延天
Na la ma na 那羅摩那
na la na lý 那羅那里
na la tố 那羅素
NA la tụ lạc 那羅聚落
na lạc 那落
na lạc ca 那洛迦
na lạc ca 那落迦
NA làn đà 那瀾陀
Na lạn đà 那爛陀
Na lạn đà 那爛陁
Na lạn đà tự 那爛陀寺
na lân la 那鄰羅
NA lăng đề bà 那陵提婆
na lạt già 那辣遮
Na liên da xá 那連耶舍
Na liên đề da xá 那連提耶舍
NA lợi dà 那利迦
na lợi kế la 那利薊羅
na lợi la 那利羅
Na luật 那律
na ma 娜麽
na ma 那摩
na ma 那麻
na mạc 娜莫
na mạc 那莫
na mô 那謨
na nã 娜拏
Na nã thiên kinh 那拏天經
Na nan đại 那難大
NA rặc ba 那洛巴
na rặc dà tốt 那洛迦卒
na rặc lục pháp 那洛六法
na tha 那他
na thuật 那術
Na tiên 那先
Na tiên kinh 那先經
NA tiên tỉ khâu 那先比丘
Na tiên tỷ khưu kinh 那先比丘經
Na tôn da xá 那尊耶舍
Na trá 那吒
na trung 那中
na tự 那字
na tỳ 那鞞
Na yết 那揭
nặc 匿
nặc 諾
Nặc củ 諾矩
nặc cù đà 諾瞿陀
Nặc củ la 諾矩羅
Nặc cự la 諾詎羅
Nặc già na 諾伽那
Nặc kiện na 諾健那
nặc na 諾那
NẶC na hoạt phật 諾那活佛
nặc tàng 匿藏
nách hạ 腋下
nãi 乃
nại 奈
nại 捺
nại 柰
nại 耐
nãi 迺
Nại cấn 奈良
nải canh 乃更
nãi chí 乃至
nải chí bồ đề 乃至菩提
nải chí con trùng 乃至蜫蟲
nải chí hữu đính 乃至有頂
nãi chí mệnh chung 乃至命終
nải chí nết bàn 乃至涅槃
nãi chí nhất niệm 乃至一念
nãi chí quảng thuyết 乃至廣說
nải chí tam xướng 乃至三唱
nải chí thành phật 乃至成佛
nải chí thập niệm 乃至十念
nải chí thất nhật 乃至七日
nải chí tối hạ 乃至最下
nải chí ư 乃至於
Nải cùng 乃窮
Nải cùng thu kiệt 乃窮秋傑
Nại địa ca diếp ba 捺地迦葉波
nại hà 奈河
nại hà kiều 奈河橋
naị khổ 耐苦
nải khứ vãng cổ 乃去往古
nại lạc 奈落
nại lạc ca 捺落迦
nại lợi 奈利
nài lung 捺鏧
NẠI lương đại phật 奈良大佛
nại ma 捺麻
Nại mạt đà 耐秣陀
nại mô 捺謨
nải nhãi 乃爾
nải nhãi sỡ 乃爾所
Nại nữ 柰女
NẠI nữa 奈女
NÀI nữa 捺女
NÀI nữa chi/kì/kỳ vực nhân duyên kinh 捺女祇域因緣經
NẠI nữa kì/kỳ bà kinh 柰女耆婆經
NẠI nữa kinh 奈女經
nại oán hại nhẫn 耐怨害忍
nải phục 乃復
Nải quỳnh 乃瓊
nài rặc dà 捺洛迦
Nải tát khâm triết vượng thu 乃薩欽哲旺秋
naị tha oán hại nhẫn 耐他怨害忍
nải thị 乃是
Nại thủ la ha la 奈取羅訶羅
nải tích 乃昔
nải tỏ 乃祖
nãi vãng 乃往
nải vãng cổ thế 乃往古世
nải vãng quá khứ 乃往過去
nam 南
nam 娙
nam 男
nam bắc 南北
Nam bắc triều 南北朝
Nam bản niết bàn kinh 南本涅槃經
nam biên 南邊
nam căn 男根
nam châm 南針
nam chao 南洲
nam đại môn 南大門
nam đạo 南道
nam đấu 南斗
Nam diêm phù 南閻浮
Nam diêm phù đề 南閻浮提
nam diện 南面
nam đô 南都
Nam đô lục tông 南都六宗
Nam đô phật giáo 南都佛教
nam đốn bắc tiệm 南頓北漸
Nam dương 南陽
nam hải 南海
Nam hải gửi qui nội pháp truyền 南海寄歸內法傳
Nam hải gửi qui truyền 南海寄歸傳
Nam hải ma la da sơn 南海摩羅耶山
nam hải tân lăng già sơn đính 南海濱楞伽山頂
Nam hải truyền 南海傳
nam hàng 南行
nam hành 男莖
Nam hoa tự 南華寺
nam hương 男香
Nam kinh 南京
nam kinh tam hội 南京三會
Nam la 南羅
nam māu 南牟
nam mò 南摸
nam mô 南無
nam mô 南謨
nam mô a di đà phật 南無阿彌陀佛
nam mô a di đà phạ̄t 南無阿彌陀佛
nam mô cấu 南無垢
nam mô đại sư biến chiếu kim cương 南無大師遍照金剛
nam mô diệu pháp liên hoa kinh 南無妙法蓮華經
nam mô phật 南無佛
nam mô quy y pháp 南無歸依法
nam mô quy y phật 南無歸依佛
nam mô quy y tăng 南無歸依僧
nam mô sư 南無師
nam mô tam bảo 南無三寶
nam môn 南門
nam năng bắc tú 南能北秀
Nam nhạc 南嶽
Nam nhạc nhượng 南嶽讓
Nam nhạc tuệ tư 南岳慧思
Nam nhạc tuệ tư 南嶽慧思
nam nữ 男女
nam nữa bứt sự 男女承事
nam nữa cung 男女宮
nam nữa hình 男女形
nam nữa nhì căn 男女二根
Nam phổ 南浦
Nam phổ thiệu minh 南浦紹明
nam phương 南方
Nam phương phật giáo 南方佛教
Nam phương tăng trường thiên vương 南方增長天王
nam phương vô cấu thế giới 南方無垢世界
Nam sơn 南山
Nam sơn đại sư 南山大師
Nam sơn luật tông 南山律宗
Nam sơn tam giáo 南山三教
Nam sơn tam quan 南山三觀
Nam sơn tông 南山宗
nam tam bắc thất 南三北七
Nam tạng 南藏
nam thanh 男聲
Nam thiệm bộ 南贍部
nam thiệm bộ chāu 南贍部洲
nam thiên 南天
Nam thiên thái tí 南天太子
nam thiên thiết tháp 南天鐵塔
nam thiên trúc 南天竺
nam tí 男子
Nam tống 南宋
nam tông 南宗
nam tông thiền/thiện 南宗禪
nam triều 南朝
nam trung tam giáo 南中三教
Nam truyền đại tàng kinh 南傳大藏經
Nam truyền phật giáo 南傳佛教
nam tương 男相
Nam tuyền 南泉
Nam tuyền phổ nguyện 南泉普願
nam vô cam lộ vương như lai 南無甘露王如來
nam vô đa bảo như lai 南無多寶如來
nam vô đại sư biến chiu kim cang 南無大師遍昭金剛
nam vô diệu sắc thân như lai 南無妙色身如來
nam vô li bố uý như lai 南無離怖畏如來
nam vô quan thế âm bồ tát 南無觀世音菩薩
nam vô quảng bác thân như lai 南無廣博身如來
nam xúc 男觸
nan 難
nan bất nhiên 難不然
nan biện 難辨
nan biết 難別
NAN cận mẫu 難近母
nan cập 難及
nan cật 難詰
NAN chấp trì 難執持
nan chế 難制
nan chế phục 難制伏
nan chứng 難證
NAN đà 難陀
NAN đà 難陁
NAN đà bà nan đà long vương 難陀婆難陀龍王
NAN đà bạt nan đà 難陀跋難陀
NAN đà nhân duyên 難陀因緣
NAN đà viên 難陀園
nan đắc 難得
nan đắc định 難得定
nan đắc hàng 難得行
nan đắc nan chứng 難得難證
nan đàn hoàn 難檀桓
NAN đề 難提
NAN đề ba la 難提波羅
NAN đề dà 難提迦
NAN đề dà diệp 難提迦葉
nan đề dà vật đa 難提迦物多
nan đề mật đa la 難提蜜多羅
nan dịch 難易
nan điều 難調
nan điều bất khả giáng phục 難調不可降伏
nan độ 難度
nan độ hải 難度海
nan đoán/đoạn 難斷
nán giả 曩者
nan giả 難者
nan giải 難解
nan giải nan nhập 難解難入
NAN giáng phục 難降伏
nan hàng 難行
nan hàng đạo 難行道
nan hàng khổ hàng 難行苦行
nan hàng năng hàng 難行能行
nan hiểm 難嶮
nan hiển 難顯
nan hoá 難化
nan hữu 難有
nan kể 難計
nan khả đắc 難可得
nan khả định phán 難可定判
nan khả lãnh thụ 難可領受
nan khả liễu 難可了
nan khả liễu tri 難可了知
nan khả liệu trị 難可療治
nan khả phân biết 難可分別
nan khả thắng 難可勝
nan khả trắc 難可測
nan khả trắc lường 難可測量
nan khả tri 難可知
nan khả tư nghị 難可思議
nan khả xuất 難可出
nan kiến 難見
nan liễu 難了
nan liễu tri 難了知
nan lường 難量
nán ma 曩摩
nan miễn 難免
nán mô 曩謨
nan môn 難門
NAN nễ kể thấp sấn la thiên thuyết chi luân kinh 難儞計濕嚩囉天說支輪經
nan ngộ 難悟
nan ngộ 難遇
nan ngôn 難言
nan nhập 難入
nan noa/nã 難拏
nan phá 難破
nan phục 難伏
nan phục địa 難伏地
nan sinh 難生
nan sự 難事
nan tao 難遭
nan tao chi tưởng 難遭之想
nan thạch thạch liệt 難石石裂
nan thân 難親
nan thắng 難勝
nan thắng địa 難勝地
nan thành 難成
nán thì 曩時
nan thiền/thiện 難禪
nán tích 曩昔
nan tín 難信
nán tỏ 曩祖
nan trắc 難測
nan trị 難值
nan trì 難持
nan trị 難治
nan tri 難知
nan trị nan kiến 難值難見
nan trừ 難除
nan trung chi nan 難中之難
nan tu 難修
nan tư 難思
nan tu chư hàng 難修諸行
nan tư nghị 難思議
NAN tư quang phật 難思光佛
nan vắn 難問
nan vay 難爲
nan xả 難捨
nan xử 難處
nan xuất li 難出離
nang 囊
nẵng 曩
năng 能
năng an lập 能安立
năng an nhẫn 能安忍
năng an trụ 能安住
năng ánh đoạt 能映奪
năng bàn nết bàn 能般涅槃
năng bạt 能拔
năng bất vong thất 能不忘失
năng biến 能變
năng biện 能辦
năng biện 能辨
năng biến 能遍
năng biến cáo 能遍告
năng biến duyên 能遍緣
năng biến kế 能遍計
năng biến kế tām 能遍計心
năng biến tām 能變心
năng biến tri 能遍知
năng biệt 能別
năng biết bất cực thành 能別不極成
năng biết bất cực thành quá 能別不極成過
năng biệt sở tổng chướng 能別所總障
năng cảm 能感
năng cảm đắc 能感得
năng cảm sinh 能感生
năng cảm sinh nghiệp 能感生業
năng cần tu 能勤修
năng cập 能及
năng cầu 能求
năng chấp 能執
năng chấp tạng 能執藏
năng chấp trì 能執持
năng chấp trì thān 能執持身
năng chế 能制
năng chế lập 能制立
năng chỉ 能止
năng chí 能至
năng chỉ phương tiện 能止方便
năng chỉ tức 能止息
năng chiêm liệu 能瞻療
năng chiêu 能招
năng chiếu 能照
năng chiêu dẫn 能招引
năng chính 能正
năng chính an lập 能正安立
năng chính an trú 能正安住
năng chính an xử 能正安處
năng chính đáp 能正答
năng chính giải thoát 能正解脫
năng chính hàng 能正行
năng chính hiển trừ 能正顯除
năng chính khuyến đạo 能正勸導
năng chính kí biết 能正記別
năng chính li dục 能正離欲
năng chính quan sát 能正觀察
năng chính sách cử 能正策擧
năng chính suy cầu 能正推求
năng chính thụ dữ 能正授與
năng chính tu 能正修
năng chính tu học 能正修學
năng chính tư trạch 能正思擇
năng chứng 能證
năng chứng đắc 能證得
năng chứng giả 能證者
năng chứng nết bàn 能證涅槃
năng chướng 能障
năng chướng ngại 能障礙
năng chướng trí 能障智
năng chuyển 能轉
năng cứu 能救
năng cứu cánh 能究竟
năng đả 能打
năng đa trú 能多住
năng đắc 能得
năng đắc thanh tịnh 能得淸淨
năng đãi 能逮
Năng đại sư 能大師
năng dẫn 能引
năng dẫn giải thoát 能引解脫
năng dẫn giải thoát môn pháp trụ 能引解脫門法住
năng dẫn hữu nghĩa 能引有義
năng dẫn hữu nghĩa tụ pháp 能引有義聚法
năng dẫn pháp 能引法
năng dẫn phát 能引發
năng dẫn sinh 能引生
năng dẫn vô lậu trí 能引無漏智
năng dẫn vô nghĩa 能引無義
năng dẫn vô nghĩa tụ pháp 能引無義聚法
năng dẫn xuất li 能引出離
năng đáo 能到
năng đạo giả 能導者
năng đạt 能達
Nẵng đề ca diếp 曩提迦葉
năng địch 能敵
năng diễn thuyết 能演說
năng diệt 能滅
năng diệt trừ 能滅除
năng điều 能調
năng điều phục 能調伏
năng độ 能度
năng độ bỉ ngàn 能度彼岸
năng đoạn 能斷
Năng đoạn kim cương bát nhã ba la mật đa kinh 能斷金剛般若波羅蜜多經
Năng đoạn kim cương kinh 能斷金剛經
năng đoạn trừ 能斷除
năng đoán/đoạn diệt 能斷滅
năng đoán/đoạn phiền não 能斷煩惱
năng đối trị 能對治
năng động 能動
năng dữ 能與
năng duyên 能緣
năng duyên sỡ duyên 能緣所緣
năng duyên tâm 能緣心
năng duyệt 能悅
năng duyệt chúng ý 能悅衆意
năng già 能遮
năng giác 能覺
năng giải 能解
năng giải liễu 能解了
năng giải thậm thâm nghĩa lí mật ý 能解甚深義理密意
năng giải thoát 能解脫
năng giáng 能降
năng giáo giới 能教誡
năng hà 能荷
năng hà phụ 能荷負
năng hại 能害
năng hàng 能行
NĂNG hàng giả 能行者
năng hàng phục 能降伏
năng hiện 能現
năng hiển 能顯
năng hiện hàng tự tại chuyển 能現行自在轉
năng hiển hiện 能顯現
năng hiện khởi 能現起
năng hiển liễu 能顯了
năng hiển nghĩa 能顯義
năng hiển phát 能顯發
năng hiện tại tiền 能現在前
năng hiển thị 能顯示
năng hộ 能護
năng hoá 能化
năng hoạch 能獲
năng hoại 能壞
năng hối 能悔
năng huân 能薰
năng hun 能熏
năng hun tập 能熏習
năng hữu 能有
năng ích 能益
năng ích hữu tình 能益有情
năng khả 能可
năng khai 能開
năng khai ngộ giả 能開悟者
năng khai thị 能開示
năng kham 能堪
năng kham naị 能堪耐
năng kham nhậm 能堪任
năng kham nhẫn 能堪忍
năng kháng 能抗
năng khế 能契
năng khí xả 能棄捨
năng khiển 能遣
năng khởi 能起
năng khởi giả 能起者
năng khởi vô minh 能起無明
năng khứ 能去
năng khứu 能嗅
năng kiến 能見
năng kiến giả 能見者
năng kiến lập 能建立
năng kiến sỡ kiến 能見所見
năng kiến tâm bất tương ứng nhuộm 能見心不相應染
năng kiến tương 能見相
năng kính 能敬
năng lãnh 能領
năng lãnh nạp 能領納
năng lập 能立
năng lập bất khiến 能立不遣
năng lập pháp bất thành 能立法不成
năng lễ 能禮
năng lễ sỡ lễ 能禮所禮
năng lệnh 能令
năng lệnh dột dự 能令悅豫
năng lệnh sinh 能令生
năng lệnh thành thục 能令成熟
năng lệnh vô 能令無
năng li 能離
năng li dục 能離欲
năng li tương 能離相
năng liễu 能了
năng liệu 能療
năng liễu biệt 能了別
năng liễu giải 能了解
năng liễu tri 能了知
năng lực 能力
năng lượng 能量
năng lưu 能留
nang mạc 囊莫
nẵng mạc 曩莫
năng mãn 能滿
năng mê 能迷
năng miễn 能免
năng minh liễu 能明了
nẵng nga 曩誐
Nang nga la hạ la 囊哦羅賀羅
năng ngại 能礙
năng ngộ 能悟
năng ngộ nhập 能悟入
năng ngôn 能言
năng nhậm trì 能任持
năng nhān 能人
năng nhān 能仁
năng nhẫn 能忍
năng nhàn cư 能閑居
NĂNG nhân thiền/thiện viện 能仁禪院
năng nhẫn thụ 能忍受
năng nhập 能入
năng nhép phương tiện 能攝方便
năng nhép thủ 能攝取
năng nhép thụ tha 能攝受他
năng nhép trì 能攝持
năng nhí 能致
năng nhiên 能然
năng nhiếp 能攝
năng nhiếp thụ 能攝受
năng nho 能儒
năng như thực tri 能如實知
năng niệm 能念
năng niệm sỡ niệm 能念所念
năng phá 能破
năng phá giả 能破者
năng phá hoại 能破壞
năng phân biết 能分別
năng phát 能發
năng phát khởi 能發起
năng phát quang minh 能發光明
năng phát thú 能發趣
năng phòng 能防
năng phù 能浮
năng phục 能伏
năng phục diệt 能伏滅
năng quá 能過
năng quan 能觀
năng quan 能貫
năng quan sát 能觀察
năng quan sỡ quan 能觀所觀
nang quát 囊括
năng qui y 能歸依
năng quy 能歸
năng quyên trừ 能蠲除
năng quyết 能決
năng sách 能策
năng sát 能殺
năng siêu 能超
năng sinh 能生
năng sinh căn bản 能生根本
năng sinh duyên 能生緣
năng sinh khởi 能生起
năng sinh lạc dục ngôn giáo 能生樂欲言教
năng sinh nhān 能生因
năng sinh tam sự 能生三事
năng sở 能所
năng số 能數
năng sở cāu biệt chướng 能所倶別障
năng sở cāu tổng chướng 能所倶總障
năng sở sai biệt 能所差別
năng sỡ thủ chấp 能所取執
năng sỡ tương 能所相
năng sỡ tương vọng 能所相望
năng sự 能事
năng sứ 能使
năng tác 能作
năng tác giả 能作者
năng tác nhān 能作因
năng tầm tư giả 能尋思者
năng tận 能盡
năng tận trừ khiến 能盡除遣
năng tạng 能藏
năng tàng sỡ tàng chấp tàng 能藏所藏執藏
năng tạo 能造
năng tạo tác giả 能造作者
năng tập 能集
năng thặng 能乘
năng thắng 能勝
năng thặng nhân 能乘人
năng thành 能成
năng thanh 能淸
năng thành biện 能成辦
năng thành cú 能成句
năng thành lập 能成立
năng thành nhất thiết sự 能成一切事
năng thành thục 能成熟
năng thành thục bổ đặc già la 能成熟補特伽羅
năng thành tựu 能成就
năng thi 能施
năng thị 能示
năng thi dữ 能施與
Năng thí thái tử 能施太子
năng thiện 能善
năng thiện hiện đẳng giác 能善現等覺
năng thiện liễu tri 能善了知
năng thiện thông đạt 能善通達
năng thiện tu oánh 能善修瑩
năng thiêu 能燒
năng thính 能聽
năng thoát 能脫
năng thông 能通
năng thông đạt 能通達
năng thủ 能取
năng thụ 能受
năng thụ 能授
năng thú 能趣
năng thủ chõng tí 能取種子
năng thú chứng 能趣證
năng thụ dụng 能受用
năng thủ giả 能取者
năng thú hộ 能守護
năng thụ năng trì 能受能持
năng thủ nghĩa 能取義
năng thủ sở thủ 能取所取
năng thuận 能順
năng thức 能識
năng thường 能甞
năng thuyên 能詮
năng thuyên biểu 能詮表
năng thuyên giáo 能詮教
năng thuyết 能說
năng thuyết chi nhân 能說之人
năng thuyết giả 能說者
năng thuyết pháp 能說法
NĂNG tịch mẫu 能寂母
năng tiến 能進
năng tiêu 能消
năng tín 能信
năng tín giải 能信解
năng tịnh 能淨
Năng tịnh nhất thiết nhãn tật bệnh đà la ni kinh 能淨一切眼疾病陀羅尼經
năng tịnh tu trị 能淨修治
năng tốc chứng 能速證
năng tồi 能摧
năng tồi phục 能摧伏
năng tốn hại 能損害
năng tổng 能總
năng tổng sở biệt chướng 能總所別障
năng trì 能持
năng trị 能治
năng tri 能知
năng trì hương 能持香
năng trị sỡ trị 能治所治
năng tri sỡ tri 能知所知
năng trợ 能助
năng trụ 能住
năng trừ 能除
năng trừ diệt 能除滅
năng trừ khiển 能除遣
năng trừ khứ 能除去
năng trường 能長
năng trường dưỡng 能長養
năng tu 能修
năng tư 能思
năng tư 能資
năng tư duy 能思惟
năng tư duy tâm 能思惟心
năng tự nhép thụ 能自攝受
năng tự phòng cấm 能自防禁
năng tu tác 能修作
năng tự tại chuyển 能自在轉
năng tu tập 能修習
năng tư trạch 能思擇
năng tu trị nghiệp 能修治業
năng tư vi nghĩa 能思微義
năng tương 能相
năng tưởng giả 能獎者
năng tuỳ 能隨
năng tuỳ chuyển 能隨轉
năng tuỳ niệm 能隨念
năng tuỳ thuận 能隨順
năng tuyên thuyết 能宣說
năng ức 能憶
năng ức niệm 能憶念
năng ướm 能厭
năng vắn 能問
năng văn 能聞
năng vãng 能往
năng vay 能爲
năng vay chiếu minh 能爲照明
năng vay chướng 能爲障
năng vay chướng ngại 能爲障礙
năng vay nan sự 能爲難事
năng viên chứng 能圓證
năng viễn li 能遠離
năng viên mãn 能圓滿
năng viên mãn chứng 能圓滿證
năng việt 能越
năng việt độ 能越度
năng vĩnh đoạn 能永斷
năng xả 能捨
năng xuất 能出
năng xuất li 能出離
năng xuất li hàng 能出離行
năng xuất sinh 能出生
năng xúc 能觸
năng xưng 能稱
năng y 能依
năng y sỡ y 能依所依
não 惱
não 腦
nao 鐃
náo 鬧
nao bạt 鐃鈸
não hại 惱害
não hoại 惱壞
não hoạn 惱患
nao ích 鐃益
nao kẻng 鐃鏡
não loạn 惱亂
não loạn giả 惱亂者
não ma 惱魔
não nhuộm 惱染
não sự 惱事
não tâm 惱心
não tha 惱他
não tha nhân 惱他人
não tha phiến mại giới 惱他販賣戒
não thống 惱痛
náo xử 鬧處
nạp 納
nạp 衲
nạp bá 納播
nạp ca sa 衲袈裟
nạp chúng 衲衆
nạp cốt 納骨
nạp cốt đường 納骨堂
nạp cụ 納具
nạp đắc 納得
nạp gia lê 納加梨
nạp già lê 衲伽梨
nạp gián 納諫
nạp giới 納戒
nạp kinh 納經
nạp kinh thiếp 納經帖
nạp kinh trướng 納經帳
nạp mạc 納幕
nạp mạc 納莫
nạp mạo 納帽
nạp mộ 納慕
NẠP mộc thó 納木錯
nạp phi 納妃
Nạp phọc ba 納縛波
Nạp phọc tăng già lam 納縛僧伽藍
NẠP phược/phọc đề bàn củ la 納縛提媻矩羅
nạp thụ 納受
nạp thú 納娶
nạp tử 衲子
nạp xà ư đồng 納蛇於筒
nạp y 納衣
nạp y 衲衣
nát 湼
nát bàn 湼槃
Nát mạt 湼末
nễ 儞
nê 泥
nề ba la 泥波羅
Nê bà la quốc 泥婆羅國
nê bà sa 泥婆娑
nề bạn 泥畔
NỀ cò đà 泥瞿陀
nề để 泥底
nề đồ 泥塗
nê đoàn 泥團
nễ già 儞伽
nê hoàn 泥洹
nê hoàn tăng 泥洹僧
NỀ hoạt kinh 泥洹經
nề hoạt môn 泥洹門
nề hoạt song thụ 泥洹雙樹
nề la da 泥囉耶
nê la phù đà 泥羅浮陀
nê lê 泥梨
nê lê 泥犁
nê lê 泥黎
nê lê ca 泥梨迦
nê lê da 泥梨耶
NỀ lê kinh 泥犁經
nê lô bát la 泥盧鉢羅
nê lô đô 泥盧都
Nê lý để 泥哩底
nề mò 泥摸
nề mộc 泥木
nê nhān 泥人
nê nhật 泥日
Nê niết kinh 泥涅經
nê phạt tán na 泥伐散娜
nê phọc đa 泥縛多
nê phọc ta na 泥縛些那
nê tát kỳ ba dật để ca 泥薩祇波逸底迦
nê tháp 泥塔
nề thuỷ 泥水
nê tố mộc điêu 泥塑木雕
nễ vĩ đan 儞尾單
nê viết 泥曰
nề vũ 泥雨
nễ/nỉ 禰
nện 搋
nên bất mãn nhì thập 年不滿二十
nên kị tháp bà 年忌塔婆
nên lão 年老
nên mãn nhì thập 年滿二十
nên nên 年年
nên nguyệt 年月
nên phân 年分
nên phân độ giả 年分度者
nên phân học sinh 年分學生
nên tam trường chay nguyệt 年三長齋月
nên thiểu 年少
nên thiểu tịnh hàng 年少淨行
nên thọ 年壽
nên trung 年中
nên tuế 年歲
néo 紐
nẹp tăng 衲僧
nẹp tăng gia 衲僧家
nẹp tăng gia bản phân sự 衲僧家本分事
nẹp y hạ sự 衲衣下事
nết bàn bồ đề 涅槃菩提
nết bàn đạo 涅槃道
nết bàn dĩ 涅槃已
nết bàn diệu tâm 涅槃妙心
NẾT bàn kí 涅槃記
NẾT bàn kinh bản hữu kim vô kệ luận 涅槃經本有今無偈論
NẾT bàn kinh hậu phân 涅槃經後分
NẾT bàn kinh tập giải 涅槃經集解
NẾT bàn kinh tông yếu 涅槃經宗要
nết bàn lạc 涅槃樂
nết bàn lộ 涅槃路
nết bàn ngàn 涅槃岸
nết bàn nhân 涅槃因
nết bàn phân 涅槃分
nết bàn pháp 涅槃法
nết bàn thể 涅槃體
nết bàn thì 涅槃時
nết bàn thường 涅槃常
nết bàn thường lạc 涅槃常樂
nết bàn tịch diệt 涅槃寂滅
nết bàn tính 涅槃性
nết bàn trí 涅槃智
nết bàn tứ đức 涅槃四德
nết bàn tưởng 涅槃想
nết bàn tương 涅槃相
nết bàn xử 涅槃處
nết điệp bàn na 涅疊般那
nết điệp bàn na 湼疊般那
NẾT ré đấy 涅哩帝
nga 俄
nga 哦
nga 峨
ngã 我
nga 蛾
nga 誐
ngạ 餓
nga 鵝
ngã ái 我愛
ngã ái duyên chấp 我愛緣執
ngã ba la mật 我波羅蜜
ngã bản hàng 我本行
ngã bản hàng bồ tát đạo 我本行菩薩道
ngã bất khả đắc 我不可得
ngã bộ 我部
ngã bối 我輩
ngã cảnh giới 我境界
ngã cập ngã sở 我及我所
ngã chấp 我執
ngã chấp tập khí 我執習氣
nga chāu 鵝珠
Nga châu trát ba 俄珠扎巴
ngã chi 我之
ngã chướng 我障
ngã công đức lực 我功德力
nga đa dã 哦哆也
Nga da sơn 誐耶山
ngã đại sư 我大師
ngã đẳng 我等
ngã đảng 我黨
ngã đẳng bối 我等輩
ngã đẳng mạn 我等慢
ngã đẳng mạn loại 我等慢類
ngã danh 我名
ngã đảo 我倒
ngã điên đảo 我顚倒
ngã đoán/đoạn 我斷
ngã đức 我德
ngã dụng 我用
ngã đương sát 我當殺
ngã đương thuyết 我當說
ngã giả 我者
ngã giác 我覺
ngã giáo 我教
ngã hàng 我行
ngạ hổ 餓虎
ngã hữu 我有
nga khoảnh 俄頃
ngã không 我空
ngã không chān như 我空眞如
ngã không pháp hữu 我空法有
ngã không pháp hữu luận 我空法有論
ngã không pháp không 我空法空
ngã kiến 我見
ngã kiến đẳng hoặc 我見等惑
ngã kiến hun tập 我見熏習
ngã kiến lực 我見力
ngã kiến mạn 我見慢
ngã kiến vô minh 我見無明
ngã kim đương thuyết 我今當說
ngã kim như thị trì 我今如是持
ngã kim thuyết 我今說
Nga la đôn hỉ nhiêu 俄羅敦喜饒
nga la na 誐囉娜
Nga lắc buổi hỉ nhiêu 俄勒貝喜饒
ngã lễ 我禮
ngã liệt mạn 我劣慢
nga lỗ 誐嚕
ngã luân 我輪
ngã mạn 我慢
ngã mạn lễ 我慢禮
ngã mạn tương 我慢相
ngã mẫu 我母
NGA mi sơn 峨嵋山
Nga mi sơn 峨眉山
Nga mi sơn 峩眉山
Nga na bát để 俄那鉢底
NGA na bát để 誐那鉢底
nga na bát thị 誐那鉢氏
ngã nết bàn hậu 我涅槃後
ngã ngã 我我
ngã ngã sở 我我所
ngã ngã sở chấp 我我所執
ngã ngã sỡ tâm 我我所心
ngã ngã sỡ tương 我我所相
ngã nghĩa 我義
ngã ngôn 我言
ngã ngu 我愚
ngã ngữ 我語
ngã ngữ thủ 我語取
nga nhãi 俄爾
ngã nhân 我人
nga nhãn 鵝眼
ngã nhân kiến 我人見
ngã nhân tứ tương 我人四相
ngã nhiên 我然
ngã phân biết 我分別
ngã pháp 我法
ngã pháp cāu hữu tông 我法倶有宗
ngã pháp chấp 我法執
ngã pháp nhị chấp 我法二執
ngã pháp nhì không 我法二空
ngã phật pháp 我佛法
ngạ quỷ 餓鬼
ngạ quỷ ái 餓鬼愛
ngạ quỷ đạo 餓鬼道
ngạ quỷ giới 餓鬼界
ngạ quỷ khổ 餓鬼苦
ngạ quỷ thú 餓鬼趣
nga rủa noa/nã 誐嚕拏
ngã si 我癡
ngã sinh dĩ tận 我生已盡
ngã sở 我所
ngã sở chấp 我所執
ngã sỡ hàng 我所行
ngã sỡ hàng tam nghiệp 我所行三業
ngã sở kiến 我所見
ngã sỡ mạn 我所慢
ngã sỡ phân biết 我所分別
ngã sở tām 我所心
ngã sở vọng tưởng 我所妄想
ngã sỡ y 我所依
ngã sự 我事
ngã tác 我作
ngã tâm 我心
ngã tâm niệm ngôn 我心念言
ngã tào 我曹
ngã tạo 我造
ngã tào bối 我曹輩
ngã tham 我貪
ngã thân 我身
ngã thặng 我乘
ngã thắng 我勝
ngã thắng mạn 我勝慢
ngã thắng mạn loại 我勝慢類
ngã thất 我室
ngã thể 我體
ngã thị 我是
ngã thủ 我取
ngã thụ 我受
ngã thụ dụng 我受用
ngã thường 我常
ngã thuyết 我說
ngã thuyết tức thị không 我說卽是空
ngã tích sỡ tạo chư ác nghiệp 我昔所造諸惡業
ngã tính 我性
ngã tịnh 我淨
ngã tông 我宗
ngã trần 我塵
ngã trù 我疇
ngạ trường 餓腸
nga tự 誐字
Nga tung/tông 俄鬆
ngã tưởng 我想
ngã tương 我相
ngã văn 我聞
ngã văn như thị 我聞如是
ngã vật 我物
ngã vô tính 我無性
ngã vọng tưởng 我妄想
nga vương 鵝王
nga vương 鵞王
nga vương biệt nhũ 鵝王別乳
nga vương nhãn 鵝王眼
ngã ý 我意
ngạc 愕
ngạc 鰐
ngạc 齶
NGẠC ngải vượng khúc đăng tự 鄂艾旺曲登寺
ngạc ngư 鰐魚
NGẠC nhãi khâm cống gắt tang ba 鄂爾欽貢噶桑波
ngạc như 愕如
ngạch 額
ngạch bộ đàm 額部曇
NGẠCH nhãi đức phái 額爾德派
ngạch sa đồ 額沙荼
ngạch thượng chāu 額上珠
Ngạch tỳ 額鞞
ngải 刈
ngại 碍
ngại 礙
ngại 閡
ngại giải 碍解
ngại giải 礙解
ngãi phu 騃夫
ngãi quý 騃瞶
ngải trừ 刈除
ngām 吟
ngām phong lộng nguyệt 吟風弄月
ngām phúng 吟諷
ngām vịnh 吟詠
ngân 嚙
ngạn 岸
ngạn 彥
ngận 很
ngấn 痕
ngān 銀
Ngạn cơ 彦機
ngạn đạt bà 彥達婆
Ngạn đạt phọc 彥達縛
ngạn đầu 岸頭
ngân địa 嚗地
NGÂN hải tự 銀海寺
ngān luān 銀輪
ngān luān vương 銀輪王
ngān sắc 銀色
ngạn thụ 岸樹
ngân tiền 銀錢
Ngạn tông 彥悰
Ngạn tông 彥琮
ngang 昂
ngạnh 哽
ngạnh 梗
ngạnh 硬
ngảnh hạng 頸項
ngạnh nhuyễn 硬軟
ngạnh sáp 梗澀
ngạnh sáp 梗澁
ngạo 傲
ngạo đản 傲誕
ngao hiệt 敖黠
ngạo mạn 傲慢
Ngao nham 鰲巖
ngao nháo 螯閙
ngập 岌
ngập ngập 汲汲
ngập thuỷ luân 汲水輪
ngật 仡
ngật 吃
ngật lật đa 吃栗多
ngật na 仡那
ngật sái 吃灑
ngẫu 偶
ngẫu 藕
ngẫu hài 偶諧
ngẫu nhiên luận 偶然論
ngẫu tượng 偶像
ngẫu ty 藕絲
nghê 猊
NGHỆ 羿
nghệ 藝
nghệ 詣
nghệ 讛
nghê hạ 猊下
nghê toà 猊座
nghênh 迎
nghênh nghịch 迎逆
nghênh tiếp 迎接
nghẹo hãnh 僥倖
nghẹo hạnh 僥幸
nghẹo hội 僥會
nghẹo khát 僥渇
nghẹo kí/ký 僥冀
nghẹo lảo 僥慶
nghẹo nguyện 僥願
nghi 儀
nghì 儗
nghi 宜
nghĩ 擬
nghi 疑
nghị 蟻
nghị 誼
nghị 議
nghi báng 疑謗
nghi cái 疑蓋
nghi chấp 疑執
nghị chức 議職
nghi đoàn 疑團
nghi đoán/đoạn 疑斷
nghi đồng tam ti 儀同三司
nghi dung 儀容
nghi hoặc 疑惑
nghi hoặc tâm 疑惑心
nghi hối 疑悔
nghi kết 疑結
nghĩ khiết/niết 齮齧
nghi kiến 疑見
nghi kinh 疑經
nghi lạt 疑剌
nghị lí 誼理
nghị lí 議理
nghi lự 疑慮
nghị luận 議論
Nghị mān 毅旻
nghi mạn 疑慢
nghi nan 疑難
nghĩ nghị 擬議
nghi nhân 疑因
nghi niệm 疑念
nghị pháp 誼法
nghi quái 疑怪
nghị qui 誼歸
nghi quỹ 儀軌
nghi sệ 疑滯
nghi sứ 疑使
nghi tām 疑心
nghi thành 疑城
nghi thể 儀體
nghi thì 宜時
nghị thú 誼趣
nghị thuật 蟻術
nghi thức 儀式
nghĩ tiền 擬錢
nghi tình 疑情
nghĩ tội 擬罪
nghĩ trí 擬置
nghi tri thị thì 宜知是時
nghi trứ tâm 疑著心
nghi ứng 宜應
nghi vắn 疑問
nghi võng 疑網
nghi vực thai cung 疑域胎宮
nghị yếu 誼要
nghĩ/nghị tí 蟻子
nghĩa 義
nghĩa bất khả đắc 義不可得
nghĩa bất nhiên 義不然
nghĩa bất thành 義不成
nghĩa biện 義辯
nghĩa biên 義邊
nghĩa biết 義別
NGHĨA bộ kinh 義部經
nghĩa càng 義強
nghĩa chốn 義准
nghĩa cố 義故
nghĩa cú 義句
nghĩa đà la ni 義陀羅尼
nghĩa đắc thành 義得成
NGHĨA đăng 義燈
nghĩa đế 義諦
nghĩa dị 義異
nghĩa dịch 義易
nghĩa dịch liễu 義易了
nghĩa diệu 義妙
nghĩa đồng 義同
nghĩa hàng 義行
nghĩa hiển 義顯
nghĩa học 義學
nghĩa hội 義會
NGHĨA huyền 義玄
NGHĨA không 義空
NGHĨA lâm chương 義林章
nghĩa lập 義立
Nghĩa lệ 義例
nghĩa lí thiển thâm 義理淺深
nghĩa lí thiền/thiện 義理禪
nghĩa lộ 義路
nghĩa loại 義類
nghĩa lợi 義利
NGHĨA long 義龍
nghĩa lý 義理
nghĩa môn 義門
nghĩa nhất danh dị 義一名異
nghĩa như tiền thuyết 義如前說
nghĩa phẩm 義品
nghĩa phân 義分
nghĩa phi nhất 義非一
nghĩa quang 義光
nghĩa sai biết 義差別
nghĩa sĩ 義士
nghĩa sớ 義疏
nghĩa tām 義心
nghĩa tầm tư 義尋思
nghĩa tăng 義僧
nghĩa thích 義釋
Nghĩa thiên 義天
Nghĩa Thiên Huyền Chiếu 義天玄詔
NGHĨA thông 義通
nghĩa thứ 義次
nghĩa thú 義趣
nghĩa thức 義識
NGHĨA tịch 義寂
Nghĩa tịnh 義淨
nghĩa tồn 義存
nghĩa trí 義智
Nghĩa triêm 義沾
NGHĨA túc kinh 義足經
nghĩa tưởng 義想
Nghĩa tương 義湘
nghĩa tương 義相
Nghĩa uyên 義淵
nghĩa vị 義味
nghĩa vô ngại 義無礙
nghĩa vô ngại giải 義無礙解
nghĩa vô ngại trí 義無礙智
nghĩa ý 義意
nghĩa yếu 義要
nghịch 逆
nghịch ác 逆惡
nghịch báng 逆謗
nghịch cảnh 逆境
nghịch cảnh giới 逆境界
nghịch dụ 逆喩
nghịch duyên 逆緣
nghịch giả 逆者
nghịch hại 逆害
nghịch hoá 逆化
Nghịch lộ già da đà 逆路伽耶陀
nghịch lưu 逆流
nghịch lưu đạo 逆流道
nghịch mị/mỵ 逆魅
nghịch nhân 逆人
nghịch quan 逆觀
nghịch thế gian hàng 逆世間行
nghịch thứ 逆次
nghịch thứ đệ 逆次第
nghịch thuận 逆順
nghịch thuận quan thập nhì nhân duyên 逆順觀十二因緣
nghịch tội 逆罪
nghịch tu 逆修
nghiêm 嚴
nghiễm 顩
nghiệm 驗
nghiêm biện 嚴辦
nghiệm cầu 驗求
nghiệm chi tri 驗之知
nghiêm chỉnh 嚴整
nghiêm cụ 嚴具
nghiêm diệu 嚴妙
nghiêm hàn 嚴寒
nghiêm hảo 嚴好
nghiêm hộ 嚴護
nghiêm lệ 嚴麗
nghiệm lường 驗量
nghiêm phạm 嚴範
Nghiêm phật điều 嚴佛調
nghiệm sinh địa ngục 驗生地獄
nghiệm sinh nhān trung 驗生人中
nghiêm sức 嚴飾
nghiêm tịnh 嚴淨
nghiêm tịnh đạo trường 嚴淨道場
nghiêm tịnh giới luật 嚴淨戒律
nghiêm tịnh phật thổ 嚴淨佛土
nghiêm tịnh vương tam muội 嚴淨王三昧
nghiêm túc 嚴肅
Nghiêm vương 嚴王
nghiên chi 硏枝
nghiên ma 硏磨
nghiên tầm 硏尋
nghiên/nghiễn 硏
nghiên/nghiễn cầu 硏求
nghiên/nghiễn cứu 硏究
nghiên/nghiễn tập 硏習
nghiên/nghiễn tinh 硏精
nghiệp 業
nghiệp ách 業厄
nghiệp ái vô tri 業愛無知
nghiệp ảnh 業影
nghiệp bạc 業簿
nghiệp báo 業報
nghiệp báo thān 業報身
nghiệp bất tương ứng 業不相應
nghiệp bệnh 業病
nghiệp cách 業格
nghiệp cảm 業感
nghiệp cảm duyên khởi 業感緣起
nghiệp cấu 業垢
nghiệp chõng tí 業種子
nghiệp chủng 業種
nghiệp chướng 業障
nghiệp chướng trừ 業障除
nghiệp chuyển hiện 業轉現
nghiệp chuyển hiện thức 業轉現識
nghiệp cú nghĩa 業句義
nghiệp cương 業綱
nghiệp đạo 業道
nghiệp đạo thần 業道神
nghiệp dị thục 業異熟
nghiệp dị thục trí lực 業異熟智力
nghiệp điền 業田
nghiệp dư 業餘
nghiệp du già 業瑜伽
nghiệp dụng 業用
nghiệp dụng sai biệt 業用差別
nghiệp duyên 業緣
nghiệp hải 業海
nghiệp hàng 業行
nghiệp hệ 業繫
nghiệp hệ khổ 業繫苦
nghiệp hệ khổ tương 業繫苦相
nghiệp hoả 業火
nghiệp hoặc 業惑
nghiệp hun tập 業熏習
nghiệp hữu 業有
nghiệp hữu tam chõng 業有三種
nghiệp huyễn 業幻
nghiệp kẻng đài 業鏡臺
nghiệp kẻng luân 業鏡輪
nghiệp kết 業結
nghiệp khổ 業苦
nghiệp kính 業鏡
nghiệp luān 業輪
nghiệp luận giả 業論者
nghiệp lực 業力
nghiệp ma 業魔
nghiệp não 業惱
nghiệp nhān 業因
nghiệp nhân nghiệp quả thuyết 業因業果說
nghiệp nhiễm ô 業染汚
nghiệp nhuộm 業染
nghiệp phiền não 業煩惱
nghiệp phọc 業縛
nghiệp phong 業風
nghiệp quả 業果
nghiệp quả báo 業果報
nghiệp quyển 業羂
nghiệp sai biết 業差別
nghiệp sinh 業生
Nghiệp sớ 業疏
nghiệp sỡ sinh 業所生
nghiệp sỡ tác 業所作
nghiệp sỡ thành 業所成
nghiệp sự 業事
nghiệp tặc 業賊
nghiệp tận 業盡
nghiệp tăng thượng 業增上
nghiệp tăng thượng lực 業增上力
nghiệp tập 業習
nghiệp tập khí 業習氣
nghiệp tạp nhuộm 業雜染
nghiệp thằng 業繩
nghiệp thành 業成
nghiệp thanh 業聲
nghiệp thanh tịnh 業淸淨
NGHIỆP thành tựu luận 業成就論
nghiệp thể 業體
nghiệp thiên 業天
nghiệp thọ 業壽
nghiệp thông 業通
nghiệp thụ 業受
nghiệp thục 業熟
nghiệp thức 業識
nghiệp thực 業食
nghiệp thức căn bản huān tập 業識根本熏習
nghiệp tính 業性
nghiệp trần 業塵
nghiệp trí 業智
nghiệp trí lực 業智力
nghiệp tự tại 業自在
nghiệp tự tại đẳng sở y chān như 業自在等所依眞如
nghiệp tương 業相
nghiệp tương cảnh 業相境
nghiệp tỷ lượng 業比量
nghiệp xứ 業處
nghiệp xứng 業秤
nghiệt 孽
nghiệt 蘖
nghiệt đà củ trá 蘖馱矩吒
nghiệt lạt bà 蘖喇婆
nghiệt lỗ nã 蘖嚕拏
nghiệt lý ha 蘖哩訶
nghiêu 堯
ngọ 午
ngo 吾
ngô 呉
ngò 峩
ngỗ 忤
ngộ 悟
ngộ 晤
ngỏ 杵
ngộ 誤
ngộ 遇
Ngộ ān 晤恩
NGỘ bản 悟本
ngộ chân 悟眞
ngộ chứng 悟證
ngô công 蜈蚣
ngọ cung 午供
ngộ đắc 悟得
ngộ đắc 遇得
ngộ đạo 悟道
ngo đương vay nhớ phân biết giải thuyết 吾當爲汝分別解說
ngộ duyên 遇緣
ngộ giải 悟解
ngộ hậu tu hàng 悟後修行
ngộ hội 遇會
ngộ không 悟空
Ngộ Không thiền sư 悟空禪師
Ngộ không thông huệ 悟空通慧
ngộ liễu đồng mùi ngộ 悟了同未悟
ngộ minh 悟明
ngô ngã 吾我
ngộ nhẫn 悟忍
ngộ nhập 悟入
ngộ nhập vi tới bí mật ngu si 悟入微細祕密愚癡
ngộ phạm 誤犯
ngộ pháp 悟法
Ngộ phọc nễ 遇嚩柅
ngộ sát 悟刹
ngộ sinh duyên 遇生緣
ngộ tai 遇哉
ngộ tha 悟他
ngo thân 吾身
ngộ thất 誤失
ngộ thì 遇時
ngo tí 吾子
ngộ tích 悟迹
ngộ tu 悟修
ngộ tư quang 遇斯光
Ngô việt 呉越
ngộ xử 悟處
ngộ/ngụ 寤
ngộ/ngụ mị 寤寐
ngộ/ngụ mị nhất như 寤寐一如
ngoạ 卧
ngoã 瓦
ngoạ 臥
ngoa 訛
ngoa chuyển 訛轉
ngoạ cụ 卧具
ngoạ cụ 臥具
ngoã khí 瓦器
ngoã khí kim khí 瓦器金器
ngoa lược 訛略
ngoa mậu 訛謬
ngoạ mị 臥寐
ngoạ ngộ/ngụ 臥寤
ngoã oản 瓦碗
ngoạ pháp 臥法
Ngoạ phật tự 卧佛寺
ngoạ phật tượng 臥佛像
ngoạ sàng 臥床
ngoã sư 瓦師
ngoạ thì 臥時
ngoạ tượng 臥像
ngoạ xuất 臥出
ngoại 外
ngoại ác 外惡
ngoại cảnh 外境
ngoại chấp 外執
ngoại chõng chõng nghĩa 外種種義
ngoại chõng tí 外種子
ngoại chướng 外障
ngoại đạo 外道
ngoại đạo ác nhān 外道惡人
ngoại đạo chư kiến 外道諸見
ngoại đạo dị luận 外道異論
ngoại đạo hàng 外道行
ngoại đạo không kiến 外道空見
ngoại đạo kiến 外道見
ngoại đạo loại 外道類
ngoại đạo lục sư 外道六師
ngoại đạo pháp 外道法
ngoại đạo sỡ chấp 外道所執
ngoại đạo tà kiến 外道邪見
ngoại đạo tà luận 外道邪論
ngoại đạo tâm 外道心
ngoại đạo thiền/thiện 外道禪
ngoại đạo thư 外道書
ngoại đạo thuyết 外道說
ngoại đạo tính 外道性
ngoại đạo tứ chấp 外道四執
ngoại đạo tứ kể 外道四計
ngoại đạo tứ kiến 外道四見
ngoại đạo tứ tông 外道四宗
ngoại dị 外異
ngoại dị học 外異學
ngoại điển 外典
ngoại điển tịch 外典籍
ngoại dụng 外用
ngoại đường 外堂
ngoại duyên 外緣
ngoại duyên huān lực 外緣熏力
ngoại duyên tử 外緣死
ngoại gia 外家
ngoại giáo 外教
ngoại giới 外界
ngoại hải 外海
ngoại hàng 外行
ngoại hàng thiền/thiện 外行禪
ngoại hộ 外護
ngoại hộ ma 外護摩
ngoại hộ thiện tri thức 外護善知識
ngoại hoá 外化
ngoại học 外學
ngoại hướng 外向
ngoại khất 外乞
ngoại khí 外器
ngoại khí thế gian 外器世間
ngoại khí thế giới 外器世界
ngoại không 外空
ngoại kim cương bộ 外金剛部
ngoại kim cương bộ viện 外金剛部院
ngoại kinh 外經
ngoại luận 外論
ngoại lục xứ 外六處
ngoại ma 外魔
ngoại môn 外門
ngoại môn chuyển 外門轉
ngoại nan 外難
ngoại ngã 外我
ngoại ngoại đạo 外外道
ngoại nhân 外人
ngoại phàm 外凡
ngoại phàm nội phàm 外凡內凡
ngoại phàm phu 外凡夫
ngoại phàm vị 外凡位
ngoại pháp 外法
ngoại phát quang minh 外發光明
ngoại quốc 外國
ngoại quốc ngữ 外國語
ngoại sắc 外色
ngoại sanh 外甥
ngoại sỡ dư 外所餘
ngoại sự 外事
ngoại tà 外邪
ngoại tài 外財
ngoại tâm tản động 外心散動
ngoại tam thuật 外三術
ngoại tham dục 外貪欲
ngoại thân 外身
ngoại thí 外譬
ngoại thư 外書
ngoại thực 外食
ngoại tịnh 外淨
ngoại tính phi tính 外性非性
ngoại trần 外塵
ngoại trí 外智
ngoại trứ thập nhì phẩm 外著十二品
ngoại tử 外子
ngoại tứ cung 外四供
ngoại tứ cung dưỡng 外四供養
ngoại tứ cung dưỡng bồ tát 外四供養菩薩
ngoại tưởng 外想
ngoại tương 外相
ngoại vật 外物
ngoại vô vay 外無爲
ngoại xử 外處
ngoạn 玩
ngoan 頑
ngoạn hảo 翫好
ngoan không 頑空
ngoạn ngoạn 忨忨
ngoan nhọn 頑鈍
ngoạn tập 翫習
ngoan thạch điểm đầu 頑石點頭
ngoạt 刖
ngọc 玉
ngốc 禿
ngốc cư sĩ 禿居士
Ngọc da 玉耶
Ngọc da kinh 玉耶經
Ngọc da nữ kinh 玉耶女經
ngọc hào 玉毫
ngọc hào 玉豪
ngọc hoa 玉花
ngọc hoàn 玉環
ngọc lâm 玉林
ngốc nhān 禿人
ngọc nhu 玉柔
ngốc nô 禿奴
ngọc nữa 玉女
ngọc nữa bảo 玉女寶
ngọc phác 玉璞
ngọc phật 玉佛
NGỌC thiên 玉篇
ngọc thụ 玉樹
NGỌC tuyền 玉泉
Ngọc tuyền ngọc hoa lưỡng tông 玉泉玉花兩宗
Ngọc tuyền tự 玉泉寺
NGÓI lấp nạp tây 瓦拉納西
ngói lịch 瓦礫
NGÓI quan tự 瓦官寺
ngói thạch 瓦石
ngôn 言
ngôn âm 言音
ngôn bất uy túc 言不威肅
ngôn cảnh giới 言境界
ngôn chi 言之
ngôn chiếu 言詔
ngôn cú 言句
ngôn đàm 言談
ngôn đẳng 言等
ngôn đạo 言道
ngôn đáp 言答
ngôn đoạn 言斷
ngôn đôn túc 言敦肅
ngôn giáo 言教
ngôn hạ 言下
ngôn hàng 言行
ngôn hàng tương vi 言行相違
ngôn hối 言誨
ngôn hun 言熏
ngôn hun tập 言熏習
ngôn khiển ngôn 言遣言
ngôn luận 言論
ngôn môn 言門
ngôn ngữ 言語
ngôn ngữ ām thanh dục 言語音聲欲
ngôn ngữ đạo 言語道
ngôn ngữ đạo đoạn 言語道斷
ngôn ngữ đạo đoán/đoạn tâm hàng xử diệt 言語道斷心行處滅
ngôn ngữ thuyết pháp 言語說法
ngôn nhãi 言爾
ngôn như thị 言如是
ngôn phân biết 言分別
ngôn pháp 言法
ngôn phi phật thuyết 言非佛說
ngôn sát 言殺
ngôn sát 言煞
ngôn sở thuyết 言所說
ngôn thanh 言聲
ngôn thiện thông lợi 言善通利
ngôn thú 言趣
ngôn thuyên 言詮
ngôn thuyên bất cập 言詮不及
ngôn thuyên trung đạo 言詮中道
ngôn thuyết 言說
ngôn thuyết câu 言說句
ngôn thuyết chuyển 言說轉
ngôn thuyết hun tập 言說熏習
ngôn thuyết hý luận 言說戲論
ngôn thuyết pháp 言說法
ngôn thuyết sự 言說事
ngôn thuyết tạo tác ảnh tượng 言說造作影像
ngôn thuyết tạo tác ảnh tượng tự tính 言說造作影像自性
ngôn thuyết tự tính 言說自性
ngôn thuyết tương 言說相
ngôn thuyết tuỳ giác 言說隨覺
ngôn thuyết tuỳ miên 言說隨眠
ngôn thuyết vòng tưởng 言說妄想
ngôn tổng ý biết 言總意別
ngôn trần 言陳
ngôn từ 言詞
ngôn từ 言辭
ngôn từ ai nhã 言詞哀雅
ngôn tu pháp 言修法
ngôn từ tương 言辭相
ngôn viết 言曰
ngôn vong lự tuyệt chi không 言亡慮絕之空
ngôn xảo diệu 言巧妙
ngôn y 言依
ngột 兀
Ngột am phái 兀菴派
Ngột am phổ ninh 兀庵普寧
Ngột am phổ ninh 兀菴普寧
ngột ngột 兀兀
ngột nhãi 兀爾
ngột nhiên 兀然
ngột toạ 兀坐
ngũ 五
ngũ 伍
ngữ 圄
ngu 娛
ngụ 寓
ngự 御
ngu 愚
ngu 禺
ngữ 語
ngư 魚
ngũ a hàm 五阿含
ngũ a hàm kinh 五阿含經
ngũ ác 五惡
ngữ ác 語惡
ngữ ác hàng 語惡行
ngũ ác kiến 五惡見
ngũ ác thú 五惡趣
ngũ âm 五陰
ngũ ām 五音
ngu ám 愚闇
ngữ âm 語音
ngũ âm cái 五陰蓋
ngũ âm khổ 五陰苦
ngũ âm ma 五陰魔
ngũ âm pháp 五陰法
ngũ âm thanh 五音聲
ngũ âm thế gian 五陰世間
Ngũ âm thí dụ kinh 五陰譬喩經
ngũ âm thịnh 五陰盛
ngũ âm thịnh khổ 五陰盛苦
ngũ ấn 五印
ngũ ẩn 五隱
Ngũ ấn độ 五印度
ngự ảnh 御影
ngũ ba la mật 五波羅密
ngũ ba la mật 五波羅蜜
ngũ bách 五百
Ngũ bách bản sinh kinh 五百本生經
ngũ bách bộ 五百部
ngũ bách cung 五百弓
ngũ bách đại la hán 五百大羅漢
ngũ bách dị bộ 五百異部
ngũ bách do tuần 五百由旬
ngũ bách giới 五百戒
ngũ bách kết tập 五百結集
ngũ bách la hán 五百羅漢
ngũ bách la hán tụ tập 五百羅漢聚集
ngũ bách nhạn 五百雁
ngũ bách sinh 五百生
ngũ bách sinh dã hồ 五百生野狐
ngũ bách tập pháp 五百集法
ngũ bách thế 五百世
ngũ bách thế vô thủ 五百世無手
ngũ bách tiểu thừa 五百小乘
ngũ bách trần điểm cướp 五百塵點劫
ngũ bách tuế 五百歲
ngũ bách vấn 五百問
Ngũ bách vắn luận 五百問論
ngũ bách vấn sự 五百問事
Ngũ bách vắn sự kinh 五百問事經
ngư bản 魚板
ngũ bảo 五寶
ngũ bảo bình 五寶甁
ngũ bảo thiên quán 五寶天冠
ngũ bát 五八
ngũ bất chính thực 五不正食
ngũ bạt đao tặc 五拔刀賊
ngũ bất hoàn quả 五不還果
ngũ bất hoàn thiên 五不還天
ngũ bất khả tư nghị 五不可思議
ngũ bất nam 五不男
ngũ bát thập cụ 五八十具
ngũ bát thức 五八識
ngũ bát tôn 五八尊
ngu bẽ tư cực 愚鄙斯極
ngũ bí 五祕
ngũ bí mật 五祕密
ngũ bí mật mạn đồ la 五祕密曼荼羅
ngũ biên 五邉
ngũ biến hàng 五遍行
ngũ biến hàng tâm sỡ 五遍行心所
ngũ biệt cảnh 五別境
ngũ biết cảnh tâm sỡ 五別境心所
ngữ biểu 語表
ngũ bình 五甁
ngũ bình quán đỉnh 五甁灌頂
ngũ bình trí thuỷ 五甁智水
ngũ bố 五怖
ngũ bộ 五部
ngư bõ 漁捕
ngũ bộ bí kinh 五部祕經
ngũ bộ bí tạng 五部秘藏
ngũ bộ đại luận 五部大論
ngũ bộ đại thừa kinh 五部大乘經
ngũ bồ đề 五菩提
ngũ bộ giáo chủ 五部教主
ngũ bộ hộ ma 五部護摩
ngũ bộ hợp đoạn 五部合斷
ngũ bộ kinh 五部經
ngũ bộ luật 五部律
ngũ bộ phẫn nộ 五部忿怒
ngũ bộ pháp 五部法
ngũ bộ pháp thân hương 五部法身香
Ngũ bộ tâm quan 五部心觀
ngũ bộ tạp đoạn 五部雜斷
ngũ bộ tất địa 五部悉地
ngũ bộ tịnh 五部淨
ngũ bộ toà 五部座
ngũ bộ tôn pháp 五部尊法
ngũ bố uý 五怖畏
ngũ cái 五蓋
ngũ cấm 五禁
ngũ căn 五根
ngũ căn bản 五根本
ngũ căn ngũ lực 五根五力
ngũ căn sắc 五根色
ngũ căn sinh 五根生
ngũ căn sỡ hàng cảnh giới 五根所行境界
ngũ căn tính 五根性
ngũ cảnh 五境
ngũ canh 五更
ngũ cấp tháp 五級塔
ngũ cāu 五倶
ngũ cāu lān 五拘鄰
ngũ cāu luān 五倶倫
ngũ cāu luān 五倶輪
ngũ câu ý thức 五倶意識
ngũ chấp 五執
ngũ chi 五支
ngũ chi giới 五支戒
ngũ chi tác pháp 五支作法
ngũ chính hàng 五正行
ngũ chính sắc 五正色
ngũ chính thực 五正食
ngũ chõng a đồ,/xà lê 五種阿闍梨
ngũ chõng a na hàm 五種阿那含
ngũ chõng ác 五種惡
ngũ chõng âm 五種音
ngũ chõng bàn 五種般
ngũ chõng bất sinh 五種不生
ngũ chõng bất tịnh 五種不淨
ngũ chõng bồ đề 五種菩提
ngũ chõng cái 五種蓋
ngũ chõng chi/chỉ 五種脂
ngũ chõng chính hàng 五種正行
ngũ chõng chõng tính 五種種性
ngũ chõng công đức 五種功德
ngũ chõng cung dưỡng 五種供養
ngũ chõng dược 五種藥
ngũ chõng hàng 五種行
Ngũ chõng kim cang sứ 五種金剛使
ngũ chõng môn 五種門
ngũ chõng pháp môn 五種法門
ngũ chõng tam muội 五種三昧
ngũ chõng tạp hàng 五種雜行
ngũ chõng thanh văn 五種聲聞
ngũ chõng thất 五種失
ngũ chõng thiền/thiện 五種禪
ngũ chõng thô trọng 五種麤重
ngũ chõng tính 五種姓
ngũ chõng tịnh pháp thực 五種淨法食
ngũ chõng tinh tiến 五種精進
ngũ chõng tu tập 五種修習
ngũ chõng tương 五種相
ngũ chõng y 五種衣
ngũ chu nhān quả 五周因果
ngũ chủng 五種
ngũ chúng 五衆
ngự chúng 御衆
ngũ chủng ác bệnh 五種惡病
ngũ chủng ấn 五種印
ngũ chủng bất hoàn 五種不還
ngũ chủng bất nam 五種不男
ngũ chủng bát nhã 五種般若
ngũ chủng bất nữ 五種不女
ngũ chủng bất phiên 五種不翻
ngũ chủng bố thí 五種布施
ngũ chủng bố uý 五種怖畏
ngũ chủng đàn pháp 五種壇法
ngũ chủng duy thức 五種唯識
ngũ chủng học 五種學
ngũ chủng học xứ 五種學處
ngũ chủng linh 五種鈴
ngũ chủng ma 五種魔
ngũ chúng ma 五衆魔
ngũ chủng na hàm 五種那含
ngũ chủng pháp giới 五種法界
ngũ chủng pháp sư 五種法師
ngũ chủng pháp thān 五種法身
ngũ chủng quán đỉnh 五種灌頂
ngũ chủng sở duyên 五種所緣
ngũ chủng tam quy 五種三歸
ngũ chủng tán loạn 五種散亂
ngũ chủng tạng 五種藏
ngũ chủng tăng thượng duyên 五種增上緣
ngũ chủng thần thông 五種神通
ngũ chúng thế gian 五衆世間
ngũ chủng thiên 五種天
ngũ chủng thông 五種通
ngũ chủng thuyết nhān 五種說人
ngũ chủng tính 五種性
ngũ chủng tịnh thực 五種淨食
ngũ chúng tội 五衆罪
ngũ chủng trụ địa 五種住地
ngũ chủng tu pháp 五種修法
ngũ chủng tỷ lượng 五種比量
ngũ chướng 五障
ngũ chướng tam tòng 五障三從
ngu chướng/tráng 愚戇
ngũ chuyên 五專
ngũ chuyển 五轉
ngũ chuyển sắc 五轉色
ngũ chuyển thành thān 五轉成身
ngũ cổ 五古
ngũ cổ 五股
ngũ cổ 五鈷
ngư cổ 魚鼓
ngũ cổ kim cương 五股金剛
ngũ cổ kim cương 五鈷金剛
ngũ cổ kim cương xử 五股金剛杵
ngũ cổ kim cương xử 五鈷金剛杵
ngũ cổ xử 五股杵
ngũ cốc 五穀
ngũ công đức 五功德
ngũ công đức môn 五功德門
ngũ cư 五居
ngũ cụ túc 五具足
ngư cung 魚宮
ngũ cung dưỡng 五供養
ngũ đại 五代
ngũ đại 五大
ngũ đại hình 五大形
ngũ đại long vương 五大龍王
ngũ đại luận 五大論
ngũ đại lực bồ tát 五大力菩薩
ngũ đại lực tôn 五大力尊
ngũ đại minh vương 五大明王
ngũ đại nguyệt luān 五大月輪
ngũ đại quan 五大觀
ngũ đại sắc 五大色
Ngũ đài sơn 五臺山
ngũ đại sứ giả 五大使者
ngũ đại thí 五大施
ngũ đại tôn 五大尊
ngũ đại viện 五大院
Ngũ đại viện a đồ,/xà lê 五大院阿闍梨
Ngũ đại viện đại đức 五大院大德
ngũ đàn pháp 五壇法
ngữ đẳng 語等
ngũ đăng lục 五燈錄
ngũ đao 五刀
ngũ đạo 五道
ngũ đạo luān 五道輪
ngũ đạo lục đạo 五道六道
ngũ đạo minh quan 五道冥官
ngũ đạo tướng quān 五道將軍
ngũ đấy 五帝
ngũ đế 五諦
ngữ dĩ 語已
ngu dị sinh 愚異生
ngũ địa 五地
Ngũ diễm hội nguyên 五燈會元
ngũ diễn 五衍
ngũ diệp 五葉
ngũ diệu 五妙
ngũ điều 五條
ngũ điều ca sa 五條袈裟
ngũ diệu cảnh giới lạc 五妙境界樂
ngũ diệu dục 五妙欲
ngũ diệu sắc 五妙色
ngũ điều tử 五調子
ngũ điều y 五條衣
ngũ đình 五停
ngũ đỉnh 五頂
ngũ đỉnh luān vương 五頂輪王
Ngũ đỉnh sơn 五頂山
ngũ đình tâm 五停心
ngũ đình tâm quan 五停心觀
ngũ đình tứ niệm 五停四念
ngũ độ 五度
ngự đồ chúng 御徒衆
ngũ độ vô cực 五度無極
ngũ đoạn tương đỗi 五段相對
ngũ dõi chõng 五唯種
ngu độn 愚鈍
ngũ đồng duyên ý thức 五同緣意識
ngũ đức 五德
ngũ dục 五欲
ngũ dục cảnh 五欲境
ngũ dục lạc 五欲樂
ngũ dược 五藥
ngũ duy 五唯
ngũ duy lượng 五唯量
ngũ duyên 五緣
ngũ ế 五翳
ngũ gia 五家
ngu giả 愚者
Ngũ gia giải 五家解
Ngũ gia giải thuyết nghị 五家解說誼
ngữ gia lực 語加力
ngũ gia sở cộng 五家所共
ngũ gia thất tông 五家七宗
ngũ giác 五覺
ngũ giải thoát luān 五解脫輪
ngũ giải thoát xử 五解脫處
ngũ gian sắc 五間色
ngũ giáo 五教
Ngũ giáo chương 五教章
ngũ giáo cửu sơn 五教九山
ngũ giáo lưỡng tông 五教兩宗
ngũ giáo thập tông 五教十宗
ngũ giới 五戒
ngũ giới 五界
ngữ giới 語戒
ngũ giới hiền 五戒賢
ngũ giới thanh tín nữ 五戒淸信女
Ngũ giới uy nghi kinh 五戒威儀經
ngũ hạ 五下
ngũ hạ phân kết 五下分結
ngũ hải 五海
ngũ hàng 五行
Ngũ hàng đại nghĩa 五行大義
ngũ hệ 五繫
ngũ hò 五胡
ngũ hoặc 五惑
ngu hoặc 愚惑
ngũ học xứ 五學處
ngũ hối 五悔
ngu hôi 愚憒
ngu hội 愚聵
ngũ hội niệm phật 五會念佛
ngũ huān 五葷
ngũ hương 五香
ngũ kế 五髻
ngũ kế quán 五髻冠
Ngũ kế văn thù 五髻文殊
ngũ kết 五結
Ngũ kết lạc tí 五結樂子
ngũ khổ 五苦
ngũ không 五空
ngũ kiến 五見
ngu kiến 愚見
ngũ kiên cố 五堅固
ngũ kiếp tư duy 五劫思惟
ngũ kinh 五經
ngũ lạc 五樂
ngu lạc 娛樂
ngu lạc hí 娛樂戲
ngư liệp 漁獵
ngữ lộ 語路
ngũ loại long vương 五類龍王
ngũ loại thanh 五類聲
ngũ loại thiên 五類天
ngũ loại thuyết pháp 五類說法
ngũ lợi phiền não 五利煩惱
ngũ lợi sứ 五利使
ngũ luận 五論
ngũ luān 五輪
ngũ luān cāu khuất 五輪倶屈
Ngũ luān cửu tự minh bí mật thích 五輪九字明祕密釋
ngũ luān lục đại 五輪六大
ngũ luân quan 五輪觀
ngũ luān suất đô bà 五輪率都婆
ngũ luān suất tháp bà 五輪率塔婆
ngũ luān tam ma địa 五輪三摩地
ngũ luān tế 五輪際
ngũ luân thành thân quan 五輪成身觀
ngũ luân tháp 五輪塔
ngũ luān tháp bà 五輪塔婆
ngũ luật 五律
ngũ lực 五力
ngữ lục 語錄
ngũ lường 五量
ngữ mặc 語默
ngữ mặc động tĩnh 語默動靜
ngữ mật 語密
ngư mẫu 魚母
ngu mê 愚迷
Ngu mê phát tām tập 愚迷發心集
ngũ minh 五明
ngũ minh luận 五明論
ngũ minh xứ 五明處
ngũ môn 五門
ngũ môn thiền 五門禪
ngũ mộng 五夢
ngu muội 愚昧
ngũ na hàm thiên 五那含天
ngũ na hàm thiên tử 五那含天子
ngũ nạp y 五納衣
ngũ ngại 五礙
ngu ngãi 愚騃
ngu ngãi tí 愚騃子
ngũ nghĩa 五義
ngữ nghĩa 語義
ngũ nghịch 五逆
ngũ nghịch ác 五逆惡
ngũ nghịch thập ác 五逆十惡
ngũ nghịch tội 五逆罪
ngũ nghiệp 五業
ngữ nghiệp 語業
ngữ nghiệp ý nghiệp 語業意業
ngu ngốc 愚禿
ngữ ngôn 語言
ngũ ngũ bách niên 五五百年
ngũ ngũ bách tuế 五五百歲
ngũ ngũ bồ tát 五五菩薩
ngu nguyện 愚願
ngự nguyện tự 御願寺
ngũ nguyệt 五月
ngũ nguyệt luān 五月輪
ngũ nhạc 五嶽
ngũ nhān 五因
ngũ nhẫn 五忍
ngũ nhãn 五眼
ngu nhân 愚人
ngư nhân 漁人
ngũ nhẫn pháp 五忍法
ngũ nhān thuyết kinh 五人說經
Ngũ nhiếp luận 五攝論
ngũ nhiệt chá/chích thân 五熱炙身
ngũ nhọn sứ 五鈍使
ngũ như lai 五如來
ngũ như lai phan 五如來幡
ngư nhục 魚肉
ngũ niệm môn 五念門
ngũ niên đại hội 五年大會
ngũ niên hội 五年會
ngũ phái 五派
ngũ phẩm 五品
ngũ phẩm đệ tí vị 五品弟子位
ngũ phẩm vị 五品位
ngũ phân 五分
Ngũ phân giới 五分戒
Ngũ phân giới bản 五分戒本
ngũ phân hương 五分香
Ngũ phần luật 五分律
ngũ phẫn nộ 五忿怒
ngũ phân pháp thân 五分法身
ngũ phân tác pháp 五分作法
Ngũ phân tỉ khâu ni giới bản 五分比丘尼戒本
ngũ pháp 五法
ngu pháp 愚法
ngũ pháp hàng 五法行
ngũ pháp nhān 五法人
ngũ pháp tạng 五法藏
ngũ pháp thān 五法身
ngũ pháp thành thān 五法成身
ngũ phật 五佛
ngũ phật bảo quán 五佛寶冠
ngũ phật đỉnh 五佛頂
Ngũ phật đỉnh kinh 五佛頂經
ngũ phật đỉnh pháp 五佛頂法
ngũ phật đỉnh tôn 五佛頂尊
ngũ phật ngũ thān 五佛五身
ngũ phật quán 五佛冠
ngũ phật quán đỉnh 五佛灌頂
ngũ phật tính 五佛性
ngũ phật tử 五佛子
ngũ phật yết ma ấn 五佛羯磨印
ngũ phiến đề la 五扇提羅
ngũ phong 五風
ngũ phong kim cương xử 五峯金剛杵
ngũ phong kim cương xử 五峰金剛杵
ngũ phong quang minh 五峯光明
ngũ phong quang minh 五峰光明
ngu phu 愚夫
ngu phu chủng tính 愚夫種性
ngu phu sỡ hàng thiền/thiện 愚夫所行禪
ngũ phúc 五福
ngũ phương 五方
ngũ phương ngũ trí 五方五智
ngũ phương tiện 五方便
ngũ quả 五果
ngũ quá 五過
ngũ quan 五官
ngũ quan 五觀
ngũ quan kệ 五觀偈
ngũ quan vương 五官王
Ngũ quan vương 伍官王
ngũ sắc 五色
ngũ sắc quang 五色光
ngũ sắc vân 五色雲
Ngũ sam luyện nhược tân học bị dụng 五杉練若新學備用
Ngũ sam tập 五杉集
ngu si 愚癡
ngu si chi nhân 愚癡之人
ngu si chúng sinh 愚癡衆生
ngu si giả 愚癡者
ngu si hữu tình 愚癡有情
ngu si loại 愚癡類
ngu si lực 愚癡力
ngu si nhân 愚癡人
ngu si vô trí tuệ 愚癡無智慧
ngũ sinh 五生
ngu sinh 愚生
ngũ số 五數
ngũ sỡ dục 五所欲
ngũ sở y độ 五所依土
ngũ sơn 五山
ngũ sự 五事
ngũ sứ 五使
ngũ sư 五師
ngũ sứ giả 五使者
ngũ sư tử 五師子
Ngũ sự tỳ bà sa luận 五事毘婆沙論
ngũ sự vọng ngữ 五事妄語
ngũ suy 五衰
ngũ suy tương 五衰相
ngũ tà 五邪
ngũ tà mệnh 五邪命
ngũ tác căn 五作根
ngũ tác nghiệp căn 五作業根
ngũ tām 五心
ngu tâm 愚心
ngũ tam bát nhị 五三八二
ngũ tān 五辛
ngũ tán loạn 五散亂
ngũ tân thái/thể 五辛菜
ngũ tạng 五臟
ngũ tàng 五藏
ngu tăng 愚僧
ngũ tầng phù đồ 五層浮圖
ngũ tầng tháp 五層塔
ngũ tăng thượng duyên 五增上緣
ngu tệ 愚弊
Ngũ thai sơn 五台山
ngũ tham nhật 五參日
ngũ tham thượng đường 五參上堂
ngũ thān 五身
ngũ thần thông 五神通
ngũ thăng 五升
ngũ thặng chõng tính 五乘種性
ngũ thặng tính 五乘性
ngũ thanh 五聲
ngữ thanh 語聲
ngũ thập 五十
ngũ thập ác 五十惡
ngũ thập bát 五十八
ngũ thập bát giới 五十八戒
ngũ thập công đức 五十功德
ngũ thập lục ức thất thiên vạn tuế 五十六億七千萬歳
ngũ thập ngũ thánh 五十五聖
ngũ thập ngũ thiện tri thức 五十五善知識
ngũ thập nhất 五十一
ngũ thập nhất tâm sỡ 五十一心所
ngũ thập nhất tâm sỡ hữu pháp 五十一心所有法
ngũ thập nhị chúng 五十二衆
ngũ thập nhị chủng cung vật 五十二種供物
ngũ thập nhị loại 五十二類
ngũ thập nhị thān tượng 五十二身像
ngũ thập nhị tôn 五十二尊
ngũ thập nhị vị 五十二位
ngũ thập pháp 五十法
ngũ thập tām bồ tát 五十心菩薩
ngũ thập tam phật 五十三佛
ngũ thập tam tham 五十三參
ngũ thập tam thiện tri thức 五十三善知識
ngũ thập tam tôn 五十三尊
ngũ thập tam trí thức 五十三智識
ngũ thập thiên cung 五十天供
ngũ thập tiểu kiếp 五十小劫
ngũ thập triển chuyển 五十展轉
ngũ thập tứ 五十四
ngũ thập tự mẫu 五十字母
ngũ thập tự môn 五十字門
ngũ thập tuế 五十歲
ngũ thất 五失
ngự thất 御室
ngũ thể 五體
ngũ thể đầu địa 五體投地
ngữ thì 語時
ngũ thị giả 五侍者
ngũ thì giáo phán 五時教判
ngũ thiên 五千
ngũ thiện 五善
ngũ thiên 五天
ngũ thiên 五篇
ngũ thiện căn 五善根
ngũ thiên đại quỷ 五千大鬼
ngũ thiền định phật 五禪定佛
ngũ thiên khởi khứ 五千起去
ngũ thiên sứ giả 五天使者
ngũ thiên thất tụ 五篇七聚
ngũ thiên thượng mạn 五千上慢
ngũ thiên tội 五篇罪
ngũ thiên trúc 五天竺
ngũ thiên tử 五天子
ngũ thiếp ca sa 五帖袈裟
ngũ thiêu 五燒
ngũ thịnh âm khổ 五盛陰苦
ngư thỏ 魚兔
ngữ thô ác 語麁惡
ngữ thô ác 語麤惡
ngư thỏ/thố 魚兎
ngữ thoại 語話
ngữ thoại phân 語話分
ngũ thời 五時
ngũ thời bát giáo 五時八教
ngũ thời giáo 五時教
ngũ thống 五痛
ngũ thông 五通
ngũ thông mạn đồ la 五通曼荼羅
ngũ thống ngũ thiêu 五痛五燒
ngũ thông thần 五通神
ngũ thông tiên 五通仙
ngũ thụ 五受
ngũ thú 五趣
ngũ thụ âm 五受陰
ngũ thú sinh tử 五趣生死
ngũ thú sinh tử luān 五趣生死輪
ngũ thủ uẩn 五取蘊
ngũ thừa 五乘
ngũ thừa cư chúng 五乘居衆
ngũ thừa cư thiên 五乘居天
ngũ thừa tề nhập 五乘齊入
ngũ thuận thượng phân kết 五順上分結
ngũ thức 五識
ngũ thực 五食
ngũ thức giới 五識界
ngũ thức khởi 五識起
ngũ thức thān 五識身
ngũ thức thân địa 五識身地
ngũ thức thân tương ứng địa 五識身相應地
ngũ thường 五常
ngũ thường ngũ giới 五常五戒
ngũ thượng phân kết 五上分結
ngũ thuyết 五說
ngũ tiễn 五箭
ngụ tiền 寓錢
ngũ tính 五姓
ngũ tính 五性
ngũ tình 五情
ngũ tinh 五星
ngũ tịnh 五淨
ngũ tính các biết 五姓各別
ngũ tính các biệt 五性各別
ngũ tịnh cư 五淨居
ngũ tịnh cư thiên 五淨居天
ngũ tính sai biệt 五性差別
Ngũ tịnh thiên 五淨天
ngũ tịnh thực 五淨食
ngũ tính tông 五性宗
ngũ tổ 五祖
ngũ tộc như lai 五族如來
ngữ tội 語罪
ngũ tôn phật 五尊佛
ngũ tông 五宗
ngụ tông 寓宗
ngự trai hội 御齋會
ngũ trần 五塵
ngũ trí 五智
ngu trí 愚智
ngũ trí bảo quán 五智寶冠
ngũ tri căn 五知根
ngũ trí kim cương xử 五智金剛杵
ngũ trí luān 五智輪
ngũ trí nguyệt luān 五智月輪
ngũ trí như lai 五智如來
ngũ trí phật 五智佛
ngũ trí quán 五智冠
ngũ trí sở sinh tam thān 五智所生三身
ngũ trọc 五濁
ngu trọc 愚濁
ngũ trọc ác thế 五濁惡世
ngũ trọc tăng thời 五濁增時
ngũ trọc thế 五濁世
ngũ trọng 五重
ngũ trọng dõi thức 五重唯識
ngũ trọng dõi thức quan 五重唯識觀
ngũ trọng huyền nghĩa 五重玄義
ngũ trọng sệ 五重滯
ngũ trọng tháp 五重塔
ngũ trọng thế giới 五重世界
ngũ trọng tương đỗi 五重相對
ngũ trọng vân 五重雲
ngũ trụ 五住
ngũ trụ địa 五住地
ngũ trụ địa hoặc 五住地惑
ngũ trụ địa phiền não 五住地煩惱
ngũ trú phiền não 五住煩惱
ngu trung 禺中
NGU trung chu cập 愚中周及
NGU trung phái 愚中派
ngu trung thì 禺中時
ngư tử 魚子
ngũ tự chân ngôn 五字眞言
ngũ tự chú 五字呪
Ngũ tự chú pháp 五字咒法
ngũ tự minh 五字明
ngữ tứ quá 語四過
ngũ tuần 五旬
ngu tục 愚俗
ngũ tương 五相
ngũ tương thành thân 五相成身
ngũ tương thành thân quan 五相成身觀
ngữ tương vi 語相違
ngũ tỷ khưu 五比丘
ngũ uẩn 五蘊
ngũ uẩn giả hoà hợp 五蘊假和合
ngũ uẩn giai không 五蘊皆空
Ngũ uẩn giai không kinh 五蘊皆空經
ngũ uẩn hoà hợp 五蘊和合
Ngũ uẩn luận 五蘊論
ngũ uẩn ma 五蘊魔
ngũ uẩn sí thạnh khổ 五蘊熾盛苦
ngũ uẩn thế gian 五蘊世間
Ngũ uẩn thí dụ kinh 五蘊譬喩經
ngũ uẩn trạch 五蘊宅
ngũ uẩn vô ngã 五蘊無我
ngũ uý 五畏
ngũ vị 五位
ngũ vị 五味
ngũ vị bách pháp 五位百法
ngũ vị chúc 五味粥
ngũ vị tam muội 五位三昧
ngũ vị thai trung 五位胎中
ngũ vị thất thập ngũ pháp 五位七十五法
ngũ vị thiền 五味禪
ngũ vi trần 五微塵
ngũ vị vô tām 五位無心
ngũ vô gian 五無間
ngũ vô gian chõng tính 五無間種性
ngũ vô gian cực trọng tội nghiệp 五無間極重罪業
ngũ vô gian nghiệp 五無間業
ngũ vô gian tội 五無間罪
ngũ vô học uẩn 五無學蘊
ngũ vô lượng 五無量
ngu vòng 愚妄
ngũ xan 五慳
ngũ xiển đề la 五闡提羅
ngũ xoa địa ngục 五叉地獄
ngũ xứ chān ngôn 五處眞言
ngũ xứ cung dưỡng 五處供養
ngũ xứ gia trì 五處加持
ngục 獄
ngục tốt 獄卒
ngục tù 獄囚
ngưng 凝
ngung 隅
ngưng hậu 凝厚
ngưng hoạt 凝滑
ngưng kết 凝結
Ngưng nhiên 凝然
ngưng nhiên thường 凝然常
ngưng sệ 凝滯
ngưng tịch 凝寂
ngưng tĩnh 凝靜
ngưng trú 凝住
ngưng trú giác quan 凝住覺觀
ngược 瘧
ngược 虐
ngược bệnh 瘧病
ngược bệnh pháp 瘧病法
ngược gia trì 瘧加持
Ngược quỷ 瘧鬼
NGUỒN không 源空
nguồn lưu 源流
NGUỒN tín 源信
ngưỡng 仰
ngưỡng hơi 仰希
ngưỡng hướng 仰向
ngưỡng khải 仰啓
ngưỡng khẩu thực 仰口食
ngưỡng ngoạ 仰臥
ngưỡng nguyệt điểm 仰月點
ngưỡng quan 仰觀
ngưỡng quan tinh túc 仰觀星宿
Ngưỡng sơn 仰山
Ngưỡng sơn huệ tịch 仰山慧寂
ngưỡng thực 仰食
ngưỡng tín 仰信
ngưu 牛
ngưu bì 牛皮
ngưu cẩu 牛狗
ngưu cẩu ngoại đạo 牛狗外道
NGƯU chúa 牛主
ngưu cung 牛宮
ngưu đàn chiên đàn 牛檀栴檀
ngưu đàn hương 牛檀香
ngưu đầu 牛頭
ngưu đầu chiên đàn 牛頭栴檀
ngưu đầu đại vương 牛頭大王
Ngưu đầu sơn 牛頭山
NGƯU đầu thiên vương 牛頭天王
NGƯU đầu thiền/thiện 牛頭禪
Ngưu đầu tông 牛頭宗
ngưu dương 牛羊
ngưu dương nhãn 牛羊眼
ngưu dương tām nhãn 牛羊心眼
ngưu giác 牛角
ngưu giác nhất xúc 牛角一觸
Ngưu giác sa la lām 牛角娑羅林
Ngưu giác sơn 牛角山
ngưu giới 牛戒
ngưu hoá 牛貨
Ngưu hoá chāu 牛貨洲
ngưu hoàng 牛黃
ngưu hoàng gia trì 牛黃加持
ngưu lư nhị nhũ 牛驢二乳
ngưu mao 牛毛
ngưu mao trần 牛毛塵
ngưu phẩn 牛糞
ngưu phẩn chủng 牛糞種
ngưu phân tịnh đồ 牛糞淨塗
ngưu phong 牛犎
ngưu tất thảo 牛膝草
Ngưu thi 牛呞
ngưu thỉ 牛屎
ngưu tích 牛跡
Ngưu tích tỷ khưu 牛跡比丘
ngưu tô 牛酥
ngưu tử 牛子
NGƯU tương 牛相
ngưu vương 牛王
ngưu vương tiệp tương 牛王睫相
Ngưu vương tôn giả 牛王尊者
ngưu xa 牛車
nguỵ 僞
nguy 危
nguỵ 魏
nguy bì 危疲
nguy bức 危逼
nguỵ dịch 魏譯
nguy hại 危害
nguy khổ 危苦
nguy khuyết 巍闕
nguỵ kinh 僞經
nguy nguy 巍巍
nguỵ thān 僞身
nguy thân 危身
nguỵ thān kiến 僞身見
nguy thành 危城
nguy thuý 危脆
nguy toạ 危坐
nguy vong 危亡
nguỵ xứng 僞秤
nguyên 元
nguyên 原
nguyên 源
nguyện 願
nguyện ba la mật 願波羅蜜
nguyện ba la mật đa 願波羅蜜多
Nguyên bản 元版
Nguyên cảo 元杲
nguyên cát thụ 元吉樹
nguyện cầu 願求
Nguyên chiếu 元照
nguyện chủ 願主
Nguyên đại 元代
nguyện đáo bỉ ngạn 願到彼岸
nguyên để 源底
nguyên diệu 元妙
Nguyên diệu 原妙
nguyện độ 願土
nguyện độ 願度
nguyện dục 願欲
nguyện dục sinh 願欲生
Nguyên gia 元嘉
nguyện hải 願海
nguyện hàng 願行
Nguyên hẻo bất ki/ky 元曉不羈
Nguyên hiểu 元曉
Nguyên hưng tự 元興寺
Nguyên hưng tự già lam duyên khởi tinh lưu ký tư
Nguyên khang 元康
nguyên khí 元氣
Nguyên kính 元敬
nguyện lạc 願樂
nguyện lạc dục 願樂欲
nguyện lạc dục văn 願樂欲聞
nguyện lạc vị 願樂位
nguyên lai 元來
nguyên lảo 元慶
nguyện luān 願輪
nguyện lực 願力
nguyện mãn 願滿
nguyên minh 元明
nguyên môn 元門
nguyên nguyên 元元
nguyên nhān 元因
nguyên nhān 原人
nguyên nhān 原因
Nguyên nhān luận 原人論
nguyên phẩm vô minh 元品無明
nguyện phật 願佛
nguyên phu 原夫
nguyên phúc 蚖蝮
nguyện sinh 願生
nguyện sinh bỉ quốc 願生彼國
Nguyện sinh kệ 願生偈
nguyên sơ 元初
nguyên sơ nhất niệm 元初一念
nguyện sự 願事
nguyện tác 願作
nguyên tām 元心
nguyện tām 願心
nguyên tạng 元藏
Nguyên tạng mục lục 元藏目錄
nguyện thān 願身
nguyên thần tinh 元神星
Nguyên thần tinh 元辰星
nguyện thành 願成
nguyện thành tựu 願成就
nguyên thủ 元首
nguyện thực 願食
nguyên thuỷ 元始
nguyên thuỷ phật giáo 原始佛教
nguyện thuyền 願船
nguyện thuyết 願說
nguyên tổ 元祖
Nguyên tông 元宗
nguyện trí 願智
Nguyên triều 元朝
Nguyên tú 元秀
nguyện tự tại 願自在
nguyện tự tại lực 願自在力
nguyện tuệ 願慧
nguyện văn 願文
nguyện văn 願聞
nguyện vãng sinh 願往生
nguyên xà 蚖蛇
nguyệt 月
nguyệt ái chāu 月愛珠
nguyệt ái tam muội 月愛三昧
NGUYỆT am 月菴
Nguyệt bà thủ na 月婆首那
nguyệt bụt 月孛
Nguyệt cái 月蓋
NGUYỆT cái trường giả 月蓋長者
Nguyệt chi 月支
Nguyệt chi quốc 月支國
NGUYỆT chu tông hò 月舟宗胡
nguyệt chủng 月種
nguyệt cung 月宮
Nguyệt cung thiên tử 月宮天子
nguyệt đàn 月壇
nguyệt đăng tam muội 月燈三昧
Nguyệt đăng tam muội kinh 月燈三昧經
NGUYỆT diện phật 月面佛
nguyệt diệu 月曜
nguyệt hạ 月下
nguyệt hàng 月行
nguyệt hoa 月華
nguyệt kỵ 月忌
nguyệt liễn 月輦
nguyệt luān 月輪
nguyệt luân quan 月輪觀
nguyệt luān tam muội 月輪三昧
nguyệt lục trai 月六齋
NGUYỆT mãn 月滿
nguyệt mi 月眉
nguyệt minh 月明
Nguyệt minh bồ tát 月明菩薩
nguyệt nhật 月日
NGUYỆT phân 月分
NGUYỆT quan 月官
Nguyệt quang 月光
Nguyệt quang bồ tát 月光菩薩
Nguyệt quang đồng tử 月光童子
Nguyệt quang đồng tử kinh 月光童子經
nguyệt quang ma ni 月光摩尼
nguyệt quang minh 月光明
Nguyệt quang nhi 月光兒
Nguyệt quang thái tử 月光太子
nguyệt sơ 月初
nguyệt tạng 月藏
Nguyệt tạng kinh 月藏經
nguyệt thần 月神
nguyệt thập ngũ nhật 月十五日
Nguyệt thị 月氏
NGUYỆT thiên 月天
nguyệt thiên chân ngôn 月天眞言
Nguyệt thiên tử 月天子
nguyệt thỏ/thố 月兎
nguyệt thống 月統
nguyệt thử 月鼠
nguyệt thực 月蝕
nguyệt thượng 月上
Nguyệt thượng chuyển luān thánh vương 月上轉輪聖王
Nguyệt thượng nữ kinh 月上女經
nguyệt tinh 月精
nguyệt tinh ma ni 月精摩尼
NGUYỆT tinh tự 月精寺
Nguyệt trụ 月冑
nguyệt tượng 月像
NGUYỆT vương 月王
nguyệt xuất 月出
NGUYỆT xưng 月稱
Nguyệt yểm tôn 月黶尊
nhạ 惹
nha 牙
nha 芽
nhã 若
nhạ 訝
nhã 雅
nhã ām 雅音
Nha bồ tát 牙菩薩
nhã can 若干
nhã dã 若也
Nhã da 若耶
nha đẳng 芽等
Nhã đề tử 若提子
nhã điển 雅典
nhã diệu 雅妙
nha hành 芽莖
nha hành diệp đẳng 芽莖葉等
nhã hữu 若有
NHÃ lỗ 雅魯
NHÃ lỗ tàng bố giang 雅魯藏布江
nhạ na 惹那
nhã na 若那
nhã nghị 雅誼
nhã nguyện 雅願
nhã nhĩ 若爾
nhã như 若如
nhã phục 若復
nhã quá 若過
nhã quá nhã tăng 若過若增
nhã sự 若事
nhã tăng 若增
NHÃ tang gắt cử phái 雅桑噶擧派
Nhã thản 若坦
nhã thời 若時
nha trượng 牙杖
nha xỉ 牙齒
nhã xứ 若處
nhạc 岳
nhạc 嶽
NHẠC tùng tí 嶽松子
nhai 街
nhãi cố 爾故
nhãi diễm 爾焰
nhãi giả 爾者
nhãi hứa 爾許
nhai phương 街方
nhai rầy 啀喍
nhãi sỡ sự 爾所事
nhãi sỡ thì 爾所時
NHÃI tự trú trì cống khước luân châu 爾寺住持貢卻倫珠
nhãi viêm thức 爾炎識
nhãi viêm tuệ 爾炎慧
nhậm 任
nham 巖
nhẫm 恁
nhâm 紝
nhām 絍
nhẫm 荏
nhậm bà 任婆
nhām bà 絍婆
nhậm bệnh 任病
nham cốc 巖谷
NHAM đầu 巖頭
NHAM đầu toàn khoát 巖頭全奯
NHAM đầu toàn khoát 巖頭全豁
nhắm địa 恁地
nhậm dụng 任用
nham én 巖燕
nham huyệt 巖穴
nhẫm ma 恁麼
nhẫm ma bất nhẫm ma tổng bất đắc 恁麼不恁麼總不得
nhẫm ma bất nhẫm ma tổng đắc 恁麼不恁麼總得
nhẫm ma dã 恁麼也
nhẫm ma dã bất đắc 恁麼也不得
nhẫm ma dã đắc 恁麼也得
nhậm tải 任載
nhậm tâm 任心
nham tàng 岩藏
nham tàng sư 岩藏師
nhâm thần 妊娠
nhậm tín 任信
nhậm tính 任性
nhậm tính nhi khởi 任性而起
nhậm trì 任持
nhậm trì nhân 任持因
nhậm trì tối hậu thân 任持最後身
nhậm tự 任自
nhậm vận 任運
nhậm vận chuyển 任運轉
nhậm vận diệt 任運滅
nhậm vận hiện hàng 任運現行
nhậm vận khởi 任運起
nhậm vận nhi chuyển 任運而轉
nhậm vận nhi khởi 任運而起
nhậm vận phiền não 任運煩惱
nhậm vận sở khởi 任運所起
nhậm vận tự nhiên 任運自然
nhậm vận tự tại 任運自在
nhậm vận vô công dụng 任運無功用
nhậm ý 任意
nhān 人
nhān 仁
nhận 刃
nhằn 咽
nhān 因
nhẫn 忍
nhân 湮
nhãn 眼
nhân 茵
nhận 認
nhàn 閑
nhạn 雁
nhan 顏
nhan 顔
nhạn 鴈
NHẪN a 忍阿
nhẫn ba la mật 忍波羅蜜
nhẫn ba la mật đa 忍波羅蜜多
nhân ba thiết 仁波切
nhân bản 人本
Nhân bản dục sinh kinh 人本欲生經
nhān bảo 人寶
nhân bất cụ 因不具
nhẫn bất đoạ ác thú 忍不墮惡趣
nhàn bất nhàn 閑不閑
nhân bộc 人僕
nhân bối 仁輩
nhân căn 人根
nhãn căn 眼根
nhản cập sắc 眼及色
Nhân cát 仁吉
nhàn cát đằng 閑葛藤
nhân cát già 人吉遮
nhān cát thứ 人吉庶
nhān chấp 人執
NHÂN chì 因坻
NHÂN chì thiên 因坻天
nhân chõng 人種
nhân chúa 人主
NHẪN chừng 忍澂
nhān chuyển 因轉
nhân công 人工
nhàn cư 閑居
NHÀN cư hữu 閑居友
nhàn cư thập đức 閑居十德
nhàn cư tĩnh xử 閑居靜處
nhàn cư tĩnh xử 閒居靜處
NHÂN đà 因陀
Nhān đà la 因陀羅
Nhān đà la bà tha na 因陀羅婆他那
Nhān đà la bạt đế 因陀羅跋帝
Nhān đà la đạt bà môn phật 因陀囉達婆門佛
Nhān đà la ha tất đa 因陀羅呵悉多
Nhān đà la ni la 因陀羅尼羅
Nhān đà la thệ đa 因陀囉誓多
Nhān đà la thế la cầu ha 因陀羅勢羅求呵
Nhān đà la thế la cũ từ 因陀羅勢羅窶詞
Nhān đà la võng 因陀羅網
nhân đà la võng pháp giới môn 因陀羅網法界門
nhân đãi 因待
nhān dān 人民
nhân dân xé thịnh 人民熾盛
nhân đẳng 仁等
nhản đẳng 眼等
NHAN dang chi 顏延之
nhân đẳng luân 人等倫
nhản đẳng ngũ thức 眼等五識
nhân danh 人名
nhàn danh 閑名
nhān đạo 人道
nhān đạo 因道
nhẫn đáo bỉ ngạn 忍到彼岸
nhàn đạo nhān 閑道人
Nhân đạt hoa 仁達華
NHÂN đạt la 因達羅
Nhān đạt la đại tướng 因達羅大將
nhān đầu tràng 人頭幢
nhân để 因底
NHÂN đề 因提
NHÂN đề lê 因提梨
nhān dị phẩm 因異品
nhān địa 因地
nhẫn địa 忍地
nhân địa pháp hàng 因地法行
nhẫn diệp lâm 刃葉林
nhān diệt 因滅
nhẫn điều 忍調
nhān định 人定
nhàn định 閑定
nhân đính cốt 人頂骨
nhân do 因由
nhẫn độ 忍土
nhān đồng phẩm 因同品
nhân dụng 因用
nhan dung 顏容
nhan dung đoan chính 顏容端正
nhản dược 眼藥
nhān dược vương 人藥王
nhạn đường 雁堂
nhān duyên 因緣
nhân duyên cố 因緣故
nhân duyên cụ túc 因緣具足
nhān duyên hoà hợp 因緣和合
nhân duyên hoà hợp sinh 因緣和合生
nhān duyên khởi 因緣起
nhân duyên kinh 因緣經
nhân duyên lực 因緣力
nhân duyên phân 因緣分
nhān duyên pháp 因緣法
nhân duyên pháp thể 因緣法體
nhân duyên quan 因緣觀
nhān duyên sinh 因緣生
nhân duyên sinh pháp 因緣生法
nhân duyên sỡ sinh 因緣所生
nhân duyên sỡ sinh pháp 因緣所生法
nhân duyên thỉnh 因緣請
nhân duyên tông 因緣宗
nhân duyên trí 因緣智
nhân duyên trung đạo 因緣中道
nhân duyên tương 因緣相
nhān duyên y 因緣依
nhân duyên y 因緣衣
nhân duyên y xử 因緣依處
nhân giả 人者
nhān giả 仁者
nhẫn gia hàng 忍加行
nhān già lam 人伽藍
nhân gian 人間
nhân gian giới 人間界
nhân gian phật giáo 人間佛教
nhân gian tỉ khâu 人間比丘
nhān giới 人界
nhẫn giới 忍界
nhãn giới 眼界
nhản góc 眼角
nhân hà 因何
Nhān hải 仁海
nhân hàng 人行
nhân hàng 仁行
nhân hàng 因行
nhẫn hàng 忍行
nhạn hàng 雁行
nhân hàng quả 因行果
nhằn hầu 咽喉
nhān hiền 仁賢
nhân hình 人形
nhân hoà 仁和
nhãn hoa 眼花
Nhân hoà chân đà la vương 仁和眞陀羅王
Nhān hoà tự 仁和寺
nhân hoặc 人惑
nhẫn hứa 忍許
nhān huān tập kính 因熏習鏡
nhān hùng sư tử 人雄師子
nhān hữu 人有
nhẫn khả 忍可
nhận khả 認可
nhẫn khải 忍鎧
Nhân khâm kiêu/kiều 仁欽喬
Nhân khâm tang bố 仁欽桑布
nhân khổ 因苦
nhẫn khổ 忍苦
nhàn khoáng 閑曠
nhân khởi 因起
nhān không 人空
nhân không 因空
nhân không chân như 人空眞如
nhân không quan 人空觀
nhân kiến 人見
nhãn kiến 眼見
nhãn kiến sắc 眼見色
Nhān la na 堙羅那
nhân lạc 因樂
nhẫn lạc 忍樂
nhàn lām 閑林
nhàn liêu phòng 閒寮房
nhân loại 人類
nhân loại 因類
nhận lừa yên kiều 認驢鞍橋
nhân luân 人倫
nhān luận 因論
nhân lực 人力
nhān lực 因力
nhẫn lực 忍力
nhãn lực 眼力
nhān lực luận sư 因力論師
nhān ma sa 人摩娑
nhẫn mãn 忍滿
nhān mạn đà la 因曼陀羅
nhān mãng sa 人莽娑
nhan mạo 顏貌
nhân mệnh 人命
nhān minh 因明
nhản minh 眼明
nhân minh bát môn 因明八門
nhân minh bát nghĩa 因明八義
Nhān minh chính lý môn luận 因明正理門論
Nhān minh chính lý môn luận bản 因明正理門論本
Nhān minh đại sớ 因明大疏
nhân minh luận 因明論
NHÂN minh luận sớ minh đăng sao 因明論疏明燈抄
NHÂN minh minh đăng sao 因明明燈抄
NHÂN minh nhập chính lí luận nghĩa 因明入正理論義
NHÂN minh nhập chính lí luận sớ 因明入正理論疏
NHÂN minh nhập chính lí luận sớ minh đăng sao 因明入正理論疏明燈抄
Nhān minh nhập chính lý luận 因明入正理論
nhân minh tam thập tam quá 因明三十三過
nhân minh tứ tông 因明四宗
nhân môn 人門
nhẫn môn 忍門
nhạn môn 雁門
nhạn môn 鴈門
nhãn mục 眼目
nhản mục định động 眼目定動
nhẫn nại 忍耐
nhān năng biến 因能變
nhān ngã 人我
nhān ngã chấp 人我執
nhān ngã kiến 人我見
nhân nghĩa 仁義
nhân nghĩa 因義
nhân nghĩa đạo trung 仁義道中
nhān nghiệp 因業
nhân nghiệp sinh 因業生
nhân ngôn 人言
nhān ngôn khiển ngôn 因言遣言
nhān nguyên 因源
nhān nhān 人人
nhān nhān 人因
nhān nhān 因人
nhàn nhàn 閑閑
nhān nhān bản cụ 人人本具
nhân nhân cụ túc 人人具足
nhãn nhập 眼入
nhân nhất 人一
nhẫn nhép 忍攝
nhản nhĩ 眼耳
nhẫn nhọc ba la mật 忍辱波羅蜜
nhân nhục 人肉
nhẫn nhục 忍辱
nhân nhục 茵褥
nhẫn nhục địa 忍辱地
nhẫn nhục khải 忍辱鎧
nhẫn nhục nhu hoà 忍辱柔和
nhẫn nhục thái tử 忍辱太子
Nhẫn nhục tiên 忍辱仙
nhẫn nhục tiên nhān 忍辱仙人
nhẫn nhục y 忍辱衣
nhān nhượng 仁讓
nhān ni diên 因尼延
nhān nội 因內
nhân nữa 人女
nhẫn phẩm 忍品
nhân phân 因分
nhân phân đà lợi hoa 人分陀利華
nhân phân khả thuyết 因分可說
nhân phân khả thuyết quả phân bất khả thuyết 因分可說果分不可說
nhān pháp 人法
nhân pháp 因法
nhẫn pháp 忍法
nhān pháp nhị chấp 人法二執
nhân pháp nhì không 人法二空
nhẫn pháp vị 忍法位
nhân pháp vô ngã 人法無我
nhān phi nhān 人非人
nhān quả 因果
nhân quả báo ứng 因果報應
nhân quả bất nhì môn 因果不二門
nhān quả giai không tông 因果皆空宗
Nhān quả kinh 因果經
nhân quả lí 因果理
nhân quả phết vô 因果撥無
nhân quả sai biết 因果差別
nhân quả tính 因果性
nhân quả tương tục 因果相續
nhân quả tương xưng 因果相稱
nhān quả tỷ lượng 因果比量
nhân quả ứng báo 因果應報
nhân quả vay tông 因果爲宗
nhàn quản 閑管
nhãn quang 眼光
nhản quang lạc địa 眼光落地
nhān quỷ 人鬼
nhãn sắc 眼色
nhan sắc 顏色
nhân sai biết 人差別
nhân sai biết 因差別
nhân sinh 人生
nhân sinh 因生
nhān sinh tính 因生性
nhân sỡ sinh 因所生
nhân sỡ sinh pháp 因所生法
nhân sự 人事
nhān sư 人師
nhân sự 因事
nhān sư tử 人師子
nhān sư tử 人獅子
nhân súc 人畜
nhân tác 人作
nhận tặc vay tí 認賊爲子
nhân tâm 人心
nhẫn tâm 忍心
nhân tam tương 因三相
NHẢN tàng 眼藏
nhàn tập 閑習
nhān thān 人身
nhān thān ngưu 人身牛
nhān thành 因成
Nhạn tháp 雁塔
nhān thập tứ quá 因十四過
nhân thể 因體
nhân thế gian 人世間
nhẫn thế giới 忍世界
NHAN thị gia huấn 顏氏家訓
nhān thiên 人天
nhân thiện 因善
nhẫn thiện 忍善
nhân thiên đạo 人天道
nhān thiên giáo 人天教
nhân thiên lạc 人天樂
Nhān thiên nhãn mục 人天眼目
nhān thiên thắng diệu thiện quả 人天勝妙善果
nhān thiên thừa 人天乘
nhẫn thính 忍聽
nhân thọ 人壽
nhàn thoại 閑話
nhān thời 因時
nhẫn thống 忍痛
nhản thông 眼通
nhân thủ 人手
nhān thụ 人樹
nhān thú 人趣
nhân thử 因此
nhẫn thụ 忍受
nhẫn thụ vi phạm giới 忍受違犯戒
nhān thừa 人乘
nhẫn thuận 忍順
nhãn thức 眼識
nhận thức 認識
nhãn thức giới 眼識界
nhản thức sinh 眼識生
nhản thức thân 眼識身
nhản thức thanh tịnh 眼識淸淨
nhẫn thuỷ 忍水
nhân thuyết 人說
nhẫn tích 忍迹
nhān tiên 人仙
nhẫn tiên 忍仙
Nhân tiên kinh 人仙經
nhân tính 人性
nhân tình 人情
Nhân tính 仁性
nhān tính 因性
nhản tình 眼睛
nhàn tĩnh 閑靜
nhān tính cụ túc 人性具足
nhân tính tự tính 因性自性
nhàn tĩnh xử 閑靜處
nhān tôn 人尊
nhān tôn 仁尊
nhān tôn ngưu vương 人尊牛王
nhān tôn tam ác 人尊三惡
nhân tòng 因從
nhàn trần cảnh 閑塵境
nhân trí 人智
nhẫn trí 忍智
nhãn trí 眼智
nhān trì hoa 人持花
nhān trung 人中
nhān trung 因中
nhãn trung 眼中
nhān trung hữu quả 因中有果
nhân trung ngưu vương 人中牛王
nhân trung phân đà lợi hoa 人中分陀利華
nhān trung sư tử 人中師子
nhān trung thụ 人中樹
nhân trung thượng 人中上
nhān trung thuyết quả 因中說果
nhān trung tôn 人中尊
nhān trung vô quả 因中無果
nhân từ 仁慈
nhān tu 因修
nhan tư 顏姿
nhân tuần 因循
nhẫn tuấn 忍俊
nhẫn tuấn bất cấm 忍俊不禁
nhẫn tuệ 忍慧
nhân tương 人相
nhân tương 因相
nhãn tưởng 眼想
nhân tương dục 人相欲
nhân ứng 因應
nhân uỷ thác 因委託
nhàn văn tự 閑文字
nhān vật 人物
nhān vị 因位
nhẫn vị 忍位
nhân viên mãn 因圓滿
nhān viên quả mãn 因圓果滿
nhân vô minh 因無明
nhān vô ngã 人無我
nhān vô ngã trí 人無我智
nhàn vòng tưởng 閑妄想
nhạn vũ 雁宇
nhân vương 人王
nhān vương 仁王
nhạn vương 雁王
nhạn vương 鴈王
Nhân vương bách cao toà đạo trường 仁王百高座道場
nhân vương bàn nhược hội 仁王般若會
Nhân vương bàn nhược kinh 仁王般若經
Nhān vương bát nhã ba la mật kinh 仁王般若波羅蜜經
Nhān vương bát nhã kinh sớ 仁王般若經疏
nhân vương chay 仁王齋
nhān vương chú 仁王咒
nhān vương cung 仁王供
nhān vương đà la ni 仁王陀羅尼
nhân vương đạo trường 仁王道場
Nhân vương hộ quốc bàn nhược ba la mật đa kinh 仁王護國般若波羅蜜多經
Nhân vương hộ quốc bàn nhược nghi quẫy 仁王護國般若儀軌
Nhān vương hộ quốc bát nhã ba la mật đa kinh đà la ni niệm tụng nghi quỹ 仁王護國般若波羅蜜多經陀羅尼念誦儀軌
Nhān vương hộ quốc bát nhã ba la mật kinh 仁王護國般若波羅蜜經
nhân vương hội 仁王會
Nhān vương kinh 仁王經
Nhân vương kinh sớ 仁王經疏
Nhân vương niệm tụng nghi quẫy 仁王念誦儀軌
nhān vương tôn 仁王尊
nhản xử 眼處
nhàn xứ 閑處
nhản xúc 眼觸
nhân y 因依
Nhān yết đà 因揭陀
nhặng 蠅
nháo 閙
nhão bạc 澆薄
nháo hàng 遶行
nháo phật tam táp 遶佛三匝
nhão phong 澆風
nhão quán 澆灌
nháo táp 遶帀
nháo tháp 遶塔
nhão thế 澆世
nháo toàn 遶旋
nhập 入
Nhập a tỳ đạt ma luận 入阿毘達磨論
nhập ác đạo 入惡道
nhập bàn nết bàn 入般涅槃
nhập bàn nết bàn chi thìn 入般涅槃之辰
nhập bất nhị môn 入不二門
nhập bất nhì pháp môn 入不二法門
Nhập bồ đề hàng luận 入菩提行論
Nhập bồ đề hàng luận tới sớ 入菩提行論細疏
Nhập bồ tát hàng luận 入菩薩行論
nhập cận 入近
nhập chān 入眞
nhập chính 入正
nhập chính định 入正定
nhập chính định tụ 入正定聚
Nhập chính lí luận 入正理論
nhập chính tính li sinh 入正性離生
nhập chư tửu tứ 入諸酒肆
nhập chúng 入衆
nhập chúng ngũ pháp 入衆五法
nhập cốt 入骨
nhập đại địa 入大地
nhập đại địa ngục 入大地獄
nhập đại nết bàn 入大涅槃
Nhập đại thừa luận 入大乘論
nhập đàn 入壇
nhập đạo 入道
nhập đạo giả 入道者
nhập đạo trường 入道場
nhập đế hiện quan 入諦現觀
nhập đệ tam địa 入第三地
nhập dĩ 入已
nhập địa 入地
nhập diệt 入滅
nhập diệt định 入滅定
nhập diệt độ 入滅度
nhập diệt tận 入滅盡
nhập diệt tận định 入滅盡定
nhập định 入定
nhập định thời 入定時
nhập dục 入浴
nhập đường 入唐
nhập đường 入堂
nhập đường bát gia 入唐八家
Nhập đường cầu pháp tuần lễ hàng kí 入唐求法巡禮行記
nhập đường ngũ pháp 入堂五法
Nhập đường tuần lễ kí 入唐巡禮記
nhập duy thức 入唯識
nhập giả 入假
nhập giả 入者
nhập hải 入海
nhập hải toán sa 入海算沙
nhập hiện quan 入現觀
nhập hiện quan dĩ 入現觀已
nhập khám 入龕
nhập không 入空
nhập kiến đạo 入見道
nhập lai 入來
Nhập lăng già kinh 入楞伽經
Nhập lăng già tām huyền nghĩa 入楞伽心玄義
nhập lí 入理
nhập li sinh 入離生
nhập lưu 入流
nhập mẫu thai 入母胎
nhập môn 入門
nhập ngã ngã nhập 入我我入
nhập nhất thiết bình đẳng 入一切平等
nhập nhất thiết bình đẳng thiện căn 入一切平等善根
nhập nhất thiết pháp đệ nhất nghĩa trí 入一切法第一義智
nhập nhì căn 廿二根
nhập như lai địa 入如來地
nhập niết bàn 入涅槃
nhập nội 入內
nhập pháp 入法
nhập pháp giới 入法界
Nhập pháp giới phẩm 入法界品
nhập pháp giới vô lường 入法界無量
nhập phật 入佛
nhập phật bình đẳng giới 入佛平等戒
nhập phật cung dưỡng 入佛供養
nhập phật giới 入佛界
nhập phọc la 入嚩羅
nhập quan 入觀
nhập sơ địa dĩ 入初地已
nhập sơn 入山
nhập sơn học đạo 入山學道
nhập tām 入心
nhập tam muội 入三昧
nhập tam muội lạc ý thành thân 入三昧樂意成身
nhập tàng 入藏
nhập thai 入胎
nhập thai tương 入胎相
nhập thánh 入聖
nhập thánh địa 入聖地
nhập thánh giáo 入聖教
nhập tháp 入塔
nhập thất 入室
nhập thiên trúc 入天竺
nhập thiền/thiện 入禪
nhập thiền/thiện chính thụ 入禪正受
nhập thiền/thiện định 入禪定
nhập thuỷ 入水
nhập tịch 入寂
nhập tịch diệt 入寂滅
nhập tín 入信
nhập tĩnh 入靜
nhập tĩnh lự 入靜慮
nhập trạch 入宅
nhập triền thùy thủ 入纏垂手
nhập trọng huyền môn 入重玄門
nhập trụ 入住
nhập trú xuất 入住出
nhập trụ xuất tam tām 入住出三心
nhập trúc 入竺
nhập trung 入中
Nhập trung luận 入中論
nhập tự 入寺
nhập tứ 廿四
nhập tứ chõng bất tương ứng 廿四種不相應
nhập tụ lạc 入聚落
nhập tụ lạc du hàng khất thực 入聚落遊行乞食
nhập tức 入息
nhập ư nết bàn 入於涅槃
nhập ư tam muội 入於三昧
nhập văn giải thích 入文解釋
nhập vị 入位
nhập vô dư nết bàn 入無餘涅槃
nhập vô sắc định 入無色定
nhập vô tưởng 入無想
nhập vô tưởng định 入無想定
nhập vô tương phương tiện tương 入無相方便相
nhập vương cung tụ lạc y 入王宮聚落衣
nhập xử 入處
nhập xuất 入出
nhập xuất nhì chõng tức 入出二種息
nhập xuất nhị môn 入出二門
nhập xuất vô nan 入出無難
nhất 一
nhất 壹
nhật 日
nhất âm 一音
NHẬT âm 日音
nhất ām giáo 一音教
nhất âm thuyết pháp 一音說法
nhất ấn 一印
nhất ấn hội 一印會
nhật át tha 日遏他
nhất âu/ẩu 一漚
nhất bách 一百
nhất bách bát 一百八
nhất bách bát biến 一百八遍
nhất bạch tam yết ma 一白三羯磨
nhất bàn 一般
Nhật bản 日本
NHẬT bản phật giáo học hội 日本佛教學會
Nhật bản thư kỷ 日本書紀
nhất bảo 一寶
nhất bát 一缽
nhất bát 一鉢
Nhất biến 一遍
nhất biên 一邊
nhất bộ 一部
nhất bồ đề tự 一菩提寺
nhật bộc 日曝
nhất bối 一輩
nhất bút cāu 一筆勾
nhất bút câu hạ 一筆勾下
nhất bút câu hạ 一筆句下
nhất bút cāu tiêu 一筆勾銷
nhất bút tam lễ 一筆三禮
nhất cá 一個
nhất cá 一箇
nhất cá bán cá 一個半個
nhất cá bán cá 一箇半箇
nhật ca tha 日迦他
nhất căn 一根
nhất cảnh 一境
nhất cảnh niệm 一境念
nhất cảnh tam đế 一境三諦
nhất cảnh tính 一境性
nhất cảnh tứ tām 一境四心
nhất câu đạo đắc 一句道得
nhất câu đì 一倶胝
nhất câu hợp đầu ngữ 一句合頭語
nhất câu liễu nhiên siêu bách ức 一句了然超百億
nhất chān 一眞
nhất chān địa 一眞地
nhất chân như 一眞如
nhất chān pháp giới 一眞法界
nhất chân vô vay 一眞無爲
nhất chao vương 一洲王
nhất chạp phược/phọc 一臘縛
nhất chất bất thành 一質不成
nhất chêm 一拈
nhất chén 一盞
nhất chi 一枝
Nhất chi am 一枝庵
nhất chỉ đầu thiền 一指頭禪
nhất chỉ thiền/thiện 一指禪
nhất chỉ tiểu tiêu tức 一紙小消息
nhất chiếc nhản 一隻眼
Nhật chiếu 日照
nhất chú 一炷
nhất chu kỵ 一周忌
nhất chủng 一種
nhất chúng 一衆
NHẬT chủng 日種
nhất chúng hãi nhiên 一衆駭然
nhất chướng 一障
nhất chuyển 一轉
nhật chuyển 日轉
nhất chuyển ngữ 一轉語
nhật chuyển tam muội 日轉三昧
nhất chuyên thực 一摶食
nhất cơ 一機
nhất cơ nhất cảnh 一機一境
nhất cú 一句
nhất cú đạo tận 一句道盡
nhất cú đầu hoả 一句投火
nhất cú pháp 一句法
nhất cú tử 一句子
nhất cúc 一掬
nhất cực 一極
nhất cực vi 一極微
nhật cung 日宮
Nhật cung thiên tử 日宮天子
nhất cước 一腳
nhất cướp trú 一劫住
nhất cửu 一九
nhất cứu cánh thanh tịnh 一究竟淸淨
nhất cửu chi sinh 一九之生
nhất đa 一多
nhất dạ 一夜
nhật dạ 日夜
nhật dạ đẳng vị 日夜等位
nhật dạ lục phản 日夜六反
nhật dạ trường 日夜長
nhất đa tương dung bất đồng môn 一多相容不同門
nhất đại 一代
nhất đại cướp 一大劫
nhất đại giáo 一代教
nhất đại ngũ thời phật pháp 一代五時佛法
nhất đại sự 一大事
nhất đại sự nhân duyên 一大事因緣
nhất đại tam đoạn 一代三段
nhất đại tam thiên thế giới 一大三千世界
nhất đại tạng giáo 一大藏教
nhất đại thánh giáo 一代聖教
nhất đại thì giáo 一代時教
nhất đại thiên 一大千
nhất đại trạch 一大宅
nhất đại xa 一大車
nhất đán 一旦
nhất đàn cấu 一壇構
nhất đàn cấu 一檀構
nhất đàn chỉ 一彈指
nhất đăng 一燈
nhất đẳng 一等
nhật đẳng 日等
nhất danh 一名
nhất đạo 一道
nhất đao lưỡng đoạn 一刀兩段
Nhất đạo nghĩa 一道義
nhất đạo pháp môn 一道法門
nhất đao tam lễ 一刀三禮
nhất đạo thần quang 一道神光
nhất đạo vô vay tâm 一道無爲心
nhất đắp thủ 一搭手
nhất đế 一諦
nhất dĩ 一以
nhất dị 一異
nhất địa 一地
nhất điểm 一點
nhất diện 一面
nhất điên ca 一顚迦
nhật diện phật 日面佛
nhật diện phật nguyệt diện phật 日面佛月面佛
nhất diệp 一葉
nhất diệp quan âm 一葉觀音
nhất diệt 一滅
nhất diệt độ 一滅度
nhất điều 一條
nhật diệu 日曜
nhất diệu thanh tịnh đạo 一妙淸淨道
nhất định 一定
nhất định tính 一定性
nhất đồ 一途
nhất do tuần 一由旬
nhất đoàn 一團
nhất đoạn 一段
nhất đoan 一端
nhất đoạn sự 一段事
nhất đoàn thực 一揣食
nhất đoán/đoạn nhất thiết đoán/đoạn 一斷一切斷
nhất đốn 一頓
nhất đốn vổng 一頓棒
nhất đồng 一同
nhật dụng 日用
nhật dụng sự 日用事
NHẬT dụng thanh qui 日用淸規
nhất đường 一堂
nhất duyên trụ 一緣住
nhất ế 一翳
nhất gia 一家
nhất gia yến 一家宴
nhất giác 一覺
nhất giác tiên nhān 一角仙人
nhất giải 一解
nhất giải thoát 一解脫
nhật giám 日鑑
nhất gian 一間
nhất gian thánh giả 一間聖者
nhất giáo 一教
nhất giới 一戒
nhất giới 一界
nhất góc tiên 一角仙
nhất hạ 一下
nhất hạ 一夏
nhất hạ cửu tuần 一夏九旬
nhất ha tử 一訶子
nhất hằng 一恆
nhất hàng 一行
nhất hằng hà sa 一恆河沙
nhất hàng nhất thiết hàng 一行一切行
nhất hàng tam muội 一行三昧
nhất hàng thiền/thiện sư 一行禪師
nhất hàng tương 一行相
nhất hành thảo 一莖草
nhất hào 一毫
nhất hạt 一喝
nhất hình 一形
nhất hoá 一化
nhất hoạ 一畫
nhất hoa 一花
nhất hoa 一華
nhất hoa khai ngũ diệp 一華開五葉
nhất hoa ngũ diệp 一花五葉
nhất hoa ngũ diệp 一華五葉
nhất hoá ngũ vị chi giáo 一化五味之教
nhất hoặc 一惑
nhất hội 一會
nhất hồi chu 一囘周
nhất hồi kỵ 一囘忌
nhất hợp 一合
nhất hợp tương 一合相
nhất hư 一虛
nhất hướng 一向
nhất hướng bất không 一向不空
nhất hướng bố uý chúng khổ 一向怖畏衆苦
nhất hướng cầu 一向求
nhất hướng chuyên 一向專
nhất hướng chuyên niệm 一向專念
nhất hướng đại thừa tự 一向大乘寺
nhất hướng định 一向定
nhất hướng hữu lậu 一向有漏
nhất hướng khổ 一向苦
nhất hướng không 一向空
nhất hướng ký 一向記
nhất hướng lạc 一向樂
nhất hướng li 一向離
nhất hướng môn 一向門
nhất hướng nhất quỹ 一向一揆
nhất hướng quyết định 一向決定
nhất hướng tác ý khí bối sinh tử ngu si 一向作意棄背生死愚癡
nhất hướng tác ý thú hướng nết bàn ngu si 一向作意趣向涅槃愚癡
nhất hướng thanh tịnh 一向淸淨
nhất hướng thú 一向趣
nhất hướng thú tịch 一向趣寂
nhất hướng thú tịch thanh văn 一向趣寂聲聞
nhất hướng thuyết 一向說
nhất hướng tiểu thừa tự 一向小乘寺
nhất hướng tịnh 一向淨
nhất hướng tông 一向宗
nhất hướng trú 一向住
nhất hướng tu 一向修
nhất hướng từ bi bạc nhược 一向慈悲薄弱
nhất hướng tự tại 一向自在
nhất hướng tuỳ chuyển 一向隨轉
nhất hướng vô 一向無
nhất hướng vô cáu 一向無垢
nhất hướng vô lậu 一向無漏
nhất hướng vô thất 一向無失
nhất hướng vô tội 一向無罪
nhất hướng vô tương tác ý phương tiện ngu si 一向無相作意方便愚癡
Nhất hướng xuất sinh bồ tát kinh 一向出生菩薩經
nhất hưu 一休
nhất hữu 一有
nhất hữu tình 一有情
nhất hưu tông thuần 一休宗純
nhất huyền 一玄
nhất kệ 一偈
nhất kế 一髻
nhất kế la sát nữ 一髻羅刹女
nhất kế la sát vương bồ tát 一髻羅刹王菩薩
Nhất kế văn thù 一髻文殊
nhất kẻng 一鏡
nhất kẹt thủ 一搩手
nhất kẹt thủ 一磔手
NHẬT khách tắc 日喀則
nhất khẩu 一口
nhất khẩu cộp tận tây giang thuỷ 一口吸盡西江水
nhất khí 一氣
nhất khiếp tứ xà 一篋四蛇
Nhất khoả minh chāu 一顆明珠
nhất không 一空
nhật kí 日記
nhất kì nhất hội 一期一會
nhất kì thân 一期身
nhất kiếp 一劫
nhất kỳ 一期
nhất kỳ 一蟣
nhất lai 一來
nhất lai hướng 一來向
nhất lai quả 一來果
nhất lãnh bố oam 一領布衫
nhất lãnh bố oam trọng thất cân 一領布衫重七斤
nhất lảo 一慶
nhất lạp 一臘
nhất lề 一例
nhất lí 一理
nhất lí tày bình 一理齊平
nhất liên 一蓮
Nhật liên 日蓮
nhất liên chi thật 一蓮之實
nhất liên thác sinh 一蓮托生
nhất liên thác sinh 一蓮託生
Nhật liên tông 日蓮宗
nhất linh 一靈
nhất lộ 一路
nhất lộ nết bàn 一路涅槃
nhất lộ nết bàn môn 一路涅槃門
nhất loại 一類
nhất loại duyên cảnh 一類緣境
nhất loại tương tục 一類相續
nhất lũ nhất xúc 一縷一觸
nhất luận 一論
nhật luān 日輪
nhật luân đương ngọ 日輪當午
nhật luân quan 日輪觀
nhật luān tam muội 日輪三昧
nhất lưu 一流
nhất ma nhất mễ 一麻一米
nhất ma vạn tiễn 一魔萬箭
nhất mạc/mộ tự 一幕寺
nhất mao 一毛
nhất mạo 一貌
nhất mao đoan 一毛端
nhất mao khổng 一毛孔
nhất mệnh 一命
nhất minh 一明
nhất môn 一門
nhất môn phổ môn 一門普門
nhất môn thứ đệ 一門次第
nhật một 日沒
nhất mục 一目
nhất mục đa dà 一目多迦
nhất mục đa già 一目多伽
nhất nạp 一納
nhất nên 一年
nhất nẹp 一衲
nhất ngã 一我
nhất nghĩa 一義
nhất nghiệp 一業
nhất ngốc thừa 一禿乘
nhất ngôn 一言
nhất ngôn thanh 一言聲
nhất ngữ 一語
nhật ngu trung 日禺中
nhất ngung 一隅
nhất nguồn 一源
nhất ngưu hống 一牛吼
nhất nguyện kiến lập 一願建立
nhất nguyệt 一月
nhật nguyệt 日月
nhật nguyệt bạc thực 日月薄蝕
nhất nguyệt bán 一月半
NHẬT nguyệt đăng minh 日月燈明
Nhật nguyệt đăng minh phật 日月燈明佛
nhật nguyệt nhản 日月眼
nhất nguyệt nhật 一月日
nhật nguyệt quang 日月光
nhật nguyệt song huyền 日月雙懸
nhất nguyệt tam chu 一月三舟
nhất nguyệt tam thān 一月三身
nhật nguyệt tập trọng huy 日月戢重暉
nhật nguyệt tinh 日月星
Nhật nguyệt tịnh minh đức 日月淨明德
nhật nguyệt tinh thìn 日月星辰
nhật nguyệt tinh túc 日月星宿
nhất nhân 一人
nhất nhān 一因
nhất nhân bố tát 一人布薩
nhất nhãn chi quy 一眼之龜
nhất nhân nhất quả 一因一果
nhất nhān tác hư vạn nhān truyện thật 一人作虛萬人傳實
nhất nhất 一一
nhất nhật 一日
nhật nhật 日日
nhất nhật bất tác nhất nhật bất thực 一日不作一日不食
nhất nhất các 一一各
nhất nhất các hữu 一一各有
nhất nhất câu 一一句
nhất nhật chay 一日齋
nhất nhất chõng tí 一一種子
nhất nhất giới trung 一一界中
nhất nhật kinh 一日經
nhất nhất mao sinh 一一毛生
nhất nhật nhất dạ 一日一夜
nhất nhất như pháp 一一如法
nhất nhất phạm 一一犯
nhất nhật phật 一日佛
nhật nhật tam thì 日日三時
nhất nhật tam thời 一日三時
nhật nhật thị hảo nhật 日日是好日
nhật nhật tiệm gia 日日漸加
nhất nhất tội 一一罪
nhật nhật trung 日日中
nhất nhì 一二
nhất nhí 一致
Nhất nhiên 一然
nhất như 一如
nhất như đốn chứng 一如頓證
nhất như quan âm 一如觀音
nhất niệm 一念
nhất niệm bất sinh 一念不生
nhất niệm chi khoảnh 一念之頃
nhất niệm đa thông 一念多通
nhất niệm khuynh 一念頃
nhất niệm nghiệp thành 一念業成
nhất niệm pháp giới 一念法界
nhất niệm tâm 一念心
nhất niệm tam thiên 一念三千
nhất niệm tâm trung cụ túc tam đế 一念心中具足三諦
nhất niệm tín 一念信
nhất niệm trí 一念智
nhất niệm tương ứng 一念相應
nhất niệm tương ứng tuệ 一念相應慧
nhất niệm vạn niên 一念萬年
nhất niệm xưng danh 一念稱名
Nhất ninh 一寧
nhất phẩm 一品
nhất phân 一分
nhất phân bồ tát 一分菩薩
nhất phân đoán/đoạn 一分斷
nhất phân gia 一分家
nhất phản niệm 一反念
nhất phân thụ 一分受
nhất phân thường luận 一分常論
nhất pháp 一法
nhất pháp ấn 一法印
nhất pháp cú 一法句
nhất pháp giới 一法界
nhất pháp giới tām 一法界心
nhất pháp thông 一法通
nhất pháp trung đạo 一法中道
nhất phật 一佛
nhất phát 一發
nhất phật đa phật 一佛多佛
nhất phật danh tự 一佛名字
nhất phật độ 一佛土
nhất phật lưỡng tỏ 一佛兩祖
nhất phật nhất thiết phật 一佛一切佛
nhất phật quốc độ 一佛國土
nhất phật thế giới 一佛世界
nhất phật thế giới hải 一佛世界海
nhất phật thừa 一佛乘
nhất phật tịnh độ 一佛淨土
nhất phát ý khoảnh 一發意頃
nhất phen 一番
nhất phiến 一片
nhất phổ 一普
nhất phong 一峰
Nhật Phong Tông Thuấn 日峰宗舜
nhất phù āu 一浮漚
nhất phu đoàn 一麨團
nhất phương 一方
nhất quả 一果
nhất quan 一觀
nhật quan 日觀
Nhật quang 日光
Nhật quang bồ tát 日光菩薩
nhất quang tam tôn 一光三尊
nhật quang trần 日光塵
nhất quẫy 一揆
nhất quẫy 一軌
nhất quyển 一卷
nhất rặc xoa 一洛叉
nhất sắc 一色
nhất sắc biên 一色邊
nhất sắc na biên 一色那邊
nhất sắc nhất hương vô phi trung đạo 一色一香無非中道
nhất sàng nhất nhân ngoạ 一床一人臥
nhất sàng nhất phô 一床一敷
nhất sát 一刹
nhất sát đa sinh 一殺多生
nhất sát na 一刹那
nhất sát na khuynh 一刹那頃
nhất sát/xát na gian 一刹那間
nhất siêu 一超
nhất siêu trực nhập 一超直入
nhất siêu trực nhập như lai địa 一超直入如來地
nhất sinh 一生
nhất sinh bất phạm 一生不犯
nhất sinh bồ tát 一生菩薩
nhất sinh bổ xứ 一生補處
Nhất sinh bổ xứ bồ tát 一生補處菩薩
Nhất sinh bổ xứ bồ tát tượng 一生補處菩薩像
nhất sinh đại sĩ 一生大士
nhất sinh nhập diệu giác 一生入妙覺
nhất sinh nhì sinh 一生二生
nhất sinh quả toại 一生果遂
nhất sinh sở hệ 一生所繫
nhất sinh sở hệ bồ tát 一生所繫菩薩
nhất sinh thành phật 一生成佛
nhất số 一數
Nhất sơn 一山
nhất sơn nhất ninh 一山一寧
nhất sơn phái 一山派
nhất sơn quốc sư 一山國師
nhất song 一雙
nhất sự 一事
nhất sự cảnh 一事境
nhất tầm 一尋
nhất tām 一心
nhất tām bất loạn 一心不亂
nhất tâm chế ý 一心制意
nhất tâm chính niệm 一心正念
nhất tâm chuyên niệm 一心專念
nhất tâm đế 一心諦
nhất tâm diệu giới sao 一心妙戒抄
nhất tâm đính lễ 一心頂禮
nhất tâm hợp chưởng 一心合掌
nhất tâm kim cang giới 一心金剛戒
nhất tām kim cương bảo giới 一心金剛寶戒
nhất tam muội 一三昧
nhất tâm nhì môn 一心二門
nhất tâm niệm 一心念
nhất tām niệm phật 一心念佛
nhất tâm sát/xát na 一心刹那
nhất tām tam hoặc 一心三惑
nhất tâm tam quan 一心三觀
nhất tām tam trí 一心三智
nhất tam thiên 一三千
nhất tâm trung 一心中
nhất tām xưng danh 一心稱名
nhật tạng 日藏
Nhật tạng kinh 日藏經
nhất tăng nhất giảm 一增一減
nhất táp 一匝
nhất tạt 一拶
nhất tế 一際
nhất thān 一身
nhật thần 日神
nhật thặng 日乘
nhất thặng cơ 一乘機
nhất thặng đạo 一乘道
nhất thặng diệu pháp 一乘妙法
nhất thặng giáo 一乘教
nhất thặng hải 一乘海
nhất thặng nhân 一乘人
nhất thặng nhân 一乘因
nhất thặng pháp giới đồ 一乘法界圖
nhất thặng pháp môn 一乘法門
nhất thành nhất thiết thành 一成一切成
nhất thảo 一草
nhất thập vạn 一十萬
nhất thật 一實
nhất thật cảnh giới 一實境界
nhất thất nhật 一七日
nhất thật thừa 一實乘
nhất thật viên thừa 一實圓乘
nhất thật viên tông 一實圓宗
nhất thế 一世
nhất thê 一渧
nhất thể 一體
nhất thế giới 一世界
nhất thể tam bảo 一體三寶
nhất thể tam phân 一體三分
nhất thể tam thān tự tính phật 一體三身自性佛
nhất thể tốc tật lực tam muội 一體速疾力三昧
nhất thì câu 一時倶
nhất thì diệt 一時滅
nhất thì gian 一時間
nhất thì sinh 一時生
nhất thiên 一千
nhất thiện 一善
nhất thiên 一天
Nhất thiền 一禪
Nhật thiên 日天
nhật thiên chân ngôn 日天眞言
nhật thiên chúng 日天衆
nhất thiên nhị bách 一千二百
nhất thiên nhị bách công đức 一千二百功德
nhất thiên thất bách tắc công án 一千七百則公案
NHẬT thiên tử 日天子
nhất thiết 一切
nhất thiết ác 一切惡
nhất thiết ác mạc tác 一切惡莫作
nhất thiết ác thú 一切惡趣
nhất thiết bất cộng phật pháp 一切不共佛法
Nhất thiết bí mật tối thượng danh nghĩa đại giáo vương nghi quỹ 一切祕密最上名義大教王儀軌
nhất thiết biến 一切遍
nhất thiết biến hàng chân như trí 一切遍行眞如智
nhất thiết biến trí ấn 一切遍智印
nhất thiết bình đẳng 一切平等
nhất thiết bồ đề phân pháp 一切菩提分法
nhất thiết bồ tát 一切菩薩
nhất thiết bồ tát giới 一切菩薩戒
nhất thiết cảnh 一切境
nhất thiết cảnh giới 一切境界
nhất thiết chān ngôn tām 一切眞言心
nhất thiết chān ngôn vương 一切眞言王
nhất thiết chõng cực vi tới phiền não 一切種極微細煩惱
nhất thiết chõng giai 一切種皆
nhất thiết chõng lợi 一切種利
nhất thiết chõng sỡ tri 一切種所知
nhất thiết chõng sỡ tri cảnh giới 一切種所知境界
nhất thiết chõng tri 一切種知
nhất thiết chõng tương 一切種相
nhất thiết chư bồ tát 一切諸菩薩
nhất thiết chư bồ tát trú 一切諸菩薩住
nhất thiết chư hàng 一切諸行
nhất thiết chư như lai 一切諸如來
nhất thiết chư pháp 一切諸法
nhất thiết chư pháp chõng tí 一切諸法種子
nhất thiết chư pháp giai vô tự tính 一切諸法皆無自性
nhất thiết chư pháp pháp vô ngã tính 一切諸法法無我性
nhất thiết chư pháp tưởng 一切諸法想
nhất thiết chư pháp vô ngã 一切諸法無我
nhất thiết chư phật 一切諸佛
nhất thiết chư phật sỡ hộ niệm kinh 一切諸佛所護念經
nhất thiết chư phật thủ quán kì đính 一切諸佛手灌其頂
nhất thiết chư thiên 一切諸天
nhất thiết chủng 一切種
nhất thiết chúng 一切衆
nhất thiết chủng diệu tam muội 一切種妙三昧
nhất thiết chủng diệu trí 一切種妙智
nhất thiết chủng giáo 一切種教
nhất thiết chúng hội 一切衆會
nhất thiết chủng loại 一切種類
nhất thiết chúng sinh 一切衆生
nhất thiết chúng sinh bình đẳng 一切衆生平等
nhất thiết chúng sinh chi phụ 一切衆生之父
nhất thiết chúng sinh giai hữu phật tính 一切衆生皆有佛性
nhất thiết chúng sinh giai tất thành phật 一切衆生皆悉成佛
nhất thiết chúng sinh giới 一切衆生界
nhất thiết chúng sinh hàm kính 一切衆生咸敬
nhất thiết chúng sinh hỉ kiến 一切衆生喜見
nhất thiết chúng sinh hữu như lai tàng 一切衆生有如來藏
nhất thiết chúng sinh hữu phật tính 一切衆生有佛性
Nhất thiết chúng sinh hỷ kiến phật 一切衆生喜見佛
nhất thiết chúng sinh ly chư ác thú 一切衆生離諸惡趣
nhất thiết chúng sinh tâm 一切衆生心
nhất thiết chúng sinh tất hữu phật tính 一切衆生悉有佛性
Nhất thiết chúng sinh tinh khí 一切衆生精氣
nhất thiết chủng sở duyên thanh tịnh 一切種所緣淸淨
nhất thiết chủng sở y thanh tịnh 一切種所依淸淨
nhất thiết chủng tām thanh tịnh 一切種心淸淨
nhất thiết chủng thanh tịnh 一切種淸淨
nhất thiết chủng thức 一切種識
nhất thiết chủng trí 一切種智
nhất thiết chủng trí thanh tịnh 一切種智淸淨
nhất thiết chủng tử 一切種子
nhất thiết chủng tử a lại da thức 一切種子阿賴耶識
nhất thiết chủng tử thức 一切種子識
nhất thiết chướng 一切障
nhất thiết công đức 一切功德
Nhất thiết công đức trang nghiêm vương kinh 一切功德莊嚴王經
nhất thiết cụ túc 一切具足
nhất thiết cướp 一切劫
nhất thiết đại chúng 一切大衆
nhất thiết đại thặng 一切大乘
nhất thiết địa 一切地
nhất thiết đô 一切都
nhất thiết đô vô sỡ hữu 一切都無所有
nhất thiết dõi tâm tạo 一切唯心造
nhất thiết dõi thức 一切唯識
nhất thiết dục 一切欲
nhất thiết dục giới 一切欲界
nhất thiết giác 一切覺
nhất thiết giai 一切皆
nhất thiết giai duy hữu thức 一切皆唯有識
nhất thiết giai hữu 一切皆有
nhất thiết giai khổ 一切皆苦
nhất thiết giai không 一切皆空
nhất thiết giai không tông 一切皆空宗
nhất thiết giai thành 一切皆成
nhất thiết giai vô sở hữu 一切皆無所有
nhất thiết giới 一切戒
nhất thiết giới 一切界
nhất thiết hàng 一切行
nhất thiết hàng cộng tương 一切行共相
nhất thiết hàng khổ 一切行苦
nhất thiết hàng thiền/thiện 一切行禪
nhất thiết hàng tương 一切行相
nhất thiết hàng tương nhất thiết trí trí 一切行相一切智智
nhất thiết hàng vô thường 一切行無常
nhất thiết hoặc 一切惑
nhất thiết hoặc chướng 一切惑障
nhất thiết hữu 一切有
Nhất thiết hữu bộ 一切有部
Nhất thiết hữu căn bản 一切有根本
nhất thiết hữu lậu 一切有漏
nhất thiết hữu lậu pháp 一切有漏法
nhất thiết hữu ngại 一切有礙
nhất thiết hữu pháp 一切有法
nhất thiết hữu tâm 一切有心
nhất thiết hữu tình 一切有情
nhất thiết hữu tình chi loại 一切有情之類
nhất thiết hữu tình điều phục 一切有情調伏
nhất thiết hữu tình giới 一切有情界
nhất thiết hữu vay 一切有爲
nhất thiết hữu vay pháp 一切有爲法
nhất thiết khẩu nghiệp tuỳ trí tuệ hàng 一切口業隨智慧行
nhất thiết khế kinh 一切契經
nhất thiết khổ 一切苦
nhất thiết khổ hàng 一切苦行
nhất thiết không 一切空
nhất thiết khủng cụ 一切恐懼
nhất thiết kiến 一切見
nhất thiết kiến thú 一切見趣
nhất thiết kiến trụ địa 一切見住地
nhất thiết kinh 一切經
Nhất thiết kinh ām nghĩa 一切經音義
nhất thiết kinh điển 一切經典
nhất thiết kinh tàng 一切經藏
nhất thiết lậu tận 一切漏盡
nhất thiết lợi 一切利
nhất thiết lợi hữu tình 一切利有情
nhất thiết luận 一切論
Nhất thiết lưu kinh 一切流經
nhất thiết lưu nhép thú nhân kinh 一切流攝守因經
Nhất thiết lưu nhiếp kinh 一切流攝經
nhất thiết ma 一切魔
nhất thiết ma oán 一切魔怨
nhất thiết ma oán đại uy lực 一切魔怨大威力
nhất thiết ma quân 一切魔軍
nhất thiết mẫn 一切敏
nhất thiết môn thiền 一切門禪
nhất thiết ngã 一切我
nhất thiết nghĩa 一切義
nhất thiết nghĩa lợi 一切義利
Nhất thiết nghĩa thành 一切義成
nhất thiết nghĩa thành tựu 一切義成就
nhất thiết nghĩa thành tựu bồ tát 一切義成就菩薩
nhất thiết nghiệp 一切業
nhất thiết nghiệp chướng 一切業障
nhất thiết nghiệp chướng hải 一切業障海
nhất thiết nghiệp đạo 一切業道
nhất thiết ngoại đạo 一切外道
Nhất thiết ngữ ngôn bộ 一切語言部
nhất thiết nhân 一切因
nhất thiết nhān duyên 一切因緣
nhất thiết nhân thiên 一切人天
nhất thiết nhān trung tôn 一切人中尊
nhất thiết nhập 一切入
nhất thiết nhất tām thức 一切一心識
nhất thiết nhất thiết 一切一切
nhất thiết nhiễm 一切染
nhất thiết như lai 一切如來
nhất thiết như lai bảo 一切如來寶
nhất thiết như lai chân thực nhép đại thặng hiện chứng tam muội đại giáo vương kinh 一切如來眞實攝大乘現證三昧大教王經
nhất thiết như lai chư pháp bản tính mãn tịnh liên hoa tam muội 一切如來諸法本性滿淨蓮華三昧
nhất thiết như lai chư pháp bản tính thanh tịnh liên hoa tam muội 一切如來諸法本性淸淨蓮華三昧
nhất thiết như lai định 一切如來定
Nhất thiết như lai đỉnh bạch tản cái kinh 一切如來頂白傘蓋經
nhất thiết như lai hàng 一切如來行
nhất thiết như lai kim cương thệ giới 一切如來金剛誓誡
nhất thiết như lai nhãn sắc như minh chiếu tam ma địa 一切如來眼色如明照三摩地
nhất thiết như lai phổ hiền 一切如來普賢
nhất thiết như lai sỡ hộ quan sát chúng sinh thị hiện phật sát/xát 一切如來所護觀察衆生示現佛刹
Nhất thiết như lai tām bí mật toàn thān xá lợi bảo khiếp ấn đà la ni kinh 一切如來心祕密全身舍利寶篋印陀羅尼經
nhất thiết như lai tất định ấn 一切如來必定印
nhất thiết như lai trí ấn 一切如來智印
nhất thiết như lai xưng tán vũ bảo đà la ni kinh 一切如來稱讚雨寶陀羅尼經
nhất thiết nhục 一切肉
nhất thiết phẩm 一切品
nhất thiết phẩm loại 一切品類
nhất thiết phân 一切分
nhất thiết phân vị 一切分位
nhất thiết phân vị gia hàng 一切分位加行
nhất thiết phân vị gia hàng sai biết 一切分位加行差別
nhất thiết pháp 一切法
nhất thiết pháp bất sinh 一切法不生
nhất thiết pháp đệ nhất nghĩa trí 一切法第一義智
nhất thiết pháp giai vô ngã 一切法皆無我
nhất thiết pháp giai vô tự tính 一切法皆無自性
nhất thiết pháp giới quyết định trí ấn 一切法界決定智印
nhất thiết pháp giới sinh ấn 一切法界生印
nhất thiết pháp giới tự thān biểu 一切法界自身表
nhất thiết pháp không 一切法空
nhất thiết pháp môn 一切法門
nhất thiết pháp nghĩa 一切法義
nhất thiết pháp như 一切法如
nhất thiết pháp như thực tương 一切法如實相
nhất thiết pháp tính 一切法性
nhất thiết pháp tính bình đẳng 一切法性平等
nhất thiết pháp trung 一切法中
nhất thiết pháp trung đắc tự tại lực 一切法中得自在力
nhất thiết pháp tương 一切法相
nhất thiết pháp vô ngã 一切法無我
nhất thiết pháp vô nhì 一切法無二
nhất thiết pháp vô tính 一切法無性
nhất thiết phật 一切佛
nhất thiết phật bình đẳng tính 一切佛平等性
nhất thiết phật đệ tí 一切佛弟子
nhất thiết phật độ 一切佛土
nhất thiết phật hội 一切佛會
nhất thiết phật ngữ tâm 一切佛語心
nhất thiết phật nhép tương ứng đại giáo vương kinh thánh quan tự tại bồ tát niệm tụng nghi quẫy 一切佛攝相應大教王經聖觀自在菩薩念誦儀軌
nhất thiết phật pháp 一切佛法
nhất thiết phật quốc thổ 一切佛國土
nhất thiết phật sát/xát 一切佛刹
nhất thiết phật tâm 一切佛心
nhất thiết phật tām ấn 一切佛心印
nhất thiết phiền não 一切煩惱
nhất thiết phiền não bất tuỳ phược/phọc trí 一切煩惱不隨縛智
nhất thiết phiền não cáu 一切煩惱垢
nhất thiết phiền não chướng 一切煩惱障
nhất thiết phiền não tàng 一切煩惱藏
nhất thiết phiền não tập khí 一切煩惱習氣
nhất thiết phiền não tập khí vắng đoán/đoạn 一切煩惱習氣永斷
nhất thiết phổ môn thān 一切普門身
nhất thiết phương sở 一切方所
nhất thiết phương tiện 一切方便
nhất thiết quá hoạn 一切過患
nhất thiết quá hoạn cập dữ công đức 一切過患及與功德
nhất thiết sinh 一切生
nhất thiết sinh xử 一切生處
nhất thiết sở 一切所
nhất thiết sỡ cầu 一切所求
nhất thiết sở dư 一切所餘
nhất thiết sỡ duyên 一切所緣
nhất thiết sở hữu 一切所有
nhất thiết sỡ tác 一切所作
nhất thiết sỡ tác sự 一切所作事
nhất thiết sở tri 一切所知
nhất thiết sở tri cảnh 一切所知境
nhất thiết sở tri cảnh giới 一切所知境界
nhất thiết sỡ tri chướng 一切所知障
nhất thiết sỡ tri thiện quan sát giác 一切所知善觀察覺
nhất thiết sự 一切事
nhất thiết sự thành 一切事成
nhất thiết tác 一切作
nhất thiết tām 一切心
nhất thiết tam giới đãn duy hữu thức 一切三界但唯有識
nhất thiết tâm trung 一切心中
nhất thiết tạp nhiễm 一切雜染
nhất thiết tạp nhiễm căn bản 一切雜染根本
nhất thiết tạt 一切悉
nhất thiết thân 一切身
nhất thiết thân nghiệp tuỳ trí tuệ hàng 一切身業隨智慧行
nhất thiết thân tài 一切身財
nhất thiết thặng 一切乘
nhất thiết thánh nhân 一切聖人
nhất thiết thành tựu 一切成就
nhất thiết thanh văn 一切聲聞
nhất thiết thanh văn độc giác 一切聲聞獨覺
nhất thiết thanh văn duyên giác 一切聲聞緣覺
nhất thiết thanh văn duyên giác bồ tát 一切聲聞緣覺菩薩
nhất thiết thập phương 一切十方
nhất thiết thế 一切世
nhất thiết thế gian 一切世間
nhất thiết thế gian bất khả lạc tưởng 一切世間不可樂想
nhất thiết thế gian đa oán nan tín 一切世間多怨難信
nhất thiết thế giới 一切世界
nhất thiết thế nhân 一切世人
nhất thiết thế tôn tối đặc thân 一切世尊最特身
nhất thiết thế tôn tối tôn đặc thān 一切世尊最尊特身
nhất thiết thế tục trí 一切世俗智
nhất thiết thí 一切施
nhất thiết thì phân 一切時分
nhất thiết thì thường 一切時常
nhất thiết thì trung 一切時中
nhất thiết thiền 一切禪
nhất thiết thiện căn 一切善根
nhất thiết thiện pháp 一切善法
nhất thiết thiên trí ấn 一切偏智印
nhất thiết thổ địa 一切土地
nhất thiết thời 一切時
nhất thiết thụ 一切受
nhất thiết thú nhân 一切趣因
nhất thiết thức 一切識
nhất thiết thức chủng tử 一切識種子
nhất thiết thuyết 一切說
nhất thiết thuyết pháp 一切說法
nhất thiết tính 一切性
nhất thiết tịnh công đức trang nghiêm 一切淨功德莊嚴
nhất thiết tĩnh lự 一切靜慮
nhất thiết tinh tiến 一切精進
nhất thiết tội 一切罪
nhất thiết tội báo 一切罪報
nhất thiết tối thắng 一切最勝
nhất thiết tông 一切宗
nhất thiết trân 一切瞋
nhất thiết trí 一切智
nhất thiết tri 一切知
nhất thiết trí chu 一切智舟
nhất thiết trí chướng 一切智障
nhất thiết trí cú 一切智句
nhất thiết trí địa 一切智地
nhất thiết trí giả 一切智者
nhất thiết trí huệ 一切智慧
nhất thiết trí huệ giả 一切智慧者
nhất thiết tri kiến 一切知見
Nhất thiết trí kinh 一切智經
nhất thiết trí nhān 一切智人
Nhất thiết trí quang minh tiên nhān từ tām nhān duyên bất thực nhục kinh 一切智光明仙人慈心因緣不食肉經
nhất thiết trí tām 一切智心
nhất thiết trí tạng 一切智藏
nhất thiết trí thiên 一切智天
nhất thiết trí thuyền 一切智船
nhất thiết trí trí 一切智智
nhất thiết trí tương 一切智相
nhất thiết trí vô sở uý 一切智無所畏
nhất thiết tư cụ 一切資具
nhất thiết tự tương 一切自相
nhất thiết tức nhất 一切卽一
nhất thiết tuệ 一切慧
nhất thiết tưởng 一切想
nhất thiết tương 一切相
nhất thiết tương trí 一切相智
nhất thiết ưu khổ 一切憂苦
nhất thiết vạn 一切萬
nhất thiết vạn hữu 一切萬有
nhất thiết vạn pháp 一切萬法
nhất thiết vạn vật 一切萬物
nhất thiết vắng vô 一切永無
nhất thiết vật 一切物
nhất thiết vị 一切位
nhất thiết vị trung 一切位中
nhất thiết vô chướng ngại 一切無障礙
nhất thiết vô chướng pháp ấn minh 一切無障法印明
nhất thiết vô minh 一切無明
nhất thiết vô ngại 一切無礙
nhất thiết vòng tưởng điên đảo 一切妄想顚倒
nhất thiết xả 一切捨
nhất thiết xứ 一切處
nhất thiết xử vô bất tương ứng chân ngôn 一切處無不相應眞言
nhất thiết y 一切依
nhất thiết ý nghiệp tuỳ trí tuệ hàng 一切意業隨智慧行
nhất thiết y tịch tĩnh 一切依寂靜
nhất thiết y xứ 一切依處
nhất thỏ/thố mao trần 一兎毛塵
nhất thoá nhất xuy 一唾一吹
nhất thốc phá tam quan 一鏃破三關
nhất thời 一時
nhất thời cāu chuyển 一時倶轉
nhất thống 一統
nhất thủ 一手
nhất thứ 一次
nhất thú 一趣
nhất thủ đài nhất thủ nạch 一手擡一手搦
nhất thụ hạ 一樹下
nhất thừa 一乘
nhất thừa bồ đề 一乘菩提
nhất thừa bồ tát 一乘菩薩
nhất thừa chi chāu 一乘之珠
nhất thừa cứu cánh giáo 一乘究竟教
nhất thừa gia 一乘家
nhất thừa hiển tính giáo 一乘顯性教
nhất thừa kinh 一乘經
nhất thừa luận 一乘論
nhất thừa mãn giáo 一乘滿教
nhất thừa phần giáo 一乘分教
nhất thừa pháp 一乘法
nhất thừa tam thừa 一乘三乘
nhất thừa viên tông 一乘圓宗
nhất thuấn 一瞬
nhất thức 一識
nhất thực 一食
nhật thực 日蝕
nhất thực chi khoảnh 一食之頃
nhất thực đế 一實諦
nhất thực khuynh 一食頃
nhất thức ngoại đạo 一識外道
nhất thực pháp 一食法
nhất thực tương 一實相
nhất thực tương ấn 一實相印
nhất thực vô tương 一實無相
nhật thường 日常
nhất thuỷ 一水
nhất thuỷ tứ kiến 一水四見
Nhất thuyết bộ 一說部
nhất tí 一子
nhất tí địa 一子地
nhất tích 一積
nhất tích 一臈
nhất tiền 一錢
nhất tiễn đạo 一箭道
nhất tiết 一節
nhất tiểu kiếp 一小劫
nhất tính 一性
nhật tinh ma ni 日精摩尼
nhất tính tông 一性宗
nhật tinh túc 日星宿
nhất toạ 一坐
nhất toà 一座
nhất toạ chi khoảnh 一坐之頃
nhất toạ thực 一坐食
nhất toà thượng 一座上
nhật toàn 日旋
nhật toàn tam muội 日旋三昧
nhất tông 一宗
nhất trần 一塵
nhất trần nhất diệu 一塵一妙
nhất trần pháp giới 一塵法界
nhật tràng hoa nhãn cổ 日幢華眼鼓
nhất trang nghiêm 一莊嚴
nhất trang nghiêm tam muội 一莊嚴三昧
nhất trì 一持
nhất trí 一智
nhất triều 一朝
nhất trọng 一重
nhất trụ 一住
nhất trứ 一著
nhất trụ môn 一柱門
nhất trứ tí 一著子
nhất trực 一直
nhất trung 一中
nhật trung 日中
nhất trung cướp 一中劫
nhất trung nhất thiết trung 一中一切中
nhật trung nhất thực 日中一食
nhất trường bại khuyết 一場敗闕
nhất trường giả 一長者
nhất trượng lục tượng 一丈六像
nhất trường muộn la 一場懡儸
nhất trương thủ 一張手
nhất trửu 一肘
nhất tự 一似
nhất tự 一字
nhất tụ 一聚
nhất tự bất thuyết 一字不說
nhất tứ câu 一四句
nhất tứ cú kệ 一四句偈
nhất tứ cú tụng 一四句頌
Nhất tự đỉnh luān vương kinh 一字頂輪王經
nhất tự kim luān 一字金輪
nhất tự kim luān pháp 一字金輪法
Nhất tự kinh 一字經
Nhất tự kỳ đặc phật đỉnh kinh 一字奇特佛頂經
nhất tự quan 一字關
Nhất tự tām chú kinh 一字心呪經
nhất tự tam lễ 一字三禮
nhất tự thiền 一字禪
nhất tứ thiên hạ 一四天下
Nhất tự văn thù 一字文殊
nhất túc 一宿
nhất tức 一息
nhất túc 一足
nhất túc am 一宿庵
nhất tức bán bộ 一息半步
nhất tức đa 一卽多
nhất tức đa đa tức nhất 一卽多多卽一
nhất túc giác 一宿覺
nhất tức lục 一卽六
nhất tức nhất thiết 一卽一切
nhất tức nhất thiết nhất thiết tức nhất 一卽一切一切卽一
nhất tức tam 一卽三
nhất tức thập 一卽十
nhất tương 一相
nhật tưởng 日想
nhất tương nhất vị 一相一味
nhất tương pháp môn 一相法門
nhật tưởng quan 日想觀
nhất tương tam muội 一相三昧
nhất tương trang nghiêm tam muội 一相莊嚴三昧
nhất tương trí 一相智
nhất tương vô tương 一相無相
nhất uẩn 一蘊
nhất ức 一億
nhất vác chi thực 一搏之食
nhất vác thực 一搏食
nhất vắn 一問
nhất văn 一聞
nhất vắn nhất đáp 一問一答
nhất vãng 一往
nhất vãng lai 一往來
nhất vật 一物
nhất vật bất tướng lai 一物不將來
nhất vị 一味
nhất vị đạo 一味道
nhất vị nhất thiết vị 一位一切位
nhất vị pháp 一味法
nhất vị tả bình 一味瀉甁
nhất vị tả bình 一味瀉缾
nhất vị thiền/thiện 一味禪
nhất vi trần 一微塵
nhất vi trần pháp 一微塵法
nhất vị tự 一味寺
nhất vi ư trường giang 一葦於長江
nhất vị uẩn 一味蘊
nhất vị vô vay pháp 一味無爲法
nhất viên 一圓
nhất viên thực 一圓實
nhất viên tương 一圓相
nhất viết đa già 一曰多伽
nhất vô ngại đạo 一無礙道
nhất vổng đả sát 一棒打殺
nhất vũ 一雨
nhật vực 日域
nhất xén để dà 一闡底迦
nhất xén đề già 一闡提伽
nhất xén để kha 一闡底柯
nhất xiển đề 一闡提
nhất xiển đề ca 一闡提迦
Nhất xoa cưu vương 一叉鳩王
nhất xử 一處
nhật xuất 日出
Nhật xuất luận giả 日出論者
nhật xuất thì 日出時
nhật xuất tiên chiếu cao sơn 日出先照高山
nhất xúc 一觸
nhất xưng 一稱
NHẬT xưng 日稱
nhất xuy 一吹
nhất y 一依
nhất y chỉ 一依止
nhảy 趾
nhây đạo 街道
nhây hạng 街巷
nhây lịa 街里
NHEN đăng hội 燃燈會
nhép chúng 攝衆
nhép chúng sinh 攝衆生
nhép cơ 攝機
NHÉP đại thặng luận sớ 攝大乘論疏
NHÉP đại thặng luận thế thân thích luận lược kí 攝大乘論世親釋論略記
NHÉP đại thặng luận thích luận 攝大乘論釋論
nhép dị môn 攝異門
nhép hoá lậu thất giới 攝化漏失戒
nhép hữu tình 攝有情
nhép ích 攝益
nhép mạt qui bản 攝末歸本
nhép nhân 攝因
nhép nhập 攝入
nhép nhất thiết 攝一切
nhép nhất thiết thiện 攝一切善
nhép nhất thiết trí 攝一切智
nhép nhiệt cân 攝熱巾
nhép pháp 攝法
nhép phục 攝伏
nhép quyết trạch phân 攝決擇分
NHÉP sơn đại sư 攝山大師
nhép sư 攝師
nhép tại 攝在
nhép tại trung 攝在中
nhép tâm hội 攝心會
nhép tản 攝散
nhép tế/tể 攝濟
nhép thiện 攝善
nhép thiện giới 攝善戒
nhép thiện pháp 攝善法
nhép thụ chính pháp 攝受正法
nhép thủ chúng sinh 攝取衆生
nhép thụ chúng sinh 攝受衆生
nhép thụ hữu tình 攝受有情
nhép thụ nhân 攝受因
nhép thụ tưởng 攝受想
nhép tụng 攝頌
nhép tương 攝相
nhép tương qui thức 攝相歸識
nhép tương qui tính 攝相歸性
nhép vòng qui chân 攝妄歸眞
nhép ý 攝意
nhép ý âm lạc 攝意音樂
nhị 二
nhi 兒
nhĩ 尒
nhĩ 尓
nhĩ 弭
nhĩ 爾
nhi 而
nhĩ 耳
nhị 貳
nhĩ 邇
nhì ác 二惡
nhị ái 二愛
Nhi an 而安
nhì bách ngũ thập 二百五十
nhị bách ngũ thập giới 二百五十戒
nhì bách ngũ thập tuế 二百五十歲
nhị bần 二貧
nhị báo 二報
nhì bảo 二寶
nhị bát 二八
nhì bất định 二不定
nhị bất định pháp 二不定法
nhị bát nhã 二般若
nhị biên 二邊
nhì bộ 二部
nhì bộ chúng 二部衆
nhị bộ ngũ bộ 二部五部
nhì bối 二輩
nhị căn 二根
nhĩ căn 耳根
nhì căn giả 二根者
nhị cát la 二吉羅
nhị cāu 二倶
nhì câu 二句
nhị cầu 二求
nhị cāu phạm quá 二倶犯過
nhị chān như 二眞如
nhị chấp 二執
nhì chỉ 二指
nhí chí 致至
nhì chỉ tịnh 二指淨
nhì chõng bàn nhược 二種般若
nhì chõng câu 二種倶
nhì chõng chướng 二種障
nhì chõng định 二種定
nhì chõng đoán/đoạn 二種斷
nhì chõng hàng tương 二種行相
nhì chõng ngã kiến 二種我見
nhì chõng nghiệp 二種業
nhì chõng pháp thân 二種法身
nhì chõng quả 二種果
nhì chõng sinh 二種生
nhì chõng tâm 二種心
nhì chõng tâm tương 二種心相
nhì chõng thanh văn 二種聲聞
nhì chõng thế gian 二種世間
nhì chõng thông tương 二種通相
nhì chõng tính 二種姓
nhì chõng trang nghiêm 二種莊嚴
nhì chõng tương 二種相
nhì chõng vô tri 二種無知
nhị chủng 二種
nhị chúng 二衆
nhì chứng 二證
nhị chủng bệnh 二種病
nhị chủng bồ tát 二種菩薩
nhị chủng bồ tát thān 二種菩薩身
nhị chủng bố thí 二種布施
nhị chủng chủng tử 二種種子
nhị chủng cung dưỡng 二種供養
nhị chủng duyên sinh 二種緣生
nhị chủng nhẫn nhục 二種忍辱
nhị chủng nhān quả 二種因果
nhị chủng nhất xiển đề 二種一闡提
nhị chủng niết bàn 二種涅槃
nhị chủng phật cảnh 二種佛境
nhị chủng phiền não 二種煩惱
nhị chủng quán đỉnh 二種灌頂
nhị chủng quang minh 二種光明
nhị chủng sai biệt 二種差別
nhị chủng sinh tử 二種生死
nhị chủng sở duyên 二種所緣
nhị chủng tà kiến 二種邪見
nhị chủng thánh 二種聖
nhị chủng thanh tịnh 二種淸淨
nhị chủng thí 二種施
nhị chủng thụ ký 二種授記
nhị chủng thức 二種識
nhị chủng tịch tĩnh 二種寂靜
nhị chủng tính 二種性
nhị chủng tử 二種子
nhị chủng tử 二種死
nhị chủng tư lương 二種資糧
nhị chủng tỷ khưu 二種比丘
nhị chủng vô minh 二種無明
nhị chủng xá lợi 二種舍利
nhị chủng xiển đề 二種闡提
nhì chướng 二鄣
nhị chướng 二障
nhì chướng chõng tí 二障種子
Nhị chướng nghĩa 二障義
nhì chướng song đoán/đoạn 二障雙斷
nhì chướng thanh tịnh 二障淸淨
Nhị chướng thể thuyết 二障體說
nhị chuyển 二轉
nhì chuyển y 二轉依
nhì cửu 二九
nhị cửu ngũ bộ 二九五部
nhị cửu vận 二九韻
nhì dạ 二夜
nhĩ dã kiệt la 弭也竭羅
nhí đắc 致得
nhí đắc thành 致得成
nhị đàn 二檀
nhị đạo 二道
nhì đạo lí 二道理
nhị đáp 二答
nhì đầu 二頭
nhị đế 二諦
nhì đế dụng trung 二諦用中
nhì đế quan 二諦觀
nhì đế tam quan 二諦三觀
nhì đế tương 二諦相
nhị địa 二地
nhĩ diễm 爾燄
nhị diệt 二滅
nhị diệu 二妙
nhị điểu 二鳥
nhị định 二定
nhị độ 二土
nhì đồ 二塗
nhì đồ 二途
nhì đoán/đoạn 二斷
nhị đốn 二頓
nhị đức 二德
nhị dực 二翼
nhì dụng 二用
nhị duyên 二緣
nhì ghen 二慳
nhị giả 二假
nhị gia 二加
nhị giác 二覺
nhị giải thoát 二解脫
nhị giáo 二教
nhị giới 二戒
nhì giới 二界
nhị hà bạch đạo 二河白道
nhì hàng 二行
nhi hậu 而後
nhị hiện 二現
nhị hiếp sĩ 二脇士
nhị hiệp thị 二挾侍
nhì hình 二形
nhì hình nhân 二形人
nhị hộ 二護
nhị hoà 二和
nhị hoặc 二惑
nhị học 二學
nhì hội 二會
NHÍ hư 致虛
nhị huệ 二惠
nhị huệ 二慧
nhì hun 二熏
nhi huống 而況
nhi hữu sai biết 而有差別
nhị ích 二益
nhì kết 二結
nhị khổ 二苦
nhị không 二空
nhị không chān lý 二空眞理
nhị không chān như 二空眞如
nhì không quan 二空觀
nhị kiến 二見
nhi kim 而今
nhí kính 致敬
nhí kính tam bảo 致敬三寶
nhị kinh thể 二經體
nhị lậu 二漏
nhì lí 二理
nhì loại 二類
nhị loại các sinh 二類各生
nhị loại chủng tử 二類種子
nhì lợi 二利
nhì lợi hàng 二利行
nhị luān 二輪
nhĩ luān 耳輪
nhì luân phiền não 二輪煩惱
nhị lục 二六
nhị lực 二力
nhị lục chi duyên 二六之緣
nhị lục chi nguyện 二六之願
nhị lục thời trung 二六時中
nhị lượng 二量
nhị lưu 二流
Nhĩ mạn sai 弭曼差
nhị mật 二密
nhị mĩ 二美
nhị môn 二門
nhì mục 二目
nhĩ nãi 爾乃
nhĩ năng 爾能
nhị ngã 二我
nhị ngã chấp 二我執
nhị ngã kiến 二我見
nhị ngại 二礙
nhì nghi 二儀
nhị nghĩa 二義
nhì nghĩa tương thành 二義相成
nhị nghiêm 二嚴
nhị nghiệp 二業
nhị ngộ 二悟
nhĩ ngôn 邇言
nhì ngũ 二五
nhì ngu 二愚
nhị ngữ 二語
nhĩ ngữ 耳語
nhí ngữ 致語
nhĩ ngữ giới 耳語戒
nhị ngũ thực 二五食
nhí nguyện 致願
nhì nguyệt 二月
nhị nhān 二因
nhị nhẫn 二忍
nhị nhān cāu phạm 二人倶犯
nhì nhân duyên 二因緣
nhị nhập 二入
nhi nhập 而入
Nhì nhập tứ hàng luận 二入四行論
nhị nhị hợp duyên 二二合緣
nhị như 二如
nhị niết bàn 二涅槃
nhị nữ 二女
nhị phàm 二凡
nhì phẩm 二品
nhị phạm 二犯
nhị phàm phu 二凡夫
nhì phân 二分
nhì phân biết 二分別
nhì phân bồ tát 二分菩薩
nhì phân pháp 二分法
nhì pháp 二法
nhị pháp chấp 二法執
nhị pháp thān 二法身
nhì phật 二佛
nhị phật thān 二佛身
nhị phật tính 二佛性
nhị phật tịnh toạ 二佛竝坐
nhị phật trung môn 二佛中門
nhị phiền não 二煩惱
nhị phọc 二縛
nhị phúc 二福
nhi phục 而復
nhị phúc điền 二福田
nhị quả 二果
nhì quan 二觀
nhị quang 二光
nhì quốc trung gian 二國中間
Nhì quyển truyền 二卷傳
nhị sắc thān 二色身
nhị siêu 二超
nhĩ sở 爾所
nhì sự 二事
nhì sư 二師
nhí tạ 致謝
nhì tác 二作
nhĩ tác 耳作
nhị tam 二三
nhị tām 二心
nhị tam thập 二三十
nhị tạng 二藏
nhị tăng bồ tát 二增菩薩
nhì tập 二習
nhị tạp nhiễm 二雜染
nhị tế 二際
nhí thâm 致深
nhì thân 二親
nhị thān 二身
nhì thặng căn tính 二乘根性
nhì thặng cảnh 二乘境
nhì thặng chi nhân 二乘之人
nhì thặng chõng 二乘種
nhì thặng ngoại đạo 二乘外道
nhị thắng quả 二勝果
nhì thặng tâm 二乘心
nhì thặng thánh nhân 二乘聖人
nhì thặng tính 二乘性
nhị thánh 二聖
nhí thành 致誠
nhị thập 二十
nhì thập bát 二十八
nhị thập bát bộ chúng 二十八部衆
nhì thập bát dạ xoa đại quân vương danh hiệu 二十八夜叉大軍王名號
nhị thập bát dược xoa 二十八藥叉
nhị thập bát hữu 二十八有
nhị thập bát sinh 二十八生
nhị thập bát thiên 二十八天
nhị thập bát tổ 二十八祖
nhì thập bát túc 二十八宿
nhì thập bát túc chân ngôn 二十八宿眞言
Nhì thập bát túc kinh 二十八宿經
nhị thập bộ 二十部
nhì thập chõng thân kiến 二十種身見
Nhị thập duy thức 二十唯識
Nhị thập duy thức luận 二十唯識論
Nhị thập duy thức thuận thích luận 二十唯識順釋論
nhị thập không 二十空
nhị thập kiền độ 二十犍度
nhì thập lục 二十六
nhì thập ngũ 二十五
nhị thập ngũ bồ tát 二十五菩薩
nhì thập ngũ chân thực 二十五眞實
nhì thập ngũ đế 二十五諦
nhị thập ngũ điểm 二十五點
nhị thập ngũ điều 二十五條
nhị thập ngũ hữu 二十五有
nhì thập ngũ pháp 二十五法
nhị thập ngũ phương tiện 二十五方便
nhì thập ngũ tam muội 二十五三昧
nhị thập ngũ thần 二十五神
nhị thập ngũ viên thông 二十五圓通
nhì thập nhất 二十一
Nhị thập nhất chủng lễ tán kinh 二十一種禮讃經
nhì thập nhì 二十二
nhị thập nhị căn 二十二根
nhị thập nhị chủng ngu si 二十二種愚癡
nhị thập nhị môn 二十二門
nhị thập nhị ngu 二十二愚
nhị thập nhị ngu si 二十二愚癡
nhị thập nhị phẩm 二十二品
nhì thập tam 二十三
nhì thập tam gia 二十三家
nhị thập thất hiền thánh 二十七賢聖
nhì thập thất túc 二十七宿
nhị thập thiên 二十天
nhị thập trí 二十智
nhì thập tứ 二十四
nhì thập tứ bất tương ứng pháp 二十四不相應法
nhì thập tứ lưu 二十四流
nhì thập tứ tâm bất tương ứng hàng pháp 二十四心不相應行法
nhì thập tứ trọng giới 二十四重戒
nhì thập tuỳ hảo 二十隨好
nhì thập tuỳ hoặc 二十隨惑
nhị thập tuỳ phiền não 二十隨煩惱
nhì thập ức 二十億
Nhị thập ức nhĩ 二十億耳
nhì thất nhật 二七日
nhị thế 二世
nhì thể 二體
nhị thế gian 二世間
nhị thế tôn 二世尊
nhị thế tôn nhị sư 二世尊二師
nhì thi 二施
nhị thích 二釋
nhì thiên 二千
nhị thiện 二善
nhị thiên 二天
nhị thiên tam tiên 二天三仙
nhị thiền thiên 二禪天
nhì thiền/thiện 二禪
nhì thiền/thiện tam thiên 二禪三天
nhì thính 二聽
nhì thô trọng 二麤重
nhì thoát 二脫
nhị thời 二時
nhĩ thời 爾時
nhĩ thời thế tôn 爾時世尊
nhị thủ 二取
nhị thụ 二受
nhì thú 二趣
nhị thử 二鼠
nhì thủ tập khí 二取習氣
nhị thừa 二乘
nhí thùa 致殊
nhị thừa ác nhān 二乘惡人
nhị thừa giải thoát 二乘解脫
nhị thừa nhān 二乘人
nhị thừa tác phật 二乘作佛
NHÍ thuần 致純
nhị thức 二識
nhị thực 二食
nhĩ thức 耳識
nhị thượng 二上
nhị thuỷ 二始
nhị thuyên 二詮
nhĩ tị/tỵ 耳鼻
nhĩ tiền 爾前
nhi tiện 而便
nhì tính 二性
nhị tổ 二祖
nhì tỏ an tâm 二祖安心
nhị tổ đoạn tý 二祖斷臂
nhì tỏ tam phật kị 二祖三佛忌
nhị tội 二罪
nhị tôn 二尊
nhi tôn 兒孫
nhị tôn nhất giáo 二尊一教
nhị tôn nhất trí 二尊一致
nhị tôn nhị giáo 二尊二教
nhị tông 二宗
nhị trá 貳吒
nhị trì 二持
nhị trí 二智
nhị trí viên mãn 二智圓滿
nhì trình 二程
nhì trọng 二重
nhì trọng chướng 二重障
nhì trọng phiên 二重翻
nhì trọng trung đạo 二重中道
nhì trung gian 二中間
nhì truyền 二傳
nhị tu 二修
nhị tự 二字
nhị tự 二序
nhị tử 二死
nhì tụ 二聚
nhi tử 兒子
nhí tử 致死
nhị tư lương 二資粮
nhị tư lương 二資糧
nhì tự tính 二自性
nhị tự văn thù 二字文殊
nhị túc 二足
nhị túc tôn 二足尊
nhì tương 二相
nhị tuỳ miên 二隨眠
nhĩ tỵ thiệt thān 耳鼻舌身
nhi ư kì trung 而於其中
nhì ứng thân 二應身
nhì vạn 二萬
nhĩ văn 耳聞
nhí vắn 致問
nhì vạn cướp 二萬劫
nhĩ văn thanh 耳聞聲
nhị vãng 二往
nhĩ viêm 爾炎
nhị viên 二圓
nhì vô 二無
nhị vô ký 二無記
nhì vô minh 二無明
nhị vô ngã 二無我
nhị vô ngã trí 二無我智
nhị vô tām định 二無心定
nhị vô thường 二無常
nhì vô tri 二無知
nhị vương 二王
nhì vương tôn 二王尊
nhì xử 二處
nhĩ xử 耳處
nhị xứ tam hội 二處三會
nhị xuất 二出
nhĩ xúc 耳觸
nhị y 二依
nhị y 二衣
nhi y 兒衣
nhị y xứ 二依處
nhĩ/nhị 餌
nhị/nị 膩
nhích 滴
nhích thuỷ 滴水
nhiễm 染
nhiễm ái 染愛
nhiễm bất nhiễm 染不染
nhiễm cấu 染垢
nhiễm dục 染欲
nhiễm duyên 染緣
nhiễm giới 染界
nhiễm hoặc 染惑
nhiễm huyễn 染幻
nhiễm khuể si 染恚癡
nhiễm não 染惱
nhiễm nghiệp 染業
nhiễm nhān 染因
nhiễm ô 染汚
nhiễm ô pháp 染汚法
nhiễm ô vô tri 染汚無知
nhiễm ô ý 染汚意
nhiễm phẩm 染品
nhiễm pháp 染法
nhiễm pháp chủng tử 染法種子
nhiễm phú 染覆
nhiễm sắc y 染色衣
nhiễm tām 染心
nhiễm tập 染習
nhiễm tịnh 染淨
nhiễm tịnh bất nhị môn 染淨不二門
nhiễm tịnh cấu 染淨垢
nhiễm tịnh chān như 染淨眞如
nhiễm tịnh tām 染淨心
nhiễm trước 染著
nhiễm vô tri 染無知
nhiễm y 染衣
nhiên 然
nhiên 燃
nhiên chỉ 燃指
nhiên dã 然也
nhiên đăng 然燈
nhiên đăng 燃燈
Nhiên đăng phật 然燈佛
Nhiên đăng phật 燃燈佛
nhiên do 然猶
nhiên hậu 然後
nhiên hoả 然火
nhiên nãi 然乃
nhiên nhi 然而
nhiên như 然如
nhiên tắc 然則
nhiên thuỷ 然始
nhiên tuy 然雖
nhiên/niên 撚
nhiếp 攝
nhiệp 鄴
nhiệp 鑷
nhiếp chính pháp 攝正法
nhiếp chính pháp giới 攝正法戒
nhiếp chúng sinh giới 攝衆生戒
Nhiếp đà bật đà 攝拖苾馱
nhiếp đại thừa 攝大乘
Nhiếp đại thừa luận 攝大乘論
Nhiếp đại thừa luận bản 攝大乘論本
Nhiếp đại thừa luận thế thān thích 攝大乘論世親釋
Nhiếp đại thừa luận thích 攝大乘論釋
Nhiếp đại thừa luận vô tính thích 攝大乘論無性釋
nhiếp dưỡng 攝養
nhiếp hộ 攝護
nhiếp hoá 攝化
nhiếp lai 攝來
Nhiếp luận 攝論
Nhiếp luận sư 攝論師
Nhiếp luận thích 攝論釋
Nhiếp luận tông 攝論宗
nhiếp luật nghi 攝律儀
nhiếp luật nghi giới 攝律儀戒
nhiếp lý lam 攝哩藍
Nhiếp ma đằng 攝摩騰
nhiếp mạt quy bản pháp luān 攝末歸本法輪
nhiếp mạt quy bản thức 攝末歸本識
nhiếp nhập vô ngại 攝入無礙
nhiếp niệm 攝念
nhiếp niệm sơn lām 攝念山林
nhiếp phọc 攝嚩
nhiếp sự 攝事
nhiếp tām 攝心
nhiếp thiện pháp giới 攝善法戒
nhiếp thọ 攝受
nhiếp thủ 攝取
nhiếp thụ 攝受
nhiếp thủ nhiếp thụ 攝取攝受
nhiếp thụ sự 攝受事
nhiếp thụ tích tụ vọng tưởng 攝受積聚妄想
nhiếp thụ y 攝受依
nhiếp thực 攝殖
nhiếp trì 攝持
nhiếp trì nhất thiết bồ đề đạo giới 攝持一切菩提道戒
nhiếp trụ 攝住
nhiếp trụ tām 攝住心
nhiếp tử 鑷子
nhiệt 熱
NHIỆT ba cân 熱巴巾
nhiệt bệnh 熱病
NHIỆT chấn tự 熱振寺
nhiệt địa ngục 熱地獄
nhiệt địa ngục 熱鐡地獄
nhiệt huyết 熱血
nhiệt não 熱惱
nhiệt sa 熱沙
nhiệt tế 熱際
nhiệt thì 熱時
nhiệt thiết 熱鐵
nhiệt thiết hoàn 熱鐵丸
nhiệt thời viêm 熱時炎
nhiễu 擾
nhiễu 繞
nhiễu 遶
nhiêu 饒
nhiêu ích 饒益
nhiêu ích chi sự 饒益之事
nhiêu ích chi tâm 饒益之心
nhiêu ích chư hữu tình 饒益諸有情
nhiêu ích chúng sinh 饒益衆生
nhiêu ích hàng 饒益行
nhiêu ích hữu tình 饒益有情
nhiêu ích hữu tình giới 饒益有情戒
nhiêu ích nhất thiết 饒益一切
nhiêu ích tha 饒益他
nhiêu ích ư tha 饒益於他
nhiễu lộ 繞路
nhiễu loạn 擾亂
nhiễu loạn tâm 擾亂心
nhiễu não 擾惱
nhiễu nhiễu 擾擾
nhiễu phật 繞佛
nhiễu phật 遶佛
nhiêu tài 饒財
nhiễu tam táp 遶三匝
nhiễu táp 繞匝
nhiễu tháp 繞塔
nhiêu thiệt 饒舌
nhiêu thiệt biện tài 饒舌辯才
Nhiêu vương 饒王
Nhiêu vương phật 饒王佛
nhịp 氎
nho 儒
nho bác 儒博
nhớ bối 汝輩
nho chuyên 儒專
nhớ đảng 汝黨
nho đồng 儒童
Nho đồng bồ tát 儒童菩薩
nhớ dục 汝欲
nho giáo 儒教
nho học 儒學
nhớ lai 汝來
nho lâm 儒林
Nho lí ni sư kim 儒理尼師今
nho mặc 儒墨
nho nhã 儒雅
Nho quả 儒果
nho tăng 儒僧
nhớ thân 汝身
nhớ thị súc sinh 汝是畜生
Nho thích chất nghi luận 儒釋質疑論
nhớ thuyết 汝說
nhớ tông 汝宗
nhớ ứng tri 汝應知
nhọn 銳
nhọn căn giả 鈍根者
nhọn căn tính 鈍根性
nhọn sứ 鈍使
nhọn tuệ 鈍慧
nhọn tuệ sĩ phu bổ đặc già la 鈍慧士夫補特伽羅
nhũ 乳
như 如
nhu 揉
nhu 柔
nhữ 汝
nhu 濡
nhu 燸
NHƯ am 如庵
như ám trung xạ 如闇中射
như ảnh 如影
như ảnh hiện 如影現
như anh lạc 如瓔珞
như ảo đẳng 如幻等
như ảo giả hữu 如幻假有
như ảo mọng 如幻夢
như ảo nhẫn 如幻忍
như ảo như hoá 如幻如化
như ảo như mọng 如幻如夢
như ảo sự 如幻事
như ảo tam ma địa 如幻三摩地
NHƯ ảo tam muội kinh 如幻三昧經
như ảo vật 如幻物
như ba tiêu 如芭蕉
như bản 如本
như bảo 如寶
như bào 如泡
như bệnh 如病
như bỉ 如彼
như bí so 如苾芻
như bộc lưu 如瀑流
NHƯ cẩn/cận 如巹
như cao 如膏
như chān 如眞
như chõng 如種
nhũ chúc 乳粥
như chưởng 如掌
như cố 如故
như cựu 如舊
như đa la thụ đoán/đoạn tiệt căn đính 如多羅樹斷截根頂
như đắc 如得
như đại 如大
như đại địa 如大地
như đại hải 如大海
như đại hải thuỷ 如大海水
như đại hoả tụ 如大火聚
như đăng 如燈
nhữ đẳng 汝等
như đạt 如達
như địa 如地
như diệm 如焰
như điện 如電
như điện quang 如電光
như đính 如頂
như dục 如欲
như giáo 如教
như giới sỡ thuyết hàng 如戒所說行
như hà 如何
như hà bất thuyết 如何不說
như hà đắc thành 如何得成
như hà thuyết 如何說
như hạ văn ngôn 如下文言
như hải 如海
như hải nhất thê 如海一渧
như hằng sa 如恆沙
như hanh 如馨
như hoá 如化
như hoả 如火
như hoa 如華
nhu hoà 柔和
nhu hoà dịch khả cộng trú 柔和易可共住
như hoả diễm 如火焰
nhu hoà thiện thuận 柔和善順
NHƯ hội 如會
như hư không 如虛空
như hứa 如許
NHƯ huấn 如訓
như huān 茹葷
nhũ hương 乳香
như hưởng 如響
như hữu 如有
như hữu nhất 如有一
như huyễn 如幻
như huyễn định 如幻定
như huyễn hoá 如幻化
như huyễn hoá đẳng bình đẳng tính 如幻化等平等性
như huyễn tam muội 如幻三昧
NHƯ khả 如可
như khế kinh 如契經
như khế kinh ngôn 如契經言
như khế kinh thuyết 如契經說
như khoán 如券
như không 如空
như không hoa 如空花
như khứ 如去
như kì sắc tượng 如其色像
như kì sỡ đắc 如其所得
như kì sỡ dục 如其所欲
như kì sỡ ứng 如其所應
như kì thứ đệ 如其次第
như kì thực nghĩa 如其實義
như kì tượng 如其像
như kiến 如見
như kiền thát bà thành 如乾闥婆城
như kim 如今
như kim 如金
như kim cang 如金剛
như kim giả 如今者
như kim sắc 如金色
Nhũ kinh 乳經
như kinh 如經
như kinh ngôn 如經言
như kinh quảng thuyết 如經廣說
như kinh thuyết 如經說
nhữ ký 汝旣
như kỳ sở hữu 如其所有
như kỳ sở nghi 如其所宜
như lai 如來
như lai bản khởi 如來本起
Như lai bất tư nghị cảnh giới kinh 如來不思議境界經
như lai bát tương 如來八相
như lai bất xuất thế 如來不出世
như lai bộ 如來部
như lai bồ đề 如來菩提
như lai bồ đề trí 如來菩提智
như lai cảnh giới 如來境界
như lai chi pháp 如來之法
như lai chi thân 如來之身
như lai chi tính 如來之性
như lai chính giác 如來正覺
như lai chõng tri 如來種知
như lai chủng 如來種
như lai chủng tính 如來種性
như lai công đức 如來功德
như lai đại bi 如來大悲
như lai đại sư 如來大師
như lai danh hiệu 如來名號
như lai địa 如來地
như lai diệt hậu 如來滅後
như lai diệu trí 如來妙智
như lai đính 如來頂
như lai gia 如來家
như lai giáo 如來教
như lai hàng 如來行
như lai hoá thân 如來化身
như lai học vấn niệm xứ 如來學問念處
Như lai hưng hiển kinh 如來興顯經
như lai hưng thế 如來興世
như lai lực 如來力
Như lai mẫn bồ tát 如來愍菩薩
như lai ngôn âm 如來言音
như lai nhật 如來日
như lai pháp 如來法
như lai pháp giới 如來法界
như lai pháp thān 如來法身
Như lai phương tiện thiện xảo chú kinh 如來方便善巧呪經
như lai quả 如來果
như lai quả vị 如來果位
như lai quảng đại trí 如來廣大智
như lai quang minh xuất dĩ hoàn nhập 如來光明出已還入
như lai sinh 如來生
như lai sỡ 如來所
như lai sỡ chứng 如來所證
như lai sỡ đắc 如來所得
như lai sỡ hàng 如來所行
như lai sỡ hữu 如來所有
như lai sở tác 如來所作
như lai sỡ thuyết 如來所說
như lai sự 如來事
như lai sứ 如來使
như lai sự nghiệp 如來事業
Như lai tām kinh 如來心經
như lai tạng 如來藏
như lai tạng duyên khởi 如來藏緣起
như lai tạng phật 如來藏佛
như lai tạng tām 如來藏心
như lai tạng tính 如來藏性
như lai tạng tính khởi 如來藏性起
như lai tạng tư tưởng 如來藏思想
như lai thān 如來身
như lai thần lực 如來神力
như lai thần lực phẩm 如來神力品
như lai thánh chủng 如來聖種
như lai thánh giáo 如來聖教
như lai thanh tịnh thiền 如來淸淨禪
như lai thanh văn duyên giác 如來聲聞緣覺
như lai thập hiệu 如來十號
như lai thập lực 如來十力
như lai thập lực thứ đệ 如來十力次第
như lai thập sự 如來十事
như lai thất 如來室
Như lai thị giáo thắng quān
như lai thiền 如來禪
Như lai thiện xảo chú kinh 如來善巧呪經
Như lai thọ lượng phẩm 如來壽量品
như lai thừa 如來乘
như lai thừa chủng tính 如來乘種性
như lai thức 如來識
như lai thường trụ 如來常住
như lai thuỷ 如來水
như lai thuyết 如來說
như lai thuyết pháp 如來說法
như lai tính 如來性
như lai tính khởi 如來性起
như lai tôn 如來尊
như lai trí 如來智
như lai trí nhản 如來智眼
như lai trí tuệ 如來智慧
như lai trí tuệ hải 如來智慧海
như lai trụ 如來住
như lai tử hậu diệc hữu diệc phi hữu 如來死後亦有亦非有
như lai tử hậu hữu 如來死後有
như lai tử hậu phi hữu 如來死後非有
như lai tử hậu phi hữu phi phi hữu 如來死後非有非非有
như lai tử hậu vay hữu 如來死後爲有
như lai tử hậu vô 如來死後無
như lai tuệ 如來慧
như lai tượng 如來像
như lai tương 如來相
như lai ứng chính biến trí 如來應正遍智
như lai ứng chính biến tri 如來應正遍知
như lai ứng chính đẳng giác 如來應正等覺
như lai ứng cung chính biến tri 如來應供正遍知
như lai ứng cung chính thiên trí 如來應供正偏智
như lai ứng cung đẳng chính giác 如來應供等正覺
như lai vô lường công đức 如來無量功德
như lai vũ 如來舞
như lai xuất thế 如來出世
như lai xuất thế nhược bất xuất thế 如來出世若不出世
như lai y 如來衣
như lí gia hàng 如理加行
như lí quan 如理觀
như lí quan sát 如理觀察
như lí tác 如理作
như lí thông đạt 如理通達
như lộ diệc như điện 如露亦如電
như long đắc thuỷ 如龍得水
như luật 如律
như lung như manh 如聾如盲
như lung nhược á 如聾若啞
như lượng trí 如量智
như lý 如理
như lý lān mẫn 如理憐愍
như lý sư 如理師
như lý tác ý 如理作意
như lý thuyết 如理說
như lý thuyết ngữ 如理說語
như lý trí 如理智
như lý tư 如理思
như lý tư duy 如理思惟
như mạn 如慢
nhũ mẫu 乳母
nhũ mộc 乳木
như mộc 如木
như mộng 如夢
như mọng ảo bàu ảnh 如夢幻泡影
như mọng sỡ kiến 如夢所見
như năng 如能
như nết bàn 如涅槃
như ngã 如我
như ngã ân hoá 如我恩化
như nga thú đăng hoả 如蛾趣燈火
như nghi 如宜
như nghĩa 如義
như ngỏ 如杵
như ngoại chõng 如外種
như ngôn 如言
như ngôn nhi tư nghĩa 如言而思義
như ngôn thủ nghĩa 如言取義
như ngu 如愚
như ngữ 如語
như nguyện 如願
như nguyệt 如月
như nguyệt quang 如月光
nhu nhã 柔雅
như nhân 如人
như nhân đính 如人頂
như nhất 如一
như nhật 如日
như nhật chiếu 如日照
như như 如如
như như phật 如如佛
như nhữ sở thuyết 如汝所說
như như trí 如如智
nhu nhuyễn 柔軟
nhu nhuyễn 柔輭
nhu nhuyễn ām 柔軟音
nhu nhuyễn âm hoa 柔軟音華
nhu nhuyễn khinh diệu 柔軟輕妙
nhu nhuyễn ngữ 柔輭語
NHU nhuyễn thiên tí 柔軟天子
như pháp 如法
nhu pháp 燸法
như pháp giả 如法者
như pháp hối 如法悔
như pháp hối trừ 如法悔除
như pháp trị 如法治
như pháp tu hàng 如法修行
như pháp vương 如法王
như pháp y 如法衣
như phật 如佛
nhu phật 濡佛
như phụ mẫu 如父母
nhu phục 柔伏
như sắc 如色
như sắc tượng 如色像
như sen 如蓮
như sinh 如生
như sở dục 如所欲
như sỡ hữu 如所有
như sở hữu tính 如所有性
như sở hữu trí 如所有智
như sỡ thuyết 如所說
như sỡ tòng 如所從
như sỡ xưng 如所稱
như sở ý 如所意
như sỡ ý lạc 如所意樂
như tâm 如心
như tằm xử kén 如蠶處繭
như thánh 如聖
như thanh 如聲
như thật 如實
như thật bất không 如實不空
như thật chi đạo 如實之道
như thật giác 如實覺
như thật giải 如實解
như thật không 如實空
như thật không kính 如實空鏡
như thật liễu tri 如實了知
như thật trí 如實智
như thật tri 如實知
như thật tri giả 如實知者
như thật tri kiến 如實知見
như thật tri tự tām 如實知自心
như thật tuỳ trụ 如實隨住
như thật xưng toại 如實稱遂
như thế gian 如世間
như thế tôn ngôn 如世尊言
như thị 如是
như thị ẩm thực 如是飮食
như thị bạch 如是白
như thị báo 如是報
như thị chi nghĩa 如是之義
như thị chõng loại 如是種類
như thị chõng tính 如是種姓
như thị chõng tính 如是種性
như thị cửu trụ 如是久住
như thị đẳng 如是等
như thị đẳng bối 如是等輩
như thị đẳng loại 如是等類
như thị đẳng sự 如是等事
như thị đẳng xử 如是等處
như thị danh 如是名
như thị danh vay 如是名爲
như thị dục lạc 如是欲樂
như thị duyên 如是緣
như thị giả 如是者
như thị giải liễu 如是解了
như thị kiến 如是見
như thị kinh 如是經
như thị kinh điển 如是經典
như thị lãnh thụ khổ lạc 如是領受苦樂
như thị loại 如是類
như thị lực 如是力
như thị lược thuyết 如是略說
như thị ngã văn 如是我聞
như thị nghiệp 如是業
như thị ngữ 如是語
như thị nhān 如是因
như thị nhất thiết 如是一切
như thị nhất thiết chúng sinh 如是一切衆生
như thị nhì chõng 如是二種
như thị nhì tâm tiên tâm nan 如是二心先心難
như thị như thị 如是如是
như thị như thực 如是如實
như thị pháp 如是法
như thị pháp môn lưu trung 如是法門流中
như thị phát tâm 如是發心
như thị phương tiện 如是方便
như thị quả 如是果
như thị quan dĩ 如是觀已
như thị quảng thuyết nải chí 如是廣說乃至
như thị sắc 如是色
như thị sắc loại 如是色類
như thị sắc tượng 如是色像
như thị sinh 如是生
như thị sinh loại 如是生類
như thị sỡ hữu 如是所有
như thị sở hữu thọ lượng biên tế 如是所有壽量邊際
như thị sở thuyết 如是所說
như thị sự 如是事
như thị tác 如是作
như thị tắc 如是則
như thị tâm 如是心
như thị tam thỉnh 如是三請
như thị tam thuyết 如是三說
như thị thân 如是身
như thị thể 如是體
như thị thế giới 如是世界
như thị thì 如是時
như thị thứ đệ 如是次第
như thị thực 如是實
như thị thực 如是食
như thị thực tương 如是實相
như thị thuyết 如是說
như thị tỉ 如是比
như thị tỉ giả 如是比者
như thị tỉ loại 如是比類
như thị tỉ tượng 如是比像
như thị tính 如是性
như thị tinh tiến 如是精進
như thị trì 如是持
như thị tri 如是知
như thị tri dĩ 如是知已
như thị trường thọ 如是長壽
như thị tư duy 如是思惟
như thị tượng 如是像
như thị tưởng 如是想
như thị tương 如是相
như thị tương hảo 如是相好
như thị tượng loại 如是像類
như thị xử 如是處
như thị xử sỡ 如是處所
như thiết 如切
như thứ 如次
như thử 如此
NHU thủ 濡首
như thử đẳng 如此等
như thứ đệ 如次第
như thử thì 如此時
như thử tỉ 如此比
như thử tỉ tượng 如此比像
như thử tu 如此修
như thử tượng 如此像
như thử tương 如此相
nhu thuận 柔順
nhu thuận chi nhẫn 柔順之忍
nhu thuận nhẫn 柔順忍
nhu thuận pháp nhẫn 柔順法忍
như thực bất phân biết 如實不分別
như thực bất phân biết không 如實不分別空
như thực biến trí 如實遍智
như thực biến tri 如實遍知
như thực chi nghĩa 如實之義
như thực chứng 如實證
như thực chuyển 如實轉
như thực giác liễu 如實覺了
như thực giải liễu 如實解了
như thực hàng 如實行
như thực kiến 如實見
NHƯ thực luận 如實論
NHƯ thực luận phản chất nan phẩm 如實論反質難品
như thực nghĩa 如實義
như thực ngôn 如實言
như thực nhân tương 如實因相
như thực pháp 如實法
như thực quan 如實觀
như thực quan chiếu 如實觀照
như thực quan sát 如實觀察
như thực tán 如實讚
như thực thông đạt 如實通達
như thực thuyết 如實說
như thực tí nhục 如食子肉
như thực tính 如實性
như thực tri nhân 如實知因
như thực tu hàng 如實修行
như thực tu hàng giả 如實修行者
như thực tương 如實相
như thượng 如上
như thường 如常
như thượng sỡ thuyết 如上所說
như thượng thuyết 如上說
như thường thuyết 如常說
như thuỷ 如水
nhũ thuỷ nhãn 乳水眼
như thuỷ trung nguyệt 如水中月
như thuyết 如說
như thuyết hàng 如說行
như thuyết hàng giả 如說行者
như thuyết tu hàng 如說修行
như tiền 如前
như tiền phân biết 如前分別
như tiền quảng thuyết 如前廣說
như tiên sỡ thuyết 如先所說
như tiền sở thuyết 如前所說
như tiền thích 如前釋
như tiền thuyết 如前說
như tiền vô dị 如前無異
như tính 如性
NHƯ tịnh 如淨
như trí 如智
như trung 如中
như tự 如似
như tư 如斯
như tự 如自
như tự kỷ 如自己
như tự kỷ bình đẳng 如自己平等
như tụ mượt 如聚沫
như tư sắc tượng 如斯色像
như tự sở ngôn 如自所言
như tự sở ngôn tức như thị tác 如自所言卽如是作
như tư tỉ loại 如斯比類
như tư tượng 如斯像
như tua di 如須彌
như tua di sơn 如須彌山
như tương 如相
như tương niệm 如相念
như tuyền 如泉
như tuyết 如雪
như ứng 如應
như ung 如癰
như ứng an lập 如應安立
như ứng đương tri 如應當知
như ứng như nghi 如應如宜
như văn 如文
như vān 如雲
nhũ vị 乳味
như xử sắc tượng 如處色像
như ý 如意
như ý bảo 如意寶
như ý bảo chāu 如意寶珠
Như ý bảo tổng trì vương kinh 如意寶總持王經
như ý bình 如意甁
Như ý ca lāu la vương 如意迦樓羅王
như ý chāu 如意珠
như ý chi châu 如意之珠
Như ý kim cương 如意金剛
như ý luān 如意輪
Như ý luān đà la ni kinh 如意輪陀羅尼經
NHƯ ý luân quan âm 如意輪觀音
Như ý ma ni đà la ni kinh 如意摩尼陀羅尼經
như ý phật 如意佛
như ý thụ 如意樹
như ý tối thượng minh châu 如意最上明珠
như ý túc 如意足
nhữ ý vān hà 汝意云何
nhụa mỉ 濡美
nhụa ngữ 濡語
NHỤA thủ bồ tát 濡首菩薩
nhụa trì 濡遲
nhuận 潤
nhuận 閏
nhuần gột 潤滑
nhuần ích 潤益
nhuận nghiệp 潤業
nhuận nguyệt 閏月
nhuận sinh 潤生
nhuần sinh hoặc 潤生惑
nhuận sinh nghiệp 潤生業
nhuận trạch 潤澤
nhuần văn 潤文
nhục 肉
nhục 褥
nhục 辱
nhục bồ tát 肉菩薩
nhục đăng 肉燈
nhục đoàn 肉團
nhục đoàn tām 肉團心
nhục hương 肉香
nhục huyết 肉血
nhục kế 肉髻
nhục kế tương 肉髻相
nhục nhãn 肉眼
nhục nhĩ căn 肉耳根
nhục quế 肉桂
nhục sắc 肉色
nhục sắc hoa 肉色花
nhục tām 肉心
nhục thān 肉身
nhục thân bồ tát 肉身菩薩
nhục thô trọng 肉麤重
nhục thực 肉食
nhuế 蚋
nhưng 仍
nhung 戎
nhược 弱
nhược bất 若不
nhược bất đắc 若不得
nhược bất nhãi 若不爾
nhược bất nhãi giả 若不爾者
NHƯỢC bội đa kiệt 若佩多傑
nhược can bách thiên ức chu toàn tổng trì 若干百千億周旋總持
nhược chấp 若執
nhược đa nhược thiểu 若多若少
nhược dị thử 若異此
nhược dị thử giả 若異此者
nhược định nhược sinh 若定若生
nhược dục thước hối giả 若欲懺悔者
nhược đương 若當
nhược hư không 若虛空
nhược hứa 若許
nhược hữu lai cầu 若有來求
nhược hữu nhất 若有一
nhược hữu nhược vô 若有若無
nhược lập 若立
nhược lệnh 若令
nhược lược 若略
NHƯỢC na bạt đà la 若那跋陀羅
nhược nam 若南
nhược ngôn 若言
nhược ngôn nhãi giả 若言爾者
nhược nhãi hà cố 若爾何故
nhược nhãi vân hà 若爾云何
nhược nhân 若人
nhược nhân cầu phật tuệ 若人求佛慧
nhược nhân tín 若人信
nhược nhì nhược tam 若二若三
nhược như thị giả 若如是者
nhược nội nhược ngoại 若內若外
nhược pháp thị hữu 若法是有
nhược phục bí so 若復苾芻
nhược quảng phân biết 若廣分別
nhược sỡ 若所
nhược sứ 若使
nhược tang 弱喪
nhược tăng thì đáo 若僧時到
nhược tăng thì đáo tăng nhẫn thính 若僧時到僧忍聽
nhược thành 若成
nhược thị 若是
nhược thiện nhược nhuộm ô 若善若染汚
nhược thuyết 若說
nhược tỉ khâu 若比丘
nhược tịnh nhược uế 若淨若穢
nhược tự 若字
nhược tư 若斯
nhược tư chi tỉ 若斯之比
nhược ư thử 若於此
nhược ước 若約
nhược vãng nhược lai 若往若來
nhược vị 若謂
nhược vô 若無
nhuộm ái tâm 染愛心
nhuộm chỉ 染指
nhuộm giả 染者
nhuộm ô mạt na 染汚末那
nhuộm ô tâm 染汚心
nhuộm ô tính 染汚性
nhuộm oa/ô/ố 染汙
nhuộm sắc 染色
nhuộm số 染數
nhuộm sự 染事
nhuộm tâm giả 染心者
nhuộm tâm hằng sa 染心恆沙
nhuộm tâm nghĩa 染心義
nhuộm tịnh nhì pháp 染淨二法
nhuộm tịnh y 染淨依
nhuộm tuệ 染慧
nhuộm tương 染相
nhuộm vi phạm 染違犯
nhuộm y 染依
nhưỡng 壤
nhương 禳
nhượng 讓
NHƯỜNG na bạt đà la 攘那跋陀羅
NHƯƠNG ngu lê 穰虞梨
NHƯƠNG ngu lê 穰麌梨
NHƯƠNG ngu lê đồng nữa kinh 穰麌梨童女經
nhương nguyệt thực 禳月蝕
nhương nhật thực 禳日蝕
NHƯỠNG nhiệt ni mã óc sắt 釀熱尼瑪沃瑟
NHƯỜNG quỳnh đa kiệt 讓瓊多傑
NHƯỜNG quỳnh lợi bội đa kiệt 讓瓊利佩多傑
nhương tai 禳災
nhưỡng tự 壤字
nhưỡng tương kim cang đà la ni kinh 壤相金剛陀羅尼經
nhuyễn 耎
nhuyễn 蠕
nhuyễn 軟
nhuyễn 輭
nhuyễn căn 軟根
nhuyễn căn tính 軟根性
nhuyễn động 蠕動
nhuyễn động chi loại 蠕動之類
nhuyễn mỉ 軟美
nhuyễn ngôn 軟言
nhuyễn ngữ 軟語
nhuyễn ngữ 輭語
nhuyễn nhược 軟弱
nhuyễn phẩm 耎品
nhuyễn tặc 輭賊
nhuyễn thảo 軟草
nhuyễn trì 軟遲
nhuyễn trung thượng 耎中上
nhuyễn trung thượng 軟中上
nhuyễn trung thượng căn 軟中上根
nhuyễn trung thượng phẩm 軟中上品
nhuyễn trung thượng phẩm phương tiện 軟中上品方便
ni 尼
ni ba đa 尼波多
Ni ba la 尼波羅
Ni ba la quốc 尼波羅國
Ni bạc nhĩ 尼泊爾
Ni bạc nhĩ phật giáo 尼泊爾佛教
ni ca la 尼迦羅
NI càn 尼乾
ni cận để 尼近底
Ni càn tử 尼乾子
Ni cāu đà 尼倶陀
ni cāu đà 尼拘陀
Ni cāu đà lām 尼倶陀林
NI câu đà phạm/phạn chí kinh 尼拘陀梵志經
ni cāu lô đà 尼拘盧陀
ni câu loại 尼倶類
ni câu loại 尼拘類
ni câu loại thụ 尼拘類樹
NI câu loại viên 尼拘類園
ni câu lư đà thân tương 尼倶盧陀身相
ni cāu luật 尼拘律
ni cāu luật thụ 尼拘律樹
ni cāu ni đà 尼拘尼陀
ni câu thụ tương 尼拘樹相
ni chính 尼正
ni chúng chủ 尼衆主
ni cô 尼姑
NI cổ mã 尼古瑪
ni đà 尼陀
ni dạ da 尼夜耶
ni dạ ma 尼夜摩
ni đà na 尼陀那
Ni đà na mục đắc ca 尼陀那目得迦
ni đại sư 尼大師
ni đàn 尼壇
NI dân đà 尼民陀
Ni dān đà la 尼民陀羅
Ni dān đà la sơn vương 尼民陀羅山王
Ni dān đạt la 尼民達羅
NI dân đạt la sơn 尼民達羅山
ni đê 尼低
ni để 尼抵
ni đề 尼提
NI di 尼彌
ni di lưu đà 尼彌留陀
ni diên để 尼延底
ni diên tha kha 尼延他柯
NI duy tiên thiên 尼惟先天
ni già kiền đà ba vật 尼遮揵陀波勿
ni giảng 尼講
ni giới 尼戒
ni kha da 尼柯耶
ni kiện 尼健
ni kiền 尼揵
ni kiền 尼犍
ni kiền 尼虔
NI kiền đà nhược đề tí 尼乾陀若提子
Ni kiền đà phất thư la 尼犍陀弗咀羅
ni kiền đạo 尼犍道
ni kiền độ 尼犍度
ni kiến tha ca 尼建他迦
NI kiện tí 尼健子
NI kiền tí kinh 尼乾子經
NI kiện tí kinh 尼健子經
NI kiền tí vắn vô ngã nghĩa kinh 尼乾子問無我義經
ni kiện tử 尼揵子
ni kiền tử 尼犍子
ni la 尼羅
ni la bà đà la 尼羅婆陀羅
ni la ô bát la 尼羅烏鉢羅
ni la phù đà 尼羅浮陀
ni la tế đồ 尼羅蔽荼
ni la ưu đàm bát la 尼羅優曇鉢羅
ni lam bà 尼藍婆
ni lạt bộ đà 尼剌部陀
ni lạt bộ đà địa ngục 尼剌部陀地獄
ni lāu đà 尼樓陀
NI liên giang 尼連江
NI liên hà 尼連河
Ni liên thiền 尼連禪
Ni liên thiền hà 尼連禪河
Ni liên thiền na 尼連禪那
NI liên thiền/thiện giang 尼連禪江
ni luật 尼律
ni ma la 尼摩羅
NI ma la đề la liên/lân nậu thiên 尼摩羅提羅憐耨天
NI ma la đề thiên 尼摩羅提天
NI mộc 尼木
ni pháp sư 尼法師
ni sa đà 尼沙陀
ni sư 尼師
ni sư cha 尼師吒
ni sư đàn 尼師壇
ni sư đàn 尼師檀
ni sư đãn na 尼師但那
ni sư đàn na 尼師壇那
ni tăng 尼僧
ni tăng chính 尼僧正
ni tát đàm 尼薩曇
ni tát kì/kỳ ba dạ đề pháp 尼薩耆波夜提法
ni tát kỳ 尼薩耆
ni tát kỳ ba dạ đề 尼薩耆波夜提
ni tát kỳ ba dật đề 尼薩耆波逸提
ni tát kỳ ba dật đề pháp 尼薩耆波逸提法
ni tát kỳ bối dật đề 尼薩祇貝逸提
ni thế bà 尼涕婆
ni thế sa/ta 尼涕娑
ni thích bộ đà 尼刺部陀
ni thỉnh giáo pháp 尼請教法
NI tí 尼子
ni tự 尼寺
Ni tư phật 尼思佛
ni vệ 尼衛
nịch 溺
nịch dục 溺欲
nịch nề 溺泥
niệm 念
niêm 拈
niêm 粘
niệm ān 念恩
niệm an bàn 念安般
niệm an trú 念安住
niệm báo phật ān tām 念報佛恩心
niệm bất khởi 念不起
niệm bất thoái 念不退
niệm bố thí 念布施
niệm căn 念根
niệm chāu 念珠
niêm cổ 拈古
niệm cụ túc 念具足
niệm đẳng giác chi 念等覺支
niệm đạo 念道
niêm đề 拈提
niệm định 念定
niệm dục 念欲
niệm đương chung vong 念當終亡
niệm giác 念覺
niệm giác chi 念覺支
niệm giới 念戒
niệm hàng 念行
niêm hoa vi tiếu 拈花微笑
niêm hoa vi tiếu 拈華微笑
niệm huệ 念慧
niêm hương 拈香
niệm khoảnh 念頃
niệm khởi 念起
niệm kinh 念經
niêm lai 拈來
niệm lậu 念漏
niệm lự 念慮
niệm lực 念力
niệm ngôn 念言
niêm ngữ 拈語
niệm nguyện 念願
niệm như ý túc 念如意足
niệm niệm 念念
niệm niệm bất khả đắc 念念不可得
niệm niệm diệt 念念滅
niệm niệm phân biết 念念分別
niệm niệm sinh 念念生
niệm niệm sinh diệt 念念生滅
niệm niệm sinh khởi 念念生起
niệm niệm thất 念念失
niệm niệm tương tục 念念相續
niệm niệm vô thường 念念無常
niệm pháp 念法
niệm phật 念佛
niệm phật đường 念佛堂
niệm phật giả 念佛者
niệm phật quan 念佛觀
niệm phật tam muội 念佛三昧
Niệm phật tam muội bảo vương luận 念佛三昧寶王論
niệm phật thất 念佛七
niệm phật thiền/thiện 念佛禪
Niệm phật tông 念佛宗
niệm phật vãng sinh 念佛往生
niệm phật vãng sinh nguyện 念佛往生願
niệm phật vay bản 念佛爲本
NIỆM phật yếu văn 念佛要文
niệm quan 念觀
niệm sách 念索
niệm sát/xát thổ 念刹土
niệm tām 念心
niệm tăng 念僧
niệm thân 念身
NIỆM thanh đường cổ lấp 念靑唐古拉
niệm thanh tịnh 念淸淨
niệm thất 念失
niệm thí 念施
niệm thiện 念善
niệm thiên 念天
niệm thức 念識
niệm thực 念食
niệm tịch tịch 念寂寂
niệm tĩnh 念靜
niệm trì 念持
niệm tri 念知
niệm trụ 念住
niệm trú đẳng 念住等
niệm trú trung thuyết 念住中說
niệm trước 念著
niệm tử 念死
niệm tư duy 念思惟
niệm tư tưởng 念思想
niệm tức chí 念卽至
niệm tụng 念誦
niệm tưởng 念想
niệm tương tục 念相續
niệm vô giảm 念無減
niệm vô thất 念無失
niệm vô vong thất 念無忘失
niệm xả 念捨
niệm xứ 念處
niêm y 拈衣
niên 年
niên giới 年戒
niên kỵ 年忌
niên lạp 年臘
niên mãn thụ cụ 年滿受具
niên tam 年三
niên tinh 年星
niên xỉ 年齒
NIẾP bứt viễn 聶承遠
NIẾP tư trượng lịa phái 聶斯托里派
NIẾP xích tán phổ 聶赤贊普
niết 捏
niết 涅
niết bàn 涅槃
niết bàn ấn 涅槃印
niết bàn bát vị 涅槃八味
niết bàn châu 涅槃洲
niết bàn cung 涅槃宮
niết bàn điệp na 涅槃疊那
niết bàn đồ 涅槃圖
niết bàn đường 涅槃堂
niết bàn giới 涅槃界
niết bàn hội 涅槃會
Niết bàn kinh 涅槃經
Niết bàn kinh sớ 涅槃經疏
niết bàn kỵ 涅槃忌
niết bàn môn 涅槃門
niết bàn na 涅槃那
niết bàn nguyệt nhật 涅槃月日
niết bàn phật 涅槃佛
niết bàn phọc 涅槃縛
niết bàn phong 涅槃風
niết bàn quả 涅槃果
niết bàn sắc 涅槃色
niết bàn sơn 涅槃山
niết bàn tăng 涅槃僧
niết bàn tế 涅槃際
niết bàn thành 涅槃城
niết bàn thánh 涅槃聖
niết bàn thực 涅槃食
niết bàn tịch tĩnh 涅槃寂靜
niết bàn tịch tĩnh ấn 涅槃寂靜印
Niết bàn tông 涅槃宗
Niết bàn tông yếu 涅槃宗要
niết bàn tượng 涅槃像
niết ca la 涅迦羅
niết chuyển đấy thích tị/tỵ khổng 捏轉帝釋鼻孔
Niết lý để 涅哩底
niết lý để phương 涅哩底方
niệu 尿
niệu sàng quỷ tử 尿牀鬼子
niệu thát 尿闥
nịnh 佞
nịnh 侫
ninh 寧
ninh an 寧安
NINH ba 寧波
ninh đương 寧當
ninh hữu 寧有
ninh khả 寧可
ninh lạc 寧樂
Ninh mã phái 寧瑪派
nịnh siểm 佞諂
ninh thụ 寧受
ninh tri 寧知
ninh tức 寧息
ninh vô 寧無
nô 奴
nỗ 弩
nộ 怒
nô bộc 奴僕
nô đài 駑駘
Nỗ đạt la sái 弩達囉灑
nộ hại 怒害
nô lệ 奴隸
nỗ lực 努力
nỗ nghiệt đế 弩蘖帝
nô nhân 奴人
nộ nhản 怒眼
Nỗ phật trí tôn giả 努佛智尊者
nô tí 奴子
nô tì bộc sứ 奴婢僕使
nô tì đẳng 奴婢等
nô tì tác sứ 奴婢作使
nô tuấn 駑駿
nô tỳ 奴婢
nô tỳ đẳng loại 奴婢等類
Nô xích kiến 笯赤建
noạ 惰
noạ mạn 惰慢
noãn 卵
noãn 暖
noãn 煖
noãn 煗
noãn đính 煖頂
noãn động 暖洞
noãn liêu 暖寮
noãn pháp 煖法
noãn pháp 煗法
noãn sinh 卵生
noãn tháp 卵塔
noãn tịch 暖席
noãn tự 暖寺
noãn vị 煖位
noãn vị 煗位
nóc 蓐
nội 內
nội bí 內祕
nội căn 內根
nội cảnh 內境
nội cấu 內垢
nội chấp 內執
nội chấp thụ 內執受
nội chiếu 內照
nội chử 內煮
nội chủng 內種
nội chúng 內衆
nội chứng 內證
nội chứng thánh hàng 內證聖行
nội chứng thánh hàng cảnh giới 內證聖行境界
nội chứng tu tính 內證修性
nội chướng 內障
nội cung 內供
nội cung phụng 內供奉
nội đẳng tịnh 內等淨
nội đạo 內道
nội đạo trường 內道塲
nội dị thục quả 內異熟果
nội địch 內敵
nội điển 內典
Nội điển lục 內典錄
nội diệt 內滅
nội đức 內德
nội đường 內堂
nội duyên 內緣
nội giải 內解
nội giáo 內教
nội giới 內界
nội hộ 內護
nội hộ ma 內護摩
nội hoài 內懷
nội học 內學
nội hư 內虛
nội hủ bại 內朽敗
nội huān 內熏
nội hướng 內向
nội hữu 內有
nội hữu sắc tưởng quan chư sắc giải thoát 內有色想觀諸色解脫
nội hữu sắc tưởng quan ngoại sắc đa 內有色想觀外色多
nội khất 內乞
nội không 內空
nội kinh 內經
nội kỵ 內忌
nội ký 內記
nội lục xứ 內六處
nội minh 內明
nội môn 內門
nội môn chuyển 內門轉
nội ngã 內我
nội nghĩa 內義
nội ngoại 內外
nội ngoại đả tính nhất phiến 內外打性一片
nội ngoại đạo 內外道
nội ngoại điển 內外典
nội ngoại giáo 內外教
nội ngoại không 內外空
nội ngoại kiêm minh 內外兼明
nội ngoại luật 內外律
nội ngoại minh triệt 內外明徹
nội ngoại nhập 內外入
nội ngoại trần sa 內外塵沙
nội ngũ 內五
nội nguyện đường 內願堂
nội nhân 內人
nội nhân 內因
nội nhản 內眼
nội nhập 內入
nội nhập xử 內入處
nội nhép 內攝
nội oán 內怨
nội phàm 內凡
nội phàm phu 內凡夫
nội phàm vị 內凡位
nội pháp 內法
nội phật đường 內佛堂
nội phương trượng 內方丈
nội quan 內觀
nội quang 內光
nội quyến thuộc 內眷屬
nội sắc 內色
nội sỡ chứng 內所證
nội sỡ hữu 內所有
nội sử 內史
nội tại 內在
nội tām 內心
nội tam ma địa sỡ hàng ảnh tượng 內三摩地所行影像
nội tām mạn đồ la 內心曼荼羅
nội tâm man dưa la 內心漫荼羅
nội tâm tản động 內心散動
nội tâm tịch tĩnh 內心寂靜
nội tâm tương tục tác ý tư duy 內心相續作意思惟
nội thai 內胎
nội thān 內身
nội thân chứng 內身證
nội thân chứng pháp 內身證法
nội thân chứng pháp tính 內身證法性
nội thụ 內受
nội thực 內實
nội thức 內識
nội thực 內食
nội tỉnh 內省
nội tông 內宗
nội trai 內齋
nội trần 內塵
nội trận 內陣
nội trí 內智
nội trụ 內住
nội tự 內寺
nội tư 內思
nội tự 內自
nội tứ cung dưỡng bồ tát 內四供養菩薩
nội tư duy 內思惟
nội tư duy tâm 內思惟心
nội tự sở chứng 內自所證
nội túc 內宿
nội tưởng 內想
nội tương 內箱
nội viện 內院
nội vô sắc tưởng quan ngoại sắc đa 內無色想觀外色多
nội vô sắc tưởng quan ngoại sắc giải thoát 內無色想觀外色解脫
nội vô sắc tưởng quan ngoại sắc thiểu 內無色想觀外色少
nội vô vay 內無爲
nội xử 內處
nội ý 內意
nội y 內衣
nỗi/uỷ 餧
non 嫩
nống 濃
nông 農
nống đạm 濃淡
nông dân 農民
nọng huyết 膿血
nọng lạn tưởng 膿爛想
nọng lạn tương 膿爛相
nông nhân 農人
nông phu 農夫
nông sự 農事
nột 訥
nột đa 訥多
nột đế 訥帝
nữ 女
nữ bệnh 女病
nữ căn 女根
nữ cư sĩ 女居士
nữ đức 女德
nữ mẫu 女母
nữ nhān 女人
nữ nhān bái 女人拜
nữ nhān cấm chế 女人禁制
nữ nhān định 女人定
nữ nhān lục dục 女人六欲
nữ nhān vãng sinh nguyện 女人往生願
nữ phạm 女犯
nữ quốc 女國
nữ sắc 女色
nữ tặc 女賊
nữ tăng 女僧
nữ thiên 女天
nữ tình 女情
nữ toả 女鏁
nữ tử xuất định 女子出定
nữ vu 女巫
nữa bảo 女寶
nữa cung 女宮
nữa dục 女欲
nữa hình 女形
nữa hương 女香
nữa kĩ 女妓
nữa nam căn 女男根
nữa nhân kết giới 女人結界
nữa nhân quyến thuộc luận sư 女人眷屬論師
nữa nhân thân 女人身
nữa nhân thân thượng 女人身上
nữa nhi 女兒
nữa sứ 女使
nữa tâm 女心
nữa thân 女身
nữa thanh 女聲
nữa túc 女宿
nữa tượng 女像
nữa tưởng 女想
nữa tương 女相
nữa xúc 女觸
nùng 膿
nùng huyết địa ngục 膿血地獄
nùng lạn 膿爛
nương 娘
nương 孃
nữu 杻
nuy 萎
nuy hoa 萎花
nuy hoàng/huỳnh 萎黃
ô 嗚
ổ 塢
ô 汙
ô 汚
ô 烏
ổ 鄔
ô ác 烏鴉
ô am 烏菴
Ô ām 烏音
ô ba 烏波
Ô ba cúc đa 烏波毱多
Ổ ba cúc đa 鄔波毱多
ô ba đà da 烏波陀耶
ổ ba đà da 鄔波陀耶
ổ ba đà da 鄔波馱耶
ổ ba đà da 鄔波駄耶
ô ba đề 烏波提
ổ ba đề ba 鄔波提波
ô ba đệ thược 烏波第鑠
ổ ba đề thước 鄔波題鑠
Ô ba kế sứ giả 烏波髻使者
Ô ba kế thí nễ 烏波髻施儞
Ô ba kế thí ni 烏波髻施尼
Ô bà kế thiết ni 烏婆計設尼
Ổ ba kế thiết ni 鄔波髻設尼
Ổ ba li 鄔波離
ô bá ma 烏播磨
Ô ba nan đà 烏波難陀
ô ba nễ dã 烏波儞也
Ổ ba ni sát đàm 鄔波尼殺曇
ổ bà sa 鄔婆沙
ô ba sách ca 烏波索迦
ổ ba sách dà 鄔波索迦
ổ ba sách dà tam bạt la 鄔波索迦三跋羅
ổ ba tắc 鄔波塞
ổ ba tắc già 鄔波塞伽
ổ ba tố dà 鄔波素迦
ô ba tư ca 烏波斯迦
ổ bà tư ca 鄔婆斯迦
ổ ba tư dà 鄔波斯迦
ô bát la 烏鉢羅
ô bô sa tha 烏逋沙他
ô cận 烏殟
Ô cāu bà nga 烏倶婆誐
ô chẩm nam 烏枕南
ô chu hà la 嗚周何羅
ô cối 烏臼
Ô đà di 烏陀夷
Ổ đà di 鄔陀夷
Ổ đà diên 鄔陀延
Ổ đà diễn 鄔陀衍
Ổ đà diễn na 鄔陀衍那
ô đà kha la 烏馱訶羅
Ô đà khiên na 烏陀愆那
ô đà nam 烏陀南
ổ đà nam 鄔陀南
Ô đạc ca hán đồ 烏鐸迦漢荼
ô đàm bạt la 烏曇跋羅
ô đạo sa môn 汚道沙門
ô đầu 烏頭
Ô địa đa 烏地多
Ô điền nán 烏填曩
Ô điền nán quốc 烏填曩國
Ô đồ 烏荼
ô đồ,/xà kha la 烏闍訶囉
ô gia 汚家
ô hô 嗚呼
Ô hợp tự 烏合寺
Ô kỳ 烏耆
ô la già 烏羅伽
ô lạc 烏落
ô lạc ca 烏洛迦
ô lạc ca chiên đàn 烏洛迦旃檀
ô lam bà 烏藍婆
ô lật đà 汙栗馱
ô lật đà 汚栗馱
Ô lạt thây quốc 烏剌尸國
Ô lạt thi 烏剌尸
ô lỗ nại la xoa 嗚嚕捺囉叉
ô lô trá la ca xoa 烏嚧咤羅迦叉
Ô ma 烏摩
ô ma 烏麻
Ô ma phi 烏摩妃
ô na ca 烏娜迦
ô nhiễm 汚染
Ô sa tư 烏沙斯
ô sắt 烏瑟
ô sắt nị sa 烏瑟膩沙
Ô sô sa ma 烏芻沙摩
Ô sô sáp ma 烏芻澁摩
Ô sô sắt ma 烏芻瑟摩
ổ tà kha la 鄔斜訶羅
ô tạm bà la 烏暫婆羅
Ô thi quốc 烏尸國
ô thước 烏鵲
Ô tôn 烏孫
Ô trường 烏場
Ô trường 烏萇
ô trường 烏長
Ô trượng na 烏仗那
ô trượng na 烏杖那
Ô trường na 烏長那
Ô trượng na quốc 烏仗那國
Ô trường na quốc 烏長那國
Ô trường quốc 烏萇國
Ô trường quốc 烏長國
ô tự 烏字
Ô xà diễn na 烏闍衍那
Ổ xà diễn na 鄔闍衍那
ổ xà nam 鄔柁南
Ô xu sa ma minh vương 烏樞沙摩明王
oa 蝸
oa 鍋
oa đầu 鍋頭
oa khúc 窊曲
oa ngưu 蝸牛
oà tà 咼斜
oa tà 喎斜
oải 倭
oải cụm 倭椹
oam 衫
oan 冤
oan 剜
oan 寃
oán 怨
oản 椀
oản 碗
oản 腕
oan đăng 剜燈
oán địch 怨敵
oán địch dị luận 怨敵異論
oán địch tương vi 怨敵相違
oan gia 冤家
oan gia 寃家
oán gia 怨家
oán gia ác hữu 怨家惡友
oán hại 怨害
oán hại hiềm hận 怨害嫌恨
oán hại tránh luận 怨害諍論
oán hận 怨恨
oán hiềm 怨嫌
oản hữu/hựu 苑囿
oán kết 怨結
oán linh 怨靈
oán ngôn 怨言
oán tặc 怨賊
oán tăng 怨憎
oán tăng hội 怨憎會
oán tăng hội khổ 怨憎會苦
oan thân 冤親
oan thān 寃親
oán thān 怨親
oan thān bình đẳng tām 冤親平等心
oan thān bình đẳng tām 寃親平等心
oán thanh 怨聲
oán trách 怨責
oán tự ngữ 怨字語
oản viên 苑園
oán vưu 怨尤
oánh 瑩
OÁNH qui 瑩規
OÁNH sơn 瑩山
OÁNH sơn hoà chuộng thanh qui 瑩山和尙淸規
OÁNH sơn hoà chuộng truyền quang lục 瑩山和尙傳光錄
OÁNH sơn thanh qui 瑩山淸規
OÁNH sơn thiệu cẩn 瑩山紹瑾
oánh sức 瑩飾
oánh sức xí điền 瑩飾廁鈿
oát 斡
oát tư la 斡資羅
ốc 屋
ốc 沃
ốc cái 屋蓋
ốc cái thạch 屋蓋石
ốc đảo 屋倒
ốc lý 屋裏
ốc lý nhān 屋裏人
ÓC mạc long nhân 沃莫隆仁
ốc môn 屋門
óc nhuận 沃閏
ốc thân 屋身
ỐC tiêu thạch 沃焦石
ốc trạch 屋宅
ốc vũ 屋宇
ốc vũ tham 屋宇貪
ốc xá 屋舍
oi 煨
ổi 猥
ốm á 瘖啞
ốm rủ 瘖瘂
ôn 溫
ôn đà la 溫陀羅
ồn đà nam viết 嗢拖南曰
ồn đạt la tăng già 嗢呾羅僧伽
Ồn lộ dà 嗢露迦
ôn nhan 溫顏
ồn tha nam 嗢拕南
ôn thất 溫室
ồn trượng nam 嗢托南
ông 翁
ống 蓊
ong 蜂
ong khoà/sào 蜂窠
ong mật 蜂蜜
ong phòng 蜂房
ong sào 蜂巢
ốt 嗢
ốt bát 嗢鉢
ốt bát la 嗢鉢羅
ốt cāu trá 嗢倶吒
ốt đà nam 嗢拖南
ốt đà nam 嗢柁南
ốt đát la 嗢呾羅
Ốt đát la át sa đồ 嗢呾羅頞沙荼
Ốt đát la củ lỗ 嗢呾羅矩嚕
Ốt đát la tê na 嗢呾羅犀那
ốt khuất trúc ca 嗢屈竹迦
ốt sắt ni sa 嗢瑟尼沙
ốt thặng già 嗢蹭伽
ốt thi la 嗢尸羅
phả 叵
phạ 怕
phá 破
phả 頗
phá ác nghiệp đà la ni 破惡業陀羅尼
phá ám 破暗
phá ám 破闇
phá ám mãn nguyện 破闇滿願
phá an cư 破安居
phạ bố 怕怖
phá chấp 破執
phả chi ca 頗胝迦
phá chính 破正
phá chính mệnh 破正命
phá chư ác 破諸惡
phá địa ngục 破地獄
phá địch 破敵
phá diệt 破滅
phá giả 破者
phá giới 破戒
phá giới nhân 破戒人
phá hạ 破夏
phá hiển 破顯
phá hoà hợp tăng 破和合僧
phá hoại 破壞
phá hoại thân hữu 破壞親友
phá hoại thiện 破壞善
phá hữu 破有
phả hữu 頗有
phá hữu pháp vương 破有法王
phá khí 破器
phá khiến 破遣
phá kiến 破見
phả la 頗羅
phả la đoạ 頗羅墮
Phả la ngu na ma tiển 叵囉虞那麼洗
Phả lặc cụ na 頗勒具那
Phả lặc cũ nã 頗勒窶拏
phá lập 破立
phả lê 頗梨
phả lê 頗黎
pha li 玻璃
phá liệt 破裂
phá luân 破輪
phá ma 破魔
phá môn 破門
phả ngã 叵我
phá nhan vi tiếu 破顏微笑
phả ni đa 頗尼多
phá nội ngoại đạo 破內外道
phá pháp 破法
phá pháp biến 破法遍
phá pháp giả 破法者
phá pháp giới 破法戒
phá pháp luân tăng 破法輪僧
phá phật 破佛
phá tà 破邪
phá tà hiển chính 破邪顯正
Phá tà luận 破邪論
phá tặc 破賊
phá tăng 破僧
phá tăng vi gián 破僧違諫
phá tát đê 破薩堤
phá thân 破身
phá thủ hữu 破取有
phá toái 破碎
phá trai 破齋
phá trứ 破著
phá trừ 破除
phá túc diệu 破宿曜
phá tương giáo 破相教
PHÁ tương luận 破相論
phá tương tông 破相宗
phá xịch 破斥
phá yết ma chuyển pháp luān tăng 破羯磨轉法輪僧
phá yết mài 破羯磨
phá yết mài tăng 破羯磨僧
phắc thực đầu 朴實頭
phách 劈
phách 擘
phách 魄
phách chưởng 拍掌
phách hà 玼瑕
phách thủ 拍手
phách tiễn cấp 劈箭急
phách/tích đầu 劈頭
phải 沛
phái 派
phái thi 派詩
phàm 凡
phẩm 品
phạm 梵
phạm 犯
phạm 範
phạm ām 梵音
phạm ām sư 梵音師
phạm bản 梵本
phàm bẽ 凡鄙
phẩm biết 品別
phạm ca di 梵迦夷
phàm cảnh 凡境
phàm chân 凡眞
PHAM chẩn 范縝
phạm chế 犯制
phạm chí 梵志
phàm chủng 凡種
phạm chúng 梵衆
phạm chung 梵鐘
phạm chúng thiên 梵衆天
phạm chúng tội 犯衆罪
Phạm chương 梵章
phẩm cụ 品具
phẩm cụ túc 品具足
phạm cung 梵宮
phàm dân 凡民
phạm đàn 梵壇
phàm đẳng 凡等
phẩm danh 品名
phạm đạo 梵道
phạm đát 梵怛
phạm dĩ 犯已
phàm dị sinh 凡異生
phàm địa 凡地
phàm địa bồ tát 凡地菩薩
phạm điển 梵典
Phạm diên 梵延
Phạm diễn na 梵衍那
phạm diện phật 梵面佛
phạm độ 梵土
phẩm đức 品德
phạm đức 梵德
phạm giả 犯者
phạm giáp 梵夾
phàm giới 凡界
phạm giới 梵界
phạm giới 犯戒
phạm giới cấu 犯戒垢
phạm giới giả 犯戒者
phạm giới ngũ suy 犯戒五衰
phạm giới nhân 犯戒人
phàm hạ 凡下
phạm hiệp 梵挾
phạm hiệp 梵筴
phạm hoàng 梵皇
phạm học 梵學
phạm hưởng 梵響
phàm hữu 凡有
phàm khí 凡器
phạm khiếp 梵篋
phạm khinh cáu tội 犯輕垢罪
Phạm lãm ma 梵覽摩
phạm lãm ma 梵覽磨
phẩm liệt 品列
phàm loại 凡類
phẩm loại 品類
phẩm loại phân biết 品類分別
phẩm loại sai biệt 品類差別
Phẩm loại túc 品類足
Phẩm loại túc luận 品類足論
phàm lự 凡慮
phạm luān 梵輪
phàm lưu 凡流
phạm ma 梵摩
Phạm Ma 梵魔
Phạm ma đạt 梵摩達
Phạm ma đạt đớ 梵摩達哆
Phạm ma la 梵摩羅
phạm ma ni 梵摩尼
Phạm ma tam bát 梵摩三鉢
phạm ngỗ 犯忤
phẩm ngôn 品言
phàm ngu 凡愚
phạm ngữ 梵語
phàm nhân 凡人
Phạm nhẫn tích thiên 梵忍跡天
Phạm nhẫn tích thiên tử 梵忍跡天子
Phạm nhật 梵日
phẩm nhiếp 品攝
phạm nữ 梵女
phàm phu 凡夫
phạm phụ 梵輔
phàm phu bồ tát 凡夫菩薩
phàm phu cảnh giới 凡夫境界
phàm phu chúng sinh 凡夫衆生
phàm phu dị sinh 凡夫異生
phàm phu địa 凡夫地
phạm phú lāu 梵富樓
phàm phu ngã chướng 凡夫我障
phàm phu nhān 凡夫人
phàm phu nhì thặng 凡夫二乘
phàm phu phân biết 凡夫分別
phàm phu sinh tử 凡夫生死
phàm phu tâm 凡夫心
phàm phu tăng 凡夫僧
phàm phu thập trọng vòng 凡夫十重妄
phạm phụ thiên 梵輔天
phàm phu thiền/thiện 凡夫禪
phàm phu tính 凡夫性
phàm phu vị 凡夫位
phàm phúc 凡福
phạm phục 梵服
phạm sắc giới 梵色界
phẩm sai biết 品差別
phạm sát 梵刹
phạm sát giới 犯煞戒
phàm sỡ hữu tương 凡所有相
phàm sỡ hữu tương giai thị hư vòng 凡所有相皆是虛妄
phàm sỡ phát ngôn chúng hàm tín phụng 凡所發言衆咸信奉
phàm sư 凡師
phạm sự 犯事
phàm tām 凡心
phạm tām 梵心
phạm tâm 犯心
phàm tăng 凡僧
phạm tăng 梵僧
phàm tập 凡習
PHAM thái 范泰
phàm thân 凡身
phạm thān 梵身
phạm thān thiên 梵身天
phàm thánh 凡聖
phạm thanh 梵聲
phàm thánh bất nhị 凡聖不二
phàm thánh đồng cư độ 凡聖同居土
phàm thánh hàm linh 凡聖含靈
phàm thánh nhất như 凡聖一如
phàm thánh y chính 凡聖依正
phạm thất 梵室
phạm thế 梵世
phạm thế gian 梵世間
phạm thế giới 梵世界
phạm thế thiên 梵世天
Phạm Thích 梵釋
PHẠM thích tứ thiên 梵釋四天
phạm thiên 梵天
PHẠM thiên hậu 梵天后
phạm thiên khuyến thỉnh 梵天勸請
phạm thiên ngoại đạo 梵天外道
phạm thiên nữ 梵天女
Phạm thiên tử 梵天子
Phạm thiên vương 梵天王
phàm thứ 凡庶
Phạm thư 梵書
phạm thừa 梵乘
phàm thức 凡識
phàm tiểu 凡小
phàm tiểu bát đảo 凡小八倒
phàm tính 凡性
phàm tình 凡情
phạm tội 犯罪
Phạm tôn 梵尊
phàm trần 凡塵
Phạm tràng 梵幢
phẩm trật 品秩
phàm trí 凡智
phạm trọng 犯重
phạm trọng giới 犯重戒
phạm trọng tội 犯重罪
phàm trụ 凡住
phạm trượng 梵杖
phạm tự 梵字
phàm tục 凡俗
phạm tương 犯相
phạm ư sỡ phạm 犯於所犯
phạm uyển 梵苑
phẩm vật 品物
phạm vệ 範衞
phàm vị 凡位
phẩm vị 品位
phạm vi 範圍
phẩm vô lượng 品無量
phạm võng 梵網
Phạm võng bồ tát giới kinh nghĩa sớ 梵網菩薩戒經義疏
Phạm võng giới bản 梵網戒本
Phạm võng giới bản sớ 梵網戒本疏
Phạm võng giới phẩm 梵網戒品
Phạm võng giới sớ 梵網戒疏
Phạm võng kinh 梵網經
Phạm võng kinh bồ tát giới bản sớ 梵網經菩薩戒本疏
Phạm võng kinh bồ tát giới bản tư ký 梵網經菩薩戒本私記
Phạm võng kinh bồ tát tām địa phẩm 梵網經菩薩心地品
Phạm võng kinh sớ 梵網經疏
Phạm võng pháp tạng sớ 梵網法藏疏
Phạm võng tông 梵網宗
phạm vũ 梵宇
PHẠM vương 梵王
Phạm vương cung 梵王宮
phạm xử 犯處
phạm xử tương 犯處相
Phạm yến 範宴
phạm/phạn âm thanh 梵音聲
PHẠM/phạn ba lợi sản thiên 梵波利產天
PHẠM/phạn ba sản thiên 梵波產天
phạm/phạn chí chiêm tương 梵志占相
PHẠM/phạn chí kể thuỷ tịnh kinh 梵志計水淨經
PHẠM/phạn chúa 梵主
phạm/phạn chuông lầu 梵鐘樓
PHẠM/phạn dà dì thiên 梵迦夷天
PHẠM/phạn đa hội thiên 梵多會天
PHẠM/phạn đạt ma nạp 梵達摩納
phạm/phạn điện 梵殿
phạm/phạn hàng 梵行
phạm/phạn hàng cầu 梵行求
phạm/phạn hàng chi sơ học 梵行之初學
phạm/phạn hàng dĩ lập 梵行已立
phạm/phạn hàng giả 梵行者
phạm/phạn hiệp/khiếp ấn 梵篋印
phạm/phạn lạc 梵樂
phạm/phạn nan 梵難
phạm/phạn ngôn 梵言
PHẠM/phạn ngữ tạp danh 梵語雜名
PHẠM/phạn ngư tự 梵魚寺
PHẠM/phạn phất đãi thiên 梵弗逮天
PHẠM/phạn phất hoàn thiên 梵弗還天
PHẠM/phạn phú lầu thiên 梵富樓天
phạm/phạn sĩ 梵士
PHẠM/phạn thiên cung 梵天宮
phạm/phạn thiên hàng 梵天行
PHẠM/phạn thiên hoả la cửu diệu 梵天火羅九曜
phạm/phạn thư tự 梵書字
PHẠM/phạn thuỷ bồ tát 梵水菩薩
phạm/phạn tiên hàng thiên 梵先行天
phạm/phạn tiền ích thiên 梵前益天
phạm/phạn tịnh 梵淨
phạm/phạn tịnh thập giới 梵淨十戒
phạm/phạn trú 梵住
PHẠM/phạn tương 梵相
phạm/phạn văn 梵文
phạm/phạn võng bồ tát giới 梵網菩薩戒
PHẠM/phạn võng cổ tích kí 梵網古迹記
phạm/phạn võng đại giới 梵網大戒
phạm/phạn võng giới 梵網戒
phạm/phạn võng hội 梵網會
PHẠM/phạn võng kinh bồ tát giới bản tông yếu 梵網經菩薩戒本宗要
PHẠM/phạn võng kinh cổ tích 梵網經古迹
PHẠM/phạn võng kinh cổ tích bổ vong sao 梵網經古迹補忘抄
PHẠM/phạn võng kinh cổ tích kí 梵網經古迹記
PHẠM/phạn võng kinh cổ tích kí bổ vong sao 梵網經古迹記補忘抄
PHẠM/phạn võng kinh cổ tích kí hạ quyển bổ vong sao 梵網經古迹記下卷補忘抄
PHẠM/phạn võng kinh cổ tích kí thuật tích sao 梵網經古迹記述迹抄
PHẠM/phạn võng kinh hạ quyển cổ tích kí thuật tích sao 梵網經下卷古迹記述迹抄
PHẠM/phạn võng kinh hạ quyển cổ tích thuật tích sao/sáo 梵網經下卷古迹述迹鈔
PHẠM/phạn võng kinh tông yếu 梵網經宗要
PHẠM/phạn võng lục thập nhì kiến kinh 梵網六十二見經
PHẠM/phạn võng sớ 梵網疏
PHẠM/phạn võng thập trọng 梵網十重
phạmbái 梵唄
phần 分
phán 判
phản 反
phân 坋
phần 墳
phấn 奮
phan 幡
phẫn 忿
phẫn 憤
phan 攀
phan 旛
phàn 樊
phần 焚
phan 番
phấn 粉
phẩn 糞
phân 紛
phān 芬
phản 返
phạn 飯
phản bản 反本
phản bản hoàn nguồn 返本還源
phân biết 分別
phân biết biến 分別變
phân biết bồ tát 分別菩薩
phân biết cảnh 分別境
phân biết chấp 分別執
phân biết chấp vay ngã 分別執爲我
phân biết chư pháp 分別諸法
phân biết chướng 分別障
phân biết chuyển 分別轉
phân biết cố 分別故
Phân biết công đức kinh 分別功德經
Phân biết công đức luận 分別功德論
phân biết đáp 分別答
phân biết dị 分別異
phân biết định thắng hàng thành tựu như ý túc 分別定勝行成就如意足
Phân biết du già luận 分別瑜伽論
Phân biết duyên khởi sơ thắng pháp môn kinh 分別緣起初勝法門經
phân biết duyên trí 分別緣智
phân biết giả lập 分別假立
phân biết giác 分別覺
phân biết giải 分別解
phân biết giải thuyết 分別解說
phân biết hí luận 分別戲論
phân biết hí luận sỡ y 分別戲論所依
phân biết hí luận sỡ y duyên sự 分別戲論所依緣事
phân biết hiện hàng 分別現行
phân biết hiển thị 分別顯示
phân biết hoặc 分別惑
phân biết hữu vô ngại 分別有無礙
phân biết khởi 分別起
phân biết khởi chướng 分別起障
phân biết kí 分別記
phân biết kiến 分別見
Phân biết kinh 分別經
phân biết liễu 分別了
Phân biết luận 分別論
Phân biết luận giả 分別論者
Phân biết luận sư 分別論師
phân biết lực 分別力
Phân biết minh 分別明
phân biết ngã 分別我
phân biết ngã ái 分別我愛
phân biết ngã chấp 分別我執
phân biết ngã kiến 分別我見
phân biết ngã tưởng 分別我想
phân biết nghĩa 分別義
phân biết ngôn âm trí minh 分別言音智明
phân biết nhân ngã chấp 分別人我執
phân biết nhi sinh 分別而生
phân biết nhuộm tịnh 分別染淨
phân biết pháp 分別法
phân biết pháp chấp 分別法執
phân biết pháp ngã chấp 分別法我執
phân biết phát thú đạo tương 分別發趣道相
phân biết quả 分別果
phân biết sinh 分別生
phân biết sỡ chấp 分別所執
phân biết sỡ chấp cảnh giới 分別所執境界
phân biết sỡ chấp cảnh giới tự tính 分別所執境界自性
phân biết sỡ duyên 分別所緣
phân biết sỡ khởi 分別所起
phân biết sỡ y 分別所依
phân biết sự 分別事
phân biết sự thức 分別事識
phân biết sự thức hun tập 分別事識熏習
phân biết tâm 分別心
phân biết tát dà da kiến 分別薩迦耶見
phân biết thể 分別體
phân biết thi thết 分別施設
Phân biết thiện ác báo ứng kinh 分別善惡報應經
phân biết thủ tương 分別取相
phân biết thụ tuỳ ngôn thuyết nghĩa 分別受隨言說義
phân biết thức 分別識
phân biết thuyết 分別說
Phân biết thuyết bộ 分別說部
phân biết thuyết tam 分別說三
phân biết tính 分別性
phân biết trí 分別智
phân biết trí tương ứng nhuộm 分別智相應染
phân biết trung 分別中
phân biết tự thể 分別自體
phân biết tuệ 分別慧
phân biết tương 分別相
phân biết tương tự 分別相似
phân biết tương tự quá loại 分別相似過類
phân biết y 分別依
phân biết ý 分別意
phân biết ý thức 分別意識
phân bố 分布
phân bộ 分部
phan cái 幡蓋
phan cái 旛蓋
phản canh 反更
phản cật kí 反詰記
phân chân tức 分眞卽
phẫn chí 憤志
phân chi tiết 分支節
phản chiếu 反照
phản chiếu 返照
phản chiếu quan sát 反照觀察
phan choàng 幡幢
phân chứng 分證
phân chứng tức 分證卽
phấn cốt toái thān 粉骨碎身
phān đà 芬陀
phân đà lợi 分陀利
phân đà lợi dà 分陀利迦
phân đà lợi hoa 分陀利花
phân đà lợi hoa 分陀利華
phān đà lợi hoa 芬陀利華
phân đà lợi thụ 分陀利樹
Phan đại bi thần chú 番大悲神呪
phạn đại tử 飯袋子
phân đàn bố thi 分檀布施
Phân đăng tập 分燈集
phạn đầu 飯頭
phản di 反遺
phần điển 墳典
phân đoạn 分段
phân đoạn biến dịch 分段變易
phân đoạn biến dịch sinh tử 分段變易生死
phân đoạn đồng cư 分段同居
phân đoạn luân hồi 分段輪廻
phân đoạn sinh 分段生
phân đoạn sinh tử 分段生死
phân đoạn tam đạo 分段三道
phân đoạn thân 分段身
phân đoạn tử 分段死
phân đoán/đoạn 分斷
phán đoán/đoạn 判斷
phân đoán/đoạn phục 分斷伏
phân đông 分冬
phân dụ 分喩
phân dưa lợi dà 分荼利迦
phân dưa lợi hoa 分荼利花
phân dưa lợi hoa 分荼利華
phân đức 分德
Phần dương thiện chiêu 汾陽善昭
Phần dương vô đức thiền sư ngữ lục 汾陽無德禪師語錄
phan duyên 攀緣
phan giác 攀覺
phân giải 分解
phán giáo 判教
phân giới 分界
phẫn hại 忿害
phẫn hại đấu tránh 忿害鬥諍
phân hạn 分限
phẫn hận 忿恨
phản hàng 反行
phân hi/thỉ đại địa ngục 糞屎大地獄
phản hiển 反顯
phân hình 分形
phản hoàn 返還
PHÂN hoàng tông 芬皇宗
PHÂN hoàng tự 芬皇寺
phān huān 芬薰
phần hương 焚香
phần huỷ 焚毁
phẫn kết 忿結
phân khai 分開
phạn khánh 飯磬
phān khí 芬氣
phân khoa 分科
phẫn khuể 忿恚
phân kiến 分見
phần lăng 墳陵
phản lệ 反戻
phản lệ 反戾
phân lị 分莂
phân li 分離
phân li thức 分離識
phân liệt 分裂
phân liệt 芬烈
phần liệu 焚燎
phân loạn 紛亂
phān lợi 芬利
phàn lồng 樊籠
phân lường 分量
phản lưu 反流
phản lưu đạt nguồn 反流達源
phản lưu qui nguồn 反流歸源
phản lưu sách nguồn 反流索源
phản lưu tứ vị 反流四位
phản lưu vị 反流位
phản mạ 反罵
Phân man đà ni phất 分漫陀尼弗
phân minh 分明
phân minh hiển hiện 分明顯現
phân minh thuyết 分明說
phần mộ 墳墓
phạn na 飯那
phân na kha 分那柯
phân năng 分能
phản nghịch 反逆
phân ngoại 分外
phān nhiên 紛然
phân nhiễu 紛擾
phản nhuộm 反染
phân nhưỡng 糞壤
phẫn nộ 忿怒
Phẫn nộ cāu 忿怒鉤
phẫn nộ quyền 忿怒拳
Phẫn nộ vương đại uy đức nghi quỹ phẩm 忿怒王大威德儀軌品
phân phá 分破
phân phân 分分
phấn phát 奮發
phẫn phát 憤發
phân phối 分配
phản phú/phúc 反覆
phản phục 反復
phān phức 芬馥
phẩn quả 糞果
phản quan 返觀
phân quyết 分決
phân quyết phân 分決分
phản sao 反抄
phản sao y 反抄衣
phân sớ 分疏
phân tam 分三
phẫn tâm 憤心
phân tản 分散
phấn tấn 奮迅
phan tăng 番僧
phẩn tảo 糞掃
phẩn tảo y 糞掃衣
phân tày 分齊
phân tế 分際
phân thân 分身
phân thân diệu trí 分身妙智
phân thành 分成
phản thành 反成
phản thành 返成
phân thanh tịnh 分淸淨
phân thi 分施
phản thi 反施
phán thích 判釋
phản thiết 反切
phần thiêu 焚燒
phân thỉnh 分請
phân thưa bất hạ 分疎不下
phạn thực 飯食
phạn thực cật 飯食訖
Phán tỉ lường luận 判比量論
phân tích 分析
phần tịch 墳籍
phân tích quan 分析觀
phân tiền tài 分錢財
phân tịnh 分淨
phân toạ 分坐
phân toà 分座
phẫn trách 憤責
phẫn triền 忿纏
phẩn trừ 糞除
phẩn trung uế quả 糞中穢果
phần tự 墳寺
phần tu 焚修
phần tử 鐼子
phản túc 反足
phản túc la sát/xát 反足羅刹
phân tuế 分歲
phân tương 分相
phân tương môn 分相門
phân tương ứng 分相應
phān uẩn 芬蘊
phān úc 芬郁
phẩn uế 糞穢
phần uýnh 墳塋
phản vắn 反問
phān vān 紛紜
phản vắn đáp 反問答
phản vắn kí 反問記
phân vay nhì 分爲二
phân vay tam 分爲三
phân vay thập 分爲十
phân vệ 分衛
phân vệ 分衞
phân vị 分位
phân vị pháp 分位法
phân vị sai biết 分位差別
phân viện 分院
phản võ 反羽
phán vọng 盼望
Phan vương kinh 幡王經
phản xoa hợp chưởng 反叉合掌
phân xuất 分出
phản xuất sinh tử 反出生死
phân y 分衣
phãn/phạn bương 飯梆
phan/phàn duyên như thiền/thiện 攀緣如禪
phãn/phạn thùng 飯桶
phảng 舫
phảng dương 彷徉
phảng phật 仿佛
phảng phất 髣髴
phảng phất tương tự 髣髴相似
pháo 皰
pháo liệt 皰裂
phạp 乏
pháp 法
Pháp a dục 法阿育
pháp ái 法愛
pháp ái ngu si 法愛愚癡
pháp ām 法音
pháp âm phương tiện 法音方便
pháp ấn 法印
PHÁP an 法安
Pháp ān 法恩
pháp ba la mật 法波羅蜜
pháp bản 法本
pháp báo 法報
pháp bảo 法寶
PHÁP bảo đàn kinh 法寶壇經
pháp bảo điện 法寶殿
pháp báo hoá tam thān 法報化三身
PHÁP bảo kế trường giả 法寶髻長者
pháp bảo tạng 法寶藏
pháp báo thân 法報身
PHÁP bảo tự sát/xát 法寶寺刹
Pháp bảo xứ 法寶處
pháp biện 法辯
pháp bình đẳng 法平等
pháp bình đẳng tính 法平等性
pháp bố thi 法布施
pháp cấm 法禁
pháp căn 法根
pháp cảnh 法境
pháp câu 法句
PHÁP câu bản mạt kinh 法句本末經
PHÁP câu dụ kinh 法句喩經
PHÁP câu thí dụ kinh 法句譬喩經
pháp chān 法眞
pháp chân lí 法眞理
pháp chān như 法眞如
pháp chân thực tương 法眞實相
pháp chấp 法執
pháp chấp phân biết 法執分別
pháp chấp vô minh 法執無明
pháp chế 法制
pháp chi vương 法之王
pháp chiến 法戰
Pháp chiếu 法照
pháp chiếu 法詔
pháp chiếu diệu 法照曜
pháp choàng sư 法幢師
pháp chõng 法種
pháp chủ 法主
pháp chu 法舟
pháp chúng 法衆
PHÁP chuộng 法尙
pháp chướng 法障
pháp chướng giải thoát 法障解脫
pháp cố 法故
pháp cổ 法鼓
PHÁP cổ kinh 法鼓經
pháp công 法公
pháp cụ 法具
Pháp cự 法炬
pháp cử dương 法擧揚
Pháp cú kinh 法句經
pháp cung 法供
pháp cung dưỡng 法供養
Pháp cứu 法救
pháp đà la ni 法陀羅尼
pháp đàm 法談
pháp đăng 法燈
pháp đẳng 法等
PHÁP đăng phái 法燈派
pháp đẳng phân 法等分
PHÁP đăng quốc sư 法燈國師
PHÁP đăng viên minh quốc sư 法燈圓明國師
pháp danh 法名
phạp đạo 乏道
pháp đạt 法達
pháp đế 法帝
pháp đệ 法弟
pháp đệ tí 法弟子
pháp điển 法典
pháp điện 法殿
pháp diên 法筵
pháp điện 法電
pháp diên long tượng chúng đương quan đệ nhất nghĩa 法筵龍象衆當觀第一義
PHÁP diễn thiền/thiện sư ngữ lục 法演禪師語錄
pháp diệt 法滅
Pháp diệt tận kinh 法滅盡經
Pháp diệu 法妙
pháp định 法定
PHÁP đính 法頂
pháp độ 法度
pháp đô giảng 法都講
phạp đoản 乏短
pháp đồng 法同
pháp đồng xá 法同舍
pháp dụ 法喩
PHÁP dụ kinh 法喩經
PHÁP dũng 法勇
pháp dũng 法涌
pháp dụng 法用
PHÁP dung 法融
PHÁP dũng bồ tát 法涌菩薩
pháp dược 法藥
pháp đường 法堂
pháp dưỡng 法養
pháp duyên 法緣
pháp duyên từ bi 法緣慈悲
pháp duyệt 法悅
pháp giả 法假
pháp gia 法家
pháp giá 法駕
pháp giả an lập 法假安立
pháp giải 法解
pháp giảng 法講
pháp giáo 法教
pháp giới 法戒
pháp giới 法界
pháp giới ấn 法界印
pháp giới cung 法界宮
pháp giới đẳng lưu 法界等流
pháp giới định 法界定
pháp giới định ấn 法界定印
PHÁP giới đồ 法界圖
Pháp giới đồ ký tùng tuỷ lục 法界圖記叢髓錄
pháp giới duy tām 法界唯心
pháp giới duyên khởi 法界緣起
pháp giới gia trì 法界加持
pháp giới giáo 法界教
pháp giới hải huệ 法界海慧
pháp giới hữu tình 法界有情
PHÁP giới kim cang 法界金剛
pháp giới nhất phân 法界一分
pháp giới nhất tương 法界一相
pháp giới pháp môn 法界法門
pháp giới phật 法界佛
pháp giới tạng 法界藏
pháp giới thān 法界身
pháp giới thanh tịnh 法界淸淨
pháp giới thanh tịnh tương 法界淸淨相
pháp giới tháp bà 法界塔婆
pháp giới thể tính trí 法界體性智
pháp giới thực tương 法界實相
pháp giới tính 法界性
pháp giới tông 法界宗
pháp giới trí 法界智
pháp giới viên dung 法界圓融
pháp giới vô lượng 法界無量
pháp giới vô ngại trí 法界無礙智
pháp hạ 法夏
pháp hải 法海
PHÁP hải kinh 法海經
PHÁP hải phái 法海派
pháp hàng 法行
pháp hàng giả 法行者
pháp hậu phi đắc 法後非得
pháp hệ 法系
pháp hỉ thiền/thiện dột 法喜禪悅
pháp hiện 法現
PHÁP hiền 法賢
PHÁP hiển 法顯
pháp hiện pháp lạc trú 法現法樂住
pháp hiện quan 法現觀
PHÁP hiển truyền 法顯傳
pháp hiệu 法號
Pháp hộ 法護
PHÁP hộ bộ 法護部
pháp hoá 法化
pháp hoa 法花
pháp hoa 法華
pháp hoa bát niên 法華八年
PHÁP hoa chi kinh 法華之經
PHÁP hoa du ý 法華遊意
pháp hoa giáo 法華教
pháp hoa hội 法華會
Pháp hoa huyền luận 法華玄論
Pháp hoa huyền luận lược thuật 法華玄論略述
Pháp hoa huyền nghĩa 法華玄義
Pháp hoa huyền nghĩa thích tiêm 法華玄義釋籤
Pháp hoa huyền tán 法華玄贊
PHÁP hoa kinh 法花經
Pháp hoa kinh 法華經
PHÁP hoa kinh huyền nghĩa 法華經玄義
PHÁP hoa kinh huyền tán 法華經玄贊
PHÁP hoa kinh luận 法華經論
PHÁP hoa kinh nghĩa kí 法華經義記
PHÁP hoa kinh nghĩa sớ 法華經義疏
PHÁP hoa kinh truyền kí 法華經傳記
PHÁP hoa kinh văn câu 法華經文句
PHÁP hoa luận 法花論
Pháp hoa luận 法華論
pháp hoa nết bàn thì 法華涅槃時
Pháp hoa nghĩa ký 法華義記
Pháp hoa nghĩa sớ 法華義疏
pháp hoa nhất thật 法華一實
pháp hoa nhất thừa 法華一乘
PHÁP hoa quang trạch sớ 法華光宅疏
pháp hoa siêu bát 法華超八
pháp hoá sinh thān 法化生身
PHÁP hoa sớ 法華疏
pháp hoa tam bộ kinh 法華三部經
pháp hoa tam chu 法華三周
PHÁP hoa tam đại bộ 法華三大部
pháp hoa tam muội 法華三昧
Pháp hoa tam muội kinh 法華三昧經
pháp hoa thất dụ 法華七喩
Pháp hoa thích tiêm 法華釋籤
PHÁP hoa thước pháp 法華懺法
Pháp hoa tông 法華宗
Pháp hoa tông yếu 法華宗要
Pháp hoa tự 法華寺
Pháp hoa văn cú 法華文句
pháp hoá vi tông giới 法化違宗戒
Pháp hoàn 法桓
pháp hoàng 法皇
pháp hội 法會
pháp hối 法誨
pháp hội nghi thức 法會儀式
pháp hội xã 法會社
pháp huấn 法訓
pháp hưng 法興
pháp hữu 法友
pháp hữu 法有
pháp hữu ngã vô tông 法有我無宗
pháp huý 法諱
pháp huynh 法兄
pháp huynh đệ 法兄弟
pháp hỷ 法喜
Pháp hy 法希
pháp hỷ thực 法喜食
pháp ích 法益
Pháp kế 法繼
pháp khải 法鎧
pháp khí 法器
Pháp khởi bồ tát 法起菩薩
Pháp khởi tự 法起寺
pháp không 法空
pháp không chān như 法空眞如
pháp không lí 法空理
pháp không quan 法空觀
pháp không tính 法空性
pháp không trí 法空智
pháp không trí phẩm 法空智品
pháp kiếm 法劍
pháp kiến 法見
pháp kiên na la vương 法緊那羅王
pháp kiều 法橋
PHÁP kinh 法京
Pháp kinh 法經
pháp kính 法鏡
Pháp kính kinh 法鏡經
Pháp kinh lục 法經錄
pháp lạc 法樂
PHÁP lạc tỉ khâu ni 法樂比丘尼
pháp lãi 法蠡
PHÁP lâm 法林
Pháp lām 法琳
PHÁP lâm truyền 法琳傳
Pháp lan 法蘭
Pháp lãng 法朗
pháp lạp 法臘
PHÁP lệ 法礪
pháp lênh 法齡
pháp linh 法鈴
pháp loa 法螺
pháp loại 法類
pháp lợi 法利
pháp lôi 法雷
Pháp long tự 法隆寺
Pháp long tự già lam duyên khởi tinh lưu ký tư tài trướng 法隆寺伽藍緣起幷流記資材帳
Pháp long tự lưu ký 法隆寺流記
Pháp long tự tư tài trướng 法隆寺資材帳
pháp lữ 法侶
pháp luận 法論
pháp luān 法輪
pháp luân ấn 法輪印
pháp luân chuyển 法輪轉
pháp luân tăng 法輪僧
PHÁP luân tự 法輪寺
pháp luật 法律
pháp lực 法力
pháp lực huān tập 法力熏習
pháp lưu 法流
pháp ma 法魔
pháp mạch 法脈
pháp mạn 法慢
PHÁP mẫn 法敏
pháp mạo 法貌
Pháp mật 法密
pháp mệnh 法命
pháp minh 法明
pháp minh đạo 法明道
pháp minh môn 法明門
pháp minh nhập 法明入
pháp môn 法門
pháp môn gia 法門家
pháp môn lưu 法門流
pháp môn thān 法門身
Pháp môn tự 法門寺
pháp môn vô lường thề nguyện học 法門無量誓願學
pháp môn vô tận thề nguyện học 法門無盡誓願學
pháp nan 法難
pháp ngã 法我
pháp ngã kiến 法我見
pháp nghị 法誼
pháp nghĩa 法義
pháp nghĩa thích từ 法義釋詞
pháp ngoại 法外
PHÁP ngôn 法言
pháp ngữ 法語
pháp nguồn 法源
Pháp nguyện 法願
Pháp nguyên tự 法源寺
PHÁP nguyệt 法月
pháp nha 法芽
pháp nhãi chõng tí 法爾種子
pháp nhẫn 法忍
pháp nhãn 法眼
pháp nhãn tịnh 法眼淨
PHÁP nhản văn ích 法眼文益
pháp nhập 法入
pháp nhép thụ 法攝受
pháp nhĩ 法爾
pháp nhĩ đạo lý 法爾道理
Pháp nhiên 法然
pháp nhũ 法乳
pháp như 法如
pháp như như 法如如
pháp như thực tính 法如實性
pháp như thực tương 法如實相
pháp nhược ma càng 法弱魔強
pháp ni 法尼
pháp niệm 法念
pháp niệm trụ 法念住
pháp niệm xứ 法念處
PHÁP oản dõi thức chương 法苑唯識章
PHÁP oản nghĩa lâm chương 法苑義林章
PHÁP phả 法叵
pháp phẩm 法品
pháp phân 法分
pháp pháp 法法
pháp phật 法佛
pháp phật báo phật 法佛報佛
pháp phật bồ đề 法佛菩提
pháp phật thuyết pháp 法佛說法
pháp phi pháp 法非法
pháp phọc 法縛
Pháp phong 法豐
pháp phụ 法父
pháp phục 法服
pháp quả 法果
pháp quan 法觀
pháp quán đính 法灌頂
PHÁP quan kinh 法觀經
pháp quang 法光
pháp quang diệu 法光曜
pháp quang định 法光定
pháp quang minh 法光明
pháp quật 法窟
pháp quật trảo nha 法窟爪牙
pháp qui y 法歸依
pháp quốc thổ 法國土
pháp quyển 法卷
pháp quyến 法眷
pháp sai biết tương vi 法差別相違
pháp sai biết tương vi nhân 法差別相違因
pháp sai biết tương vi nhân quá 法差別相違因過
pháp sai biết tương vi quá 法差別相違過
pháp sàng 法床
pháp số 法數
pháp sở hoá 法所化
pháp sở sinh 法所生
pháp sơn 法山
pháp sự 法事
pháp sư 法師
PHÁP sư phẩm 法師品
pháp sư thập đức 法師十德
pháp suy 法衰
pháp tắc 法則
pháp tài 法財
PHÁP tài vương tí 法才王子
pháp tăng 法僧
Pháp tạng 法藏
Pháp tạng bộ 法藏部
Pháp tạng bồ tát 法藏菩薩
PHÁP tăng già 法僧伽
pháp tăng thượng 法增上
Pháp tạng tự 法藏寺
Pháp tạng tỷ khưu 法藏比丘
pháp tập 法集
PHÁP tập biết hàng lục tiết yếu tinh nhập tư kí 法集別行錄節要幷入私記
PHÁP tập kinh 法集經
Pháp tập yếu tụng kinh 法集要頌經
PHÁP tế/tể đại sư 法濟大師
PHÁP ten 法銑
pháp thần 法臣
pháp thān 法身
pháp thān bồ tát 法身菩薩
pháp thān đại sĩ 法身大士
pháp thân đức 法身德
pháp thân hiện tiền chứng thụ 法身現前證受
pháp thān hoá sinh 法身化生
PHÁP thān kệ 法身偈
pháp thān lưu chuyển 法身流轉
pháp thān như lai 法身如來
pháp thān phật 法身佛
pháp thân quan 法身觀
pháp thān tạng 法身藏
pháp thān tháp 法身塔
pháp thān thể tính 法身體性
pháp thân thuyết pháp 法身說法
pháp thân trí thân 法身智身
pháp thân vị 法身位
pháp thân viên mãn 法身圓滿
pháp thân vô tương 法身無相
pháp thân vô tượng 法身無象
pháp thān xá lợi 法身舍利
pháp thân xá lợi kệ 法身舍利偈
pháp thân xá lợi tháp 法身舍利塔
PHÁP thặng 法乘
pháp thắng 法勝
PHÁP thắng bộ 法勝部
Pháp thắng tự 法勝寺
pháp thành 法城
Pháp thành 法成
pháp thanh 法聲
pháp thành tựu 法成就
pháp thệ 法誓
pháp thể 法體
pháp thể hằng hữu 法體恆有
pháp thể thực hữu 法體實有
pháp thể tính 法體性
pháp thể tương 法體相
pháp thí 法施
pháp thí 法譬
Pháp thiên 法天
phạp thiểu 乏少
PHÁP thịnh 法盛
pháp thọ 法壽
pháp thoại 法話
pháp thống 法統
pháp thụ 法受
pháp thụ 法樹
PHÁP thụ ni 法授尼
PHÁP thuận 法順
pháp thức 法式
pháp thực 法食
pháp thực hữu 法實有
pháp thực thì 法食時
pháp thực tính 法實性
pháp thực tương 法實相
Pháp thượng 法上
PHÁP thường 法常
Pháp thượng bộ 法上部
PHÁP thượng lục 法上錄
pháp thường trú 法常住
pháp thuỷ 法水
pháp thuyền 法船
pháp thuyết 法說
pháp thuyết chu 法說周
pháp tích 法惜
Pháp tích 法積
pháp tiệc 法席
pháp tiền phi đắc 法前非得
pháp tính 法性
pháp tính bình đẳng 法性平等
pháp tính chān như 法性眞如
pháp tính chān như hải 法性眞如海
pháp tính độ 法性土
pháp tính duyên khởi 法性緣起
pháp tính hải 法性海
PHÁP tính kệ 法性偈
pháp tính không 法性空
pháp tính phật 法性佛
pháp tính sinh thân 法性生身
pháp tính sơn 法性山
pháp tính thān 法性身
pháp tính thường lạc 法性常樂
pháp tính thuỷ 法性水
Pháp tính tông 法性宗
pháp tính trú 法性住
PHÁP tính tự 法性寺
pháp tính tự nhĩ 法性自爾
pháp tính tương 法性相
pháp tính tuỳ duyên 法性隨緣
pháp tính tuỳ vọng 法性隨妄
pháp toà 法座
pháp tôn 法孫
pháp tôn 法尊
pháp trai nhật 法齋日
pháp trần 法塵
pháp tràng 法幢
pháp trí 法智
pháp trí phẩm 法智品
pháp trí phẩm kiến đạo 法智品見道
pháp trụ 法住
Pháp trụ ký 法住記
pháp trú trí 法住智
PHÁP trú tự 法住寺
pháp trung 法中
pháp trường 法場
pháp tự 法嗣
pháp tử 法子
Pháp tú 法秀
pháp tụ 法聚
pháp tự tại 法自在
pháp tự tính 法自性
pháp tự tương 法自相
pháp tự tương tương vi 法自相相違
pháp tự tương tương vi nhân 法自相相違因
pháp tứ y 法四依
pháp tuần quan 法循觀
PHÁP túc kinh 法足經
pháp tụng 法頌
pháp tụng xá lợi 法頌舍利
pháp tượng 法匠
pháp tướng 法將
pháp tưởng 法想
pháp tương 法相
pháp tương giáo 法相教
PHÁP tương tam luận 法相三論
PHÁP tương tông 法相宗
pháp tuỳ niệm 法隨念
pháp tuỳ pháp hàng 法隨法行
pháp tỷ lượng 法比量
pháp uẩn 法蘊
PHÁP uẩn túc luận 法蘊足論
PHÁP ưng 法膺
pháp uyển 法苑
Pháp uyển chāu lām 法苑珠林
pháp văn 法文
pháp vān 法雲
pháp vān đẳng giác 法雲等覺
pháp vān địa 法雲地
pháp vật 法物
pháp vị 法位
pháp vị 法味
pháp vị bão mãn 法味飽滿
pháp vị tự tại chướng 法未自在障
pháp vô biệt chān như 法無別眞如
pháp vô khứ lai tông 法無去來宗
pháp vô ngã 法無我
pháp vô ngã tính 法無我性
pháp vô ngã trí 法無我智
pháp vô ngại 法無礙
pháp vô ngại giải 法無礙解
pháp vô ngại trí 法無礙智
pháp vô tỉ 無比法
pháp vô tự tính 法無自性
pháp vòng 法妄
pháp vụ 法務
pháp vũ 法宇
pháp vũ 法雨
pháp vực 法域
pháp vương 法王
pháp vương pháp 法王法
pháp vương thān 法王身
pháp vương tử 法王子
pháp vương tử trụ 法王子住
pháp vương vị 法王位
pháp xá 法舍
pháp xá lợi 法舍利
pháp xan 法慳
pháp xứ 法處
pháp xử sắc 法處色
pháp xử sỡ nhép 法處所攝
pháp xứ sở nhiếp sắc 法處所攝色
pháp xuất ly kính 法出離鏡
Pháp xung 法沖
PHÁP xứng 法秤
Pháp xưng 法稱
PHÁP xưng hải 法稱海
pháp y 法依
Pháp ý 法意
pháp y 法衣
pháp yếu 法要
pháp yếu tập 法要集
pháp yếu thức 法要式
phạt 伐
phật 佛
phất 弗
phất 拂
phát 發
phạt 筏
phạt 罰
phát 髮
phát a nậu đa la tam miệu tam bồ đề tām 發阿耨多羅三藐三菩提心
Phật a tỳ đàm kinh 佛阿毘曇經
Phật a tỳ đàm kinh xuất gia tương phẩm đệ nhất 佛阿毘曇經出家相品第一
Phật ām 佛音
phật âm thanh 佛音聲
phật ấn 佛印
phật ān 佛恩
phật ân báo tạ 佛恩報謝
Phật ấn tĩnh chiếu 佛印靜照
phật ảnh 佛影
Phật ảnh quật 佛影窟
Phật bà đề 佛婆提
Phất bà đề 弗婆提
phất ba đề 弗波提
Phật bà đề ha 佛婆提訶
phật bà già bà 佛婆伽婆
phất bà ha la 弗婆呵羅
Phật bà la bộ 佛婆羅部
Phất bà thế la 弗婆勢羅
PHẤT bà tỳ đề kha 弗婆毘提訶
phật bạc già phạm/phạn 佛薄伽梵
phát bạch 髮白
phát bạch diện trứu 髮白面皺
Phật bản hàng kinh 佛本行經
Phật bản hàng tán 佛本行讚
Phật bản hàng tập kinh 佛本行集經
Phật bàn nề hoạt kinh 佛般泥洹經
Phật bàn thế la 佛槃勢羅
phật bảo 佛寳
phật bảo 佛寶
Phật bảo tự sát/xát 佛寶寺刹
phật bất tư nghị pháp 佛不思議法
phật bát tương 佛八相
phát biên tế 髮邊際
phật bộ 佛部
phật bồ đề 佛菩提
phát bồ đề 發菩提
phát bồ đề tām 發菩提心
phát bồ đề tām phương tiện 發菩提心方便
phật bồ tát 佛菩薩
phật bồ tát đàn 佛菩薩壇
phật bồ tát hình tượng 佛菩薩形像
phật bồ tát hoá sinh 佛菩薩化生
phật bồ tát sỡ thuyết 佛菩薩所說
phát bồ tát ý 發菩薩意
phật các 佛閣
phát cần 發勤
phát cần tinh tiến 發勤精進
phát cần tinh tiến 發懃精進
phật cảnh 佛境
phật cảnh giới 佛境界
Phật cảnh giới trí nghiêm kinh 佛境界智嚴經
phát cầu 發求
phát chān 發眞
phát chân chính bồ đề tâm 發眞正菩提心
phật chān tử 佛眞子
Phạt chạp tỳ quốc 伐臘毘國
phật chế 佛制
phật chi cảnh giới 佛之境界
phật chi đề 佛支提
phật chi tri giác 佛之知覺
phạt chiết la 伐折羅
phạt chiết la đà la 伐折羅陀羅
phạt chiết la phọc la 伐折羅嚩羅
Phật chiếu đức quang 佛照德光
phật chính giáo 佛正教
phát chính nguyện 發正願
phật chính pháp 佛正法
phật chõng tí 佛種子
phật chõng tính 佛種性
phật chõng trí 佛種智
phật chủng 佛種
phật chúng 佛衆
phật chứng 佛證
phật chúng hội 佛衆會
phật chủng tính 佛種姓
phật công 佛工
phật công đức 佛功德
phật cốt 佛骨
phật cụ 佛具
phật cụ thập thān 佛具十身
phật cung 佛供
phát cuồng 發狂
phật đà 佛陀
phật đà 佛馱
phật đà 佛駄
Phật đà ba lợi 佛陀波利
phật đà bàn già 佛陀槃遮
Phật đà bạt đà 佛陀跋陀
Phật đà bạt đà la 佛陀跋陀羅
Phật đà bạt đà la 佛馱跋陀羅
Phật đà bạt ma 佛陀跋摩
Phật đà cấp đa 佛馱笈多
Phật đà cò sa 佛陀瞿沙
Phật đà cúc đa 佛陀毱多
phật đà da 佛陀耶
Phật đà da 佛馱耶
Phật đà đa la 佛陀多羅
Phật đà đa la đa 佛陀多羅多
Phật đà đà sa 佛陀馱沙
Phật đà da xá 佛陀耶舍
Phật đà da xá 佛馱耶舍
Phật đà đề bà 佛陀提婆
phật đà già da 佛陀伽耶
phất đa la 弗多羅
PHẤT dà la 弗迦羅
PHẤT dà lạ 弗迦邏
Phật đà mật đa la 佛陀蜜多羅
Phật đà nan đề 佛陀難提
Phật đà phạt na sơn 佛陀伐那山
Phật đà phiến đa 佛陀扇多
Phật đà tăng ha 佛陀僧訶
Phật đà thập 佛陀什
Phật đà thập 佛馱什
Phật đà tiên 佛駄先
Phật đà tiễn đà la 佛馱踐陀羅
Phật đà tư na 佛陀斯那
Phật đà tư na 佛馱斯那
phát đắc 發得
Phật đại bạt đà 佛大跋陀
phát đại bi tâm 發大悲心
phật đại đạo 佛大道
phát đại nguyện 發大願
phật đại sư 佛大師
phát đại tâm 發大心
phát đại thặng tâm 發大乘心
phát đại thừa 發大乘
Phật đại tiên 佛大先
phát đại tinh tiến 發大精進
phật đàn 佛壇
phật đàn 佛檀
phật đản 佛誕
phật đản hội 佛誕會
phật đản sinh hội 佛誕生會
phật đản thượng đường 佛誕上堂
phật đản tiết 佛誕節
phật danh 佛名
phật danh đại hội 佛名大會
phật danh hội 佛名會
Phật danh kinh 佛名經
phật danh thước 佛名懺
phật danh thước hối 佛名懺悔
phật danh thước lễ 佛名懺禮
phật đạo 佛道
phật đạo hàng 佛道行
phật đạo nhân duyên 佛道因緣
phật đạo pháp 佛道法
phật đạo pháp vương 佛道法王
phật đạo thừa 佛道乘
phật đạo trường 佛道場
phật đạo vô thượng thề nguyện thành 佛道無上誓願成
phạt dầu 罰油
phật đệ tử 佛弟子
Phật đề 媻 佛提媻
phát dĩ 發已
Phật di giáo kinh 佛遺教經
phật dĩ nhất âm diễn thuyết pháp 佛以一音演說法
Phạt địa 伐地
phật địa 佛地
Phật địa kinh 佛地經
Phật địa kinh luận 佛地經論
Phật địa la 佛地羅
Phật địa luận 佛地論
Phật địa thiền/thiện sư 佛地禪師
phật điển 佛典
phật điện 佛殿
phật điền 佛田
phật diện 佛面
phật điện hòm 佛殿函
phật diện mục 佛面目
phật điện phúng kinh 佛殿諷經
phật điện tứ vật 佛殿四物
phật diệt 佛滅
phật diệt độ 佛滅度
Phật diệt độ hậu quan liệm táng tống kinh 佛滅度後棺斂葬送經
Phật diệt độ hậu quan liệm táng tống kinh 佛滅度後棺歛葬送經
Phật điều 佛調
phật diệu pháp thân 佛妙法身
phật đỉnh 佛頂
phật đỉnh ấn 佛頂印
phật đỉnh chú 佛頂咒
phật đỉnh cốt 佛頂骨
Phật đỉnh đại bạch tản cái đà la ni kinh 佛頂大白傘蓋陀羅尼經
Phật đính kinh 佛頂經
Phật đính phóng vô cáu quang minh nhập phổ môn quan sát nhất thiết như lai tâm đà la ni kinh 佛頂放無垢光明入普門觀察一切如來心陀羅尼經
Phật đính quốc sư ngữ lục 佛頂國師語錄
phật đính tôn 佛頂尊
Phật đỉnh tôn thắng đà la ni kinh 佛頂尊勝陀羅尼經
phật đồ 佛圖
phật độ 佛土
phật đồ 佛徒
Phật độ bạt đà la 佛度跋陀羅
Phật đồ chanh 佛圖橙
Phật đồ đặng 佛圖磴
Phật đồ la sát/xát 佛圖羅刹
Phật đồ trừng 佛圖澄
phát động 發動
phạt dụ 筏喩
phật đức 佛德
Phật đức đại thông thiền/thiện sư 佛德大通禪師
phật đường 佛堂
phát dương 發揚
phật duyên 佛緣
phạt già 伐伽
phật gia 佛家
phát gia hàng 發加行
phất già la 弗伽羅
phát giác 發覺
Phật Giám 佛鑑
Phật Giám thiện sư ngữ lục 佛鑑禪師語錄
phát giảng 發講
phật giáng sinh tượng 佛降生像
phật giáo 佛教
phật giáo âm lạc 佛教音樂
phật giáo cờ 佛教旗
phật giáo đồ 佛教徒
phật giáo giáo điển 佛教教典
phật giáo giáo đoàn 佛教教團
phật giáo giáo lí 佛教教理
phật giáo giới 佛教界
Phật giáo hoạt luận 佛教活論
phật giáo môn 佛教門
phật giáo nhân 佛教人
phật giáo phạm ngữ 佛教梵語
phật giáo pháp 佛教法
phật giáo phục hưng 佛教復興
phật giáo sắc 佛教敕
phật giáo tịnh hoá vận động 佛教淨化運動
phật giáo vũ dõng/dũng 佛教舞踊
phật giới 佛戒
phật giới 佛界
phát giới 發戒
phật hải 佛海
phật hàng 佛行
phát hàng 發行
phật hàng xử 佛行處
Phật hậu phổ hiền 佛後普賢
Phật hiền 佛賢
phát hiện 發現
phật hiệu 佛號
phật hình tượng 佛形像
Phật hộ 佛護
phật hoá 佛化
phật hoạ 佛畵
phật hoa 佛花
phật hoa 佛華
Phật hoa nghiêm 佛華嚴
phật hoa nghiêm tam muội 佛華嚴三昧
phát hoan hỉ 發歡喜
phát hoan hỉ tâm 發歡喜心
phật hoan hỷ nhật 佛歡喜日
phát hoằng nguyện 發弘願
phát hoằng thề nguyện 發弘誓願
phật học 佛學
phật hội 佛會
phật hống 佛吼
Phát hợp tư ba 發合思巴
phật huấn đạo cốt 佛訓道骨
phật huệ 佛慧
phật hưng 佛興
phật hướng 佛餉
phạt hương 罰香
phật hướng thượng 佛向上
phật hướng thượng nhân 佛向上人
phật hướng thượng sự 佛向上事
phát huy 發揮
phát hỷ 發喜
Phật khai giải phạm/phạn chí a bạt kinh 佛開解梵志阿颰經
phật khẩu 佛口
phật khẩu kim ngôn 佛口金言
phật khẩu sỡ sinh tí 佛口所生子
phật khẩu xà tām 佛口蛇心
phật khí 佛器
phát khiển 發遣
phát khởi 發起
phát khởi chư nghiệp 發起諸業
phát khởi đại bi 發起大悲
phát khởi đại từ 發起大慈
phát khởi dột khả 發起悅可
phát khởi giả 發起者
phát khởi gia hàng 發起加行
phát khởi mãnh lợi 發起猛利
phát khởi sự nghiệp 發起事業
phát khởi tà hàng 發起邪行
phát khởi tham trứ 發起貪著
phát khởi thắng giải 發起勝解
phát khởi thiện 發起善
phát khởi thiện căn 發起善根
phát khởi thiện căn tăng trường phương tiện 發起善根增長方便
phát khởi tinh tiến 發起精進
phát khởi tuỳ niệm 發起隨念
phật kị 佛忌
phật kỉ 佛紀
phật kiến 佛見
phật kinh 佛經
phật kinh giáo 佛經教
phật ký 佛記
phát lai 發來
Phật lâm nết bàn lược giới kinh 佛臨涅槃略誡經
Phật lām niết bàn ký pháp trụ kinh 佛臨涅槃記法住經
Phạt lãng già 伐浪伽
phật lập 佛立
Phạt lấp bỉ 伐拉彼
phật lạp nhật 佛臘日
phật lập tam muội 佛立三昧
Phạt lạp tỳ 伐臘毘
Phất lật đặc 弗栗特
Phật lật trì tát thảng na 佛栗持薩儻那
phật lāu sa 佛樓沙
PHẤT lầu sa quốc 弗樓沙國
phạt lễ 罰禮
phật lí 佛理
phát lộ 發露
phát lộ hối diệt 發露悔滅
phát lộ hối trừ 發露悔除
phát lộ thước hối 發露懺悔
phát lộ trừ 發露除
Phát luận 髮論
phật lực 佛力
Phật lũng 佛隴
phạt lý sa 伐里沙
Phật ma 佛魔
phát mao 髮毛
phát mao trảo xỉ 髮毛爪齒
phật mẫu 佛母
Phật mẫu bàn nề hoạt kinh 佛母般泥洹經
Phật mẫu bảo đức tạng bát nhã ba la mật kinh 佛母寶悳藏般若波羅蜜經
phật mẫu chān tam muội 佛母眞三昧
phật miếu 佛廟
phật miếu tự 佛廟寺
Phật minh 佛鳴
phát minh 發明
phật môn 佛門
Phạt na bà tư 伐那婆斯
PHẤT na bà tu 弗那婆修
phật nết bàn 佛涅槃
phật nết bàn thượng đường 佛涅槃上堂
phát nghệ 發詣
phật nghi 佛儀
phật nghĩa 佛義
phạt nghịch 伐逆
phát nghiệp 發業
phát nghiệp hoặc 發業惑
phát nghiệp nhuần sinh 發業潤生
phát ngộ 發悟
phật ngôn 佛言
phát ngôn 發言
phát ngôn uỷ vấn 發言慰問
phật ngữ 佛語
phát ngữ 發語
phật ngữ ngôn 佛語言
Phật ngữ tâm luận 佛語心論
phật ngữ tất 佛語必
phật ngũ tính 佛五姓
phật nguyện 佛願
phát nguyện 發願
phát nguyện cầu 發願求
phát nguyện hơi cầu giới 發願希求戒
phát nguyện văn 發願文
phật nguyệt 佛月
phật nha 佛牙
Phất nhã đa la 弗若多羅
phật nhān 佛因
phật nhãn 佛眼
Phật nhản bộ mẫu 佛眼部母
phật nhản dã thứ bất kiến 佛眼也覰不見
phật nhản minh phi 佛眼明妃
phật nhản phật mẫu 佛眼佛母
Phật nhản thanh viễn 佛眼淸遠
Phật nhản thiền/thiện sư 佛眼禪師
Phật nhãn tôn 佛眼尊
phật nhật 佛日
Phật nhật diễm tuệ thiền/thiện sư 佛日燄慧禪師
Phật Nhật Khế Tung 佛日契嵩
Phật nhật phổ chiếu quốc sư 佛日普照國師
phật nhật trí tài 佛日智才
Phất như đàn 弗如檀
phật như lai 佛如來
phật niệm 佛念
phật phàm nhất thể 佛凡一體
phát phẫn 發憤
phật phãn/phạn 佛飯
phật pháp 佛法
phật pháp chúng 佛法衆
phật pháp đại hải tín vay năng nhập 佛法大海信爲能入
Phật pháp diệt tận kinh 佛法滅盡經
phật pháp đông tiệm 佛法東漸
phật pháp giả 佛法者
phật pháp giới 佛法界
Phật pháp kim thang thiên 佛法金湯篇
Phật pháp phổ nhập đạo môn tam muội kinh 佛法普入道門三昧經
phật pháp tăng 佛法僧
phật pháp tạng 佛法藏
phật pháp tăng bảo 佛法僧寶
phật pháp tăng thượng sỡ duyên 佛法增上所緣
phật pháp thân 佛法身
Phật pháp thiền/thiện sư 佛法禪師
phật pháp thọ 佛法壽
phật pháp thọ mệnh 佛法壽命
Phật pháp tổng phủ 佛法總府
phật pháp trung 佛法中
phật pháp tu hàng 佛法修行
phật phật 佛佛
phật phật thụ thủ 佛佛授手
phật phật yếu cơ 佛佛要機
phật phúc điền 佛福田
phật phược/phọc 佛縛
phật quả 佛果
phật quả vị 佛果位
phật quang 佛光
phát quang 發光
phát quang địa 發光地
phát quang minh 發光明
Phật quang phái 佛光派
Phật quang quốc sư 佛光國師
Phật quang quốc sư ngữ lục 佛光國師語錄
phật quốc 佛國
phật quốc độ 佛國土
Phật quốc ký 佛國記
Phật quốc quốc sư ngữ lục 佛國國師語錄
Phật quốc thiền/thiện sư 佛國禪師
Phật quốc tự 佛國寺
phất rị 拂拭
Phất sa 弗沙
Phất sa mật đa 弗沙蜜多
Phất sa mật la 弗沙蜜羅
Phất sa phật 弗沙佛
phật sắc 佛敕
phật sát 佛刹
phật sát/xát thổ 佛刹土
phật sinh 佛生
phát sinh 發生
phát sinh hoan hỉ 發生歡喜
phật sinh hội 佛生會
phật sinh nhật 佛生日
phật sỡ 佛所
phật sỡ chứng 佛所證
phật sỡ hàng 佛所行
Phật sỡ hàng tán 佛所行讚
Phật sỡ hàng tán kinh 佛所行讚經
Phật sỡ hàng tán kinh truyền 佛所行讚經傳
Phật sỡ hàng tán truyền 佛所行讚傳
phật sỡ tác 佛所作
phật sỡ tác sự 佛所作事
phật sỡ tác sự nghiệp 佛所作事業
phật sỡ thuyết 佛所說
phật sỡ thuyết pháp 佛所說法
phật sỡ trú 佛所住
phật sự 佛事
phật sứ 佛使
phật sư 佛師
phật sự môn 佛事門
Phật sứ tỉ khâu dà chiên dang thuyết pháp một tận kệ bách nhì thập chương 佛使比丘迦旃延說法沒盡偈百二十章
phạt tắc 罰則
phật tại thế 佛在世
phật tām 佛心
phát tām 發心
phật tām ấn 佛心印
phát tām bồ đề 發心菩提
phát tām bồ tát 發心菩薩
phát tām chi khuynh 發心之頃
phát tâm chi nhân 發心之人
phát tām cung dưỡng 發心供養
phát tâm dĩ 發心已
phát tâm kệ 發心偈
phát tâm môn 發心門
phát tâm nhân 發心人
phát tâm tất cánh nhì bất biết 發心畢竟二不別
phát tâm tất cánh nhì vô biết 發心畢竟二無別
phát tām tát đoá 發心薩埵
phật tām thiên tử 佛心天子
phát tâm tín lạc xuất gia 發心信樂出家
Phật tām tông 佛心宗
phát tām trụ 發心住
phát tâm tư duy 發心思惟
PHÁT tâm tu hàng chương 發心修行章
phát tâm tương 發心相
Phật tăng 佛僧
phật táng 佛葬
phật tạng 佛藏
phát tế 髮際
Phạt tha tử 筏蹉子
phất thạch 拂石
phất thạch kiếp 拂石劫
phật thần 佛神
phật thān 佛身
phật thân huyết 佛身血
phật thần lực 佛神力
phật thân thổ 佛身土
phật thần thông 佛神通
phật thần tự 佛神寺
phật thánh 佛聖
phật thanh 佛聲
phát thanh 發聲
phật thành đạo 佛成道
phật thành đạo hội 佛成道會
phật thánh đệ tí 佛聖弟子
phật thánh giáo 佛聖教
phát thanh tán thán 發聲讚歎
phát thành tín ngôn 發誠信言
phật tháp 佛塔
phát tháp 髮塔
phật thập lực 佛十力
Phật thập lực kinh 佛十力經
phật tháp sùng bái 佛塔崇拜
phật tháp tự 佛塔寺
phật thất 佛七
phật thất 佛室
phật thế 佛世
phật thể 佛體
phát thề 發誓
phật thế giới 佛世界
phật thể tính 佛體性
phật thế tôn 佛世尊
phật thế tôn thuyết 佛世尊說
phật thị 佛氏
phạt thí ca la quỹ 伐施迦囉軌
phát thị tâm 發是心
Phật thị tạp biện 佛氏雜辨
phạt thích nã 伐刺拏
phật thiên 佛天
phật thọ 佛壽
phật thông 佛通
Phật thông tự 佛通寺
phật thụ 佛樹
phát thú 發趣
phát thú bồ tát thặng 發趣菩薩乘
phát thú đại thặng 發趣大乘
Phật thư giải thuyết đại từ điển 佛書解說大辭典
Phật thụ kị 佛樹忌
Phật thụ minh toàn 佛樹明全
phát thú nhất thiết thặng giả 發趣一切乘者
phát thú thanh văn thặng 發趣聲聞乘
phát thú vị 發趣位
phật thừa 佛乘
phật thừa giới 佛乘戒
phát thức 發識
Phật thùy bàn nết bàn lược thuyết giáo giới kinh 佛垂般涅槃略說教誡經
phật thuyết 佛說
Phạ̄t thuyết a di đà kinh 佛說阿彌陀經
Phật thuyết a di đà kinh sớ 佛說阿彌陀經疏
Phật thuyết a di đà tam da tam phật tát lāu phật đàn quá độ nhān đạo kinh 佛說阿彌陀三耶三佛薩樓佛檀過度人道經
Phật thuyết a nan phân biết kinh 佛說阿難分別經
Phật thuyết bát chính đạo kinh 佛說八正道經
Phật thuyết bát sư kinh 佛說八師經
Phật thuyết bất tăng bất giảm kinh 佛說不增不減經
Phật thuyết bồ tát bản nghiệp kinh 佛說菩薩本業經
Phật thuyết bồ tát nội tập lục ba la mật kinh 佛說菩薩內習六波羅蜜經
Phật thuyết chiêu hồn kinh 佛說招魂經
Phật thuyết chú mị kinh 佛說呪魅經
Phật thuyết chú mị kinh 佛說咒媚經
Phật thuyết chúng hứa ma ha đế kinh 佛說衆許摩訶帝經
Phật thuyết cứu bạt diệm khẩu ngạ quỷ đà la ni kinh 佛說救拔焰口餓鬼陀羅尼經
Phật thuyết đại bàn nề hoạt kinh 佛說大般泥洹經
Phật thuyết đại thừa vô lượng thọ trang nghiêm kinh 佛說大乘無量壽莊嚴經
Phật thuyết đại ý kinh 佛說大意經
Phật thuyết đāu sa kinh 佛說兜沙經
Phật thuyết giải tiết kinh 佛說解節經
Phật thuyết huệ ấn tam muội kinh 佛說慧印三昧經
Phật thuyết kim tỳ la đồng tí uy đức kinh 佛說金毘羅童子威德經
Phật thuyết lập thế a tỳ đàm luận 佛說立世阿毘曇論
Phật thuyết lục đạo già đà kinh 佛說六道伽陀經
Phật thuyết mã hữu tam tương kinh 佛說馬有三相經
Phật thuyết mạt la vương kinh 佛說末羅王經
Phật thuyết năng đoạn kim cương bát nhã ba la mật đa kinh 佛說能斷金剛般若波羅蜜多經
Phật thuyết ngũ uẩn giai không kinh 佛說五蘊皆空經
Phật thuyết nguyệt thượng nữ kinh 佛說月上女經
Phật thuyết nhập thai tàng hội 佛說入胎藏會
Phật thuyết nhất thiết chư như lai tâm quang minh gia trì phổ hiền bồ tát dang mệnh kim cang tối thắng đà la ni kinh 佛說一切諸如來心光明加持普賢菩薩延命金剛最勝陀羅尼經
Phật thuyết như lai hưng hiển kinh 佛說如來興顯經
Phật thuyết phân biết thiện ác sỡ khởi kinh 佛說分別善惡所起經
phật thuyết pháp 佛說法
Phật thuyết pháp diệt tận kinh 佛說法滅盡經
Phật thuyết pháp hoa tam muội kinh 佛說法華三昧經
Phật thuyết pháp tập kinh 佛說法集經
phật thuyết pháp thì 佛說法時
Phật thuyết phật địa kinh 佛說佛地經
Phật thuyết phật thập lực kinh 佛說佛十力經
Phật thuyết phật y kinh 佛說佛醫經
Phật thuyết phổ môn phẩm kinh 佛說普門品經
Phật thuyết quan di lắc bồ tát thượng sinh đâu luật/soát/suý/suất/xuất thiên kinh 佛說觀彌勒菩薩上生兜率天經
Phật thuyết quan thế âm tam muội kinh 佛說觀世音三昧經
Phật thuyết quan vô lường thọ phật kinh 佛說觀無量壽佛經
Phật thuyết tác phật hình tượng kinh 佛說作佛形像經
Phật thuyết thái tử hoà hưu kinh 佛說太子和休經
Phật thuyết thái tử loát hộ kinh 佛說太子刷護經
Phật thuyết thanh tịnh pháp hàng kinh 佛說淸淨法行經
Phật thuyết thập lực kinh 佛說十力經
Phật thuyết thập nhị du kinh 佛說十二遊經
Phật thuyết thất phật kinh 佛說七佛經
Phật thuyết thi ca la việt lục phương lễ kinh 佛說尸迦羅越六方禮經
Phật thuyết thường cò lợi độc nữa đà la ni chú kinh 佛說常瞿利毒女陀羅尼呪經
Phật thuyết thường cò lợi độc nữa đà la ni chú kinh 佛說常瞿利毒女陀羅尼咒經
Phật thuyết tịnh độ tam muội kinh 佛說淨度三昧經
Phật thuyết tịnh nghiệp chướng kinh 佛說淨業障經
Phật thuyết trang nghiêm bồ đề tām kinh 佛說莊嚴菩提心經
Phật thuyết trang nghiêm vương đà la ni chú kinh 佛說莊嚴王陀羅尼呪經
Phật thuyết tứ đế kinh 佛說四諦經
Phật thuyết tỳ la tam muội kinh 佛說毘羅三昧經
Phật thuyết ưu điền vương kinh 佛說優填王經
Phật thuyết văn thùa sư lợi tuần hàng kinh 佛說文殊師利巡行經
Phật thuyết vô lượng thanh tịnh bình đẳng giác kinh 佛說無量淸淨平等覺經
phật tí giới 佛子戒
phật tích 佛跡
phật tích 佛迹
phát tích hiển bản 發迹顯本
phất tích nhập huyền 拂迹入玄
phật tiền 佛前
phạt tiền 罰錢
phật tiền phật hậu 佛前佛後
phật tính 佛性
phật tinh 佛星
phật tính bất thụ la 佛性不受羅
phật tính chān như 佛性眞如
phật tính chính nhān 佛性正因
phật tính giới 佛性戒
phật tính hải 佛性海
Phật tính luận 佛性論
phật tính phật 佛性佛
phật tính thường trụ 佛性常住
phật tính thường trụ diệu quả 佛性常住妙果
phật tính trung đạo 佛性中道
phật tổ 佛祖
Phạt to bàn đậu 伐蘇盤豆
Phạt tô bàn đậu 筏蘇盤豆
Phạt tô bàn độ 伐蘇槃度
Phạt tô bạn độ 伐蘇畔度
Phạt tô chỉ 筏蘇枳
Phật tỏ chính pháp trực truyền 佛祖正法直傳
Phật tỏ chính truyền đại giới quyết 佛祖正傳大戒訣
Phật tỏ chính truyền thiền/thiện giới sao/sáo 佛祖正傳禪戒鈔
Phật tỏ cương mục 佛祖綱目
phật tỏ kị 佛祖忌
phật tỏ kị cửu bái 佛祖忌九拜
phật tỏ lễ 佛祖禮
Phật tổ lịch đại thông tải 佛祖歷代通載
Phạt tô mật đa la 伐蘇蜜多羅
Phạt tô mật đát đa la 筏蘇蜜呾多羅
Phạt tô mật đát la 伐蘇蜜呾羅
Phạt tô mật đát la 筏蘇蜜呾羅
Phật tỏ tam kinh 佛祖三經
Phật tỏ thống kí 佛祖統記
Phật tổ thống kỷ 佛祖統紀
Phật tổ thông tải 佛祖通載
Phật tỏ tông phái cương yếu 佛祖宗派綱要
phật tỏ ý 佛祖意
phật toạ 佛坐
phật toà 佛座
phật tôn 佛尊
phật tôn đạo 佛尊道
phật tông 佛宗
phạt trà 罰茶
phật trí 佛智
phát trí 發智
phật trí huệ 佛智慧
phật tri kiến 佛知見
Phát trí luận 發智論
Phật triết 佛哲
phật trú 佛住
phát trường 髮長
phật truyền 佛傳
phật tử 佛子
phật tự 佛寺
phất tử 拂子
phất tụ 拂袖
Phát tư ba 發思巴
PHÁT tư bát 發思八
Phật từ thiền/thiện sư 佛慈禪師
phát tư vắn 發斯問
phật túc 佛足
PHẤT túc 弗宿
phật túc thạch 佛足石
Phật tuệ phái 佛慧派
Phật tuệ thiền/thiện sư 佛慧禪師
phật tượng 佛像
phật tưởng 佛想
phật tương 佛相
phật tưởng phật 佛想佛
phật tuỳ niệm 佛隨念
Phất tỳ đề ha 弗毘提訶
phật uy 佛威
phật uy đức 佛威德
phật uy lực 佛威力
phật uy nghi 佛威儀
phật uy thần 佛威神
phát vắn 發問
phật vâng 佛邦
phật vật 佛物
Phật vay a nan thuyết xử thai hội 佛爲阿難說處胎會
Phật vay tâm vương bồ tát thuyết đầu đà kinh 佛爲心王菩薩說投陀經
Phật vay thủ dà trường giả thuyết nghiệp báo sai biết kinh 佛爲首迦長者說業報差別經
phật vị 佛位
Phật vi đà 佛圍陀
phật vô lường công đức 佛無量功德
phật vô ngại huệ 佛無礙慧
phật vô sai biệt 佛無差別
phát vô thượng chính giác chi tâm 發無上正覺之心
phát vô thượng tâm 發無上心
phát vô thượng ý 發無上意
phật vũ 佛宇
phật vu đãi 佛于逮
Phất vu đãi 弗于逮
Phất vu tỳ bà đề ha 弗于毘婆提訶
phật xá 佛舍
phạt xà la 伐闍羅
Phạt xà la phất đa la 伐闍羅弗多羅
phật xá lợi 佛舍利
phật xử 佛處
phát xuất 發出
phật xuất thế 佛出世
phật xuất ư thế 佛出於世
phật ý 佛意
phật y 佛衣
phát ý 發意
phát ý chi khuynh 發意之頃
phát ý khuynh 發意頃
Phật y kinh 佛醫經
Phật y vương kinh 佛醫王經
phệ 吠
phế 廢
phê 批
phế 癈
phế 肺
phế ác tu thiện 廢惡修善
Phệ đà 吠陀
phệ đà 吠馱
phệ đà luận 吠陀論
Phệ đàn đa học phái 吠檀多學派
Phệ đàn đa phái 吠檀多派
phệ lam 吠嵐
phệ lam bà 吠嵐婆
phệ lam bà 吠藍婆
phế lập 廢立
Phệ lô già na 吠嚧遮那
Phệ lộ giả na 吠路者那
phệ lưu li 吠琉璃
phệ lưu li 吠瑠璃
phệ lưu li da 吠瑠璃耶
Phệ ma chất đát lợi 吠摩質呾利
phệ ma chất đát lợi 吠摩質怛利
phê na 批那
Phệ na dã điềm dà 吠那野憺迦
phệ nỗ li da 吠努璃耶
phê phán 批判
phế phật 廢佛
phế quyền lập thật 廢權立實
Phệ sắt nã vi 吠瑟拏微
Phệ suất nộ 吠率怒
Phệ thất la mạt nã 吠室囉末拏
Phệ thế sư 吠世師
Phệ thế sử ca 吠世史迦
phế thô 廢麤
phế thuyên 廢詮
phế thuyên biện thực 廢詮辨實
phế thuyên đàm chỉ 廢詮談旨
phế thuyên đàm chỉ đế 廢詮談旨諦
phế tích hiển bản 廢迹顯本
phế tiền giáo 廢前教
phế vong 廢忘
phệ xa 吠奢
phệ xá 吠舍
Phệ xá khư 吠舍佉
Phệ xá ly 吠舍釐
Phệ xá ly 吠舍離
PHÊ yết la ma thây la tự 批羯囉摩尸囉寺
PHÊ yết la ma thây la tự 批羯羅摩尸羅寺
phen khoản 番款
phen phen xuất thế 番番出世
phẹt 栰
PHẸT đề ma đa 筏提摩多
PHẸT tha 筏嵯
PHẸT tha 筏蹉
PHẸT thị 筏氏
PHẸT to mật đạt la 筏蘇密呾羅
phết vay hư nguỵ 撥爲虛僞
phết vô 撥無
phều 漂
phều chuyển 漂轉
phều đãng 漂蕩
phều lưu 漂流
phều nịch 漂溺
phỉ 匪
phi 妃
phi 披
phỉ 斐
phí 沸
phì 肥
phỉ 菲
phỉ 誹
phí 費
phi 非
phi 飛
phi ác 非惡
phi ái 非愛
phi ái quả 非愛果
phi âm 非陰
phi an lập 非安立
phi an lập chān như 非安立眞如
phi an lập chān thật 非安立眞實
phi an lập đế 非安立諦
phi ảnh 非影
phi ảo 非幻
phi ba la mật 非波羅蜜
phi bạch 非白
phi bần 非貧
phỉ báng 誹謗
phỉ báng chính pháp 誹謗正法
phỉ báng giả 誹謗者
phỉ báng giới 誹謗戒
phỉ báng tam bảo 誹謗三寶
phi bất bình đẳng 非不平等
phi bất dị 非不異
phi bất hiện kiến 非不現見
phi bất naị 非不耐
phi bất tịnh 非不淨
phi bỉ tính 非彼性
phi biến 非遍
phi biến dị 非變異
phi biến hàng 非遍行
phi biết 非別
phi bố 非怖
phi bồ tát 非菩薩
phi cảnh 非境
phi cảnh giới 非境界
phi cát 非吉
phi cầu lợi 非求利
phi chân 非眞
phi chân đế 非眞諦
phi chân hiện 非眞現
phi chân như 非眞如
phi chân phân biết 非眞分別
phi chān thật hữu 非眞實有
phi chân thực 非眞實
phi chấp 非執
phi chấp thụ 非執受
phi chi 非支
phi chính 非正
phi chính kiến 非正見
phi chính pháp 非正法
phi chõng 非種
phi chúa 非主
phi chứng 非證
phi chứng đắc 非證得
phi chúng sinh 非衆生
phi cố 非故
phi cộng 非共
phi công đức 非功德
phi cuồng 非狂
phi cứu cánh 非究竟
phi đa 非多
PHÍ dà sa 費迦沙
phi đắc 非得
phi đại 非大
phỉ dải/giải 匪懈
phi đãn 非但
phi đằng 飛騰
phi đạo 非道
phi đạo lí 非道理
phi đạo lí cáu 非道理垢
phi đế 飛帝
phi dị 非異
phi dị sinh 非異生
phi dĩ tư ứng tư 非已思應思
phi dị tương 非異相
phi địa 非地
phi điên đảo 非顚倒
phi diệt 非滅
phi điểu 飛鳥
Phi điểu tự 飛鳥寺
phi định 非定
phi đô vô 非都無
phi đoán/đoạn 非斷
phi dõi 非唯
phi động 非動
phi đồng sở liễu danh 非同所了名
phi đồng ý 非同意
phi dụ 非喩
phi dư 非餘
phi dư sở dẫn 非餘所引
phi duyên 非緣
phi duyên ư tha 非緣於他
phi giả 非假
phi gia 非家
phi già 非遮
Phì giả da 肥者耶
PHÍ già la sa/ta la 沸伽羅娑羅
phi giác 非覺
phi giải thoát 非解脫
phi giới 非戒
phi giới 非界
phi hạ 非下
phi hắc 非黑
phi hắc phi bạch nghiệp 非黑非白業
phi hằng 非恆
phi hàng 非行
phi hàng 飛行
phi hàng dạ xoa 飛行夜叉
phi hàng hoàng đấy 飛行皇帝
phi hàng phi toạ tam muội 非行非坐三昧
phi hàng tiên 飛行仙
phi hậu 妃后
phi hậu 非後
phi hiện 非現
phi hiển 非顯
phi hiền thiện hàng 非賢善行
phi hình 非形
phi hoá 飛化
phi hoạch 非獲
phi học 非學
phi học giả 非學者
phi học phi vô học trí 非學非無學智
phi hợp 非合
phi hư 非虛
phi hư vòng 非虛妄
phi hữu 非有
phi hữu dị 非有異
phi hữu duyên 非有緣
phi hữu phi không 非有非空
phi hữu phi vô 非有非無
phi hữu tình 非有情
phi hữu tình số 非有情數
phi hữu tình số sắc 非有情數色
phi hữu tự hữu 非有似有
phi hữu tưởng 非有想
phi hữu tương 非有相
phi hữu tưởng phi vô tưởng 非有想非無想
phi hữu tưởng phi vô tưởng hữu tình 非有想非無想有情
Phi hữu tưởng phi vô tưởng thiên 非有想非無想天
phi hữu tưởng phi vô tưởng xử 非有想非無想處
phi hữu vay 非有爲
phi hữu vô 非有無
phỉ huỷ 誹毀
phi huỷ 非毀
phí huyết 沸血
phi khả hại 非可害
phi khí 非器
phi khổ 非苦
phi không 非空
phi không phi bất không 非空非不空
phi không phi hữu 非空非有
phi kiến 非見
phi kiên thực 非堅實
phi kinh 非經
phi lạc 非樂
phi lạc tu 非樂修
phi lai 非來
PHI lai phong 飛來峰
phi li phiền não 非離煩惱
phi loại 非類
phi lợi 非利
phi luật 非律
phi luật nghi 非律儀
phi lục sinh 非六生
phi lường 非量
phi lưu chuyển 非流轉
phi lý 非理
phi ly 非離
phi lý tác ý 非理作意
phi mê 非迷
phi minh 非明
phi mọng 非夢
phi mùi lai 非未來
phi nam nữa 非男女
phi nam phi nữa 非男非女
phi nan 非難
phi năng 非能
phi ngã 非我
phi ngã sỡ 非我所
phỉ nghi 匪宜
phi nghi 非儀
phi nghĩa 非義
phi nghiệp 非業
phi ngoại đạo 非外道
phi ngôn 非言
phi ngôn phi mặc 非言非默
phi ngôn thuyết 非言說
phi ngữ 非語
phi nguyệt 非月
phi nhān 非人
phi nhān 非因
phi nhản căn cảnh 非眼根境
phi nhân duyên 非因緣
phi nhân nữa 非人女
phi nhân quả 非因果
phi nhân vật 非人物
phi nhất 非一
phi nhất chõng chõng 非一種種
phi nhất chủng 非一種
phi nhất chúng đa 非一衆多
phi nhất chúng đa chủng chủng 非一衆多種種
phi nhất hướng 非一向
phi nhất nghĩa 非一義
phi nhất phi dị 非一非異
phi nhất thiết thì 非一切時
phi nhất thiết xử 非一切處
phi nhì 非二
phí nhi ẩn 費而隱
phi nhị tụ 非二聚
phi như 非如
phi nhuộm 非染
phi nhuộm ô 非染汚
phì nị 肥膩
phi phàm 非凡
phi phạm 非犯
phi phàm phu 非凡夫
phi phạm/phạn hàng 非梵行
phi phân 非分
phi phân biết 非分別
phi pháp 非法
phi pháp chế hạn giới 非法制限戒
phi pháp địa 非法地
phi pháp hàng 非法行
phi pháp hàng bất bình đẳng hàng 非法行不平等行
phi pháp khí 非法器
phi pháp lập chế giới 非法立制戒
phi pháp ngôn 非法言
phi phật 非佛
phi phật thuyết 非佛說
phi phật tí 非佛子
phỉ phết 誹撥
phi phi nam phi phi nữa 非非男非非女
phi phi tưởng 非非想
phi phi tưởng thiên 非非想天
phi phi tưởng xử 非非想處
phi phiền não 非煩惱
phi phong 非風
phỉ phục 斐服
phi phúc 非福
phi phúc điền 非福田
phi phúc hàng 非福行
phi phương tiện 非方便
phi phương tiện hàng 非方便行
phi quả 非果
phi quá khứ 非過去
phi quá khứ phi mùi lai phi hiện tại 非過去非未來非現在
phi quyết định 非決定
phi sa môn 非沙門
phi sắc 非色
phi sắc phi tām 非色非心
phi sắc tính 非色性
phi sát/xát na 非刹那
phi sinh 非生
phi sinh phi diệt 非生非滅
phi sơ 非初
phi số 非數
phi sỡ chấp 非所執
phi sở đoạn 非所斷
phi sỡ dư 非所餘
phi sỡ duyên 非所緣
phi số duyên tận 非數緣盡
phi sỡ kiến 非所見
phi sỡ nghi 非所宜
phi sơ phi trung hậu 非初非中後
phi sỡ sinh 非所生
phi sỡ tác 非所作
phi sỡ ứng 非所應
phi tác 非作
phi tác pháp 非作法
phi tác phi vô tác nghiệp 非作非無作業
phi tác sỡ tác 非作所作
phi tām 非心
phi tâm pháp 非心法
phi tam phi nhất 非三非一
phi tām phi phật 非心非佛
phi tam thế 非三世
phi tán 非讚
phi tăng phi tục 非僧非俗
phi tạp 非雜
phi tất cánh 非畢竟
phi tất cánh vô 非畢竟無
phi thân 非親
phi thān 非身
phi thân lịa 非親里
phi thặng 非乘
phi thánh 非聖
phi thanh 非聲
phi thánh nhân 非聖人
phi thanh tịnh 非淸淨
phi thành tựu 非成就
phi thật 非實
phi thật phi hữu 非實非有
phi thế 披剃
phi thế 非世
phi thể 非體
phi thế gian 非世間
phi thế pháp 非世法
phi thế tục 非世俗
phi thị 非是
phi thì dược 非時藥
phi thị nhân duyên 非是因緣
phi thị thân 非是身
phi thì tử 非時死
phi thì tương 非時漿
phi thích tí 非釋子
phi thiện 非善
phi thiên 非天
phi thiên 飛天
phi thiện phi ác 非善非惡
phi thó loạn cảnh giới 非錯亂境界
phi thọ phi mệnh 非壽非命
phi thời 非時
phi thời thực 非時食
phi thú 非趣
phi thức 非識
phi thực 非食
phi thực hữu 非實有
phi thực hữu thể 非實有體
phi thực phi bất thực 非實非不實
phi thường 非常
phi thường khổ không phi ngã 非常苦空非我
phi thường phi đoán/đoạn 非常非斷
phi thường phi vô thường 非常非無常
phi thường trú 非常住
phi thuỷ 非水
phi thuyết 非說
phi tỉ khâu 非比丘
Phi tích 飛錫
phi tiềm tẩu thực 飛潛走植
phi tiên 非先
phi tiên 飛仙
phi tiền hậu phi đắc 非前後非得
phi tín 非信
phí tinh 沸星
phi tính 非性
phi tình 非情
phi tịnh 非淨
phi tĩnh 非靜
phi tình thành phật 非情成佛
phi tịnh trí 非淨智
phi toàn 非全
phi tội 非罪
phi tòng ngoại đắc 非從外得
phi trạch 非擇
phi trạch diệt 非擇滅
phi trạch diệt vô vi 非擇滅無爲
phì tráng 肥壯
phi trí 非智
phi tri 非知
phi trí duyên diệt 非智緣滅
phi trí duyên tận 非智緣盡
phi trú 非住
phi trực 非直
phi trực thuyết 非直說
phi trung 非中
phi trường 非長
PHÍ trường phòng 費長房
phi tu 非修
phi tử 非死
phi tư lường 非思量
phi tư lường cảnh 非思量境
phi tư lường cảnh giới 非思量境界
phi tư lượng để 非思量底
phi tự nhiên hữu 非自然有
phi tự tính 非自性
phi tục 非俗
phi tức phi li 非卽非離
phi tức phi li uẩn 非卽非離蘊
phi tức phi li uẩn ngã 非卽非離蘊我
phi tượng 非像
phi tưởng 非想
phi tương 非相
phi tưởng địa 非想地
phi tưởng định 非想定
phi tưởng phi phi tưởng 非想非非想
phi tưởng phi phi tưởng thiên 非想非非想天
phi tưởng phi phi tưởng xứ 非想非非想處
phi tưởng phi phi tưởng xứ địa 非想非非想處地
phi tưởng phi phi tưởng xử định 非想非非想處定
phi tưởng thiên 非想天
phi tương ứng 非相應
phi tưởng xứ 非想處
phi uẩn 非蘊
phi vắng 非永
phi vãng 飛往
phi vật 非物
phi vay 非爲
phi vi 非違
phi viên thành thực 非圓成實
phi vô 非無
phi vô biên 非無邊
phi vô học 非無學
phi vô minh 非無明
phi vô môn 非無門
phi vô tưởng 非無想
phi vô tương 非無相
phi vòng 非妄
phi vương 非王
phỉ xán 斐粲
phi xảo 非巧
phi xứ 非處
phi xử gia hàng 非處加行
phi xử thuyết giới 非處說戒
phi xử thuyết giới giới 非處說戒戒
phi xuất thế 非出世
phi ý 非意
phi yếu 非要
phích 癖
phích 霹
phích lịch 霹靂
phiếm 汎
phiếm 泛
phiếm luận 汎論
phiếm luận 泛論
phiếm nhãi 汎爾
phiếm nhãi 泛爾
phiếm xưng 泛稱
phiến 扇
phiền 煩
phiến 片
phiên 繙
phiên 翻
phiên 藩
phiến 販
phiên 飜
phiên bản 翻本
phiên cử 翻擧
PHIẾN đà 扇陀
phiền đạm 煩淡
phiền đàm 煩談
phiên đằng 翻騰
phiến để 扇底
phiến để ca 扇底迦
phiến đề la 扇提羅
phiên dịch 翻譯
Phiên dịch danh nghĩa 翻譯名義
PHIÊN dịch danh nghĩa đại tập 翻譯名義大集
Phiên dịch danh nghĩa tập 翻譯名義集
phiên dịch gia 翻譯家
phiến điệp tát đốc nhá 煲牒薩督呀
phiền độc 煩毒
phiền hoặc 煩惑
phiên kinh 翻經
phiên kinh viện 翻經院
phiền lao 煩勞
phiền loạn 煩亂
phiền lung 煩籠
phiến mại 販賣
phiến mại giới 販賣戒
phiền não 煩惱
phiền não ám 煩惱闇
phiền não bản không 煩惱本空
phiền não bản lai không tịch 煩惱本來空寂
phiền não bản vô 煩惱本無
phiền não băng 煩惱冰
phiền não bệnh 煩惱病
phiền não biến dị sự 煩惱變異事
phiền não bồ đề 煩惱菩提
phiền não căn bản 煩惱根本
phiền não cảnh 煩惱境
phiền não cấu 煩惱垢
phiền não chư độc 煩惱諸毒
phiền não chủng 煩惱種
phiền não chủng tử 煩惱種子
phiền não chướng 煩惱障
phiền não chướng cập sỡ tri chướng 煩惱障及所知障
phiền não chướng đoán/đoạn 煩惱障斷
phiền não chướng li hệ 煩惱障離繫
phiền não chướng phẩm 煩惱障品
phiền não chướng thức 煩惱障識
phiền não chướng tịnh 煩惱障淨
phiền não chướng tịnh trí 煩惱障淨智
phiền não chướng tịnh trí sỡ hàng 煩惱障淨智所行
phiền não chướng tịnh trí sỡ hàng chân thực 煩惱障淨智所行眞實
phiền não chướng trí chướng 煩惱障智障
phiền não chướng vắng giải thoát 煩惱障永解脫
phiền não chuyển 煩惱轉
phiền não cụ túc 煩惱具足
phiền não đa 煩惱多
phiền não đạo 煩惱道
phiền não diệt 煩惱滅
phiền não đoán/đoạn 煩惱斷
phiền não đỗi trị 煩惱對治
phiền não dư 煩惱餘
phiền não giai 煩惱皆
phiền não giải thoát 煩惱解脫
phiền não hà 煩惱河
phiền não hải 煩惱海
phiền não hệ 煩惱繫
phiền não hiện hàng 煩惱現行
phiền não hữu nhì 煩惱有二
phiền não khách trần 煩惱客塵
phiền não khổ 煩惱苦
phiền não khổ li hệ pháp tính 煩惱苦離繫法性
phiền não lām 煩惱林
phiền não lực 煩惱力
phiền não ma 煩惱魔
phiền não nê 煩惱泥
phiền não ngại 煩惱碍
phiền não ngại 煩惱礙
phiền não nghiệp 煩惱業
phiền não nghiệp khổ 煩惱業苦
phiền não nhān 煩惱因
phiền não nhiễm ô 煩惱染汚
phiền não nhuộm 煩惱染
phiền não phẩm 煩惱品
phiền não phẩm biết 煩惱品別
phiền não phược/phọc 煩惱縛
phiền não quân 煩惱軍
phiền não sai biết 煩惱差別
phiền não sinh 煩惱生
phiền não sinh khởi 煩惱生起
phiền não sỡ chướng 煩惱所障
phiền não sỡ phược/phọc 煩惱所縛
phiền não sỡ tác 煩惱所作
phiền não sở tri 煩惱所知
phiền não sỡ tri chướng 煩惱所知障
phiền não sở tri nhị chướng 煩惱所知二障
phiền não sỡ triền 煩惱所纏
phiền não sự 煩惱事
phiền não sứ triền 煩惱使纏
phiền não tặc 煩惱賊
phiền não tâm 煩惱心
phiền não tận 煩惱盡
phiền não tān 煩惱薪
phiền não tạng 煩惱藏
phiền não tập 煩惱習
phiền não tập khí 煩惱習氣
phiền não tạp nhuộm 煩惱雜染
phiền não thanh tịnh 煩惱淸淨
phiền não thất vị 煩惱七位
phiền não thế lực 煩惱勢力
phiền não thịnh 煩惱盛
phiền não thượng phẩm 煩惱上品
phiền não tịch tĩnh 煩惱寂靜
phiền não tính 煩惱性
phiền não tính không 煩惱性空
phiền não trần 煩惱塵
phiền não trận 煩惱陣
phiền não trần ai 煩惱塵埃
phiền não triền 煩惱纏
phiền não trợ bạn 煩惱助伴
phiền não trọc 煩惱濁
phiền não tức bồ đề 煩惱卽菩提
phiền não tương 煩惱相
phiền não tương ứng vô minh 煩惱相應無明
phiền não tuỳ miên 煩惱隨眠
phiền não tuỳ miên hữu 煩惱隨眠有
phiền não tuỳ miên hữu tình 煩惱隨眠有情
phiền não tuỳ phiền não 煩惱隨煩惱
phiền não vị 煩惱位
phiền não vô số thề nguyện đoán/đoạn 煩惱無數誓願斷
phiền não vô tận thề nguyện đoán/đoạn 煩惱無盡誓願斷
phiền não vô thực 煩惱無實
phiền não võng 煩惱網
phiền não vòng tưởng 煩惱妄想
phiền não xé thịnh 煩惱熾盛
phiến nện bán trạch dà 扇搋半擇迦
phiến nện dà 扇搋迦
phiền nhiệt 煩熱
phiền oản 煩惋
phiên phạm 翻梵
PHIÊN phạm/phạn ngữ 翻梵語
phiền tập 煩習
Phiến thằng 扇繩
phiên thử 翻此
phiến trỉ 扇搋
phiền trọng 煩重
phiên tửu 翻酒
phiên vòng tức chân 翻妄卽眞
phiêu 飄
phiếu câu 摽句
phiêu cổ 飄鼓
phiêu lưu 飄流
phinh 娉
phinh sách 娉索
phó 付
phó 傅
phó 副
phô 哺
phổ 普
phổ 溥
phó 赴
phố 鋪
phổ ba 普巴
phổ biến 普徧
phổ biến 普遍
Phổ biến quang minh thanh tịnh sí thạnh như ý bảo ấn tām vô năng thắng đại minh vương đại tuỳ cầu đà la ni kinh 普遍光明淸淨熾盛如意寶印心無能勝大明王大隨求陀羅尼經
phò cận 附近
phổ cáo 普吿
phổ cập 普及
phổ cấp 普給
phó cháo phãn/phạn pháp 赴粥飯法
phó chay 赴齋
phổ chiếu 普照
PHỔ chiếu thiền/thiện sư tu tâm quyết 普照禪師修心訣
phó chúc 付囑
phó cơ 赴機
phổ cộng 普共
phô cụ tham 敷具貪
Phổ đà 普陀
PHỐ đa 鋪多
Phổ đà lạc sơn 普陀落山
Phổ đà sơn 普陀山
Phó đại sĩ 傅大士
phổ đẳng 普等
PHỔ đăng lục 普燈錄
phổ đẳng tâm 普等心
phổ đẳng tam muội 普等三昧
phổ đạt 普達
phở đì 頗胝
phổ địa 普地
Phó dịch 傅奕
Phổ diệu kinh 普曜經
phổ độ 普渡
phơ độc 披讀
phổ đồng 普同
phổ đồng tháp 普同塔
phó dữ 付與
phổ du 普遊
Phổ đức 普德
phổ dung 普容
phó đường 赴堂
phổ duyên 普緣
phổ giác 普覺
PHỔ giác thiền/thiện sư ngữ lục 普覺禪師語錄
phổ giai 普皆
phổ giai hồi hướng 普皆廻向
phó giám tự 副監寺
phổ hằng 普恆
phổ hàng 普行
Phó hấp 傅翕
Phó hấp Thiện huệ 傅翕善慧
phổ hẻo chư âm 普曉諸音
phổ hiện 普現
Phổ hiền 普賢
Phổ hiền bồ tát 普賢菩薩
Phổ hiền bồ tát đà la ni kinh 普賢菩薩陀羅尼經
Phổ hiền bồ tát hạnh nguyện tán 普賢菩薩行願讚
phổ hiền cảnh giới 普賢境界
Phổ hiện cát tường 普現吉祥
PHỔ hiền chi đức 普賢之德
PHỔ hiền đại sĩ 普賢大士
phổ hiền đạo 普賢道
PHỔ hiền hàng 普賢行
PHỔ hiền hàng nguyện 普賢行願
PHỔ hiền hạnh nguyện phẩm 普賢行願品
Phổ hiền hạnh nguyện tán 普賢行願讚
PHỔ hiền kinh 普賢經
PHỔ hiền quan kinh 普賢觀經
PHỔ hiền tam muội 普賢三昧
PHỔ hiền thập đại nguyện 普賢十大願
PHỔ hiền thập nguyện 普賢十願
Phổ hoá 普化
phó hoả 赴火
PHỔ hoá gieo linh 普化搖鈴
phó hoả ngoại đạo 赴火外道
PHỔ hoá tông 普化宗
phổ học 普學
phò hội 附會
phổ hồi hướng văn 普囘向文
phổ hồi hướng văn 普廻向文
phó huấn 傅訓
phổ huān 普熏
Phổ hương 普香
Phổ huyễn 普幻
phổ khởi 普起
phổ khứ 普去
phổ khuyến 普勸
PHỔ khuyến toạ thiền/thiện nghi 普勸坐禪儀
phổ kiến 普見
phổ lễ 普禮
phở lê 頗棃
phở lê châu 頗梨珠
phó liêu 副寮
phổ lưu 普流
phổ mạn 普慢
phổ mãn 普滿
phơ mao đái góc 披毛戴角
phổ minh 普明
PHỔ minh vương 普明王
phổ môn 普門
PHỔ môn đạo phẩm 普門道品
Phổ môn phẩm 普門品
Phổ môn phẩm kinh 普門品經
PHỔ môn tự 普門寺
phổ năng giáng phục 普能降伏
phổ năng nhép thụ 普能攝受
PHỔ nghĩa kinh 普義經
Phổ ngu 普愚
phổ nguyện 普願
phổ nhãn 普眼
PHỔ nhản bồ tát 普眼菩薩
PHỔ nhản trường giả 普眼長者
PHỔ nhập đạo môn kinh 普入道門經
phổ nhiếp 普攝
PHỔ nhu nhuyễn âm 溥柔軟音
phô nhục 敷褥
PHỞ ông khải/tạp 頗翁卡
phó pháp 付法
phổ pháp 普法
phò pháp ngoại đạo 附法外道
phó pháp quán đính 付法灌頂
Phó pháp tạng 付法藏
Phó pháp tàng nhân duyên truyền 付法藏因緣傳
PHỔ pháp tông 普法宗
phổ phật 普佛
phổ phật quốc thổ 普佛國土
phổ phật thế giới 普佛世界
phổ phóng 普放
phổ phú 普覆
phó phú trị 副富値
phơ phụng 披奉
phó quần 副裙
phổ quan 普觀
phổ quang 普光
phổ quang minh điện 普光明殿
phổ quang tam muội 普光三昧
Phổ sa 普莎
phó sức tu 傅飾鬚
phó tài 付財
phổ tâm 普心
phổ tản 普散
phổ tạt 普悉
phổ thắng 普勝
PHỔ thắng học viện 普勝學院
phô thết 敷設
phổ thi 普施
phổ thỉnh 普請
phó thỉnh 赴請
phổ thỉnh tác vụ 普請作務
phổ thỉnh tống vong 普請送亡
phổ thông 普通
phó thụ 付授
Phổ thủ 溥首
phó thuộc 付屬
Phổ thuỵ 普瑞
phổ thuyết 普說
phò tí 附子
Phổ tịch 普寂
phô toạ 敷坐
phơ trần 披陳
phơ trận thước hối 披陣懺悔
phô trí 敷置
phổ trí 普智
phổ tri 普知
phở trí dà 頗置迦
phổ trí tôn 普智尊
phổ triệt 普徹
phó tự 副寺
phổ từ 普慈
phở tự 頗字
phổ tù hướng bài 普囘向牌
phổ tù hướng bài điều nhận 普囘向牌調認
Phổ từ quốc tôn 普慈國尊
phổ tuệ 普慧
phổ ư nhất thiết 普於一切
phổ ư thế gian 普於世間
phổ văn 普聞
phổ vay thặng giáo 普爲乘教
Phổ vũ 普雨
phổ vương 普王
phọc 嚩
phọc 縛
phọc ca 縛迦
Phọc củ la 縛矩羅
phọc đà 縛馱
Phọc dã phệ 縛野吠
phọc để 縛底
phọc du 縛臾
Phọc dữu 嚩庾
Phọc già lãng 縛伽浪
Phọc hạt 縛喝
Phọc hạt la 縛喝羅
phọc lô chỉ đế 嚩盧枳諦
Phọc lỗ nã 嚩嚕拏
Phọc lỗ nã 縛嚕拏
Phọc lợi sa kiện nã 縛利沙鍵拏
phọc lục 縛錄
phọc ma 縛摩
phọc mã đáp 縛馬答
phọc nê 嚩泥
phọc nhật la 嚩日羅
phọc nhật la 縛日羅
Phọc nhật la bá đa la 縛日羅播多羅
phọc nhật la đà đổ 嚩日囉馱睹
phọc ni 縛尼
Phọc sô 縛芻
phọc tát đát la 縛薩怛羅
phọc tẩu 縛叟
phọc thoát 縛脫
Phọc tô ma để 嚩蘇磨底
Phọc tư tiên 縛斯仙
phối 配
phối dịch 配役
phôi thai 胚胎
phối thuộc 配屬
phồn 繁
phồn diễn 繁衍
phồn hoa 繁華
phồn hưng 繁興
phồn phọc 繁縛
phồn thuật 繁述
phong 封
phong 峯
phong 峰
phòng 房
phóng 放
phong 犎
phỏng 訪
phong 豐
phong 鋒
phòng 防
phong 風
phòng ác 防惡
phong ấn 封印
phòng cấm 防禁
PHONG can 封干
PHONG can 豐干
phỏng cầu 訪求
phỏng cầu chính pháp 訪求正法
phong chõng 風種
phòng chủ 房主
phong chúc 風燭
phóng cứu báo ân giới 放救報恩戒
phong đại 風大
phóng đại quang 放大光
phóng đại quang minh 放大光明
phong đại thần 風大神
phóng đăng 放燈
phong đăng 風燈
phỏng đạo 訪道
phong đao 風刀
phóng dật 放逸
phong dật 豐溢
phóng dật chướng 放逸障
phóng dật giả 放逸者
phóng dật giải đãi 放逸懈怠
phóng dật hàng 放逸行
phóng dật hữu tình 放逸有情
phóng dật tính 放逸性
phóng dật xử 放逸處
phóng diễn 放演
phong điên 風顚
phong điên hán 風顚漢
phong đờm 風痰
phong động 風動
phong giới 風界
phóng hạ 放下
phóng hạ trước/trứ 放下着
phóng hàng 放行
phong hàng thảo ễnh 風行草偃
phòng hộ 防護
phòng hộ đoán/đoạn 防護斷
phóng hoả 放火
phóng hoả thiêu giới 放火燒戒
phóng hoả tốn sinh giới 放火損生戒
phóng hoả tốn thiêu giới 放火損燒戒
PHONG huyệt dang trẻo 風穴延沼
phóng khí 放棄
phong khí 風氣
phóng khoảng 放曠
phong khởi 風起
phong kiệm 豐儉
phong kiến 封建
phong kiến mê tín 封建迷信
phòng la 防羅
phong lai 風來
phong linh 風鈴
phòng lự 防慮
phong luān 風輪
phong luận sư 風論師
phong luān tế 風輪際
phong lưu 風流
phòng na 防那
phòng nan 防難
phong nguyệt 風月
phong nhiêu 豊饒
phong nhiêu 豐饒
phong nhọn 鋒銳
phong phấn tam muội 風奮三昧
phong phấn tấn tam muội 風奮迅三昧
phòng phi 防非
phòng phi chỉ ác 防非止惡
Phong phố tự 豐浦寺
phong phương 風方
phóng quang 放光
Phóng quang bát nhã ba la mật kinh 放光般若波羅蜜經
Phóng quang bát nhã kinh 放光般若經
phóng quang động địa 放光動地
Phóng quang kinh 放光經
PHÓNG quang ma kha bàn nhược kinh 放光摩訶般若經
phóng quang minh 放光明
Phóng quang phật đỉnh 放光佛頂
phóng quang tam muội 放光三昧
phóng quang thuỵ 放光瑞
phong sắc 風色
phóng sinh 放生
phóng sinh hội 放生會
phóng sinh pháp hội 放生法會
phóng sinh trì 放生池
phong sỡ xuy 風所吹
phong tài 豐財
phong tai 風災
phóng tâm 放心
phòng tâm 防心
phong tam muội 風三昧
phong tật 風疾
phong tế 風際
phóng tham 放參
phóng thân 放身
phong thần 風神
phóng thân mệnh xử 放身命處
phòng thất 房室
phong thể 封體
phóng thí 放屁
phong thì 風時
phong thiện 豐膳
phong thiên 風天
phóng thiền/thiện 放禪
phòng thú 防守
phong thục 豐熟
phong thuỷ 風水
phong thuỷ vũ 風水雨
phóng tiễn 放箭
phong tiện 豐羨
phong tiện 豐賤
phong tiền 風前
phong tiền đăng 風前燈
phong tiền đuốc 風前燭
phong tiên luận sư 風仙論師
phong tính 風性
Phong truân hiệp 豐山派
phong trung đăng 風中燈
phóng tứ 放恣
phòng tự 防自
phòng tự ý lạc 防自意樂
PHÒNG túc 房宿
phong túc 豐足
phong tục 風俗
phóng tung 放縱
phong tương 風相
phong vân 風雲
phong vũ 風雨
phong vũ thì 風雨時
phòng xá 房舍
phóng xả 放捨
phòng xá kiền độ 房舍犍度
phong xuy 風吹
phóng ý 放意
phủ 俯
phu 夫
phụ 婦
phu 孚
phú 富
phủ 府
phù 扶
phu 敷
phù 棓
phù 浮
phụ 父
phủ 甫
phu 膚
phú 覆
phụ 負
phú 賦
phụ 賻
phu 趺
phụ 輔
phu 鈆
phụ 附
phù 鳧
phu 麩
Phù am 浮庵
phú bạch 覆帛
phú bát 覆鉢
phú cái 覆蓋
phù căn 扶根
phù căn 浮根
phù chú 符呪
phù chú 符咒
phụ chúc 附囑
phú chướng 覆障
phu cụ 敷具
phu cử 敷擧
phù đà 浮陀
Phù đà bạt ma 浮陀跋摩
phú đa na 富多那
phú đà na 富陀那
phú đặc già la 富特伽羅
phú đan na 富單那
phụ đạo 婦道
phù đầu 浮頭
phú đế 覆諦
PHÙ di 浮彌
phu diễn 敷演
phú diện 覆面
Phù điều 浮調
phù đồ 浮圖
phù đồ 浮屠
phụ dực 輔翼
phu dương 敷揚
phủ đương 甫當
phủ đương lai 甫當來
phủ đương lai thế 甫當來世
phú duy bạt đà la 富維跋陀羅
phú ế 覆翳
phú gia 富家
phú già la 富伽羅
phú giảng 覆講
PHỤ giáo thiên 輔教篇
phụ hàng 輔行
phú hộ 覆護
phu hoằng 敷弘
phú hữu 富有
Phù hưu 浮休
phú khí 覆器
phù khổng 浮孔
phú kiên 覆肩
phú la 富羅
phú lạc 富樂
Phú lan ca diếp 富蘭迦葉
Phú lan đà la 富蘭陀羅
phú lan na 富蘭那
Phú lan na ca diếp 富蘭那迦葉
phù lạt noa/nã 棓剌拏
Phú lāu na 富樓那
Phú lāu na di đa la ni tử 富樓那彌多羅尼子
phú lāu sa 富樓沙
phú lầu sa đàm miểu bà la đề 富樓沙曇藐婆羅提
Phú lāu sa phú la 富婁沙富羅
phù luật đàm thường 扶律談常
phù luật đàm thường giáo 扶律談常教
phú lưu na 富留那
PHÚ lưu sa phú la 富留沙富羅
phu mạn đồ la 敷曼荼羅
phụ mẫu 父母
phụ mẫu ân 父母恩
PHỤ mẫu ân trọng kinh 父母恩重經
phụ mẫu mùi sinh tiền 父母未生前
phụ mẫu sinh 父母生
phụ mẫu sỡ sinh 父母所生
phụ mẫu thân 父母親
phụ mẫu thê tí 父母妻子
phú mộ 覆墓
phù mộc 浮木
phụ mộc 附木
phù mộc khổng 浮木孔
phụ môn 負門
Phú na 富那
Phú na bà tô 富那婆蘇
Phú na bạt đà 富那跋陀
Phú na dạ xa 富那夜奢
Phú na da xá 富那耶舍
Phú na kỳ 富那奇
Phú na xa 富那奢
PHÙ nam 扶南
PHÙ nam quốc 扶南國
phù nang 浮囊
phụ nghi 賻儀
phu nhān 夫人
phụ nhān 婦人
Phu nhān kinh 夫人經
phụ nữa 婦女
phụ phật pháp ngoại đạo 附佛法外道
phu phụ 夫婦
phú quý 富貴
phú quý tự tại 富貴自在
phù rong 芙蓉
PHÚ sa 富沙
phú sĩ 富士
PHU siêu 郗超
phù sinh 浮生
phù sớ 扶疏
phụ tài 負財
phụ tài nhān 負財人
phụ tài vật 負財物
phù tâm 浮心
phụ tâm 父心
phú tạng 覆藏
PHÙ tang lược kí 扶桑略記
phù tập nhuần sinh 扶習潤生
phù tát 扶薩
phú tệ 覆弊
PHÙ thạch tự 浮石寺
phụ thān 父親
phụ thành 父城
phu thê 夫妻
phụ thích quỷ 埠惕鬼
phu thô trọng 膚麤重
phủ thủ thị kính 俯首示敬
phụ thung cư sĩ 負舂居士
phụ tí 父子
phụ tí thân mật 父子親密
phủ tiện 甫便
phù tiếp 扶接
phu toà 敷座
phu toạ 趺坐
phú tộc 富族
PHÙ tông 扶宗
phụ trái giả 負債者
phụ trái nhân 負債人
phụ trái xuất gia 負債出家
phù trần 浮塵
phù trần căn 扶塵根
phù trần căn 浮塵根
phú trường giả 富長者
phú tục đế 覆俗諦
phù tưởng 浮想
phù vân 浮雲
phù vòng ngôn thuyết 浮妄言說
phu vụ 孚務
phụ vương 父王
phu xiển 敷闡
phụ xử 負處
phũ/phủ 釜
phũ/phủ lộng 拊弄
phú/phúc âm 覆陰
phú/phúc chôm 覆苫
phú/phúc đầu 覆頭
phú/phúc đầu giả 覆頭者
phú/phúc kì thượng 覆其上
phú/phúc kiên y 覆肩衣
phú/phúc não 覆惱
phú/phúc sang y 覆瘡衣
phú/phúc tải 覆載
phú/phúc tế 覆蔽
phú/phúc tội 覆罪
phú/phúc tưởng 覆想
phú/phúc tương giáo 覆相教
phú/phúc xử 覆處
phục 伏
phục 復
phục 服
phúc 福
phúc 腹
phức 複
phúc 輻
phục an 復安
phúc ân 福恩
phúc báo 福報
phức bao 複包
phúc cái 福蓋
phục canh 復更
phúc chỉ 福址
Phục chúng căn 伏衆根
phục chuyển 復轉
Phục đà 伏陀
phúc đa 福多
Phục đà mật đa 伏駄蜜多
phúc địa 福地
phúc điền 福田
phúc điền hòm 福田函
phúc điền y 福田衣
phục diệt 伏滅
phúc đình 福庭
phục đoạn 伏斷
phục độc 伏毒
phúc đức 福德
phúc đức lực 福德力
phúc đức môn 福德門
phúc đức thān 福德身
PHÚC đức thiên 福德天
phúc đức trang nghiêm 福德莊嚴
phúc đức trí huệ 福德智慧
phúc đức trí huệ tư lương 福德智慧資糧
phúc đức tư lương 福德資糧
phúc đức vô lường 福德無量
phúc duyên 福緣
phục gia 復加
phúc già la 福伽羅
phúc hàng 福行
phục hàng 腹行
phục hiện 復現
phục hiện triền 伏現纏
phúc hiết 蝮蠍
phục hổ 伏虎
phục hoàn 復還
phục hoàn khí xả 復還棄捨
phục hoạt 復活
phúc huệ 福慧
phục hữu 復有
phục hữu dị môn 復有異門
phục hữu nan ngôn 復有難言
phục hữu nhì chõng 復有二種
phúc hữu/hựu 福祐
phúc khánh 福慶
phục khởi 復起
phúc la 福羅
phúc la 腹羅
phúc lạc 福樂
phục lễ 復禮
phục linh 茯苓
phúc lộc 福祿
phúc lợi 福利
phúc luān 輻輪
phúc luân tương 輻輪相
phúc lực 福力
Phúc lương 福亮
phục ma 伏魔
phức mạt 複帕
PHÚC nghiêm tự 福嚴寺
phúc nghiệp 福業
phúc nghiệp sự 福業事
phục ngôn 復言
phục nhẫn 伏忍
phúc nhān 福因
phục nhẫn vị 伏忍位
phúc ninh 福寧
phúc phẩm 福品
phúc phân 福分
phúc phi phúc 福非福
phục phiền não 伏煩惱
phục phiền não chướng 伏煩惱障
phúc phương trượng 福方丈
phúc quả 福果
phúc quan 福觀
phục sinh 復生
phúc sinh 福生
phúc sinh thiên 福生天
phúc sở sinh 腹所生
phục sức 復飾
phục sức 服飾
phục tác thị nguyện 復作是願
phục tâm 伏心
phục tām bồ đề 伏心菩提
phúc tận 福盡
phục tạng 伏藏
Phúc tăng 福增
phục tàng sư 伏藏師
phục thạch 伏石
PHÚC thế 福世
phúc thí 福施
phúc thiện 福善
phúc thọ 福壽
phục thoái chuyển 復退轉
phục thứ 復次
phục thứ thử trung 復次此中
phục thuỷ luận sư 服水論師
phục thuyết 復說
phúc tí 福子
phức tí 複子
Phúc tiên tự 福先寺
phục tòng thị 復從是
phúc trí 福智
phúc trí tư lương 福智資糧
phục trọng 復重
phục trừ 伏除
phúc trung 腹中
phục tu 復須
phúc tụ 福聚
phúc tụ hải 福聚海
phúc tư lương 福資糧
phúc tụ vô lường 福聚無量
phúc túc 福足
phúc tuệ nhép nhân giới 福慧攝人戒
phục ưng 伏膺
phục ưng 服膺
phục ưng 服鷹
phúc võng 輻輞
PHỨC xé thịnh quang pháp 複熾盛光法
phục ý 伏意
phụng 奉
phụng 捧
phùng 縫
phúng 諷
phùng 逢
phụng 鳳
PHỤNG ân tự 奉恩寺
phụng cận 奉覲
phụng cận bứt sự 奉覲承事
phụng chấp 奉執
phùng chuỗi 縫綴
phùng dịch 縫掖
phụng diện 奉面
phúng độc 諷讀
phúng độc tụng 諷讀誦
phụng dương 奉揚
phụng gia 奉加
phụng giáo 奉教
phụng giáo quan 奉教官
phụng giới 奉戒
phụng hàng 奉行
phúng hàng 諷行
phụng hiến 奉獻
phúng học 諷學
phụng kiến 奉見
phụng kiến như lai 奉見如來
phụng kính 奉敬
phúng kinh 諷經
phúng kinh bài 諷經牌
Phụng kỳ 奉琪
Phụng lām sơn 鳳林山
PHÙNG mọng trinh 馮夢禎
phụng nạp 奉納
phụng nghênh 奉迎
Phụng ngoạn 奉玩
PHỤNG nguyên tự 奉元寺
PHỤNG pháp yếu 奉法要
phụng sắc 奉敕
phụng sát 鳳刹
phụng sự 奉事
phụng tán 奉散
phụng thị 奉侍
phụng thí 奉施
phụng thi ẩm thực 奉施飮食
phụng thỉnh 奉請
phụng thỉnh pháp thān phương tiện 奉請法身方便
phụng thụ 奉受
phụng thụ 奉授
phúng thụ 諷受
phụng thượng 奉上
phụng tiến 奉進
PHỤNG tiên tự 奉先寺
phụng tống 奉送
phụng trì 奉持
phụng tự 奉祀
phụng tuān 奉遵
phúng tụng 諷誦
phúng tụng 諷頌
phúng tụng độc 諷誦讀
phúng tụng thuyết 諷誦說
phúng tụng văn 諷誦文
Phụng văn 奉聞
phụng vật 捧物
phúng vịnh 諷詠
phược 縛
phược/phọc giả 縛者
phược/phọc giải 縛解
phược/phọc ma lộ già da đà 縛摩路伽耶陀
PHƯỢC/phọc so hà 縛芻河
phược/phọc trứ 縛著
phược/phọc viết la 縛曰羅
phường 坊
phương 妨
phương 方
phưởng 昉
phương 芳
phương bào 方袍
phương chân 妨眞
phương chí 方志
phương chính 方正
phường chủ 坊主
phương chứng 方證
phương đắc 方得
phương đẳng 方等
Phương đẳng bản khởi kinh 方等本起經
phương đẳng bộ 方等部
Phương đẳng đà la ni kinh 方等陀羅尼經
PHƯƠNG đẳng đại vân kinh 方等大雲經
PHƯƠNG đẳng đại vân vô tưởng kinh 方等大雲無想經
phương đẳng đàn 方等壇
Phương đẳng đàn trì đà la ni kinh 方等檀持陀羅尼經
phương đẳng giới 方等戒
phương đẳng giới đàn 方等戒壇
phương đẳng kinh 方等經
phương đẳng sám 方等懺
phương đẳng sám hối 方等懺悔
phương đẳng tam muội 方等三昧
phương đẳng thời 方等時
phương đẳng tụng kinh 方等頌經
PHƯƠNG đẳng vô tương đại vân kinh 方等無相大雲經
phương đạo 方道
phương điển 方典
phương diện 方面
PHƯỢNG đình tự 鳳停寺
phương đương 方當
phương góc 方角
phương hàng 方行
phương hiển 方顯
phượng hoàng 鳳凰
phượng hoàng 鳳皇
Phương hội 方會
phương hữu 方有
phương kể 方計
phương khẩu thực 方口食
phương khởi 方起
phương lai 方來
PHƯỢNG lâm tự 鳳林寺
PHƯỢNG lâm tự xởi 鳳林寺址
phương luận sư 方論師
phương mộc 方木
phương mộc bất nhập viên khíu 方木不入圓竅
phương mộc đậu viên khổng 方木逗圓孔
phương mưu 方謀
phương nãi 方乃
phương nan 妨難
phương năng thành biện 方能成辦
phương ngại 妨礙
phương nghệ 方詣
phương nghi 方宜
phương ngoại 方外
phương ngôn 方言
phương ngung 方隅
PHƯỢNG nham tự 鳳巖寺
phương như 方如
phương pháp 方法
phương phế 妨廢
phương phong 芳風
phương phục 方服
phương quảng 方廣
Phương quảng đại trang nghiêm kinh 方廣大莊嚴經
phương quảng đạo nhān 方廣道人
phương quảng kinh 方廣經
Phương quảng thập luān kinh 方廣十輪經
phương qui 芳規
phương quy 方規
phương quỹ 方軌
phương sách 方册
phương sách 方策
phương sĩ 方士
phương sở 方所
phương thịnh 方盛
phương thốn 方寸
phương tiện 方便
phương tiện ba la mật 方便波羅蜜
Phương tiện ba la mật bồ tát 方便波羅蜜菩薩
phương tiện ba la mật đa 方便波羅蜜多
phương tiện bàn nhược 方便般若
phương tiện cầu đạo 方便求道
phương tiện đạo 方便盜
phương tiện đạo 方便道
phương tiện đáo bỉ ngạn 方便到彼岸
phương tiện điều phục 方便調伏
phương tiện độ 方便土
phương tiện độ 方便度
phương tiện duyên 方便緣
phương tiện giả môn 方便假門
phương tiện giáo 方便教
phương tiện hiện niết bàn 方便現涅槃
phương tiện hoá đạo 方便化導
phương tiện hoá độ 方便化土
phương tiện hoá thān độ 方便化身土
phương tiện hoại 方便壞
phương tiện huệ 方便慧
phương tiện hữu dư độ 方便有餘土
phương tiện khí xả 方便棄捨
PHƯƠNG tiện kinh 方便經
phương tiện lực 方便力
phương tiện môn 方便門
phương tiện nghĩa 方便義
phương tiện ngữ 方便語
phương tiện nhān 方便因
phương tiện nhép 方便攝
phương tiện nhép thụ 方便攝受
Phương tiện phẩm 方便品
phương tiện phân biết 方便分別
phương tiện pháp 方便法
phương tiện quả 方便果
phương tiện quan sát 方便觀察
phương tiện sát 方便殺
phương tiện sát 方便煞
phương tiện sát sinh 方便殺生
phương tiện sỡ nhép 方便所攝
phương tiện sỡ nhép bồ đề phân pháp 方便所攝菩提分法
phương tiện sỡ nhép thân ngữ ý nghiệp 方便所攝身語意業
phương tiện tâm 方便心
PHƯƠNG tiện tâm luận 方便心論
phương tiện thị hiện 方便示現
phương tiện thiện 方便善
phương tiện thiện xảo 方便善巧
phương tiện thiện xảo ba la mật đa 方便善巧波羅蜜多
phương tiện thuyết 方便說
phương tiện tội 方便罪
phương tiện trí 方便智
phương tiện trí tuệ 方便智慧
phương tiện tu hàng 方便修行
phương tiện tu tập 方便修習
phương tiện vay cứu cánh 方便爲究竟
phương tiện vọng ngữ 方便妄語
phương toạ 方坐
phương trượng 方丈
phương trượng hàng giả 方丈行者
phương trượng thất 方丈室
phương trượng ván 方丈板
phương tục 方俗
phương tương 方相
PHƯƠNG tượng 方象
phương viên 方圓
phương vực 方域
phường xá 坊舍
phương xử 方處
quả 寡
qua 戈
quả 果
qua 瓜
quả 菓
quá 過
quá ác 過惡
quá bán 過半
quả báo 果報
quả báo chõng tí 果報種子
quả báo độ 果報土
quả báo giả 果報者
quả báo tận 果報盡
quả báo thức 果報識
quả báo tứ tương 果報四相
quả báo tương tục 果報相續
qua bì 瓜皮
quả cập dị thục 果及異熟
quả cāu hữu 果倶有
quả chứng 果證
quả cực 果極
quả cực pháp thān 果極法身
quá cữu 過咎
quá dã 過也
quả danh 果名
quả đạo kiến 果盜見
quả đầu 果頭
quả đầu phật 果頭佛
quả đầu vô nhân 果頭無人
quả dị thục 果異熟
quả địa 果地
quả địa vạn đức 果地萬德
quá độ 過度
Quá độ nhān đạo kinh 過度人道經
quả đoạn 果斷
quá đoản 過短
quả dục 寡欲
quả đức 果德
quả dục lực 果欲力
quá đường 過堂
quả duy thức 果唯識
quả giới viên hiện 果界圓現
quá hạ 過夏
quả hải 果海
QUÁ hải đại sư 過海大師
quá hằng sa 過恆沙
quả hậu 果後
quá hiện 過現
quá hiện mùi 過現未
Quá hiện nhān quả kinh 過現因果經
quả hoạn 果患
quá hoạn 過患
quá hoạn tưởng 過患想
quá hoạn tương 過患相
quả hương 果香
quả kết 果結
quá khứ 過去
quá khứ chư hàng 過去諸行
quá khứ chư phật 過去諸佛
quá khứ cung dưỡng chư phật 過去供養諸佛
quá khứ cửu viễn 過去久遠
quá khứ hàng 過去行
quá khứ hiện tại 過去現在
quá khứ hiện tại mùi lai 過去現在未來
Quá khứ hiện tại nhān quả kinh 過去現在因果經
quá khứ lai kim 過去來今
quá khứ mùi lai 過去未來
quá khứ mùi lai hiện tại 過去未來現在
quá khứ nghiệp 過去業
quá khứ phật 過去佛
quá khứ sinh 過去生
quá khứ sự 過去事
quá khứ tâm bất khả đắc 過去心不可得
quá khứ tam thế 過去三世
quá khứ tế 過去際
quá khứ thánh linh 過去聖靈
quá khứ thất phật 過去七佛
quá khứ thế 過去世
quá khứ thế thì 過去世時
quá khứ thì 過去時
quá khứ trang nghiêm cướp 過去莊嚴劫
quá khứ trung 過去中
quá kỳ 過期
quả loả 果蓏
quả lợi 果利
quả lực 果力
quá lường 過量
quá lượng phòng 過量房
quả mãn 果滿
quá mạn 過慢
quá mộc kiều 過木橋
quả môn 果門
quá mùi 過未
quá mùi vô thể 過未無體
quá nan 過難
quả năng biến 果能變
quả nghiệp 果業
quả nhān 果人
quả nhân 果因
quá nhân 過人
quá nhân pháp 過人法
quá nhất cướp 過一劫
quả nhiên 果然
QUẢ nhường ba sách nam tăng cách 果讓巴索南僧格
quá phạm 過犯
quả phân 果分
quả phân bất khả thuyết 果分不可說
quả phân khả thuyết 果分可說
quả pháp 果法
quả pháp thān 果法身
quả phật tính 果佛性
quả phọc 果縛
quả phọc đoạn 果縛斷
quả quả 果果
quả quả phật tính 果果佛性
QUẢ rặc 果洛
quả sai biết 果差別
quả sinh 果生
quá tam túc 過三宿
quả thần 果脣
QUẢ thặng 果乘
quả thắng 果勝
quả thắng lợi 果勝利
quá thất 過失
quá thất công đức 過失功德
quả thể 果體
quá thế 過世
quá thị 過是
quá thị dĩ hậu 過是已後
quả thiển tỷ khưu 寡淺比丘
quả thời 果時
quá thời 過時
quả thụ 果樹
quả thụ 菓樹
quá thử 過此
quả thực 果實
quả thục 果熟
quá thực hậu 過食後
quả thục thức 果熟識
quả thượng 果上
quá thượng 過上
quả tí 果子
quá tiền 過前
quả tính 果性
quả toại 果遂
quả toại nguyện 果遂願
quá tội 過罪
qua truy 戈追
quả tương 果相
quá tưởng 過想
quá ư nhân 過於人
quả ứng 果應
quá vãng 過往
quá vãng thiên tạ 過往遷謝
quả vị 果位
quả viên 果圓
quả viên mãn 果圓滿
quá vòng tưởng kể trứ ngôn thuyết 過妄想計著言說
quá xuất 過出
quá xưng lường 過稱量
quặc 爴
quắc 钁
quặc liệt 摑裂
quắc tí 钁子
quách 槨
QUÁCH dịch sư đồng cát tường 廓譯師童吉祥
QUÁCH kho ba thiên hộ 廓庫巴天護
quách nhãi 廓爾
quách nhiên vô thánh 廓然無聖
quạch thị song phu 槨示雙趺
quách triệt 廓徹
quai 乖
quái 卦
quái 怪
quải 掛
quái 罣
quai cách 乖隔
quải chān 掛眞
quái chân long 怪眞龍
quải đan 掛單
quai dị 乖異
quai góc 乖角
quải la 掛羅
quải lạc 掛絡
quải lạc 掛落
quai ly 乖離
quái ngại 罣礙
quái niệm 罣念
quai phản 乖反
quai thánh ngôn 乖聖言
quai thó 乖錯
quải tích 掛錫
quai tôn te thứ tựa giới 乖尊卑次序戒
quai tránh 乖諍
quải tử 掛子
quai vi 乖違
quán 冠
quān 君
quān 均
quan 官
quán 慣
quấn 捃
quan 棺
quán 灌
quân 筠
quản 管
quần 羣
quần 群
quần 裙
quan 觀
quán 貫
quān 軍
quận 郡
quân 鈞
quan 關
QUAN âm 觀音
QUAN âm bộ 觀音部
QUAN âm bồ tát 觀音菩薩
QUAN âm điện 觀音殿
QUAN âm huyền 觀音玄
QUAN âm huyền nghĩa 觀音玄義
QUAN âm kinh 觀音經
QUAN âm kinh huyền nghĩa 觀音經玄義
QUAN âm kinh phổ môn phẩm 觀音經普門品
QUAN âm lễ văn 觀音禮文
QUAN âm lực 觀音力
QUAN âm quan 觀音觀
QUAN âm thước pháp 觀音懺法
QUAN âm tín ngưỡng 觀音信仰
QUAN âm tự 觀音寺
QUAN âm viện 觀音院
quan bất dung châm 官不容針
quan bất dung châm tư thông xa mã 官不容針私通車馬
quan bất tịnh 觀不淨
quan bất tư nghị cảnh 觀不思議境
quan bế môn 關閉門
quan bỉ thì 觀彼時
quán bồ đề thụ 灌菩提樹
quan cảnh 觀境
QUAN chân 觀眞
quan chân như 觀眞如
quan chiếu 觀照
quan chiếu bàn nhược 觀照般若
quận chõng nhân 郡種人
quān chủ 君主
quán chú 灌注
quán chủ 貫主
quan chư pháp 觀諸法
quân chúng 軍衆
quần cơ 羣機
quần cơ 群機
quản đắc 管得
quản đai 管帶
quan đãi 觀待
quan đãi đạo lí 觀待道理
quan đãi nhân 觀待因
quan đãi thì 觀待時
quan đạo 觀道
quan đạt 觀達
QUÂN đầu 軍頭
Quān đề 均提
quan đế 觀諦
Quan đế 關帝
quan dĩ 觀已
QUAN di lắc bồ tát thượng sinh đâu luật/soát/suý/suất/xuất thiên kinh 觀彌勒菩薩上生兜率天經
quan địa 觀地
quan điện 觀殿
quán đỉnh 灌頂
quán đỉnh 貫頂
quán đính đàn 灌頂壇
quán đính dĩ 灌頂已
Quán đỉnh kinh 灌頂經
quan đính tam muội 觀頂三昧
Quán đỉnh thất vạn nhị thiên thần vương hộ tỷ khưu chú kinh 灌頂七萬二千神王護比丘呪經
quán đỉnh trụ 灌頂住
QUÁN đính tuỳ nguyện vãng sinh thập phương tịnh thổ kinh 灌頂隨願往生十方淨土經
quán đính vị 灌頂位
quān đồ 君荼
quān đồ 軍荼
quān đồ lợi 君荼利
quan đủ 觀覩
QUÂN dưa lợi 軍荼利
quán dục 灌浴
QUÁN đuốc tự 灌燭寺
QUAN dược vương dược thượng nhì bồ tát kinh 觀藥王藥上二菩薩經
quan duyên 觀緣
quan duyên khởi 觀緣起
quan giả 觀者
quan giải 觀解
quan hà 觀河
quan hàng 觀行
quan hàng giả 觀行者
quan hàng ngũ phẩm vị 觀行五品位
quan hàng phật 觀行佛
quan hàng tức 觀行卽
quan hỉ địa 觀喜地
quan hỉ hàng 觀喜行
QUAN hiền 觀賢
quán hô 灌沐
quán hoa 貫花
quan hoa 貫華
quần hữu 羣有
quần hữu 群有
QUAN hưu 貫休
QUAN hữu 關右
quản huyền giảng 管弦講
quản huyền giảng 管絃講
quán khái 灌漑
quan khan 觀看
quán khẩu 灌口
quan khổ 觀苦
quan không 觀空
quan không phá hữu 觀空破有
quản khuy 管窺
quản kiến 管見
quan kiến 觀見
quan kiện 關鍵
QUAN kinh 觀經
QUAN kinh sớ 觀經疏
Quan Lắc 觀勒
quân lâm 軍林
quán lạp 灌臘
quần lê 群黎
Quan liệm táng tống kinh 棺歛葬送經
quan liệt tí 關捩子
quần loại 羣類
quần loại 群類
quân lữ 軍旅
quan lực 觀力
quan luyện 貫練
quan luyện hun tu 觀練熏修
quan ly 鰥嫠
quần ma 群魔
quần manh 羣萌
quần manh 群盲
quần manh 群萌
quần manh loại 群萌類
quần mê 羣迷
quần mê 群迷
quan môn 觀門
quan môn thập pháp giới 觀門十法界
quān na 君那
quân na 軍那
quân na hoa 軍那花
quân na hoa 軍那華
quan nan 官難
QUẦN nghi luận 群疑論
quần ngôn 群言
quan ngũ uẩn 觀五蘊
quan nhân 官人
quan nhân 觀因
quan nhân duyên 觀因緣
quan nhân quả 觀因果
quan nhập 觀入
quan nhất thiết pháp không 觀一切法空
Quān như 均如
quan như lai thân 觀如來身
quan niệm 觀念
quan niệm luận 觀念論
quan niệm niệm phật 觀念念佛
quần phẩm 群品
quan phẩm 觀品
quần phẩm loại 群品類
quan pháp 觀法
quan pháp không 觀法空
quan pháp trí tuệ 觀法智慧
quan pháp vô ngã 觀法無我
quán phật 灌佛
quan phật 觀佛
quán phật hội 灌佛會
Quán phật kinh 灌佛經
QUAN phật kinh 觀佛經
quan phật tam muội 觀佛三昧
QUAN phật tam muội hải kinh 觀佛三昧海經
quán phật tượng 灌佛像
QUAN phổ hiền bồ tát hàng pháp kinh 觀普賢菩薩行法經
QUAN phổ hiền kinh 觀普賢經
quan phòng 關防
quan quả báo 觀果報
quán quần 冠群
quán sái 灌灑
quán sái kỳ đỉnh 灌灑其頂
quan sát 觀察
quan sát chư pháp 觀察諸法
quan sát dĩ 觀察已
quan sát giác 觀察覺
quan sát học đoán/đoạn 觀察學斷
quan sát môn 觀察門
quan sát nghĩa thiền/thiện 觀察義禪
quan sát pháp nhẫn 觀察法忍
quan sát tâm 觀察心
quan sát trí 觀察智
QUAN sát trí phật 觀察智佛
quần sinh 羣生
quần sinh 群生
quần sinh khang ninh 群生康寧
quan sinh không 觀生空
quần sinh loại 群生類
QUAN sỡ duyên duyên luận 觀所緣緣論
QUAN sỡ duyên luận thích 觀所緣論釋
Quan Sơn Quốc Sư 關山國師
quán sướng 貫暢
quần tặc 群賊
QUAN tại tát đoá 觀在薩埵
quan tâm 觀心
QUAN tâm giác mọng sao/sáo 觀心覺夢鈔
QUAN tâm luận 觀心論
quan tâm môn 觀心門
quan tâm niệm phật 觀心念佛
quan tâm pháp 觀心法
quan tâm pháp môn 觀心法門
QUAN tâm tự 觀心寺
quan tâm vô thường 觀心無常
quán tập 慣習
quân tày 均齊
quân tế/tể 均濟
quan tha 觀他
quân thần 君臣
quần thần 群臣
quan thân 觀身
quan thân bất tịnh 觀身不淨
QUAN thặng 貫乘
quần thánh 群聖
quan thánh đế 觀聖諦
quan thập nhì nhân duyên 觀十二因緣
quán thất 灌室
quan thế 觀世
QUAN thế âm 觀世音
QUAN thế âm bồ tát 觀世音菩薩
QUAN thế âm bồ tát phổ môn phẩm 觀世音菩薩普門品
QUAN thế âm chiết đao trừ tội kinh 觀世音折刀除罪經
QUAN thế âm kinh 觀世音經
QUAN thế âm mẫu 觀世音母
QUAN thế âm tam muội kinh 觀世音三昧經
quan thế âm thước pháp 觀世音懺法
QUAN thế tự tại 觀世自在
quần thị 群侍
quan thị 觀視
quan thiền/thiện 觀禪
quan thính ác tác giới 觀聽惡作戒
quan thính tác ác giới 觀聽作惡戒
quan thoại 觀話
quan thụ 觀樹
quán thủ 貫首
quan thụ thị khổ 觀受是苦
quan thuộc 官屬
quản thược 管籥
quan thược 關鑰
quan ti 官司
quần tịch 群籍
quán tiển 灌洗
quần tiên 群仙
Quán tiển phật hình tượng kinh 灌洗佛形像經
quan tội tính không 觀罪性空
quần tòng 群從
QUAN tổng tương luận tụng 觀惣相論頌
quan tống/tổng lụa luyện 貫綜縷練
QUÂN trà lợi 軍茶利
quân trận 軍陣
quân trẻ dà 君稚迦
quān trì 君持
quān trì 君遲
quan trí 觀智
quan tri 觀知
quān trì 軍持
quân trì 軍遲
QUAN triều 觀朝
quan trú 觀住
quan trục 關軸
QUAN trung 關中
QUAN trung sáng lập giới đàn đồ kinh tinh tựa 關中創立戒壇圖經幷序
quan trường 官長
quản trường 管長
quān tử 君子
quan tự 官寺
quần tụ 群聚
quan tứ đại 觀四大
quan tứ đế 觀四諦
QUAN tự tại 觀自在
QUAN tự tại bồ tát 觀自在菩薩
QUAN tự tại bồ tát hoá thân tương ngu ré dấy đồng nữa tiu phục độc hại đà la ni kinh 觀自在菩薩化身襄麌哩曳童女銷伏毒害陀羅尼經
QUAN tự tại bồ tát mẫu đà la ni kinh 觀自在菩薩母陀羅尼經
QUAN tự tại bồ tát thuyết phổ hiền đà la ni kinh 觀自在菩薩說普賢陀羅尼經
QUAN tự tại thuyết phổ hiền kinh 觀自在說普賢經
quan tự thân 觀自身
QUAN túc 觀宿
quan tuệ 觀慧
quan tưởng 觀想
quan tương 觀相
quan tượng 觀象
quan tượng niệm phật 觀像念佛
quan tưởng niệm phật 觀想念佛
quan tưởng pháp 觀想法
quan vật 官物
quan vay thô tính 觀爲麤性
quan vị 官位
QUAN vô lường thọ kinh 觀無量壽經
QUAN vô lường thọ kinh nghĩa sớ 觀無量壽經義疏
QUAN vô lường thọ phật kinh 觀無量壽佛經
QUAN vô lường thọ phật kinh sớ 觀無量壽佛經疏
quan vô thường 觀無常
quán vũ 館宇
quân vương 君王
quan xử 官處
quan xuyên 觀穿
quan xuyên 貫穿
quang 光
quảng 廣
quăng 肱
quang âm 光陰
quang ām 光音
Quang ām cung 光音宮
quang ām thiên 光音天
quang ảnh 光影
quang ảnh minh ám 光影明闇
quảng bác 廣博
quảng bác nghiêm tịnh 廣博嚴淨
quảng bác nghiêm tịnh bất thoái chuyển luān kinh 廣博嚴淨不退轉輪經
quảng bác thān 廣博身
QUẢNG bác thân như lai 廣博身如來
quang bạch 光白
quảng bách 廣百
Quảng bách luận 廣百論
quảng bách luận bản 廣百論本
QUẢNG bản 廣本
Quang bảo 光寶
quảng bao 廣包
Quang bát nhã ba la mật kinh 光般若波羅蜜經
quảng biện 廣辯
quảng bố 廣布
quang bối 光背
quang cảnh 光景
QUẢNG châu 廣州
quang chiếu 光照
Quang chiếu nghiêm sức 光照嚴飾
quang chiếu như lai tương 光照如來相
Quang chiếu trang nghiêm tương 光照莊嚴相
quảng đa 廣多
quảng đại 廣大
quảng đại ai mẫn 廣大哀愍
quảng đại bi mẫn ý lạc 廣大悲愍意樂
quảng đại bồ đề 廣大菩提
quảng đại chấp thụ 廣大執受
quảng đại hội 廣大會
quảng đại khổ 廣大苦
quảng đại lān mẫn 廣大憐愍
quảng đại lương dược vương thân 廣大良藥王身
quảng đại nguyện 廣大願
quảng đại pháp 廣大法
quảng đại phúc 廣大福
quảng đại tām 廣大心
quảng đại thậm thâm 廣大甚深
quảng đại thắng giải 廣大勝解
quảng đại thi 廣大施
quảng đại thi tính 廣大施性
quảng đại tinh tiến 廣大精進
quảng đại trí 廣大智
quảng đại trí huệ 廣大智慧
quảng đại trí tuệ quan 廣大智慧觀
quảng đại tuệ 廣大慧
quảng đại vi diệu 廣大微妙
quảng đại viên mãn 廣大圓滿
quảng đại vô biên 廣大無邊
quảng đại vô lường 廣大無量
quảng đại vô lường thiện pháp 廣大無量善法
quảng đãng 廣蕩
quảng danh 廣名
quang diễm 光焰
quang diễm vương phật 光燄王佛
quảng diễn 廣演
quang diệu 光曜
quang diệu 光耀
quáng diệu 晃曜
quáng dịu 晃耀
quảng độ 廣度
quảng độ chư chúng sinh 廣度諸衆生
quang dụ 光喩
quang đức 光德
Quang đức quốc 光德國
quảng duyên thức 廣緣識
quảng giải 廣解
quảng giáo 廣教
quang hàng 光降
quảng hàng 廣行
quang hào 光毫
quảng hẹp tự tại vô ngại môn 廣狹自在無礙門
quảng hiển 廣顯
quảng hiệp 廣狹
Quang hộ 光護
QUẢNG hoằng minh tập 廣弘明集
QUẢNG học 廣學
quảng học bảo 廣學寶
quảng huệ 廣慧
quảng khai 廣開
quang khởi 光起
quảng kiến lập 廣建立
quảng kinh 廣經
Quang ký 光記
quảng lệnh lưu bố 廣令流布
quảng lợi 廣利
Quảng long tự 廣隆寺
quang luân 光輪
Quảng luận 廣論
quảng luân 廣輪
quảng luật 廣律
quảng lục 廣錄
quảng lược 廣略
quảng lưu 廣流
quang ly 光麗
quang minh 光明
quảng minh 廣明
Quang minh biến chiếu 光明遍照
quang minh chān ngôn 光明眞言
quang minh chân ngôn pháp 光明眞言法
quang minh chiếu 光明照
Quang minh đại phạm 光明大梵
Quang minh đại sư 光明大師
quang minh đàn 光明壇
quang minh diễm 光明焰
quang minh độ 光明土
Quang minh kinh 光明經
quang minh phổ chiếu 光明普照
Quang minh sơn 光明山
quang minh tām điện 光明心殿
quang minh tam muội 光明三昧
quang minh tàng 光明藏
quang minh thần thông 光明神通
Quang minh trang nghiêm 光明莊嚴
quang minh triệt chiếu 光明徹照
Quang minh tự 光明寺
quang minh tưởng 光明想
quang minh uy tương 光明威相
Quang minh văn câu 光明文句
quang minh viên 光明園
quang minh vô lượng 光明無量
Quang minh vương 光明王
quang minh xử 光明處
quảng môn 廣門
QUẢNG mục 廣目
Quang mục nữ 光目女
Quảng mục thiên 廣目天
Quảng mục thiên vương 廣目天王
quảng nghị 廣誼
quảng nghĩa 廣義
QUẢNG nghĩa pháp môn kinh 廣義法門經
quang nghiêm 光嚴
quảng nghiêm 廣嚴
Quảng nghiêm thành 廣嚴城
Quang nghiêm tự 光嚴寺
quang nhan 光顏
quang nhan nguy nguy 光顏巍巍
quảng như 廣如
quảng như tiền thuyết 廣如前說
quảng phá 廣破
quảng phân biết 廣分別
quảng phân biết nghĩa 廣分別義
quảng phân biết thuyết 廣分別說
quang phật 光佛
quảng phổ 廣普
quảng phổ tịch định 廣普寂定
quảng quả 廣果
QUẢNG quả thiên 廣果天
quang quan 光觀
quang quang 光光
quang rạch 光澤
quang sắc 光色
quang sỡ chiếu 光所照
quang sức 光飾
Quang tá 光佐
quảng tâm 廣心
quảng tán 廣讚
Quang tán bàn nhược 光讚般若
Quang tán bàn nhược ba la mật kinh 光讚般若波羅蜜經
Quang tán bàn nhược kinh 光讚般若經
Quang tán kinh 光讚經
Quang tán ma kha bàn nhược kinh 光讚摩訶般若經
QUẢNG thanh lương truyền 廣淸涼傳
Quang thế ām 光世音
Quang thế âm ứng nghiệm kí 光世音應驗記
quảng thi 廣施
quảng thích 廣釋
quảng thích bồ đề tām luận 廣釋菩提心論
quảng thiết 廣設
Quang thống 光統
Quang thống luật sư 光統律師
quang thuỵ 光瑞
quảng thuyết 廣說
quảng thuyết giả 廣說者
quảng thuyết nãi chí 廣說乃至
quảng thuyết như kinh 廣說如經
quảng thuyết như tiền 廣說如前
quảng thuyết triển chuyển 廣說展轉
quang tịnh 光淨
quang toà 光座
Quang trạch 光宅
Quảng trạch lưu 廣澤流
Quang trạch tự 光宅寺
Quang trạch tứ giáo 光宅四教
Quang trạch tứ thừa 光宅四乘
Quang trí 光智
quảng trí 廣智
QUẢNG trí chuộng hiền 廣智尙賢
quang triệt 光徹
quảng trường 廣長
quảng trường thiệt 廣長舌
quảng trường thiệt tương 廣長舌相
quảng tu 廣修
quảng tứ 廣恣
quảng tu cung dưỡng 廣修供養
Quang tụ phật đỉnh 光聚佛頂
quang tương 光相
quảng tuyên 廣宣
quảng tuyên thuyết 廣宣說
quảng vắn 廣問
quảng văn 廣文
quảng văn 廣聞
QUẢNG văn loại 廣文類
quảng vay tha thuyết 廣爲他說
Quang vị 光味
quang viễn 光遠
quảng viễn 廣遠
QUẢNG viên minh giám thiền/thiện sư 廣圓明鑑禪師
quảng vô lường 廣無量
quang võng 光網
Quang võng đồng tử 光網童子
quang xiển 光闡
quánh 獷
quánh lệ 獷悷
quánh nhiên 迥然
quánh tuyệt 迥絕
quật 崛
quật 崫
quật 掘
quất 橘
quật 窟
quật cư 窟居
quật cụ la 掘具羅
QUẬT đa 崛多
quật địa 掘地
Quật luān 掘倫
quật ngoại 窟外
quật nội 窟內
Quật sơn 崛山
QUẬT sơn tự 堀山寺
quẩy 挂
quẫy 揆
quẩy đắp 掛搭
quẩy đáp 掛褡
quẫy độ 軌度
QUẪY pháp sư 軌法師
quẩy phật 掛佛
quẩy phật chay 掛佛齋
quẫy triệt 軌轍
quê 圭
quế 桂
quế hương 桂香
quế luân 桂輪
QUÊ phong thiền/thiện sư 圭峰禪師
quen lưu 涓流
quều đình 僑亭
quĩ 匱
quí 季
quỉ 詭ल
qui căn 歸根
qui củ 規矩
qui diệt 歸滅
qui định 規定
quí đông 季冬
qui gia 歸家
qui gia ủn toạ 歸家穩坐
qui giám 龜鑑
qui giới 歸戒
quí hạ 季夏
qui hướng 歸向
qui kẻng 龜鏡
qui kính kệ 歸敬偈
QUI lăng 龜陵
qui lễ 歸禮
qui lợi đảo thuyết giới 規利倒說戒
qui mao thỏ/thố góc 龜毛兎角
QUI mậu luận chứng trung quan phái 歸謬論證中觀派
qui mệnh đính lễ 歸命頂禮
qui mệnh lễ 歸命禮
qui mệnh tam bảo 歸命三寶
qui mệnh vô lường thọ giác 歸命無量壽覺
qui mô 規模
qui nguồn 歸源
qui nhân 歸仁
quĩ phạp 匱乏
qui phật 歸佛
qui phật xuất gia 歸佛出家
qui phục 歸復
qui sơn 歸山
qui tắc 規則
qui tâm 歸心
qui tam bảo 歸三寶
qui thành 歸誠
QUI thị 龜氏
qui thỉnh 歸請
quí thu 季秋
qui tông 歸宗
quĩ văn 匱聞
qui vị 歸位
quí xoan 季春
qui y pháp cánh 歸依法竟
qui y pháp li trần tôn 歸依法離塵尊
qui y phật cánh 歸依佛竟
qui y phật vô thượng tôn 歸依佛無上尊
qui y tam bảo 歸依三寶
qui y tăng cánh 歸依僧竟
qui y tăng hoà hợp tôn 歸依僧和合尊
qui y xử 歸依處
quỉ/quỷ 詭
quỉ/quỷ biện 詭辯
quỉ/quỷ trá 詭詐
quờ chuý 撾捶
quờ đả 撾打
quốc 國
quốc ân 國恩
quốc ấp 國邑
quốc bảo 國寶
quốc chúa 國主
quốc độ 國土
quốc độ thān 國土身
quốc độ thế gian 國土世間
Quốc dục 國育
quốc gia 國家
quốc giáo 國教
quốc giới 國界
quốc kị 國忌
quốc lão 國老
quốc nhân 國人
QUỐC nhất thiền/thiện sư 國一禪師
quốc nội 國內
QUỐC phân tự 國分寺
quốc sư 國師
quốc sư gia 國師家
quốc sứ giới 國使戒
quốc tài 國財
quốc tăng chính 國僧正
quốc thành 國城
QUỐC thanh tự 國淸寺
quốc thổ thành ấp 國土城邑
quốc thổ thanh tịnh 國土淸淨
quốc thống 國統
quốc triều 國朝
quốc trung 國中
quốc trung gian 國中間
quốc vương 國王
quốc vương gia 國王家
quốc vương vị 國王位
quý 愧
quỹ 櫃
quy 歸
quy 潙
quy 皈
quỳ 葵
quy 規
quý 貴
quỵ 跪
quỹ 軌
quỷ 鬼
quy 龜
quỵ bái 跪拜
quy bản 歸本
quỷ bàng sinh 鬼傍生
quỷ bệnh 鬼病
quy chān 歸眞
quy chính 歸正
quy cơ 規機
Quy cốc 龜谷
quỷ đạo 鬼道
quỹ đầu 櫃頭
quỷ diện 鬼面
quỷ giới 鬼界
quy hoá 歸化
quỷ hoả 鬼火
quỳ hương 跪香
quỷ kiến 鬼見
quy kính 歸敬
Quỹ kinh 軌經
Quy kính nghi 歸敬儀
quy kính tự 歸敬序
quỵ lô 跪爐
quy luật 規律
quỷ lục 鬼錄
quy mao 龜毛
quy mao thố giác 龜毛兔角
Quy mậu luận chứng phái 歸謬論證派
quy mệnh 歸命
quy mệnh tận thập phương 歸命盡十方
quỷ mị 鬼魅
quỷ môn 鬼門
quỹ nghi 軌儀
quy ngưỡng 歸仰
quy nguyên 歸元
quý nhân 貴人
quy nhập 歸入
quỹ phạm 軌範
quỹ phạm sư 軌範師
quỷ pháp giới 鬼法界
quy phục 歸伏
quỷ quật lý 鬼窟裏
quỷ quật lý hoạt kể 鬼窟裏活計
quỷ quật lý tác hoạt kể 鬼窟裏作活計
Quy sơn 潙山
Quy sơn 龜山
quỷ súc 鬼畜
quỹ tắc 軌則
quy tạng lục 龜藏六
quỷ tẩu 鬼走
quỷ thần 鬼神
quỷ thần đại tướng 鬼神大將
quỷ thần hình 鬼神形
quỷ thần thực thời 鬼神食時
quý thắng 貴勝
quỷ thành 鬼城
quy thú 歸趣
quỷ thú 鬼趣
quy tịch 歸寂
quý tiện 貴賤
quy tín 歸信
quy tính 歸性
quy tịnh 歸淨
quỹ trì 軌持
Quy từ 龜兹
Quy tư 龜玆
Quy tư 龜茲
Quỷ tử mẫu 鬼子母
Quỷ tử mẫu thần 鬼子母神
quy tục 歸俗
quỷ túc 鬼宿
quỷ tượng 鬼像
quy ước 規約
quỷ vật 鬼物
quý vị 貴位
quý xỉ 愧恥
quy y 歸依
quy y 皈依
quy y pháp 歸依法
quy y phật 歸依佛
quy y phương tiện 歸依方便
quy y tăng 歸依僧
quyện 倦
quyển 卷
quyền 惓
quyền 拳
quyên 捐
quyền 權
quyến 眷
quyên 絹
quyến 罥
quyển 羂
quyên 蠲
quyền bi 權悲
quyền cơ 權機
quyền đại thừa 權大乘
quyển điệp 卷疊
quyền giả 權假
quyền giả 權者
quyền giáo 權教
quyền hiện 權現
quyền hoá 權化
quyền hoành 權衡
quyên khí 捐棄
quyên khí 蠲棄
quyền lợi 權利
quyền lý 權理
quyền môn 權門
quyền mưu 權謀
quyền nghi 權宜
quyên phi 蜎飛
quyên phi nhuyễn động 蜎飛蠕動
quyền phương 權方
quyền phương tiện 權方便
quyển sách 羂索
quyên tận 蠲盡
quyền tăng chính 權僧正
quyên thân 捐身
quyền thật 權實
quyền thật bất nhị môn 權實不二門
quyền thật nhị trí 權實二智
quyền thì 權時
quyền thị 權示
quyển thư 卷舒
quyền thực nhì giáo 權實二教
quyến thuộc 眷屬
quyến thuộc vè nháo 眷屬圍遶
quyến thuộc vè nhiễu 眷屬圍繞
quyền thuyết 權說
quyền tích 權跡
quyền tích 權迹
quyền tiện 權便
quyền trí 權智
quyên trừ 蠲除
quyền tuệ 權慧
quyền ứng 權應
quyền ứng hình 權應形
quyến võng 罥網
quyên xả 捐捨
quyên xả 蠲捨
quyền xảo 權巧
quyết 决
quyết 厥
quyết 橛
quyết 決
quyết 訣
quyệt 譎
quyết 闕
quyết 鵙
quyết chủng tính 闕種性
quyết đạt 決達
quyết định 决定
quyết định 決定
quyết định bồ tát 決定菩薩
quyết định cảnh 決定境
quyết định chi nghĩa 決定之義
quyết định chủng tính 決定種性
quyết định chuyển 決定轉
quyết định đắc 決定得
quyết định đáp 決定答
quyết định dĩ 決定已
quyết định địa 決定地
quyết định giải 決定解
quyết định hàng 決定行
quyết định hàng địa 決定行地
quyết định hữu 決定有
quyết định năng lập 決定能立
quyết định nghiệp 決定業
quyết định ngộ nhập 決定悟入
quyết định nhất tâm 決定一心
quyết định phân biết 決定分別
quyết định phòng hộ 決定防護
quyết định tām 決定心
Quyết định tạng luận 決定藏論
quyết định tăng thượng 決定增上
quyết định thắng 決定勝
quyết định thanh văn 決定聲聞
quyết định thì 決定時
quyết định thực hữu 決定實有
quyết định tín 決定信
quyết định tính 決定性
quyết định trí 決定智
quyết định tư 決定思
quyết định tu tác 決定修作
quyết định tương 決定相
quyết định tương vi 決定相違
quyết định tương vi quá 決定相違過
quyết định tỳ ni 決定毘尼
QUYẾT định tỳ ni kinh 決定毘尼經
quyết định vãng sinh 決定往生
quyết định vô 決定無
quyết đoán/đoạn 決斷
quyết đoán/đoạn nghi võng 決斷疑網
quyết giáo 闕教
quyết liễu 决了
quyết liễu 決了
quyết nghi 决疑
quyết nghi 決疑
QUYẾT nghi luận 決疑論
Quyết ngưng 決凝
quyết nhiên 決然
quyết tản 決散
quyết thiện hữu 闕善友
quyết to rặc dà 厥蘇洛迦
Quyết tội phúc kinh 決罪福經
quyết trạch 决擇
quyết trạch 決擇
quyết trạch phân 決擇分
quyết trạch phân thiện căn 決擇分善根
quyết trạch thiện xảo 決擇善巧
quyết trạch tuệ 決擇慧
quyết trí 決智
quyết trừ 決除
quyết văn 闕文
quyết ý 決意
quyết/quệ 蹶
quyết/quệ quyết/quệ 蹶蹶
quỳnh 瓊
QUỲNH ba na tước 瓊波那爵
quýnh giới 炯戒
QUỲNH kết 瓊結
quỳnh lâm 瓊林
rà khất sử 攞乞史
rà tự 攞字
RẶC óc man đường 洛沃曼塘
RẶC sơn tự 洛山寺
rặc tát 洛薩
rạc tí 絡子
rạch 澤
RẠCH am tông bành 澤庵宗彭
RẠCH đương 澤當
rạch hiệp 澤洽
rạch hương 澤香
rạch nhuần 澤潤
rạch quang 澤光
rạch trạc 澣濯
rạch trị 澣治
rái 獺
rận 蚓
rành binh 伶俜
rành lợi 伶俐
rành lợi 伶利
ré 哩
rèm 簾
rết 蝎
rết cung 蝎宮
rệu 洮
rị 拭
rị diện cân 拭面巾
rị thân cân 拭身巾
rợi huyết 灑血
rợi rợi lạc lạc 灑灑落落
rốn 巽
ròng đầu 溶頭
ròng phật 溶佛
rú 柘
ru 歟
rủ 瘂
rụng 湧
rụng xuất 湧出
rượi 涯
rương 箱
sa 娑
sa 沙
sa 砂
sa 莎
sa 裟
sa bà 娑婆
Sa bà bà 娑婆婆
sa bà bà sắt 沙婆婆瑟
sa bà ha 娑婆訶
sa ba ha 沙波訶
sa bà thế giới 娑婆世界
sa ca đà 莎迦陀
Sa côn đa la 沙昆多邏
Sa côn đát la 莎昆妲羅
Sa côn đát la 莎昆妲蘿
Sa cung đạt la 沙恭達邏
Sa đa bà hán na 娑多婆漢那
Sa đa bà hán na 沙多婆漢那
Sa đa bà na 娑多婆那
Sa đa cát lý 娑多吉哩
sa dã địa đề phọc đa 娑也地提嚩多
sa dà muộn nán 沙迦懣曩
sa để dã 娑底也
sa di 沙彌
sa di giới 沙彌戒
sa di khoa 沙彌科
sa di ni 沙彌尼
sa di ni giới 沙彌尼戒
SA di ni giới kinh 沙彌尼戒經
SA di ni li giới văn 沙彌尼離戒文
SA di ni tạp giới văn 沙彌尼雜戒文
sa di sa di ni 沙彌沙彌尼
sa di thập giới 沙彌十戒
sa độ 娑度
sa đường 沙糖
sa đường 砂糖
sa én 沙燕
sa già đà 沙伽陀
sa già đà 莎伽陀
Sa già la 娑伽羅
sa giới 沙界
sa giới hằng sa giới 沙界恆沙界
sa ha 娑呵
sa hà 沙河
sa ha 沙訶
sa ha lāu đà 娑訶樓陀
SA hạt 沙曷
sa kế 沙髻
sa kiện đồ 娑揵圖
sa kiền đồ 娑犍圖
sa kiếp 沙劫
sa kiệt đà 沙竭陀
sa kiệt la 娑竭羅
Sa kiệt long vương 裟竭龍王
sa la 娑羅
sa la 沙羅
Sa la lām 娑羅林
Sa la lām 沙羅林
Sa la lê phất 娑羅梨弗
Sa la na 沙羅那
sa la sa 娑羅娑
sa la song thụ 娑羅雙樹
sa la song thụ 沙羅雙樹
Sa la song thụ lām 娑羅雙樹林
sa la thụ 娑羅樹
sa la thụ 沙羅樹
Sa la thụ lām 娑羅樹林
Sa la thụ vương 娑羅樹王
Sa la vương 娑羅王
Sa la vương 沙羅王
sa la y đàn 沙羅伊檀
Sa lạc ca 沙落迦
sa lịch 沙礫
sa lộ đa la 娑路多羅
Sa ma 娑磨
sa mã 沙瑪
sa ma 沙磨
Sa ma đế 沙摩帝
sa ma la 娑麽囉
sa ma phệ đà 娑摩吠陀
sa môn 沙門
sa môn bà la môn 沙門婆羅門
sa môn bất kính vương giả 沙門不敬王者
sa môn chúng 沙門衆
sa môn cù đàm 沙門瞿曇
sa môn đạo 沙門道
sa môn đô thống 沙門都統
sa môn na 沙門那
sa môn pháp 沙門法
sa môn quả 沙門果
SA môn quả kinh 沙門果經
sa môn thống 沙門統
sa môn tượng 沙門像
SA môn văn kì/kỳ tí 沙門文祁子
Sa na lợi ca 沙那利迦
sa ni 沙尼
sa số 沙數
sa tām 沙心
SA thạch tập 沙石集
sa thảy 沙汰
sa tự 沙字
Sa tỳ ca la 娑毘迦羅
sa yết đa 莎揭哆
sa/ta bà hạ 娑婆賀
SA/ta bà thế giới chúa 娑婆世界主
SA/ta già la long vương 娑伽羅龍王
SA/ta kê đấy 娑雞帝
sa/ta kha 娑訶
SA/ta kiệt la long vương 娑竭羅龍王
sa/ta môn 娑門
sa/ta phược/phọc hạ 娑縛賀
sa/ta sấn hạ 娑嚩賀
sa/ta tự 娑字
sắc 敕
sắc 色
sắc ái 色愛
sắc ái trụ địa 色愛住地
sắc âm 色陰
sắc báo 色報
sắc bào 色泡
sắc bất dị không 色不異空
sắc biên 色邊
sắc cái 色蓋
sắc căn 色根
sắc cảnh 色境
sắc chỉ 敕旨
sắc chõng 色種
sắc chõng tí 色種子
sắc chúng 色衆
sắc cụ 色具
sắc cứu cánh 色究竟
sắc cứu cánh thiên 色究竟天
sắc cứu cánh xứ 色究竟處
sắc đẳng 色等
sắc đẳng cảnh 色等境
sắc đẳng cảnh giới 色等境界
sắc đẳng ngũ cảnh 色等五境
sắc đẳng tưởng 色等想
sắc đẳng tưởng sự 色等想事
sắc đế 色諦
sắc định 色定
sắc đỉnh 色頂
sắc dõi 色唯
sắc dục 色欲
sắc giới 色界
sắc giới chư thiên 色界諸天
sắc giới định 色界定
sắc giới dục 色界欲
sắc giới hệ 色界繫
sắc giới sinh hàng 色界生行
sắc giới sỡ hệ 色界所繫
sắc giới thập bát thiên 色界十八天
sắc giới thập thất thiên 色界十七天
sắc giới trụ địa 色界住地
sắc giới tứ thiền thiên 色界四禪天
sắc giới vô sắc giới 色界無色界
sắc hàng 色行
sắc hình 色形
sắc hội 敕會
sắc hương vị xúc 色香味觸
sắc hữu 色有
sắc khẩu 嗇口
sắc không 色空
sắc không ngoại đạo 色空外道
SẮC lấp kiệt tôn ba khước cát kiên tán 色拉傑尊巴卻吉堅贊
SẮC lấp tự 色拉寺
sắc lệnh 敕令
sắc loại 色類
sắc loại sai biệt 色類差別
sắc lồng 色籠
sắc lực 色力
sắc mạo 色貌
sắc mệnh 敕命
sắc nghiệp 色業
sắc nguyện sỡ 敕願所
sắc nguyện tự 敕願寺
sắc nhân 色因
sắc nhập 色入
sắc phân tày 色分齊
sắc pháp 色法
sắc pháp chõng tí 色法種子
sắc phi sắc 色非色
sắc quang 色光
sắc quang minh 色光明
SẮC qui 敕規
sắc sắc 色色
sắc sắc nghiệp 色色業
sắc sứ 敕使
sắc tām 色心
sắc tām bất nhị 色心不二
sắc tâm bất nhì môn 色心不二門
sắc tâm nhì pháp 色心二法
sắc tâm thực tương 色心實相
sắc tham 色貪
sắc thān 色身
sắc thanh 色聲
sắc thanh hương vị xúc 色聲香味觸
sắc thể 色體
sắc thiên 色天
sắc thú 色趣
sắc thú thức trụ 色趣識住
sắc thụ tưởng hàng thức 色受想行識
sắc thức 色識
sắc thuỵ 敕諡
sắc tính 色性
sắc trần 色塵
sắc trung vô tri 色中無知
sắc tu 敕修
sắc tụ 色聚
Sắc tu bách trượng thanh qui 勅修百丈淸規
SẮC tu bách trượng thanh qui 敕修百丈淸規
sắc tự tại địa 色自在地
SẮC tu thanh qui 敕修淸規
sắc tức thị không 色卽是空
sắc tức thị không không tức thị sắc 色卽是空空卽是色
sắc tượng 色像
sắc tương 色相
sắc tương thổ 色相土
sắc tuyên 敕宣
sắc uẩn 色蘊
sắc uẩn nhép 色蘊攝
sắc uế 敕穢
sắc vị 色味
sắc vi 色微
sắc vô ngại 色無礙
sắc vô ngại tự tại 色無礙自在
sắc vô sắc 色無色
sắc vô sắc giới 色無色界
sắc vô sắc thiên kể nết bàn ngoại đạo 色無色天計涅槃外道
sắc xứ 色處
sắc y 色衣
sách 册
sạch 滌
sách 策
sách 索
sách ẩn 索隱
sách cần 策勤
sách cử 策擧
Sách cú ca 拆句迦
sách đa 索哆
sách ha 索訶
Sách kiến địa la 索建地羅
sách lệ 策勵
sách lệ tư duy 策勵思惟
SÁCH nam khước lãng 索南卻朗
SÁCH nam kiêu/kiều lang 索南喬郞
SÁCH nam tư mạc 索南孜莫
sách ngữ 索語
sách phát 策發
sách tâm 策心
sách thoại 索話
sách tiến 策進
sạch trừ huyền lãm 滌除玄覽
sách trượng 策杖
sách tu 策修
sách/trách 嘖
sai 差
sái 曬
sài 柴
sái 灑
sái 蔡
sài 豺
sai biệt 差別
sai biết chi tương 差別之相
sai biết chính hàng 差別正行
sai biết chư pháp 差別諸法
sai biệt chứng 差別證
sai biết đạo lí 差別道理
sai biệt duyên 差別緣
sai biết giả lập 差別假立
sai biệt giả lập tầm tư 差別假立尋思
sai biết giả lập tầm tư sỡ dẫn 差別假立尋思所引
sai biệt giả lập tầm tư sở dẫn như thật trí 差別假立尋思所引如實智
sai biết giả lập tầm tư sỡ dẫn như thực biến trí 差別假立尋思所引如實遍智
sai biết kiến lập 差別建立
sai biết môn 差別門
sai biết nết bàn 差別涅槃
sai biết nghĩa 差別義
sai biết nhi sinh 差別而生
sai biệt phẩm loại 差別品類
sai biết phân biết 差別分別
sai biết pháp 差別法
sai biệt thí thiết cầu 差別施設求
sai biết tính 差別性
sai biết tưởng 差別想
sai biết tương 差別相
sai biệt vọng tưởng 差別妄想
sai đa la 差多羅
sai đặc 差特
sài đầu 柴頭
sai dị 差異
sai định 差定
sái hoa 蔡華
sai hội 差會
sái kế 曬罽
sai la ba ni 差羅波尼
sài lang 豺狼
sài lang địa ngục 豺狼地獄
sai lợi ni ca 差利尼迦
Sai ma phệ đà 縒摩吠陀
sái sái lạc lạc 洒洒落落
sai thỉnh 差請
sai thố 差錯
sai thoát 差脫
sái thuỷ 灑水
sái thuỷ khí 洒水器
sái tịnh 灑淨
sai vi 差違
sai/xai 猜
sắm 懲
sám 懺
sam 杉
sām 森
sàm 讒
sấm 讖
sàm báng 讒謗
sắm giới 懲戒
sám hối 懺悔
sām la 森羅
sấm la bán ni 讖羅半尼
sām la vạn tượng 森羅萬像
sām la vạn tượng 森羅萬象
sām la vạn tượng tức pháp thān 森羅萬象卽法身
sám ma 懺摩
sám ma y 懺摩衣
sám nghi 懺儀
sàm ngôn 讒言
sám pháp 懺法
sấm sô 讖蒭
sám tạ 懺謝
sầm tịch 岑寂
sám trừ 懺除
san 刊
san 删
sān 嗔
sấn 嚫
san 珊
sản 產
sān 瞋
sạn 羺
sàn 羼
sấn 襯
san 訕
săn 詵
sấn 趁
san báng 訕謗
sān bất thụ hối 瞋不受悔
sān bất thụ hối giới 瞋不受悔戒
sān bất thụ tạ giới 瞋不受謝戒
sān đả kết hận 瞋打結恨
sān đả kết hận giới 瞋打結恨戒
San đāu sử đa 珊兜史多
sàn để 羼底
sàn đề 羼提
san để 訕底
sạn đề ba la mật 羼提波羅蜜
sàn đề ba la mật đa 羼提波羅蜜多
San để la 珊底羅
sàn đề la 羼提羅
San đề lam 删提嵐
Sàn đề tiên nhān 羼提仙人
San địa niết mộ chiết na 删地涅暮折那
san định 刊定
San định ký 刊定記
San đổ sử đa 珊睹史多
San đổ sử đa 珊覩史多
San đô sử đa 珊都史多
San đổ sử đa thiên vương 珊覩史多天王
San đồ,/xà da tỳ la đì tí 刪闍耶毘羅胝子
săn già 詵遮
sān hận 瞋恨
san hô 珊瑚
sān hoả 瞋火
sān khuể 瞋恚
sān khuể nộ 瞋恚怒
sān khuể tām 瞋恚心
sấn kim 嚫金
san kinh 刊經
San kinh đô giám 刊經都監
sấn la 嚩囉
sấn la 嚩羅
san minh 珊明
sản môn 產門
sān não 瞋惱
sản nghiệp 產業
sấn ngoạ 襯臥
san nhã 珊若
San nhã 訕若
san nhã bà 珊若婆
sấn nhật la 嚩日囉
San ni la xà 珊尼羅闍
sān phiền não 瞋煩惱
sān sát 瞋殺
sản sinh 產生
sấn tài 嚫財
sān tām 瞋心
sān tām bất thụ hối 瞋心不受悔
sān tām bất thụ hối giới 瞋心不受悔戒
sấn thi 嚫施
sản thì 產時
sấn thi 襯施
sấn tiền 嚫錢
sấn trước 儭著
sấn trước 襯著
sấn tư 嚫資
SÁN u 璨幽
sấn vật 嚫物
San xà dạ 删闍夜
San xà dạ 刪闍夜
San xà dạ tỳ la chi 珊闍夜毘羅胝
San xà tà tỳ la chi 珊闍邪毘羅胝
sản xứ 產處
sáng 剙
sáng 創
sàng 床
sàng 牀
sang 瘡
sang chẩn 瘡胗
sang lại 瘡癩
sang lẹ 瘡厲
sang môn 瘡門
sáng ngại 創礙
sàng ngoạ 床臥
sàng ngoạ cụ 床臥具
sàng nhục 床褥
sáng sở 創楚
sáng tạo chủ 創造主
sàng tháp 床榻
sàng tháp 牀榻
sang thũng 瘡腫
sang tiển 瘡癬
sàng toạ 床坐
sàng toà 床座
sàng trướng 床帳
sàng túc 床足
sang vưu 瘡疣
sanh 甥
sanh mi 瞠眉
sanh mi nỗ mục 瞠眉努目
sanh mi nộ mục 瞠眉怒目
sào 巢
sao 抄
sảo 稍
sao 鈔
sao cướp 抄劫
sảo hữu 稍有
sảo khinh 稍輕
sao kí 抄記
sao phất 捎拂
sao tả 抄寫
sảo tiệm 稍漸
sao/sáo tả 鈔寫
sao/sáo xuất 鈔出
sao/tiêu 梢
sáp 插
sáp 澀
sáp 澁
sáp đan 插單
sáp xúc 澁觸
sát 刹
sát 察
sát 擦
sát 殺
sát 煞
sắt 瑟
sắt 蝨
sát a la hán 殺阿羅漢
sát a xà lê 殺阿闍梨
sát cụ 殺具
sát đạo 殺盜
sát đạo dâm 殺盜婬
sát đế lợi 刹帝利
sát độ 刹土
sát độc 殺毒
sát dương 殺羊
sát giả 殺者
sát giới 殺戒
sát giới 煞戒
sát hải 刹海
sát hại 殺害
sát hại tâm 殺害心
sát hãn 擦汗
sát hoà thượng 殺和尙
sát lợi 刹利
sát lục 殺戮
sát lục khí trịch tưởng 殺戮棄擲想
sát ma 刹摩
sát mã 殺馬
sát mẫu 殺母
sát nã 刹拏
sát na 刹那
sát na bất trụ 刹那不住
sát na diệt 刹那滅
sát na sát na 刹那刹那
sát na sinh diệt 刹那生滅
sát na tām 刹那心
sát na tam thế 刹那三世
sát na vô thường 刹那無常
Sắt nặc 瑟匿
sát nghiệp 殺業
sát nghiệp 煞業
sát nhān 殺人
sát nhān 煞人
sát nhân giới 殺人戒
sát pháp sát nghiệp 殺法殺業
sát phật 殺佛
sát phọc 殺縛
sát phụ 殺父
sát phụ mẫu 殺父母
sát quỷ 殺鬼
sắt sắt 瑟瑟
sát sinh 殺生
sát sinh cụ 殺生具
sát sinh cụ 煞生具
sát sinh đẳng 殺生等
sát sinh giả 殺生者
sát sinh giới 殺生戒
sát sinh tội 殺生罪
sát súc sinh 殺畜生
sát súc sinh 煞畜生
sát tặc 殺賊
sát tâm 殺心
Sát tam ma sa 殺三摩娑
sắt thạch 瑟石
sát thánh nhān 殺聖人
SÁT thiên la sách gia thố 察千羅索嘉措
sát tội 殺罪
sát trần 刹塵
sát/xát cảnh 刹境
sát/xát đa la 刹多羅
sát/xát giới 刹界
sát/xát lợi chõng 刹利種
sát/xát lợi chúng 刹利衆
sát/xát na gian 刹那間
sát/xát na hoại 刹那壞
sát/xát na khoảnh 刹那頃
sát/xát na sát/xát na sinh diệt 刹那刹那生滅
sát/xát na sinh 刹那生
sát/xát na tương 刹那相
sát/xát na tương ứng 刹那相應
sát/xát trụ 刹柱
sầu 愁
sậu 驟
sầu bi khổ ưu não 愁悲苦憂惱
sầu độc 愁毒
sầu muộn 愁悶
sầu não 愁惱
sâu nghĩ/nghị 螻蟻
sầu ưu 愁憂
sậu vũ 驟雨
sấu/thấu 漱
sế 掣
sế đa la 掣多羅
sệ hoá 滯貨
SEN a 蓮阿
SEN a bồ tát 蓮阿菩薩
sen bộ 蓮部
sen hoa bộ 蓮花部
sen hoa bộ 蓮華部
SEN hoa bộ phát sinh bồ tát 蓮華部發生菩薩
sen hoa bộ viện 蓮華部院
sen hoa đài tàng thế giới 蓮花臺藏世界
sen hoa đài tàng thế giới 蓮華臺藏世界
sen hoa đài tàng thế giới hải 蓮華臺藏世界海
sen hoa diện 蓮華面
SEN hoa giới 蓮華戒
SEN hoa quang 蓮華光
sen hoa tàng 蓮華藏
sen hoa tàng giới 蓮花藏界
sen hoa tàng thế giới hải 蓮華藏世界海
sen hoa thai 蓮華台
SEN hoa thủ 蓮華首
SEN hoa thực 蓮花實
sen hoa thượng 蓮花上
sen hoa thượng 蓮華上
SEN hoa thượng phật 蓮花上佛
SEN hoa vương viện 蓮華王院
sẻn mậu 舛謬
sẻn ngộ 舛誤
sen thai 蓮台
SEN trì đại sư 蓮池大師
sĩ 士
si 徙
sỉ 恥
sí 熾
si 癡
sí 翅
sỉ 耻
si 魑
si 鴟
si ái 癡愛
si ám 癡暗
si ám 癡闇
si cáu 癡垢
si cẩu 癡狗
si cuồng 癡狂
si cương 癡綱
si cuồng tâm loạn 癡狂心亂
Si đa 徙多
si đăng 癡燈
sĩ đạo pháp ngự 士道法御
SÍ đầu mạt 翅頭末
sí di la 翅夷羅
si định 癡定
sí do la 翅由邏
si độc 癡毒
sĩ dụng 士用
sĩ dụng quả 士用果
si giả 癡者
si hàng 癡行
si hầu 癡猴
sí hoả 熾火
si hoặc 癡惑
sỉ lạc 褫落
si loạn 癡亂
si mạn 癡慢
sĩ man đầu 士饅頭
si mê 癡迷
si minh 癡冥
sí mùi thành tựu 翅未成就
si ngu 癡愚
sĩ nhān 士人
si nhân 癡人
sí nhiên 熾然
sí nhiên tinh tiến 熾然精進
si nhuộm 癡染
sĩ nữ 士女
si phàm 癡凡
si phọc 癡縛
sĩ phu 士夫
sĩ phu bổ đặc già la 士夫補特伽羅
sĩ phu công nghiệp 士夫功業
sĩ phu dụng 士夫用
sĩ phu kiến 士夫見
sĩ phu tác dụng 士夫作用
si phúc 癡福
si sứ 癡使
si tām 癡心
si tăng 癡增
sí thạnh 熾盛
Sí thạnh quang phật 熾盛光佛
si thiền/thiện 癡禪
si thủ 癡取
si thuỷ 癡水
si tí 癡子
sỉ tiểu mộ đại 耻小慕大
si triền 癡纏
sĩ trung tôn 士中尊
si tưởng 癡想
si vẫn 鴟吻
sí võ 翅羽
si vô minh 癡無明
sí võ mùi thành 翅羽未成
si võng 癡網
Sí xá khām bà la 翅舍欽婆羅
sí/đế 嚏
si/xuy 笞
siểm 諂
siểm cuống 諂誑
siểm cuống kiều 諂誑憍
siểm hùa 諂諛
siểm khúc 諂曲
siểm kiều 諂憍
siểm nguỵ 諂僞
siểm trá 諂詐
siêu 超
siêu bát 超八
siêu đăng 超登
siêu danh tương 超名相
siêu độ 超度
Siêu độ nhān duyên 超度因緣
siêu du 超踰
Siêu dược 超藥
siêu ngoại 超外
siêu nhập 超入
SIÊU nhật nguyệt quang 超日月光
siêu nhật nguyệt quang phật 超日月光佛
Siêu nhật vương 超日王
siêu nhì kiến cảnh giới 超二見境界
siêu nhiên 超然
siêu nhiên xuất thế 超然出世
siêu phàm 超凡
siêu phật việt tỏ 超佛越祖
siêu quá 超過
siêu quá ảnh tượng 超過影像
siêu quá chúng khổ 超過衆苦
siêu quá nhất thiết tầm tư cảnh 超過一切尋思境
siêu quá tam giới 超過三界
siêu quá tứ câu 超過四句
siêu quần 超群
Siêu quang 超光
siêu thắng 超勝
siêu thế 超世
siêu thế hơi hữu 超世希有
siêu thế nguyện 超世願
siêu thế vô luân 超世無倫
siêu thoát 超脫
siêu thượng 超上
siêu tí địa cảnh giới 超子地境界
siêu tông 超宗
siêu tông việt cách 超宗越格
siêu việt 超越
siêu việt tam muội 超越三昧
Siêu vô lượng 超無量
siêu vương 超王
siêu xuất 超出
siêu xuất tam giới 超出三界
sinh 生
sinh ác 生惡
sinh ác thú 生惡趣
sinh ái 生愛
sinh ái cầu nguyện 生愛求願
sinh ái lạc 生愛樂
sinh ái trứ 生愛著
sinh bàn 生盤
sinh bàn 生般
sinh bàn nết bàn 生般涅槃
sinh báo 生報
sinh bất sinh 生不生
sinh bi 生悲
sinh bi tâm 生悲心
sinh bố 生怖
sinh bồ tát 生菩薩
sinh bố uý 生怖畏
sinh cảnh giới 生境界
SINH câu tăng đô 生駒僧都
sinh chān như 生眞如
sinh chấp 生執
sinh chi 生支
sinh chính giải 生正解
Sinh chủ 生主
sinh chướng 生障
sinh cơ 生機
sinh cụ 生具
sinh cung kính 生恭敬
sinh đắc 生得
sinh đắc định 生得定
sinh đắc thiên nhản 生得天眼
sinh đắc trụ địa 生得住地
SINH đắc tuệ 生得慧
sinh đài 生臺
sinh đại bi tâm 生大悲心
sinh đại bố 生大怖
sinh đại bố uý 生大怖畏
sinh đại hoan hỉ 生大歡喜
sinh danh 生名
sinh dĩ 生已
sinh địa 生地
sinh điền 生田
sinh diệt 生滅
sinh diệt diệt dĩ 生滅滅已
sinh diệt gia 生滅家
sinh diệt khứ lai 生滅去來
sinh diệt khứ lai nhất dị đoạn thường 生滅去來一異斷常
sinh diệt môn 生滅門
sinh diệt nhân 生滅因
sinh diệt pháp 生滅法
sinh diệt tām 生滅心
sinh diệt tứ đế 生滅四諦
sinh diệt tương 生滅相
sinh đồ 生途
sinh đoạ tri 生墮知
sinh dục 生欲
sinh dục 生育
sinh dục giới 生欲界
sinh duyên 生緣
sinh duyên lão tử 生緣老死
sinh duyên từ bi 生緣慈悲
sinh giả 生者
sinh giả tất diệt 生者必滅
sinh giải 生解
sinh hạ 生下
sinh hào quý gia 生豪貴家
sinh hậu pháp tội 生後法罪
sinh hỉ 生喜
sinh hỉ lạc 生喜樂
sinh hỉ túc 生喜足
sinh hiện pháp tội 生現法罪
sinh hoá 生化
sinh hoà hợp 生和合
sinh hoà hợp tịnh 生和合淨
sinh hoá nhị thān 生化二身
sinh hoặc 生惑
sinh hoan hỉ 生歡喜
sinh hoan hỉ tâm 生歡喜心
sinh hoạt 生活
sinh hơi hữu tâm 生希有心
sinh hương 生香
sinh hữu 生有
sinh khiếp nhược 生怯弱
sinh khổ 生苦
sinh khởi 生起
sinh khởi bản mạt 生起本末
sinh khởi căn bản 生起根本
sinh khởi đạo lí 生起道理
sinh khởi nghi hoặc 生起疑惑
sinh khởi nhân 生起因
sinh khởi nhân duyên 生起因緣
sinh khởi sai biết 生起差別
sinh khởi thức 生起識
sinh khởi tương vi 生起相違
sinh không 生空
sinh không chân như 生空眞如
sinh không quan 生空觀
sinh khương 生薑
sinh kiều mạn 生憍慢
sinh kim 生金
SINH kinh 生經
sinh kinh bố 生驚怖
sinh kính tâm 生敬心
sinh lạc 生樂
sinh lạc dục 生樂欲
sinh lạc dục tâm 生樂欲心
sinh lai 生來
sinh lão bệnh 生老病
sinh lão bệnh tử 生老病死
sinh lão bệnh tử khổ 生老病死苦
sinh lão tử 生老死
Sinh lậu 生漏
sinh liên/lân mẫn 生憐愍
sinh linh 生靈
sinh loại 生類
sinh loại sai biết 生類差別
sinh lung 生聾
sinh manh 生盲
sinh mê 生迷
sinh mệnh 生命
sinh mệnh tư tưởng 生命思想
sinh na lạc dà 生那落迦
sinh nan 生難
sinh ngạ quỷ 生餓鬼
sinh ngại 生礙
sinh nghi 生疑
sinh nghi hoặc 生疑惑
sinh nghiệp 生業
sinh nhân 生人
sinh nhān 生因
sinh nhẫn 生忍
sinh nhân thiên 生人天
sinh nhān tính 生因性
sinh như lai gia 生如來家
sinh như thị tâm 生如是心
sinh như thị tầm tư 生如是尋思
sinh nhuộm 生染
sinh niệm xứ bồ tát 生念處菩薩
sinh phân 生分
sinh phạn 生飯
sinh phân biết 生分別
sinh phẫn nộ 生忿怒
sinh phãn/phạn kệ 生飯偈
sinh pháp 生法
sinh pháp nhì thân 生法二身
sinh phật 生佛
sinh phật bất nhị 生佛不二
sinh phật bất tăng bất diệt 生佛不增不滅
sinh phật giả danh 生佛假名
sinh phật nhất như 生佛一如
sinh phật nhất thể 生佛一體
sinh phỉ báng 生誹謗
sinh phúc 生福
sinh quả 生果
sinh quá 生過
sinh quả báo 生果報
sinh quá tưởng 生過想
sinh quý 生愧
sinh quý 生貴
sinh quý trụ 生貴住
sinh rượi 生涯
sinh sắc 生色
sinh sắc giới 生色界
sinh sắc vô sắc 生色無色
sinh sắc vô sắc giới 生色無色界
sinh sai biệt 生差別
sinh sān hận 生瞋恨
sinh sinh 生生
sinh sinh điểu 生生鳥
sinh sinh thế thế 生生世世
sinh sinh tương tục 生生相續
sinh sỡ 生所
sinh sơ tĩnh lự 生初靜慮
sinh sỡ y 生所依
sinh tại 生在
sinh tâm 生心
sinh tam giới 生三界
sinh tam hữu 生三有
sinh tān 生津
sinh tàng 生藏
sinh tạp nhuộm 生雜染
sinh tha 生他
sinh tham ái 生貪愛
sinh tham trứ 生貪著
sinh thān 生身
sinh thān cung 生身供
sinh thân phật 生身佛
sinh thân xá lợi tháp 生身舍利塔
sinh thành 生成
sinh thanh 生聲
sinh thanh tịnh 生淸淨
sinh thảo 生草
sinh thế gian 生世間
sinh thì tạm trú 生時暫住
sinh thiện 生善
sinh thiên 生天
sinh thiên lạc 生天樂
sinh thiện thú 生善趣
sinh thiên thượng 生天上
sinh thời 生時
sinh thụ 生受
sinh thú 生趣
sinh thưa 生疎
sinh thuộc 生屬
sinh thượng 生上
sinh thượng địa 生上地
SINH thượng nhân 生上人
sinh tí 生子
sinh tiền 生前
sinh tín 生信
sinh tín giải 生信解
sinh tín tâm 生信心
sinh tín thắng giải 生信勝解
sinh tính 生性
sinh tịnh tín 生淨信
sinh to 生蘇
sinh tô 生酥
sinh tô vị 生酥味
sinh tồn 生存
sinh tôn quý gia 生尊貴家
sinh trân 生瞋
sinh trí 生智
sinh tri 生知
sinh triệu dung duệ 生肇融叡
sinh trú 生住
sinh trụ dị diệt 生住異滅
sinh trụ diệt 生住滅
sinh trường 生長
sinh tử 生死
sinh từ bi 生慈悲
sinh tử bố 生死怖
sinh tử bố uý 生死怖畏
sinh tử căn 生死根
sinh tử chi hải 生死之海
sinh tử chi khổ 生死之苦
sinh tử chi tế 生死之際
sinh tử đại hải 生死大海
sinh tử đại khổ 生死大苦
sinh tử đạo 生死道
sinh tử giải thoát 生死解脫
sinh tử giao tạ 生死交謝
sinh tử hải 生死海
sinh tử khổ 生死苦
sinh tử khổ hải 生死苦海
sinh tử khoảng dã hiểm đạo 生死曠野嶮道
sinh tử khứ lai chân thực nhân thể 生死去來眞實人體
sinh tử lao ngục 生死牢獄
sinh tử luān 生死輪
sinh tử luân chuyển 生死輪轉
sinh tử luân hồi 生死輪迴
sinh tử lưu 生死流
sinh tử lưu chuyển 生死流轉
sinh tử lưu chuyển pháp 生死流轉法
sinh tử môn 生死門
sinh tử nết bàn 生死涅槃
sinh tử nết bàn do như tạc mọng 生死涅槃猶如昨夢
sinh tử nết bàn nhân quả 生死涅槃因果
sinh tử nết bàn nhất hướng bối thú 生死涅槃一向背趣
sinh tử nết bàn vô nhì vô biết 生死涅槃無二無別
sinh tử ngạn 生死岸
sinh tử nhị thān 生死二身
sinh tử pháp 生死法
sinh tử sự đại 生死事大
sinh tự tại 生自在
sinh tử tế 生死際
sinh tử thân 生死身
sinh tự thể 生自體
sinh tử thường đạo 生死常道
sinh tử tội 生死罪
sinh tử trung 生死中
sinh tử trường dạ 生死長夜
sinh tử tức niết bàn 生死卽涅槃
sinh tử vân 生死雲
sinh tử viên 生死園
sinh tu xỉ 生羞恥
sinh tử y 生死依
sinh tức 生息
sinh tức vô sinh 生卽無生
sinh tức vô sinh vô sinh tức sinh 生卽無生無生卽生
sinh tuồm 生慚
sinh tuồm quý 生慚愧
sinh tượng 生像
sinh tưởng 生想
sinh tương 生相
sinh tương tục 生相續
sinh ư dục giới 生於欲界
sinh ướm 生厭
sinh ướm bối 生厭背
sinh ướm hoạn 生厭患
sinh ưu não 生憂惱
sinh văn 生聞
sinh vị 生位
sinh vị trứ 生味著
sinh vô sắc 生無色
sinh vô sắc giới 生無色界
sinh vô tính 生無性
sinh vô tự tính tính 生無自性性
sinh vô tưởng thiên 生無想天
sinh xú 生臭
sinh xứ 生處
sinh xúc 生觸
sinh ý 生意
sinh yếm trách 生厭責
sơ 初
sở 所
số 數
sơ 梳
sở 楚
sớ 疎
sớ 疏
sô 芻
sô 蒭
sơ 蔬
sồ 雛
sơ a tăng chi/kì/kỳ 初阿僧祇
sỡ ác tiện 所惡賤
sở ái 所愛
sỡ ái kính 所愛敬
sỡ ái lạc 所愛樂
sở ái vị 所愛味
sỡ ẩm thực 所飮食
sơ an cư 初安居
sỡ an lập 所安立
sở ánh đoạt 所映奪
sỡ bác 所剝
sơ bán 初半
sỡ bằng 所憑
sỡ bất đắc 所不得
sỡ bất dục 所不欲
sỡ bất hàng 所不行
sỡ bất kiến 所不見
sỡ bất năng đoán/đoạn 所不能斷
sỡ bất năng hoại 所不能壞
số bất năng số 數不能數
sỡ bất năng tín 所不能信
sỡ bất năng tri 所不能知
sỡ bất nghi 所不宜
sỡ bất nhép 所不攝
sỡ bất tín 所不信
sỡ bất tri 所不知
sỡ bất ứng hàng 所不應行
sỡ bất ứng tác 所不應作
sỡ bêu 所標
sở bị 所被
sỡ bị cơ 所被機
sở biến 所變
sỡ biện 所辨
sỡ biện 所辯
sỡ biến 所遍
sỡ biến dị 所變異
sỡ biến hiện 所變現
sỡ biến hiện giả 所變現者
sỡ biến hoá 所變化
sở biến kế 所遍計
sở biệt 所別
sỡ biết bất cực thành 所別不極成
sỡ biết bất cực thành quá 所別不極成過
sỡ biểu 所表
sỡ bố 所怖
SỞ bố tự 楚布寺
sỡ bố uý 所怖畏
sỡ bức 所逼
sỡ bức bách 所逼迫
sở bức thiết 所逼切
sỡ cách 所隔
sở cảm 所感
sơ canh 初更
sỡ canh 所更
sơ câu 初句
sỡ câu 所拘
sở cầu 所求
so cẩu 芻狗
sỡ cầu dục 所求欲
sở cầu sự 所求事
sở chấp 所執
sỡ chấp loạn 所執亂
sỡ chấp năng chấp 所執能執
sỡ chấp ngã 所執我
sở chấp tạng 所執藏
sở chấp thụ 所執受
sỡ chấp tính 所執性
sỡ chấp trì 所執持
sổ chāu 數珠
sỡ chế 所制
sở chế lập 所制立
sỡ chế ước 所制約
sỡ chỉ 所止
sỡ chí 所至
số chi thứ đệ 數之次第
sỡ chí xử 所至處
sỡ chiếu 所照
sơ chính tín 初正信
sỡ chõng 所種
sơ chu 初周
sỡ chúa 所主
sở chứng 所證
sỡ chứng cảnh 所證境
sơ chứng đắc 初證得
sở chứng đắc 所證得
sơ chứng đắc thời 初證得時
sở chứng pháp 所證法
sở chướng 所障
sỡ chướng cách 所障隔
sỡ chướng ngại 所障礙
sỡ chuyên 所專
sở chuyển 所轉
sỡ chuyển biến 所轉變
sơ chuyển pháp luān 初轉法輪
sỡ chuyển pháp luân 所轉法輪
sơ cơ 初機
sỡ cớ 所據
sỡ cố lục 所顧錄
sỡ cư 所居
Sở cú ca 所句迦
sở cư xứ 所居處
sỡ cư xử năng tịnh tu trị 所居處能淨修治
sỡ cung dưỡng 所供養
sỡ cứu 所救
sơ dạ 初夜
số đa 數多
sơ dạ hậu dạ 初夜後夜
sở đắc 所得
sỡ đắc công đức 所得功德
sơ đắc đạo 初得道
sỡ đắc giả 所得者
sỡ đắc hữu thoái 所得有退
sỡ đắc pháp 所得法
sở đắc phúc tụ 所得福聚
sỡ đắc quả 所得果
sỡ đãi 所待
sơ đàn 初壇
sở dẫn 所引
sỡ dẫn dụ 所引喩
sỡ dẫn kinh luận 所引經論
sở dẫn phát 所引發
số đẳng 數等
sỡ đẳng khởi 所等起
số danh 數名
sỡ đạt 所達
sơ đầu 初頭
sơ đầu 梳頭
sớ đầu 疏頭
sở dĩ 所以
sỡ dĩ cố 所以故
sở dĩ giả hà 所以者何
sở dĩ nhiên 所以然
sỡ dĩ nhiên giả 所以然者
sơ địa 初地
sơ địa dĩ thượng 初地以上
sơ địa dĩ thượng 初地已上
sỡ diễn 所演
sỡ diệt 所滅
số diệt 數滅
sở điều 所調
sở điều phục giới 所調伏界
sơ định 初定
sỡ độ 所度
sỡ do 所由
sở đoạn 所斷
sỡ đoản 所短
sỡ đoạt 所奪
sở độc 楚毒
sỡ đỗi 所對
sở đối trị 所對治
sở đối trị pháp 所對治法
sỡ động 所動
sỡ dữ 所與
sở dư 所餘
sỡ dư đẳng 所餘等
sỡ du giầy 所遊履
sỡ dư pháp 所餘法
sở dục 所欲
sỡ dục giai đắc 所欲皆得
sở dục suy tổn 所欲衰損
sỡ dục vay 所欲爲
sỡ dụng 所用
sỡ dung thụ 所容受
sơ duyên 初緣
sở duyên 所緣
sở duyên cảnh 所緣境
sở duyên cảnh giới 所緣境界
sỡ duyên cảnh sự 所緣境事
sở duyên chuyển 所緣轉
sỡ duyên cố 所緣故
số duyên diệt 數緣滅
sỡ duyên đoán/đoạn 所緣斷
sở duyên duyên 所緣緣
sở duyên lự 所緣慮
sỡ duyên pháp 所緣法
sở duyên phọc 所緣縛
sở duyên sự 所緣事
số duyên tận 數緣盡
sỡ duyên thắng giải 所緣勝解
sở duyên thanh tịnh 所緣淸淨
sỡ duyên thú nhập môn 所緣趣入門
sỡ duyên tính 所緣性
sỡ duyên tương 所緣相
sỡ gia 所加
sỡ già 所遮
sớ gia 疏家
sở giả tá trang nghiêm cụ 所假借莊嚴具
sỡ giác 所覺
sỡ giải 所解
sỡ gian 所間
sở giang vương 楚江王
sơ giáo 初教
sở giáo 所教
số giáo tịch tĩnh 數教寂靜
sơ giới 初戒
sỡ gửi 所寄
sỡ ha 所呵
SỞ hạ 楚夏
sở ha huỷ 所呵毀
sỡ hại 所害
số hàng 數行
sỡ hàng ảnh tượng 所行影像
sỡ hàng các dị 所行各異
sỡ hàng cảnh 所行境
sỡ hàng cảnh giới 所行境界
sỡ hàng chi đạo 所行之道
sỡ hàng đạo 所行道
sơ hàng giả 初行者
sỡ hàng pháp 所行法
số hàng phiền não 數行煩惱
sỡ hàng vô ngại 所行無礙
sỡ hàng xử 所行處
sở hành 所行
sơ hậu 初後
sỡ hệ 所繫
sở hệ phọc 所繫縛
sỡ hi 所悕
sỡ hiện 所現
sở hiển 所顯
sỡ hiện hàng 所現行
số hiện hàng 數現行
số hiện hàng cố 數現行故
sở hiển hiện 所顯現
sỡ hiển nghĩa 所顯義
sỡ hiển phát 所顯發
sở hiển thị 所顯示
sỡ hộ 所護
sở hoá 所化
sỡ hoá giả 所化者
sở hoá hữu tình 所化有情
sỡ hoá nhân 所化人
sỡ hoặc 所惑
sỡ hoặc loạn 所惑亂
sở hoạch 所獲
sỡ hoạch đắc 所獲得
sỡ hoại 所壞
sơ hoan hỷ địa 初歡喜地
sơ học 初學
sở học 所學
số học 數學
sỡ học giới 所學戒
sơ học phạm/phạn hàng 初學梵行
sơ hội 初會
sỡ hối 所悔
sỡ hội 所會
sỡ hơi vọng 所希望
sở hợp 所合
sỡ hứa 所許
sở huān 所熏
sở huān 所薰
sở huān tính 所熏性
sỡ hun tập 所熏習
sở hữu 所有
sỡ hữu chõng 所有種
sỡ hữu chư hàng 所有諸行
sở hữu chủng tử 所有種子
sỡ hữu công đức 所有功德
sỡ hữu nghĩa 所有義
sở hữu nhất thiết 所有一切
sỡ hữu tài vật 所有財物
sở hữu thiện căn 所有善根
sỡ hữu tính 所有性
sỡ hữu vật 所有物
sỡ hữu vô 所有無
sở hỷ 所喜
sở hy cầu 所希求
sỡ ích 所益
sở kế 所計
sỡ kết 所結
sỡ khả 所可
sỡ khai 所開
sỡ khai thị 所開示
sở kham năng 所堪能
sỡ khí 所棄
sỡ khí xả 所棄捨
sỡ khiên 所牽
sỡ khiến 所遣
sỡ khổ 所苦
sớ khoát 疏闊
sơ khởi 初起
sỡ khởi 所起
số khởi 數起
sỡ khởi ngã kiến 所起我見
sỡ khởi nghiệp 所起業
sở khởi phiền não 所起煩惱
sỡ khởi tác nghiệp 所起作業
sỡ khuyến 所勸
sỡ khuyết 所闕
sỡ kí 所記
sở kiến 所見
sỡ kiến bất đồng 所見不同
sở kiến lập 所建立
sở kiêu 所憍
sỡ kính 所敬
sỡ kinh 所經
sỡ kính sư 所敬師
sở kỳ 所期
Sớ ký hội bản 疏記會本
sơ kỳ phật giáo 初期佛教
sỡ lạc 所樂
Sớ lặc 疏勒
sỡ lạc sự 所樂事
sỡ lạm 所濫
sỡ lãnh 所領
sỡ lãnh thụ 所領受
sở lập 所立
sỡ lập bất khiến 所立不遣
sỡ lập bất thành quá 所立不成過
sỡ lập danh 所立名
sỡ lập ngã 所立我
sỡ lập pháp bất khiến 所立法不遣
sỡ lập pháp bất thành 所立法不成
sở lập yếu 所立要
sớ lậu 疏漏
sỡ li 所離
sỡ liệt 所列
sỡ liễu 所了
sỡ liểu/nhiêu/nhiễu 所嬈
sở lĩnh nạp 所領納
sỡ lộng 所弄
sỡ luận 所論
SỐ luận 數論
sỡ luận giả 所論者
SỐ luận ngoại đạo 數論外道
SỐ luận phái 數論派
sỡ luận sự 所論事
SỐ luận sư 數論師
SỐ luận tụng 數論頌
sở lượng 所量
số lường 數量
sỡ lường tính 所量性
sỡ lưu 所流
sỡ lưu 所留
sỡ lưu hữu căn thực thân 所留有根實身
sô ma 芻摩
sô ma 蒭摩
sở mê 所迷
sỡ mê cảnh 所迷境
sở mê muộn 所迷悶
sỡ minh 所明
sơ môn 初門
số môn 數門
sỡ mục 所目
sỡ mùi đắc 所未得
sỡ mùi thuyết 所未說
sỡ mùi văn pháp 所未聞法
sỡ nan 所難
sở năng 所能
sỡ năng ánh đoạt 所能映奪
sơ năng biến 初能變
sỡ năng đắc 所能得
sỡ não 所惱
sỡ ngại 所礙
sơ nghệ 初詣
sỡ nghi 所宜
sỡ nghi 所疑
sỡ nghiêm 所嚴
sơ nghiệp 初業
sơ nghiệp bồ tát 初業菩薩
sỡ ngộ 所悟
sở ngôn 所言
sỡ ngôn chân thực 所言眞實
sỡ ngôn thành đế 所言誠諦
sỡ ngôn thuyết 所言說
sỡ ngôn thuyết sự 所言說事
sỡ ngôn tự tính đô vô sỡ hữu 所言自性都無所有
sơ ngữ 初語
sớ ngữ 疏語
sở nguyện 所願
sơ nguyện kị 初願忌
sơ nguyệt 初月
sỡ nhậm trì 所任持
sơ nhân 初因
sỡ nhân 所因
sỡ nhẫn 所忍
số nhân 數人
sơ nhập 初入
sỡ nhập 所入
sơ nhật 初日
sơ nhất niệm 初一念
sơ nhật phân 初日分
sơ nhì 初二
sỡ nhí 所致
sơ nhì bộ 初二部
sơ nhị quả 初二果
sở nhiễm 所染
sở nhiễm ô 所染汚
sở nhiếp 所攝
sở nhiếp thụ 所攝受
sở nhiếp trì 所攝持
số như hằng sa 數如恆沙
số như hằng sa 數如恒沙
sỡ nhuần 所潤
sơ niệm 初念
sỡ niệm 所念
sỡ ô 所汚
sỡ phá 所破
sở phạm 所犯
sỡ phạm chúng tội 所犯衆罪
sỡ phạm thành trọng 所犯成重
sơ phân 初分
sỡ phân 所分
sỡ phân biết 所分別
sỡ pháp 所法
số pháp nhân 數法人
sơ phát 初發
sỡ phát 所發
sơ phát bồ đề tâm 初發菩提心
sở phát ngôn 所發言
sơ phát tām 初發心
sơ phát tâm thì tiện thành chính giác 初發心時便成正覺
sơ phát tâm trú 初發心住
sơ phát tâm tự khểnh văn 初發心自警文
sơ phát ý 初發意
sơ phát ý bồ tát 初發意菩薩
sơ phen 初番
sỡ phều 所漂
sỡ phiêu 所飄
sở phọc 所縛
sở phọc trước 所縛著
sở phòng 所防
sỡ phòng hộ 所防護
sở phòng lự 所防慮
sỡ phóng quang minh 所放光明
sỡ phụ 所輔
sỡ phú/phúc 所覆
sỡ phú/phúc tế 所覆蔽
sỡ phục 所伏
số phục 數復
sỡ phụng 所奉
sơ quả 初果
sơ quả hướng 初果向
sỡ quái ngại 所罣礙
sỡ quan 所觀
sỡ quan cảnh 所觀境
sỡ quan pháp 所觀法
sỡ quan sát 所觀察
sỡ qui thú 所歸趣
sỡ qui y 所歸依
sở quy 所歸
sỡ quý 所貴
sớ sao 疏抄
sỡ sát 所殺
sơ sát na thức 初刹那識
sơ sát/xát na 初刹那
sơ sinh 初生
sở sinh 所生
sỡ sinh khởi 所生起
sỡ sinh mẫu 所生母
sở sinh pháp 所生法
sở sinh xứ 所生處
số số 數數
sớ sở duyên 疎所緣
sớ sở duyên duyên 疏所緣緣
số số hiện hàng 數數現行
số số huệ thi 數數惠施
số số khởi 數數起
số số thỉnh 數數請
số số thực 數數食
số số trừ khiến 數數除遣
số số tu tập 數數修習
số số tư trạch 數數思擇
số số tụng 數數誦
sỡ sự 所事
sỡ súc 所畜
sỡ suy vận 所推運
sơ tác 初作
sở tác 所作
sỡ tác bất định 所作不定
sỡ tác dĩ biện 所作已辦
sỡ tác gia hàng 所作加行
sỡ tác hẹp tiểu 所作狹小
sở tác nghiệp 所作業
sở tác phú tạng 所作覆藏
sỡ tác phương tiện 所作方便
sỡ tác quảng đại 所作廣大
sỡ tác quyết định 所作決定
sở tác sự 所作事
sở tác sự nghiệp 所作事業
sỡ tác thành biện 所作成辦
sỡ tác tính 所作性
sỡ tác tội 所作罪
sỡ tác vô khuyết 所作無缺
sỡ tác vô lường 所作無量
sỡ tại 所在
sỡ tại hình sắc 所在形色
sơ tam 初三
sơ tām 初心
sơ tâm thuỷ nghiệp bồ tát 初心始業菩薩
sỡ tầm tư 所尋思
sỡ tán 所讚
sỡ tán huỷ 所讚毀
sở tạng 所藏
sồ tăng 雛僧
sơ tăng chi 初僧祗
sơ tăng thượng huệ trụ 初增上慧住
sở tạo 所造
sở tạo nghiệp 所造業
sỡ tạo nghiệp hàng 所造業行
sỡ tạo sắc 所造色
sỡ tạo tác 所造作
sỡ tập 所習
sở tập 所集
sở tạp 所雜
số tập 數習
sỡ tập hội xử 所集會處
sỡ tập thành 所集成
sở tập tịnh 所習淨
sỡ tế 所蔽
sỡ téo 所笑
sỡ tham 所貪
sỡ tham trứ 所貪著
sỡ thán 所歎
sỡ thân 所申
sỡ thân 所親
sỡ thân cận 所親近
sở thān nễ 所親昵
sỡ thặng 所乘
sỡ thắng 所勝
sỡ thặng ngự 所乘御
sỡ thặng pháp 所乘法
sỡ thành 所成
sơ thành chính giác 初成正覺
sở thành cú 所成句
sở thành lập 所成立
sơ thành phật thì 初成佛時
sỡ thành thục 所成熟
sỡ thành thục bổ đặc già la 所成熟補特伽羅
sỡ thành thục tu chứng viên mãn 所成熟修證圓滿
sỡ thành tựu 所成就
sơ thập 初十
sở thát 楚撻
sỡ thê 所渧
sỡ thi 所施
sỡ thị 所示
sỡ thi thết 所施設
sỡ thi vật 所施物
sơ thích 初釋
sỡ thích 所釋
sớ thích 疏釋
sơ thiện 初善
sơ thiền 初禪
sơ thiền định 初禪定
sơ thiền phạm thiên 初禪梵天
sơ thiền tam thiên 初禪三天
sơ thiền thiên 初禪天
sỡ thiêu 所燒
sỡ thiêu nhiên 所燒然
sơ thời 初時
sơ thời giáo 初時教
sở thống 所統
sỡ thông 所通
sở thống liêu thứ 所統僚庶
sở thủ 所取
sở thụ 所受
sỡ thú 所守
sở thú 所趣
sở thụ dụng 所受用
sỡ thụ giới 所受戒
sở thụ học 所受學
sỡ thú hướng 所趣向
sỡ thụ kí 所授記
sỡ thủ năng thủ 所取能取
sỡ thủ năng thủ tính 所取能取性
sỡ thủ nghĩa 所取義
sỡ thủ phân biết 所取分別
sở thụ pháp 所受法
sỡ thụ sinh 所受生
số thủ thú 數取趣
sỡ thụ tịnh giới 所受淨戒
sở thụ trì 所受持
sỡ thủ tương 所取相
sở thục 所熟
sỡ thức 所識
sỡ thực 所食
sơ thực 蔬食
sỡ thuộc 所屬
sỡ thuộc thanh 所屬聲
sỡ thương 所傷
sơ thuỷ phát tâm 初始發心
sở thuyên 所詮
sỡ thuyên lí 所詮理
sở thuyết 所說
sỡ thuyết chư pháp 所說諸法
sỡ thuyết giáo 所說教
sỡ thuyết học 所說學
sở thuyết nghĩa 所說義
sở thuyết pháp 所說法
sỡ ti 所司
sỡ tín 所信
sỡ tín hối hoàn 所信悔還
sơ tĩnh lự 初靜慮
sơ tĩnh lự địa 初靜慮地
sơ tỏ 初祖
sỡ toạ 所坐
sơ toạ thiền/thiện nhân 初坐禪人
sỡ tồn 所存
sỡ tôn 所尊
sở tổn 所損
sỡ tôn kính 所尊敬
sỡ tôn trọng 所尊重
sỡ tòng 所從
sở tổng 所總
sỡ tống 所送
sỡ tòng sinh 所從生
sở tòng thanh 所從聲
sơ tổng tự 初總序
sỡ trắc 所測
sỡ trang nghiêm 所莊嚴
sỡ trang sức 所莊飾
sơ tri 初知
sở trì 所持
sở trị 所治
sở tri 所知
số tri 數知
sỡ tri biên tế 所知邊際
sở tri cảnh 所知境
sở tri cảnh giới 所知境界
sỡ tri chân như 所知眞如
sở tri chướng 所知障
sỡ tri chướng chõng tí 所知障種子
sỡ tri chướng đoán/đoạn 所知障斷
sỡ tri chướng giải thoát 所知障解脫
sỡ tri chướng li hệ 所知障離繫
sở tri chướng phẩm 所知障品
sỡ tri chướng phẩm sỡ hữu thô trọng 所知障品所有麤重
sỡ tri chướng tịnh 所知障淨
sỡ tri chướng tịnh trí sỡ hàng chân thực 所知障淨智所行眞實
sỡ tri chướng vắng đoán/đoạn 所知障永斷
sở trị năng trị 所治能治
sở tri ngại 所知礙
sỡ tri nghĩa 所知義
sỡ tri sự 所知事
sỡ tri vô tương 所知無相
sở tri y 所知依
sở triền 所纏
sỡ trọng 所重
sơ trụ 初住
sở trụ 所住
sỡ trứ 所著
sỡ trừ 所除
sỡ trú trì 所住持
sỡ trú xử 所住處
sỡ trứ y 所著衣
sỡ trục 所逐
sơ trung hậu 初中後
sơ trung hậu dạ 初中後夜
sơ trung hậu tế 初中後際
sỡ trường 所長
sỡ truyền 所傳
sở tu 所修
sỡ tư 所思
sỡ tư 所資
số tu 數修
số tư 數思
sỡ tu chính hàng 所修正行
sỡ tu công đức 所修功德
sỡ tư duy 所思惟
số tư duy 數思惟
sỡ tu hàng 所修行
sơ tu nghiệp 初修業
sơ tu quan bồ tát 初修觀菩薩
số tu tập 數修習
sỡ tư trợ 所資助
sỡ tua 所須
sỡ tua chi vật 所須之物
số tức 數息
số tức môn 數息門
số tức quan 數息觀
sỡ tụng 所誦
sơ tương 初相
sỡ tương 所相
sơ tương kiến 初相見
sỡ tuý 所醉
sở tuỳ 所隨
sỡ tuỳ miên 所隨眠
sỡ tuỳ phược/phọc 所隨縛
sở tuỳ trục 所隨逐
sở tuyên 所宣
sở tuyên thuyết 所宣說
sỡ ứng 所應
sỡ ứng chứng 所應證
sỡ ứng đắc 所應得
sỡ ứng đoán/đoạn 所應斷
sỡ ứng hàng 所應行
sỡ ứng học sự 所應學事
sỡ ứng nguyện 所應願
sỡ ứng tác 所應作
sỡ ứng tác sự 所應作事
sỡ ứng thuyết 所應說
sỡ ứng thuyết nghĩa 所應說義
sỡ vắn 所問
sở văn 所聞
sỡ văn tính 所聞性
sỡ vãng 所往
sỡ vay 所爲
sỡ vay lập 所爲立
sỡ vay lập danh 所爲立名
sỡ vay tác 所爲作
sỡ vay thanh 所爲聲
sỡ vè nhiễu 所圍繞
sơ vị 初位
sở vị 所謂
sỡ vi 所違
sỡ vi phạm 所違犯
sỡ vị trứ 所味著
sớ viễn 疏遠
sỡ viên mãn 所圓滿
sơ vô 初無
sơ vô lậu 初無漏
sở vọng 所望
sỡ vong thất 所忘失
sỡ xả 所捨
sỡ xử 所處
sơ xuất 初出
sỡ xuất 所出
sỡ xuất ngôn 所出言
sỡ xúc 所觸
sỡ xưng 所稱
sở xưng thán 所稱歎
sỡ xuy 所吹
sở y 所依
sỡ y bản kinh 所依本經
sỡ y bất thành 所依不成
sỡ y bất thành quá 所依不成過
sỡ y căn 所依根
sở y chỉ 所依止
sở y chỉ xứ 所依止處
sỡ y cố 所依故
sỡ y đại chõng 所依大種
sỡ y định 所依定
sở y duyên 所依緣
sỡ y kinh 所依經
sỡ y kinh điển 所依經典
sỡ y năng y 所依能依
sở y sở duyên 所依所緣
sỡ y thân 所依身
sở y thanh 所依聲
sở y thanh tịnh 所依淸淨
sở y tính 所依性
sỡ y trú 所依住
sở y xứ 所依處
soái 帥
soạn 撰
soạn 饌
soạn giả 撰者
soạn hiệu 撰號
SOẠN/toản linh kí 纂靈記
sôi 炊
sói 糩
sói thực 糩實
sơn 山
sơn biên 山邊
sơn cān 山斤
sơn căn 山根
sơn cốc 山谷
sơn dã 山野
Sơn đà na già lê kha bộ 山拖那伽梨柯部
sơn diện 山面
sơn đính 山頂
SƠN đông 山東
Sơn gia 山家
sơn gia phái 山家派
sơn gia sơn ngoại 山家山外
Sơn gia tông 山家宗
SƠN giằng 山崗
sơn hà 山河
sơn hải 山海
Sơn hải huệ 山海惠
Sơn hải huệ 山海慧
Sơn hải huệ bồ tát kinh 山海慧菩薩經
Sơn hải huệ tự tại 山海慧自在
Sơn hải huệ tự tại thông vương như lai 山海慧自在通王如來
sơn hải không thị 山海空市
sơn hải như lai 山海如來
sơn hải sắc vị vô nhì vô biết 山海色味無二無別
sơn hải tuệ tự tại thông vương 山海慧自在通王
sơn hào 山毫
sơn hiệu 山號
sơn lām 山林
sơn lâm thụ hạ 山林樹下
sơn môn 山門
sơn nẹp 山衲
sơn ngoạ 山臥
sơn ngoại 山外
Sơn ngoại tông 山外宗
sơn nhạc 山嶽
sơn nham 山巖
sơn phong 山風
sơn phục 山伏
sơn sú 山藪
sơn tăng 山僧
SƠN tàng niệm 山藏念
sơn thần 山神
sơn thần các 山神閣
sơn thất 山室
sơn thế 山世
sơn thử 山鼠
sơn thuỷ 山水
sơn thuỷ nạp 山水衲
sơn trung 山中
sơn vương 山王
song 窗
song 雙
SONG bàn tự 雙磎寺
song biến 雙變
song chiếu phân minh 雙照分明
song cử 雙擧
song cước khoá sư vương 雙脚跨獅王
song đoán/đoạn 雙斷
song dũ 窗牖
song khiến 雙遣
song không 雙空
song lām 雙林
Song lām đại sĩ 双林大士
SONG lâm đại sĩ 雙林大士
Song lām phó đại sĩ 雙林傅大士
SONG lâm tự 雙林寺
song lưu 雙流
song mẫn 雙泯
SONG minh chay 雙明齋
song mộc 雙木
song ngư cung 雙魚宮
song nhān 雙因
song nữa cung 雙女宮
song phi 雙非
SONG quyển kinh 雙卷經
song thān 雙身
SONG thân tỳ na dạ dà pháp 雙身毘那夜迦法
song thụ 雙樹
SONG thụ lâm 雙樹林
song tỉ 雙比
Song trì 雙持
song trừ 雙除
song truyền 雙傳
song tu 雙修
song túc 雙足
song túc hạ hiện thiên phúc luân tương 雙足下現千輻輪相
song vận 雙運
song viên 雙圓
song vương 雙王
sự 事
sứ 使
sử 史
sư 師
sư 獅
sư ba 師波
SÚ bà đầu lầu 藪婆頭樓
sự biên tế 事邊際
sự biên tế sỡ duyên 事邊際所緣
sự cảnh 事境
sư cập đệ tí 師及弟子
sự cầu 事求
Sứ chú pháp kinh 使呪法經
sư chúa 師主
sự chứng 事證
sự chướng 事障
sư cô 師姑
sư công 師公
sự cung dưỡng 事供養
sư cuốn 師捲
sự cứu cánh 事究竟
sự đa 事多
sứ đắc 使得
sư đàn 師壇
sư đàn 師檀
sự đẳng 事等
sư danh 師名
sư đạo 師導
sư đạo 師道
sư đệ 師弟
sự định 事定
sự độ 事度
sư đồ 師徒
sự đồng 事同
sự dụng 事用
sự duyên 事緣
sứ giả 使者
sư gia 師家
sự giáo 事教
sư giáo 師教
sự giới 事戒
sư giới 師戒
sư hiệu 師號
sự hình 事形
sự hộ ma 事護摩
sự hoả 事火
sự hoả bà la môn 事火婆羅門
sự hoặc 事惑
sư học 師學
sự huống 事況
sư hữu 師友
sư huyền 師絃
sư huynh 師兄
sư huynh đệ 師兄弟
sứ khởi giả 使起者
sự không 事空
sự kính 事敬
Sử ký 史記
sứ lập 使立
sứ lệnh 使令
Sư lợi 師利
sự luận 事論
sự lục độ 事六度
sử lưu 駛流
sự lý 事理
sự lý ngũ pháp 事理五法
sự lý tam thiên 事理三千
sự lý thiền sư 事理禪師
sư mệnh 師命
sự năng thủ 事能取
sự nghĩa 事義
sự nghiệp 事業
sự ngu si 事愚癡
sứ nhân 使人
sư nương 師娘
sư ông 師翁
sự phẩm 事品
sự phán 事判
sự phán tăng 事判僧
sự pháp 事法
sư pháp đệ tí 師法弟子
sự pháp giới 事法界
sự pháp thān 事法身
sự phật 事佛
sự phiền não 事煩惱
sứ phiền não 使煩惱
sư phụ 師父
sự quân 事君
sự quan 事觀
Sử quốc 史國
sư quyền 師拳
sự sai biết 事差別
Sự sao/sáo 事鈔
sự sự 事事
Sự sư pháp ngũ thập tụng 事師法五十頌
sư sư tương bứt 師師相承
sự sự vật vật 事事物物
sự sự vô ngại 事事無礙
sự sự vô ngại pháp giới 事事無礙法界
sư tá 師佐
sứ tác giả 使作者
sư tâm 師心
sự tầm tư 事尋思
sự tầm tư sở dẫn như thật trí 事尋思所引如實智
sư tăng 師僧
sự tạo 事造
sứ thần 使臣
sự thành 事成
sự thật 事實
sự thiện 事善
sự thức 事識
sự thước 事懺
sự thước hối 事懺悔
sư thuyết 師說
sư tí bảo sàng 師子寶床
sư tí cầm 師子琴
sư tí chi sàng 師子之床
sư tí chi toà 師子之座
sư tí choàng 師子幢
sư tí cung 師子宮
sư tí cung 獅子宮
SƯ tí đồng tí 師子童子
SƯ tí giác 師子覺
sư tí giáp tương 獅子頰相
sư tí hàng 師子行
SƯ tí hướng 師子響
sư tí kim sàng 師子金床
SƯ tí nguyệt 師子月
SƯ tí nhĩ 師子耳
sư tí quật 獅子窟
sư tí sàng 師子床
SƯ tí sơn môn 獅子山門
SƯ tí sơn phái 獅子山派
SƯ tí tần thân 師子頻申
sư tí toạ 師子坐
sư tí toà 獅子座
SƯ tí tương 師子相
sự tích 事蹟
sự tích 事迹
sử tịch 史籍
sư tổ 師祖
sư tôn 師孫
sư tông 師宗
sự trí 事智
sự trung 事中
sự trung vô tri 事中無知
sư trường 師長
sư tử 師子
sư tư 師資
sư tử 獅子
Sư tử ām 師子音
Sư tử chāu 師子洲
sư tử du hý tam muội 師子遊戲三昧
Sư tử giáp 獅子鉀
sư tử hống 師子吼
sư tử hống 獅子吼
Sư tử khải 師子鎧
Sử tư minh 史思明
Sư tử ngọc 師子頬王
sư tử nhũ 師子乳
sư tử phấn tấn 師子奮迅
Sư tử phấn tấn bồ tát sở vấn kinh 師子奮迅菩薩所問經
sư tử phấn tấn tam muội 師子奮迅三昧
Sư tử phát 獅子髮
Sư tử quang 師子光
Sư tử quốc 師子國
sư tử sàng 師子牀
Sư tử sơn 獅子山
sư tử thān trung trùng 師子身中蟲
sư tử toà 師子座
Sư tử tôn giả 師子尊者
Sư tử trụ 師子冑
sự tự tương 事自相
sư tư tương bứt 師資相承
sư tư tương truyền 師資相傳
Sư tử tỷ khưu 師子比丘
sư tử vương 師子王
sư tử vương 獅子王
sự tương 事相
sư tượng 師匠
sự vật 事物
sư vị 師位
sự viên mãn 事圓滿
sư viên mãn 師圓滿
sự vô tri 事無知
sự vụ 事務
sự vương 事王
sự vương nghiệp 事王業
suất 率
suất đô bà 率都婆
suất lĩnh 率領
Suất lộc cần na 率祿勤那
suất nhĩ 率爾
suất nhĩ đôn bức 率爾敦逼
súc 槒
súc 畜
súc 蓄
sức 飾
súc chư sát cụ giới 畜諸殺具戒
sức dụng 飾用
SỨC kiền đại phạm/phạn 飾乾大梵
súc kim ngān bảo 蓄金銀寶
súc sát cụ giới 畜殺具戒
súc sát sinh cụ giới 畜殺生具戒
súc sinh 畜生
súc sinh đạo 畜生道
súc sinh giới 畜生界
súc sinh khổ 畜生苦
súc sinh nhān 畜生因
súc sinh thú 畜生趣
súc sinh thực thì 畜生食時
súc sinh xứ 畜生處
súc tác phi pháp giới 畜作非法戒
súc tạo phi diệt giới 畜造非滅戒
súc tị/tỵ 縮鼻
súc tích 畜積
súc tích 蓄積
sức từ văn câu 飾詞文句
sung 充
sùng 崇
sùng bái 崇拜
sung bị 充備
sung biến 充遍
sung dột 充悅
sùng đức 崇德
sung hiệp 充洽
sung khiết 充潔
sủng kính 寵敬
sùng kính 崇敬
sùng kính tín ngưỡng 崇敬信仰
sửng lãng 爽朗
sung mãn 充滿
sung mãn duyệt 充滿悅
sung mãn nhất thiết trí 充滿一切智
sùng nho ức phật 崇儒抑佛
sung nhuần 充潤
SÙNG ninh thanh qui 崇寧淸規
sùng phật 崇佛
SÙNG sơn 崇山
sung thật 充實
sùng thế 崇替
sùng tiến 崇進
sùng tín 崇信
sùng triều 崇朝
sùng trọng 崇重
sung túc 充足
sướng 暢
sương 霜
sướng dật 暢逸
sướng hiện 暢現
sương khư 霜佉
sướng liễu thức 暢了識
sương lộ 霜露
sướng nhập 暢入
sướng phát 暢發
sướng tận 暢盡
sướng thuyết 暢說
sướng văn 暢聞
sứt 叱
sửu 丑
sưu 搜
sưu 瘳
sưu giản 搜簡
sửu giới 杻械
sưu trừ 瘳除
suy 衰
suy biến 衰變
suy độ 推度
suy dương 推揚
suy hao 衰耗
suy hoại 衰壞
suy hoạn 衰患
suy hủ 衰朽
suy lão 衰老
suy lão pháp 衰老法
suy lí kiến hoặc 推理見惑
suy mại 衰邁
suy mịch 推覓
suy não 衰惱
suy nhược 衰弱
suy thoái 衰退
suy thục 衰熟
suy tổn 衰損
suy tương 衰相
suyễn 喘
suyễn tức 喘息
sý/xí trùng 厠蟲
ta 些
tá 佐
tá 借
tả 写
ta 嗟
tả 寫
tả 左
tạ 榭
tả 瀉
ta 罝
tạ 謝
tà 邪
tà ác 邪惡
ta bà kha 莎婆訶
tả bản 寫本
tả bản di văn 寫本遺文
tả bình 瀉甁
tà chấp 邪執
tà chính 邪正
tá chức 借職
tà dām 邪婬
tà dâm 邪淫
tà dâm giới 邪淫戒
tà đạo 邪道
tà đảo kiến 邪倒見
tạ diệt 謝滅
tà định 邪定
tà định chúng sinh 邪定衆生
tà định tính tụ 邪定性聚
tà định tụ 邪定聚
tà dục 邪欲
tả dược 瀉藥
tà gia hàng 邪加行
tà giải thoát 邪解脫
tà giáo 邪教
tạ giới 謝戒
tà giới 邪戒
ta ha 莎呵
ta hạ 莎賀
tà hại 邪害
tà hàng 邪行
tà hàng chân như 邪行眞如
tà hàng chướng 邪行障
tà hàng hữu tình 邪行有情
tá hoa hiến phật 借花獻佛
tả hữu 左右
tả hữu tiện lợi 左右便利
tà kể 邪計
ta kha 莎訶
Tả khê 左溪
tà khúc 邪曲
tà kiến 邪見
tà kiến bà la môn 邪見婆羅門
TÀ kiến kinh 邪見經
tà kiến nhân 邪見人
tà kiến pháp 邪見法
tà kiến tà thuyết giới 邪見邪說戒
tà kiến thừa 邪見乘
tà kiến trù lām 邪見稠林
tà kiến tụ 邪見聚
tà kiến võng 邪見網
tả kinh 寫經
tà kinh/kính 邪徑
TẠ linh vận 謝靈運
tà lộ 邪路
tà luận 邪論
tà ma 邪魔
tà ma ngoại đạo 邪魔外道
tà mạn 邪慢
tà mậu 邪謬
tà mệnh 邪命
tà mệnh dưỡng thân giới 邪命養身戒
tà mệnh ngoại đạo 邪命外道
tà mệnh thuyết pháp 邪命說法
tà mệnh tự hoạt giới 邪命自活戒
tà minh 邪冥
tà nghi 邪疑
tà nghiệp 邪業
tà nghiệp giác quan giới 邪業覺觀戒
tà ngoại 邪外
tà ngôn 邪言
tà ngữ 邪語
tà nguỵ 邪偽
tà nguỵ 邪僞
tà nhān 邪因
tà nhân ngoại đạo 邪因外道
tà nhān pháp 邪人法
tà niệm 邪念
tà nịnh 邪侫
tà phân biết 邪分別
tà phân biết chấp 邪分別執
tà phản lệ 邪反戾
tà pháp 邪法
tà phiến 邪扇
tà phương 邪方
tà quả 邪果
tà quan 邪觀
tà quỷ 邪鬼
ta sế 鹺掣
tà sơn 邪山
tà sư 邪師
tà tām 邪心
Tạ tam lang 謝三郞
ta thán 嗟嘆
tà thần 邪神
tà thắng giải 邪勝解
tà thiền/thiện 邪禪
tà thông 邪聰
tả thủ 左手
tà thủ 邪取
tả thuận thế 左順世
tả thuận thế ngoại đạo 左順世外道
tả thuỷ 瀉水
tà thuyết 邪說
ta tí 些子
tà tích 邪僻
tà tính định 邪性定
tà tông 邪宗
tạ trà 謝茶
tạ trà nhí ngữ 謝茶致語
tà trí 邪智
tá trợ 佐助
TẢ truyền 左傳
tà tư 邪思
tà tư 邪私
tà tụ 邪聚
tà tư duy 邪思惟
tà tuần 邪旬
tà tưởng 邪想
tà tưởng phân biết 邪想分別
tá vắn 借問
tà vān 邪雲
Tả vấn nã 左問拏
tà vếch 邪辟
tà võng 邪網
TA xa 莎車
tà xưng lường 邪稱量
tà ý 邪意
tà y 邪醫
tác 作
tắc 則
tắc 塞
tắc 稷
tặc 賊
tạc 酢
tạc 鑿
tác ác 作惡
tác ác giả 作惡者
tác ác nghiệp 作惡業
tác ân 作恩
tác bạch 作白
tác bản pháp 作本法
tác bất lợi ích 作不利益
tác bất thiện pháp 作不善法
tác bất ứng tác 作不應作
tác bệnh 作病
Tác bình thiên tử 作甁天子
Tắc ca 塞迦
tác cao thắng 作高勝
tác chiếu minh 作照明
tác chư phật sự 作諸佛事
tác chúa 作主
tác chứng 作證
tác chúng ác 作衆惡
tác chúng kĩ lạc 作衆妓樂
tác chướng ngại 作障礙
tác công đức 作功德
tác cử 作擧
tác cung dưỡng 作供養
tác đa 作多
tác đắc 作得
tác đắc trụ địa 作得住地
tác danh 作名
tác đế 作諦
tác dĩ 作已
tác đoán/đoạn đỗi trị 作斷對治
tặc đoạt tha tài vật 賊奪他財物
tác dữ bất tác 作與不作
tác dực 作翼
tác dụng 作用
tác dụng đạo lý 作用道理
tác gia 作家
tác giả 作者
tác gia hàng 作加行
tác giả tác dụng 作者作用
tác giới 作戒
tác hạ liệt 作下劣
tác hàng 作行
tắc hữu 則有
tắc kịch 則劇
tắc kiến đà 塞建陀
Tắc kiến đà la 塞建陀羅
Tắc kiến địa la 塞建地羅
tác lạc 作樂
tác lễ 作禮
tác lễ phương tiện 作禮方便
tác loạn 作亂
tác lợi ích 作利益
tác lợi ích sự 作利益事
tác ma 作麼
tác ma 作麽
tác ma sinh 作麼生
tác ma sinh 作麽生
tác mật 作蜜
tặc môi 賊媒
tắc nải 則乃
tác nan 作難
tác ngã sỡ 作我所
tác nghĩa lợi 作義利
tác nghiệp 作業
tác nghiệp thì 作業時
tắc ngoại dān tộc 塞外民族
tác nguyện 作願
tác nguyện môn 作願門
tác nhân 作人
tác nhân 作因
tác nhân duyên 作因緣
tạc nhật 昨日
tác nhất thiết phật sự 作一切佛事
tắc nhi 則而
tác nhiêu ích 作饒益
tác như 作如
tác như thị 作如是
tác như thị kể 作如是計
tác như thị ngôn 作如是言
tác như thị ngữ 作如是語
tác như thị niệm 作如是念
tác như thị tâm 作如是心
tác như thị thuyết 作如是說
tác như thị tưởng 作如是想
tác niệm 作念
tắc phả chi ca 塞頗胝迦
tắc phả chi gia 塞頗胝加
tắc phả trí ca 塞頗致迦
tác phạm 作梵
tác phạm 作犯
tác pháp 作法
tác pháp đắc 作法得
tác pháp giới 作法界
tác pháp sám 作法懺
tác pháp thước hối 作法懺悔
tác pháp vũ 作法舞
tác phật 作佛
Tác phật hình tượng kinh 作佛形像經
tác phật sự 作佛事
tắc phọc tất để ca 塞縛悉底迦
tác phụ mẫu 作父母
tác phúc 作福
tác quả 作果
tác quang minh 作光明
tác sa môn 作沙門
tác sinh nhân 作生因
tác sỡ tác 作所作
tác sỡ ứng tác 作所應作
tác sỡ y 作所依
tác sỡ y chỉ 作所依止
tác sự 作事
tác sứ 作使
tác sự trí 作事智
tạc tạc 鑿鑿
tác tām 作心
tắc tầm 則尋
tặc tâm nhập đạo 賊心入道
tặc tâm thụ giới 賊心受戒
tác tập pháp 作集法
tắc tất lực ca 塞畢力迦
tặc thân dĩ lộ 賊身已露
tác thành 作成
tác thanh 作聲
tác thanh tịnh 作淸淨
tác thề tự yếu giới 作誓自要戒
tác thị 作是
tắc thị 則是
tác thị ngôn 作是言
tác thị ngôn dĩ 作是言已
tác thị ngữ 作是語
tác thị ngữ dĩ 作是語已
tác thị nguyện ngôn 作是願言
tác thị niệm 作是念
tác thị niệm ngôn 作是念言
tác thị thuyết 作是說
tác thị thuyết dĩ 作是說已
tác thị tư 作是思
tác thị tư duy 作是思惟
tác thị vắn 作是問
tác thiện 作善
Tắc thiên 則天
Tắc thiên vũ hậu 則天武后
tác thực 作食
tắc tiện 則便
tác tịnh 作淨
tác tỏ 作祖
tác tội 作罪
tác trang nghiêm cụ 作莊嚴具
tác trì 作持
tác trì giới 作持戒
tác trì môn 作持門
tác trợ bạn 作助伴
tặc trụ 賊住
tác tự 作字
tác tứ đế 作四諦
tác tư duy 作思惟
tác tu trị 作修治
tác tục 作續
tác tưởng 作想
tác tương 作相
Tác tượng nhān duyên kinh 作像因緣經
tác tuỳ ý 作隨意
tắc úng 塞齆
tác vay 作爲
tắc vay 則爲
tác vô tác 作無作
tác vụ 作務
tác vụ giả 作務者
tác vụ y 作務衣
tác ý 作意
tác y 作衣
tác y chỉ 作依止
tác ý lực 作意力
tác ý nhi sinh 作意而生
tác ý tản động 作意散動
tác ý tư 作意思
tác ý tư duy 作意思惟
tác ý tư duy bất tịnh 作意思惟不淨
tác ý tư duy từ tương 作意思惟慈相
tác ý tu tập 作意修習
tác ý xúc thụ tưởng tư 作意觸受想思
tác yết ma đắc 作羯磨得
tái 再
tai 哉
tại 在
tài 才
tài 栽
tai 災
tai 灾
tài 纔
tai 腮
tài 財
tái 賽
tải 載
tại a lan nhược xử 在阿蘭若處
tại ác 在握
tai ách 災厄
tài bạch 財帛
tái bái 再拜
tài bảo 財寶
tại bì 在皮
tại bì thô trọng 在皮麁重
tại bì thô trọng 在皮麤重
tại bì thô trọng đoán/đoạn 在皮麤重斷
tại biên 在邊
tại cận 在近
tại chính hàng 在正行
tài chủ 財主
tại chư phương 在諸方
tại cốt thô trọng 在骨麤重
tại cư 在居
tại cư gia 在居家
tài cung dưỡng 財供養
tại đại chúng trung 在大衆中
tại đạo 在道
tại địa 在地
tại định 在定
tại định địa 在定地
tài dục 財欲
tại dục giới 在欲界
tài dụng 財用
tại gia 在家
tại gia bồ tát 在家菩薩
tại gia chúng 在家衆
tại gia giả 在家者
tại giá lý 在這裏
tại gia nhân 在家人
tại gia nhị giới 在家二戒
tại gia phẩm 在家品
tại gia phân 在家分
tại gia pháp sư 在家法師
tại gia phật giáo 在家佛教
tại gia tang nghi phan 在家喪儀幡
tại gia tín chúng 在家信衆
tại gia tín giả 在家信者
tại gia trung tām 在家中心
tại gia xuất gia 在家出家
tại hạ 在下
tại hạ giới 在下界
tại hà xử 在何處
tai hại 災害
tại hậu 在後
tai hoạ 災禍
tai hoạn 災患
tai hoạn uý 災患畏
tai hoành/hoạnh 災橫
tài học 才學
tái hội 再會
tải hữu 載有
tại không nhàn xử 在空閑處
tải kí 載記
tài kiến 纔見
tài kính 財敬
tài kính cung dưỡng 財敬供養
tái lai 再來
tái lai bất trực bán văn tiền 再來不直半文錢
tai lẹ 災厲
tài lợi 財利
Tại lý giáo 在理教
tại mẫu thai 在母胎
tài mộc 材木
tai nan 災難
tài nghiệp 財業
tại ngoại 在外
tài nhép 財攝
tài nhiếp thụ 財攝受
tại nhục 在肉
tại nhục sở tri chướng phẩm 在肉所知障品
tại nhục sỡ tri chướng phẩm sỡ hữu thô trọng 在肉所知障品所有麤重
tại nhục thô trọng 在肉麤重
tại nội 在內
tài pháp 財法
tài pháp nhì thi 財法二施
tại phu 在膚
tài phú 財富
tại phu thô trọng 在膚麁重
tại phu thô trọng 在膚麤重
tại phu thô trọng đoán/đoạn 在膚麤重斷
tài phùng nữ 裁縫女
tài sắc 財色
tài sản 財產
tài sản 財産
tái sinh 再生
tài sinh 纔生
tại sinh tử 在生死
tại sỡ 在所
tại sỡ sinh xử 在所生處
tài sự 財事
tại tại 在在
tại tại sinh xứ 在在生處
tại tại xứ xứ 在在處處
tại tâm 在心
tại tâm thô trọng 在心麤重
tài tham hỉ 財貪喜
tại thân 在身
Tài thần 財神
tại thật 在實
tại thế 在世
tài thí 財施
tại thủ 在手
tại thử 在此
TÀI thủ bồ tát 財首菩薩
tại thụ hạ 在樹下
tại thượng địa 在上地
tại tích 在昔
tại tiền 在前
tái tiền 賽錢
tại tiền lập 在前立
tại toạ 在坐
tại toà 在座
tài trí 才智
tại triền 在纏
tại triền chān như 在纏眞如
tại triền cung dưỡng 在纏供養
tại triền vị pháp thān 在纏位法身
TẠI trọng tông hựu 在仲宗宥
tại trung 在中
tại trung hữu 在中有
tài trướng 元興寺伽藍緣起幷流記資材帳
tại tử hữu 在死有
tài tự tại 財自在
tại tư/từ 在茲
tại tục 在俗
TÀI tuệ 財慧
tài văn 纔聞
tái vãng 再往
tài vật 財物
tài vị 財位
tài xan 財慳
tại ý lạc 在意樂
tam 三
tẩm 寢
tầm 尋
tām 心
tàm 慙
tàm 慚
tạm 暫
tắm 浸
tấm 糝
tàm 蠶
tạm 蹔
tam a tăng chi/kì/kỳ 三阿僧祇
tam a tăng kỳ kiếp 三阿僧祇劫
tam ác 三惡
tam ác chi thú 三惡之趣
tam ác đạo 三惡道
tam ác giác 三惡覺
tam ác hàng 三惡行
tam ác thú 三惡趣
tam ái 三愛
tam ấn 三印
tām ấn 心印
tām an 心安
tam an cư 三安居
tām an cụ túc 心安具足
tam bà 三婆
tām ba 心波
tam ba đa 三波多
Tam ba ha 三波訶
tam ba la nhiếp đề 三波羅聶提
tam bách 三百
tam bách đâm 三百擔
tam bách do tuần 三百由旬
tam bách lục thập hội 三百六十會
tam bách mâu thích dụ 三百鉾刺喩
tam bạch pháp 三白法
Tam bách tắc 三百則
tam bạch thực 三白食
tam bách tứ thập bát giới 三百四十八戒
tam bách tứ thập nhất giới 三百四十一戒
tam bái 三拜
tām băng 心冰
tam báo 三報
tam bảo 三寳
tam bảo 三寶
tam bảo ấn 三寶印
Tam bảo cảm thông lục 三寶感通錄
tam bảo chõng 三寶種
tam bảo công đức 三寶功德
Tam bảo đại hoang thần 三寶大荒神
Tam bảo hoang thần 三寶荒神
Tam bảo kỷ 三寶紀
tam bảo tài vật 三寶財物
tam bảo tạng 三寶藏
tam bảo thān 三寶身
tam bảo tự sát/xát 三寶寺刹
tam bảo vật 三寶物
Tam bảo viện 三寶院
tam bảo y 三寶衣
tam bát 三八
tam bạt chá/trá 三拔咤
tâm bất chính 心不正
tam bạt đế 三拔諦
tam bạt đế 三跋諦
tâm bất định 心不定
tâm bất động 心不動
tam bất hộ 三不護
tam bất hộ văn 三不護文
tâm bất khởi 心不起
tam bất kiên pháp 三不堅法
tam bạt la 三跋羅
tam bát la khư đa 三鉢羅佉哆
tam bất năng 三不能
tam bát nhã 三般若
tam bát nhật 三八日
tâm bất nhuộm 心不染
tam bát niệm tụng 三八念誦
tam bất tam tín 三不三信
tâm bất tản 心不散
tam bất thành 三不成
tam bất thất 三不失
tam bất thiện 三不善
tam bất thiện căn 三不善根
tam bất thoái 三不退
tam bất tịnh nhục 三不淨肉
tam bạt trí 三跋致
tam bất túc 三不足
tâm bất tương ứng 心不相應
tâm bất tương ứng hàng 心不相應行
tâm bất tương ứng hàng pháp 心不相應行法
tâm bất tương ứng pháp 心不相應法
tâm bất xả 心不捨
tâm bệnh 心病
tam bí mật 三祕密
tam bí mật thān 三祕密身
tam biến 三變
tâm biến 心變
tam biến thổ điền 三變土田
tam biểu nghiệp 三表業
tam bình đẳng 三平等
tām bình đẳng 心平等
tam bình đẳng địa 三平等地
tam bình đẳng giái 三平等戒
tam bình đẳng giới 三平等戒
tam bình đẳng hộ ma đàn 三平等護摩壇
tam bình đẳng quan 三平等觀
tam bộ 三部
tam bộ chủ sắc 三部主色
tam bộ đại pháp 三部大法
tam bồ đề 三菩提
Tam bồ già 三菩伽
tam bồ già ca da 三菩伽迦耶
tam bộ kinh 三部經
tam bổ trá 三補吒
tam bối 三輩
tam ca diếp 三迦葉
tam căn 三根
tām căn 心根
tam cảnh 三境
tam canh 三更
tâm cảnh 心境
tâm cảnh bản tịch 心境本寂
tām cảnh giới 心境界
tâm cảnh giới tương 心境界相
tam canh nguyệt 三更月
tâm cập tâm pháp 心及心法
tam cấu 三垢
tam cầu 三求
tầm cầu 尋求
tām cấu 心垢
tâm cáu chúng sinh cáu tâm tịnh chúng sinh tịnh 心垢衆生垢心淨衆生淨
tam cáu chướng 三垢障
tam cáu độc 三垢毒
tầm cầu tām 尋求心
tầm cầu tý/tứ sát 尋求伺察
tām chān 心眞
tam chān như 三眞如
tām chān như 心眞如
tām chān như môn 心眞如門
tâm chân thực 心眞實
tam chao 三洲
tâm chấp 心執
tām chấp thụ 心執受
tâm chất trực 心質直
tām chāu 心珠
tam chay 三齋
tam chi 三支
tam chỉ 三止
tam chi bách đại kiếp 三祗百大劫
tam chi bách kiếp 三祗百劫
tâm chi sai biết 心之差別
tâm chi sỡ hàng 心之所行
tam chi tác pháp 三支作法
tam chi tỷ lượng 三支比量
tam chi/kì/kỳ 三祇
tam chi/kì/kỳ bách cướp 三祇百劫
tam chi/kì/kỳ cướp 三祇劫
tam chiếu 三照
tam chiếu dụ 三照喩
tam chõng bàn nhược 三種般若
tam chõng bình đẳng 三種平等
tam chõng bồ tát 三種菩薩
tam chõng chỉ quan 三種止觀
tam chõng chi sắc 三種之色
tam chõng chướng 三種障
tam chõng điền 三種田
tam chõng giải thoát 三種解脫
tam chõng giáo tương 三種教相
tam chõng giới 三種戒
tam chõng luân thân 三種輪身
tam chõng luật nghi 三種律儀
tam chõng nghĩa 三種義
tam chõng nhẫn hàng 三種忍行
tam chõng nhân thiên 三種人天
tam chõng nhì đế 三種二諦
tam chõng phân biết 三種分別
tam chõng phân biết tương 三種分別相
tam chõng phật bồ đề 三種佛菩提
tam chõng phát tâm 三種發心
tam chõng tâm 三種心
tam chõng tam quan 三種三觀
tam chõng thế tục 三種世俗
tam chõng thô trọng 三種麤重
tam chõng thoái khuất 三種退屈
tam chõng thước hối 三種懺悔
tâm chõng tí 心種子
tam chõng tịnh giới 三種淨戒
tam chõng tịnh nhục 三種淨肉
tam chõng trú 三種住
tam chõng trú địa 三種住地
tam chõng tự tính 三種自性
tam chõng tương 三種相
tam chõng vô tính 三種無性
tam chõng vô tự tính tính 三種無自性性
tam chõng ý sinh thân 三種意生身
tam chu 三周
tam chu 三株
tām chú 心咒
tam chu quan nguyệt 三舟觀月
tam chu thuyết pháp 三周說法
tam chủng 三種
tām chứng 心證
tam chủng ba la mật 三種波羅蜜
tam chủng bất hộ 三種不護
tam chủng cung dưỡng 三種供養
tam chủng đại trí 三種大智
tam chủng địa ngục 三種地獄
tam chủng đoạn 三種斷
tam chủng dục 三種欲
tam chủng duyên 三種緣
tam chủng duyên sinh 三種緣生
tam chủng duyên từ 三種緣慈
tam chủng hối pháp 三種悔法
tam chủng huān tập 三種熏習
tam chủng hương 三種香
tam chủng hữu 三種有
tam chủng kiến hoặc 三種見惑
tām chủng loại 心種類
tam chủng niệm trụ 三種念住
tam chủng pháp luān 三種法輪
tam chủng phiền não 三種煩惱
tam chủng quán đỉnh 三種灌頂
tam chủng quang minh 三種光明
tam chủng sắc 三種色
tam chủng sám pháp 三種懺法
tam chủng sinh 三種生
tam chủng tām khổ 三種心苦
tam chủng tam thế 三種三世
tam chủng tăng thượng huệ trụ 三種增上慧住
Tam chủng tất địa phá địa ngục chuyển nghiệp chướng xuất tam giới bí mật đà la ni pháp 三種悉地破地獄轉業障出三界祕密陀羅尼法
tam chủng thān 三種身
tam chủng thần biến 三種神變
tam chủng thān khổ 三種身苦
tam chủng thanh tịnh 三種淸淨
tam chủng thế gian 三種世間
tam chủng thị đạo 三種示導
tam chủng thiên 三種天
tam chủng thiện căn 三種善根
tam chủng thường 三種常
tam chủng tịnh nghiệp 三種淨業
tam chủng trí 三種智
tam chủng từ bi 三種慈悲
tam chủng viên dung 三種圓融
tam chủng vô đảo thần biến 三種無倒神變
tam chủng xiển đề 三種闡提
tam chướng 三障
tam chướng tứ ma 三障四魔
tam chuyển 三轉
tām chuyển 心轉
tâm chuyên chú 心專注
tam chuyển pháp luān 三轉法輪
tam chuyển pháp luân thập nhì hàng 三轉法輪十二行
tam chuyển pháp luân thập nhì hàng tương 三轉法輪十二行相
tam chuyển thập nhì hàng 三轉十二行
tām chuyển thiện xảo sai biệt 心轉善巧差別
tam cổ 三古
tam cơ 三機
tam cổ 三股
tam cổ 三鈷
tām cơ 心機
tam cô/cổ kích 三鈷戟
tam cô/cổ ngỏ 三鈷杵
tam công 三公
Tam công tự 三公寺
tam cú 三句
tam cử 三擧
tam cụ túc 三具足
Tam cụ túc kinh luận 三具足經論
Tam cụ túc kinh ưu ba đề xá 三具足經憂波提舍
tām cực 心極
tam cực thiểu 三極少
tam cương 三綱
tâm cuồng 心狂
tâm cuồng loạn 心狂亂
tam đa 三多
tam đà la ni 三陀羅尼
tam da tam bồ 三耶三菩
tam da tam phật 三耶三佛
tam da tam phật đà 三耶三佛陀
tâm đắc 心得
tām đắc định 心得定
tâm đắc giải thoát 心得解脫
tạm đắc kiến 暫得見
tâm đắc nội định 心得內定
tām đắc tự tại 心得自在
tam đại 三大
tam đại a tăng chi/kì/kỳ cướp 三大阿僧祇劫
tam đại bí pháp 三大祕法
tam đại bộ 三大部
tam đại cướp 三大劫
tam đại cướp a tăng xí da 三大劫阿僧企耶
tam đại hoà chuộng 三大和尙
tâm đại hoan hỉ 心大歡喜
tam đại tăng chi/kì/kỳ 三大僧祇
tam đại tự 三大寺
tam đàn 三檀
tam đẳng 三等
tām đăng 心燈
tâm đẳng 心等
tam đẳng lưu 三等流
tam đẳng trì 三等持
tầm danh 尋名
tam đảo 三倒
tam đạo 三道
tầm đạo 尋道
tạm đáo 暫到
tam đạo chān ngôn 三道眞言
tam đạt 三達
tam đạt trí 三達智
tâm đầu 心頭
tam đế 三諦
tâm để 心底
tam đế tương tức 三諦相卽
tam đế viên dung 三諦圓融
tam đế viên dung quan 三諦圓融觀
Tam di để 三彌底
Tam di đề 三彌提
Tam di để bộ luận 三彌底部論
Tam di lặc kinh sớ 三彌勒經疏
tam di xoa 三彌叉
tam địa 三地
tām địa 心地
TÂM địa giác tâm 心地覺心
tâm địa giới 心地戒
TÂM địa phòng 心地房
TÂM địa quan kinh 心地觀經
tam điềm 三甜
tam điểm 三點
tam điền 三田
tam diễn 三衍
tām điền 心田
Tam diện đại hắc 三面大黑
tam điên đảo 三顚倒
tām điên đảo 心顚倒
tām diệt 心滅
tam diệu hàng 三妙行
tâm điều nhu 心調柔
tâm điều thiện 心調善
tam điều triện hạ 三條椽下
tam định 三定
tām đình 心亭
tām định 心定
tạm đình 暫停
tâm định thắng hàng thành tựu như ý túc 心定勝行成就如意足
tam định tụ 三定聚
tam độ 三土
tam đồ 三塗
tam độ 三度
tam đồ 三途
tam đồ bát nan 三塗八難
tam đồ bát nan 三途八難
tam đồ chi khổ 三途之苦
tam đoạn 三斷
tam đoạn 三段
tām doanh thế vụ 心營世務
tam độc 三毒
tam độc phiền não 三毒煩惱
tam độc thi lợi 三毒尸利
tām động 心動
tâm dột 心悅
tam dụ 三喩
tam dư 三餘
tam đức 三德
tam dục 三欲
tam dục 三浴
tâm dục 心欲
tam đức lục vị 三德六味
tạm dụng 暫用
tām dược 心藥
tẩm đường 寢堂
tam duyên 三緣
tām duyên 心緣
tam duyên hợp sinh 三緣合生
tam duyên từ bi 三緣慈悲
tam giả 三假
tam gia 三家
tạm giả 暫假
tam giả quan 三假觀
Tam gia qui giám 三家龜鑑
tam giả thí thiết 三假施設
tam giác 三覺
tam giác đàn 三角壇
Tam giác sơn 三角山
tam giai 三階
tâm giải 心解
tām giải đãi 心懈怠
Tam giai giáo 三階教
tam giai pháp 三階法
tam giai phật pháp 三階佛法
Tam giai thiền/thiện sư 三階禪師
tam giải thoát 三解脫
tām giải thoát 心解脫
tam giải thoát môn 三解脫門
Tam giai tông 三階宗
tam giai viện 三階院
tam giám 三監
tam giáo 三教
tam giáo dung hợp 三教融合
tam giáo hợp nhất 三教合一
tam giáo nhất nhí 三教一致
tam giáo pháp sư 三教法師
tam giới 三戒
tam giới 三界
tâm giới 心戒
tâm giới 心界
tam giới chúa 三界主
tam giới chúng sinh 三界衆生
tam giới cửu địa 三界九地
tam giới đạo 三界道
tam giới dõi tâm 三界唯心
tam giới dõi tâm vạn pháp dõi thức 三界唯心萬法唯識
tam giới dục 三界欲
tam giới duy nhất tām 三界唯一心
tam giới duyên 三界緣
tam giới giai khổ 三界皆苦
tam giới hệ 三界繫
tam giới hoả trạch 三界火宅
tam giới hùng 三界雄
tam giới hữu 三界有
tam giới khổ luân 三界苦輪
tam giới kiến 三界見
tam giới lục đạo 三界六道
tam giới nghiệp 三界業
tam giới nhãn 三界眼
tam giới nhất tâm 三界一心
tam giới phược/phọc 三界縛
tam giới sàng 三界牀
tam giới sinh 三界生
tam giới sỡ hệ 三界所繫
tam giới sỡ nhép 三界所攝
tam giới tạng 三界藏
tam giới tham 三界貪
tam giới thành 三界城
tam giới tịch tĩnh 三界寂靜
tam giới tôn 三界尊
tam giới từ phụ 三界慈父
tam giới vạn linh bài 三界萬靈牌
tam giới vô thường 三界無常
tam góc 三角
tam hạ 三下
tạm hạ 暫暇
tām hạ liệt 心下劣
tām hạ liệt tính 心下劣性
tām hải 心海
tam hàn 三韓
tam hàng 三行
tâm hàng 心行
tâm hàng bất li 心行不離
tâm hàng xử 心行處
tâm hàng xử diệt 心行處滅
tâm hàng xử diệt ngôn ngữ đạo đoán/đoạn 心行處滅言語道斷
tâm hệ trứ 心繫著
tâm hỉ 心喜
tam hiền 三賢
tam hiện phân 三現分
tam hiền thập địa 三賢十地
tam hiền thập thánh 三賢十聖
tam hiền vị 三賢位
tam hình 三形
tam hồ 三胡
tam hoà 三和
tam hoả 三火
tām hoa 心華
tam hoà hợp 三和合
tam hoà hợp nghĩa 三和合義
tam hoà hợp xúc quả nghĩa 三和合觸果義
tam hoặc 三惑
tâm hoặc 心惑
tâm hoài 心懷
tām hoài luyến mộ 心懷戀慕
tâm hoan hỉ 心歡喜
tam hoàng 三皇
tam hoàng ngũ đấy tam vương 三皇五帝三王
tam học 三學
tâm học 心學
Tâm học cụ lượng 心學典論
tam hội 三會
tām hối 心悔
tâm hối hoàn 心悔還
tam hội thuyết pháp 三會說法
tām hỗn trọc 心混濁
tam huệ 三惠
tam huệ 三慧
tām huệ 心慧
Tam huệ kinh 三慧經
tam hướng 三向
tầm hương 尋香
tām hương 心香
tầm hương chủ 尋香主
tầm hương hàng 尋香行
tầm hương thành 尋香城
tam hữu 三有
tâm hữu 心友
tam hữu đỗi 三有對
tām hữu kham năng 心有堪能
tam hữu vay pháp 三有爲法
tam hữu vay tương 三有爲相
tam huyền 三玄
tam huyền tam yếu 三玄三要
tam ích 三益
tâm kệ 心偈
tam kết 三結
tam kết tận 三結盡
tâm khai 心開
tâm khẩu 心口
tâm khẩu tương ứng 心口相應
tam khế 三契
tam khế kinh 三契經
tām khí 心器
tam khiếp 三篋
tâm khinh an 心輕安
tam khổ 三苦
tām khổ 心苦
tam khoa 三科
tām khởi 心起
tam không 三空
tām không 心空
tam không môn 三空門
tam không môn quan 三空門觀
tam không quan môn 三空觀門
tâm kiếm 心劍
tam kiên 三堅
tam kiến 三見
tàm kiển 蠶繭
tam kiên pháp 三堅法
tam kiếp 三劫
tam kiếp tam thiên phật 三劫三千佛
tam kim 三金
tam kinh 三經
Tām kinh 心經
tām kính 心鏡
Tām kính lục 心鏡錄
tam kinh nghĩa sớ 三經義疏
tam kinh nhất luận 三經一論
tam kinh sớ thích 三經疏釋
TÂM kinh tán 心經贊
tam kỳ 三岐
tam lạc 三樂
tâm lạc 心樂
tâm lạc trú 心樂住
tam lạc xoa 三落叉
tầm lai 尋來
tầm lãm 尋覽
tam lậu 三漏
tam lễ 三禮
tam lễ sư 三禮師
tâm lí 心理
Tām liên 心蓮
tâm liệt 心劣
tām linh 心靈
tam lộ 三路
tām lộ 心路
tam loại 三類
tam loại cảnh 三類境
tām loạn 心亂
tâm lự 心慮
Tam luận 三論
tam luān 三輪
TÂM luận 心論
tam luān giáo 三輪教
tam luān hoá đạo 三輪化導
Tam luận huyền nghĩa 三論玄義
tam luân không 三輪空
tam luân không tịch 三輪空寂
tam luân thân 三輪身
tam luân thanh tịnh 三輪淸淨
tam luān thế giới 三輪世界
tam luân thể không 三輪體空
Tam luận tông 三論宗
tam luân tương 三輪相
tam luật nghi 三律儀
tam lục 三六
tam lực 三力
tām lực 心力
tam lục cửu 三六九
tam lực kệ 三力偈
tam lưỡng 三兩
tam lượng 三量
tām lượng 心量
tâm lưu 心流
tam luyện ma 三練磨
tam ly dục 三離欲
tam ma 三摩
tam mã 三馬
tam ma 三魔
tām mã 心馬
tām ma 心魔
tam ma bà dạ 三摩婆夜
tam ma bán na 三摩半那
tam ma bạt đề 三摩拔提
tam ma bạt đề 三摩跋提
tam ma bát để 三摩鉢底
tam ma bát đề 三摩鉢提
Tam ma bì đà 三摩皮陀
tam ma cận ly 三摩近離
tam ma da 三摩耶
tam ma da đạo 三摩耶道
tam ma da hội 三摩耶會
Tam ma đát sất 三摩呾叱
tam ma đế 三摩帝
tam ma để 三摩底
tam ma đề 三摩提
tam ma địa 三摩地
tam ma địa môn 三摩地門
tam ma địa niệm tụng 三摩地念誦
tam ma địa pháp 三摩地法
tam ma địa sỡ hàng 三摩地所行
tam ma địa sỡ hàng ảnh tượng 三摩地所行影像
tam ma địa tương 三摩地相
tam ma duệ 三摩曳
tam ma hứ đa 三摩呬多
Tam ma kiệt 三摩竭
tam ma nan đát la 三摩難呾囉
tam ma nhã 三摩若
tam ma sa 三摩娑
tām ma tặc 心魔賊
tam ma việt 三摩越
tam mặc đường 三默堂
Tam mạn bạt đà 三曼跋陀
Tam mạn bạt đà 三曼颰陀
tam mạn đa 三曼多
tam mạn đà 三曼陀
tam mãn đa 三滿多
Tam man đa bả điềm la 三曼多跛憺羅
Tam mạn đà bạt đà 三慢陀颰陀
Tam mạn đà bạt đà bồ tát 三曼陀颰陀菩薩
Tam man đà bạt đà la 三曼陀跋陀羅
Tam mạn đà bạt đà la 三曼陀颰陀羅
Tam mạn đa bạt đà la bồ tát 三曼多跋陀羅菩薩
Tam man đà bạt đà la bồ tát kinh 三曼陀跋陀羅菩薩經
Tam mãn đa bạt nại la 三滿多跋捺囉
tam mạn đà kiền đà 三曼陀犍陀
tam mạn đà kiền đề 三曼陀犍提
tam man đa một đà nam 三曼多沒馱南
tam mạn loại 三慢類
tảm mạo địa 糝帽地
tam mạo tảm mạo địa 三貌糝帽地
tam mật 三密
tam mật 三蜜
tam mạt đa 三末多
tam mật du già 三密瑜伽
tam mật dụng đại 三密用大
tam mật gia trì 三密加持
tam mật hàng 三密行
tam mật lật để ni ca da 三密栗底尼迦耶
Tam mật lật để ni ca da 三蜜栗底尼迦耶
tam mật lục đại 三密六大
tam mật tương ứng 三密相應
tam māu đề da 三牟提耶
tam mẫu nại la sa nga la 三母捺羅娑誐羅
tam māu ni 三牟尼
tam mê 三迷
tām mệnh 心命
tẩm mị 寢寐
Tam mi để 三眉底
Tam mi để dữ bộ 三眉底與部
tầm mịch 尋覓
tam miểu 三藐
tam miệu tam bồ đề 三藐三菩提
tam miệu tam một đà 三藐三沒馱
tam miệu tam phật 三藐三佛
tam miệu tam phật đà 三藐三佛陀
tam minh 三明
tam minh bà la môn 三明婆羅門
tam minh giám đạt 三明鑒達
tâm minh kí 心明記
TÂM minh kinh 心明經
tam minh lục thông 三明六通
tam minh trí 三明智
Tam mộ đa 三暮多
tam mộ đạt la 三慕達羅
tam môn 三門
tam môn tam đại thị giả 三門三大侍者
tam mục 三目
tām mục 心目
tam muội 三昧
tam muội chi định 三昧之定
tam muội chính định 三昧正定
tam muội chính thủ 三昧正取
tam muội da 三昧耶
tam muội da giới 三昧耶戒
tam muội da giới 三昧耶界
tam muội da giới đàn 三昧耶戒壇
tam muội da hình 三昧耶形
tam muội da hội 三昧耶會
tam muội da mạn đồ la 三昧耶曼荼羅
tam muội da thān 三昧耶身
tam muội da trí 三昧耶智
tam muội định 三昧定
tam muội hoả 三昧火
Tam muội kinh 三昧經
tam muội lạc 三昧樂
tam muội lạc chính thụ ý sinh thân 三昧樂正受意生身
tam muội lạc môn 三昧樂門
tam muội lạc trú 三昧樂住
tam muội lực 三昧力
tam muội ma 三昧魔
tam muội môn 三昧門
tam muội nguyệt luân tương 三昧月輪相
tam muội pháp 三昧法
Tam muội phật 三昧佛
tam muội tăng 三昧僧
tam muội thân 三昧身
tam muội thần túc phẩm 三昧神足品
tam muội trí 三昧智
tam muội tự tại 三昧自在
tam muội tương ứng 三昧相應
tam muội việt 三昧越
tam muội vương 三昧王
Tam muội vương kinh 三昧王經
tam muội vương tam muội 三昧王三昧
tam muội xử 三昧處
tam na tam phật 三那三佛
Tam nặc 三諾
tam nan 三難
tam năng biến 三能變
tam năng biến thức 三能變識
tam năng tam bất năng 三能三不能
tâm não 心惱
tam nên 三年
tam nghi 三疑
tâm nghi 心疑
tam nghĩa 三義
tam nghịch 三逆
tam nghiệp 三業
tâm nghiệp 心業
tam nghiệp bất nhì môn 三業不二門
tam nghiệp cung dưỡng 三業供養
tam nghiệp thanh tịnh 三業淸淨
tam nghiệp tứ uy nghi 三業四威儀
tam nghiệp tương ứng 三業相應
tẩm ngoạ 寢臥
tâm ngoại 心外
tâm ngoại vô biết pháp 心外無別法
tâm ngoại vô pháp 心外無法
tâm ngoại vô phật 心外無佛
tầm ngôn 尋言
tầm ngôn tương vi 尋言相違
tam ngũ 三五
Tam ngu 三愚
tam ngữ 三語
tâm nguồn không tịch 心源空寂
tầm ngưu 尋牛
tam nguỵ nhất chān 三僞一眞
tâm nguyên 心原
tām nguyên 心源
tām nguyện 心願
tam nguyệt 三月
tām nguyệt 心月
tam nguyệt hạ an cư 三月夏安居
tām nguyệt luān 心月輪
tam nhân 三人
tam nhān 三因
tam nhẫn 三忍
tām nhãn 心眼
tam nhān duyên 三因緣
tam nhân phật tính 三因佛性
tam nhān tam quả 三因三果
tam nhật 三日
tām nhất cảnh tính 心一境性
tam nhất nhị thừa 三一二乘
tâm nhất phản 心一反
tam nhật trai 三日齋
tâm nhép 心攝
tam nhiếp đề 三攝提
tam nhiệt 三熱
tâm nhiễu loạn 心擾亂
tâm như công hoạ sư 心如工畫師
tâm như kim cang 心如金剛
tâm như ý túc 心如意足
tẩm niệm 寢念
tâm niệm 心念
tām niệm bất không 心念不空
tâm niệm bất không quá 心念不空過
tâm niệm khẩu ngôn 心念口言
tâm niệm ngôn 心念言
tạm niệm tiểu thặng giới 暫念小乘戒
tam niệm trụ 三念住
tâm niệm trú 心念住
tam niệm trú văn 三念住文
tam niệm xứ 三念處
tām niệm xứ 心念處
tam niết bàn 三涅槃
tam niết bàn môn 三涅槃門
tam phẩm 三品
tam phạm 三梵
tâm phẩm 心品
tam phẩm sa di 三品沙彌
tam phẩm tất địa 三品悉地
tam phẩm thành tựu 三品成就
tam phẩm thính pháp 三品聽法
tam phẩm thước hối 三品懺悔
tam phẩm trần sa 三品塵沙
tam phẩm vô minh 三品無明
tam phân 三分
tam phạn 三飯
tam phân biết 三分別
tâm phân biết 心分別
tam phân gia 三分家
tam phân khoa kinh 三分科經
tam pháp 三法
tām pháp 心法
tam pháp ấn 三法印
tam pháp diệu 三法妙
Tam pháp độ kinh luận 三法度經論
Tam pháp độ luận 三法度論
tam pháp luān 三法輪
tam pháp nhẫn 三法忍
tam pháp nhân duyên 三法因緣
tâm pháp nhất như 心法一如
tām pháp thān 心法身
tām pháp trí 心法智
tam pháp triển chuyển nhān quả đồng thời 三法展轉因果同時
tam pháp vô sai 三法無差
tam phật 三佛
tām phật 心佛
tạm phát 暫發
Tam phật am 三佛庵
tam phật bồ đề 三佛菩提
tâm phật cập chúng sinh 心佛及衆生
tâm phật cập chúng sinh thị tam vô sai biết 心佛及衆生是三無差別
tām phát chính nguyện 心發正願
tam phật đà 三佛陀
tam phật độ 三佛土
tam phật kị 三佛忌
tam phật lật để 三佛栗底
tam phạt nghiệp 三罰業
tạm phát ngộ 暫發悟
tam phật ngữ 三佛語
tam phát tām 三發心
tam phật thān 三佛身
tam phật tính 三佛性
Tam phạt trì 三伐持
tam phật tử 三佛子
tam phen 三番
tam phen thích 三番釋
tâm phiền 心煩
tam phiền não 三煩惱
tam phọc 三嚩
tam phọc 三縛
tām phọc 心縛
tam phú 三覆
tam phú bát hiệu 三覆八校
tam phủ chi hoàn 三府之環
tam phúc 三福
tam phúc điền 三福田
tam phúc nghiệp 三福業
tam phương 三方
tam phương chúa 三方主
tam phương tiện 三方便
tam quả 三果
tam quá 三過
tam quan 三官
tam quan 三觀
tam quan 三關
tâm quan 心觀
tam quan đột phá 三關突破
tam quang 三光
tām quang 心光
tām quang minh 心光明
tam quang thiên 三光天
tam qui lễ văn 三歸禮文
tam qui văn 三歸文
tam qui y văn 三歸依文
tam quốc 三國
Tam quốc di sự 三國遺事
tam quốc độ 三國土
Tam quốc phật pháp truyền thông duyên khởi 三國佛法傳通緣起
Tam quốc sử kí 三國史記
tam quý 三季
tam quy 三歸
tam quy 三皈
tam quỹ 三軌
tām quỷ 心鬼
tàm quý 慙愧
tàm quý 慚愧
tam quy giới 三歸戒
tam quy ngũ giới 三歸五戒
tàm quý tām 慚愧心
tam quy thụ pháp 三歸受法
tam quy y 三歸依
tam quyền nhất thật 三權一實
tâm quyết định 心決定
tam sa di 三沙彌
tam sắc 三色
tâm sai biết 心差別
tam sám 三懺
tām sát na 心刹那
tâm sát/xát na tương ứng 心刹那相應
tam sĩ 三士
tam sinh 三生
tām sinh 心生
tām sinh diệt 心生滅
tām sinh diệt môn 心生滅門
tâm sinh diệt nhân duyên tương 心生滅因緣相
tām sinh diệt tām 心生滅心
tâm sinh hoan hỉ 心生歡喜
tâm sinh kinh bố 心生驚怖
tām sinh thoái khuất 心生退屈
tām sinh tịnh tín 心生淨信
tam sinh tử 三生死
tâm sinh ướm ác 心生厭惡
tām sinh yếm ly 心生厭離
tām sở 心所
tâm số 心數
tām sở chấp thụ 心所執受
tâm sỡ chõng tí 心所種子
tām sở chuyển 心所轉
tam sỡ đoán/đoạn 三所斷
tâm sỡ hàng 心所行
tâm sỡ hữu 心所有
tām sở hữu pháp 心所有法
tâm sơ khởi 心初起
tām sở kiến 心所見
tām sở lĩnh nạp 心所領納
tâm sỡ niệm 心所念
tām sở pháp 心所法
tâm số pháp 心數法
tâm sỡ tác 心所作
tam sở y 三所依
tâm sỡ y 心所依
tam sự 三事
tam sứ 三使
tam sư 三師
tām sư 心師
tam sự giới 三事戒
tam sự hoà hợp 三事和合
tam sự luyện ma 三事練磨
tam sự nạp 三事衲
tam sự sinh xúc 三事生觸
tam sư thất chứng 三師七證
tam sự y 三事衣
tam suy 三衰
tầm tắc 尋則
tām tác 心作
tâm tác dụng 心作用
tam tài 三才
tam tai 三災
tàm tài 慚財
tam tai khởi 三災起
tam tām 三心
tām tām 心心
tam tam bạt chá/trá 三三拔咤
tâm tâm hàng 心心行
tam tam ma 三三摩
tam tam ma địa 三三摩地
tam tam muội 三三昧
tam tam muội địa 三三昧地
tam tam phẩm 三三品
tām tām pháp 心心法
tām tām sở 心心所
tâm tâm số 心心數
tām tām sở chủng tử 心心所種子
tâm tâm sỡ hàng 心心所行
tâm tâm sỡ hữu pháp 心心所有法
tâm tâm sỡ pháp 心心所法
tâm tâm số pháp 心心數法
tam tâm tương kiến đạo 三心相見道
tam tân 三辛
tâm tản 心散
tâm tản động 心散動
tam tạng 三藏
tam tàng bồ tát 三藏菩薩
tam tăng chi/kì/kỳ bách đại cướp 三僧祇百大劫
tam tạng giáo 三藏教
tam tạng học giả 三藏學者
tam tăng kỳ 三僧祇
tam tăng kỳ kiếp 三僧祇劫
tam tạng pháp sư 三藏法師
Tam tàng pháp sư truyền 三藏法師傳
tam tàng thánh giáo 三藏聖教
tam táp 三匝
tam táp 三帀
tâm tập 心習
tam tạp nhiễm 三雜染
tẩm tật 寢疾
tam tế 三細
tam tế 三際
tam tế nhiễm 三細染
tam tế thời 三際時
tâm thậm hoan hỉ 心甚歡喜
tam thān 三身
tām thần 心神
tâm thân 心身
tam thân bồ đề 三身菩提
tam thân luận chúa 三身論主
tam thān nghiệp 三身業
tam thān như lai 三身如來
tam thān phật tính 三身佛性
tam thān tam đức 三身三德
tam thần túc 三神足
tâm thần túc 心神足
tam thân tức nhất phật 三身卽一佛
tam thặng bồ đề 三乘菩提
tam thặng chi nhân 三乘之人
tam thặng cộng thập địa 三乘共十地
tam thặng đạo 三乘道
tam thặng giáo 三乘教
tam thặng nhân 三乘人
tam thặng pháp 三乘法
tam thặng vô lậu chõng tí 三乘無漏種子
tam thánh 三聖
tām thành 心城
tam thánh các 三聖閣
tâm thành nhất tính 心成一性
tām thanh tịnh 心淸淨
tâm thanh tịnh hàng 心淸淨行
tâm thanh tịnh hàng bí so 心淸淨行苾芻
tam thảo 三草
tam thảo nhị mộc 三草二木
tam thập 三十
tam thập bản sơn liên hợp sự vụ sỡ 三十本山聯合事務所
tam thập bát hàng 三十八行
tam thập bát hàng xử 三十八行處
Tam thập duy thức luận 三十唯識論
tam thập hàng kệ 三十行偈
tam thập lịa 三十里
Tam thập luận 三十論
tam thập lục 三十六
tam thập lục bộ thần 三十六部神
tam thập lục thần 三十六神
tam thập lục vật 三十六物
tam thập ngũ phật 三十五佛
tam thập nhất bản sơn 三十一本山
tam thập nhất bản tự 三十一本寺
tam thập nhị 三十二
tam thập nhì biểu 三十二表
tam thập nhì chõng đại trượng phu tương 三十二種大丈夫相
tam thập nhì đại nhân chi tương 三十二大人之相
tam thập nhì đại nhân tương 三十二大人相
tam thập nhì đại trượng phu tương 三十二大丈夫相
tam thập nhị thān 三十二身
tam thập nhì thiên 三十二天
tam thập nhì tương 三十二相
Tam thập nhì tương kinh 三十二相經
tam thập nhì tương kinh nguyện 三十二相經願
tam thập nhì ứng 三十二應
tam thập nhì ứng thân 三十二應身
tam thập ni tát kì/kỳ ba dạ đề 三十尼薩耆波夜提
tam thập ni tát kỳ ba dật đề pháp 三十尼薩耆波逸提法
tam thập phân 三十分
tam thập sinh 三十生
tam thập tam 三十三
tam thập tâm 三十心
tam thập tam quá 三十三過
Tam thập tam quan âm 三十三觀音
tam thập tam thān 三十三身
tam thập tam thiên 三十三天
Tam thập tam tôn quan âm 三十三尊觀音
tam thập thất 三十七
tam thập thất bồ đề phân 三十七菩提分
tam thập thất bồ đề phân pháp 三十七菩提分法
tam thập thất chõng 三十七種
tam thập thất chõng bồ đề phân pháp 三十七種菩提分法
tam thập thất đạo 三十七道
tam thập thất đạo phẩm 三十七道品
tam thập thất giác chi 三十七覺支
tam thập thất phẩm 三十七品
tam thập thất phẩm trợ đạo pháp 三十七品助道法
tam thập thất phân pháp 三十七分法
tam thập thất tôn 三十七尊
tam thập thất tôn tứ đại luān 三十七尊四大輪
tam thập thất trợ đạo phẩm 三十七助道品
tam thập thì 三十時
tam thập tứ 三十四
tam thập tứ tâm 三十四心
tam thập tứ tâm đoán/đoạn kết thành đạo 三十四心斷結成道
tam thập tua du 三十須臾
Tam thập tụng 三十頌
tam thập vổng 三十棒
tam thập xả đoạ 三十捨墮
tam thập xả tuỳ 三十捨隨
tam thất 三七
tam thất nhật 三七日
tam thất nhật tư duy 三七日思惟
tam thế 三世
tām thể 心體
tạm thế 暫替
tam thế bất khả đắc 三世不可得
tam thế bình đẳng 三世平等
tam thế chư phật 三世諸佛
tam thế chúng sinh 三世衆生
tam thế giả thật 三世假實
tam thế giác mẫu 三世覺母
tam thế gian 三世間
tam thế giới 三世界
tâm thể li niệm 心體離念
tam thế liễu đạt 三世了達
tam thế lưỡng trọng nhân quả 三世兩重因果
tam thế nghiệp 三世業
tam thế nhān quả 三世因果
tam thế như lai 三世如來
tam thế pháp 三世法
tam thế phật 三世佛
tam thế phật pháp 三世佛法
tam thế quốc thổ 三世國土
tam thế tām 三世心
tam thế tām bất khả đắc 三世心不可得
tam thế tam luân thanh tịnh 三世三輪淸淨
tam thế tam thiên phật 三世三千佛
tam thế thành phật 三世成佛
tam thế thật hữu pháp thể hằng hữu 三世實有法體恆有
tam thế thực hữu 三世實有
tam thế trí 三世智
tam thế tục 三世俗
tam thế tương 三世相
tam thế vô chướng ngại trí giới 三世無障礙智戒
tam thí 三施
tầm thì 尋時
tạm thì đắc trú 暫時得住
tam thị đạo 三示導
tam thì điện 三時殿
tam thị hiện 三示現
tam thì hoa cung 三時花宮
tâm thị tịnh 心是淨
tẩm thích ca 寢釋迦
tam thiên 三千
tam thiện 三善
tam thiên 三天
tam thiền 三禪
tam thiện căn 三善根
tam thiên chư pháp 三千諸法
tam thiên đại quốc thổ 三千大國土
tam thiên đại thiên 三千大千
tam thiên đại thiên giới 三千大千界
tam thiên đại thiên quốc giới 三千大千國界
tam thiên đại thiên quốc thổ 三千大千國土
tam thiên đại thiên sát/xát thổ 三千大千刹土
tam thiên đại thiên thất bảo thế giới 三千大千七寶世界
tam thiên đại thiên thế giới 三千大千世界
tam thiên đại thiên thổ 三千大千土
tam thiện đạo 三善道
tām thiện giải thoát 心善解脫
tam thiên giới 三千界
tâm thiên hoa 心天華
tam thiên niên nhất hiện 三千年一現
tam thiên phật 三千佛
Tam thiên phật danh kinh 三千佛名經
tam thiên quật 三千窟
tam thiên sứ 三天使
tam thiên thế 三千世
tam thiên thế giới 三千世界
tam thiền thiên 三禪天
tam thiện thú 三善趣
tam thiên thực tương 三千實相
tam thiên trần điểm kiếp 三千塵點劫
tam thiện tri thức 三善知識
tam thiên tứ tiên 三天四仙
tam thiên uy nghi 三千威儀
Tam thiên uy nghi kinh 三千威儀經
tām thiện xảo sai biệt 心善巧差別
tam thiền/thiện tam thiên 三禪三天
tam thỉnh 三請
tâm thô trọng 心麤重
tam thoái khuất 三退屈
tam thoát 三脫
tâm thoát 心脫
tam thoát môn 三脫門
tam thời 三時
tạm thời 暫時
tam thời giáo 三時教
tam thời giáo phán 三時教判
tam thời nghiệp 三時業
tam thời niên hạn 三時年限
tam thời tính 三時性
tam thời toạ thiền 三時坐禪
tam thông lực 三通力
tam thụ 三受
tam thú 三獸
tam thú 三趣
tam thù 三銖
tâm thụ 心受
tâm thụ 心樹
tām thú 心趣
tam thú đò hà 三獸渡河
tam thụ môn giới 三受門戒
tam thụ nghiệp 三受業
tām thú nhập 心趣入
tam thừa 三乘
tām thừa 心乘
tam thừa biệt giáo 三乘別教
tam thừa chān thật nhất thừa phương tiện 三乘眞實一乘方便
tam thừa gia 三乘家
tam thừa thánh nhān 三乘聖人
tam thừa thông giáo 三乘通教
tam thuật 三術
tam thức 三識
tām thức 心識
tầm thường 尋常
tam thường bất túc 三常不足
tầm thường niệm phật 尋常念佛
tām thuỷ 心水
tam thuyết 三說
tam tỉ lường 三比量
tām tích 心跡
tām tích 心迹
tâm tịch diệt 心寂滅
tâm tịch tĩnh 心寂靜
tam tiệm 三漸
tam tiên 三仙
tầm tiện 尋便
tâm tiền 心前
Tam tiên am 三仙庵
tam tiên nhị thiên 三仙二天
Tam tiên tự 三仙寺
tam tiết 三節
tam tính 三性
tām tính 心性
tâm tình 心情
tām tịnh 心淨
tâm tính bản tịnh 心性本淨
tâm tính bất sinh bất diệt 心性不生不滅
tam tính đối vọng 三性對望
tam tính đỗi vọng trung đạo 三性對望中道
tâm tính hạ liệt 心性下劣
tam tinh khí 三精氣
tam tĩnh lự 三靜慮
tam tĩnh lự địa 三靜慮地
tam tính nghiệp 三性業
tam tịnh nhục 三淨肉
tam tính phân biết 三性分別
tām tính tam thiên 心性三千
Tam tỉnh tự 三井寺
tam tỏ 三祖
tam toà thuyết pháp 三座說法
tam tới lục thô 三細六麤
tam tới tương 三細相
tam tôn 三尊
tam tôn lai nghênh 三尊來迎
tam tôn phật 三尊佛
tam tông 三宗
tam tòng 三從
Tām tông 心宗
tam trai nguyệt 三齋月
tām trần 心塵
tam trang nghiêm 三莊嚴
tam trí 三智
tam trị 三治
tâm trì 心持
tām trí 心智
tam trọng chướng 三重障
tam trọng đẳng trì 三重等持
Tam trọng huyền nghĩa 三重玄義
tam trọng pháp giới 三重法界
tam trọng tam muội 三重三昧
tam trụ 三住
tâm trú 心住
tạm trụ 暫住
tâm trung 心中
tâm trung ái 心中愛
tām trừng tịnh 心澄淨
tam trường chay 三長齋
tam trường chay nguyệt 三長齋月
tam trường nguyệt 三長月
tam tự 三似
tam tu 三修
tam tử 三子
tam tự 三字
tam tư 三思
tam từ 三慈
tam tụ 三聚
tam tự 三自
tầm tứ 尋伺
tầm tư 尋思
tâm tư 心思
tàm tu 慚羞
tam tụ chúng sinh 三聚衆生
tâm tư duy 心思惟
tạm tư duy 暫思惟
tam tụ giới 三聚戒
tầm tư hàng 尋思行
tam tụ pháp 三聚法
tam tự qui 三自歸
tầm tư sỡ dẫn 尋思所引
tầm tư sỡ hàng 尋思所行
tām tự tại 心自在
tām tự tại chuyển 心自在轉
tām tự tại địa 心自在地
tām tự tại giả 心自在者
tam tụ thanh tịnh giới 三聚淸淨戒
tam tự tính 三自性
tâm tự tính 心自性
tam tụ tịnh giới 三聚淨戒
tâm tự tương 心自相
tam tụ viên giới 三聚圓戒
tam túc 三宿
tam tục 三續
tẩm tức 寢息
tầm tức 尋卽
tam tức nhất 三卽一
tâm tuệ giải thoát 心慧解脫
tam tưởng 三想
tam tương 三相
tām tưởng 心想
tâm tương 心相
tâm tương bản tịnh 心相本淨
tâm tưởng kiến đảo 心想見倒
tâm tương thể tín 心相體信
tam tương tục 三相續
tâm tương tục 心相續
tâm tương ứng 心相應
tâm tương ứng hàng 心相應行
tâm tương ứng sỡ 心相應所
tầm tý/tứ địa 尋伺地
tầm tý/tứ hỉ lạc 尋伺喜樂
tam uẩn 三蘊
tam ức gia 三憶家
tam ứng cung dưỡng 三應供養
tâm ướm li 心厭離
tam vạn đà kiền đà 三萬陀犍陀
tam vị 三位
tam vị 三味
tâm vị 心位
tam viên 三猿
tām viên 心猿
tām viễn ly 心遠離
tâm vô 心無
tâm vô bi mẫn 心無悲愍
tâm vô gian 心無間
tām vô hệ 心無繫
tâm vô khiếp liệt 心無怯劣
tam vô lậu căn 三無漏根
tam vô lậu học 三無漏學
tâm vô quyện 心無倦
tam vô sai 三無差
tam vô sai biệt 三無差別
tâm vô sai biết 心無差別
tam vô số 三無數
tam vô số cướp 三無數劫
tam vô số đại kiếp 三無數大劫
tām vô sở trụ 心無所住
tâm vô sỡ trứ 心無所著
tam vô tận trang nghiêm tạng 三無盡莊嚴藏
tâm vô tạp nhuộm 心無雜染
tâm vô tham 心無貪
tam vô tính 三無性
Tam vô tính luận 三無性論
tam vô tính tính 三無性性
tâm vô tông 心無宗
tam vô tự tính 三無自性
tâm vô ướm túc 心無厭足
tam vô vay 三無爲
tam vô vay pháp 三無爲法
tâm vòng ngữ 心妄語
tam vũ 三武
tām vương 心王
tām vương như lai 心王如來
tām vương tām sở 心王心所
tam xa 三車
tạm xả 暫捨
tam xa dụ 三車喩
tam xa gia 三車家
tam xoa lộ khẩu 三叉路口
tam xử 三處
tẩm xử 寢處
tām xứ 心處
tam xứ a lan nhã 三處阿蘭若
tam xứ mộc xoa 三處木叉
tam xử truyền tâm 三處傳心
tâm xuất gia 心出家
tam xúc 三觸
tam xướng 三唱
tam xướng già đà 三唱伽陀
tam y 三依
tam y 三衣
tam y 三醫
tâm y 心依
tām ý 心意
tam y đãy 三衣袋
tam y nhất bát 三衣一鉢
tām ý thức 心意識
tām ý thức lý 心意識理
tâm ý thức tương phẩm 心意識相品
tām y xứ 心依處
tām ý ý thức 心意意識
tam yết ma 三羯摩
tam yết ma 三羯磨
tam yếu 三要
tām yếu 心要
tambệnh 三病
tàn 傘
tẫn 儘
tấn 擯
tán 散
tān 新
TẤN 晉
tān 檳
tàn 殘
tân 津
tẫn 燼
tận 盡
tần 秦
tản 繖
tān 薪
tấn 訊
tán 讃
tán 讚
tān 賓
tán 贊
tān 辛
tấn 迅
tần 頻
tần 顰
tấn 鬢
Tán ba 讚巴
tần bà 頻婆
tân ba la 賓波羅
tần bà la 頻婆羅
Tān ba la quật 賓波羅窟
tần bà quả 頻婆果
Tần bà sa la 頻婆娑羅
TẦN bà sa la 頻婆沙羅
Tần bà sa la vương 頻婆娑羅王
tán bái 讚唄
tān bát la 賓鉢羅
Tān bát la quật 賓鉢羅窟
tān bát lợi lực xoa 賓撥利力叉
Tān biên chư tông giáo tạng tổng lục 新編諸宗教藏總錄
tàn cái tỳ na dạ dà thiên 傘蓋毘那夜迦天
tản cáo 散吿
tân chân tịch 新眞寂
Tán chi 散支
Tán chi 散脂
Tán chi ca 散脂迦
tân chõng 新種
tận chư hữu kết 盡諸有結
tận chư lậu 盡諸漏
tân chúa 賓主
tán chúng 讚衆
tán công đức 讚功德
tận cực 盡極
tán cung 散供
tân cựu 新舊
tān cựu lưỡng dịch 新舊兩譯
tān cựu y 新舊醫
tān đà la 賓跎羅
tán đà na 散陀那
tân đắc 新得
tận đắc 盡得
TẤN đại 晉代
tần đài 秦臺
tận đại địa 盡大地
tân đáo 新到
tận đạo 盡道
tân đáo tăng 新到僧
tán đầu 讚頭
tān đầu 賓頭
Tān đầu 辛頭
tān đầu ba la hương 辛頭波羅香
Tān đầu la già 賓頭羅伽
Tān đầu lô 賓頭盧
Tān đầu lô bạt la đoạ xà 賓頭盧跋羅墮闍
Tān đầu lô phả la đoạ 賓頭盧頗羅墮
Tān đầu lô phả la đoạ thệ 賓頭盧頗羅墮誓
Tān đầu lô tôn giả 賓頭盧尊者
TÂN đầu sa la 賓頭沙羅
TÂN đầu sa la vương 賓頭沙羅王
tận đế 盡諦
Tān để 賓坻
tán địa 散地
tān dịch 新譯
TẤN dịch 晉譯
TÂN dịch đại phương quảng phật hoa nghiêm kinh âm nghĩa 新譯大方廣佛華嚴經音義
TÂN dịch hoa nghiêm kinh âm nghĩa 新譯華嚴經音義
Tān dịch hoa nghiêm kinh sớ 新譯華嚴經疏
tản diệt 散滅
tận diệt 盡滅
tân đồ 津塗
tān đồ ba đa 賓荼波多
tān đồ dạ 儐荼夜
tān độ lô phả la đoạ 賓度盧頗羅墮
TÂN dõi thức luận 新唯識論
tản động 散動
tán dự 讚譽
tán dương 讚揚
Tán dương thánh đức đa la bồ tát nhất bách bát danh đà la ni kinh 讚揚聖德多羅菩薩一百八名陀羅尼經
tần già 頻伽
tần già bình 頻伽缾
tần già đà 頻伽陀
Tān già la 賓伽羅
tản giải 散解
tận giai 盡皆
tān giới 新戒
tàn hại 殘害
tận hàng 盡行
tận hình 盡形
tận hình thọ 盡形壽
tận hình thọ dược 盡形壽藥
tán hoa 散花
tản hoa 散華
tân hoả 薪火
Tān hoa nghiêm kinh luận 新華嚴經論
tán hoa sư 散花師
tán hoại 散壞
tān học 新學
tān học bồ tát 新學菩薩
tân học giả 新學者
tân học phát ý 新學發意
tân học thặng giả 新學乘者
tận hư không 盡虛空
tận hư không giới 盡虛空界
tān huān 新熏
tān huān chủng tử 新薰種子
tān huān gia 新熏家
tān huān thuyết 新熏說
tân hun chõng tí 新熏種子
TÂN hưng tự 新興寺
tán hương 散香
tán hương sư 散香師
tận hữu 盡有
tán huỷ 讚毀
tân khách 賓客
TÂN khâm lỗ gắt 辛欽魯噶
tàn khí 殘氣
tân khổ 辛苦
tận khổ đạo 盡苦道
TÂN khoan tự 津寬寺
tân khởi 新起
tản không 散空
tàn khuyết 殘缺
tàn khuyết 殘闕
tận kì 盡期
TẤN kinh 晉經
tán kỷ 讚己
tận kỳ sở hữu 盡其所有
TÂN la 新羅
TÂN la phật giáo 新羅佛教
TÂN la quốc 新羅國
tần lai quả 頻來果
tân lang 檳榔
TÂN lấp uy gắt nhãi 辛拉威噶爾
tận lậu 盡漏
tán lệ 讚勵
tán lễ 讚禮
tán loạn 散亂
tản loạn tâm 散亂心
tản loạn tính 散亂性
TÂN long 新龍
tân luận 新論
tận lực 盡力
tân lương 津梁
tận lý 盡理
tấn mãnh phong 迅猛風
tân mệnh 新命
tân mệnh hoà chuộng 新命和尙
tân mệnh trú trì 新命住持
tán mỉ 讚美
tần mi 顰眉
TẤN mỉ bành thố 晉美彭措
tận mùi lai 盡未來
Tần na dạ ca 頻那夜迦
tán na nẵng 贊那曩
tán nghi tam muội 散疑三昧
tán nghiệp 散業
tân nghiệp 新業
tán nghiệp niệm phật 散業念佛
tần ngôn 秦言
tán ngôn 讚言
tán ngưỡng 讚仰
TÂN nguyên tự 新元寺
tân nhập tịch 新入寂
tán nhật 散日
tần ni ba la 頻尼波羅
Tán ninh 贊寧
tân phái 新派
tân phân 繽紛
tản phãn/phạn 散飯
tận pháp 盡法
tấn phạt 擯罰
tân phật 新佛
tân phát 新發
tán phật 讚佛
tán phật ca 讚佛歌
tán phật kệ 讚佛偈
tān phát ý 新發意
tân phát ý bồ tát 新發意菩薩
tân phiên 新翻
tận phiền não 盡煩惱
tân phụ 新婦
tàn quả 殘果
tân quang cố 新光故
TẦN quảng vương 秦廣王
tân qui chân 新歸眞
tân qui nguồn 新歸源
tân qui nguyên 新歸元
tân sinh 新生
tận sinh 盡生
tán sinh trai 散生齋
tân sớ 新疏
tān sở 辛楚
tần số 頻數
tân sở gia hàng 辛楚加行
tận sở hữu 盡所有
tận sở hữu tính 盡所有性
tận sở hữu trí 盡所有智
tân soạn 新撰
tấn sơn 晉山
tấn sơn thức 晉山式
tản tại 散在
tán tām 散心
tận tâm 盡心
tân tận 薪盡
tān tận hoả diệt 薪盡火滅
tàn tập 殘習
tận tạt 盡悉
tấn tật 迅疾
tận tế 盡際
tân tế/tể 津濟
tán tha 讚他
tán thán 讚嘆
tán thán 讚歎
tán thán cung dưỡng 讚嘆供養
tán thán môn 讚歎門
tán thán sát 讚嘆殺
tán thán sát 讚嘆煞
tán thán sát 讚歎殺
tán thán thiện 讚歎善
tấn thang 搢紳
tấn thang 縉紳
tân thành 新成
Tān thành phật học viện 檳城佛學院
tân thảo 薪草
tận thập phương 盡十方
tản thất 散失
tản thị 散示
TẦN thì kẻng 秦時鏡
tân thiếc tương kiêm 新錫相兼
tán thiện 散善
tán thiện 讚善
tản thiện môn 散善門
tán thiện tai 讚善哉
tân thiên tịch 新遷寂
tản thô 散麤
tận thọ 盡壽
tản thô cảnh 散麤境
tận thọ dược 盡壽藥
Tấn thuỷ 晉水
tán thuyết 讚說
tán tiền 散錢
Tân tiện muội ngôn đãng 新義眞言宗
tản tiểu 散小
tận tín chi hàng 盡信之行
tận tính 盡性
tận tình 盡情
tận tịnh hư dung 盡淨虛融
tân toà 新座
tấn tốc 迅速
tấn tòng 儐從
tân tống 津送
tān trá la 賓吒羅
Tan trang 鵤莊
tần tranh 秦箏
tấn trị 擯治
tận trí 盡智
tận tri 盡知
tận trừ 盡除
tận trừ khiển 盡除遣
tân tu 新修
tán tự 讚敍
tân tu thiện phẩm 新修善品
tần túc 顰蹙
tần túc nhi trụ 顰蹙而住
tàn túc thực 殘宿食
tān tuế 新歳
Tán tụng 讚誦
tán tụng 讚頌
tản tưởng 散想
tản tương 散相
tận tưởng 盡想
Tần tỳ sa la 頻毘娑羅
tân vật cố 新物故
tận vị lai tế 盡未來際
tán viết 讚曰
tán vịnh 讚詠
tận vô dư 盡無餘
tận xả đoạ 盡捨墮
tận xử 盡處
tận xử thì 盡處時
tấn xuất 擯出
tân y 新衣
táng ? 喪䞋
tăng 僧
táng 喪
tăng 增
tầng 層
tăng 憎
tằng 曾
tang 桑
tăng 繒
táng 葬
tạng 藏
tặng 贈
tăng ác 增惡
tăng ác 憎惡
tăng ái 憎愛
tăng bạ 僧簿
tàng bản 藏本
tăng báng 憎謗
tăng bảo 僧寶
tăng bảo quả 僧寶果
Tăng bảo tự sát/xát 僧寶寺刹
tăng bạt 僧跋
tằng bất 曾不
tăng bi 增悲
Tăng biện 僧辯
tăng biên 增邊
tặng biệt dạ 贈別夜
tăng binh 僧兵
tăng bội 憎背
tăng bối thánh giáo 憎背聖教
Tăng ca xá 僧迦舍
tàng các 藏閣
tăng cái 繒蓋
tằng canh 曾更
TANG cát lâm ba 桑吉林巴
TANG cát lạt ma 桑吉喇嘛
tăng chấp 增執
tăng chế 僧制
tăng chí 增至
Tăng chi bộ 增支部
Tăng chi/kì/kỳ đại tỉ khâu giới bản 僧祇大比丘戒本
Tăng chi/kì/kỳ giới bản 僧祇戒本
Tăng chi/kì/kỳ tỉ khâu giới bản 僧祇比丘戒本
tăng chính 僧正
tằng chính nhiếp thụ 曾正攝受
Tăng chiu nan đề 僧佉難提
tạng chủ 藏主
tăng chúa 僧主
tăng chức 僧職
tăng chúng 僧衆
Tăng cừ 僧璩
tằng cung dưỡng 曾供養
tăng cước y dà 僧脚欹迦
tăng cương 僧綱
tăng cưỡng 增強
Tăng dà dế bà 僧迦禘婆
TANG da tự 桑耶寺
tằng đắc 曾得
tăng đạo 僧道
tăng đạo tổn sinh 增道損生
tằng dĩ 曾已
tăng địa 僧地
tạng điện 藏殿
tằng diệt 曾滅
Tăng đĩnh thú trách 僧挺守賾
tăng đồ 僧徒
tăng đô 僧都
tăng đồng 僧童
Tăng du 僧瑜
Tăng dự 增譽
tăng đường 僧堂
tăng đường chúng 僧堂衆
tăng đường chuông 僧堂鐘
tằng đương hiện 曾當現
tằng đương hiện thời 曾當現時
tăng đường khai đơn 僧堂開單
Tăng đường thanh qui 僧堂淸規
tăng già 僧伽
tăng gia 僧家
Tăng già bà la 僧伽婆羅
tăng già bà thi sa 僧伽婆尸沙
tăng già bà thi sa pháp 僧伽婆尸沙法
Tăng già bạt chừng 僧伽跋澄
Tăng già bạt đà la 僧伽跋陀羅
Tăng già bạt ma 僧伽跋摩
Tăng già bổ la 僧伽補羅
Tăng già cha kinh 僧伽吒經
tăng già chi 僧伽胝
tăng già đa 僧伽多
tăng già đà 僧伽陀
tăng gia đại học 僧家大學
tăng già đề bà 僧伽提婆
Tăng già đề hoà 僧伽提和
tăng già đì thi sa 僧伽胝施沙
Tăng già la 僧伽羅
Tăng già la sát/xát 僧伽羅刹
tăng già lam 僧伽藍
tăng già lam ma 僧伽藍摩
tăng già lê 僧伽梨
tăng già lê 僧伽棃
tăng già lê 僧伽黎
tăng già lê y 僧伽梨衣
tăng già lợi y 僧伽利依
Tăng già mật đa 僧伽蜜多
Tăng già nan đề 僧伽難提
tăng già phạt thây sa 僧伽伐尸沙
Tăng già thí 僧伽施
tăng già trá 僧伽吒
Tăng già tự 僧伽寺
Tăng già tư na 僧伽斯那
tăng già vật 僧伽物
tăng giai 僧階
tăng giảm 增減
tăng giảm cướp 增減劫
tăng giảm nhị chấp 增減二執
tạng giáo 藏教
tăng giẻ 繒綵
tăng giới 僧戒
tăng giới bát đoạn 僧戒八段
tăng giới học 增戒學
tăng ha 僧訶
Tăng hải 僧海
tặng hiệu 贈號
tàng hộ 藏護
tăng hoà hợp 僧和合
Tăng hưu 僧休
Tăng hữu 僧祐
tăng hữu 憎有
tằng hữu 曾有
tăng hữu ái không 憎有愛空
Tăng hữu/hựu luật sư 僧祐律師
tăng huyên tạp 僧諠雜
tăng ích 增益
tăng ích biên 增益邊
tăng ích chấp 增益執
tăng ích kỷ thān quán đỉnh 增益己身灌頂
tăng ích pháp 增益法
tăng ích pháp biên 增益法邊
tăng ích tốn giảm 增益損減
Tăng khả 僧可
tăng kha giả 僧柯者
tăng kha lật đa nhĩ 僧柯慄多弭
Tăng khải 僧鎧
tang khát da 桑渴耶
Tăng khiếp luận 僧怯論
tăng khoa 僧科
tăng khoáng 繒纊
tằng khởi 曾起
tăng khư 僧佉
Tăng khư phái 僧佉派
Tăng khư tụng 僧佉頌
tăng khuể/nhuế 憎恚
tăng khước kỳ 僧却崎
tăng kì/kỳ 僧耆
tăng kiến 增見
tằng kiến 曾見
tăng kiếp 增劫
tăng kiệt chi 僧竭支
tằng kinh 曾經
tạng kinh 藏經
tàng kinh các 藏經閣
tàng kinh đạo trường 藏經道場
tàng kinh ván 藏經板
TÀNG kinh ván điện 藏經板殿
tăng kỳ 僧祇
Tăng kỳ bộ 僧祇部
tăng kỳ chi 僧祇支
tăng kỳ kiếp 僧祇劫
Tăng kỳ luật 僧祇律
tăng kỳ vật 僧祇物
TÀNG lắc trúc 藏勒竹
tăng lam 僧藍
Tăng lãng 僧朗
Tăng lảo 僧慶
Tăng loan 僧鸞
tăng lữ 僧侶
tăng lục 僧錄
Tăng lượng 僧亮
tạng lý 藏理
tàng ma đắn lí dà 藏摩怛理迦
tạng mật 藏密
Tăng minh 僧明
tăng minh 增明
tăng môn 僧門
táng môn 喪門
tang môn 桑門
tằng mùi 曾未
tăng na 僧那
tăng na đại khải 僧那大鎧
tăng na khải 僧那鎧
tăng na tăng niết 僧那僧涅
tăng nết 僧涅
tăng nghi 僧儀
tang nghi 喪儀
tàng nghĩa 藏義
tăng nghiệp 僧業
tăng ngũ 僧伍
tăng ngữ 增語
tăng ngữ lộ 增語路
tặng ngũ trọng 贈五重
tăng nhã 僧若
tăng nhất 增一
tăng nhất a hàm 增一阿含
TĂNG nhất a hàm 增壹阿含
Tăng nhất a hàm kinh 增一阿含經
tăng nhất a hàm kinh 增壹阿含經
tăng nhất a hàm kinh sớ 增一阿含經疏
tàng nhép 藏攝
tăng nhục 繒褥
tăng nhuộm 增染
tăng ni 僧尼
tăng niệm 僧念
tăng phá hoại 僧破壞
Tăng phạm 僧範
tăng phẩm 增品
tăng phan 繒幡
Tăng pháp 僧法
táng pháp 葬法
tàng pháp 藏法
tàng pháp sư 藏法師
tăng phòng 僧房
TÀNG phong tăng hợi như già 藏瘋僧亥如伽
tăng phòng trung 僧房中
Tăng phú 僧富
tăng phục 僧服
tăng phúc 增福
tăng phướn 繒旛
tăng phường 僧坊
tăng quá 增過
tăng quan 僧官
Tăng quần 僧群
tăng quảng 增廣
Tăng qui 僧規
Tăng sa già lam 僧裟伽藍
tăng sa lạc 僧娑洛
tăng số 僧數
tàng sơn 藏山
tăng sự 僧事
Tăng sử lược 僧史略
tăng sùng 增崇
tăng sùng phẩm vị 增崇品位
tăng tắc ca la 僧塞迦羅
tạng tam nghĩa 藏三義
tăng tàn 僧殘
tăng tàn pháp 僧殘法
tăng tập 僧集
tằng tập 曾習
tăng tật 憎嫉
tang thân thất mệnh 喪身失命
tăng thắng 增勝
tăng thanh 僧聲
tăng thạnh 增盛
tăng thì đáo 僧時到
Tăng thiên 僧遷
Tăng thiệu 僧紹
tăng thọ 增壽
tăng thọ hàng 增壽行
tàng thoán 藏竄
tăng thống 僧統
tạng thông 藏通
tàng thông biết viên 藏通別圓
tăng thứ 僧次
tăng thứ thỉnh 僧次請
Tăng thuật đa kinh 僧述多經
tăng thực 僧食
tạng thức 藏識
tạng thức tam nghĩa 藏識三義
tăng thượng 增上
tăng thượng định học 增上定學
tăng thượng duyên 增上緣
tăng thượng duyên lực 增上緣力
tăng thượng duyên y 增上緣依
tăng thượng giới 增上戒
tăng thượng giới học 增上戒學
tăng thượng giới thanh tịnh 增上戒淸淨
tăng thượng giới trụ 增上戒住
tăng thượng giới trú bồ tát 增上戒住菩薩
tăng thượng huệ 增上慧
tăng thượng huệ học 增上慧學
tăng thượng huệ trụ 增上慧住
tăng thượng lực 增上力
tăng thượng lực cố 增上力故
tăng thượng lực duyên 增上力緣
tăng thượng mạn 增上慢
tăng thượng mạn cảnh 增上慢境
tăng thượng mạn giả 增上慢者
tăng thượng mạn nhân 增上慢人
tăng thượng mạn thanh văn 增上慢聲聞
tăng thượng mãnh lợi 增上猛利
tăng thượng nghiệp 增上業
tăng thượng nhép thụ tưởng 增上攝受想
tăng thượng nhiếp thụ 增上攝受
tăng thượng pháp 增上法
tăng thượng quả 增上果
tăng thượng sinh 增上生
tăng thượng sở cảm 增上所感
tăng thượng sở duyên 增上所緣
tăng thượng sỡ sinh 增上所生
tăng thượng tām 增上心
tăng thượng tām học 增上心學
tăng thượng tâm thanh tịnh 增上心淸淨
tăng thượng tām trụ 增上心住
tăng thượng tâm trú bồ tát 增上心住菩薩
tăng thượng tể quan 增上宰官
tăng thượng trí 增上智
tăng thượng trí thù thắng tính 增上智殊勝性
tăng thượng tự 增上寺
tăng thượng tuệ thanh tịnh 增上慧淸淨
tăng thượng vị 增上位
tăng thượng ý 增上意
tăng thượng ý lạc 增上意樂
tăng thượng ý lạc thanh tịnh 增上意樂淸淨
Tăng thuyên 僧詮
tăng tịch 僧籍
tạng tích 藏積
tăng tiến 增進
tăng tiến biên tế 增進邊際
tăng tiến căn 增進根
tăng tỉnh 僧省
tằng tỏ 曾祖
tăng tốn 增損
Tăng tông 僧宗
táng tống 葬送
tạng trần 藏塵
tàng trập 藏蟄
tàng trí 藏置
Tăng triệu 僧肇
tăng trung 僧中
tăng trung hữu phật 僧中有佛
tăng trung vô phật 僧中無佛
tăng trướng 僧帳
tăng trường 增長
tăng trường bi mẫn 增長悲愍
tăng trường chõng tí 增長種子
tăng trường hàng duyên 增長行緣
tăng trường nhân 增長因
tăng trường niệm hun tập 增長念熏習
tăng trường phân biết sự thức hun tập 增長分別事識熏習
tăng trường pháp 增長法
tăng trường quả 增長果
tăng trường quảng đại 增長廣大
tăng trường quảng mục 增長廣目
tăng trường thiên 增長天
tăng trường thiên vương 增長天王
tăng trường thủ hun tập 增長取熏習
tăng tự 僧寺
tằng tu 曾修
tăng tự tứ nhật 僧自恣日
tăng tục 僧俗
tăng tức 增息
Tăng tung 僧嵩
tăng tương 增相
tăng tuỳ niệm 僧隨念
tạng ty 藏司
tăng tý/tứ 增伺
Tăng ung 僧邕
Tăng ưng già lam 僧鷹伽藍
Tăng uy nghi kinh 僧威儀經
tằng văn 曾聞
tăng vật 僧物
Tăng vệ 僧衞
tăng vị 僧位
tăng viêm già đà ni 僧炎伽陀尼
tăng viên 僧園
tăng viện 僧院
tằng vô 曾無
tằng vô biến dịch 曾無變易
tằng vô ướm quyện 曾無厭倦
tăng vũ 僧舞
Tạng vương quyền hiện 藏王權現
tăng xá 僧舍
Tăng xán 僧璨
tăng xí da 僧企耶
tàng xử 藏處
tăng y 僧衣
táng ý 喪意
tằng ý 増意
Tăng ý 增意
tạng yếm 藏厭
tăng yết ma 僧羯磨
tanh tao 腥臊
tảo 掃
tảo 早
tào 曹
táo 棗
tào 槽
tào 漕
táo 澡
táo 燥
táo 竃
táo 竈
tao 臊
tạo 造
tao 遭
tao 騷
tạo ác 造惡
tạo ác nghiệp 造惡業
táo bình 澡甁
TÁO bình thiên tí 澡甁天子
tào bối 曹輩
tảo cầu 早求
tảo chúc 早粥
tạo chúng ác 造衆惡
Tào củ trá 漕矩吒
tao đà 臊陀
tao đà kì/kỳ lê 臊陀祁梨
táo đậu 澡豆
tảo đế lê 早帝梨
tảo địa 掃地
Tào động 曹洞
TÀO đọng môn 曹洞門
Tào động tông 曹洞宗
táo dục 澡浴
tao già đà 騷伽陁
tao gian nan sự 遭艱難事
tạo hàng 造行
tạo hình tượng 造形像
táo hoả 竃火
tạo hoá 造化
tạo hoa 造花
tao khang 糟糠
Tào khê 曹溪
Tào khê chān giác quốc sư ngữ lục 曹溪眞覺國師語錄
Tào khê tông 曹溪宗
TÀO khe tự 曹溪寺
tao khổ 遭苦
tảo khóa 早課
táo kiền 燥乾
tao kiến 遭見
tạo kinh 造經
tạo lập 造立
tạo luận 造論
tạo nghệ 造詣
tạo nghịch 造逆
tạo nghịch tội 造逆罪
tạo nghiệp 造業
tao ngộ 遭遇
tạo phật công 造佛工
tạo phật sư 造佛師
táo quán 澡灌
Tào quốc 曹國
tào quốc 漕國
tảo rợi 掃灑
tạo sắc 造色
tạo sắc chủng tử 造色種子
tao sắt 蚤蝨
táo sấu/thấu 澡漱
táo sấu/thấu khẩu xỉ 澡漱口齒
Tào sơn 曹山
Tào sơn bản tịch 曹山本寂
Tào Sơn bản tịch thiền sư ngữ lục 曹山本寂禪師語錄
Tào Sơn đại sư ngữ lục 曹山大師語錄
Tào sơn lục 曹山錄
tào sơn nguyên chứng thiền sư ngữ lục 曹山元證禪師語錄
TÀO sơn nguyên chứng thiền/thiện sư ngữ lục 曹山元證禪師語錄
tạo tác 造作
tao tản 騷散
tạo tập 造集
táo tẩy 澡洗
tảo tham 早參
táo thần 竈神
tạo tháp 造塔
tạo thiện nghiệp 造善業
tạo thứ 造次
tạo thứ điên phải 造次顚沛
Tạo thư thiên 造書天
tảo trừ 掃除
Tào truân tù cấm 曹山四禁
tạo tu 造修
tạo tự 造寺
TÀO tư văn 曹思文
tạo tượng 造像
tạo tượng bây 造像碑
Tạo tượng lượng độ kinh 造像量度經
tao tửu 糟酒
tao tỳ la 騷毘羅
Tảo vân tự 早雲寺
tạo vô gian 造無間
tạo vô gian nghiệp 造無間業
tào xưởng 槽廠
tao yết đa 騷揭多
táp 匝
tập 戢
tập 習
tập 襲
tập 集
tạp 雜
táp 颯
táp 馺
TẠP a hàm 雜阿含
Tạp a hàm kinh 雜阿含經
Tạp a tỳ đàm bà sa 雜阿毘曇婆沙
Tạp a tỳ đàm kinh 雜阿毘曇經
Tạp a tỳ đàm tām luận 雜阿毘曇心論
Tạp a tỳ đàm tỳ bà sa 雜阿毘曇毘婆沙
Tạp a tỳ đạt ma luận 雜阿毘達磨論
tập ấn thiếp 集印帖
tập ấn trướng 集印帳
tạp bảo 雜寶
Tạp bảo tạng kinh 雜寶藏經
tạp bi y 雜碑衣
tạp bộ mật giáo 雑部密教
tập cận 習近
tập chõng 習種
tập chõng tí 集種子
TẬP chú 集註
TẬP chư kinh lễ thước nghi 集諸經禮懺儀
tập chúng 集衆
tập chủng tính 習種性
tập chủng tử 習種子
Tập cổ kim phật đạo luận hoành 集古今佛道論衡
tạp cư 雜居
tập dâm dục pháp 習婬欲法
tạp dẫn sinh 雜引生
tập đế 集諦
tập đế nhân 集諦因
TẬP dị môn luận 集異門論
TẬP dị môn túc 集異門足
TẬP dị môn túc luận 集異門足論
táp địa 匝地
tạp địa 雜地
tập diệt 習滅
tập diệt 集滅
tập diệt đạo 集滅道
tạp độc 雜毒
tập dục 習欲
tập dục 集欲
tập giả 集者
Tạp hàm 雜含
tập hàng 習行
tập hoá 戢化
tạp hoa 雜華
TẬP hoa kinh 集華經
Tạp hoa kinh 雜華經
tập hoặc 習惑
tập học 習學
tập hội 集會
tập hội sở 集會所
tạp hương 雜香
tập kết 集結
tập khí 習氣
tập khí chấp thụ 習氣執受
tập khí chư phiền não chướng 習氣諸煩惱障
tập khí chướng 習氣障
tập khí lực 習氣力
tập khí nhân 習氣因
tập khí tích tập chõng tí 習氣積集種子
tập khổ 集苦
tập khởi 習起
tập khởi 集起
tập khởi tâm 集起心
tập kiến 習見
tạp kim 雜金
tạp kinh 雜經
tạp lâm 雜林
tạp lập 雜立
tạp loại 雜類
tập loại nhẫn 集類忍
tạp loạn 雜亂
tạp lự 雜慮
Tập luận 集論
tập lực 習力
Tập lượng luận 集量論
tạp mật 雜密
Táp mạt kiến 颯秣建
Tạp mật kinh 雑密經
tạp nghiệp 雜業
tạp ngôn 雜言
tập nhān 習因
tập nhẫn 習忍
tập nhān tập quả 習因習果
tập nhất thiết công đức 集一切功德
tạp nhiễm 雜染
tạp nhiễm căn bản 雜染根本
tạp nhiễm chuyển 雜染轉
tạp nhiễm hoàn diệt 雜染還滅
tạp nhiễm ô 雜染汚
tạp nhiễm quá hoạn 雜染過患
tạp nhiễm sở y 雜染所依
tạp nhiễm tām 雜染心
tạp nhiễm thí 雜染施
tạp nhuộm ái lạc 雜染愛樂
tạp nhuộm giả 雜染者
tạp nhuộm hàng 雜染行
tạp nhuộm phẩm 雜染品
tạp nhuộm pháp 雜染法
tạp nhuộm sỡ thủ phân biết 雜染所取分別
tạp nhuộm thanh tịnh 雜染淸淨
tạp nhưu 雜糅
tạp niệm 雜念
tập pháp 集法
tập pháp nhẫn 集法忍
tập pháp tạng 集法藏
tập phiền não 習煩惱
tập quả 習果
tập quán 習慣
tạp quốc thổ 雜國土
tạp sắc 雜色
tạp sinh giới 雜生界
tạp sinh thế giới 雜生世界
tập sỡ thành 習所成
tập sỡ thành chõng 習所成種
tập sở thành chủng tính 習所成種姓
tập sở thành chủng tính 習所成種性
tập sư 襲師
tạp sự 雜事
tạp súc 雜畜
TẬP tạc xỉ 習鑿齒
tạp tâm 雜心
Tạp tām luận 雜心論
tập tản 集散
tạp tạng 雜藏
tạp tập 雜集
Tạp tập luận 雜集論
Tập thần chāu tam bảo cảm thông lục 集神州三寶感通錄
Tập thần chāu tháp tự tam bảo cảm thông lục 集神州塔寺三寶感通錄
tập thành 習成
tập thành 集成
tập thành chủng tính 習成種姓
tập thành chủng tử 習成種子
tập thánh đế 集聖諦
tạp thanh tịnh trụ 雜淸淨住
TẠP thí dụ kinh 雜譬喩經
tập thiện 習善
tập thiền 習禪
tập thiện căn 集善根
tập thiện diệt ác 習善滅惡
tạp thụ 雜受
tạp thực 雜食
tập tính tự tính 集性自性
tạp toái 雜碎
tạp toái giới 雜碎戒
tập trí 集智
tạp trụ 雜住
tập tụ 集聚
tạp tu 雜修
tập tục 習俗
tập tụng 習誦
tập tương 集相
tạp tương 雜相
tạp tưởng quan 雜想觀
tạp uế 雜穢
tạp uế ngữ 雜穢語
tạp vật 雜物
Tạp vô cực kinh 雜無極經
tật 嫉
tất 必
tất 悉
tạt 拶
tát 撒
tất 漆
tất 畢
tật 疾
tất 膝
tật 蒺
tát 薩
tát bà 薩婆
tát bả 薩跛
Tát bà a tư để bà đà 薩婆阿私底婆拖
Tát bà a tư để bà địa 薩婆阿私底婆地
tát bà át lạt tha tất đà 薩婆曷剌他悉陀
tát bà ca ma 薩婆迦摩
Tát bà đa 薩婆多
Tát ba đa 薩波多
Tát bà đa bộ 薩婆多部
Tát bà đa bộ tỳ ni ma đắc lặc già 薩婆多部毘尼摩得勒伽
TÁT bà dà mi 薩婆迦眉
TÁT bà đa tông 薩婆多宗
Tát bà đa tỳ ni 薩婆多毘尼
TÁT bà đa tỳ ni tỳ bà sa 薩婆多毘尼毘婆沙
Tát bà đế bà 薩婆帝婆
tát bà kha 薩婆訶
tất ba la 畢波羅
TẤT ba la dang 畢波羅延
tất ba la quật 畢波羅窟
tất ba la thụ 畢波羅樹
tát bà ngật lệ xa 薩婆吃隸奢
tát bà nhã 薩婆若
tát bà nhã đa 薩婆若多
tát bà nhã na 薩婆若那
Tát bà tất đa 薩婆悉多
tát bà tất đà 薩婆悉馱
tát bà tất đạt đa 薩婆悉達多
Tát bà thận nhã đề bà 薩婆愼若提婆
Tát bá thứ hồn trực ca bát bà la 薩簸恕魂直迦鉢婆羅
tát bạc 薩薄
tất bát 畢鉢
TÁT bát đa tô ré du nài dã kinh 薩鉢多酥哩踰捺野經
tát bất đáp 薩不荅
tát bất đáp la đích nại 薩不荅羅的捺
Tất bát la 畢鉢羅
TẤT bát la da na 畢缽羅耶那
TẤT bát la da na 畢鉢羅耶那
TẤT bát la dang 畢鉢羅延
TẤT bát la nham 畢鉢羅巖
Tất bát la quật 畢鉢羅窟
tất bát la thụ 畢缽羅樹
tất bát la thụ 畢鉢羅樹
tất bát lê 畢鉢梨
tát bát nhã 薩般若
tát bát nhã đa 薩般若多
tất bát thụ 畢鉢樹
tát bầu sát địa 薩裒煞地
tật bệnh 疾病
tật bệnh giả 疾病者
tật bệnh trừ dũ 疾病除愈
tật bệnh trừ dũ phương tiện 疾病除愈方便
tất bị 悉備
tạt bị túc 悉備足
tạt biến 悉遍
tạt bình đẳng 悉平等
tát ca da 薩迦耶
tát ca da kiến 薩迦耶見
tạt các 悉各
tất cánh 畢竟
tất cánh bất sinh 畢竟不生
tất cánh bất tác 畢竟不作
tất cánh đoán/đoạn 畢竟斷
tất cánh đoán/đoạn đỗi trị 畢竟斷對治
tất cánh giác 畢竟覺
tất cánh không 畢竟空
tất cánh không tịch 畢竟空寂
tất cánh li 畢竟離
tất cánh tác ma sinh 畢竟作麼生
tất cánh thanh tịnh 畢竟淸淨
tất cánh trí 畢竟智
tất cánh viễn li tính 畢竟遠離性
tất cánh vô 畢竟無
tất cánh vô bàn nết bàn pháp 畢竟無般涅槃法
tất cánh y 畢竟依
tất câu 必倶
tạt câu 悉倶
tất chí 必至
tất chí diệt độ 必至滅度
tất chi phật 畢支佛
tát chiết la sa 薩折羅娑
tật chứng 疾證
tạt cộng 悉共
tạt cụ 悉具
tạt cụ túc 悉具足
tất dã 必也
Tất đa 悉多
Tất đà 悉陀
tát đà 薩陀
Tất đa át tha 悉多頞他
TÁT đà ba luân 薩陀波倫
Tát đà ba luān 薩陀波崙
tát dà da kiến dĩ vay căn bản 薩迦耶見以爲根本
Tát đa kỳ lê 薩多琦梨
TÁT dà phái 薩迦派
TÁT dà phái ban trí đạt cống gắt kiên tán 薩迦派班智達貢噶堅贊
Tất đa thái tử 悉多太子
tất đắc 必得
tật đắc thành phật 疾得成佛
tất đàm 悉曇
tất đàm 悉談
tất đàm chương 悉曇章
TÁT đàm phân đà lợi 薩曇分陀利
TÁT đàm phân đà lợi kinh 薩曇分陀利經
TÁT đàm phân đà lợi kinh 薩曇芬陀利經
Tất đàm tự ký 悉曇字記
tất đàn 悉檀
tạt đàn đa 悉彈多
tạt đắn đa bàn đắn la 悉怛多般怛羅
tát đắn đa bàn đắn la 薩怛多般怛羅
tạt đàn nghĩa 悉檀義
Tất đạt 悉達
tát đạt cống mã 薩達貢瑪
Tất đạt đa 悉達多
TẠT đạt đa kiêu/kiều đáp ma 悉達多喬答摩
tát đạt lạt ma 薩達喇摩
tát đạt ma 薩達摩
TÁT đạt mã đề ba la 薩達馬提波羅
Tát đạt ma phān đà lợi 薩達磨芬陀利
Tát đạt ma phān đà lợi ca 薩達磨芬陀利迦
TÁT đạt ma phân đà lợi tu đa la 薩達摩分陀利修多羅
TÁT đạt ma vượng tát phái 薩達摩旺薩派
tát đạt thích ma 薩達刺摩
tất để 悉底
tát để dã 薩底也
tất đế lê 畢帝黎
tất dĩ 畢已
tất địa 悉地
tạt địa cung 悉地宮
tật dịch 疾疫
tất diệt 必滅
tất định 必定
tật đố 嫉妒
tật đố 嫉妬
tát đoá 薩埵
TÁT đoá ba luân 薩埵波倫
TÁT đoá đại cát tường 薩埵大吉祥
tát đoá kim cang 薩埵金剛
tạt đoán/đoạn 悉斷
tất đức gia 必棏家
tất dũng 漆桶
tất đương 必當
tất đương tác phật 必當作佛
tật ghen 嫉慳
TÁT già 薩遮
TẠT già bà 悉伽婆
TẠT già bùa 悉伽符
tất già la 悉伽羅
Tát già ni càn 薩遮尼乾
TÁT già ni đặt tí kinh 薩遮尼撻子經
TÁT già ni kiền tí 薩遮尼乾子
TÁT già ni kiền tí kinh 薩遮尼乾子經
tất giai 悉皆
tạt giai hữu tâm 悉皆有心
tát giới bản 薩戒本
tát hoà tát 薩和薩
tật hoạn 疾患
tất hữu 必有
tạt hữu 悉有
tạt hữu phật tính 悉有佛性
tật kết 嫉結
Tất kha 馝柯
TÁT khâm cống gắt ninh ba 薩欽貢噶寧波
tật khổ 疾苦
tật khuể/nhuế 嫉恚
Tát la 薩羅
Tát la bà phọc để 薩羅婆縛底
tát la phọc xa 薩羅縛奢
Tát la tát phạt để 薩羅薩伐底
tát la thụ 薩羅樹
Tát la toan để 薩羅酸底
tất lặc chi để ca 畢勒支底迦
tất lặc chi để ca phật 畢勒支底迦佛
tất lạc xoa 畢洛叉
tật lại 疾癩
Tất lān đà bà tha 畢鄰陀婆蹉
Tất lan đà phạt tha 畢蘭陀筏蹉
TẤT lân đà vương 畢鄰陀王
Tất lăng 畢陵
Tất lăng già 畢陵伽
Tất lăng già bà tha 畢陵伽婆蹉
Tất lăng già phạt tha 畢陵伽筏蹉
tất lật ca 必栗迦
tất lật ca 畢栗迦
tất lật thác ngật na 必栗託仡那
tất lạt xoa 畢剌叉
tật lê 蒺藜
tất lợi 悉利
tất lợi đa 畢利多
tát lợi sát bả 薩利殺跛
tất lợi xoa 畢利叉
tất lực ca 畢力迦
TÁT mã nhi hãn 撒馬兒罕
tất mệnh 畢命
Tất na phọc tha 畢那嚩蹉
tất năng 必能
tật não 疾惱
tát nghệ nhiên 薩藝然
tát nghệ nhược 薩藝若
tát nghệ nhược đạo 薩藝若道
tạt nhập 悉入
tất nhiên 必然
tất nhu phẩm 必需品
tát phạt nhược 薩伐若
tất phết 蓽撥
tạt phổ 悉普
tát phọc đạt 薩縛達
tật phong 疾風
tát sấn 薩嚩
Tất sỉ la mạt để 悉耻羅末底
TẤT tài 必才
tạt tại 悉在
tật tâm 嫉心
tật tâm 疾心
tạt tận 悉盡
tật tật 疾疾
tật tẩu 疾走
tất tha bách la 悉他薜攞
Tất tha bệ la ni ca da 悉他陛攞尼迦耶
Tát tha nê thấp phạt la 薩他泥濕伐羅
tạt thành 悉成
tạt thành mãn 悉成滿
tạt thanh tịnh 悉淸淨
tạt thành tựu 悉成就
tát thāu la 薩偸羅
tất thế da 悉替耶
tạt thế na 悉替那
tất thị 必是
tạt thiêm 悉僉
tất thụ 必受
tát thủ 撒手
tật thư 疾書
TÁT tinh/tỉnh hóp 薩惹哈
tạt tri 悉知
tát trì dã 薩跢也
tạt trừ 悉除
tạt trứ 拶著
tất trứ địa 膝著地
tạt tu 悉修
tất tua 必須
tất tua thông 必須通
tất túc 畢宿
tất ứng 必應
tát vân 薩雲
tát vân nhược 薩云若
tát vệ 薩衞
tạt viễn li 悉遠離
tất vô 必無
tạt vô 悉無
tạt vô hữu dư 悉無有餘
tạt xả 悉捨
tất xá già 畢舍遮
tát xà la sa 薩闍羅娑
TẠT xỉ la mạt để 悉恥羅末底
tật ý 嫉意
tẩu 叟
tấu 奏
tẩu 藪
tẩu 走
Tẩu đạt lê xá thố 藪達梨舍菟
tẩu đẩu bà 藪斗婆
tẩu đẩu ba 藪斗波
tẩu hải 走海
tẩu hí 走戲
tẩu sát 走殺
tẩu sứ 走使
tāy 西
tây am 西庵
tāy bắc 西北
tāy ban 西班
tẩy bát pháp 洗鉢法
tẩy bát thuỷ 洗鉢水
tāy càn 西乾
TÂY câu da ni 西拘耶尼
tày chỉnh 齊整
tāy chủ 西主
Tāy cù da ni 西瞿耶尼
Tāy cù đà ni 西瞿陀尼
tày đầu 齊頭
TẨY diện kệ 洗面偈
Tāy điền kỷ đa lang 西田幾多郎
tày độ 齊度
TÂY du kí 西遊記
tây đường 西堂
TÂY hạ 西夏
Tāy hà 西河
tày hà 齊何
TÂY hà thiền/thiện sư 西河禪師
tày hạn 齊限
TÂY hàng 西行
TÂY hồ 西湖
tẩy hoán 洗浣
tày hứa 齊許
TÀY kỉ 齊己
tày kiên 齊肩
tây lai 西來
tāy mạn đà la 西曼陀羅
tày mật 齊密
Tāy minh 西明
Tāy minh pháp sư 西明法師
TÂY minh tự 西明寺
tāy nam 西南
tẩy nề 洗泥
tāy nễ ca 西儞迦
tày ngôn 齊言
Tāy ngưu hoá chāu 西牛貨洲
tây phiền/phồn 西蕃
tāy phương 西方
tây phương chư sư 西方諸師
tây phương cực lạc 西方極樂
tây phương cực lạc thế giới 西方極樂世界
Tāy phương hợp luận 西方合論
TÂY phương quảng mục thiên vương 西方廣目天王
tây phương sư 西方師
tây phương tam thánh 西方三聖
tāy phương tịnh độ 西方淨土
tāy quang 西光
tây quốc 西國
tẩy sạch 洗滌
tāy sát 西刹
Tāy sơn 西山
TÂY sơn đại sư 西山大師
TÂY sơn phái 西山派
TÂY sơn thượng nhân 西山上人
Tāy sơn trụ bộ 西山住部
TÂY sơn tuệ chiếu 西山慧照
Tāy tấn 西晉
tāy tạng 西藏
tây tàng chúa 西藏主
tāy tạng ma giáo 西藏嘛教
tāy tạng phật giáo 西藏佛教
tẩy thân 洗身
tāy thiên 西天
tày thông 齊通
tày thử 齊此
TÂY tiều phái 西礀派
TÂY tiều tí đàm 西礀子曇
tāy tịnh 西淨
tẩy tịnh kệ 洗淨偈
tẩy trạc 洗濯
tẩy trần 洗塵
tẩy trừ 洗除
tày trù 齊儔
tây truyền 西傳
tāy tự 西序
tāy vực 西域
TÂY vực cầu pháp cao tăng truyền 西域求法高僧傳
Tāy vực ký 西域記
TÂY vực truyền 西域傳
tễ 劑
tê 嘶
tể 宰
tệ 弊
tế 濟
tê 犀
tế 祭
tế 穄
tế 細
tề 臍
tế 蔽
tế 際
tề 齊
tê 齎
tệ ác 弊惡
tế ám 蔽闇
Te bát la thạch thất 卑鉢羅石室
te bẽ 卑鄙
tệ ca lan đà 弊迦蘭陀
tệ cáu 弊垢
tệ cáu y 弊垢衣
tể chúa 宰主
tê dạ na 嘶夜那
tề đẳng 齊等
Te đề tả thôn 卑提寫村
Te địa tả 卑地寫
tế độ 濟度
tệ dục 弊欲
tế đức 細德
te giả 卑者
tế gia 濟家
tê giác 犀角
te hạ 卑下
te hàng 卑行
tế hình 蔽形
tế hoặc 細惑
tế hoạt 細滑
tế hoạt dục 細滑欲
tệ kết 弊結
te liệt mạn 卑劣慢
te lợi đa 卑利多
Te lư 卑盧
tề luân 臍輪
tệ ma 弊魔
tệ nạp y 弊衲衣
tệ ngại 弊礙
tế ngại 蔽碍
tế ngại 蔽礙
tề nghiệp thān 齊業身
TẾ nhật nguyệt quang 蔽日月光
tế nhuyễn 細軟
tể quan 宰官
tệ quỷ 弊鬼
tế sắc 細色
Tế sử trá 際史吒
tế tām 細心
te thây dà 卑尸迦
tế thi 蔽尸
tế thiên 祭天
tề thuyết tề văn 齊說齊聞
te tiện 卑賤
tế tỉnh 際醒
Tế tỉnh triệt ngộ 際醒徹悟
te tộc 卑族
tế tông lục cú 濟宗六句
tê trạo 嘶掉
tê trì 齎持
tế tự 祭祀
tế từ 祭祠
Tế từ luận 祭祠論
TỆ túc 弊宿
tể tương 宰相
tế tửu 祭酒
tế ức 蔽抑
tế văn 祭文
tệ y 弊衣
tê/tễ 擠
tế/tể bạt 濟拔
TẾ/tể châu 濟州
tế/tể sinh 濟生
tế/tể vật 濟物
TẾ/tể xiêm 濟暹
tê/tư 廝
teo nhưỡng 霄壤
tết 緤
thả 且
tha 他
tha 咃
tha 嵯
tha 磋
tha 蹉
tha âm 他音
tha bảo 他寶
tha cảnh 他境
thả chỉ 且止
thả chỉ bàng luận 且止傍論
thả chỉ quảng tránh 且止廣諍
thả chỉ tư sự 且止斯事
thả cử 且擧
tha đà 蹉跎
thả đắc 且得
thả đạo 且道
tha đạo 他道
tha dị phẩm 他異品
tha độ 他土
tha độ 他度
Tha đồ,/xà chú 他闍咒
thả dục 且欲
tha duyên 他緣
tha gia 他家
tha giả 他者
tha giới 他界
tha hại 他害
tha hoá 他化
tha hoá thiên 他化天
tha hoá tự tại 他化自在
tha hoá tự tại thiên 他化自在天
Tha hoá tự tại thiên ma 他化自在天魔
tha hoá tự tại thiên vương 他化自在天王
tha hứa 他許
tha hương 他鄕
tha hữu tình 他有情
thả hỷ 且喜
tha ích 他益
tha khổ 他苦
tha không kiến 他空見
tha kiến 他見
tha kỷ 他己
tha lạc 他樂
tha lai gián tạ 他來諫謝
tha lợi 他利
tha lợi ích 他利益
tha luận 他論
tha lực 他力
tha lực giáo 他力教
tha lực môn 他力門
tha lực niệm phật 他力念佛
tha lực tín ngưỡng 他力信仰
tha lực tín tâm 他力信心
tha lực tông 他力宗
tha lực vãng sinh 他力往生
tha lưu 他流
tha mệnh 他命
tha môn 他門
tha na 他那
tha nề sệ thuỷ 拕泥滯水
tha nghĩa 他義
tha ngộ 他悟
tha ngữ 他語
thả nhãi 且爾
tha nhân 他人
tha nhân tác 他人作
tha nhật 他日
thả như 且如
tha phân 他分
tha pháp 他法
tha phương 他方
tha phương phật thổ 他方佛土
tha phương thích ca 他方釋迦
tha quá liễu dã 蹉過了也
tha quốc 他國
tha sở 他所
tha sỡ dẫn 他所引
tha sỡ dẫn đoạt 他所引奪
tha sỡ hữu 他所有
tha sự 他事
tha tác 他作
tha tài 他財
tha tài vật 他財物
tha tām 他心
tha tām thông 他心通
tha tām trí 他心智
tha tām trí chứng thông 他心智證通
tha tām trí giả 他心智者
tha tâm trí minh 他心智明
tha tām trí thông 他心智通
tha thān 他身
tha thắng 他勝
tha thắng tội 他勝罪
tha thắng xử 他勝處
tha thắng xử pháp 他勝處法
tha thế 他世
tha thể 他體
tha thê thiếp 他妻妾
tha thị a thùi 他是阿誰
tha thố 蹉錯
tha thụ dụng 他受用
tha thụ dụng báo thân 他受用報身
tha thụ dụng độ 他受用土
tha thụ dụng thān 他受用身
thả thuyết 且說
tha thuyết 他說
tha thuyết pháp 他說法
tha tỉ 他比
tha tỉ lường 他比量
tha tích 蹉踖
tha tín 他信
tha tính 他性
tha tính không 他性空
tha tính tương ứng 他性相應
tha tội 他罪
tha tông 他宗
tha trặc 蹉跌
thả trí 且置
tha tự 他字
tha tụ lạc tịnh 他聚落淨
tha tưởng 他想
tha tương 他相
Tha tỳ lê dữ bộ 他毘梨與部
Tha tỳ lợi 他毘利
Tha tỳ lợi luật 他毘利律
thả ước 且約
tha vâng 他邦
tha vật 他物
tha vinh 他榮
tha vinh lợi 他榮利
tha xử 他處
thắc 忒
thắc 慜
thắc 慝
thác 托
thác 拓
thác 柝
thạc 碩
thác 託
thác bát 托缽
thác bát 托鉢
thác cảnh 託境
thác cảnh giới 託境界
thác chúng duyên 託衆緣
thác đấu đề xá 拓鬪提舍
thác khai 拓開
THÁC lâm la 拓林羅
thác phó 託付
thắc sát 忒殺
thác sinh 托生
thác sinh 託生
thác sự hiển pháp sinh giải môn 託事顯法生解門
thác thai 托胎
thác thai 託胎
Thác tháp thiên vương 托塔天王
thác tình 託情
thạch 石
thạch bây 石碑
thạch bích 石壁
thạch bích kinh 石壁經
thạch choàng 石幢
thạch cối 石臼
THẠCH củng 石鞏
Thạch Củng cung 石鞏弓
THẠCH củng loan cung 石鞏彎弓
thạch đăng 石燈
THẠCH đầu 石頭
THẠCH đầu hơi thiên 石頭希遷
THẠCH đầu vô tế đại sư 石頭無際大師
Thạch điên 石顚
thạch hàm 石凾
THẠCH hổ 石虎
thạch hoả 石火
thạch hoả điện quang 石火電光
Thạch hữu 石友
thạch khắc 石刻
thạch kinh sơn 石經山
thạch lưu 石榴
thạch mật 石蜜
THẠCH môn hồng giác phạm lâm gian lục 石門洪覺範林間錄
THẠCH nam tự 石南寺
THẠCH ngưu tự 石牛寺
thạch nữ 石女
thạch nữ nhi 石女兒
thạch nữa vũ 石女舞
thạch phật 石佛
thạch quật 石窟
THẠCH quật am 石窟庵
Thạch sương 石霜
Thạch sương khánh chư 石霜慶諸
Thạch sương sở viên 石霜楚圓
thạch tạng 石藏
thạch tháp 石塔
thạch thất 石室
thạch thú 石娶
thạch thượng 石上
thạch tí 石子
thạch trụ 石柱
thạch tụ 石聚
thai 台
thái 太
thái 彩
thái 態
thái 採
thái 泰
thai 胎
thải 采
thái a 太阿
thái a 泰阿
thái âm 太陰
THÁI an tự 泰安寺
THÁI ba gắt cử 蔡巴噶擧
thái bạch 太白
Thái bạch tinh 太白星
thái bình 太平
thái cầu 採求
Thái cổ 太古
thái cô nguy sinh 太孤危生
THÁI cổ phổ ngu 太古普愚
THÁI cổ tự 太古寺
thái cực 太極
Thai đại nhật 胎大日
thai đạo 台道
thải đầu 采頭
thai đồ 台徒
thái đổ 採覩
thái dương 太陽
Thai gia 台家
thai giáo 台教
Thái hiền 太賢
thái hoa 採花
thái hoa 採華
thải hoạ 采畫
thải hoạch 彩畫
Thai hoành 台衡
Thái hôn 太昏
thái hư 太虛
thái hư không 太虛空
thai kim 胎金
thái liêm tiêm sinh 太廉纖生
thai mật 台密
Thái năng 太能
thái nghị 採毅
thai ngoại ngũ vị 胎外五位
thai ngục 胎獄
THÁI nguyên 太原
thái nhiên 泰然
thai noãn thấp hoá 胎卵濕化
thai nội ngũ vị 胎內五位
thái nữa 婇女
thải nữa 采女
thái phan 彩幡
thái phan tứ lưu 彩幡四流
THÁI pháp sư 泰法師
thái quá 太過
thái sắc 彩色
thái sát 太殺
thai sinh 胎生
thải sơ/sư 采蔬
thái sơn 太山
Thái sơn 泰山
THÁI sơn phủ quân 太山府君
THÁI sơn phủ quân 泰山府君
THÁI sơn vương 太山王
THÁI sơn vương 泰山王
thai tạng 胎臟
thai tàng 胎藏
thai tạng giới 胎藏界
thai tàng giới man đà la 胎藏界曼陀羅
thai tạng giới mạn đồ la 胎藏界曼荼羅
thai tạng giới ngũ phật 胎藏界五佛
Thai tàng kim cang bồ đề tâm nghĩa lược vắn đáp sao 胎藏金剛菩提心義略問答抄
thai tàng man dưa la 胎藏曼荼羅
thái tập 採習
thái thô sinh 太麤生
Thái thục thị 採菽氏
THÁI tí nhì thập bát túc kinh 太子二十八宿經
THÁI tí thuỵ ứng bản khởi kinh 太子瑞應本起經
THÁI tí truyền bổ khuyết kí 太子傳補缺記
THÁI tí truyền cổ kim mục lục sao 太子傳古今目錄抄
thái tổ 太祖
Thai tông 台宗
thái tông 太宗
thái trí 採致
Thái trừng 泰澄
thai trung 胎中
thái tử 太子
Thái tử hoà hưu kinh 太子和休經
Thái tử loát hộ kinh 太子刷護經
thải tượng 彩像
thai viên mãn 胎圓滿
thai viên mãn thì 胎圓滿時
thái/thể 菜
thái/thể cung 菜供
tham 參
tham 叅
thẩm 審
thám 探
thâm 深
thậm 甚
tham 貪
thậm ác 甚惡
tham ái 貪愛
thâm ẩn 深隱
thâm áo 深奧
Tham bà lầu 參婆樓
thâm bàn nhược 深般若
tham bão 參飽
thâm bí 深祕
thâm bí 深秘
thậm bội 甚倍
tham câu 參句
tham cầu 貪求
thẩm chính tư trạch 審正思擇
thâm chứng 深證
thâm cố 深固
thâm cốc 深谷
thâm cực 深極
tham cứu 參究
thậm đa 甚多
thậm đại 甚大
tham đẳng 貪等
tham đẳng hàng 貪等行
tham đầu 參頭
thẩm đế 審諦
thâm đế 深諦
thẩm đế quan sát 審諦觀察
thâm diệu 深妙
thâm diệu lý 深妙理
thẩm định 審定
thâm định 深定
thám đổ 探覩
tham độc 貪毒
tham dữ phật giáo 參與佛教
tham dục 貪欲
tham dục cái 貪欲蓋
tham dục sān khuể ngu si 貪欲瞋恚愚癡
tham dục sứ 貪欲使
tham dục trân khuể/nhuế 貪欲瞋恚
tham dục tức bồ đề 貪欲卽菩提
tham dục tức thị đạo 貪欲卽是道
tham đường 參堂
thẩm đương 審當
thâm giải 深解
thẩm giải liễu 審解了
thâm hàng 深行
tham hàng 貪行
tham hàng giả 貪行者
thâm hảo 深好
tham hậu 參後
thâm hậu 深厚
tham hoặc 貪惑
thậm hoan hỉ 甚歡喜
tham học 參學
thâm học 深學
tham huyền 參玄
thâm huyền 深玄
Thám huyền ký 探玄記
Thẩm hy 審希
tham hỷ 貪喜
Thậm hy hữu kinh 甚希有經
thậm hy kỳ 甚希奇
tham kể 貪計
tham kết 貪結
thậm khả bi 甚可悲
thâm khanh 深坑
thậm khoái 甚快
tham khuể si 貪恚癡
tham khuể/nhuế 貪恚
thâm kiến 深見
tham kiến 貪見
thâm kiến quá hoạn 深見過患
thâm kiến quá thất 深見過失
thâm kiến quá thất ý lạc 深見過失意樂
thâm kính 深敬
thâm kinh 深經
thậm kỳ 甚奇
thậm kỳ hơi hữu 甚奇希有
thâm lạc 深樂
thậm lạc 甚樂
tham lang 貪狼
thẩm lự 審慮
thẩm lự tư 審慮思
tham lung 參籠
thẩm lường 審量
thâm lý 深理
Thậm lý gia 甚理家
thậm ma 甚麼
thâm ma xá na 深摩舍那
thậm mạn 甚慢
thậm mạn tứ 甚慢恣
THÁM mật 探密
thâm mật 深密
THÂM mật giải thoát 深密解脫
Thâm mật giải thoát kinh 深密解脫經
Thâm mật kinh 深密經
Thâm mật kinh 深蜜經
thâm mật nghĩa 深密義
thâm mật tàng 深密藏
thậm nan 甚難
thậm nan tư 甚難思
tham nghệ 參詣
thâm nghĩa 深義
tham nghiệp 貪業
thâm ngộ 深悟
thậm nguồn 甚源
thâm nhẫn 深忍
thâm nhập 深入
thâm nhập thiền/thiện định 深入禪定
tham nhiễm 貪染
thẩm nhiên 審然
thâm pháp 深法
thâm pháp môn 深法門
thâm pháp nhẫn 深法忍
tham phiền não 貪煩惱
tham phọc 貪縛
thâm phòng 深防
Tham phục đa 參復多
thẩm quan 審觀
thâm quan 深觀
thẩm quan sát 審觀察
thâm quảng 深廣
tham quang 貪光
thẩm quyết 審決
THÂM sa đại tướng 深沙大將
thám sách 探索
tham sai 參差
tham sān si 貪嗔癡
tham sān si 貪瞋癡
thẩm sát 審察
thâm sinh 深生
thâm sinh ái 深生愛
thâm sinh ái lạc 深生愛樂
thâm sinh ái mộ 深生愛慕
thâm sinh hoan hỷ 深生歡喜
thâm sinh hỷ lạc 深生喜樂
thâm sinh khiếp nhược 深生怯弱
thâm sinh nhuộm trứ 深生染著
thâm sinh tàm quý 深生慚愧
thâm sinh tín giải 深生信解
thâm sinh tịnh tín 深生淨信
tham sỡ khởi 貪所起
thâm sơn 深山
thâm sơn hướng 深山響
thâm sự 深事
tham sứ 貪使
thám sướng 探暢
tham tài 貪財
tham tài bảo 貪財寶
tham tài tiếc pháp giới 貪財惜法戒
tham tầm 參尋
thâm tâm 深心
tham tām 貪心
thâm tâm ái lạc 深心愛樂
thâm tâm ướm li 深心厭離
thâm tạng 深藏
thăm tập 採集
tham tập 貪習
tham tập nhān 貪習因
thẩm tất 審悉
tham tật 貪嫉
thậm thām 甚深
thậm thâm bí mật 甚深祕密
thậm thâm chính pháp 甚深正法
thậm thâm duyên khởi 甚深緣起
thậm thâm duyên khởi đạo lí 甚深緣起道理
thậm thām giáo 甚深教
thậm thâm kinh 甚深經
thậm thâm kinh điển 甚深經典
thậm thâm lao cố tịnh tín 甚深牢固淨信
thậm thâm nan giải 甚深難解
thậm thâm nan kiến pháp 甚深難見法
thậm thâm nghĩa 甚深義
thậm thām nghĩa cú 甚深義句
thậm thām nghĩa lý 甚深義理
thậm thâm nghĩa thú 甚深義趣
thậm thâm pháp 甚深法
thậm thâm pháp giới 甚深法界
thậm thâm pháp nhẫn 甚深法忍
thậm thâm quảng đại 甚深廣大
thậm thâm quảng đại chính pháp 甚深廣大正法
thậm thâm quảng đại vô lường vô số 甚深廣大無量無數
thậm thām tế 甚深細
thậm thâm trí tuệ 甚深智慧
thậm thām trụ 甚深住
thậm thâm vi diệu 甚深微妙
thậm thâm vi diệu pháp 甚深微妙法
tham thần 參辰
thậm thích 甚適
tham thiền 參禪
thâm thiển 深淺
thâm thiền/thiện định 深禪定
tham thiền/thiện học đạo 參禪學道
tham thiền/thiện vắn đạo 參禪問道
thậm thiểu 甚少
tham thỉnh 參請
tham thoái 參退
thăm thủ 採取
thâm thú 深趣
tham thủ 貪取
thám thuỷ 探水
thâm thuỷ 深水
tham thuỷ 貪水
tham tịch 參席
tham tích 貪惜
tham tiền 參前
thâm tiến 深進
thâm tín 深信
thâm tín giải 深信解
thâm tịnh 深淨
tham tính 貪性
thâm tới 深細
thâm tổng trì 深總持
tham trân 貪瞋
tham trân si mạn 貪瞋癡慢
tham trân si phược/phọc 貪瞋癡縛
tham trạng 參狀
THÂM trập kinh 深蟄經
thâm trí 深智
thâm tri 深知
thâm trí tuệ 深智慧
tham triền 貪纏
tham triệt 參徹
tham trọc 貪濁
thâm trọng 深重
tham trứ tài vật 貪著財物
tham trứ tâm 貪著心
thâm trứ thế lạc 深著世樂
tham trứ tư sinh cụ 貪著資生具
tham trước 貪著
tham trước chư hữu 貪著諸有
tham trước tư tài 貪著資財
tham trước/trứ 貪着
thẩm tư 審思
thậm tự 甚自
thẩm tư duy 審思惟
thâm tư duy 深思惟
thâm tuệ 深慧
tham tường 參詳
Thẩm tường 審祥
tham uế 貪穢
tham ưu 貪憂
tham vấn 參問
thậm vay hơi hữu 甚爲希有
tham vị 貪味
thâm viễn 深遠
thậm viễn 甚遠
thâm xử 深處
thâm xuất 深出
tham ý 參意
tham ý 貪意
tham y/ả/ỷ 貪猗
tham yết 參謁
thâm yếu 深要
thān 伸
thần 唇
thán 嘆
thận 愼
thần 晨
thán 歎
than 灘
thán 炭
thān 申
thần 神
thần 脣
thận 腎
thần 臣
thận 蜃
thān 親
thān 身
thần 辰
thân ác hàng 身惡行
thān ái 親愛
thần ám 神闇
thân ấn 身印
thān an 身安
thân an lạc 身安樂
THẦN ấn tông 神印宗
thán ba na 歎波那
thần bất diệt 神不滅
THẦN bất diệt luận 神不滅論
thân bất khả phân biết 身不可分別
thân bất lũ khúc 身不僂曲
thân bất lũ khúc tương 身不僂曲相
thận bất tái 愼不再
thân bất tịnh 身不淨
thân bì 身疲
thān bì 身皮
thān bì kim sắc 身皮金色
thān bì kim sắc thường quang nhất tầm 身皮金色常光一尋
thân bì kim sắc tương 身皮金色相
thân bì lao 身疲勞
thân bì quyện 身疲倦
thān bì tế hoạt 身皮細滑
thân bì tới gột trần cáu bất trứ tương 身皮細滑塵垢不著相
thần biến 神變
thần biến nguyệt 神變月
thān biên nhị kiến 身邊二見
thān biên tế thụ 身邊際受
thân biểu nghiệp 身表業
thân bình đẳng 身平等
thān bố thí 身布施
thân bứt 親承
thần căn 神根
thān cận 親近
thān căn 身根
thân cận chân thiện tri thức 親近眞善知識
thân cận cung dưỡng 親近供養
thân cận lân bức 親近鄰逼
thân cận thiện hữu 親近善友
thân cận thiện sĩ 親近善士
thân cận thiện tri thức 親近善知識
thān cận tu tập 親近修習
thân cận xử 親近處
thần cảnh 神境
thần cảnh thông 神境通
thần cảnh trí chứng thông 神境智證通
thần chāu 神州
thân chi tiết 身支節
thần chi/kì/kỳ 神祇
thần chú 神呪
thần chú 神咒
thân chư mao khổng nhất nhất mao sinh 身諸毛孔一一毛生
thân chư mao khổng nhất nhất mao sinh tương 身諸毛孔一一毛生相
thần chúa 神主
thần chung 晨鍾
thần chúng 神衆
thân chứng 親證
thān chứng 身證
thần chúng đàn 神衆壇
thần chúng tranh 神衆幀
thần chúng tranh hoạ 神衆幀畵
thần chuông kệ 晨鐘偈
thân cốt 身骨
thần cung 神供
thân cung dưỡng 身供養
thán đại bao/bầu viên 歎大襃圓
thần đán 晨旦
thần đan 神丹
thần đán 神旦
thần dān 臣民
thān đăng 身燈
thân đẳng 身等
thần danh 神名
thần đạo 神道
thán đầu 炭頭
thān đầu la 申頭羅
thần dị 神異
thān điền 身田
thân diệt 身滅
THẦN diệt luận 神滅論
thần diệu 神妙
thān độ 身土
thận độc 愼獨
Thān độc 申毒
Thān độc 身毒
thán dự 歎譽
thần du 神游
thán đức 嘆德
thần đức 神德
thân gia 親家
thân giả 身者
thân gia lực 身加力
thān giáo 親教
thān giáo sư 親教師
thân giới 身戒
thân giới 身界
Thān hà 申河
thần hạ 臣下
thân hạ 身下
THẦN hàng 神行
thân hậu 親厚
thân hậu 身後
thân hiện tương 身現相
thān hình 身形
thân hình quảng đại 身形廣大
thận hộ 愼護
THẦN hộ tự 神護寺
thần hoá 神化
thān hoà kính 身和敬
thān hoại 身壞
thân hoài 身懷
thân hoại dĩ 身壞已
thân hoại dĩ hậu 身壞已後
thân hoại mệnh chung 身壞命終
thần học 神學
Thần hội 神會
thān hữu 親友
thân khẩu 身口
thân khẩu nghiệp 身口業
thân khẩu nhì nghiệp 身口二業
thān khẩu ý 身口意
thân khẩu ý nghiệp 身口意業
thān khí 身器
thần khí thanh khiết 神氣淸潔
thân khí thập nhì 身器十二
thân khinh an 身輕安
thān khổ 身苦
thân khổ diệt 身苦滅
thân kiến 親見
thān kiến 身見
thân kiến biên kiến 身見邊見
thân kiến đẳng 身見等
thân kính 申敬
THẦN lắc tự 神勒寺
thận lāu đài 蜃樓臺
thần lí 神理
thân lịa 親里
thân lịa gia 親里家
thān liên 身蓮
thán linh 嘆靈
thần linh 神靈
thần lộ 晨露
THÂN loan 親鸞
thân luật nghi 身律儀
thần lực 神力
thân lực 身力
THẦN lực phẩm 神力品
thần lực trí minh 神力智明
thần lực tự tại 神力自在
thân lường 身量
thân luy liệt 身羸劣
thân ma 身魔
thận mạc 愼莫
thān mãn túc 身滿足
thān mao 身毛
thān mao khổng nhất nhất mao sinh 身毛孔一一毛生
thān mao thượng mị 身毛上靡
thân mao thượng mị tương 身毛上靡相
thân mao thượng phân 身毛上分
thân mật 身密
thān mệnh 身命
thān mệnh tài 身命財
thần miếu 神廟
thần miếu y 神廟衣
thần minh 神明
thần na 辰那
Thần na phất đa la 辰那弗多羅
Thận na phất đát la 愼那弗怛羅
thān nễ 親昵
thần ngã 神我
thần nghi 神儀
thân nghi 身儀
thần nghiệm 神驗
thān nghiệp 身業
thân nghiệp khẩu nghiệp 身業口業
thân nghiệp ngữ nghiệp 身業語業
thân ngộ 親悟
thán ngôn 歎言
thân ngôn 親言
thân ngu 身愚
thān ngữ 身語
thân ngữ nghiệp 身語業
thân ngữ tâm 身語心
thān ngữ ý 身語意
thān ngữ ý nghiệp 身語意業
thần nhān 神人
thân nhân 親人
thân nhân 親因
thân nhân duyên 親因緣
thān nhập 身入
thān nhật 申日
thân nhí lại bệnh 身致癩病
thản nhiên 坦然
thān như ý thông 身如意通
thān nhục 身肉
thân niệm 身念
thân niệm trú 身念住
thān niệm xứ 身念處
thân niệm xử quan 身念處觀
thān nộ lām 申怒林
thần nữ 神女
thân phân 身分
thân phân hồng trực 身分洪直
thán pháp 歎法
THẬN pháp chân đà la vương 愼法眞陀羅王
thán phật 嘆佛
thán phật 歎佛
thần phật 神佛
thán phật công đức 歎佛功德
thần phật dung hợp 神佛融合
thán phật hội 歎佛會
thán phật kệ 歎佛偈
thần phật tập hợp 神佛習合
thân phò 親附
THẦN phưởng 神昉
thân quan 親觀
thần quang 神光
THÂN quang 親光
thān quang 身光
thần quang bất muội 神光不昧
thân quảng trường đẳng tương 身廣長等相
thần quỷ 神鬼
thān quyến 親眷
thân quyến thuộc 親眷屬
thân sắc 身色
thân sai biết 身差別
thân sang 身瘡
thān sắt tri lām 申瑟知林
thân sớ 親疏
thān sở duyên 親所緣
thân sỡ duyên duyên 親所緣緣
thân sỡ trứ 身所著
thân sỡ trứ y 身所著衣
Thần Sơn Tăng Mật 神山僧密
thần sự 臣事
thân sự 親事
thần tá 臣佐
thân tác 身作
thān tài 身財
thān tam 身三
thān tām 身心
thân tâm bất nhì 身心不二
thân tâm hoan hỉ 身心歡喜
thân tâm khẩu 身心口
thān tam khẩu tứ ý tam 身三口四意三
thân tâm khinh an 身心輕安
thân tâm nhất như 身心一如
thân tâm nhiệt não 身心熱惱
thân tâm nhu nhuyễn 身心柔軟
thân tâm thanh tịnh 身心淸淨
thân tâm ưu khổ 身心憂苦
THẦN tăng truyền 神僧傳
thān tạo 親造
thần teo 神霄
Thần thái 神泰
thān thần 身神
thān thān 身身
THÂN thắng 親勝
thần thanh 神淸
thān thành 身城
thân thanh tịnh 身淸淨
than tháp 炭塔
thân thể 身體
thân thể xú uế 身體臭穢
thān thích 親戚
thân thiện 親善
thần thiếp 臣妾
thân thọ mệnh 身壽命
thần thông 神通
thān thông 身通
thần thông biến hiện 神通變現
thần thông biến hoá 神通變化
thần thông đạo lực 神通道力
thần thông đệ nhất 神通第一
thần thông dĩ tận 神通已盡
thần thông du hí 神通遊戲
Thần thông du hý kinh 神通遊戲經
thần thông hàng 神通行
thần thông lực 神通力
thần thông nguyệt 神通月
thần thông quang 神通光
thần thông sự 神通事
thần thông sự nghiệp 神通事業
thần thông tam muội 神通三昧
thần thông thần biến 神通神變
thần thông thừa 神通乘
thần thông trí 神通智
thần thông tự tại 神通自在
thần thông uy lực 神通威力
thān thụ 身受
thān thụ sai biệt 身受差別
thân thưa 親疎
thần thức 神識
thān thức 身識
thân thuộc 親屬
thán thưởng 歎賞
thân thượng 身上
thān thượng bán 身上半
thân thượng bán như sư tí vương tương 身上半如師子王相
thān thượng bán như sư tử vương 身上半如師子王
thān thượng thất xứ giai mãn 身上七處皆滿
thân tịch tĩnh 身寂靜
thần tiên 神仙
thần tiên 神僊
thân tính 身性
thân tịnh 身淨
thân tịnh mạn 身淨慢
thần toạ 神坐
thān toà 身座
thân tộc 親族
thần tồn 神存
thần trí 神智
thân tri 親知
thần triều 晨朝
thān trụ 身住
thân trường 身長
thán tử 歎死
thân tự 申敍
Thần tú 神秀
thân tự 親自
Thān tử 身子
thân tuần quan 身循觀
thán tức 歎息
thần túc 神足
thần túc biến hoá 神足變化
thần túc hàng 神足行
thần túc hí lạc tam muội 神足戲樂三昧
thần túc luân 神足輪
thần túc lực 神足力
thần túc nguyệt 神足月
thần túc thông 神足通
thán tụng 歎頌
thần tướng 神將
thần tương 神相
thān tướng 身相
thân tương ma xúc 身相摩觸
thân tương viên mãn 身相圓滿
thân tương viên mãn như nặc cò đà 身相圓滿如諾瞿陀
thần tửu 神酒
thần ứng 神應
Thản văn 坦文
thān vān 身雲
thân viên mãn 身圓滿
thán vịnh 歎詠
thân vô ngộ thất 身無誤失
thân vô sai biết 身無差別
thân vô thất 身無失
thân vòng ngữ 身妄語
thần vực 神域
thān xa 身車
thần xã thần đạo 神社神道
thân xử 身處
thân xử sỡ 身處所
thân xuất gia 身出家
thân xúc 身觸
thán xưng 歎稱
thảng 儻
thặng 剩
thắng 勝
thăng 升
thăng 昇
thang 湯
thằng 繩
thăng 陞
thắng báo 勝報
thắng bỉ ngàn 勝彼岸
thắng bi tâm 勝悲心
thắng biên 勝邊
thặng bình đẳng 乘平等
thặng cấp 乘急
thắng chân tâm 勝眞心
Thắng chāu 勝州
thắng choàng 勝幢
Thắng choàng tý ấn kinh 勝幢臂印經
thắng chuyển y 勝轉依
thặng cơ 乘機
thăng cớ 升據
thắng công đức 勝功德
thắng cung dưỡng 勝供養
thắng đẳng lưu 勝等流
Thắng danh 勝名
thặng đạo 乘道
thắng đạo 勝道
thắng đạo giả 勝導者
thắng đạo sa môn 勝道沙門
thang đầu 湯頭
thắng điện 勝殿
thắng diệu 勝妙
thắng diệu cảnh giới 勝妙境界
thắng diệu pháp 勝妙法
thắng định 勝定
thắng định quả sắc 勝定果色
thắng độ 勝度
Thắng đức 勝德
thắng đức vị 勝德位
thắng dụng 勝用
thang dược 湯藥
thang dược liêu 湯藥寮
thang dược thị giả 湯藥侍者
thăng đường 升堂
thăng đường 昇堂
thắng duyên 勝緣
thặng giả 乘者
thặng giá 乘駕
thắng già 勝伽
thắng giả 勝者
thắng gia hàng 勝加行
thắng giải 勝解
thắng giải giới 勝解界
thắng giải hàng 勝解行
thắng giải hàng địa 勝解行地
thắng giải hàng trú 勝解行住
thắng giải hàng vị 勝解行位
thắng giải lực 勝解力
thắng giải sỡ khởi tương tự chõng tí 勝解所起相似種子
thắng giải thú nhập 勝解趣入
thắng giải trí 勝解智
thắng giải tự tại 勝解自在
thằng giường 繩牀
thắng hàng 勝行
thăng hàng 昇降
thắng hàng xử 勝行處
thặng hoãn 乘緩
thắng hoan hỉ 勝歡喜
thặng hư 乘虛
thảng hữu 儻有
Thắng hữu 勝友
thăng hữu đính 昇有頂
thắng ích 勝益
thắng kỉ 勝己
thắng kim 勝金
thắng lạc 勝樂
Thắng lạc kim cang 勝樂金剛
Thắng lām 勝林
Thắng lâm bộ 勝林部
thắng liệt 勝劣
thắng liệt sai biết 勝劣差別
thắng loại 勝類
thắng lợi 勝利
thắng lông 勝躅
thắng lứa 勝侶
Thắng luận 勝論
thắng luận sư 勝論師
Thắng luận tông 勝論宗
thắng lưu 勝流
thắng lưu chān như 勝流眞如
thặng mã 乘馬
thằng mặc 繩墨
thắng mạn 勝慢
Thắng man 勝鬘
Thắng man bảo quật 勝鬘寶窟
Thắng man kinh 勝鬘經
Thắng man kinh bảo quật 勝鬘經寶窟
Thắng man kinh nghĩa sớ 勝鬘經義疏
Thắng man kinh nghĩa sớ bản nghĩa 勝鬘經義疏本義
Thắng man phu nhān 勝鬘夫人
Thắng man sư tử hống nhất thừa đại phương tiện phương quảng kinh 勝鬘師子吼一乘大方便方廣經
Thắng mật 勝密
thắng năng 勝能
thắng nghĩa 勝義
thắng nghĩa căn 勝義根
thắng nghĩa đạo lý 勝義道理
thắng nghĩa đế 勝義諦
thắng nghĩa đế lí 勝義諦理
Thắng nghĩa đế luận 勝義諦論
thắng nghĩa giai không tông 勝義皆空宗
thắng nghĩa hữu 勝義有
thắng nghĩa khổ 勝義苦
thắng nghĩa khổ nhān 勝義苦因
thắng nghĩa không 勝義空
Thắng nghĩa không kinh 勝義空經
thắng nghĩa pháp 勝義法
Thắng nghĩa sinh 勝義生
Thắng nghĩa sinh bồ tát 勝義生菩薩
thắng nghĩa thắng nghĩa đế 勝義勝義諦
thắng nghĩa thế tục 勝義世俗
thắng nghĩa thế tục đế 勝義世俗諦
thắng nghĩa trí 勝義智
thắng nghĩa tự tính 勝義自性
thắng nghĩa vô 勝義無
thắng nghĩa vô tính 勝義無性
thắng nghĩa vô tự tính tính 勝義無自性性
thắng nghiệp 勝業
thắng ngôn 勝言
thắng nguyện 勝願
thắng nhān 勝人
thảng nhiên 儻然
Thắng nhiệt bà la môn 勝熱婆羅門
thắng phẩm 勝品
thắng phẩm công đức 勝品功德
thắng phạm/phạn hàng 勝梵行
thắng phân 勝分
thắng phan 勝幡
Thắng phan anh lạc đà la ni kinh 勝幡瓔珞陀羅尼經
thặng pháp 乘法
thắng pháp 勝法
Thắng phật 勝佛
thắng phiền não 勝煩惱
thắng phụ 勝負
thắng phục 勝伏
thắng phúc điền 勝福田
thắng phương tiện 勝方便
thắng quả 勝果
thắng quá 勝過
thắng quá nhân pháp 勝過人法
thắng quần 勝群
thắng quan 勝觀
Thắng quān 勝軍
thắng quang 勝光
Thặng quốc tự 乘國寺
thặng sai biết 乘差別
thặng sai biết tính 乘差別性
thằng sàng 繩床
thắng sĩ 勝士
thắng sinh 勝生
thắng sinh đạo 勝生道
thắng sự 勝事
thắng tām 勝心
thắng tam ma địa 勝三摩地
thắng tam muội 勝三昧
Thắng tam thế minh vương 勝三世明王
thắng tam tu 勝三修
thắng tăng thượng 勝增上
Thắng thần chāu 勝神州
thắng thān chāu 勝身洲
thặng thặng 乘乘
thắng thánh giả 勝聖者
thắng thế 勝勢
thắng thế dụng 勝勢用
thắng thiện 勝善
thăng thiên 昇天
thắng thiện căn 勝善根
Thắng thiên vương 勝天王
Thắng thiên vương bát nhã ba la mật kinh 勝天王般若波羅蜜經
Thắng thiên vương bát nhã kinh 勝天王般若經
Thắng thiên vương kinh 勝天王經
Thắng thiên vương vấn bát nhã kinh 勝天王問般若經
thắng thông 勝通
thắng thông huệ 勝通慧
Thắng thụ 勝受
thắng thừa 勝乘
thắng thượng 勝上
thăng thượng 昇上
thắng thuyết 勝說
thắng tiên 勝仙
thắng tiến 勝進
thăng tiến 升進
thăng tiến 昇進
thắng tiến đạo 勝進道
thắng tiến phân 勝進分
thắng tính 勝性
thang tiu băng 湯銷冰
thăng toà 陞座
thặng tòng 乘從
Thắng tông 勝宗
Thắng tông thập cú nghĩa luận 勝宗十句義論
thăng trầm 升沈
Thắng trang 勝莊
Thắng tràng tý ấn đà la ni kinh 勝幢臂印陀羅尼經
thắng trí 勝智
thắng tu 勝修
thắng tư 勝思
Thắng tư duy kinh 勝思惟經
Thắng tư duy phạm/phạn thiên sỡ vắn kinh 勝思惟梵天所問經
Thắng tư duy phạm/phạn thiên sỡ vắn kinh luận 勝思惟梵天所問經論
Thắng tư duy vắn kinh luận 勝思惟問經論
thắng tu hàng tương 勝修行相
thắng tự tại 勝自在
Thắng tử thụ 勝子樹
thặng tượng 乘象
thắng tương 勝相
thắng tưởng giả 勝獎者
thắng ư 勝於
thắng ứng thân 勝應身
Thắng uy 勝威
thặng vận 乘運
thắng vị 勝位
thặng xa 乘車
thắng xa ma tha 勝奢摩他
thắng xử 勝處
thắng xử giải thoát 勝處解脫
thắng xuất 勝出
thăng xuất sắc tâm 昇出色心
thắng ý 勝意
thắng ý lạc 勝意樂
thanh 圊
thành 城
thành 成
thanh 淸
thạnh 盛
thánh 聖
thanh 聲
thành 誠
thanh 靑
thành a la hán 成阿羅漢
thánh âm 聖音
thành ấp 城邑
thành ấp tụ lạc 城邑聚落
thanh bạch 淸白
thanh bạch 靑白
thanh bạch chi pháp 淸白之法
thanh bạch phạm/phạn hàng 淸白梵行
thanh bạch pháp 淸白法
thành bại 成敗
thành bàng hàng 城傍行
Thánh bảo 聖寶
thánh bảo tạng thần 聖寶藏神
thánh bát đạo 聖八道
thành biện 成辦
thành biện 成辨
Thanh biện 淸辨
Thanh biện 淸辯
thành biện sỡ tác 成辦所作
thành bồ đề 成菩提
thành bồ tát 成菩薩
thánh cảnh 聖境
thanh cảnh 聲境
thánh cảnh giới 聖境界
THÀNH cát tư hãn 成吉思汗
THANH châu 靑州
thành chí 成至
thánh chỉ 聖旨
thanh chiếu 聲詔
thành chính giác 成正覺
thánh chính ngôn giáo 聖正言教
thành chõng 成種
thánh chủ 聖主
thánh chủ thiên trung thiên 聖主天中天
thanh chúng 淸衆
thánh chủng 聖種
thánh chúng 聖衆
thành chứng 誠證
thánh chúng lai nghênh 聖衆來迎
thánh chủng tính 聖種性
thành chương 成章
THANH chút 淸拙
THANH chút phái 淸拙派
thành cơ cảm phật 成機感佛
thành công 成功
thành cụ 成具
thành cực trọng chướng 成極重障
thánh cung 聖供
thành cứu cánh 成究竟
Thánh cứu độ phật mẫu nhị thập nhất chủng lễ tán kinh 聖救度佛母二十一種禮讚經
Thánh đa la bồ tát nhất bách bát danh đà la ni kinh 聖多羅菩薩一百八名陀羅尼經
thành đắc 成得
thành đại 成大
thanh đại hoa 靑黛花
thành đại sự 成大事
Thánh đại tổng trì vương kinh 聖大總持王經
thanh đàm 淸談
thanh đán 淸旦
thánh đản 聖誕
thánh đẳng 聖等
thành đẳng chính giác 成等正覺
thanh danh 聲名
thanh danh câu văn 聲名句文
thành đảo 成擣
thành đạo 成道
thánh đạo 聖道
thành đạo chay nhật 成道齋日
thành đạo chi thìn 成道之辰
thánh đạo chuyển 聖道轉
thành đạo hội 成道會
thánh đạo minh 聖道明
thánh đạo môn 聖道門
thánh đạo nết bàn 聖道涅槃
thành đạo nghiệp 成道業
thánh đạo sinh 聖道生
thánh đạo sư 聖導師
thánh đạo thế lực 聖道勢力
thành đạo tiết 成道節
thánh đạt 聖達
Thanh đầu 靑頭
thanh đấy 靑帝
thánh đế 聖諦
thanh đế 聲諦
thành đế 誠諦
Thánh đề bà 聖提婆
thánh đế đệ nhất nghĩa 聖諦第一義
thánh đế hiện quan 聖諦現觀
Thanh đề nữ 靑提女
thánh đệ tí chúng 聖弟子衆
thánh đế trí 聖諦智
thánh đệ tử 聖弟子
thành đẽo 成搗
thanh dì 淸夷
thánh địa 聖地
Thánh diêm mạn đức ca uy nộ vương lập thành đại thần nghiệm niệm tụng pháp 聖閻曼德迦威怒王立成大神驗念誦法
thánh điển 聖典
thanh diện kim cương 靑面金剛
thanh diệu 淸妙
thanh điểu 靑鳥
THÁNH diệu cát tường chân thực danh kinh 聖妙吉祥眞實名經
Thánh diệu mẫu đà la ni kinh 聖曜母陀羅尼經
thánh định 聖定
thành doanh 城營
thanh độc 聲獨
thanh dõi 聲唯
thanh dõi chõng 聲唯種
thành dõi thức 成唯識
THÀNH dõi thức luận chưởng trung xu yếu 成唯識論掌中樞要
THÀNH dõi thức luận học kí 成唯識論學記
THÀNH dõi thức luận sớ 成唯識論疏
THÀNH dõi thức luận tông yếu 成唯識論宗要
thanh đồng 靑桐
thánh đức 聖德
thánh dục 聖浴
thanh dục 聲欲
THÁNH đức thái tí gói truyền 聖德太子繪傳
THÁNH đức thái tí truyền cổ kim mục lục sao 聖德太子傳古今目錄抄
THÁNH đức thái tí truyền lịch 聖德太子傳曆
THÁNH đức thái tí truyền tư kí 聖德太子傳私記
Thánh đức thái tử 聖德太子
thanh dương 淸揚
Thành duy thức bảo sinh luận 成唯識寶生論
Thành duy thức luận 成唯識論
Thành duy thức luận diễn bí 成唯識論演祕
Thành duy thức luận liễu nghĩa đăng 成唯識論了義燈
Thành duy thức luận thuật ký 成唯識論述記
Thành duy thức luận xu yếu 成唯識論樞要
thánh duyên 聖緣
thanh duyên 聲緣
thánh giả 聖者
thánh giá 聖駕
thành giác 成覺
thánh giác 聖覺
thanh giác nhị thừa 聲覺二乘
thánh giải 聖解
THANH giang 淸江
thánh giáo 聖教
thanh giáo 聲教
thánh giáo đạo lí 聖教道理
thánh giáo lượng 聖教量
thánh giáo oán địch 聖教怨敵
thánh giáo pháp 聖教法
thánh giáo tương vi 聖教相違
thánh giới 聖戒
thanh giới 聲界
Thanh hà 淸河
Thanh hà 靑河
thanh hắc sắc 靑黑色
THANH hải hồ 靑海湖
thánh hàng 聖行
thành hàng 誠行
thánh hàng xử 聖行處
thanh hẻo 淸曉
thánh hiền 聖賢
thánh hiệu 聖號
thành hình 成形
Thánh hộ viện 聖護院
thanh hoà 淸和
thánh hoá 聖化
thành hoại 成壞
thành hoại cướp 成壞劫
thành hoại vô ngại 成壞無礙
thành hoạn 成患
THÁNH hoan hỉ thiên thức pháp 聖歡喜天式法
thành hoàng 城隍
thành hoàng miếu 城隍廟
thanh hoàng/huỳnh 靑黃
thanh hoàng/huỳnh xích bạch 靑黃赤白
Thanh học 淸學
thanh hư 淸虛
Thánh hư không tạng bồ tát đà la ni kinh 聖虛空藏菩薩陀羅尼經
thánh huệ 聖慧
thánh hùng 聖雄
thanh hương vị xúc 聲香味觸
thánh hữu học 聖有學
thành khí 成器
thanh khiết 淸潔
thánh khu 聖軀
Thanh khưu sa môn 靑丘沙門
thành kiến 成見
THÁNH kiên 聖堅
thánh kiến 聖見
thành kiếp 成劫
thành kim 成金
thanh lam 靑藍
thanh lạnh 淸冷
thành lập 成立
thành lập nhất thiết tự luận 成立一切自論
thanh liên 靑蓮
thanh liên hoa 靑蓮花
THÀNH liệt gia thố 成烈嘉措
thánh linh 聖靈
thánh loại 聖類
thánh lợi mãn túc 聖利滿足
thanh long 靑龍
THANH long sớ sao/sáo 靑龍疏鈔
THANH long tự 靑龍寺
thanh luận 聲論
thanh luận chư sư 聲論諸師
thành luận sư 成論師
THANH luận sư 聲論師
thánh lực 聖力
thanh lục 靑綠
Thánh lục tự đại minh vương đà la ni kinh 聖六字大明王陀羅尼經
thanh lương 淸凉
thanh lương 淸涼
thánh lượng 聖量
thanh lường 聲量
thanh lương bất biến tự tại nghĩa 淸涼不變自在義
thanh lương nguyệt 淸涼月
Thanh lương quốc sư 淸涼國師
Thanh lương sơn 淸涼山
thanh lương trì 淸涼池
Thanh lương tự 淸涼寺
THANH lương tự thích dà như lai tượng 淸涼寺釋迦如來像
Thanh lương văn ích 淸涼文益
thanh lưu 淸流
thánh lý 聖理
thành mãn 成滿
thành mãn bồ tát trụ 成滿菩薩住
thanh manh 靑盲
thanh meo 靑苗
thanh mĩ 淸美
thanh minh 淸明
thánh minh 聖明
thanh minh 聲明
thanh minh ký luận 聲明記論
thánh minh nhật 聖明日
thanh mộc mật 靑木榓
thành môn 城門
Thanh mục 靑目
thanh nên 靑年
THANH ngảnh quan âm 靑頸觀音
THANH ngảnh quan tự tại bồ tát tâm đà la ni kinh 靑頸觀自在菩薩心陀羅尼經
thánh nghi 聖儀
THANH nghiêm 淸嚴
thành nghiệp 成業
Thành nghiệp luận 成業論
thành ngoại 城外
thánh ngôn 聖言
thánh ngôn lường 聖言量
thành ngữ 成語
thánh ngữ 聖語
thanh ngữ 聲語
THANH nguồn hàng tư 淸源行思
thanh ngưu 靑牛
THANH nguyên 靑原
THANH nguyên hàng tư 靑原行思
thành nhān 成人
thánh nhān 聖人
thánh nhản 聖眼
thanh nhản 靑眼
thánh nhân tâm 聖人心
thánh nhân tính 聖人性
thanh nhập 聲入
THÁNH nhất phái 聖一派
THÁNH nhất quốc sư 聖一國師
thành nhì phân 成二分
thành nhiễm 成染
Thành nhiên 成然
thánh nhiên 聖然
thanh niệm tụng 聲念誦
thanh ninh 淸寧
thành nội 城內
thành phạm 成犯
thanh phạm 淸梵
thánh phàm 聖凡
THÀNH phạm/phạn 成梵
thánh pháp 聖法
thành pháp bát chõng 成法八種
thánh pháp tàng 聖法藏
thánh pháp vương 聖法王
thành phật 成佛
thành phật chân tí 成佛眞子
thành phật đắc thoát 成佛得脫
thành phật đạo 成佛道
thành phật dĩ lai 成佛已來
Thánh phật mẫu bát nhã ba la mật đa kinh 聖佛母般若波羅蜜多經
Thánh phật mẫu tiểu tự bát nhã ba la mật đa kinh 聖佛母小字般若波羅蜜多經
thành phật quả 成佛果
thành phật tác tỏ 成佛作祖
thành phật tác tỏ để 成佛作祖底
thanh phong 淸風
thanh phong thiên cổ nguyệt thiền quyên 淸風千古月嬋娟
thánh phụ 聖父
thánh phúc 聖福
thánh phương 聖方
thành quả 成果
thánh quả 聖果
thành quả chứng 成果證
thành quách 城郭
Thánh quān 聖軍
THÁNH quan âm 聖觀音
THÁNH quan tự tại bồ tát 聖觀自在菩薩
THÁNH quan tự tại bồ tát nhất bách bát danh kinh 聖觀自在菩薩一百八名經
THÁNH quan tự tại bồ tát phạm/phạn tán 聖觀自在菩薩梵讚
thanh quang 靑光
thanh quy 淸規
thanh quỷ 靑鬼
THANH rạch mãn chi 淸澤滿之
Thánh rạch phái 聖澤派
thành sắc 成色
thanh sắc 聲色
thanh sắc 靑色
thanh sen hoa 靑蓮華
thành sinh 成生
thành sỡ tác 成所作
thành sở tác trí 成所作智
thanh sơn 靑山
thành sự 成事
thánh sư 聖師
THANH sử 青史
thành sự trí 成事智
thánh sư tử 聖師子
thanh sướng 淸暢
thành tác 成作
THANH tắc 淸塞
thành tác sự trí 成作事智
thánh tài 聖財
thanh tâm 淸心
thánh tām 聖心
thành tâm 誠心
thanh tām 靑心
thánh tăng 聖僧
thanh tạng 靑藏
thánh tăng thị giả 聖僧侍者
thánh thai 聖胎
Thanh thái quốc 淸泰國
thành thân 成身
thanh thần 淸晨
thành thān hội 成身會
thánh thần thông 聖神通
thanh thăng 淸昇
Thành thắng tự 成勝寺
thành thánh 成聖
thành thanh tịnh 成淸淨
thanh thảo 靑草
thành thật 成實
Thành thật luận 成實論
Thành thật luận sớ 成實論疏
Thành thật tông 成實宗
thánh thể 聖體
thành thế giới 成世界
thành thì 成時
thánh thị 聖侍
Thánh thiên 聖天
thanh thiên 靑天
THÁNH thiện trú ý thiên tí sỡ vắn kinh 聖善住意天子所問經
thánh thông 聖通
thành thức 成式
thành thục 成熟
thành thực 誠實
thành thục chúng sinh 成熟衆生
thành thục giả 成熟者
thành thục giải thoát 成熟解脫
thành thục hữu tình 成熟有情
thành thục hữu tình hàng 成熟有情行
thành thục hữu tình thanh tịnh 成熟有情淸淨
thành thực ngữ 誠實語
thành thực nguyện 誠實願
thành thục phương tiện 成熟方便
thành thục phương tiện thiện xảo 成熟方便善巧
thành thục trí 成熟智
thành thục tự tính 成熟自性
thành thượng 城上
thanh thương 靑倉
thanh thương 靑蒼
thành thượng phẩm 成上品
thanh thường trú luận 聲常住論
thanh thuỷ 淸水
thanh thuý 靑翠
THANH thuỷ tự 淸水寺
thánh thuyết 聖說
thánh tí 聖子
thanh tía 靑紫
thánh tích 聖迹
thánh tiên 聖仙
thánh tiết 聖節
thanh tín 淸信
thành tín 誠信
thanh tín cao sĩ 淸信高士
thanh tín nam 淸信男
thành tín ngôn 誠信言
thanh tín nữa 淸信女
thanh tín sĩ 淸信士
thanh tín sĩ nữa 淸信士女
thanh tín sĩ thanh tín nữa 淸信士淸信女
thành tịnh 成淨
thanh tịnh 淸淨
thánh tính 聖性
thánh tịnh 聖淨
thanh tịnh bản nhiên 淸淨本然
thanh tịnh cảnh 淸淨境
thanh tịnh cảnh giới 淸淨境界
thanh tịnh chân như 淸淨眞如
thanh tịnh chân thực 淸淨眞實
thanh tịnh chi hàng 淸淨之行
thanh tịnh chõng tí 淸淨種子
thanh tịnh chúng 淸淨衆
thanh tịnh đại hải chúng 淸淨大海衆
thanh tịnh đạo 淸淨道
Thanh tịnh đạo luận 淸淨道論
thanh tịnh diệu trí 淸淨妙智
thanh tịnh định 淸淨定
thanh tịnh giả 淸淨者
thanh tịnh giác 淸淨覺
thanh tịnh giác hải 淸淨覺海
thanh tịnh giác tương 淸淨覺相
thanh tịnh giải thoát tam muội 淸淨解脫三昧
thanh tịnh giới 淸淨戒
thanh tịnh hàng 淸淨行
thanh tịnh huệ 淸淨慧
thanh tịnh kính 淸淨鏡
thanh tịnh kính diện 淸淨鏡面
Thanh tịnh liên hoa minh vương ương câu xả 淸淨蓮華明王央倶捨
thánh tính ly sinh 聖性離生
thanh tịnh nghiệp xứ 淸淨業處
thanh tịnh nhân 淸淨人
thanh tịnh nhẫn 淸淨忍
thanh tịnh như 淸淨如
thanh tịnh phẩm 淸淨品
thanh tịnh pháp 淸淨法
thanh tịnh pháp giới 淸淨法界
THANH tịnh pháp hàng kinh 淸淨法行經
thanh tịnh pháp nhãn 淸淨法眼
thanh tịnh pháp thân 淸淨法身
Thanh tịnh pháp thân tỳ lô già na tâm địa pháp môn thành tựu nhất thiết đà la ni tam chủng tất địa 淸淨法身毘盧遮那心地法門成就一切陀羅尼三種悉地
thanh tịnh pháp thân tỳ lư xá na phật 淸淨法身毘盧舍那佛
thanh tịnh phật thổ 淸淨佛土
thanh tịnh quả 淸淨果
thanh tịnh quan 淸淨觀
THANH tịnh quan thế âm phổ hiền đà la ni kinh 淸淨觀世音普賢陀羅尼經
thanh tịnh quang minh thân 淸淨光明身
THANH tịnh quang phật 淸淨光佛
thanh tịnh quốc thổ 淸淨國土
thanh tịnh sắc 淸淨色
thanh tịnh tâm 淸淨心
thanh tịnh tam nghiệp 淸淨三業
thanh tịnh tăng thượng ý lạc 淸淨增上意樂
thanh tịnh tăng thượng ý lạc địa 淸淨增上意樂地
thanh tịnh thân 淸淨身
thanh tịnh thắng 淸淨勝
thanh tịnh thắng giải 淸淨勝解
thanh tịnh thắng ý lạc 淸淨勝意樂
thanh tịnh thắng ý lạc địa 淸淨勝意樂地
thanh tịnh thể 淸淨體
thanh tịnh thế giới 淸淨世界
thanh tịnh thiên 淸淨天
thanh tịnh thiên nhãn 淸淨天眼
thanh tịnh thiên thân 淸淨天身
thanh tịnh thổ 淸淨土
thanh tịnh thù thắng 淸淨殊勝
thanh tịnh thức 淸淨識
thanh tịnh tính 淸淨性
thanh tịnh tĩnh lự 淸淨靜慮
thanh tịnh tịnh thiền 淸淨淨禪
thanh tịnh trang nghiêm 淸淨莊嚴
thanh tịnh trí 淸淨智
thanh tịnh trí kiến 淸淨智見
thành tính tự tính 成性自性
THANH tịnh tuệ bồ tát 淸淨慧菩薩
thanh tịnh tuệ nhản 淸淨慧眼
thanh tịnh tương 淸淨相
thanh tịnh vị 淸淨位
thanh tịnh viên 淸淨園
thanh tịnh viên mãn 淸淨圓滿
thanh tịnh vô cáu 淸淨無垢
thanh tịnh vô uế 淸淨無穢
thanh tịnh xử 淸淨處
thanh tịnh ý 淸淨意
thanh tịnh ý lạc 淸淨意樂
thánh toà 聖座
THANH toán 淸算
thành tối chính giác 成最正覺
Thánh tối thắng đà la ni kinh 聖最勝陀羅尼經
Thánh tối thượng đăng minh như lai đà la ni kinh 聖最上燈明如來陀羅尼經
thánh tôn 聖尊
thanh trai 淸齋
thanh trần 聲塵
Thánh trang nghiêm đà la ni kinh 聖莊嚴陀羅尼經
thánh trí 聖智
thánh trí cảnh 聖智境
thánh trí cảnh giới 聖智境界
Thánh trì thế đà la ni kinh 聖持世陀羅尼經
thanh triệt 淸徹
thành trọng 成重
thánh trú 聖住
Thánh trụ 聖冑
thành trú hoại không 成住壞空
Thánh trụ sơn 聖住山
thánh trú thiên trú phạm/phạn trú 聖住天住梵住
Thánh trụ tự 聖住寺
thành trung 城中
thánh trung chi tôn 聖中之尊
thanh trượng 聲杖
thành tự nhiên giác 成自然覺
THANH tự thực tương nghĩa 聲字實相義
thành tự tính 成自性
thanh tụng 聲頌
thành tưởng 城想
thành tương 成相
thánh tượng 聖像
thánh tướng 聖將
thanh tưởng 靑想
thanh tương 靑相
thành tương vi 成相違
thành tựu 成就
thành tựu chúng sinh 成就衆生
thành tựu đại pháp 成就大法
thành tựu đệ nhất nghĩa 成就第一義
thành tựu nghĩa 成就義
thành tựu pháp 成就法
thành tựu quán đỉnh 成就灌頂
thành tựu thần thông 成就神通
thành tựu thì 成就時
thanh ứ 靑瘀
thanh ứ tưởng 靑瘀想
thanh ứ tương 靑瘀相
thanh ứa 靑淤
thanh ứa tưởng 靑淤想
thánh ứng 聖應
thanh văn 聲聞
thành văn 誠文
thanh vân 靑雲
thanh văn bồ đề 聲聞菩提
thanh văn chi chúng 聲聞之衆
thanh văn chính tính ly sinh 聲聞正性離生
thanh văn chõng tính 聲聞種姓
thanh văn chõng tính 聲聞種性
thanh văn chúng 聲聞衆
thanh văn đại chúng 聲聞大衆
thanh văn đạo 聲聞道
thanh văn đệ tí 聲聞弟子
thanh văn địa 聲聞地
thanh văn địa quyết trạch 聲聞地決擇
thanh văn độc giác 聲聞獨覺
thanh văn duyên giác 聲聞緣覺
thanh văn giới 聲聞戒
thanh văn kinh 聲聞經
thanh văn luật tàng 聲聞律藏
thanh văn nhân 聲聞人
thanh văn pháp 聲聞法
thanh văn tăng 聲聞僧
thanh văn tạng 聲聞藏
thanh văn tàng pháp 聲聞藏法
thanh văn thān 聲聞身
thanh văn thặng tính 聲聞乘性
thanh văn thặng tương ứng pháp giáo 聲聞乘相應法教
thanh văn thặng tương ứng tác ý 聲聞乘相應作意
thanh văn thặng tương ứng tác ý tu 聲聞乘相應作意修
thanh văn tháp 聲聞塔
thanh văn thừa 聲聞乘
thanh văn thừa chủng tính 聲聞乘種性
thanh văn tí 聲聞子
thanh văn tính 聲聞性
thanh văn tứ quả 聲聞四果
thanh văn vếch chi phật 聲聞辟支佛
thanh văn ý 聲聞意
thành vay 成爲
thanh vay phật sự 聲爲佛事
thanh vay thể 聲爲體
thanh vay thường 聲爲常
thanh vay vô thường đẳng 聲爲無常等
thánh vị 聖位
thanh vô thường 聲無常
thành vô thượng chính giác 成無上正覺
thành vô thượng giác 成無上覺
thánh võng 聖網
Thánh vũ 聖武
Thánh vũ thiên hoàng 聖武天皇
thánh vực 聖域
thành vương 城王
Thanh vương kinh 聲王經
thanh xích 靑赤
thanh xứ 聲處
thánh xuất thế gian tuệ 聖出世間慧
thánh ý 聖意
thanh y 靑衣
thao 操
thảo 草
tháo 躁
thảo am 草庵
thảo am 草菴
thảo căn 草根
thảo chỉ 草指
thảo cự 草炬
thảo cự hoả 草炬火
thảo đăng cự 草燈炬
thảo diệp 草葉
thảo đơn 草單
Thảo đường 草堂
THẢO đường tự 草堂寺
thảo hài 草鞋
thảo hệ 草繫
thảo hệ tỷ khưu 草繋比丘
thảo hệ tỷ khưu 草繫比丘
thảo hoàn 草環
thảo lư 草廬
thảo mao hoàn 草茅環
thảo mộc 草木
thảo mộc quốc thổ 草木國土
thảo mộc quốc thổ tạt giai thành phật 草木國土悉皆成佛
thảo mộc thành phật 草木成佛
thảo phạn 草飯
thảo phạt 討伐
thảo phạt 討罰
thảo phô 草敷
thảo phọc 草縛
thảo phú địa tỳ ni 草覆地毘尼
thao quang 韜光
thảo sáng 草創
thao thân 操身
thao thiết 饕餮
thảo thứ 草次
thảo thực 草食
thảo toà 草座
thảo trung 草中
thảo tửu 草酒
Thảo y 草衣
thập 什
thập 十
tháp 塔
thập 拾
tháp 搨
tháp 榻
thấp 溼
thấp 濕
thập ác 十惡
thập ác kiến 十惡見
thập ác nghiệp 十惡業
thập ác ngũ nghịch 十惡五逆
thập ān 十恩
tháp bà 塔婆
thập ba la di 十波羅夷
thập ba la mật 十波羅蜜
thập ba la mật đa 十波羅蜜多
Thập bản kinh luận nhì chướng thể thuyết 十本經論二障體說
thập bảo 什寶
thập bảo 十寶
thập bảo sơn 十寶山
thập bát 十八
thập bát a la hán 十八阿羅漢
thập bát bất cộng 十八不共
thập bát bất cộng hàng 十八不共行
thập bát bất cộng pháp 十八不共法
thập bát bất cộng phật pháp 十八不共佛法
thập bát biến 十八變
thập bát bộ 十八部
Thập bát bộ luận 十八部論
thập bát cảnh giới 十八境界
thập bát chõng vật 十八種物
thập bát đại kinh 十八大經
thập bát đạo 十八道
Thập bát địa ngục kinh 十八地獄經
thập bát giới 十八界
thập bát hiền 十八賢
thập bát hiền thánh 十八賢聖
Thập bát hội chỉ quy 十八會指歸
thập bất hối giới 十不悔戒
thập bát hữu học 十八有學
thập bất khả hối giới 十不可悔戒
thập bát không 十八空
Thập bát không luận 十八空論
thập bát kinh 十八經
thập bát la hán 十八羅漢
thập bát minh xứ 十八明處
Thập bát nề lê kinh 十八泥犁經
thập bát nguyện 十八願
thập bát nhật 十八日
thập bất nhị môn 十不二門
thập bát phạm 十八梵
thập bát phạm thiên 十八梵天
thập bát sinh xứ 十八生處
thập bát sự 十八事
thập bát sự bất cộng 十八事不共
thập bát thần biến 十八神變
thập bát thánh nhân trí 十八聖人智
thập bất thiện 十不善
thập bát thiên 十八天
thập bất thiện đạo 十不善道
thập bất thiện nghiệp 十不善業
thập bất tịnh 十不淨
thập bất tịnh tưởng 十不淨想
thập bát tông 十八宗
thập bát trọng địa ngục 十八重地獄
thập bát ứng chân 十八應眞
thập bát vật 十八物
thập bát vị 十八位
thập bát viên mãn 十八圓滿
thập bát viên tịnh 十八圓淨
tháp bây 塔碑
thập biện 十辯
thập biến 十遍
thập biến nhập 十遍入
thập biến xử 十徧處
thập biến xứ 十遍處
thập biến xứ định 十遍處定
thập bố thi 十布施
thập bội 十倍
Thập cam lộ vương 十甘露王
thập căn bản 十根本
thập căn bản phiền não 十根本煩惱
thập cảnh 十境
thập câu nghĩa 十句義
Thập câu quan âm kinh 十句觀音經
thập chān như 十眞如
thập chān thật 十眞實
thập chi 十支
thập chỉ 十止
thập chi luận 十支論
thập chõng ác kiến 十種惡見
thập chõng ác kiến trù lâm 十種惡見稠林
thập chõng giới 十種戒
thập chõng lực 十種力
thập chõng pháp hàng 十種法行
thập chõng quan pháp 十種觀法
thập chõng sỡ quan pháp 十種所觀法
thập chõng thần thông 十種神通
thập chõng thông 十種通
thập chõng tới pháp 十種細法
thập chõng trí 十種智
thập chõng vô đảo 十種無倒
thập chõng y 十種衣
thập chủng 十種
thập chủng bất tịnh 十種不淨
thập chủng đại nguyện 十種大願
thập chủng hạnh nguyện 十種行願
thập chủng ma quān 十種魔軍
thập chủng phi luật 十種非律
thập chủng phiền não 十種煩惱
thập chủng phương tiện 十種方便
thập chủng trí lực 十種智力
thập chủng trí minh 十種智明
thập chướng 十障
thập chướng ngại 十障礙
Thập công 什公
thập công đức 十功德
Thập cú nghĩa luận 十句義論
thập cửu 十九
thập dạ 十夜
thập dạ niệm phật 十夜念佛
thập đắc 拾得
thập đại đệ tử 十大弟子
thập đại địa 十大地
thập đại địa pháp 十大地法
thập đại hoặc 十大惑
thập đại luận sư 十大論師
thập đại nguyện 十大願
thập đại thụ 十大受
thập danh 十名
thập đạo 十道
thập đáo bỉ ngạn 十到彼岸
tháp đầu 塔頭
thập đệ tử 十弟子
thập địa 十地
thập địa bồ tát 十地菩薩
thập địa đẳng giác 十地等覺
Thập địa kinh 十地經
Thập địa kinh luận 十地經論
Thập địa luận 十地論
Thập địa nghĩa ký 十地義記
thập địa nguyện hàng 十地願行
Thập địa phẩm 十地品
thập địa tām 十地心
thập địa thứ đệ 十地次第
thập dịch 什譯
thập điện diêm vương 十殿閻王
thập diệu 十妙
thập độ 十度
thập độ tam hàng 十度三行
thập đỗi 十對
thập dụ 十喩
thập dụ quan 十喩觀
thập đức 十德
thập duyên quan 十緣觀
thập duyên sinh cú 十緣生句
thập giải 十解
thập giáo 十教
thập giới 十戒
thập giới 十界
thập giới 十誡
thập giới công đức 十誡功德
thập giới giai thành phật 十界皆成佛
thập giới hỗ cụ 十界互具
thập giới năng hoá bồ tát 十界能化菩薩
thập giới tu hàng 十界修行
thập hàng 十行
thập hằng hà sa 十恆河沙
thập hiệu 十號
thập hộ 十護
thập hoặc 十惑
thập hồi hướng 十廻向
thập hồi hướng 十迴向
thập hư 十虛
thập hướng 十向
thập huyền 十玄
thập huyền duyên khởi 十玄緣起
thập huyền môn 十玄門
thập kết 十結
thập khí 什器
thập khoa 十科
thập khoái 十快
thập không 十空
thập kiên 十堅
thập kiến 十見
thập kiên tām 十堅心
thập kiếp 十劫
thập kim cương 十金剛
thập kim cương tām 十金剛心
thập kim cương tām hướng quả 十金剛心向果
tháp ký 塔記
thập la sát nữ 十羅刹女
thập lạc 十樂
thập lai 十來
thập lai kệ 十來偈
thập lịa 十里
thập lợi 十利
thập luān 十輪
Thập luān kinh 十輪經
thập luận tượng 十論匠
thập lục 十六
thập lực 十力
thập lục bồ tát 十六菩薩
Thập lực ca diếp 十力迦葉
thập lục chính sĩ 十六正士
thập lục đặc thắng 十六特勝
thập lục đại a la hán 十六大阿羅漢
thập lục đại bồ tát 十六大菩薩
thập lục đại lực 十六大力
thập lục đại quốc 十六大國
thập lục đại sĩ 十六大士
thập lục đại thiên 十六大天
thập lục đế 十六諦
thập lục đế quan 十六諦觀
thập lục điều giới 十六條戒
thập lục du tăng địa ngục 十六遊增地獄
thập lục già 十六遮
thập lực giáo 十力教
thập lục hàng 十六行
thập lục hàng quan 十六行觀
thập lục hàng tương 十六行相
thập lục hội 十六會
thập lục không 十六空
Thập lực kinh 十力經
thập lục la hán 十六羅漢
thập lực minh 十力明
thập lục nhật 十六日
thập lục phân chi nhất 十六分之一
thập lục quan 十六觀
thập lục quốc 十六國
thập lục quốc vương 十六國王
thập lục sa di 十六沙彌
thập lực sai biệt 十力差別
thập lục sư 十六師
thập lực tác nghiệp 十力作業
thập lục tām 十六心
thập lục tâm hàng 十六心行
thập lục tâm tương kiến đạo 十六心相見道
thập lục thần ngã 十六神我
thập lục thánh hàng 十六聖行
thập lực thế tôn 十力世尊
thập lục thiên 十六天
thập lục thiện thần 十六善神
thập lực thứ đệ 十力次第
thập lực tôn 十力尊
thập lục tri kiến 十六知見
thập lục tư cụ 十六資具
thập lục tuế 十六歲
thập lục tưởng quan 十六想觀
thập lực vô đẳng 十力無等
thập lục vương tử 十六王子
thập lục vương tử phật 十六王子佛
THÁP lý mộc bồn địa 塔裏木盆地
thập ma 什麼
THÁP mã đa đức 塔瑪多德
thập ma xử 什麼處
tháp miếu 塔廟
thập minh 十明
thập môn 十門
Thập môn biện hoặc luận 十門辯惑論
Thập môn hoà tránh luận 十門和諍論
Thập môn luận 十門論
thập não loạn 十惱亂
thập nên 十年
thập nghĩa 十義
thập ngũ 十五
thập ngũ nhật 十五日
thập ngũ nhật bố tát 十五日布薩
thập ngũ tôn 十五尊
Thập ngũ tôn quan âm 十五尊觀音
thập ngũ trí đoạn 十五智斷
thập ngũ ý 十五意
thập ngũ ý lạc 十五意樂
Thập ngưu đồ 十牛圖
Thập ngưu đồ tự 十牛圖序
thập nguyện 十願
thập nguyện vương 十願王
thập nguyệt 十月
THÁP nhãi tự 塔爾寺
thập nhân 十因
thập nhẫn 十忍
thập nhãn 十眼
thập nhập 十入
thập nhất 十一
thập nhật 十日
thập nhất chõng thô trọng 十一種麁重
thập nhất địa 十一地
Thập nhất diện quan âm 十一面觀音
Thập nhất diện quan thế âm thần chú kinh 十一面觀世音神呪經
Thập nhất diện thần chú tām kinh 十一面神咒心經
thập nhất diệu 十一曜
thập nhất không 十一空
thập nhất nguyệt 十一月
thập nhất pháp 十一法
thập nhất sắc 十一色
thập nhật thập dạ 十日十夜
thập nhất thiện 十一善
thập nhất thiết nhập 十一切入
thập nhất thiết xứ 十一切處
thập nhất thô trọng 十一麁重
thập nhất thức 十一識
thập nhất tinh 十一星
thập nhất trí 十一智
thập nhất trú 十一住
thập nhất xưng hiệu 十一稱號
thập nhị 十二
thập nhị ác luật nghi 十二惡律儀
thập nhị bất luật nghi 十二不律儀
thập nhị bộ 十二部
thập nhì bộ giáo 十二部教
thập nhị bộ kinh 十二部經
thập nhì bộ pháp 十二部法
thập nhị bồ tát trụ 十二菩薩住
thập nhị bộ tuyến 十二部線
thập nhị cầm 十二禽
thập nhị chān như 十二眞如
thập nhị chi 十二支
thập nhì chi duyên 十二支緣
thập nhị chủng hoả pháp 十二種火法
thập nhị chủng trụ 十二種住
thập nhị cức viên 十二棘園
thập nhị cung 十二宮
thập nhị đại nguyện 十二大願
thập nhị đăng 十二燈
thập nhị đầu đà 十二頭陀
thập nhì đầu đà hàng 十二頭陀行
Thập nhị đầu đà kinh 十二頭陀經
thập nhị địa 十二地
thập nhì đỗ đa 十二杜多
Thập nhị du kinh 十二遊經
thập nhị dược xoa đại tướng 十二藥叉大將
thập nhị duyên 十二緣
thập nhị duyên khởi 十二緣起
thập nhị duyên khởi đồ 十二緣起圖
thập nhì hàng pháp luân 十二行法輪
thập nhì hàng tương 十二行相
thập nhị hoả thiên 十二火天
thập nhị hoả tôn 十二火尊
thập nhị hữu chi 十二有支
thập nhị không 十二空
thập nhị kiến phọc 十二見縛
thập nhị luān 十二輪
thập nhì luật 十二律
thập nhì môn 十二門
Thập nhị môn luận 十二門論
Thập nhì môn luận sớ 十二門論疏
thập nhì môn thiền/thiện 十二門禪
thập nhị nguyện 十二願
Thập nhị nguyện vương 十二願王
thập nhì nguyệt 十二月
thập nhì nhân 十二因
thập nhị nhān duyên 十二因緣
Thập nhì nhân duyên luận 十二因緣論
thập nhì nhân duyên quan 十二因緣觀
thập nhị nhập 十二入
thập nhì phẩm 十二品
thập nhì phẩm vô minh 十二品無明
thập nhì phân 十二分
thập nhị phần giáo 十二分教
thập nhì phân kinh 十二分經
thập nhì pháp luân 十二法輪
thập nhị pháp nhān 十二法人
thập nhị phật 十二佛
Thập nhị phật danh thần chú hiệu lượng công đức trừ chướng diệt tội kinh 十二佛名神呪校量功德除障滅罪經
thập nhì quang 十二光
thập nhị quang phật 十二光佛
thập nhị suất liên 十二率連
thập nhì tâm 十二心
thập nhị thần 十二神
thập nhị thần minh vương 十二神明王
Thập nhị thần tướng 十二神將
thập nhì thì 十二時
thập nhì thì trung 十二時中
thập nhị thiên 十二天
thập nhì thiền/thiện 十二禪
thập nhị thú 十二獸
thập nhị thượng nguyện 十二上願
thập nhì tinh thứ 十二星次
thập nhì trọng thành 十二重城
thập nhị trụ 十二住
THÁP nhi tự 塔兒寺
thập nhì tức 十二息
thập nhì vô vay 十二無爲
thập nhị xứ 十二處
thập như 十如
thập như lai địa 十如來地
thập như thị 十如是
thấp nhuần 濕潤
thập niệm 十念
thập niệm huyết mạch 十念血脉
thập niệm thành tựu 十念成就
thập niệm tương tục 十念相續
thập niệm vãng sinh 十念往生
thập niệm xứ 十念處
thập phân 十分
thập phẫn nộ minh vương 十忿怒明王
thập pháp 十法
thập pháp chỉ quan 十法止觀
thập pháp giới 十法界
thập pháp hàng 十法行
thập pháp minh nhập 十法明入
thập pháp thành thặng quan 十法成乘觀
thập phật 十佛
Thập phật danh 十佛名
thập phát thú 十發趣
thập phát thú tām 十發趣心
thập phi luật 十非律
thập phi pháp 十非法
thập phi sự 十非事
thập phiền não 十煩惱
thập phổ môn 十普門
thập phương 十方
thập phương bạc già phạm/phạn 十方薄伽梵
thập phương chư như lai 十方諸如來
thập phương chư phật 十方諸佛
thập phương chúng sinh 十方衆生
thập phương giới 十方界
thập phương hiện tiền 十方現前
thập phương hiện tiền tăng vật 十方現前僧物
thập phương hiện tiền vật 十方現前物
thập phương không 十方空
thập phương lục đạo 十方六道
thập phương nhất thiết chư phật 十方一切諸佛
thập phương nhất thiết quốc thổ 十方一切國土
thập phương pháp 十方法
thập phương pháp giới 十方法界
thập phương phật 十方佛
thập phương phật độ 十方佛土
thập phương phật quốc 十方佛國
thập phương phật sát/xát 十方佛刹
thập phương phật thổ trung dõi hữu nhất thặng pháp 十方佛土中唯有一乘法
thập phương quốc 十方國
thập phương sát/xát 十方刹
thập phương tam thế 十方三世
thập phương tam thế nhất thiết chư phật 十方三世一切諸佛
thập phương tăng 十方僧
thập phương tăng vật 十方僧物
thập phương thế giới 十方世界
thập phương thường trụ 十方常住
thập phương thường trụ tăng vật 十方常住僧物
thập phương thường trụ vật 十方常住物
thập phương tịnh thổ 十方淨土
thập phương trung 十方中
Thập phương tuỳ nguyện vãng sinh kinh 十方隨願往生經
thập quá 十過
thập quan 十觀
thập quān 十軍
thập quan thành thặng 十觀成乘
Thập quyển chương 十卷章
THẤP sấn di đắn la 濕嚩彌怛囉
thập sinh 十生
thấp sinh 濕生
thấp sinh hoá sinh 濕生化生
thập số 十數
thập sơn vương 十山王
Thập sư 什師
thập sự 十事
thập sứ 十使
thập sư 十師
thập sự công đức 十事功德
thập sự phi pháp 十事非法
THÁP tạ tương/tưởng dương 塔謝蔣揚
thập tam 十三
thập tām 十心
thập tam chõng y 十三種衣
thập tam hàng 十三行
thập tam lực 十三力
thập tam nan 十三難
thập tam nhập 十三入
thập tam phật 十三佛
thập tam tàn 十三殘
thập tam tăng già bà thây sa 十三僧伽婆尸沙
thập tam tăng già bà thây sa pháp 十三僧伽婆尸沙法
thập tam tăng tàn 十三僧殘
thập tam tăng tàn giới 十三僧殘戒
thập tam tăng tàn pháp 十三僧殘法
thập tam tông 十三宗
thập tam trụ 十三住
thập tam tư cụ 十三資具
thập tam tư cụ y 十三資具衣
thập tăng 十增
thập thān 十身
thập thần thông 十神通
thập thắng hàng 十勝行
thập thặng quan 十乘觀
thập thặng quan pháp 十乘觀法
thập thành 十成
thập thánh 十聖
thập thanh 十聲
thập thập 十十
thập thất 十七
thập thất địa 十七地
Thập thất địa luận 十七地論
thập thất điều hiến pháp 十七條憲法
thập thất thiên 十七天
thập thất tôn mạn đồ la 十七尊曼荼羅
thập thế 十世
thập thế cách pháp dị thành môn 十世隔法異成門
thập thế giới 十世界
thập thì 十時
thập thiên 十千
thập thiện 十善
thập thiện bồ tát 十善菩薩
thập thiền chi 十禪支
thập thiện chính pháp 十善正法
thập thiện đạo 十善道
thập thiên do tuần 十千由旬
thập thiện giới 十善戒
thập thiện giới lực 十善戒力
thập thiện nghiệp 十善業
thập thiện nghiệp đạo 十善業道
thập thiện tām 十善心
thập thiện vị 十善位
thập thiện vương 十善王
thập thiện xảo 十善巧
thập thông 十通
thập thông minh 十通明
thập thù thắng ngữ 十殊勝語
thập thừa 十乘
thập thừa phong 十乘風
thập thừa sàng 十乘床
tháp tịch 榻蓆
thập tiến cửu thoái 十進九退
thập tín 十信
thập tín sơ tâm 十信初心
thập tín vị 十信位
thấp tính 濕性
thập tông 十宗
thập trai 十齋
thập trai nhật 十齋日
thập trai nhật phật 十齋日佛
thập trai phật 十齋佛
thập trí 十智
thập triền 十纏
thập triền 十纒
Thập triệu 什肇
thập trọng 十重
thập trọng ba la đề mộc xoa 十重波羅提木叉
thập trọng cấm 十重禁
thập trọng cấm giới 十重禁戒
thập trọng chướng 十重障
thập trọng giới 十重戒
thập trọng pháp giới 十重法界
thập trọng tội 十重罪
thập trọng tứ thập bát khinh 十重四十八輕
thập trọng tứ thập bát khinh giới 十重四十八輕戒
thập trụ 十住
thập trú bồ tát 十住菩薩
Thập trú đoán/đoạn kết kinh 十住斷結經
Thập trụ kinh 十住經
Thập trú luận 十住論
thập trụ tām 十住心
thập trú thập hàng thập hồi hướng 十住十行十迴向
Thập trú tỳ bà sa 十住毘婆沙
Thập trụ tỳ bà sa luận 十住毘婆沙論
thập trú vị 十住位
thập trường dưỡng 十長養
thập trường dưỡng tâm 十長養心
thập tứ 十四
thập tự 十字
thập tư 十思
tháp tự 塔寺
thập tứ bất khả kí 十四不可記
thập tứ biến hoá 十四變化
thập tù hướng 十囘向
thập tự kim cang 十字金剛
thập tứ nan 十四難
thập tứ nhật 十四日
thập tứ phật quốc 十四佛國
thập tứ phật quốc vãng sinh 十四佛國往生
thập tứ quá 十四過
thập tự tại 十自在
thập tứ thần cửu vương 十四神九王
thập tứ vô kí 十四無記
thập tuế 十歲
thập tụng 十誦
Thập tụng ba la đề mộc xoa giới bản 十誦波羅提木叉戒本
Thập tụng luật 十誦律
Thập tụng tỉ khâu ba la đề mộc xoa giới 十誦比丘波羅提木叉戒
Thập tụng tỉ khâu ba la đề mộc xoa giới bản 十誦比丘波羅提木叉戒本
Thập tụng tỉ khâu giới bản 十誦比丘戒本
Thập tụng tỉ khâu ni giới sỡ xuất bản mạt 十誦比丘尼戒所出本末
thập tưởng 十想
thập tương 十相
tháp tượng 塔像
thập tuỳ miên 十隨眠
thập tuỳ niệm 十隨念
Thấp tỳ 濕鞞
thập vấn 十問
thập vạn 十萬
thập vạn ức 十萬億
thập vạn ức phật độ 十萬億佛土
thập vật 什物
thập vật 十物
thập vị 十位
tháp viên 塔園
tháp viện 塔院
thập vô ngại 十無礙
thập vô nhị 十無二
thập vô tận 十無盡
thập vô tận giới 十無盡戒
thập vô tận tạng 十無盡藏
thập vương 十王
thập vương điện 十王殿
Thập vương kinh 十王經
thập xứ định 十處定
thấp y 濕衣
thất 七
thất 失
thất 室
thật 實
thát 闥
thất ác 七惡
thất ao bát đột 七凹八凸
thát bà 闥婆
thất bách hiền thánh 七百賢聖
thất bách kết tập 七百結集
thất bách tập pháp 七百集法
thật bản 實本
thất bản tông 失本宗
thất bảo 七寶
Thất bảo am 七寶庵
thất bảo bát 七寶鉢
thất bảo chư thụ 七寶諸樹
thất bảo cung 七寶宮
thất bảo đài 七寶臺
thất bảo đại giảng đường 七寶大講堂
thất bảo diệu tháp 七寶妙塔
thật báo độ 實報土
thất bảo giao lộ 七寶交露
thất bảo hoa 七寶華
Thất bảo kinh 七寶經
thất bảo lao ngục 七寶牢獄
thất bảo miếu tự 七寶廟寺
thất bảo phù đồ 七寶浮圖
thất bảo thánh thần 七寶聖臣
thất bảo thành tựu 七寶成就
thất bảo tháp 七寶塔
thất bảo tháp tự 七寶塔寺
thất bảo thụ 七寶樹
thất bảo thụ lām 七寶樹林
thất bảo trang nghiêm 七寶莊嚴
thất bảo tự 七寶寺
thất bát hàng 七八行
thất bất hoàn 七不還
thất bất khả tỵ 七不可避
thất biện 七辯
thất bộ 七步
thất bộ 七部
thất bồ đề bảo 七菩提寶
thất bồ đề phân 七菩提分
thất bộ luận 七部論
thất bộ xà 七步蛇
thất cá pháp môn 七箇法門
thất cấu 七垢
Thất cāu chi phật mẫu sở thuyết chuẩn đề đà la ni kinh 七倶胝佛母所說准提陀羅尼經
Thất cāu chi phật mẫu tôn 七倶胝佛母尊
thất câu đì 七倶胝
Thất câu đì phật mẫu 七倶胝佛母
thất chān như 七眞如
thật chất 實質
thật chất tồn tại 實質存在
thất chi 七支
thất chi nghiệp 七支業
thất chi niệm tụng 七支念誦
thất chính 失政
thất chính niệm 失正念
thất chõng bàn 七種般
thất chõng bất hoàn 七種不還
thất chõng bồ tát địa 七種菩薩地
thất chõng đệ nhất nghĩa 七種第一義
thất chõng địa 七種地
thất chõng định danh 七種定名
thất chõng đoán/đoạn diệt 七種斷滅
thất chõng hương dược 七種香藥
thất chõng kết sinh 七種結生
thất chõng lập đề 七種立題
thất chõng mạn 七種慢
thất chõng na hàm 七種那含
thất chõng nhì đế 七種二諦
thất chõng phương tiện 七種方便
thất chõng tác ý 七種作意
thất chõng tai nan 七種災難
thất chõng tính tự tính 七種性自性
thất chõng tuỳ miên 七種隨眠
thất chủng 七種
thất chúng 七衆
thất chứng 七證
thất chủng bất tịnh 七種不淨
thất chủng biện 七種辯
thất chủng bố thí 七種布施
thất chủng chān như 七種眞如
thất chúng giới 七衆戒
thất chủng lễ phật 七種禮佛
thất chủng ngữ 七種語
thất chúng nhān 七衆人
thất chúng nịch thuỷ 七衆溺水
thất chủng sám hối tām 七種懺悔心
thất chủng sinh tử 七種生死
thất chứng sư 七證師
thất chủng thực 七種食
thất chủng tự tính 七種自性
thất chủng vô thượng 七種無上
thất chủng vô thường 七種無常
thất chủng xả 七種捨
thất chủng y 七種衣
thất chuyển cửu lệ 七轉九例
thất chuyển thanh 七轉聲
thất chuyển thức 七轉識
thất cung y vương 七躬醫王
thất đại 七大
thất đại lợi 失大利
thật đại thừa giáo 實大乘教
thất đàm 七曇
thất đẳng giác chi 七等覺支
thật đạo 實道
thật đế 實諦
thất địa 七地
thất địa trầm không nan 七地沉空難
thất đích thị giả 室的侍者
thất điên đảo 七顚倒
thất diệp nham 七葉巖
thất diệp quật 七葉窟
Thất diệp tự 七葉寺
thất diệt 七滅
thất diệt tránh 七滅諍
thất diệt tránh pháp 七滅諍法
thất diệu 七曜
thất điều 七條
thất điều ca sa 七條袈裟
Thất diệu nhương tai quyết 七曜攘災決
Thất diệu nương tai quyết 七曜禳災決
thất diệu tinh 七曜星
Thất diệu tinh thìn biết hàng pháp 七曜星辰別行法
thất điều y 七條衣
thất độ 七度
thất độ 失度
thất đoán/đoạn diệt luận 七斷滅論
thất dụ 七喩
thật đức 實德
thất đường già lam 七堂伽藍
thất già 七遮
thất gia 室家
thất gia hàng 七加行
thất gia hàng vị 七加行位
thất già tội 七遮罪
thất giác 七覺
thất giác chi 七覺支
thất giác phân 七覺分
thất giác ý 七覺意
thất giác ý chi 七覺意支
thật giáo 實教
thất giới 七界
thất giới 失戒
thất hải 七海
thất hành sen hoa 七莖蓮華
thất hiền 七賢
thật hiện 實現
thất hiền thất thánh 七賢七聖
Thất hiền tự 七賢寺
thất hiền vị 七賢位
thất hoa 七華
thật hoá 實化
thất hoa bát liệt 七花八裂
thất hoại 失壞
Thật huệ 實慧
thất hương hải 七香海
thất hương thang 七香湯
thất hữu 七有
thật hữu 實有
thất hữu y phúc nghiệp 七有依福業
thất khoa 七科
thất khoa đạo phẩm 七科道品
thất không 七空
thật không 實空
thất kiến 七見
thất kimsơn 七金山
thất kinh 七經
thật kinh 實經
Thất la bà 失羅婆
thất la ma nã lạc ca tam bạt la 室羅摩拏洛迦三跋羅
thất la ma noa/nã lí dà 室羅摩拏理迦
thất la mạt ni la 室羅末尼羅
Thất la phạt 室羅伐
thất la phạt nã 室羅筏拏
Thất la phạt quốc 室羅筏國
THẤT la phạt tạt để 室羅伐悉底
Thất la phạt tất để 室羅筏悉底
THẤT la phẹt 室羅筏
thất la phẹt noa/nã nguyệt 室羅筏拏月
thất la phọc nã 室羅縛拏
thất lạc 失落
thất lậu 七漏
thất lệ cú 七例句
thất lệ dấy 室囇曳
thất lênh bát lạc 七零八落
thất lí 失理
thất lộ 失路
thất lô ca 室盧迦
thất lộ ca 室路迦
thất lợi 失利
thất lợi 室利
thật lợi 實利
Thất lợi cật lật đa để 室利訖栗多底
Thất lợi cúc 室利毱
Thất lợi cúc đa 室利毱多
Thất lợi đề bà 室利提婆
thất lợi la 室利羅
Thất lợi la đa 室利羅多
Thất lợi la đa 室利邏多
Thất lợi mật đa la 室利蜜多羅
thất lợi mạt tha 室利靺瑳
thất lợi mạt tha 室利靺蹉
thất lợi mạt tha lạc sát nẵng 室利靺蹉洛刹曩
thất lợi phọc tắc ca 室利嚩塞迦
Thất lợi sai đát la 室利差呾羅
Thất lợi yết bà 室利揭婆
thất luận 七論
thất lực 七力
thất lưu 七流
thất lý 室哩
thất ly 室離
thật lý 實理
thất ma đát lý 七摩怛里
thất ma na noa/nã 室摩那拏
thất mạn 七慢
thất mẫu thiên 七母天
thất mộng 七夢
Thất mộng kinh 七夢經
thất nã 室拏
thất nan 七難
thật ngã 實我
thật nghĩa 實義
thất nghịch 七逆
thất nghịch tội 七逆罪
thật ngôn 實言
thật ngữ 實語
thất nguyệt 七月
thật nhãn 實眼
thất nhật 七日
thất nhật dược 七日藥
thất nhật thất dạ 七日七夜
thật nhĩ 實爾
thất nhiếp thụ sự 七攝受事
thất như chúng 七如衆
thất như lai 七如來
thất như lai bảo tháp 七如來寶塔
thất niệm 失念
thất niệm giả 失念者
thất nội 室內
thật nữ 實女
Thật phạm 實範
thất phân 七分
thất phản 七返
thất phản sinh 七返生
thất pháp 七法
thật pháp 實法
thất pháp bất khả tị 七法不可避
thất pháp tài 七法財
thất phật 七佛
Thất phật am 七佛庵
thất phật bát bồ tát 七佛八菩薩
Thất phật bát bồ tát sỡ thuyết đại đà la ni thần chú kinh 七佛八菩薩所說大陀羅尼神咒經
Thất phật danh hiệu công đức kinh 七佛名號功德經
Thất phật danh kinh 七佛名經
thất phật dược sư 七佛藥師
Thất phật kinh 七佛經
Thất phật phụ mẫu tính tự kinh 七佛父母姓字經
thất phật thông giới 七佛通戒
Thất phật thông giới kệ 七佛通戒偈
Thất phật tự 七佛寺
thất phen cộng giải 七番共解
thật phiền não 實煩惱
thất phương tiện 七方便
thất phương tiện vị 七方便位
Thất quan âm 七觀音
thất quốc xuất gia 失國出家
thất quỷ thần 七鬼神
Thất quyển chương 七卷章
thất sắc 七色
thật sắc thān 實色身
thất sái 室灑
thất sinh 七生
thất sinh dự lưu 七生預流
Thất sinh tự 室生寺
thất sơn 七山
thất sứ 七使
thật sự 實事
thất sự đoán/đoạn diệt tông 七事斷滅宗
thất sự học 七事學
thất sự tuỳ thān 七事隨身
thất tác ý 七作意
thất tài 七財
thất tai nan 七災難
thất tâm 七心
thất tām 失心
thất tām giới 七心界
thất tăng 七僧
thất tàng 室藏
thất tăng pháp hội 七僧法會
thất tăng trai 七僧齋
thật tế 實際
thật tế lý địa 實際理地
thật tế trụ 實際住
thất thân khẩu thất chi 七身口七支
thất thắng pháp 七勝法
thất thắng sự 七勝事
thất thánh 七聖
thất thanh 七聲
thất thánh giác 七聖覺
thất thánh tài 七聖財
thật thành tựu 實成就
thất thập 七十
thất thập ngũ 七十五
thất thập ngũ pháp 七十五法
thất thập ngũ thiên 七十五千
thất thập nhị thiên 七十二天
thất thập nhị tự 七十二字
thất thập nhị tuế 七十二歳
thất thập tam 七十三
thất thập tam tôn 七十三尊
thất thất 七七
thật thật 實實
thất thất kỵ 七七忌
thất thất nhật 七七日
thất thất trai 七七齋
thất thāu ma la 失收摩羅
thất thế 七世
thật thể 實體
thất thí 七譬
thất thiện 七善
thất thiên dạ xoa 七千夜叉
thất thiện sĩ thú 七善士趣
thật thoái 實退
thất thú 七趣
thất thú 失守
thất thủ ma la 失守摩羅
thất thú ma la 室獸摩羅
thất thức 七識
thất thức thập danh 七識十名
thất thức trụ 七識住
thất thường trú quả 七常住果
thất tiết am 七節庵
thất tình 七情
thất tinh 七星
Thất tinh 室星
thật tính 實性
Thất tinh am 七星庵
thất tinh các 七星閣
thất tịnh hoa 七淨華
thất tổ 七祖
thất tối thắng 七最勝
thất tông 七宗
Thất tông luận 七宗論
thất trạch 室宅
thất trān 七珍
thất trị 七治
thất tri 七知
thật trí 實智
thật tri 實知
Thất tri kinh 七知經
Thất trì tinh xá 七池精舍
thất trọng 七重
thất trọng hàng thụ 七重行樹
thất trú 七住
thất trung 室中
thất trượng phu 七丈夫
Thất trường tự 七長寺
thất tử 七子
thất tụ 七聚
thật tu 實修
thất tụ giới 七聚戒
thất tung bát hoành/hoạnh 七縱八橫
thất tương liên/lân mẫn 七相憐愍
thất tuỳ miên 七隨眠
thất tỷ muội 七姉妹
thất tỳ ni 七毘尼
thất vạn ngũ thiên 七萬五千
thật vật 實物
thất vi 七微
thất vị 失位
thất vô thượng đạo 七無上道
thất vọng 失望
thất vũ 室宇
thất xích 七尺
thất xích đơn tiền 七尺單前
Thật xoa nan đà 實叉難陀
thất xứ 七處
thất xứ bát hội 七處八會
thất xử cửu hội 七處九會
thất xứ giai mãn 七處皆滿
thất xử giai mãn tương 七處皆滿相
thật xướng 實唱
thật y xứ 實依處
thất yết ma 七羯磨
thāu 偸
thấu 嗽
thāu 收
thấu 透
thāu bà 偸婆
thāu bát 收鉢
thāu cốt 收骨
thấu đắc 透得
thāu đạo 偸盜
thāu đạo giới 偸盜戒
thấu đính thấu để 透頂透底
thāu la già 偸羅遮
Thầu la nan đà ni 偸羅難陀尼
thāu lan 偸蘭
thāu lan già 偸蘭遮
thāu lan già da 偸蘭遮耶
THAU lô cha 鍮蘆吒
Thầu ma tử xúi 偸魔死驅
thấu mãn 湊滿
thâu môn 輸門
THÂU na 輸那
thầu nhân 偸人
thấu pháp thân 透法身
thấu quan 透關
thầu tâm 偸心
thau thạch 鍮石
thấu thoát 透脫
thâu thoát/thuế/thối 輸稅
thầu thủ 偸取
thấu ty 嗽卑
thāu y 收衣
thāu y bát 收衣缽
THÂY khí như lai 尸棄如來
thây la hội 尸羅會
THÂY lê mật đa la 尸梨蜜多羅
THÂY lợi la 尸利羅
thây lợi sa thụ 尸利沙樹
thây mãn 尸滿
THÂY tỳ 尸毘
thây xoa 尸叉
thây xoa kế/kệ lại ni 尸叉罽賴尼
thế 世
thế 剃
thế 勢
thê 妻
thế 替
thê 栖
thê 梯
thê 棲
thế 涕
thê 渧
thê 睇
thế 砌
thệ 誓
thể 躰
thệ 逝
thể 體
thế anh 世英
THÊ bạch 棲白
thế bát pháp 世八法
thể biến 體變
thể cách 體格
Thế cao 世高
thể chân chỉ 體眞止
thế chấp 世執
thế chí 勢至
thê chỉ 棲止
Thế chí bồ tát 勢至菩薩
Thế chí quan 勢至觀
THÊ chiêm/thiềm 栖蟾
thể chính 體正
THỀ choàng 誓幢
thế chủ 世主
thế chư sư 世諸師
thể chướng 體障
thể cụ 體具
thệ cung 逝宮
thệ đa 逝多
thế đa la 世多羅
Thệ đa lām 逝多林
thế da na tát nam 世耶那薩喃
Thệ đa uyển 逝多苑
thể đắc 體得
thế đại 世代
thể đại 體大
thế đàm thoại 世談話
thế đăng 世燈
thê đăng 梯隥
thế đạo 世道
thế đao 剃刀
thế đạo sư 世導師
thể đạt 體達
thế đầu 剃頭
thế đế 世諦
thế đế bất sinh diệt 世諦不生滅
thế đế đạo lí 世諦道理
thế đế đệ nhất nghĩa đế 世諦第一義諦
thế đệ nhất 世第一
thế đệ nhất pháp 世第一法
thế đệ nhất pháp vị 世第一法位
thế đệ nhất pháp vô gian 世第一法無間
thế đệ nhất vị 世第一位
thế đế pháp 世諦法
thế đế tâm thoát 世諦心脫
thế điển 世典
thế độ 剃度
thề độ nhất thiết chúng 誓度一切衆
thế độ sư 剃度師
thế dụng 勢用
thể dụng 體用
thể dụng huān tập 體用熏習
thể dụng vô ngại 體用無礙
thế gia 世家
thể giải 體解
thế gian 世間
thế gian ái 世間愛
thế gian bất khả lạc tưởng 世間不可樂想
thế gian bát nhã 世間般若
thế gian bát pháp 世間八法
thế gian cập xuất thế gian 世間及出世間
thế gian chân thực 世間眞實
thế gian chính kiến 世間正見
thế gian công nghiệp minh 世間工業明
thế gian công nghiệp minh luận 世間工業明論
thế gian công nghiệp minh xứ 世間工業明處
thế gian công xảo nghiệp 世間工巧業
thế gian công xảo nghiệp xử 世間工巧業處
thế gian cực thành 世間極成
thế gian cực thành chān thật 世間極成眞實
thế gian đàn 世間檀
thế gian danh lợi 世間名利
thế gian đạo 世間道
thế gian đệ nhất pháp 世間第一法
thế gian diệc hữu biên diệc vô biên 世間亦有邊亦無邊
thế gian diệc thường diệc vô thường 世間亦常亦無常
thế gian diệt 世間滅
thế gian giải 世間解
thế gian giới 世間戒
thế gian hàng 世間行
thế gian hiện kiến 世間現見
thế gian huệ 世間慧
thế gian hữu biên 世間有邊
thế gian hữu tình 世間有情
thế gian huyên 世間喧
thế gian khả ái diệu định 世間可愛妙定
thế gian khổ 世間苦
Thế gian kinh 世間經
thế gian lạc 世間樂
thế gian ly dục 世間離欲
thế gian nan tín tiệp kinh/kính 世間難信捷徑
thế gian nết bàn bình đẳng 世間涅槃平等
thế gian nghiệp trí 世間業智
thế gian ngôn thuyết 世間言說
thế gian ngôn thuyết sự 世間言說事
thế gian ngữ ngôn 世間語言
thế gian nhân 世間人
thế gian nhân 世間因
thế gian nhãn 世間眼
thế gian nhân quả 世間因果
thế gian nhất thiết chõng tri 世間一切種知
thế gian nhất thiết dị luận 世間一切異論
thế gian phàm phu 世間凡夫
thế gian pháp 世間法
thế gian phi hữu biên phi vô biên 世間非有邊非無邊
thế gian phi thường phi vô thường 世間非常非無常
thế gian phú lạc 世間富樂
thế gian quả 世間果
thế gian quả báo 世間果報
thế gian sỡ thành chân thực 世間所成眞實
thế gian sự 世間事
thế gian sự nghiệp 世間事業
thế gian tâm 世間心
thế gian tam muội 世間三昧
thế gian tập 世間集
thế gian thanh tịnh 世間淸淨
thế gian thanh tịnh tĩnh lự 世間淸淨靜慮
thế gian thế tục 世間世俗
thế gian thế tục đế 世間世俗諦
thế gian thiện 世間善
thế gian thiên 世間天
thế gian thiền 世間禪
thế gian thiện tām 世間善心
thế gian thiên viện 世間天院
thế gian thiện xảo công tượng 世間善巧工匠
thế gian thiền/thiện định 世間禪定
thế gian thú 世間趣
thế gian thừa 世間乘
thế gian thường 世間常
thế gian thuyết 世間說
thế gian tịnh 世間淨
thế gian tĩnh lự 世間靜慮
thế gian tịnh trí 世間淨智
thế gian trí 世間智
thế gian trị đạo 世間治道
thế gian tu đạo 世間修道
thế gian tự nhiên nghiệp trí 世間自然業智
Thế gian tự tại vương 世間自在王
thế gian tương 世間相
thế gian tương thường trú 世間相常住
thế gian tương vi 世間相違
thế gian tương vi quá 世間相違過
thế gian văn chương 世間文章
thế gian vị 世間位
thế gian viên mãn 世間圓滿
thế gian vô biên 世間無邊
thế gian vô thường 世間無常
thế gian xuất thế 世間出世
thế gian xuất thế gian 世間出世間
thế gian xuất thế gian chính trí 世間出世間正智
thế gian y 世間依
thế giáo 世教
thế giới 世界
thề giới 誓戒
thế giới chủ 世界主
thế giới duyên 世界緣
thế giới hải 世界海
thế giới tất đàn 世界悉檀
thế giới vô lường 世界無量
Thê hà tự 棲霞寺
thể hằng hữu 體恆有
thế hiện kiến 世現見
thể hội 體會
thế hơi hữu 世希有
thế hống 世吼
thế hùng 世雄
thế hùng đạo sư 世雄導師
thế hùng lưỡng túc tôn 世雄兩足尊
thế hùng tôn sư 世雄尊師
Thế hữu 世友
thế khí 世器
thể không 體空
thể không quan 體空觀
thể không truyền 體空傳
thệ khứ 逝去
thế kinh 世經
thế la 世羅
thế la 勢羅
thế lạc 世樂
thế lạc thụ 世樂受
thế lai 世來
thế lệ 涕淚
thế lộ 世路
thể lộ 體露
thế lợi 世利
thế luận 世論
thế lực 勢力
thể lực 體力
thế lực quỷ 勢力鬼
thế lực tự tại 勢力自在
thế lực tự tại nhi chuyển 勢力自在而轉
thế lực vi 勢力微
thế lưu bố 世流布
thế lưu bố danh 世流布名
thế lưu bố ngữ 世流布語
thế mẫn ai 世愍哀
thế nan 世難
thế ngạn 世諺
thể nghĩa 體義
thế ngoại 世外
thệ ngôn 誓言
thế ngữ 世語
thế nguyên 世原
thệ nguyện 誓願
thế nhân 世人
thế nhân 世仁
thế nhãn 世眼
thể nhất 體一
Thế nhiêu vương 世饒王
Thế nhiêu vương phật 世饒王佛
thể như thị 體如是
thể nội phương tiện 體內方便
thê nữ 妻女
thê nua 妻孥
thế pháp 世法
thể pháp 體法
thế phát 剃髮
thế phát kệ 剃髮偈
thế phát y 剃髮衣
thế phong 勢峰
thế phong tạng mật 勢峰藏密
thế phong tàng mật tương 勢峰藏密相
thế phụ 世父
thế phú 勢富
thê phụ 妻婦
thề phù tập sinh 誓扶習生
thế phúc 世福
thế quang 世光
thê quang 棲光
thế quang diệu 世光曜
thế quang minh 世光明
thể sắc nhập không 體色入空
thể sắc nhập không quan 體色入空觀
Thệ sắt trá 逝瑟吒
thế số 世數
thế sỡ nhép 世所攝
thế sự 世事
thể sự 體事
thế tài 世財
thế tài tham hỷ 世財貪喜
thệ tām 誓心
thệ tām 逝心
thể tâm 體心
thế tăng 替僧
Thế thān 世親
thê thần 棲神
thê thân 棲身
thể thanh 體聲
thê thất 妻室
thế thế 世世
thệ thế 逝世
thế thế sinh sinh 世世生生
thể thị hà 體是何
thế thiện 世善
thê thiếp 妻妾
thế thiều đắc độ 剃髪得度
thế thọ 世壽
thế thoá 涕唾
thế thông huệ giả 世聰慧者
thệ thụ 誓受
thế thức 世識
thệ thuỷ 誓水
thế thuyết 世說
Thế thuyết tân ngữ 世說新語
thế tí 世子
thê tí quyến thuộc 妻子眷屬
thể tín 體信
thế tính 世性
thể tính 體性
thể tính hư không hoa quang tam muội 體性虛空華光三昧
thể tính không 體性空
thế tốc 勢速
thế tôn 世尊
thế tôn chêm hoa 世尊拈花
thế tôn chêm hoa 世尊拈華
thế tôn chỉ địa 世尊指地
thế tôn ém thất 世尊掩室
thế tôn giới 世尊界
thế tôn nhất nhật thăng toà 世尊一日陞座
thế tôn thăng toà 世尊陞座
thế tôn thuyết 世尊說
Thế tôn tự 世尊寺
thế trí 世智
thể trí 體智
thế trí biện thông 世智辨聰
thế trí biện thông 世智辯聰
thế trừ 剃除
thế trừ tu phát 剃除鬚髮
thế trung 世中
Thể trừng 體澄
thể trung huyền 體中玄
thê tử 妻子
thế tu phát 剃鬚髮
thế tự tại 世自在
thế tư tài 世資財
Thế tự tại vương 世自在王
Thế tự tại vương phật 世自在王佛
thế tứa 涕泗
thế tục 世俗
thế tục đế 世俗諦
thế tục giới 世俗界
thế tục hữu 世俗有
thế tục khổ 世俗苦
thế tục khổ nhân 世俗苦因
thế tục lí 世俗理
thế tục lưu bố 世俗流布
thế tục môn 世俗門
thế tục ngôn 世俗言
thế tục ngũ giới 世俗五戒
thế tục ngữ ngôn 世俗語言
thế tục pháp 世俗法
thế tục tâm 世俗心
thế tục tâm cảnh 世俗心境
thế tục tăng 世俗僧
thế tục thi thết 世俗施設
thế tục thiện 世俗善
thế tục thuyết 世俗說
thế tục trí 世俗智
thế tục xuyến tập 世俗串習
thế tuệ 世慧
thế tương 世相
thệ tướng 逝將
thể tượng 體像
thể tương 體相
thể tương dụng 體相用
thế tương thường trú 世相常住
THỂ tỳ giầy bộ 體毘履部
thể tỷ lượng 體比量
Thể tỳ lý 體毘履
thệ ước 誓約
thể văn 體文
thế vinh 世榮
thể vô 體無
thể vô biết 體無別
thế vô thường 世無常
thế vụ 世務
thế xuất thế 世出世
thế xuất thế gian 世出世間
thế xuất thế pháp 世出世法
thế y 世依
thể/đề hồ đăng 醍醐燈
thể/đề hồ vị 醍醐味
thép 唼
thết báng ngôn 設謗言
thết chay 設齋
thết dục 設欲
thết giáo 設教
thết hoá 設化
thết lệnh 設令
thết ngã đắc phật 設我得佛
thết ngôn 設言
thết nhãi 設爾
thết phục 設復
thết phương tiện 設方便
thết sứ 設使
thết tác thị thuyết 設作是說
THẾT thường dà vương 設償迦王
THẾT thưởng dà vương 設賞迦王
thết vô già hội 設無遮會
thết xót rủa 設咄嚕
thị 侍
thị 嗜
thi 尸
thi 屍
thỉ 屎
thị 市
thị 恃
thí 施
thị 是
thị 柿
thỉ 矢
thị 示
thỉ 舐
thị 視
thí 試
thi 詩
thí 譬
thỉ 豕
thi an 施安
thi ân 施恩
thi ân báo ân phương tiện thiện xảo 施恩報恩方便善巧
thi ân huệ 施恩惠
thi bà la 施婆羅
thi ba la mật 尸波羅蜜
thí ba la mật 施波羅蜜
thí ba la mật đa 施波羅蜜多
thi bỉ 施彼
thị bỉ 是彼
thì biến 時變
thì biên 時邊
thì biết 時別
Thi ca la việt 尸迦羅越
Thi ca la việt lục hướng bái kinh 尸迦羅越六向拜經
Thi ca la việt lục phương lễ kinh 尸迦羅越六方禮經
thì cảnh 時景
thị chân 侍眞
thị chân hàng giả 侍眞行者
thị chân thị giả 侍眞侍者
thị chân thực tương 示眞實相
thi chay 施齋
thi chay phúng kinh 施齋諷經
thị chi 是之
thí chi 譬之
thị chiêm 視瞻
thị chờn 市鄽
thí chủ 施主
Thí chư ngạ quỷ ẩm thực cập thuỷ pháp tinh thủ ấn 施諸餓鬼飮食及水法幷手印
thị chúng 示衆
thi chướng 施障
thị chuyển 示轉
thị cố 是故
thì cơ 時機
thị cố bất luận 是故不論
thị cố bất thuyết 是故不說
thị cố đương tri 是故當知
thị cố thuyết 是故說
thị cố thuyết danh 是故說名
thị cố tri 是故知
thị cố ứng thuyết 是故應說
thị cử 恃擧
thi đà 尸陀
thi đà 屍陀
thi đà bà 尸陀婆
thi đa bà na 尸多婆那
thi đà lām 尸陀林
thi đà lām 屍陀林
thì đại 時代
thỉ đảm tử 屎擔子
thí đẳng 施等
thì đẳng 時等
thị danh 是名
thì đáo 時到
thị đạo 示導
thí đáo bỉ ngạn 施到彼岸
thị đạo sa môn 示道沙門
thi đát la 尸怛羅
thi dĩ 施已
thị dĩ 是以
thị dĩ chi cố 是以之故
Thị diễn đắc ca 市演得迦
thị đồng 示同
thí dữ 施與
thì dự 時譽
thí dụ 譬喩
Thí dụ bộ 譬喩部
THÍ dụ giả 譬喩者
THÍ dụ kinh 譬喩經
Thí dụ luận sư 譬喩論師
thí dụ lượng 譬喩量
thí dụ phẩm 譬喩品
thì dữ phi thì 時與非時
thí dụ sỡ bất năng cập 譬喩所不能及
Thí dụ sư 譬喩師
thị dược 侍藥
thì dược 時藥
thị giả 侍者
thí giả 施者
thị già 是遮
thị già phi biểu 是遮非表
thị gian 是間
thì gian 時間
thị giáo 示教
thi giới 施戒
thị hà 是何
thi hắc 施黑
thì hạn 時限
thi hàng 施行
thị hiện 示現
thị hiện nết bàn 示現涅槃
thị hỗ 恃怙
Thí hộ 施護
thị hộ 視護
thí hoá 施化
thi hoa 施華
thi hôi 屍灰
thí huệ 施惠
thị hương 侍香
thị khách 侍客
thí khai phế 施開廢
Thí khất xoa nan đà 施乞叉難陀
Thi khí 尸棄
thì khí 時氣
Thi khí na 尸棄那
Thi khí ni 尸棄尼
Thi khí phật 尸棄佛
Thi khí tỳ 尸棄毘
thi không 施空
thị kiến 示見
thì kinh 時經
thí kinh 試經
THI kinh 詩經
thi la 尸羅
thí la 施羅
thí la 試羅
Thi la a điệt đa 尸羅阿迭多
thi la bà la mật 尸羅婆羅蜜
thi la ba la mật 尸羅波羅蜜
Thi la bạt đà đề 尸羅拔陀提
Thi la bạt đà la 尸羅跋陀羅
Thi la bạt đề 尸羅跋提
Thi la bát phả 尸羅缽頗
thi la bất thanh tịnh 尸羅不淸淨
Thi la đạt ma 尸羅達摩
Thi la đạt ma 尸羅達磨
thi la luật nghi 尸羅律儀
thi la thanh tịnh 尸羅淸淨
thi la tràng 尸羅幢
thi la uẩn 尸羅蘊
Thi lại nã phạt để 尸賴拏伐底
thi lām 尸林
thi lâm 屍林
thí lām 施林
thi lập 施立
thi lê già na 尸梨伽那
Thi lê mật 屍黎密
thi li cáu tam muội 施離垢三昧
thí loại 譬類
THI lộc lâm 施鹿林
thi lợi 尸利
Thi lợi bật đề 尸利苾提
Thi lợi cúc đa 尸利毱多
Thi lợi dạ 尸利夜
Thi lợi mật đa la 尸利蜜多羅
Thi lợi phật thệ 尸利佛逝
Thi lợi quật đa 尸利崛多
thi lợi sa 尸利沙
Thi lợi sa ca 尸利沙迦
thi lợi sái 尸利灑
thi lợi sử 尸利駛
THÍ lợi tư 譬利斯
THÌ luân đắn đặc la 時輪怛特羅
THÌ luân đất đà la 時輪坦陀羅
thì luận ngoại đạo 時論外道
thì lường vô gian 時量無間
thì lường vô nhàn 時量無閒
thi ma xá na 尸摩舍那
thi ma xa na 尸摩賖那
thi môn 施門
thị na 視那
Thị na da xá 嗜那耶舍
thi ngạ quỷ 施餓鬼
thí ngạ quỷ hội 施餓鬼會
thị nghĩa bất nhiên 是義不然
thị nghĩa vân hà 是義云何
thí nghiệm 試驗
thị ngộ 示悟
thị ngộ/ngụ 示寤
thi ngoạ 屍臥
thi nguyện ấn 施願印
thì nguyệt mối giá giới 時月媒嫁戒
thí nhã yết la tần ca chi ām 譬若羯羅頻迦之音
thị nhân 是人
Thí nhān duyên kinh 試因緣經
thì nhật 時日
thị nhất thị thường 是一是常
Thí nhất thiết vô uý đà la ni kinh 施一切無畏陀羅尼經
thí như 譬如
thí như ảo hoá 譬如幻化
thí như hư không 譬如虛空
thí như sư tí 譬如師子
thí nhược như 譬若如
thi niệm 施念
thị nữa 侍女
thí phẩm 施品
thì phân 時分
thỉ phẩn địa ngục 屎糞地獄
thì phân lường 時分量
thì phân phân biết 時分分別
thi pháp 施法
thị pháp 是法
THỊ pháp phi pháp kinh 是法非法經
thì pháp vũ 時法雨
thị phi 是非
thị phi lường 是非量
thì phi thì 時非時
thí phúc 施福
thí phúc di chuyển 施福移轉
thí phúc di chuyển chủng chủng tránh luận 施福移轉種種諍論
thị phụng 侍奉
thí quả 施果
thi qui 蓍龜
thi quỷ 屍鬼
thí quyền 施權
thì sai biết 時差別
thì sinh 時生
thị sinh diệt pháp 是生滅法
thị sỡ 是所
thị sứ 侍使
thị sự 是事
thị sự như thị trì 是事如是持
thí tác 施作
thị tắc 是則
thì tác 時作
thi tác ân huệ 施作恩惠
thị tắc vay 是則爲
thí tài 施財
thi tài kệ 施財偈
THI tài thiên 施財天
thí tām 施心
thị tâm 是心
thị tām thị phật 是心是佛
thị tam vô sai biết 是三無差別
thị tăng 侍僧
thí tăng 施僧
thi tăng 詩僧
thí tha 施他
thi tha y phục 施他衣服
thỉ thạch 矢石
thị thân 示親
thí thān phương tiện 施身方便
thị thánh 侍聖
Thi thành 尸城
thị thập ma 是什麼
thì thế 時世
thị thế cầu tài giới 恃勢求財戒
thị thế khất cầu giới 恃勢乞求戒
thi thết danh 施設名
thi thết giả danh 施設假名
thi thết hữu 施設有
thi thết ngã 施設我
thi thì 施時
thị thì 是時
thì thì 時時
thì thì gian 時時間
thí thiết 施設
thí thiết an lập 施設安立
thí thiết khai thị 施設開示
thí thiết kiến lập 施設建立
Thí thiết luận 施設論
Thí thiết luận bộ 施設論部
Thí thiết túc luận 施設足論
thí thiết y 施設依
thí thực 施食
thi thực hội 施食會
thi thực kệ 施食偈
thị thùi 是誰
thị thường toạ 是常坐
thi thuyết 施說
thị thuyết 示說
thí thuyết chu 譬說周
thi tích 施積
thị tịch 示寂
thì tiết 時節
thì tiết đáo lai 時節到來
thí tính 施性
thị tòng 侍從
thị tri 是知
thị trung 是中
thị trung thanh tịnh bất 是中淸淨不
thi trương 施張
thị tứ 市肆
thì tử 時死
thị tự 氏寺
thị tức 是卽
thì tục 時俗
thị tức chư phật giáo 是卽諸佛教
thị tức vay 是卽爲
thí tụng 施頌
thì tương 時漿
thị tương 示相
thị tương chuyển 示相轉
thị tương đáp 示相答
thi tửu 施酒
Thi tỳ ca 尸毘迦
Thi tỳ già 尸毘伽
Thi tỳ lược 尸毘略
Thi tỳ vương 尸毘王
thi vật 施物
thi vật không 施物空
thi vay 施爲
thị vệ 侍衞
thị vị 嗜味
thị vị 是謂
thí vô uý 施無畏
thi vô uý giả 施無畏者
Thí vô yếm 施無厭
thi xoa kế la ni 尸叉罽羅尼
thị xứ 是處
thị xứ phi xứ 是處非處
thị xứ phi xứ lực 是處非處力
thì xưng 時稱
thi y 施衣
thìa 匙
thích 刺
thích 惕
thích 慼
thích 螫
thích 踢
thích 適
thích 釋
thích ca 釋迦
Thích ca bà 釋迦婆
Thích ca bồ tát 釋迦菩薩
Thích ca đế 釋迦帝
Thích ca đề bà 釋迦提婆
Thích ca đề bà nhān 釋迦提婆因
Thích ca đề bà nhān đà la 釋迦提婆因陀羅
Thích ca đề hoàn nhān đà la 釋迦提桓因陀羅
Thích ca māu ni 釋迦牟尼
Thích ca māu ni phật 釋迦牟尼佛
Thích ca māu ni phật thành đạo tại bồ đề thụ hàng ma tán 釋迦牟尼佛成道在菩提樹降魔讚
Thích ca phả 釋迦譜
Thích ca phương chí 釋迦方志
Thích ca phương chí 釋迦方誌
Thích ca sư tử 釋迦獅子
Thích ca tôn 釋迦尊
thích chõng sư tí 釋種師子
thích chõng tí 釋種子
thích chủng 釋種
thích chướng danh 釋障名
thích cú 釋句
thích cung 釋宮
THÍCH dà bát tương 釋迦八相
thích dà chõng 釋迦種
thích dà chõng tí 釋迦種子
THÍCH dà đề bà nhân đạt la 釋迦提婆因達羅
THÍCH dà ém thất 釋迦掩室
THÍCH dà màu ni thế tôn 釋迦牟尼世尊
THÍCH dà như lai 釋迦如來
THÍCH dà phật 釋迦佛
thích dà tháp 釋迦塔
THÍCH dà thế tôn 釋迦世尊
thích dà tộc 釋迦族
thích dà tỳ lăng già bảo 釋迦毘楞伽寶
thích dà tỳ lăng già ma ni bảo 釋迦毘楞伽摩尼寶
thích dà tỳ lăng già thắng ma ni bảo 釋迦毘楞伽勝摩尼寶
THÍCH dà văn 釋迦文
THÍCH dà văn ni 釋迦文尼
THÍCH dà văn phật 釋迦文佛
thích danh 釋名
thích đảo 踢倒
Thích đế 釋帝
thích đề danh 釋題名
Thích đề hoàn nhān 釋提桓因
thích điển 釋典
thích đồng 適同
thích duyệt 適悅
thích duyệt y 適悅依
thích gia 釋家
thích giáo 釋教
thích hoá 適化
Thích hùng 釋雄
thích huyết thư kinh 刺血書經
thích khả kỳ tām 適可其心
thích kinh 釋經
thích lai 適來
thích lâm 刺林
thích lữ 釋侶
thích luận 釋論
thích luān 釋輪
Thích ma ha diễn luận 釋摩訶衍論
Thích ma nam 釋摩男
THÍCH ma nam bản tứ tí kinh 釋摩男本四子經
thích mạc 適莫
thích môn 釋門
THÍCH môn chính thống 釋門正統
Thích môn quy kính nghi 釋門歸敬儀
Thích na thi khí 刺那尸棄
thích nan 釋難
thích nghi 適宜
thích nghi 釋疑
thích nghĩa 釋義
thích ngôn 釋言
thích nữ 釋女
thích phạm 釋梵
thích phạm hộ thế 釋梵護世
THÍCH pháp ngưng 釋法凝
THÍCH phổ tế/tể 釋普濟
THÍCH phổ viên 釋普圓
thích phong 釋風
Thích sí 釋翅
Thích sí sưu 釋翅搜
thích sớ 釋疏
thích sự 適事
thích sư 釋師
thích sư tử 釋師子
thích tâm 刺心
thích tằng 適曾
thích tạng 釋藏
THÍCH tăng day 釋僧崖
thích thị 釋氏
Thích thị khể cổ lược 釋氏稽古略
Thích thị sưu 釋氏廋
THÍCH thị yếu lãm 釋氏要覽
Thích thiền ba la mật thứ đệ pháp môn 釋禪波羅蜜次第法門
Thích thiên đế 釋天帝
thích thông 釋通
thích thử nghĩa 釋此義
Thích tiêm 釋籤
THÍCH tĩnh mại 釋靖邁
THÍCH tịnh thổ quần nghi luận 釋淨土群疑論
thích tôn 釋尊
THÍCH tôn tế 釋尊祭
thích trứ 適著
thích trừ 釋除
thích tử 釋子
thích từ 釋詞
thích văn 釋文
thích viết 釋曰
THÍCH vương 釋王
thích ý 適意
thích 蕀 刺蕀
thích/trích 擿
THIẾC kim 錫金
THIẾC lan 錫蘭
THIẾC lan đảo 錫蘭嶋
thiêm 僉
thiềm 檐
thiêm 添
thiểm 睒
thiêm 簽
thiệm 贍
thiểm 閃
thiêm áp 僉押
thiêm áp 簽押
thiệm bộ 贍部
thiệm bộ chao trung 贍部洲中
thiệm bộ chāu 贍部洲
THIỆM bộ đề 贍部提
thiệm bộ kim 贍部金
thiệm bộ nại đà kim 贍部捺陀金
thiêm cộng 僉共
thiểm đa 閃多
thiêm danh 僉名
thiêm danh 簽名
thiểm di 睒彌
thiểm điện 閃電
thiểm điện quang 閃電光
thiêm đơn 僉單
thiêm giai 僉皆
Thiểm ma 睒摩
thiêm phẩm 添品
Thiêm phẩm diệu pháp liên hoa kinh 添品妙法蓮華經
Thiêm phẩm pháp hoa kinh 添品法華經
thiểm phủ thiết ngưu 陝府鐵牛
thiêm sớ 僉疏
thiêm trạng 僉狀
THIỂM/xiểm tây 陝西
thiến 倩
thiên 偏
thiên 千
thiện 善
thiên 天
thiển 淺
thiền 禪
thiên 篇
thiện 繕
thiện 膳
thiền 蟬
thiên 遷
thiện 饍
thiện ác 善惡
thiện ác báo ứng 善惡報應
thiện ác chi nghiệp 善惡之業
thiện ác nghiệp 善惡業
thiện ác nghiệp báo 善惡業報
thiện ác nhân quả 善惡因果
thiện ác nhì nghiệp 善惡二業
thiện ác phẩm 善惡品
thiên ái 天愛
THIÊN ái đấy tua 天愛帝須
THIÊN ái đấy tua vương 天愛帝須王
thiện an 善安
thiện an định 善安定
thiện an kì sỡ 善安其所
thiện an lập 善安立
thiện an trụ 善安住
Thiên anh 天英
thiền ba 禪波
thiền ba la mật 禪波羅密
thiền ba la mật 禪波羅蜜
thiền ba la mật đa 禪波羅蜜多
thiển bạc 淺薄
thiên bách ức 千百億
thiên bách ức hoá thân 千百億化身
thiên bách ức hoá thân thích dà màu ni phật 千百億化身釋迦牟尼佛
thiên bách ức thān 千百億身
thiện bản 善本
thiện bản lực 善本力
thiên báo 天報
thiên bảo 天寶
Thiên bát kinh 千鉢經
thiện bất thiện 善不善
thiện bất thiện nghiệp 善不善業
thiện bất thiện vô kí tính 善不善無記性
thiện bất thiện vô ký 善不善無記
thiền bệnh 禪病
thiện bị 善備
thiên biến 千遍
thiên biến 天變
thiên biến 遷變
thiện bình 善甁
thiên bộ luận chủ 千部論主
thiên bộ luận sư 千部論師
thiên bộ thiện thần 天部善神
thiên bội 千倍
thiện bùa thuận 善符順
thiên ca 天迦
thiên cách 天隔
thiên cái 天蓋
thiên cam lộ thực 天甘露食
thiện căn 善根
thiên căn 天根
thiển căn 淺根
thiển cận 淺近
thiện căn bản 善根本
thiện căn công đức 善根功德
thiện căn lực 善根力
thiện căn mùi thục 善根未熟
thiện căn nhân 善根因
thiện căn nhân duyên 善根因緣
thiện căn sinh khởi 善根生起
thiện căn tăng trường phương tiện 善根增長方便
thiện căn thành thục 善根成熟
thiện căn thanh tịnh 善根淸淨
thiện cập vô ký 善及無記
Thiện cát 善吉
thiên cẩu 天狗
thiền cầu 禪毬
thiên câu đì 千倶胝
thiên câu đì số 千倶胝數
thiên chān 偏眞
thiên chān 天眞
thiên chān độc lãng 天眞獨朗
thiên chân lí 偏眞理
thiên chān phật 天眞佛
thiên chân tự tính 天眞自性
thiên chấp 偏執
Thiện chāu 善珠
thiện chí 善至
thiện chi hàng 善之行
thiên chính 偏正
thiện chõng 善種
THIÊN chủ 天主
thiện chu bị 善周備
thiên chủ giáo pháp 天主教法
thiên chúa đấy thích thân 天主帝釋身
thiên chúa giáo 天主教
thiên chúa tam mục 天主三目
thiên chúng 天衆
thiên chúng ngũ tương 天衆五相
thiện chứng trí thông 善證智通
thiện chủng tử 善種子
thiện chuyển 善轉
Thiên chuyển đà la ni quan thế âm bồ tát chú 千轉陀羅尼觀世音菩薩呪
thiên cổ 千古
thiên cơ 天機
thiên cổ 天瞽
thiên cổ 天鼓
Thiên cổ ām 天鼓音
thiên cổ bàng dạng 千古榜樣
Thiên cổ lôi ām 天鼓雷音
THIÊN cổ lôi âm như lai 天鼓雷音如來
Thiên cổ lôi ām phật 天鼓雷音佛
thiên cổ vạn cổ 千古萬古
THIÊN cù 天衢
thiền cư 禪居
Thiện cụ túc 善具足
thiên cung 天供
thiên cung 天宮
thiên cung 天弓
thiên cung bảo tạng 天宮寶藏
thiên cướp 千劫
thiện cứu cánh thiên 善究竟天
Thiện dạ kinh 善夜經
thiện đắc 善得
thiện đắc viên mãn 善得圓滿
thiên đại 千代
thiên đản 偏袒
thiên đản hữu kiên 偏袒右肩
thiên đảng 偏黨
thiên đăng 千燈
thiện đẳng 善等
Thiền đãng nhì khu tù lưu 禪宗二十四流
thiện đẳng tam 善等三
thiện danh 善名
Thiện đạo 善導
thiện đạo 善道
thiên đạo 天道
thiền đáo bỉ ngạn 禪到彼岸
Thiện đạo tự 善導寺
thiện đạt 善達
thiền đậu 禪豆
thiên đế 天帝
thiên đế cung 天帝弓
Thiên đế thích 天帝釋
Thiên đế thích thành 天帝釋城
thiện địa 善地
thiên địa 天地
thiên địa đồng căn 天地同根
thiên địa đồng căn vạn vật nhất thể 天地同根萬物一體
thiên địa huyền cách 天地懸隔
thiên địa kính 天地鏡
thiên diệp 千葉
thiên diệp đài 千葉臺
thiện diệu 善妙
thiền định 禪定
Thiền đồ 禪圖
thiện đô 繕都
thiên độ 遷度
thiên độ chay 遷度齋
Thiên đốc 天督
thiên đốc 天篤
thiên dời 遷移
thiên đồng 天童
THIÊN đồng giác tụng 天童覺頌
THIÊN đồng như tịnh 天童如淨
Thiên đồng sơn 天潼山
Thiên đồng sơn 天童山
Thiên đồng tự 天童寺
thiện dự 善譽
thiên dữ địa 天與地
thiên du thụ 天遊樹
thiện đức 善德
thiên đức bình 天德甁
Thiện dung 善容
thiện dũng mãnh 善勇猛
thiện dũng mãnh như lí quan sát 善勇猛如理觀察
thiên đường 天堂
thiền đường 禪堂
thiên đường địa ngục 天堂地獄
thiên đường lai 天堂來
thiền duyệt 禪悅
thiền duyệt thực 禪悅食
thiền gia 禪家
thiện gia hàng 善加行
Thiền gia quy giám 禪家龜鑑
thiện giác 善覺
Thiện giác vương 善覺王
thiện giải 善解
thiện giải thế gian 善解世間
thiện giải thích 善解釋
thiện giải thoát 善解脫
thiện giản trạch 善簡擇
thiên giáo 偏教
thiện giáo 善教
thiền giáo 禪教
thiên giới 千界
thiện giới 善戒
thiên giới 天界
Thiện giới kinh 善戒經
thiên giới lực sĩ 天界力士
thiên hạ 天下
thiên hà 天河
thiền hà 禪河
thiên hạ nẹp tăng 天下衲僧
thiên hán 天漢
thiện hàng 善行
thiên hàng 天行
thiển hàng 淺行
thiện hậu 善厚
thiên hậu 天后
thiện hiện 善現
thiện hiện hàng 善現行
thiện hiện sắc 善現色
Thiện hiện thiên 善現天
thiện hiệt huệ 善黠慧
thiện hộ niệm 善護念
thiên hoá 千化
thiện hoá 善化
thiên hoả 天火
thiên hoa 天花
thiên hoa 天華
thiền hoá 禪化
thiền hoà 禪和
thiên hoá 遷化
thiện hoà tránh tụng 善和諍訟
thiên hoạch 天畫
Thiên hoàng 天皇
thiện học 善學
thiền học 禪學
thiện hồi hướng 善廻向
thiên hư 天虛
thiện huấn 善訓
thiện huệ 善慧
thiền huệ 禪慧
Thiện huệ đại sĩ 善慧大士
thiện huệ địa 善慧地
thiên hương 天香
thiện hữu 善友
thiên hữu 天有
thiên kể sỡ chấp pháp 偏計所執法
thiên khải 天啓
thiên khẩu 天口
thiên khô 偏刳
Thiện khoái 善快
thiên không 偏空
thiên kĩ lạc 天伎樂
thiện kiến 善見
Thiện kiến luận 善見論
Thiện kiến luật 善見律
Thiện kiến luật tỳ bà sa 善見律毘婆沙
Thiện kiến thành 善見城
Thiện kiến thiên 善見天
Thiện kiến tỉ khâu 善見比丘
Thiện kiến tỳ bà sa luật 善見毘婆沙律
thiện kiếp 善劫
thiên kim 天金
thiên kinh vạn luận 千經萬論
Thiên la quốc 天羅國
thiên lạc 天樂
thiện lai 善來
thiện lai thụ giới 善來受戒
thiền lām 禪林
Thiền lām tự 禪林寺
thiện lập 善立
thiển lạp 淺臘
thiên lệ 偏戾
thiên lịa 千里
thiên lịa mã 千里馬
thiên lịa nhản 千里眼
thiên lịa truy phong 千里追風
thiện liễu 善了
thiên liễu bách đương 千了百當
thiện liễu đạt 善了達
thiện liễu tri 善了知
thiên lộ hữu kiên 偏露右肩
thiện lợi 善利
thiên long 天龍
thiên long bát bộ 天龍八部
thiên long bát bộ chúng 天龍八部衆
thiên long dạ xoa 天龍夜叉
thiền lữ 禪侶
thiên luân 天輪
thiền luật 禪律
thiện lực 善力
thiền lục 禪錄
thiên lực sĩ 天力士
thiển lược 淺略
thiên lưu 遷流
thiên lý cāu 千里駒
THIÊN ma 天魔
thiện ma 繕摩
Thiên ma ba tuần 天魔波旬
Thiện mã hữu tam tương kinh 善馬有三相經
thiện ma mạt lạt nam 繕摩末剌諵
thiên ma ngoại đạo 天魔外道
thiên man đà la hoa 天曼陀羅華
thiên mẫu 天母
thiên mệnh 天命
thiện minh 善明
thiên môn 偏門
thiền môn 禪門
thiên môn 篇門
thiền môn ngũ tông 禪門五宗
Thiền môn niêm tụng tập 禪門拈頌集
thiên mục 篇目
thiên mục chāu 天目珠
thiền na 禪那
thiện nam 善男
thiện nam tín nữ 善男信女
thiện nam tử 善男子
thiện nam tử lai 善男子來
thiện nam tử thiện nữ nhān 善男子善女人
thiện năng 善能
thiện năng giáo thụ 善能教授
thiện năng thông đạt 善能通達
thiện năng tồi phục 善能摧伏
thiện năng tuỳ thuận 善能隨順
thiện năng tuyên thuyết 善能宣說
thiện năng vắn đáp 善能問答
thiên nên 千年
thiên nên 天年
Thiện nghị 善議
thiện nghiệp 善業
thiện nghiệp đạo 善業道
thiện nghiệp giả 善業者
Thiên ngốc tính an 千呆性侒
thiên ngôn 偏言
thiện ngôn 善言
thiện ngữ 善語
thiên ngữ 天語
thiện ngự chúng vật giới 善御衆物戒
thiên ngục 天獄
Thiền nguyên chư thuyên tập đô tự 禪源諸詮集都序
thiện nguyệt 善月
Thiên nham hoà chuộng ngữ lục 千巖和尙語錄
Thiên nham nguyên trường 千巖元長
thiên nhãn 千眼
thiện nhān 善人
thiện nhān 善因
thiên nhān 天人
Thiên nhān 天因
thiên nhãn 天眼
thiền nhān 禪人
thiên nhân chúng 天人衆
thiên nhān đạo sư 天人道師
THIÊN nhãn đệ nhất 天眼第一
thiên nhản giả 天眼者
thiên nhãn lực 天眼力
thiên nhãn minh 天眼明
thiên nhān ngũ suy 天人五衰
thiên nhản nhĩ 天眼耳
thiên nhān sư 天人師
thiên nhān tán hoa thān thượng 天人散花身上
thiện nhân thất 善因室
thiên nhân thế gian 天人世間
thiên nhãn thiên 千眼天
thiện nhān thiền 善人禪
thiên nhản thiên nhĩ 天眼天耳
thiện nhān thiện quả 善因善果
thiện nhân thiện quả ác nhân ác quả 善因善果惡因惡果
Thiên nhản thiên tý quan thế âm 千眼千臂觀世音
thiên nhãn thông 天眼通
thiên nhân tôn 天人尊
thiên nhãn trí 天眼智
thiên nhãn trí chứng thông 天眼智證通
thiên nhãn trí thông 天眼智通
thiên nhãn trí thông nguyện 天眼智通願
thiên nhản vô ngại trí lực 天眼無礙智力
thiện nhập 善入
thiên nhất 天一
thiện nhép 善攝
thiên nhĩ 天耳
thiên nhì bách 千二百
thiên nhì bách ngũ thập 千二百五十
thiên nhị bách ngũ thập nhān 千二百五十人
thiên nhị bách nhĩ công đức 千二百耳功德
thiên nhị bách thiệt công đức 千二百舌功德
thiên nhị bách ý công đức 千二百意功德
thiên nhĩ thông 天耳通
thiên nhĩ trí 天耳智
thiên nhĩ trí chứng thông 天耳智證通
thiên nhĩ trí minh 天耳智明
thiên nhĩ trí thông 天耳智通
thiên nhĩ trí thông nguyện 天耳智通願
thiện nhiễm 善染
thiện nhiễm y 善染依
thiên nhiên 天然
thiên nhiên ngoại đạo 天然外道
thiện nhiếp thụ 善攝受
Thiên nhiệt 天熱
thiên như 千如
THIÊN như 天如
thiên như thị 千如是
thiện nhuyễn 善軟
thiền ni 禪尼
thiên niệm 天念
thiên nữ 天女
thiện nữ nhān 善女人
thiện nữa 善女
thiện oánh 善瑩
thiện oánh thanh tịnh kẻng diện 善瑩淸淨鏡面
thiền ốc 禪屋
thiện phẩm 善品
thiền phạm thiên 禪梵天
thiện phẩm vi thiểu 善品微少
thiên phân 千分
thiện phân biết 善分別
thiện phân bố 善分布
thiên pháp 偏法
thiện pháp 善法
thiền pháp 禪法
thiện pháp chủng tử 善法種子
thiện pháp dục 善法欲
thiện pháp đường 善法堂
thiện pháp hàng 善法行
thiên pháp minh môn 千法明門
Thiện pháp phái 善法派
Thiện pháp phương tiện đà la ni kinh 善法方便陀羅尼經
thiên phật 千佛
thiên phật đại giới 千佛大戒
Thiên phật danh kinh 千佛名經
thiên phật hội 千佛會
thiện phát khởi 善發起
thiện phó chúc 善付囑
Thiên phong 千峯
thiền phòng 禪房
thiên phụ 天父
thiên phúc 千輻
thiên phúc 天福
thiên phúc luān 千輻輪
thiên phúc luân tương 千輻輪相
thiện phương tiện 善方便
thiện quả 善果
thiên quân 千軍
thiện quan 善觀
thiên quán 天冠
thiện quan sát 善觀察
thiện quan sát giác 善觀察覺
thiên quang 千光
thiên quang 天光
Thiên quang phái 千光派
Thiên quang quốc sư 千光國師
Thiên quang tỏ sư 千光祖師
thiền quật 禪窟
thiên quỷ 天鬼
thiện quyền 善權
thiền quyền 禪拳
thiện quyền đạo lực 善權道力
thiện quyền pháp 善權法
thiện quyền phương tiện 善權方便
thiện quyền tuệ 善權慧
thiện quyết định 善決定
thiện quyết định nguyện 善決定願
thiện quyết định tâm 善決定心
thiên sai 千差
thiên sai vạn biệt 千差萬別
thiên sam 偏衫
thiện sĩ 善士
thiên sinh 千生
Thiện sinh 善生
Thiện sinh kinh 善生經
Thiện sinh tí kinh 善生子經
thiện sỡ 善所
thiên soạn 天饌
thiện sự 善事
thiện sư 善師
thiên sứ 天使
thiên sư 天師
thiền sư 禪師
thiên tạ 遷謝
thiên tà quỷ 天邪鬼
thiện tác 善作
thiên tắc 天則
thiện tác sỡ tác 善作所作
thiên tải 千載
thiện tai 善哉
Thiện tài 善才
Thiện tài 善財
Thiện tài đồng tử 善財童子
thiện tai thiện tai 善哉善哉
thiện tām 善心
thiên tâm 天心
thiển tâm 淺心
thiền tam muội 禪三昧
thiện tâm nhất cảnh tính 善心一境性
thiện tâm vô gian 善心無間
thiên tăng 天繒
thiền tăng 禪僧
thiên tào 天曹
thiền tập 禪習
thiện tập xuyết 善緝綴
thiện tát 善薩
THIÊN thai 天台
Thiên thai bát giáo 天台八教
Thiên thai bát giáo đại ý 天台八教大意
Thiên thai bồ tát giới minh khoáng sớ 天台菩薩戒明曠疏
Thiên thai bồ tát giới sớ 天台菩薩戒疏
THIÊN thai cửu thần 天台九神
Thiên thai đại sư 天台大師
Thiên thai luật 天台律
THIÊN thai mật giáo truyền tứ thập thiếp quyết 天台密教傳四十帖決
THIÊN thai ngũ thì giáo 天台五時教
THIÊN thai pháp hoa tông 天台法華宗
THIÊN thai pháp hoa tông nghĩa tập 天台法華宗義集
Thiên thai sơn 天台山
THIÊN thai tam đại bộ 天台三大部
THIÊN thai tam giáo 天台三教
Thiên thai thiều quốc sư 天台韶國師
Thiên thai tông 天台宗
THIÊN thai trí giả 天台智者
THIÊN thai tự 天台寺
Thiên thai tứ giáo 天台四教
THIÊN thai tứ giáo nghi 天台四教儀
THIÊN thai tứ giáo nghi tập chú 天台四教儀集註
THIÊN thai tứ thích 天台四釋
thiển thâm 淺深
thiện thần 善神
thiên thần 天神
Thiên thān 天親
thiên thân 天身
thiên thần địa kỳ 天神地祇
thiện thân hữu 善親友
thiên thân thông 天身通
thiện thắng 善勝
thiên thánh 千聖
thiện thành 善成
thiên thánh bất truyền 千聖不傳
thiện thành mãn 善成滿
thiện thanh tịnh 善淸淨
thiện thanh tịnh pháp giới 善淸淨法界
thiện thanh tịnh pháp giới sỡ hiển 善淸淨法界所顯
thiện thanh tịnh ý lạc 善淸淨意樂
thiền thất 禪室
thiện thệ 善逝
thiên thể 天體
thiên thế giới 千世界
thiên thế nhân 天世人
Thiên thê sơn 天梯山
Thiện thi 善施
thiện thì 善時
thiện thích 善釋
thiền thiên 禪天
thiện thiên tí 善天子
thiện thính 善聽
Thiên thỉnh vấn kinh 天請問經
thiên thọ 天壽
thiên thọ thánh tiết 天壽聖節
thiện thông 善通
thiện thông đạt 善通達
thiện thông lợi 善通利
Thiện thông tự 善通寺
thiên thủ 千手
thiện thủ 善取
thiện thụ 善受
thiện thú 善守
thiện thụ 善授
thiện thú 善趣
thiên thụ 天授
thiên thú 天趣
thiên thủ đà la ni 千手陀羅尼
Thiên thủ hợp dược kinh 千手合薬經
thiện thủ kì tương 善取其相
Thiên thủ kinh 千手經
thiện thú môn 善趣門
thiên thủ nhản 千手眼
Thiên thủ nhản đại bi tâm chú hàng pháp 千手眼大悲心呪行法
thiện thú nhiếp 善趣攝
Thiên thủ quan âm 千手觀音
Thiên thủ quỹ 千手軌
thiên thủ thiên nhãn 千手千眼
Thiên thủ thiên nhản quan âm 千手千眼觀音
Thiên thủ thiên nhản quan thế âm bồ tát đại bi tâm đà la ni 千手千眼觀世音菩薩大悲心陀羅尼
Thiên thủ thiên nhản quan thế âm bồ tát quảng đại viên mãn vô ngại đại bi tâm đà la ni chú bản 千手千眼觀世音菩薩廣大圓滿無礙大悲心陀羅尼呪本
Thiên thủ thiên nhản quan thế âm bồ tát trị bệnh hợp dược kinh 千手千眼觀世音菩薩治病合藥經
thiên thủ thùng 千手桶
thiện thụ tư duy hàng 善受思惟行
thiên thụ vương 天樹王
thiên thừa 天乘
thiện thuận 善順
Thiện thực 善實
thiện thức 善識
thiên thức 天識
thiên thực 天食
thiển thức 淺識
thiên thực thì 天食時
thiên thượng 天上
thiên thượng giới 天上界
thiên thượng lạc thế giới 天上樂世界
Thiên thượng thiên 天上天
thiên thượng thiên hạ 天上天下
thiên thượng thiên hạ duy ngã độc tôn 天上天下唯我獨尊
thiên thuyết 偏說
thiện thuyết 善說
thiện thuyết đạo nghĩa 善說道義
thiện thuyết pháp 善說法
thiện thuyết sỡ thuyết 善說所說
thiện tỉ khâu 善比丘
thiên tí tháp 千子塔
thiện tịch 善寂
Thiên tịch 天寂
thiên tịch 遷寂
Thiền tịch chí 禪籍志
thiện tịch diệt độ 善寂滅度
thiện tích tập 善積集
thiên tiên 天仙
thiên tiểu 偏小
thiên tiểu tình 偏小情
Thiện tín 善信
thiện tính 善性
thiện tịnh 善淨
thiền tĩnh 禪靜
thiền tịnh song tu 禪淨雙修
thiên toạ 偏坐
thiền toạ 禪坐
thiên tôn 天尊
Thiền tông 禪宗
Thiền tông vĩnh gia tập 禪宗永嘉集
Thiền tông vĩnh gia tập khoa chú thuyết nghị 禪宗永嘉集科註說誼
thiền trai 禪齋
thiền trấn 禪鎭
thiện trị 善治
thiện tri 善知
Thiên trí 天智
thiển trí 淺智
thiền trí 禪智
thiện trị 繕治
thiện tri ān 善知恩
thiện trị bệnh 善治病
thiện tri chư luận 善知諸論
Thiện tri chúng nghệ đồng tí 善知衆藝童子
thiện trị đê đường 善治堤塘
thiện tri luận 善知論
thiện tri luận sỡ đỗi trị 善知論所對治
thiện tri nhất thiết thế gian 善知一切世間
thiện tri phương tiện 善知方便
thiện tri thế gian 善知世間
thiện tri thù báo 善知酬報
thiện tri thức 善知識
thiện trợ 善助
thiên trú 天住
Thiện trụ long vương 善住龍王
thiên trụ nhãn 天住眼
Thiện trú tỉ khâu 善住比丘
Thiên trúc 天竺
thiên trúc cửu nghi 天竺九儀
thiên trúc ngũ sơn 天竺五山
Thiên trúc quốc 天竺國
thiên trúc sa môn 天竺沙門
thiên trúc tam tế 天竺三際
thiên trúc tam thời 天竺三時
THIÊN trúc thiền/thiện sư 天竺禪師
Thiên trúc tự 天竺寺
thiên trung 天中
thiên trung chi thiên 天中之天
thiên trung thiên 天中天
thiên trung vương 天中王
thiền trượng 禪杖
Thiên trượng nham hoà chuộng ngữ lục 千丈巖和尙語錄
thiện trượng phu 善丈夫
thiên trường tiết 天長節
thiện tu 善修
thiện tư 善思
thiên tử 天子
thiên tự 天寺
thiên từ 天祠
thiền tư 禪思
thiên tụ 篇聚
Thiên tu bồ đề 天須菩提
thiện tư duy 善思惟
thiện tư duy pháp 善思惟法
thiện tư lường 善思量
Thiên tử ma 天子魔
thiện tư niệm chi 善思念之
thiện tu phương tiện 善修方便
thiện tư sỡ tư 善思所思
thiện tu sự nghiệp 善修事業
thiện tu tác 善修作
thiện tu tập 善修習
thiện tu trị 善修治
thiện túc 善宿
thiện túc nam 善宿男
THIÊN tức tai 天息災
thiên tuế 千歲
thiên tuế 千歳
Thiện tuệ phòng 善慧房
Thiên tùng 天枩
thiện tương 善相
thiên tượng 天像
thiền tuỷ 禪髓
thiên tuỳ niệm 天隨念
Thiên tuyền 千泉
thiện tuyên thuyết 善宣說
Thiên tý thành 天臂城
thiện ư thắng nghĩa 善於勝義
thiên ức 千億
thiện ứng 善應
thiên vạn 千萬
thiên văn 天文
thiên vạn ức 千萬億
thiên vạn ức phân 千萬億分
thiên vật 天物
thiện vị 善位
thiền vị 禪味
thiên viên 偏圓
thiện viên mãn 善圓滿
thiên vô 偏無
thiện vô ký 善無記
thiện vô lậu 善無漏
Thiện vô uý 善無畏
thiên vũ 天雨
thiên vương 天王
thiên vương cung 天王宮
thiên vương điện 天王殿
thiên vương môn 天王門
Thiên vương như lai 天王如來
Thiên vương tự bí quyết 天王寺祕決
thiện xả 善捨
thiên xà na 千闍那
thiện xảo 善巧
thiện xảo an tâm 善巧安心
thiện xảo an tâm chỉ quan 善巧安心止觀
thiện xảo bồ tát 善巧菩薩
thiện xảo công tượng 善巧工匠
thiện xảo phương tiện 善巧方便
thiện xảo sai biệt 善巧差別
thiện xảo sỡ duyên cảnh giới 善巧所緣境界
thiện xảo thắng 善巧勝
thiện xứ 善處
thiên xứ 天處
thiển xử 淺處
thiện ý 善意
thiên y 天衣
thiện ý lạc 善意樂
thiên y phất thiên tuế 天衣拂千歲
thiên ý thụ 天意樹
thiện ý thức 善意識
thiền/thiện am 禪庵
thiền/thiện bá 禪伯
thiền/thiện bản 禪版
thiền/thiện các 禪閣
thiền/thiện chỉ 禪旨
thiền/thiện chúng 禪衆
thiền/thiện cơ 禪機
thiền/thiện đai 禪帶
thiền/thiện đạo 禪道
thiền/thiện đầu 禪頭
thiền/thiện định ấn 禪定印
thiền/thiện định ba la mật 禪定波羅蜜
thiền/thiện định cảnh 禪定境
thiền/thiện định lạc 禪定樂
thiền/thiện định môn 禪定門
thiền/thiện định thập môn 禪定十門
thiền/thiện dụng 禪用
thiền/thiện giả 禪者
thiền/thiện giáo lưỡng tông 禪教兩宗
thiền/thiện giáo lưỡng tông phán sự 禪教兩宗判事
thiền/thiện giáo nhất nguyên 禪教一元
thiền/thiện giáo nhất nhí 禪教一致
thiền/thiện giới 禪戒
thiền/thiện hàng 禪行
thiền/thiện hoà tí 禪和子
thiền/thiện hội 禪會
thiền/thiện hữu 禪友
thiền/thiện kệ 禪偈
thiền/thiện khách 禪客
thiền/thiện kinh 禪經
THIỀN/thiện kinh tu hàng phương tiện 禪經修行方便
thiền/thiện lạc 禪樂
THIỀN/thiện lâm câu tập 禪林句集
THIỀN/thiện lâm tự tăng chính 禪林寺僧正
THIỀN/thiện lâm tượng khí tiên 禪林象器箋
thiền/thiện lí 禪理
thiền/thiện luật nghi 禪律儀
thiền/thiện mạch 禪脈
thiền/thiện mãn 禪滿
thiền/thiện môn chêm tụng 禪門拈頌
THIỀN/thiện môn qui thức 禪門規式
THIỀN/thiện môn thanh qui 禪門淸規
thiền/thiện na ba la mật 禪那波羅蜜
thiền/thiện ngoại hàng 禪外行
thiền/thiện ngữ 禪語
thiền/thiện ngữ lục 禪語錄
THIỀN/thiện nguồn thuyên 禪源詮
THIỀN/thiện nguồn tự 禪源寺
THIỀN/thiện nguyệt 禪月
THIỀN/thiện nguyệt đại sư 禪月大師
thiền/thiện niệm 禪念
thiền/thiện oản 禪苑
THIỀN/thiện oản thanh qui 禪苑淸規
thiền/thiện phật giáo 禪佛教
thiền/thiện phong 禪風
thiền/thiện phúc 禪福
thiền/thiện phường 禪坊
thiền/thiện quan 禪觀
thiền/thiện quan 禪關
THIỀN/thiện quan sách tiến 禪關策進
THIỀN/thiện qui 禪規
thiền/thiện sàng 禪床
thiền/thiện sát/xát 禪刹
thiền/thiện tâm 禪心
thiền/thiện thai 禪胎
thiền/thiện tí 禪子
thiền/thiện tịch 禪寂
thiền/thiện tịnh kiêm tu 禪淨兼修
THIỀN/thiện tông từ điển thiền/thiện lâm tượng khí tiên 禪宗辭典禪林象器箋
THIỀN/thiện tông vô môn quan 禪宗無門關
thiền/thiện tự 禪寺
thiền/thiện tư duy 禪思惟
thiền/thiện ván 禪板
thiền/thiện vắn đáp 禪問答
THIỀN/thiện văn thủ kẻng 禪文手鏡
THIỀN/thiện vân tự 禪雲寺
thiền/thiện viện 禪院
thiền/thiện yến 禪宴
thiền/thiện yếu 禪要
THIỀN/thiện yếu kha dục kinh 禪要訶欲經
THIỀN/thiện yếu kinh 禪要經
thiếp 妾
thiếp 帖
thiệp 涉
thiếp 渉
thiếp 貼
thiệp nhập 涉入
thiếp sấn 貼嚫
THIẾP thu đa kiệt 帖秋多傑
thiết 切
thiết 竊
thiệt 舌
thiết 設
thiết 鐵
thiết bát 鐵鉢
thiệt bất lạn 舌不爛
thiệt căn 舌根
Thiết đa đồ lô 設多圖盧
thiết đạo 竊盜
thiết dĩ 竊以
thiết diệp lâm đại địa ngục 鐵鍱林大地獄
thiết đổ lỗ 設覩嚕
thiết đô lô 設都嚧
thiết độc 竊獨
thiết hoài 竊懷
thiết hữu 設有
thiết kị 切忌
thiết kiếm thụ lâm đại địa ngục 鐵劍樹林大地獄
thiết la ca 設邏哥
thiết lợi 設利
thiết lợi la 設利羅
Thiết lợi phất đát la 設利弗怛羅
thiết luān 鐵輪
thiết luān vương 鐵輪王
thiết ngưu 鐵牛
THIẾT nhản 鐵眼
THIẾT nhản bản 鐵眼版
THIẾT nhản bản đại tàng kinh 鐵眼版大藏經
THIẾT nhản đạo quang 鐵眼道光
thiết nhản đồng tình 鐵眼銅睛
thiệt quảng bạc 舌廣薄
thiệt quảng bạc phổ phú diện luān 舌廣薄普覆面輪
thiết tác thị niệm 竊作是念
thiết tâm 切心
thiết tế 鐵際
thiệt thần căn 舌神根
Thiết thắng 切勝
thiết thành 鐵城
THIẾT thành nề lê kinh 鐵城泥犁經
thiết tháp 鐵塔
Thiết thí 設施
thiết thiết 切切
thiết thiết 竊竊
thiết thiết giới húc 切切誡勗
thiết thủ 竊取
thiệt thức 舌識
thiệt thức giới 舌識界
Thiết thưởng ca 設賞迦
thiết trát 鐵札
thiệt trụ thượng ngạc 舌拄上齶
thiệt tương 舌相
thiết uế? điểu 鐵喙鳥
THIẾT vè 鐵圍
thiết vi sơn 鐵圍山
thiệt xúc 舌觸
thiệu 召
thiểu 少
thiêu 燒
thiệu 紹
thiều 韶
thiểu bệnh 少病
thiểu câu nghĩa 少句義
thiêu chá/chích 燒炙
thiêu chỉ 燒指
thiêu chử 燒煮
thiêu chư phiền não 燒諸煩惱
thiêu cứu địa ngục 燒灸地獄
thiểu đa 少多
thiêu đả ma 燒打磨
thiệu đãi 紹逮
thiêu diệt 燒滅
thiểu đức 少德
thiểu dục 少欲
thiểu dục giả 少欲者
thiểu dục giác 少欲覺
thiểu dục hỉ túc 少欲喜足
thiểu dục tri túc 少欲知足
thiểu dụng công 少用功
thiểu dụng công lực 少用功力
thiểu hạ 少下
thiêu hại 燒害
THIỀU hiển 韶顯
thiểu hứa 少許
thiêu hương 燒香
thiêu hương thị giả 燒香侍者
thiểu hữu 少有
thiệu kế 紹繼
THIỂU khang 少康
THIỂU lâm 少林
THIỂU lâm tự 少林寺
THIỂU lâm vũ nghệ 少林武藝
thiệu long 紹隆
thiêu luyện 燒煉
thiêu luyện 燒鍊
thiểu mại lộng 少賣弄
THIỆU minh 紹明
thiêu mộc 燒木
thiêu não 燒惱
thiểu nên 少年
thiểu nghiệp 少業
thiểu ngữ ngôn 少語言
thiêu nhiên 燒然
thiêu nhiệt 燒熱
thiểu phân 少分
thiểu phân lạc đoán/đoạn 少分樂斷
thiểu phân nết bàn 少分涅槃
thiểu phân nhất thiết 少分一切
thiểu phân phiền não 少分煩惱
thiểu phân tương tự 少分相似
thiểu pháp 少法
thiểu phúc 少福
thiểu quả 少果
thiểu quang 少光
thiểu quang thiên 少光天
thiểu sỡ 少所
thiểu sỡ tác 少所作
thiêu sơn 燒山
thiểu sự 少事
thiệu sư 紹師
thiểu tài 少財
thiểu tài quỷ 少財鬼
thiêu tận 燒盡
thiêu tang 燒喪
thiểu tăng đô 少僧都
THIỂU thái sơn 少太山
thiểu tham 少貪
thiêu thân 燒身
THIỂU thất 少室
THIỂU thất lục môn tập 少室六門集
thiểu thì 少時
thiểu thiện 少善
thiểu thiện căn 少善根
thiểu thiểu 少少
thiệu thỉnh đồng tử 召請童子
thiểu tiểu 少小
thiểu tín 少信
thiểu tịnh 少淨
thiểu tịnh thiên 少淨天
thiêu tội 燒罪
thiểu tráng 少壯
thiểu trí 少智
thiểu trí chúng sinh 少智衆生
thiểu trí tuệ 少智慧
thiêu tưởng 燒想
thiêu tương 燒相
thiêu tý 燒臂
thiểu văn 少聞
thiểu vật 少物
thiểu vị 少味
thiểu xuất gia 少出家
thìn ti 辰司
thìn tinh 辰星
thìn túc 辰宿
thính 聽
thỉnh 請
thịnh ân 盛殷
thỉnh an 請安
thính bẩm 聽禀
thính bứt 聽承
thỉnh cầu 請求
thỉnh chiết 請折
thỉnh chịu 請召
thính chúng 聽衆
thỉnh chuyển pháp luān 請轉法輪
thính dĩ 聽已
thính giả 聽者
thỉnh giả 請假
thỉnh giả 請者
thính giáo 聽教
thỉnh giáo 請教
thính giới 聽戒
thính hứa 聽許
thỉnh hương 請香
thỉnh ích 請益
thỉnh khách 請客
thỉnh khách thị giả 請客侍者
thỉnh khán 請看
thỉnh lai 請來
THỈNH lai lục 請來錄
THỈNH lai mục lục 請來目錄
thịnh mãn 盛滿
thịnh mãn nguyệt 盛滿月
thỉnh mệnh 請命
thỉnh ngôn 請言
thính pháp 聽法
thỉnh pháp 請法
thính pháp chúng 聽法衆
thính pháp giả 聽法者
thính pháp ti/tư thụ giới 聽法諮受戒
thỉnh phật 請佛
thỉnh phật trú thế 請佛住世
THỈNH quan thế âm bồ tát tiêu phục độc hại đà la ni chú kinh 請觀世音菩薩消伏毒害陀羅尼呪經
THỈNH quan thế âm kinh 請觀世音經
thịnh sự 盛事
thịnh suy 盛衰
thỉnh tăng 請僧
thỉnh thả 請且
thỉnh tha 請他
thính thải 聽采
thỉnh thánh 請聖
thịnh thì 盛時
thính thụ 聽受
thính thụ chính pháp 聽受正法
thính thụ giả 聽受者
thính thụ tư duy 聽受思惟
thỉnh thực 請食
thịnh thuỷ 盛水
thỉnh thuyết 請說
thính tỉnh 聽省
thỉnh toạ 請坐
thịnh tráng 盛壯
thính tuỳ 聽隨
thính văn 聽聞
thỉnh vắn 請問
thính văn chính pháp 聽聞正法
thính văn lực 聽聞力
thính văn thụ trì 聽聞受持
thỉnh vũ 請雨
thịnh y 盛衣
thính y 聽衣
thỏ 兔
thổ 吐
thở 咀
thọ 壽
thố 措
thô 粗
thợ 署
thố 醋
thố 錯
thô 麤
thô ác 粗惡
thô ác 麤惡
thô ác ngữ 麤惡語
Thô ác uyển 麤惡苑
thô càng 麤強
thô cảnh 麤境
thô cấu 麤垢
thô chấp 麤執
thọ chung 壽終
thọ chung chi hậu 壽終之後
Thổ cốc hồn 吐穀渾
THỔ đăng gia thố 土登嘉措
thọ đẳng thù thắng 壽等殊勝
thổ địa 土地
thổ địa đường 土地堂
thô diệu 粗妙
thô diệu 麤妙
thọ giả 壽者
thọ giả kiến 壽者見
thọ giả tương 壽者相
thố giác 兔角
thổ giới 土界
thọ hàng 壽行
thô hàng 麤行
thó hàng liệt 錯行列
thô hiển 麤顯
thô hoặc 麤惑
thó hội 錯會
Thổ kho lấp khám 吐庫拉勘
thổ khối 土塊
thô kiến 麤見
thô kiến chư phật 麤見諸佛
thọ kinh 壽經
Thổ la nan đà ni 吐羅難陀尼
thọ lạc 壽樂
thổ lệ 吐涙
thố loạn 錯亂
Thọ luận 壽論
thọ lượng 壽量
thọ lượng biên tế 壽量邊際
thọ lượng cụ túc 壽量具足
Thọ lượng phẩm 壽量品
thọ lường sai biết 壽量差別
thố mạch 錯麥
thó mậu 錯謬
thọ mệnh 壽命
thọ mệnh trường 壽命長
thọ mệnh trường cửu 壽命長久
thọ mệnh vô hữu lượng 壽命無有量
thọ mệnh vô lượng 壽命無量
thọ mệnh vô số kiếp 壽命無數劫
thọ một 壽沒
thổ nạp 吐納
thó ngạc 錯愕
thô nghiệp 麤業
thó ngộ 錯誤
thô ngôn 粗言
thô ngôn 麤言
thô ngôn tới ngữ 麤言細語
thô ngữ 麤語
thô nhãi 麤爾
thô nhān 麤人
thô phẩm 麤品
thô phân biết 麤分別
thô phân biết chấp trứ tương 麤分別執著相
thô phãn/phạn 粗飯
thổ phật 土佛
Thổ phiền/phồn 吐蕃
thô quá 粗過
thô quánh 麤獷
thổ quật 土窟
thô quyên 粗絹
thô quyên 麤絹
thô sắc 麤色
thô sắc tụ 麤色聚
thô sáp 麤澁
thổ sơn 土山
thọ tận 壽盡
thô tản 麤散
thọ tận nghiệp tận 壽盡業盡
thổ tăng 土僧
thổ táng 土葬
thô tệ 麤弊
thô tế 麤細
thô thân 麤身
thô thiển 麤淺
thổ thiệt 吐舌
thọ tinh 壽星
thô tính 麤性
thổ tinh chân ngôn 土星眞言
thô tịnh tín 麤淨信
thô tịnh tín câu hàng chi tâm 麤淨信倶行之心
thô tội 粗罪
thô tội 麤罪
thố tống 錯綜
thô triền 麤纏
thô trọng 麁重
thô trọng 麤重
thô trọng chi thân 麤重之身
thô trọng chướng 麤重障
thô trọng phiền não 麤重煩惱
thô trọng phược/phọc 麤重縛
thô trọng sỡ y 麤重所依
thô trọng tản động 麤重散動
thô trọng tương 麤重相
thô trọng tương thức 麤重相識
thô trọng tuỳ miên 麤重隨眠
thố trước/trứ 措着
thổ tụ 土聚
thọ tượng 壽像
thô tương 麤相
thô tương công đức 麤相功德
thô tương đạo lí 麤相道理
thô tương hiện hàng chướng 麤相現行障
thổ xuất 吐出
thố ý 措意
thô y 麤衣
thọ yểu 壽夭
thỏ/thố 兎
thỏ/thố góc 兎角
thỏ/thố mao trần 兎毛塵
thoá 唾
thoả/tuỳ 隋
THOẢ/tuỳ đại 隋代
THOẢ/tuỳ thiên thai trí giả đại sư biết truyền 隋天台智者大師別傳
THOẢ/tuỳ thư 隋書
thoái 腿
thoại 話
thoái 退
thoái 退
THOÁI ẩn 退隱
thoái bồ đề tām 退菩提心
thoái bồ đề tâm giới 退菩提心戒
thoái bồ đề thanh văn 退菩提聲聞
thoái chuyển 退轉
thoái cư hoà thượng 退居和尙
thoái đại 退大
thoái đại thanh văn 退大聲聞
thoái đảo tam thiên 退倒三千
thoại đầu 話頭
thoái dĩ 退已
thoái đoạ 退墮
thoái hoàn 退還
thoái khuất 退屈
thoại luận 話論
thoái một 退沒
thoái phân 退分
thoái pháp a la hán 退法阿羅漢
thoái pháp tương 退法相
thoại tắc 話則
thoái tām 退心
thoái tản 退散
thoái thất 退失
thoái tịch 退席
thoái toà 退座
thoại tự 話似
thoái vị 退位
thoái xả 退捨
thoán 彖
thoát 脫
thoát đạo 脫道
thoát khí 脫棄
thoát khổ 脫苦
thoát khổ phương tiện 脫苦方便
thoát lạc 脫落
thoát môn 脫門
thoát thể 脫體
thoát trān trước tệ 脫珍著弊
thoát tự 脫字
thoát tuệ 脫慧
thoát tuệ sỡ hiện thân 脫慧所現身
thoát tuệ sỡ kiến thân 脫慧所見身
thoát xà 脫闍
thoát y 脫衣
thoát/thuế/thối 稅
thóc đầu 禿頭
thóc tản thiên tí 粟散天子
thôi 催
thời 時
thời 時
thời bà thời bà ca 時婆時婆迦
thôi bản 催板
thời chí 時至
thời chúng 時衆
thời giáo 時教
thời khất phọc 時乞縛
Thời khởi 時起
thời luān 時輪
thời lượng 時量
thời mị quỷ 時媚鬼
thời ngoại đạo 時外道
thời ngữ 時語
THÔI nhí viễn 崔致遠
thời phọc ca 時縛迦
thời quyết định 時決定
thời tán ngoại đạo 時散外道
thời thành tựu 時成就
thời thực 時食
Thời tông 時宗
thôi trục 催逐
thời tỳ đa ca la 時毘多迦羅
thời vô lượng 時無量
thời xứ chư duyên 時處諸緣
Thời xứ quỹ 時處軌
thời xứ vô ngại 時處無礙
thời y 時衣
thôn 吞
thôn 呑
thốn 寸
thôn 村
thốn âm 寸陰
thôn ấp tụ lạc 村邑聚落
thôn đạm 吞噉
thôn dinh 村營
thổn độ 忖度
thôn hấp 吞吸
thốn hứa 寸許
thôn lạc 村落
Thôn mè tang bố trát 吞米桑布扎
thôn phè 吞噬
thốn tâm 寸心
THÔN thượng thiên hoàng 村上天皇
thốn ty bất quải 寸絲不掛
thống 痛
thống 統
thông 聰
thông 葱
thông 蔥
thông 通
thông biệt 通別
thông biệt chướng 通別障
thông biệt nhị tự 通別二序
thông biết viên 通別圓
THÔNG chiếu 通炤
thông chướng 通障
thông cục 通局
thông dạ 通夜
thông danh 通名
thông đạt 通逹
thông đạt 通達
thông đạt chân như 通達眞如
thông đạt chân như sỡ duyên duyên 通達眞如所緣緣
thông đạt không 通達空
thông đạt nhất thiết pháp 通達一切法
thông đạt pháp giới 通達法界
thông đạt tām 通達心
thông đạt vị 通達位
thông đồ 通途
THÔNG độ tự 通度寺
thông duệ 聰叡
thông duệ 聰睿
thông duệ giả 聰叡者
thông dụng 通用
thông dung 通融
thống dương 痛痒
thông duyên 通緣
thông giáo 通教
thông giáo bồ tát 通教菩薩
thông giầy 通履
thông giới 通戒
thông hàng 通行
thông hậu biết viên 通後別圓
thông hẻo 通曉
thông hoá 通化
thông hoặc 通惑
thông hội 通會
thông huệ 聰慧
thông huệ 通慧
thông huệ giả 聰慧者
thông hữu 通有
THÔNG huyền 通玄
thông kệ 通偈
thông kể 通計
thống khổ 痛苦
thông kiên 通肩
thống kỷ 統紀
thông lãnh/lĩnh 葱嶺
thống lí 統理
thống lĩnh 統領
thông lợi 聰利
thông lợi 通利
thông luận 通論
thông lực 通力
thông lưỡng kiên pháp 通兩肩法
thông mẫn 聰敏
thông mẫn 通敏
thông minh 聰明
thông minh 通明
thông minh huệ 通明慧
thông minh kiều 聰明憍
thông minh lợi căn 聰明利根
thông minh thiền/thiện 通明禪
thông môn 通門
thông nan 通難
thống não 痛惱
thống não sỡ triền 痛惱所纏
thông nghĩa 通義
thông ngộ 聰悟
thông nguyện 通願
thông nhân đạt sĩ 通人達士
thông nhập 通入
thống nhất tām 統一心
thống nhép 統攝
thông nhì 通二
thông nhì chõng 通二種
thông nhi luận chi 通而論之
thông niệm phật 通念佛
THÔNG oà đốn đan 通哇頓丹
thông phật giáo 通佛教
thông phơ 通披
thông quan 通觀
thông quốc nhập quân giới 通國入軍戒
thông quốc sứ mệnh giới 通國使命戒
thông tắc 通塞
thông tam thế 通三世
thông tam tính tâm 通三性心
thông tập khí 通習氣
thông thân 通身
thông thân khịt phãn/phạn 通身喫飯
thông thân thị thủ nhản 通身是手眼
thông thích 通釋
thông thông 匆匆
thông thông 怱怱
thông thụ 通受
thông thuyết 通說
thông tiền 通前
thông tiền tàng giáo 通前藏教
thông trí 通智
thông tri 通知
thông triệt 聰徹
thống trứ 痛著
thông tuệ lợi căn 聰慧利根
thông tương 通相
thông vãng phản 通往返
thông y 通依
thủ 取
thụ 受
thú 娶
thủ 守
thứ 庶
thứ 恕
thủ 手
thụ 授
thử 暑
thư 書
thụ 樹
thứ 次
thử 此
thù 殊
thú 獸
thú 痩
thu 秋
thụ 竪
thư 舒
thù 詶
thụ 豎
thú 趣
thù 酬
thù 銖
thư 雌
thủ 首
thu 鶖
thử 黍
thử 鼠
thụ ái 受愛
thủ ái quả 取愛果
thụ âm 受陰
thù ām 殊音
thủ ấn 手印
Thú bác ca 戍博迦
thụ báo 受報
thù báo 酬報
thứ bát 次鉢
thụ bì 樹皮
thử bỉ 此彼
thủ bỉ tương trạng 取彼相狀
thụ biết thỉnh giới 受別請戒
thu bình 收屛
thú bồ đề 趣菩提
Thụ bồ đề tām giới nghĩa 受菩提心戒義
thụ bồ tát giới pháp 受菩薩戒法
thử bối 此輩
thủ bút 手筆
thứ ca 庶迦
thử cá 此箇
thứ ca la 庶迦羅
thủ cān 手巾
thụ căn 樹根
thú căn môn 守根門
thụ cận viên 受近圓
thủ cảnh 取境
thú cát tường 趣吉祥
thú cầu 趣求
thử chao 此洲
thủ chấp 手執
Thủ chấp kim cương xử 手執金剛杵
thụ chay giới 受齋戒
thủ chi 取支
thụ chi 受支
thủ chỉ 手指
thụ chi 樹枝
thứ chí 次至
thú chò 守株
Thú chủ 獸主
thụ chư khổ não 受諸苦惱
thụ chức 受職
thủ chứng 取證
thú chứng 趣證
thủ chưởng 手掌
thứ cơ/ki/kí/kỉ 庶幾
thủ cõng 手拳
thụ cụ 受具
thụ cụ giới 受具戒
thụ cụ túc 受具足
thụ cụ túc giới 受具足戒
thụ cực lạc 受極樂
thụ cung dưỡng 受供養
thủ cước 手脚
THU cửu đức khâm lâm ba 秋久德欽林巴
thủ đả 手打
thủ đà 首陀
thủ đà bà 首陀婆
THỦ đa hội thiên 首多會天
thú đà la 戍陀羅
thủ đà la 首陀羅
Thủ đà sa bà 首陀娑婆
thụ dà sì na y 受迦絺那衣
thủ đà vệ 首陀衞
thụ đắc 受得
thú đại thặng 趣大乘
thứ dân 庶民
thủ danh 取名
thụ danh 受名
thử danh 此名
thủ đạo 取盜
thú đạo 趣道
thù đáp 酬答
thú đạt 戍達
thú đạt la 戍達羅
thụ đầu 樹頭
thụ đề 樹提
thứ đệ 次第
thủ đề 首題
thứ đệ an bố 次第安布
Thù để ca 殊底迦
thứ đệ chỉ quan 次第止觀
thứ đệ chứng 次第證
thứ đệ đắc 次第得
thứ đệ đoán/đoạn trừ 次第斷除
thứ đệ duyên 次第緣
thụ đề già 樹提伽
thứ đệ giả 次第者
thứ đệ gia hàng 次第加行
thứ đệ hàng 次第行
thứ đệ hàng liệt 次第行列
thứ đệ hiện 次第現
thứ đệ khất 次第乞
thứ đệ khất thực 次第乞食
thứ đệ kiến lập 次第建立
thứ đệ liên hợp 次第連合
thứ đệ nhi 次第而
thứ đệ nhi khởi 次第而起
thứ đệ nhi sinh 次第而生
thứ đệ pháp 次第法
thứ đệ phương hiện tại tiền 次第方現在前
Thụ để sa luận 竪底沙論
Thù để sắc ca 殊底色迦
thứ đệ sinh 次第生
THỨ đệ thiền/thiện môn 次第禪門
thứ đệ toạ 次第坐
thứ đệ trú 次第住
thứ đệ tu 次第修
thứ đệ ứng tri 次第應知
thụ dĩ 受已
thù dị 殊異
thú dị phương 趣異方
thử địa 此地
thụ địch 竪敵
thử diệc 此亦
thụ diệp 樹葉
thụ diệt 受滅
thủ diệt độ 取滅度
thù diệu 殊妙
thù diệu thān 殊妙身
thủ đính 首頂
Thủ đồ đà na 首圖馱那
thử độ nhĩ căn lợi 此土耳根利
thử độ trước thuật 此土著述
thù đỗi 酬對
thứ đồng 次同
thủ dữ 取與
thụ dữ 授與
thử dư 此餘
thủ dục 取欲
thụ dục 受欲
thú dục 趣欲
thụ dục trần giả 受欲塵者
thủ dụng 取用
thụ dụng 受用
thụ dụng biến hoá 受用變化
thụ dụng chư dục 受用諸欲
thụ dụng cụ 受用具
thụ dụng cư xứ 受用居處
thụ dụng độ 受用土
thụ dụng dục 受用欲
thụ dụng dục cụ 受用欲具
thụ dụng dục lạc hàng 受用欲樂行
thụ dụng khổ lạc 受用苦樂
thụ dụng kiến lập thân 受用建立身
thụ dụng nghĩa 受用義
thụ dụng pháp 受用法
thụ dụng pháp lạc 受用法樂
thụ dụng quả 受用果
thụ dụng tài 受用財
thụ dụng thān 受用身
thụ dụng tự khổ hạnh 受用自苦行
thụ dược 授藥
thủ duyên 取緣
thu ghém 收撿
thủ giả 取者
thụ gia 受加
thụ giả 受者
thụ giả 授者
thụ giả 竪者
thú giả 趣者
thụ giả không 受者空
thủ giải 取解
thử gian 此間
thụ giáo 受教
thụ giới 受戒
thứ giới 庶戒
thụ giới 授戒
thử giới 此界
thụ giới giả 受戒者
thụ giới hội 授戒會
thụ giới nghi thức 受戒儀式
thụ giới nhập vị 受戒入位
thụ giới pháp 受戒法
thụ giới phi nghi giới 受戒非儀戒
thụ giới sư 授戒師
thụ hạ 樹下
thủ ha ký na 首訶旣那
thử hà mật ý 此何密意
THỦ ha thiên 首呵天
thụ hạ toạ 樹下坐
thú hắc ám giả 趣黑闇者
thụ hàng 受行
thú hàng 趣行
thụ hành 樹莖
thứ hậu 次後
thử hậu 此後
thụ hình 受形
thụ hình 樹形
thụ hộ 受護
thủ hộ 守護
thủ hộ căn môn 守護根門
thủ hộ chủ 守護主
THÚ hộ chương 守護章
Thủ hộ đại thiên quốc độ kinh 守護大千國土經
thú hộ giả 守護者
thủ hộ kinh 守護經
Thủ hộ quốc giới chủ đà la ni kinh 守護國界主陀羅尼經
Thủ hộ quốc giới chủ kinh 守護國界主經
THÚ hộ quốc giới chương 守護國界章
thú hộ tương 守護相
thủ hoạ 取禍
thụ hoá 受化
thụ hoá nhân 受化人
thụ hoạch 受獲
thú hoại 趣壞
thù hoàn 酬還
thư hoàng/huỳnh 雌黃
thụ học 受學
thụ học 授學
thụ học kĩ nghệ 受學技藝
thụ học thiện hàng 受學善行
thu hội 收會
thủ hối 首悔
thủ hợp 取合
thủ hợp 手合
thụ huān 受熏
thú hướng 趣向
thứ hữu 次有
thụ huỷ nhọc 受毀辱
thủ kết 取結
THỦ kha dà thiên 首訶迦天
THỦ kha thiên 首訶天
thủ khẳng 首肯
thủ khánh 手磬
thủ khẩu ý tương ứng 手口意相應
thụ khổ 受苦
thụ khổ dị thục 受苦異熟
thụ khổ lạc 受苦樂
thủ không 取空
thụ không 受空
thụ kí tác phật 授記作佛
thụ kinh 受經
THƯ kinh 書經
thụ kinh 樹經
thụ ký 受記
Thủ kỳ 守其
thụ ký 授記
thư ký 書記
thủ la 首羅
thụ lạc 受樂
thụ lạc thụ 受樂受
thụ lām 樹林
thủ lăng nghiêm 首楞嚴
THỦ lăng nghiêm đà la ni 首楞嚴陀羅尼
thủ lăng nghiêm định 首楞嚴定
Thủ lăng nghiêm kinh 首楞嚴經
Thủ lăng nghiêm nghĩa sớ chú kinh 首楞嚴義疏注經
thủ lăng nghiêm tam muội 首楞嚴三昧
Thủ lăng nghiêm tam muội kinh 首楞嚴三昧經
thụ lãnh 受領
thủ lãnh 首領
thu lập 竪立
thụ lập 豎立
thủ lập 首立
thư lệ 疽癘
thu liễm 收斂
thủ lô 手爐
thủ lô 首盧
thủ lô ca 首盧迦
thủ lô kha 首盧柯
Thu lộ tử 秋露子
Thu lộ tử 鶖鷺子
thứ loại 庶類
thử loại 此類
thủ luān 手輪
thư luận 書論
thủ lung 手鏧
thủ ma 手摩
thụ mệnh 受命
thú minh bạch 趣明白
thú minh bạch giả 趣明白者
thụ mộc 樹木
thú môn 守門
thủ môn thiên 守門天
thử môn thử hàng 此門此行
thủ môn tôn 守門尊
thử nan bất nhiên 此難不然
thủ năng 取能
thú nết bàn 趣涅槃
thủ ngã 取我
thử ngạn 此岸
thủ nghĩa 取義
thụ nghĩa 竪義
thử nghĩa vân hà 此義云何
thụ nghiệp 受業
thụ nghiệp sư 受業師
thử ngoại 此外
thử ngoại vô hữu nhược quá 此外無有若過
thủ ngôn 取言
thụ ngũ giới 受五戒
thủ nhân 取人
thư nhan 舒顏
thú nhān 趣因
thù nhân 酬因
thư nhan bình thị 舒顏平視
thù nhân cảm quả 酬因感果
thụ nhân duyên nghĩa 受因緣義
thủ nhân duyên trí 取因緣智
Thủ nhân giả thết luận 取因假設論
thú nhập 守入
thú nhập 趣入
thú nhập chính tính li sinh 趣入正性離生
thú nhập môn 趣入門
thủ nhất 守一
thử nhất 此一
thụ nhất phân 受一分
thụ nhất sinh chi kí 授一生之記
thử nhất thiết tām 此一切心
thủ nhất thiết tinh 取一切精
thử như 此如
thụ như ý lạc 受如意樂
thú niệm 守念
thụ niệm trú 受念住
thụ niệm xứ 受念處
Thủ nột 守訥
Thụ Ông Tông Bặt 授翁宗弼
thử phân nết bàn 此分涅槃
thụ pháp 受法
thủ pháp 守法
thử pháp 此法
thụ phất 豎拂
thụ phiền 受煩
thu phong 秋風
thú phụ 娶婦
thứ phục 次復
thứ phục hữu 次復有
thử phục vān hà 此復云何
thử phương 此方
thủ quả 取果
thụ quả 受果
thụ quả báo 受果報
thu quí 秋季
thử quốc thổ 此國土
thư quyển 舒卷
thụ quyết 受決
thụ quyết 授決
thụ sắc 受色
thử sắc loại 此色類
thú sai biết 趣差別
thứ sát/xát na 次刹那
thụ sinh 受生
thứ sinh 次生
thử sinh 此生
thú sinh 趣生
thụ sinh dĩ 受生已
thụ sinh thì 受生時
thụ sinh tương tục 受生相續
thụ sinh xử 受生處
thụ sinh xứ sở 受生處所
Thủ sơ 守初
thư sớ 書疏
thụ sỡ dẫn 受所引
thụ sỡ dẫn sắc 受所引色
thụ sỡ thỉnh 受所請
Thủ sơn tỉnh niệm 首山省念
thụ sự 授事
thử sự 此事
thử sự nan tri 此事難知
thử sự thể 此事體
thụ tạ 受謝
thư tả 書寫
thư tả giả 書寫者
thủ tắc 取則
thủ tām 守心
thử tâm 此心
thụ tam qui 受三歸
thụ tận 受盡
Thụ tân tuế kinh 受新歳經
thủ tàng 首藏
thủ tất cứ địa 手膝據地
thụ tha biết thỉnh giới 受他別請戒
thụ thai 受胎
thụ thân 受身
thụ thần 樹神
thử thân 此身
thử thặng 此乘
thù thắng 殊勝
Thù thắng diệu nhan 殊勝妙顔
thù thắng quán đỉnh 殊勝灌頂
thù thắng sự 殊勝事
thù thắng tính 殊勝性
Thụ thập thiện giới kinh 受十善戒經
thử thế 此世
thử thế gian 此世間
thử thế giới 此世界
thử thế tha thế 此世他世
thử thế tha thế lạc thiền/thiện 此世他世樂禪
thú thê thê 娶妻妾
thụ thể tuỳ hàng 受體隨行
thụ thi 受施
thử thị 此是
thu thiên 秋天
thụ thiện pháp giới 受善法戒
thụ thỉnh 受請
thử thổ 此土
thử thời 此時
thủ thứ 取次
thụ thủ 受取
thụ thú 受趣
thụ thủ 授手
thư thủ 舒手
thư thủ huệ thí 舒手惠施
thủ thứ ngữ 取次語
thụ thú thức trụ 受趣識住
thủ thụ tính 取受性
thủ thực 取食
thụ thức 受識
thụ thực 受食
thủ thường 守常
thử thượng 此上
thù thường 殊常
thứ thuyết 次說
thử thuyết 此說
thụ thuyết 竪說
thú tí/tử 娵訾
thủ tích 手跡
thư tịch 書籍
thú tịch 趣寂
thú tịch nhì thặng 趣寂二乘
thú tịch thanh văn 趣寂聲聞
thú tịch tĩnh 趣寂靜
thú tịch tĩnh thanh văn 趣寂靜聲聞
thứ tiền 次前
thủ tín 取信
thư tín 書信
thụ tính 受性
thụ tịnh thi la 受淨尸羅
thủ toà 首座
thủ toà pháp chiến thức 首座法戰式
thủ toà pháp toà 首座法座
thủ toà ván 首座板
thư toán 書算
THÚ trách 守賾
thụ trai 受齋
thư trạng thị giả 書狀侍者
thủ trì 取持
thụ trì 受持
thư trì 書持
Thù trí a la bà 殊致阿羅婆
thụ trì cấm giới 受持禁戒
thụ trì độc tụng 受持讀誦
thụ trì giả 受持者
thụ trì giới 受持戒
Thụ trì thất phật danh hiệu kinh 受持七佛名號經
Thụ trì thất phật danh hiệu sở sinh công đức kinh 受持七佛名號所生功德經
thụ trì tịnh giới 受持淨戒
thụ trì viễn ly 受持遠離
thư triển 舒展
thử trụ 此住
thủ trụ xả 取住捨
thử trung 此中
thư trùng 疽蟲
thử trung đạo lí 此中道理
thử trung đạo lí diệc nhãi 此中道理亦爾
thử trung thả 此中且
thử trung thuyết kệ 此中說偈
thử trung tổng nghĩa 此中總義
thủ trước 取著
thư trương 舒張
thủ tự 守寺
thứ tử 庶子
thư tự 書字
thứ tự 次緖
Thu tử 鶖子
thứ tựa 次序
thủ túc 取足
thủ túc 手足
thủ túc chỉ man võng tương 手足指縵網相
thử tức điểu không 鼠喞鳥空
thủ túc tế nhuyễn 手足細軟
thủ túc tới nhuyễn tương 手足細軟相
thủ túc võng mạn 手足網縵
thủ túc võng man tương 手足網縵相
thụ tuế 受歲
thụ tuế 受歳
Thụ tuế kinh 受歳經
thụ tụng 受誦
thủ tượng 取像
thủ tương 取相
thụ tưởng 受想
thử tương 此相
thụ tưởng hàng thức 受想行識
thủ tương hoặc 取相惑
thủ tương hối 取相悔
thụ tưởng tạt tịch diệt 受想悉寂滅
thủ tương thước 取相懺
thụ tương ứng 受相應
thụ tuỳ 受隨
thủ tý 手臂
thủ uẩn 取蘊
thụ uẩn 受蘊
thụ vắn 受問
thủ văn 手文
thụ vị 受位
thử vị 此位
thủ vĩ 首尾
thù vi già 殊微伽
thụ vị tām 受位心
thử vô gian 此無間
thụ vô gian khổ 受無間苦
thú vô tương pháp 趣無相法
thụ vọng 竪望
thụ vương 樹王
thủ xả 取捨
thủ xá 取舍
thử xứ 此處
thụ xuất 竪出
thủ xúc 手觸
thù xưng 殊稱
thụ ý 受意
thụ y 受衣
thú ý 守意
thụ y 授衣
thù y 銖衣
thủ yếu ngôn chi 取要言之
THƯ/tự cừ 沮渠
THƯ/tự cừ kinh thanh 沮渠京聲
THƯ/tự cừ mông tốn 沮渠蒙遜
thư/tự hoại 沮壞
thừa 乘
thừa 承
thừa cấp giới hoãn 乘急戒緩
thùa chế 殊制
thừa chủng 乘種
thùa đặc 殊特
thùa diệu trang nghiêm 殊妙莊嚴
thưa duyên 疎緣
thừa giới 乘戒
thừa giới cāu cấp 乘戒倶急
thừa giới cāu hoãn 乘戒倶緩
thùa hảo 殊好
Thừa huýnh 承迥
thừa lộ bàn 承露盤
thừa luận 乘論
thùa nguyện 殊願
thùa nhã 殊雅
thùa phẩm 殊品
thùa phương 殊方
thùa quánh 殊迥
thùa quyết 殊決
thưa sỡ duyên duyên 疎所緣緣
thừa sự 承事
thừa sự cung dưỡng 承事供養
thừa tān 乘津
thừa tập 承習
THƯA thạch 疎石
thùa thắng công đức 殊勝功德
THÙA thắng điện 殊勝殿
thùa thắng diệu 殊勝妙
thùa thắng hơi hữu 殊勝希有
thùa thắng phân 殊勝分
thừa thời 乘時
thừa thuyết 承說
thùa tối 殊最
thừa trí 承智
thừa triều 乘潮
thừa tục 承續
thưa viễn 疎遠
thuần 淳
thuấn 瞬
thuần 純
thuấn 舜
thuần 醇
thuận 順
thuận bất khổ bất lạc thụ nghiệp 順不苦不樂受業
thuận bỉ 順彼
thuận cảnh 順境
THUẬN cảnh 順憬
thuận cảnh giới 順境界
thuần chān 純眞
thuần chất 純質
THUẬN chi 順之
thuận chỉ 順止
thuận chiếu 順照
thuận chính lí 順正理
THUẬN chính lí luận 順正理論
thuận chính lí sư 順正理師
thuận cho 順朱
thuận chu 順硃
thuận chúng 順衆
thuận chúng sinh 順衆生
Thuần đà 純陀
thuần đại khổ tụ 純大苦聚
thuần đại khổ uẩn 純大苦蘊
thuận đạo 順導
Thuận đạo 順道
thuận địa ngục thụ 順地獄受
thuận dụ 順喩
thuận duyên nghịch duyên 順緣逆緣
thuận giải 順解
thuận giải thoát phân 順解脫分
thuận giải thoát phân thiện 順解脫分善
thuận giải thoát phân thiện căn 順解脫分善根
thuận hạ phân kết 順下分結
thuận hàng 順行
thuận hậu nghiệp 順後業
thuận hậu thụ nghiệp 順後受業
thuận hậu thứ thụ 順後次受
thuận hậu thứ thụ nghiệp 順後次受業
thuận hiện 順現
thuận hiện báo thụ 順現報受
thuận hiện báo thụ nghiệp 順現報受業
thuận hiện nghiệp 順現業
thuận hiện pháp thụ 順現法受
thuận hiện pháp thụ nghiệp 順現法受業
thuận hiện thụ 順現受
thuận hiện thụ nghiệp 順現受業
thuận hiếu 順孝
thuận hoá 順化
thuần hoả 鶉火
Thuần hữu 淳祐
thuần khổ 純苦
thuận khổ thụ nghiệp 順苦受業
thuận không 順空
thuận lạc thụ nghiệp 順樂受業
thuận lí 順理
thuận lưu 順流
THUẬN lưu 順璟
thuận lưu chu 順流舟
thuần mật 純密
thuận nghịch 順逆
thuần ngu 淳愚
thuấn nhã 舜若
thuận nha 順牙
thuấn nhã đa 舜若多
thuấn nhản 瞬眼
thuận nhẫn 順忍
thuần nhất 純一
thuần nhất vị 淳一味
thuận như 順如
thuận nhu nhuyễn tính 順柔軟性
thuận oán thiên vương 順怨天王
thuận phân 順分
thuận phục 順伏
thuận phục 順服
thuận quan 順觀
thuận quyết trạch 順決擇
thuận quyết trạch phân 順決擇分
thuận quyết trạch phân thiện căn 順決擇分善根
thuận sinh 順生
thuận sinh nghiệp 順生業
thuận sinh thụ nghiệp 順生受業
thuận tām 順心
thuận tạo 順造
thuần tạp 純雜
thuần thanh 純淸
thuận thành 順成
thuần thanh tịnh 純淸淨
thuần thanh tịnh trụ 純淸淨住
thuận thế 順世
thuận thế gian 順世間
Thuận thế ngoại đạo 順世外道
thuận thì 順時
thuần thiện 純善
thuận thoái pháp 順退法
thuận thứ 順次
thuần thủ 鶉首
thuận thứ nghiệp 順次業
thuận thứ sinh 順次生
thuận thứ sinh thụ 順次生受
thuận thứ sinh thụ nghiệp 順次生受業
thuận thứ vãng sinh 順次往生
thuần thục 純熟
thuận thượng phân kết 順上分結
thuận tịch 順寂
thuần tín 純信
thuần tịnh 淳淨
thuần tịnh 純淨
thuận tình 順情
thuần tịnh minh 淳淨明
thuần tịnh nhất vị 淳淨一味
thuận tòng 順從
thuần trực 純直
THUẬN trung luận 順中論
THUẬN trung luận nghĩa nhập đại bàn nhược ba la mật kinh sơ phẩm pháp môn 順中論義入大般若波羅蜜經初品法門
thuận tu 順修
thuân tuần 逡巡
thuận tuân 順遵
thuấn tức 瞬息
thuấn tức tu du 瞬息須臾
thuận ứng 順應
thuận vi 順違
thuần vĩ 鶉尾
thuận vi câu 順違倶
thuật 術
thuật 述
Thuật bà ca 術婆迦
Thuật bà già 術婆伽
thuật cho 述朱
thuật đồ,/xà 術闍
thuật giả 述者
Thuật ký 述記
thuật lỗ đát la 述嚕怛羅
thuật sĩ 術士
thuật sự 述事
thuật thành 述成
thúc 叔
thục 孰
thức 式
thực 植
thực 殑
thực 殖
thục 熟
thúc 菽
thức 識
thục 贖
thực 食
thức âm 識陰
thức ba 識波
thức ba lảng 識波浪
Thục bản 蜀本
thực báo 實報
thực báo vô chướng ngại thổ 實報無障礙土
thức bất li thân 識不離身
thực bất naị tưởng 食不耐想
thực bất thực 實不實
thực bất tịnh tưởng 食不淨想
thục biến 熟變
thức biến 識變
thức biến dị 識變異
thức biến vô vay 識變無爲
thức biết 識別
thúc ca 叔迦
thực cảnh 實境
thức cảnh 識境
thực cánh 食竟
Thức cật 式詰
thức chān như 識眞如
thức chi 識支
thực chỉ 食指
thực chõng 實種
thức chõng 識種
thức chõng tí 識種子
thức chủ 識主
thực chù 食廚
thực chứng 實證
thực chủng 殖種
thực chúng đức bản 植衆德本
thực chúng thiện căn 殖衆善根
thức chuyển 識轉
thức chuyển biến 識轉變
thực đắm 實沈
thực đạm 食噉
thực đạm tưởng 食噉想
thức đẳng 識等
thục dĩ 熟已
thực dĩ 食已
thực dĩ túc 食已足
thực địa 實地
thức diệp 式葉
thức diệt 識滅
thức đồng 識同
thực dục 食欲
thực đức bản 殖德本
thực dụng 食用
thực đường 食堂
thức duyên 識緣
thực duyên 食緣
thực giả 實者
thức giả 識者
thực giả 食者
thực già hà 殑伽河
thực già sa 殑伽沙
thực già sa số 殑伽沙數
thực giác 實覺
thực giải 實解
thức giới 識界
thức hải 識海
thức hàm tông 識含宗
thực hàng 實行
thực hất 食訖
thực hoa 食花
thực huống 實況
thực hương 食香
thực hữu đức 實有德
thực hữu pháp 實有法
thực hữu tính 實有性
thực hữu tương 實有相
thức huyễn 識幻
Thức khí 式棄
thức khởi 識起
thực khuynh 食頃
thực kiến 實見
thực lạc 實樂
thức lãng 識浪
thực lề 實例
thức lí 識理
thức liễu 識了
thực liễu tri 實了知
thúc lô 束蘆
thức loại 識類
thực luân 食輪
thức luyện 識練
thúc ly 叔離
thúc mạch 菽麥
THỰC mẫn 實敏
thực mật 食蜜
Thực mễ trai 食米齋
Thực mễ trai tông 食米齋宗
thục mệnh 贖命
thục miên 熟眠
thục miên nhất như 熟眠一如
Thức nặc 式匿
Thức nặc 識匿
thực ngã thực pháp 實我實法
thực ngộ 植遇
thực ngũ tân 食五辛
thực ngũ tân giới 食五辛戒
thức ngưu 識牛
thục nhān 熟因
thực nhân nhục 食人肉
thực nhất thiết 食一切
thực nhục 食肉
thực nhục giả 食肉者
thực nhục giới 食肉戒
thức niệm 識念
thực phân 食分
thực phi thì thực 食非時食
thực quả 實果
thực quan 實觀
thức quật 識窟
thức sa cương khào 式沙彌尼
thực sắc 實色
thức sinh 識生
thực sinh 食生
thực sỡ bất nghi 食所不宜
thức sỡ biến 識所變
thức sỡ chuyển biến 識所轉變
thức sỡ y 識所依
thức sư 式師
thực sự 食事
thực sự danh 實事名
thực tà 實邪
thực tại 實在
thực tâm 實心
thức tām 識心
thực tàn 食殘
thực tàn túc thực 食殘宿食
thục tàng 熟藏
thức tạng 識藏
thức thần 識神
thức thān 識身
Thức thān túc luận 識身足論
thực thành 實成
thức thể 識體
thực thì 實時
thực thi 食施
thực thị hữu 實是有
thực thị vô 實是無
thực thổ bi khổ thanh 食吐悲苦聲
thực thọ mệnh 食壽命
thực thời 食時
thức thông tắc 識通塞
thức thủ 識取
thức thủ điện lý để 識取殿裏底
thức thực 識食
thúc thúc ma la 叔叔摩羅
thức thượng 識上
thực tích 殖積
thực tiền 食前
thực tiễn phật giáo 實踐佛教
thức tính 識性
thức tình 識情
thức tỉnh 識省
thức tinh 識精
thực tinh khí giả 食精氣者
thực tinh khí quỷ 食精氣鬼
thục tô 熟酥
thục tô kinh 熟酥經
thục tô vị 熟酥味
thức tri 識知
thực tri lường 食知量
thực tri tiết lường 食知節量
thục trị tu tập 熟治修習
thức trụ 識住
thục tư 熟思
thức túc mệnh 識宿命
thức túc mệnh thông 識宿命通
thức tuệ 識慧
thực tương 實相
thức tương 識相
thực tưởng 食想
thực tương ấn 實相印
thực tương bàn nhược 實相般若
THỰC tương bàn nhược ba la mật kinh 實相般若波羅蜜經
thực tương chân như 實相眞如
thực tương hoa 實相花
thực tương môn 實相門
thực tương nghĩa 實相義
thực tương niệm phật 實相念佛
thực tương pháp giới 實相法界
thực tương phong 實相風
thực tương quan 實相觀
thức tương sai biết 識相差別
thức tưởng sai biết hàng 識想差別行
THỰC tương sơn 實相山
thực tương tam muội 實相三昧
thực tương thân 實相身
thực tương trí thân 實相智身
THỰC tương tự 實相寺
thức tương tục 識相續
thực tương tuệ 實相慧
thức tương ứng 識相應
thực tương vay vật nhì thân 實相爲物二身
thực tương vô chướng ngại thổ 實相無障礙土
thực tương vô tương 實相無相
thức uẩn 識蘊
THỰC vận 實運
thức vật 識物
thực vật 食物
thực vật ngũ quả 食物五果
thực vô 實無
thức vô biên 識無邊
thức vô biên xứ 識無邊處
thức vô biên xứ địa 識無邊處地
thực vô độ lường 食無度量
thực vô hữu 實無有
thức vô hữu lượng 識無有量
thực vô sỡ hữu 實無所有
thức vô xứ biên 識無處邊
thức xoa 式叉
thức xoa ca la ni 式叉迦羅尼
thức xoa kế/kệ lại ni 式叉罽賴尼
thức xoa luận 式叉論
thức xoa ma na 式叉摩那
thức xoa ma na ni 式叉摩那尼
thức xoa ma ni 式叉摩尼
thức xoa ni 式叉尼
thức xử 識處
thức xứ định 識處定
thức xứ thiên 識處天
thực ý 實意
thuế 毳
thuế y 毳衣
thùi 誰
thùi năng tri 誰能知
thùi tri 誰知
thúng 筩
thũng 腫
thuộc 屬
thước 爍
thược 籥
thược 鑠
thược 鑰
thước 鵲
thước ca la 爍迦羅
Thược ca la a dật đa 鑠迦羅阿逸多
thuộc cách 屬格
thước cật đế 爍訖帝
thược chỉ để 鑠枳底
thước đổ lô 爍覩嚧
THƯỚC giáp tự 鵲岬寺
thước hối diệt tội 懺悔滅罪
thước hối kệ 懺悔偈
thước hối nghiệp chướng 懺悔業障
thước hối pháp 懺悔法
thước hối thức 懺悔式
thước hối văn 懺悔文
Thược kê mô nễ 鑠雞謨儞
thuộc ngã 屬我
thuộc nhĩ 屬耳
thước sào 鵲巢
thuộc tam giới 屬三界
thuộc tha 屬他
thược thìa 鑰匙
thuộc tính 屬性
thước viên 鵲園
thước yết la 爍羯囉
thược/tiêu 杓
thượng 上
thương 倉
thương 傷
thường 償
thương 商
thường 嘗
thượng 尙
thường 常
thương 槍
thương 滄
thương 蒼
thưởng 賞
thường ba la mật 常波羅蜜
thượng bán 上半
thượng bất 尙不
thường bất khinh 常不輕
Thường bất khinh bồ tát 常不輕菩薩
THƯỜNG bất khinh bồ tát phẩm 常不輕菩薩品
thường bất vong thất 常不忘失
Thường bị khinh mạn 常被輕慢
thường bi oán 常悲怨
thường biên 常邊
thượng bối 上輩
thượng bối quan 上輩觀
thương ca 商迦
thượng căn 上根
thường cần 常勤
thượng căn nhất pháp trung căn thất pháp hạ căn thập pháp 上根一法中根七法下根十法
thường cần tu tập 常勤修習
thường cảnh 常境
thượng câu 上句
thường cầu 常求
thượng cầu bản lai 上求本來
thượng cầu bồ đề 上求菩提
thượng cầu bồ đề hạ hoá chúng sinh 上求菩提下化衆生
thượng cầu hạ hoá 上求下化
THƯỜNG cầu lợi 常求利
thượng cầu phật đạo hạ hoá chúng sinh 上求佛道下化衆生
thượng chí 上至
THƯỢNG chiu 蠰佉
thường chốn 常准
thượng chõng 上種
thương chúa 商主
thường chúa 常主
thượng chuyển 上轉
thượng cổ 上古
thương cổ 商估
THƯỜNG cò lợi 常瞿利
thượng cung 上供
Thượng cung 上宮
Thượng cung hoàng thái tử 上宮皇太子
Thượng cung hoàng tử 上宮皇子
Thượng cung pháp vương 上宮法王
Thượng cung thái tử 上宮太子
Thượng cung thái tử thập di ký 上宮太子拾遺記
Thượng cung thánh đức pháp vương đế thuyết 上宮聖德法王帝說
Thượng cung thánh đức thái tí truyền bổ khuyết kí 上宮聖德太子傳補缺記
Thượng cung vương 上宮王
thượng cương 上綱
thường dạ đăng 常夜燈
thượng đàn 上壇
thượng đàn tranh hoạ 上壇幀畵
Thường đằng 常騰
thượng đạo 上道
thường đạo 常道
thượng đạt 上達
thượng đầu 上頭
thương đầu 鎗頭
Thường đề 常啼
Thường đề bồ tát 常啼菩薩
thượng địa 上地
thượng diễn 上衍
thường điên đảo 常顚倒
THƯỜNG diệt 常滅
Thường diệt độ 常滅度
thượng diệu 上妙
thượng diệu chính hàng cung dưỡng 上妙正行供養
thượng diệu pháp 上妙法
thượng diệu thanh tịnh 上妙淸淨
thường đồ 常途
thường đoạn 常斷
thường đoạn biên chấp 常斷邊執
thường đức 常德
thượng đường 上堂
thượng đường bài 上堂牌
thượng duyên 上緣
thượng giả 上者
thương giả 傷者
thương giá 商賈
thường giác 常覺
thượng gian 上間
thượng giới 上戒
thượng giới 上界
thượng giới thiên 上界天
thượng hạ 上下
thượng hạ bát đế 上下八諦
thượng hạ kiên 上下肩
thượng hạ phẩm 上下品
thương hại 傷害
thương hải 滄海
thượng hàng 上行
thường hằng 常恆
thường hàng 常行
Thượng hàng bồ tát 上行菩薩
thường hàng đường 常行堂
thường hàng khất thực 常行乞食
thường hàng tam muội 常行三昧
thường hằng tịch nhiên 常恆寂然
thường hàng từ 常行慈
thượng hàng ý 上行意
thường hiện hàng 常現行
thường hộ 常護
thương hoà khí 傷和氣
thương học hiệu 倉學校
thượng hương 上香
thường hương bàn 常香盤
thường hữu 常有
thường khất thực 常乞食
thương kho 倉庫
thượng khởi 上起
thường khởi 常起
thường không 常空
thượng khứ 上去
thương khư 商佉
thường kì đoan toạ 常期端坐
thượng kiên 上肩
thường kiến 常見
thường kiến chư phật 常見諸佛
thường kiến ngoại đạo 常見外道
thượng kiên thuận chuyển 上肩順轉
thường lạc 常樂
thường lạc kiến phật 常樂見佛
thường lạc ngã tịnh 常樂我淨
thường lạc tại nhàn xử 常樂在閑處
thường lạc viễn li 常樂遠離
thượng lai 上來
thương lạn 傷爛
thường lập thắng phan 常立勝幡
thường li 常離
thương long quật 蒼龍窟
thương lữ 商侶
thường luân 常倫
thường luận 常論
thường lực 常力
thương lượng 商量
thượng lưu 上流
thường lưu 常流
thượng lưu bàn 上流般
Thương mạc ca 商莫迦
thượng mạn 上慢
thương mẫn 傷愍
thương mẫn ai 傷愍哀
Thượng mao cung thành 上茅宮城
Thượng mao thành 上茅城
Thượng mật viện 上密院
thương mệnh 傷命
thương mênh 滄溟
thượng mị 上靡
thường một 常沒
thương na 商那
Thương na hoà tu 商那和修
Thương nặc ca phọc bà 商諾迦縛婆
Thương nặc phọc bà 商諾縛婆
thương nghĩa 傷義
thượng nghiệp 上業
thượng ngữ 上語
thường ngữ 常語
thượng nguyên 上元
thượng nguyên thiêu đăng 上元燒燈
thưởng nguyệt ngām phong 賞月吟風
thượng nhān 上人
thượng nhẫn 上忍
thương nhân 商人
thường nhãn 常眼
thượng nhẫn vị 上忍位
thượng nhĩ 尙爾
thường nhĩ 常耳
thượng nhị chúng 上二衆
thượng nhì giới 上二界
thường nhiên 常然
thương niệm 傷念
thường niệm 常念
thượng phẩm 上品
thượng phẩm bạo ác 上品暴惡
thượng phẩm chi hoa 上品之華
thượng phẩm chúng sinh 上品衆生
thượng phẩm đạo 上品道
thượng phẩm giới 上品戒
thượng phẩm hạ sinh 上品下生
thượng phẩm liên đài 上品蓮臺
thượng phẩm phiền não 上品煩惱
thượng phẩm thành thục 上品成熟
thượng phẩm thước hối 上品懺悔
thượng phẩm thượng sinh 上品上生
thượng phẩm triền 上品纏
thượng phẩm trung sinh 上品中生
thượng phẩm tu 上品修
thượng phân 上分
thượng phân chư kết 上分諸結
thượng phân kết 上分結
thượng pháp 上法
thường pháp 常法
thưởng phạt 賞罰
thượng phật đạo 上佛道
thưởng phạt phân minh 賞罰分明
thượng phiền 上煩
thượng phiền não 上煩惱
thượng phương 上方
thường quan 常觀
thường quang 常光
thường quang nhất tầm 常光一尋
thường quang nhất tầm tương 常光一尋相
thường quẫy 常軌
thượng quyển 上卷
thượng sĩ 上士
thượng sinh 上生
thương sinh 蒼生
Thượng sinh kinh 上生經
thượng số 上數
thường số 常數
thường sỡ tác 常所作
thượng sỡ thuyết 上所說
thượng soạn 上饌
thượng sư 上師
thường sư 常師
thượng sự tu tập 上事修習
thường tác 常作
thượng tại 尙在
thượng tam 上三
thượng tām 上心
thượng tām hoặc 上心惑
thượng tām phiền não 上心煩惱
thượng tảo điện 上早殿
thường tập 常習
thượng tế 上祭
THƯỜNG tế/tể đại sư 常濟大師
Thượng thẩm bồ tát 上審菩薩
thượng thân 上身
thường thān 常身
thượng thân phân 上身分
thượng thắng 上勝
thượng thăng 上昇
thượng thắng giải 上勝解
thượng thăng thiên cung 上昇天宮
thượng thánh 上聖
thường thanh 常聲
THƯƠNG thành 蒼城
thượng thánh trí tam tương 上聖智三相
thường thí 常施
thường thì 常時
Thượng thì dà diệp 上時迦葉
thượng thiện 上善
thượng thiên 上天
thương thiên 蒼天
thưởng thiện phạt ác y 賞善罰惡衣
thương thiên thương thiên 蒼天蒼天
thường thỉnh 常請
thượng thông mẫn 上聰敏
thượng thủ 上手
thượng thụ 上樹
thượng thú 上趣
thượng thủ 上首
thượng thủ phiền não 上首煩惱
thường thư thủ 常舒手
thượng thừa 上乘
thượng thừa du già 上乘瑜伽
thượng thừa mật tông 上乘密宗
thượng thừa thiền 上乘禪
thượng thuật 上述
thượng thượng 上上
thường thường 常常
thương thương 蒼蒼
thượng thượng căn 上上根
thượng thượng nhān 上上人
thượng thượng phẩm 上上品
thượng thượng quả 上上果
thượng thuỷ 上水
thượng thuyết 上說
thường thuyết 常說
thượng tí 上子
thượng tích 上臈
thượng tích 上跡
thường tịch 常寂
thường tịch quang 常寂光
thường tịch quang độ 常寂光土
thường tịch tĩnh 常寂靜
thượng tiến 上進
thường tính 常性
thường tĩnh 常靜
thường tinh tiến 常精進
Thượng toạ 上坐
thượng toà 上座
thường toạ 常坐
thường toạ bất ngoạ 常坐不臥
Thượng toạ bộ 上坐部
Thượng toà bộ 上座部
thường toạ tam muội 常坐三昧
thượng tối 上最
thượng tôn 上尊
thường tồn 常存
thượng tôn đạo 上尊道
thượng tôn phật đạo 上尊佛道
thượng trân 上珍
thượng trí 上智
thường tri 嘗知
thường trì 常持
thường trí 常智
thượng trụ 上住
thường trụ 常住
thường trú bất biến 常住不變
thường trú bất diệt 常住不滅
thường trú bất diệt luận 常住不滅論
thường trú bất hoại 常住不壞
thường trụ chính niệm 常住正念
thường trú giáo 常住教
thường trú luận 常住論
thường trú nhất tương 常住一相
thường trụ thường trụ 常住常住
thường trụ thường trụ vật 常住常住物
thường trú tương 常住相
thượng trung 上中
thượng trung hạ 上中下
thượng trung hạ phẩm 上中下品
thượng trung hạ pháp 上中下法
thượng trung hạ toà 上中下座
thượng trung phẩm 上中品
thượng trước y 上著衣
thương từ 傷慈
thường tu 常修
thường tư 常思
thường tự 常自
thường tự giác ngộ 常自覺悟
thường tu phạm/phạn hàng 常修梵行
thương từ phiến mại giới 傷慈販賣戒
thường tu tập 常修習
thường tự tịch diệt tương 常自寂滅相
thượng túc 上足
thượng tuệ 上慧
thường tưởng 常想
thường tương 常相
thường tương tục 常相續
thường tuỳ 常隨
thường tuỳ ký niệm 常隨記念
thường tuỳ phật học 常隨佛學
thường tuyên thuyết 常宣說
THƯỜNG ứng thì 常應時
Thương ương gia mục thó 倉央嘉穆錯
Thương ương gia thố 倉央嘉措
thường uỷ 常委
thường uỷ phân tư lương 常委分資糧
thượng vãn điện 上晩殿
thượng vị 上位
thượng vị 上味
Thượng viện tự 上院寺
thường vô 常無
thượng xả 上捨
thương xá 倉舍
thượng ý 上意
thượng y 上衣
Thương yết la 商羯羅
Thương yết la chủ 商羯羅主
thút 束
thút phược/phọc 束縛
thứu 鷲
THỨU đài 鷲臺
THỨU đầu 鷲頭
THỨU đầu sơn 鷲頭山
thứu điêu 鷲鵰
Thứu lĩnh 鷲嶺
thứu nhạc 鷲嶽
THỨU nham 鷲巖
THỨU phong 鷲峯
THỨU phong 鷲峰
THỨU phong kệ 鷲峯偈
THỨU phong sơn 鷲峯山
Thứu phong sơn 鷲峰山
Thứu sơn 鷲山
thứu tí 鷲子
thuỳ 垂
thuỷ 始
thuỷ 水
thuỵ 瑞
thuỵ 睡
thuỳ 篅
thuý 脆
thụy 諡
thuý 邃
thùy ai 垂哀
THUỶ âm thiên 水音天
thuỷ ba 水波
thuỷ bạch hạc 水白鶴
thuỷ bạch lộ 水白鷺
thuỷ bình 水甁
thùy bố 垂布
THUỴ châu đọng sơn lương giá thiền/thiện sư ngữ lục 瑞州洞山良价禪師語錄
thuỷ chấy 水蛭
thuỷ chõng 水種
thuỷ chung 始終
thuỷ chừng minh nguyệt hiện 水澄明月現
thùy cõng 垂拱
thuỷ đắc 始得
thuỷ đại 水大
thuỷ đại lưu 水大流
thuỷ đàn 水壇
thuỷ đăng 水燈
thuỷ đầu 水頭
thuỷ điền y 水田衣
Thuỷ diệu 水曜
thuỷ định 水定
thuỷ giác 始覺
thuỵ giác 睡覺
thuỷ giác tứ vị 始覺四位
thuỷ giáo 始教
thùy giới 垂戒
thuỷ hàng nhân 始行人
thuỵ hiệu 諡號
thuỷ hoả 水火
thuỷ hoa 水華
thuỷ học 始學
Thuỷ hưng tông 始興宗
thuỷ hữu 始有
thuỷ khí 水器
thuỷ khởi 始起
thuỳ kiến 垂見
thuỷ la 水羅
thuỷ lạo hạc 水潦鶴
thuỷ lão hạc 水老鶴
thuỷ li 始離
thuý liệt 脆劣
thuỷ luān 水輪
thuỷ luān tam muội 水輪三昧
thuỷ lục 水陸
thuỷ lục hội 水陸會
thuỷ lục không 水陸空
thuỷ lục trai 水陸齋
thuỷ lưu 水流
thuỵ ma 睡魔
Thuỷ mãn 水滿
thuỷ mạt bào diệm 水沫泡焰
thuỵ miên 睡眠
thuỵ miên cái 睡眠蓋
thuỵ miên dục 睡眠欲
thuỵ miên sỡ phú/phúc 睡眠所覆
thuỵ mọng 睡夢
THUỶ nam tự 水南寺
thuỷ nang 水囊
thuỷ nga 水鵝
thuỷ nghiệp 始業
thuỷ nghiệp chư bồ tát 始業諸菩薩
thuỷ nghiệp sơ nghiệp 始業初業
thuỷ ngọc 水玉
thuỳ ngữ 垂語
thuỷ nguyệt 水月
thuỷ nguyệt kẻng tượng 水月鏡像
THUỶ nguyệt quan âm 水月觀音
thuỷ nguyệt quang 水月光
thuỵ nhất giác 睡一覺
thuỷ nhích 水滴
thuỷ nhũ 水乳
thùy phạm 垂範
thuỷ phát 始發
thuỵ phật tượng 睡佛像
thuỷ phong hoả tai 水風火災
thuỷ phục 水腹
THUỴ phương 瑞方
thuỷ quán 水冠
thuỷ quan 水觀
thuỵ sen 睡蓮
thuỷ sĩ 始士
thuỷ sinh 始生
thuỷ sinh 水生
thuỷ sinh oa loa 水生蝸螺
thuỷ sỡ phều 水所漂
thuỷ tai 水災
thuỷ táng 水葬
Thuỷ tạng 水藏
thuỷ tẩy 水洗
thuỷ tế 水際
Thuỷ thần 水神
thuỷ thành 始成
thuỷ thanh châu 水淸珠
thuỷ thành chính giác 始成正覺
thuỷ thê 水渧
thuỵ thế 瑞世
thuỵ thế bái đăng 瑞世拜登
thuỳ thị 垂示
thùy thiên 垂天
THUỶ thiên 水天
Thuỷ thiên cung 水天供
Thuỷ thiên đức phật 水天德佛
thuỷ thiện kị 始善忌
Thuỷ thiên pháp 水天法
thùy thính 垂聽
thùy thủ 垂手
thuỷ thũng 水腫
thuỷ thượng 水上
thuỷ thượng án hồ lô 水上按胡蘆
thuỷ thượng bào 水上泡
thùy tích 垂跡
thuỳ tích 垂迹
thuỷ tính 水性
Thuỷ tinh 水星
thuỷ tinh 水晶
thuỷ tịnh 水淨
thuỷ tinh 水精
thuỷ tinh chân ngôn 水星眞言
thuỷ toa hoa 水梭花
thuỷ tộc 水族
thuỷ tòng 始從
thuỷ trần 水塵
thuỷ trung 水中
thuỷ trung nguyệt 水中月
thùy từ 垂慈
thuỷ tưởng 水想
thuỷ tương 水漿
thuỵ tượng 瑞像
thuỵ tương 瑞相
thuỷ tương ẩm 水漿飮
thuỷ tưởng quan 水想觀
thuỷ tương quan 水相觀
thuỵ ứng 瑞應
THUỴ ứng bản khởi kinh 瑞應本起經
thuỵ vị 睡位
Thuý vi 翠微
THUỶ vi thiên 水微天
thuỷ viên 水圓
thuỷ vương 水王
thuỳ y 篅衣
thuỵ/ích 謚
thuyên 筌
thuyền 船
thuyên 詮
thuyên biện 詮辯
thuyên biểu 詮表
thuyên chỉ 詮旨
thuyên chú bất cập 詮注不及
thuyên đế 筌蹄
thuyên hiển 詮顯
thuyên ngư 筌魚
thuyền phảng 船舫
thuyền phạt 船筏
thuyền phẹt 船栰
thuyền sư 船師
THUYỀN tí đức thành 船子德誠
THUYÊN tuệ 詮慧
thuyết 說
thuyết ba la đề mộc xoa 說波羅提木叉
thuyết bách thiên số 說百千數
thuyết bất đắc 說不得
thuyết bất trứ 說不著
thuyết câu đì số 說倶胝數
thuyết chi 說之
thuyết chính pháp 說正法
thuyết chính pháp thì 說正法時
thuyết chướng pháp vô uý 說障法無畏
Thuyết chuyển bộ 說轉部
thuyết danh 說名
thuyết danh chúng sinh 說名衆生
thuyết đạo 說道
thuyết đạo sa môn 說道沙門
thuyết dĩ 說已
Thuyết độ bộ 說度部
thuyết đốn 說頓
thuyết đồng pháp nhān quá giới 說同法人過戒
thuyết dục 說欲
thuyết dục thanh tịnh 說欲淸淨
thuyết giả 說者
Thuyết giả bộ 說假部
thuyết giải 說解
thuyết giáo 說教
thuyết giới 說戒
thuyết giới giản nhân giới 說戒簡人戒
thuyết giới thì 說戒時
thuyết hoá 說化
thuyết kệ 說偈
thuyết khổ 說苦
thuyết kì tương 說其相
thuyết kinh 說經
Thuyết kinh bộ 說經部
thuyết luật 說律
thuyết mặc 說默
thuyết minh 說明
thuyết ngã 說我
thuyết nghị 說誼
thuyết nghĩa 說義
thuyết ngôn 說言
thuyết ngôn ngữ 說言語
thuyết ngữ 說語
Thuyết nhān bộ 說因部
THUYẾT nhất thặng kinh 說一乘經
thuyết nhất thiết hữu 說一切有
Thuyết nhất thiết hữu bộ 說一切有部
thuyết như thử 說如此
thuyết phá 說破
thuyết pháp 說法
thuyết pháp ấn 說法印
thuyết pháp bất như pháp giới 說法不如法戒
thuyết pháp đệ nhất 說法第一
thuyết pháp dĩ 說法已
thuyết pháp điện 說法殿
thuyết pháp đường 說法堂
thuyết pháp giả 說法者
thuyết pháp nhân 說法人
thuyết pháp phẩm 說法品
thuyết pháp quai nghi giới 說法乖儀戒
thuyết pháp quai thức giới 說法乖式戒
thuyết pháp sai biết 說法差別
thuyết pháp sỡ tác 說法所作
thuyết pháp sư 說法師
thuyết pháp thần biến 說法神變
thuyết pháp thì 說法時
thuyết pháp trường 說法場
thuyết pháp uẩn 說法蘊
thuyết pháp yếu 說法要
thuyết phi 說非
thuyết quả 說果
thuyết quá 說過
thuyết quá giới 說過戒
thuyết sinh 說生
thuyết tại gia xuất gia bồ tát giới 說在家出家菩薩戒
thuyết tam thặng 說三乘
thuyết tâm thuyết tính 說心說性
thuyết tha tội quá giới 說他罪過戒
thuyết thì 說時
thuyết thị 說示
thuyết thì hàng thì 說時行時
thuyết thị ngôn 說是言
thuyết thị ngữ dĩ 說是語已
thuyết thì vô hàng lộ 說時無行路
thuyết thiên số 說千數
thuyết thiền/thiện 說禪
thuyết thính 說聽
thuyết thông 說通
thuyết thông cập tâm thông 說通及心通
thuyết thủ 說取
thuyết thử danh 說此名
thuyết thứ đệ 說次第
thuyết thử ngôn 說此言
thuyết thử pháp 說此法
thuyết tiệm 說漸
thuyết tịnh 說淨
thuyết tịnh pháp 說淨法
thuyết tội 說罪
thuyết trứ 說著
thuyết tự 說似
thuyết tứ chúng danh đức phạm quá giới 說四衆名德犯過戒
thuyết tứ chúng quá 說四衆過
thuyết tứ chúng quá giới 說四衆過戒
thuyết tự nhất vật tức bất trung 說似一物卽不中
thuyết tụng viết 說頌曰
thuyết tương 說相
thuyết tương xưng pháp 說相稱法
thuyết tuỳ miên 說隨眠
THUYẾT văn giải tự 說文解字
thuyết vay 說爲
thuyết vi diệu pháp 說微妙法
Thuyết vô cấu xưng kinh 說無垢稱經
thuyết vòng ngữ 說妄語
thuyết xử 說處
thuyết xuất đạo vô uý 說出道無畏
Thuyết xuất thế bộ 說出世部
ti 司
tỉ 呰
tì 婢
tỉ 屣
tị 巳
tỉ 枲
tì 脾
ti 貲
tì bộc 婢僕
Tí Choang 子淳
tỉ da phản túc 比耶反足
tỉ đỗi 比對
TỈ hóp nhãi vâng 比哈爾邦
ti kể 貲計
tí kết 子結
tỉ khâu chúng 比丘衆
tỉ khâu chúng trung 比丘衆中
tỉ khâu danh 比丘名
tỉ khâu giới 比丘戒
tỉ khâu giới thức 比丘戒式
tỉ khâu hàng 比丘行
TỈ khâu ni ba la đề mộc xoa tăng chi/kì/kỳ giới bản 比丘尼波羅提木叉僧祇戒本
tỉ khâu ni bát kính giới 比丘尼八敬戒
TỈ khâu ni tăng chi/kì/kỳ luật ba la đề mộc xoa giới kinh 比丘尼僧祇律波羅提木叉戒經
TỈ khâu ni tăng chi/kì/kỳ luật giới kinh 比丘尼僧祇律戒經
TỈ khâu ni tỉ ni 比丘尼比尼
TỈ khâu ni tỳ ni 比丘尼毘尼
tỉ khâu pháp 比丘法
tỉ khâu tăng 比丘僧
tỉ khâu tỉ khâu ni 比丘比丘尼
tỉ khâu tỉ ni 比丘比尼
tỉ khâu tính 比丘性
tỉ khâu tỳ ni 比丘毘尼
TỈ kì/kỳ đà tiện na 比耆陀羨那
tỉ lường đạo lí 比量道理
tỉ lường tương vi 比量相違
tỉ lường tương vi quá 比量相違過
ti mã 司馬
tỉ nhật 比日
tí nhục 子肉
tí nhục tưởng 子肉想
tỉ ni 比尼
tỉ ni tàng 比尼藏
tí nịch 漬溺
tỉ ốc 比屋
TỈ tằng tự 比曾寺
tị thì 巳時
tị thì cung dưỡng 巳時供養
tị thì ma chỉ 巳時摩旨
tỉ thư 璽書
tí tới 子細
tí tới nhi luận 子細而論
tí tôn 子孫
tỉ tự 屣字
tị vương sứ xuất gia 避王使出家
tỉ y thêm la thiên 比伊潘羅天
tí/tử 訾
ti/tư 諮
ti/tư bẩm 諮禀
ti/tư giảng 諮講
tí/tử huỷ 訾毀
tí/tử kể 訾計
ti/tư khải 諮啓
ti/tư ta 諮嗟
ti/tư thỉnh 諮請
ti/tư thụ 諮受
ti/tư tuân 諮詢
ti/tư vắn 諮問
ti/tư xưng 諮稱
tí/tý 庇
tì/tỳ 毗
TỈ/tỹ đa hà 徙多河
tị/tỵ khổng 鼻孔
tị/tỵ khổng liêu thiên 鼻孔遼天
tị/tỵ khổng lý nhận nha 鼻孔裏認牙
TỊ/tỵ lựu trà dà 鼻溜茶迦
tị/tỵ nhì khổng 鼻二孔
tị/tỵ quan sách đầu 鼻貫索頭
tị/tỵ thiệt 鼻舌
tị/tỵ thiệt thân 鼻舌身
tị/tỵ xúc 鼻觸
TÍA bách 紫柏
Tía Bách đại sư 紫柏大師
tía cà sa 紫袈裟
tía khí 紫氣
tía khí 紫炁
tía kim 紫金
TÍA kim li cáu túc hoa vương phật 紫金離垢宿華王佛
tía kim sắc 紫金色
tía mài hoàng/huỳnh kim 紫磨黃金
tía mài thiên kim 紫磨天金
tía sắc 紫色
tích 僻
tịch 夕
tịch 寂
tích 惜
tích 昔
tích 析
tích 瘠
tích 積
tịch 籍
tích 脊
tích 臈
tích 跡
tích 踖
tích 躄
tích 迹
tích 錫
tịch 闢
tích ác 積惡
tịch bạc 寂泊
tích chấp 僻執
tịch chí 寂志
tịch chỉ 寂止
TỊCH chí quả kinh 寂志果經
tịch chiếu 寂照
tịch chiếu huệ 寂照慧
Tịch chiếu thần biến tam ma địa kinh 寂照神變三摩地經
tịch chính pháp 寂正法
tịch chủng 寂種
tích công 積功
tích công luỹ đức 積功累德
tích dĩ lai 昔已來
tích địa 躄地
tịch diệt 寂滅
tịch diệt bảo cung 寂滅寶宮
tịch diệt bình đẳng 寂滅平等
tịch diệt đạo 寂滅道
tịch diệt đạo trường 寂滅道場
tịch diệt dị môn 寂滅異門
tịch diệt dị môn thi thết an lập 寂滅異門施設安立
tịch diệt định 寂滅定
tịch diệt độ 寂滅度
tịch diệt nhẫn 寂滅忍
tịch diệt pháp 寂滅法
tịch diệt thanh văn 寂滅聲聞
tịch diệt thi thết an lập 寂滅施設安立
tịch diệt tương 寂滅相
tịch diệt vay lạc 寂滅爲樂
tịch diệt vô nhị 寂滅無二
tịch định 寂定
tịch định địa 寂定地
tịch dụng 寂用
tịch dụng trạm nhiên 寂用湛然
tích giả 昔者
tích giáo 僻教
tích giáo giới 僻教戒
tích hàng 積行
TỊCH hộ 寂護
tích hoá 迹化
tích huān 績勳
Tịch hữu 寂友
tích hữu 昔有
tích không 析空
tích không 積空
tích không quan 析空觀
tích kiến 僻見
tích lai 昔來
tịch liêu 寂寥
tích lộ 僻路
tịch loạn 寂亂
Tích luān 錫崙
tích luỹ 積累
tích luỵ đức bản 積累德本
tích lý 昔哩
tịch mặc 寂嘿
tịch mạc 寂漠
tịch mặc 寂默
tịch mặc ngoại đạo 寂默外道
tịch mịch 寂寞
tích mộc 析木
tích môn 迹門
tích môn thập diệu 迹門十妙
tịch ngạn 寂岸
tịch nghiệp sư tử 寂業師子
tịch nhẫn 寂忍
tích nhật 昔日
tịch nhiên 寂然
tịch nhiên bất động 寂然不動
tịch nhiên giới 寂然界
tịch niệm 寂念
tích ôi 僻隈
tích phá 析破
tích pháp 析法
TỊCH pháp sư 寂法師
tích phật 昔佛
tích phật 跡佛
tích phật 迹佛
tịch quan 寂觀
tịch quang 寂光
tịch quang độ 寂光土
tích sắc nhập không 析色入空
TỊCH sư 寂師
tích sự 昔事
tịch tai 寂災
tích tại 昔在
tích tài 積財
tích tân 積薪
tích tằng 昔曾
tích tập 積習
tích tập 積集
tích tập sắc 積集色
Tích thạch sơn 積石山
tịch thất 寂室
tích thì 昔時
TỊCH thiên 寂天
tích thiện 積善
tích thiện dư lảo 積善餘慶
tích thứ 臈次
tịch thú ām thanh chi vương 寂趣音聲之王
Tịch thú ām vương 寂趣音王
tích thủ không 僻取空
tích thực 積殖
tịch thường 寂常
tích thuỷ 析水
tích thùy 跡垂
tích thùy 迹垂
tịch tịch 寂寂
tịch tịch giải thoát 寂寂解脫
tịch tịch niệm 寂寂念
tịch tịch xử 寂寂處
tích tiểu 析小
tịch tịnh 寂淨
tịch tĩnh 寂靜
tịch tĩnh giả 寂靜者
tịch tĩnh giải thoát 寂靜解脫
tịch tĩnh hàng 寂靜行
tịch tĩnh môn 寂靜門
tịch tĩnh nết bàn 寂靜涅槃
tịch tĩnh nghiệp 寂靜業
tịch tĩnh pháp 寂靜法
tịch tĩnh tam muội 寂靜三昧
tịch tĩnh thanh 寂靜聲
tịch tĩnh thí thiết an lập 寂靜施設安立
tịch tĩnh tịch diệt 寂靜寂滅
tịch tĩnh trí 寂靜智
tịch tĩnh tưởng 寂靜想
tịch tĩnh tương 寂靜相
tịch tĩnh vay tính 寂靜爲性
tịch tĩnh xứ 寂靜處
tịch toà 夕座
tích trí 析智
Tịch triển 闢展
tịch trường 寂場
tích trượng 錫丈
tích trượng 錫杖
tích trượng sư 錫杖師
tích tụ 積聚
tích vi trần 析微塵
tích vị văn 昔未聞
tích vị văn sở hữu chư pháp 昔未聞所有諸法
tích viên 昔圓
tịch vọng 闢妄
tiệc 席
tiếc giả 惜者
tiếc lận 惜吝
tiếc pháp qui lợi giới 惜法規利戒
tiếc thân mệnh 惜身命
tiếc thủ mi mao 惜取眉毛
tiệm 塹
tiêm 尖
tiệm 漸
tiềm 潛
tiêm 籤
tiêm 纖
tiệm cận 漸近
tiệm cơ 漸機
tiệm cụ 漸具
tiệm đắc 漸得
tiêm diêm mão hạ nhân 尖簷帽下人
tiệm diệt 漸滅
tiệm đoạn 漸斷
tiệm đốn 漸頓
tiệm giác 漸覺
tiệm giảm 漸減
tiệm giáo 漸教
tiêm giới 纖芥
tiềm hàng mật dụng 潛行密用
tiêm hào 纖毫
tiệm huân 漸薰
tiệm minh 漸明
tiệm môn 漸門
tiệm ngộ 漸悟
tiệm ngộ bồ tát 漸悟菩薩
tiệm nhập 漸入
tiệm nhiệt 漸熱
tiềm phục 潛伏
tiệm tả 漸寫
tiệm tăng 漸增
tiệm tăng thịnh 漸增盛
tiệm tăng trường 漸增長
tiệm thâm 漸深
tiệm thành 漸成
tiềm thệ 潛逝
tiệm thứ 漸次
tiệm thứ chỉ quan 漸次止觀
tiệm thứ đoán/đoạn 漸次斷
tiệm thứ nải chí 漸次乃至
tiệm thứ quan 漸次觀
tiệm thục 漸熟
tiệm thuyết 漸說
tiệm tiệm 漸漸
tiệm tiệm trường 漸漸長
tiệm tiến 漸進
tiệm tốn 漸損
tiêm trường 纖長
tiêm trường chỉ 纖長指
tiêm trường chỉ tương 纖長指相
tiệm tu 漸修
tiệm xả 漸捨
tiệm xuất 漸出
tiên 仙
tiện 便
tiên 僊
tiên 先
tiền 前
tiện 剪
tiển 尟
tiển 尠
tiển 洗
tiên 涎
tiên 煎
tiển 獮
tiên 箋
tiễn 箭
tiện 羨
tiễn 翦
tiến 薦
tiện 賤
tiễn 踐
tiến 進
tiền 錢
tiên 鞭
tiên 鮮
tiên ām 仙音
tiền an cư 前安居
tiên ảnh 鞭影
tiên bạch 鮮白
tiên bạch y 鮮白衣
tiền bán 前半
tiền bất sinh hậu 前不生後
tiến căn 進根
tiền cảnh 前境
tiền cảnh giới 前境界
tiền câu 前句
tiến cầu 進求
tiến chỉ 進止
tiên chỉ hậu thực 先止後食
tiên chiếu cao sơn 先照高山
tiên chiếu hậu dụng 先照後用
Tiên chiếu thuỵ sơ 先照瑞初
Tiền chính giác sơn 前正覺山
tiên chử 煎煮
tiện chứng 便證
tiên cốt 先骨
tiến cụ 進具
tiên cựu quan hàng sư 先舊觀行師
tiên đà 先陀
tiên đả 鞭打
tiên đà bà 先陀婆
tiên đà khách 先陀客
tiến đắc 薦得
tiên đại 先代
tiền đại 前代
tiện đạo 便道
tiên đạo 先導
tiền đạo 前導
tiễn đạo 箭道
tiến đạo 進道
tiến đạo thắng hàng 進道勝行
tiến đạo thắng hàng thành mãn đắc nhập 進道勝行成滿得入
tiễn đạp 踐踏
tiễn đạp 踐蹋
tiên đạt 先達
tiên đặt 鞭撻
tiền đầu 前頭
tiên đề 先提
tiên để bàn na ba la sơn 先底槃那波羅山
tiên dĩ 先已
tiền dĩ 前已
tiên dĩ sinh 先已生
tiền dĩ thuyết 前已說
tiện dịch 便易
tiên điểm 煎點
tiên điểm bài 煎點牌
TIÊN diễn 鮮演
tiên định 先定
tiên độ 先度
tiện đốn 便頓
tiện đốn đắc 便頓得
Tiên dư 仙餘
tiên dự 先預
tiên đức 先德
tiển dục 洗浴
tiên dụng hậu chiếu 先用後照
tiền đường 前堂
tiền duyên 前緣
tiên giá 仙駕
tiền giả 前者
tiện giả 賤者
tiên gia hàng 先加行
tiên giác 先覺
tiền giải 前解
Tiền hán 前漢
tiên hàng 先行
tiền hàng 前行
tiến hàng 進行
tiên hậu 先後
tiền hậu 前後
tiển hầu 獮猴
tiển hầu địa 獮猴地
tiền hậu quai phản 前後乖反
tiền hậu tế 前後際
tiền hậu tế đoạn 前後際斷
tiền hậu tương vi 前後相違
tiên hiền 先賢
tiền hoằng kì 前弘期
TIỀN hoằng thục 錢弘俶
tiên học 先學
tiên hứa 先許
tiên hữu 先有
tiên hữu hậu vô 先有後無
tiện khả 便可
tiên khảo 先考
tiên khởi 先起
tiền khởi 前起
tiền không 前空
Tiên kí 仙記
tiên kinh 仙經
tiên lai 先來
tiên lộc vương 仙鹿王
tiện lợi 便利
tiến lực 進力
tiện mại 賤賣
tiến mãn 進滿
TIỄN mao 箭毛
tiện mộ 羨慕
tiền môn 前門
tiện na 羨那
tiện nải 便乃
tiện năng hoạch đắc 便能獲得
tiện nghi 便宜
tiên nghiệp 先業
tiền nghiệp 前業
tiên nghiệp hậu quả 先業後果
tiên nghiệp lực 先業力
tiên nghiệp quả 先業果
tiên ngộ hậu tu 先悟後修
tiện ngôn 便言
tiên ngôn 先言
tiên ngôn vấn tấn 先言問訊
tiên ngữ 先語
tiền ngũ thức 前五識
tiên ngữ tỉnh vấn 先語省問
Tiên nham tự 仙巖寺
tiên nhān 仙人
tiền nhân 前人
tiền nhân 前因
tiện nhân 賤人
tiến nhẫn 進忍
tiên nhân hậu quả 先因後果
tiên nhân hậu tông 先因後宗
Tiên nhān lộc dã uyển 仙人鹿野苑
Tiên nhān lộc viên 仙人鹿園
tiên nhân luận xử 仙人論處
Tiên nhân quật sơn 仙人掘山
Tiên nhân quật sơn 仙人窟山
tiên nhân trú xử 仙人住處
tiên nhân viên 仙人園
tiến nhập 進入
tiền nhì 前二
tiến như ý túc 進如意足
tiên ni 先尼
tiền niệm 前念
tiên nữ 仙女
tiên phật 先佛
tiên phát 先發
tiền phật 前佛
tiên phật sỡ thuyết 先佛所說
tiền phen 前番
tiền phi 前非
tiện phục 便復
tiền phương tiện 前方便
tiền quá 前過
tiên quá khứ 先過去
tiền quá khứ 前過去
tiễn quá tân la 箭過新羅
tiên sách 鞭策
tiền sát na 前刹那
tiên sinh 先生
tiền sinh 前生
tiền sinh duyên 前生緣
tiền sinh duyên phân 前生緣分
tiền sinh tập khí 前生習氣
tiện sở 便所
tiền số 錢數
tiên sở đắc 先所得
tiên sỡ mùi thuyết 先所未說
tiên sỡ tác 先所作
tiên số tập 先數習
tiên sỡ thụ 先所受
tiền sỡ thuyết 前所說
tiên sự 先事
tiên sư 先師
tiền sự 前事
tiên tác 先作
tiền tắc 前則
tiên tác hà sự 先作何事
tiền tài 錢財
tiền tâm 前心
tiên tầm tư 先尋思
Tiền tần 前秦
tiên tập 先習
tiên tập khởi 先習起
tiên tập khởi chủng tử 先習起種子
tiền tế 前際
tiền tế câu hàng 前際倶行
tiền tế tuỳ niệm 前際隨念
tiền thān 前身
tiên thành 仙城
tiên thánh 仙聖
tiện thành 便成
tiên thành 先成
tiên thánh 先聖
tiện thành chính giác 便成正覺
tiên thát bà 仙闥婆
tiên thế 先世
tiền thế 前世
tiên thề hạn 先誓限
tiên thế nghiệp 先世業
tiên thế nhân duyên 先世因緣
tiên thế tư lương 先世資糧
tiên thế tương ứng 先世相應
tiền thì 前時
tiền thích 前釋
tiện thiện na 便善那
tiện thiện na 便膳那
tiển thiểu 尟少
tiên thoá 涎唾
tiến thoái 進退
tiện thời 便時
tiên thời 先時
tiên thụ 先受
tiên thư 箋書
tiến thủ 薦取
tiến thú 進趣
tiến thú hướng 進趣向
tiên thủ ngữ 先首語
tiên thuật 仙術
tiến thượng 進上
tiên thuyết 先說
tiền thuyết 前說
tiến tiệc 薦席
tiên tiến 先進
tiền tiền 前前
tiền tiến 前進
tiển tịnh 洗淨
tiên tịnh 鮮淨
tiên tỏ 先祖
tiện toàn 便旋
tiên tôn 仙尊
tiên tôn vị 仙尊位
tiện tòng 便從
tiền tông 前宗
tiên tông hậu nhân 先宗後因
tiền trác 前卓
tiên trần 先陳
tiền trần 前塵
tiền trần 前陳
tiên tri 先知
tiên triết 先哲
tiền triệu 前兆
tiên trú 先住
tiền trụ 前住
tiền trung hậu 前中後
tiên trượng 鞭杖
tiện tự 便自
tiên tu 先修
tiến tu 進修
tiên tu chỉ hàng 先修止行
tiên tu hậu ngộ 先修後悟
tiền tứ thì 前四時
tiền tứ vị 前四味
tiên tua 先須
tiện tức 便卽
tiển túc 洗足
tiên tung 先蹤
tiền tương 前相
tiên tỷ 先妣
tiên ư 先於
tiện uế 便穢
tiện uế 賤穢
Tiên uyển 仙苑
tiện vãng sinh 便往生
tiên vô 先無
tiên vong 先亡
TIÊN vú luận 煎乳論
tiễn xạ 箭射
tiện xã na 便社那
tiến xu 進趨
tiên xướng 先唱
tiên y 先依
tiệp 捷
tiếp 接
tiếp 楫
tiệp 睫
tiếp cận 接近
tiếp chúng 接衆
tiếp đắc 接得
tiếp đãi 接待
tiếp dẫn 接引
Tiếp dẫn tự 接引寺
tiếp hoá 接化
tiếp hương 接香
tiệp kính 捷徑
tiệp lợi 捷利
tiệp như ngưu vương 睫如牛王
tiếp sinh 接生
tiếp sinh giới 接生戒
tiệp tật quỷ 捷疾鬼
tiếp thủ 接取
tiếp túc 接足
tiếp túc tác lễ 接足作禮
tiệp tuệ 捷慧
tiết 屑
tiệt 截
tiết 癤
tiết 節
tiết 薛
tiết 褻
TIẾT đào 薛濤
tiệt đoạn chúng lưu 截斷衆流
tiệt đoán/đoạn 截斷
tiết hạn 節限
tiết lượng 節量
tiết lượng thực 節量食
tiết mục 節目
tiết nhật 節日
tiệt nhĩ tị/tỵ 截耳鼻
tiết phân 節分
tiết tiết 節節
tiết tiết chi giải 節節支解
tiết ư thực 節於食
tiết văn 節文
tiệt vũ chú 截雨呪
tiết yếu 節要
tiêu 宵
tiểu 小
tiêu 幖
tiêu 椒
tiêu 標
tiều 樵
tiêu 消
tiêu 焦
tiêu 燋
tiêu 痟
tiếu 笑
tiêu 簫
tiêu 蕭
tiêu 逍
tiếu 醮
tiêu 銷
tiêu 霄
tiểu a sư 小阿師
TIỂU bạch hoa 小白華
tiểu bản 小本
tiểu bi 小悲
tiểu bồ tát 小菩薩
tiểu căn 小根
tiểu chí 小志
tiểu chỉ 小指
TIỂU chiu tự 小昭寺
tiêu chủng 焦種
tiêu chủng 燋種
tiểu chướng 小障
tiêu chuyên đả trứ liên để đông 焦磚打著連底凍
tiểu cờ 小旗
tiểu cơ 小機
tiểu cổ thanh 小鼓聲
tiểu công đức 小功德
tiêu cú 標句
tiêu cử 標擧
Tiểu dã lưu 小野流
TIỂU dã muội tí 小野妹子
tiêu đắc 消得
tiểu danh 小名
tiểu đạo 小道
tiêu dao tự tại 逍遙自在
tiểu đậu 小豆
tiểu dị 小異
tiểu di 小遺
tiêu địch 簫笛
TIÊU diễn 蕭衍
tiêu diệt 消滅
tiêu diêu 逍遙
TIÊU diêu viên 逍遙園
tiểu đoạn 小段
tiểu giả 小者
tiểu giải 小解
tiểu giới 小戒
tiểu giới 小界
tiểu hà 小河
tiểu hải 小海
tiểu hàng 小行
tiểu hàng bồ tát 小行菩薩
Tiểu hiền 小賢
tiêu hoá 消化
tiểu hoặc 小惑
tiểu khí 小器
tiểu khinh 小輕
tiểu kiến hồ nghi 小見狐疑
tiểu kiếp 小劫
tiêu kiệt 消竭
tiêu kim 銷金
Tiểu kinh 小經
tiêu ký 標記
tiêu lạn 焦爛
tiêu lĩnh 標領
Tiểu lộ 小路
tiểu loạn 小亂
tiểu luật nghi 小律儀
tiểu lung 小鏧
tiểu luyện kị 小練忌
tiểu mạch 小麥
tiểu mại lộng 小賣弄
tiểu ngọc 小玉
tiểu ngũ điều 小五條
tiểu nguyệt 小月
tiêu nguyệt 標月
tiểu nhân 小人
tiểu nhi 小兒
tiêu nhiên 燋然
tiêu nhiên 簫然
tiêu nhiên 蕭然
tiêu nhiên vô cớ 簫然無據
tiêu nhiệt địa ngục 焦熱地獄
tiểu phẩm 小品
Tiểu phẩm bát nhã ba la mật kinh 小品般若波羅蜜經
Tiểu phẩm kinh 小品經
tiểu phân 小分
tiểu phan 小幡
tiểu phãn kị 小飯忌
tiểu pháp 小法
tiểu pháp sư 小法師
tiểu phiền não địa pháp 小煩惱地法
tiêu phục 消伏
Tiêu phục độc hại kinh 消伏毒害經
tiểu quả 小果
tiểu quá 小過
TIỂU quan thế âm kinh 小觀世音經
tiểu quốc vương 小國王
TIÊU sâm 蕭琛
Tiêu sơn quy ước 焦山規約
tiểu sự 小事
tiểu sứ 小使
tiểu sư 小師
tiêu tai 消災
TIÊU tai cát tường kinh 消災吉祥經
TIÊU tai chú 消災呪
tiêu tai diệu cát tường đà la ni 消災妙吉祥陀羅尼
tiểu tâm 小心
tiêu tản 消散
tiêu tận 消盡
Tiêu tề tự 蕭齊寺
tiểu tham 小參
tiểu tham đầu 小參頭
tiểu thần 小臣
tiểu thặng giả 小乘者
tiểu thặng kinh điển 小乘經典
tiểu thặng luật 小乘律
tiểu thặng nhân 小乘人
tiểu thặng tâm 小乘心
tiểu thặng tam tàng 小乘三藏
tiểu thặng thiền/thiện 小乘禪
tiểu thặng tỳ ni 小乘毘尼
tiểu thành 小成
tiểu thánh 小聖
tiểu thanh 小聲
tiêu thành 簫成
tiểu thảo 小草
tiểu tháp 小塔
tiếu thê 笑睇
tiêu thích 消釋
tiêu thích 銷釋
tiểu thiên 小千
tiểu thiện 小善
tiểu thiên giới 小千界
tiểu thiên thế giới 小千世界
tiểu thiết vè 小鐵圍
tiểu thụ 小樹
tiêu thú 標趣
tiêu thú 痟痩
tiêu thú phục 消痩服
tiểu thừa 小乘
tiểu thừa a tỳ đạt ma 小乘阿毘達磨
tiểu thừa cửu bộ 小乘九部
tiểu thừa giáo 小乘教
tiểu thừa giới 小乘戒
tiểu thừa kinh 小乘經
tiểu thừa luận 小乘論
tiểu thừa ngoại đạo 小乘外道
tiểu thừa nhị bộ 小乘二部
tiểu thừa nhị thập bộ 小乘二十部
tiểu thừa phật giáo 小乘佛教
tiểu thừa tam ấn 小乘三印
tiểu thừa thập bát bộ 小乘十八部
tiểu thừa thiên tiệm giới 小乘偏漸戒
tiểu thừa tự 小乘寺
tiểu thừa tứ môn 小乘四門
tiểu thực 小食
tiểu thuỷ lưu 小水流
tiểu thuỷ xuyến thạch 小水穿石
tiêu thuyết 標說
tiểu tiện 小便
tiểu tiện lợi 小便利
tiểu tội 小罪
tiểu tông 小宗
tiểu trí 小智
tiểu trì 小池
tiểu trú 小住
tiêu trừ 消除
tiểu trú đãi 小住待
tiểu trường sàng 小長床
tiêu tự 蕭寺
tiêu tức 消息
tiểu tùng lâm 小叢林
TIỂU tùng lâm thanh qui 小叢林淸規
tiểu tường kỵ 小祥忌
tiểu tuỳ hoặc 小隨惑
tiểu tỳ 小婢
tiêu văn 消文
tiêu văn nghĩa 消文義
tiểu vi 小微
Tiểu viễn 小遠
tiểu viện 小院
Tiểu vô lượng thọ kinh 小無量壽經
tiêu vờn 蕭焉
tiểu vọng 小妄
tiểu vọng ngữ 小妄語
tiểu vương 小王
TIẾU vương 譙王
tiêu xí 幖幟
tiêu xí 標幟
Tiểu xích hoa 小赤華
tiều xót 憔悴
tín 信
tín ái 信愛
tín bất cụ túc 信不具足
tín bất thoái 信不退
tín căn 信根
tín chāu 信珠
tín chủng 信種
Tín chứng 信證
tín cổ 信鼓
tín đắc cập 信得及
tín địa 信地
Tín độ 信度
tín đồ 信徒
Tín độ hà 信度河
Tín độ quốc 信度國
tín đức 信德
Tín duệ 信叡
tín dụng 信用
tín giả 信者
tín giải 信解
tín giải chướng 信解障
tín giải hàng 信解行
tín giải hàng chứng 信解行證
tín giải phẩm 信解品
tín giải thoát 信解脫
tín giáo 信教
tín giới 信戒
tín hải 信海
tín hàng 信行
tín hàng đạo 信行道
tín hàng giả 信行者
tín hàng pháp hàng 信行法行
tín hỉ 信喜
tín hiện quan 信現觀
tín hối hoàn 信悔還
tín huệ 信慧
tín hướng 信向
tín kính 信敬
tín lạc 信樂
tín lực 信力
tín mãn đắc vị 信滿得位
tín mãn tác phật 信滿作佛
tín mãn thành phật 信滿成佛
tín minh 信明
tín nam 信男
tín ngôn cụ túc 信言具足
tín ngưỡng 信仰
tín nhẫn 信忍
tín nhất niệm 信一念
tín nữ 信女
tín pháp 信法
tín phật 信佛
Tín phật công đức kinh 信佛功德經
tín phục 信伏
tín phụng 信奉
tín phương đẳng 信方等
tín quang 信光
tín sĩ 信士
tín sĩ tín nữ 信士信女
tín sở đối trị 信所對治
tín tài 信財
tín tām 信心
tín tâm bất nhì 信心不二
tín tâm hoan hỉ 信心歡喜
Tín tām minh 信心銘
Tín tâm minh chêm đề 信心銘拈提
tín tâm vay bản 信心爲本
tín tạng 信藏
tín tha 信他
tín thắng giải 信勝解
tín thắng giải tịnh 信勝解淨
tín thanh tịnh 信淸淨
tín thành tựu 信成就
tín thành tựu phát tām 信成就發心
tín thí 信施
tín thụ 信受
tín thủ 信手
tín thủ 信首
tín thụ phụng hàng 信受奉行
tín thuận 信順
tín thuật 信述
tín thuỷ 信水
tín tri 信知
tín trọng 信重
tín trú hàng hướng địa 信住行向地
tín tu 信修
tín túc 信宿
tín tương ứng địa 信相應地
tín ư nhân quả 信於因果
tín vay đạo nguyên công đức mẫu 信爲道元功德母
tín vị 信位
tín y 信衣
tỉnh 井
tịnh 净
tịnh 凈
tính 姓
tinh 并
tinh 幷
tính 性
tình 情
tinh 旌
tinh 星
tình 晴
tịnh 淨
tỉnh 省
tình 睛
tịnh 竝
tinh 精
tỉnh 醒
tĩnh 靖
tĩnh 靜
tính ác 性惡
tính ác thuyết 性惡說
tình ái 情愛
tính ai mẫn 性哀愍
Tĩnh an tự 靜安寺
TỊNH ảnh 淨影
TỊNH ảnh đại kinh sớ 淨影大經疏
Tịnh ảnh sớ 淨影疏
TỊNH ảnh tự 淨影寺
TỊNH ảnh tuệ viễn 淨影慧遠
tịnh ba la mật 淨波羅蜜
tính bạc 性薄
tính bạc trần uế 性薄塵穢
tính bản 性本
tính bản tịnh 性本淨
tịnh bang 淨邦
tịnh bất tịnh 淨不淨
tịnh bất tịnh nghiệp 淨不淨業
tinh biểu 旌表
tịnh bồ đề tâm 淨菩提心
tính căn 性根
tịnh cân 淨巾
tinh cần 精勤
tinh cần 精懃
tinh cần gia hàng 精勤加行
tinh cần nghiên/nghiễn cứu 精勤硏究
tinh cần phương tiện 精勤方便
tinh cần tu 精勤修
tinh cần tu học 精勤修學
tinh cần tư mộ 精勤思慕
tinh cần tu tập 精勤修習
tinh cần tu tập 精勤修集
tính cảnh 性境
tịnh cảnh 淨境
tinh cập 幷及
tình cấp 情急
tịnh cáu 淨垢
tinh chān 精眞
Tĩnh chān 靜眞
tính chất trực 性質直
TINH châu 幷州
tịnh châu 淨珠
tịnh chí 淨志
tinh chí 精志
tĩnh chí 靜志
tinh chiêm pháp 星占法
tĩnh chiếu 靜照
tịnh chiếu minh 淨照明
tính chõng 性種
tính chõng tộc 姓種族
tịnh chủ 淨主
tĩnh chủ 靜主
tịnh chư căn 淨諸根
tịnh chư nghiệp 淨諸業
tịnh chư nghiệp chướng 淨諸業障
tịnh chúng 淨衆
tính chủng giới 性種戒
tính chủng tính 性種性
tính chủng tử 性種子
tịnh cơ 淨机
tính cụ 性具
tịnh cư 淨居
TỊNH cư thiên 淨居天
tịnh cực 淨極
tịnh cực quang thông đạt 淨極光通達
tinh cung 星供
tịnh cung 淨宮
tính đa 性多
tính đắc 性得
tính danh 姓名
TỊNH danh 淨名
TỊNH danh cư sĩ 淨名居士
TỊNH danh huyền 淨名玄
TỊNH danh huyền nghĩa 淨名玄義
Tịnh danh kinh 淨名經
tịnh đạo 淨道
tịnh đạo trường 淨道場
tịnh đạo trường kệ 淨道場偈
TỊNH đạo tỳ bà sa 淨道毘婆沙
tịnh đầu 淨頭
tính địa 性地
tịnh địa 淨地
tịnh điên đảo 淨顚倒
tịnh diệu 淨妙
tinh diệu 精妙
tĩnh diệu 靜妙
tịnh diệu cảnh giới 淨妙境界
tịnh diệu quốc thổ 淨妙國土
tính định 性定
tính độ 性土
tịnh độ 淨土
Tịnh độ chân tông 淨土眞宗
Tịnh độ kinh 淨度經
Tịnh độ luận 淨土論
Tịnh độ luận chú 淨土論註
tịnh độ môn 淨土門
TỊNH độ sinh vô sinh luận 淨土生無生論
Tịnh độ tam bộ kinh 淨土三部經
tịnh độ tam kinh 淨土三經
Tịnh độ tam muội kinh 淨土三昧經
Tịnh độ tam muội kinh 淨度三昧經
Tịnh độ thập nghi luận 淨土十疑論
Tịnh độ tông 淨土宗
tịnh độ tự tại 淨土自在
Tịnh độ vãng sinh luận 淨土往生論
tịnh đoán/đoạn 竝斷
tịnh đồng 竝同
tinh đồng 精童
tĩnh động 靜動
tinh dụ cướp 星喩劫
tính đức 性德
tính dục 性欲
tình dục 情欲
tịnh đức 淨德
tịnh duệ 淨裔
tịnh dụng 淨用
tính duy thức 性唯識
tính duyên 性緣
tịnh duyên 淨緣
TỊNH ghém 淨檢
tính già 性遮
tịnh gia 淨家
tịnh giả 淨者
tính giác 性覺
tịnh giác 淨覺
tỉnh giác 醒覺
TĨNH giác 靜覺
tính giai không 性皆空
tịnh giải thoát 淨解脫
tính giới 性戒
tính giới 性界
tịnh giới 淨戒
tịnh giới 淨界
tính giới cụ túc 性戒具足
tịnh giới luật nghi 淨戒律儀
tịnh giới thân 淨戒身
tính giới tương ứng trú 性戒相應住
tỉnh hà 井河
tính hải 性海
tính hải quả phân 性海果分
tính hàng 性行
tịnh hàng 淨行
tịnh hàng 竝行
tỉnh hàng đường 省行堂
tịnh hàng giả 淨行者
tịnh hàng phẩm 淨行品
tịnh hàng sỡ duyên 淨行所緣
tịnh hàng sỡ duyên cảnh giới 淨行所緣境界
tịnh hảo 淨好
tính hộ 姓護
tỉnh hoa 井華
tính hoả 性火
tịnh hoá 淨化
tịnh hoa 淨華
tịnh hoa chúng 淨華衆
tịnh hoa túc vương trí 淨華宿王智
tính hoành tu tung 性橫修縱
tinh hội 幷會
tinh hồn 精魂
TINH hóp tôn giả 星哈尊者
tĩnh huệ 靜慧
tình hữu 情有
tình hữu lý vô 情有理無
tinh huyết 精血
tinh huyết đại chõng 精血大種
tịnh kẻng 淨鏡
tịnh khẩu nghiệp chân ngôn 淨口業眞言
tinh khí 精氣
tịnh khiết 淨潔
tịnh khiết ngũ dục 淨潔五欲
tính khởi 性起
tịnh khởi 竝起
tính không 性空
TỊNH không 淨空
tính không giáo 性空教
tính không quan 性空觀
tính không tịch 性空寂
Tính không tông 性空宗
tính không vô ngã 性空無我
TỊNH khuê 淨珪
tinh kỉ 星紀
tịnh kỉ 淨几
tình kiến 情見
tịnh kim 淨金
tinh lao 精牢
tính lí 性理
tính li thô cáu 性離麤垢
tinh lịch 星曆
tinh liên 幷連
Tịnh liên tự 淨蓮寺
TĨNH liệt 靖烈
tinh linh 精靈
tinh linh bằng 精靈棚
Tính linh tập 性靈集
tính loại 性類
tính lợi căn 性利根
tình lự 情慮
tịnh lữ 淨侶
tinh lư 精廬
tĩnh lự 靜慮
tĩnh lự ba la mật 靜慮波羅蜜
tĩnh lự ba la mật đa 靜慮波羅蜜多
tĩnh lự cảnh 靜慮境
tĩnh lự đẳng chí 靜慮等至
tĩnh lự đẳng định 靜慮等定
tĩnh lự đáo bỉ ngạn 靜慮到彼岸
tĩnh lự địa 靜慮地
tĩnh lự giả 靜慮者
tĩnh lự giải thoát 靜慮解脫
tĩnh lự giải thoát đẳng trì đẳng chí 靜慮解脫等持等至
tĩnh lự giải thoát đẳng trì đẳng chí trí lực 靜慮解脫等持等至智力
tĩnh lự giải thoát trí lực 靜慮解脫智力
tĩnh lự luật nghi 靜慮律儀
tĩnh lự quả 靜慮果
tính lực 性力
tịnh lực 淨力
tỉnh lục 省錄
tinh lực 精力
tĩnh lực 靜力
tỉnh lược 省略
tình lượng 情量
tịnh lưu li 淨琉璃
tịnh lưu li 淨瑠璃
tịnh lưu li thế giới 淨瑠璃世界
tình luỹ 情累
tỉnh luyện 省練
tính ly 性離
tịnh ma ni bảo 淨摩尼寶
tĩnh mặc 靜默
TĨNH mại 靖邁
TĨNH mại 靜邁
tịnh mãn 淨滿
tinh mật 精密
tính mệnh 性命
tịnh mệnh 淨命
tinh mị quỷ 精媚鬼
tính minh 性明
tình minh 晴明
tịnh minh 淨明
tinh minh 精明
tình minh dạ 晴明夜
tịnh môn 淨門
tịnh mục 淨目
tính ngã 性我
tịnh ngã lạc thường 淨我樂常
tính nghĩa 性義
tinh nghĩa 精義
tịnh nghiệp 淨業
Tịnh nghiệp chướng kinh 淨業障經
tỉnh ngộ 省悟
tỉnh ngộ 醒悟
tịnh ngữ 淨語
TỊNH nguồn 淨源
TINH ngưu 惺牛
tịnh nguyện 淨願
tính nhân 性人
tính nhân 性因
tịnh nhân 淨人
tịnh nhẫn 淨忍
tịnh nhãn 淨眼
tính nhān hiền 性仁賢
tĩnh nhiên 靜然
tính nhọn 性鈍
tịnh nhục 淨肉
tịnh nhuộm 淨染
tính nhuyễn căn 性軟根
tình niệm 情念
tính niệm xứ 性念處
tịnh ốc 淨屋
tịnh phẩm 淨品
Tịnh phạm vương 淨梵王
tính phân 性分
tình phân 情分
tính phân biết 性分別
Tịnh phạn vương 淨飯王
Tịnh phạn vương tử 淨飯王子
tịnh phãn/phạn 淨飯
tịnh pháp 淨法
tịnh pháp giới 淨法界
tịnh pháp giới chân ngôn 淨法界眞言
tịnh pháp huân tập 淨法熏習
tịnh pháp môn 淨法門
tịnh pháp nhản 淨法眼
tính phật 性佛
tịnh phật 淨佛
tịnh phát 淨髮
tịnh phật quốc thổ 淨佛國土
tính phi tính 性非性
tình phi tình 情非情
tinh phục 并復
tinh phục 幷復
TỊNH phục tịnh 淨復淨
tịnh phương 淨方
tịnh quan 淨觀
TĨNH quan 靜觀
tịnh quang 淨光
TĨNH quang 靜光
TỊNH quang đại sư 淨光大師
tịnh quang minh 淨光明
TỊNH quang trang nghiêm 淨光莊嚴
tịnh quốc 淨國
tính quyết định giả 性決定者
tính sắc 性色
tịnh sắc 淨色
tính sai biết 性差別
tịnh sát 淨刹
tỉnh sát 省察
tình sinh 情生
tinh sinh 星生
tịnh sinh 竝生
tình sinh trí cách 情生智隔
tình số 情數
tình số chi cảm 情數之感
tình sự vô ngại 情事無礙
tính tām 性心
tịnh tâm 淨心
tĩnh tâm 靜心
tịnh tâm địa 淨心地
tịnh tâm giới quan pháp 淨心戒觀法
tịnh tâm trụ 淨心住
tịnh tâm ý lạc 淨心意樂
tịnh tạng 淨藏
tịnh tăng thượng ý 淨增上意
tịnh tảo 淨掃
tính tập 性習
tinh tế 星祭
tính thậm thâm 性甚深
tịnh thân 淨身
tinh thần 精神
tính thắng 性勝
tịnh thắng 淨勝
tịnh thắng ý lạc 淨勝意樂
tịnh thắng ý lạc địa 淨勝意樂地
tính thành 性成
tịnh thánh 淨聖
tính thanh tịnh 性淸淨
tính thành tựu 性成就
tinh thất 精室
tĩnh thất 靜室
tính thể 性體
tịnh thí 淨施
tịnh thi la 淨尸羅
tịnh thi nhân duyên 淨施因緣
tính thiện 性善
tịnh thiên 淨天
tịnh thiên nhãn 淨天眼
tịnh thiên nhĩ 淨天耳
tính thiện thuyết 性善說
tinh thìn 星辰
tịnh thổ 凈土
tinh thô 精粗
tịnh thổ chúa 淨土主
tịnh thổ giáo 淨土教
tịnh thổ nhân 淨土因
TỊNH thổ quần nghi luận 淨土群疑論
TỊNH thổ tông tây sơn phái 淨土宗西山派
TỊNH thổ tông trấn tây phái 淨土宗鎭西派
TỊNH thổ văn loại 淨土文類
tịnh thổ vãng sinh 淨土往生
Tính thông 性聰
tinh thông 精通
tinh thuần 精純
tính thực 性實
tính thức 性識
tình thức 情識
tịnh thức 淨識
tịnh thực 淨食
tinh thục 精熟
tịnh thùng 淨桶
Tỉnh thượng viên liễu 井上圓了
tỉnh thuỷ 井水
tịnh thuỷ 淨水
tinh thuyết 并說
tinh thuyết 幷說
tinh tiến 精進
tinh tiến ba la mật 精進波羅蜜
tinh tiến ba la mật đa 精進波羅蜜多
tinh tiến căn 精進根
tinh tiến cụ túc 精進具足
tinh tiến cung trí huệ tiễn 精進弓智慧箭
tinh tiến đẳng giác chi 精進等覺支
tinh tiến đáo bỉ ngạn 精進到彼岸
tinh tiến định 精進定
tinh tiến định thắng hàng thành tựu như ý túc 精進定勝行成就如意足
tinh tiến độ 精進度
tinh tiến dũng mãnh 精進勇猛
tinh tiến giác 精進覺
tinh tiến giác chi 精進覺支
tinh tiến hàng 精進行
tinh tiến khải 精進鎧
tinh tiến lực 精進力
tinh tiến tâm 精進心
tinh tiến tu hàng 精進修行
tinh tiến tương ứng 精進相應
tinh tiến vô giảm 精進無減
tịnh tín 淨信
tịnh tín tâm 淨信心
tính tình 性情
tính tịnh 性淨
tính tĩnh 性靜
tình tính 情性
tịnh tính 淨性
tĩnh tính 靜性
tính tịnh bản giác 性淨本覺
tính tịnh nết bàn 性淨涅槃
tính tịnh tām 性淨心
tĩnh toạ 靜坐
tính tội 性罪
tính tội tương 性罪相
tính tông 性宗
tịnh tông 淨宗
tình trần 情塵
tình trạng 情狀
tịnh trang nghiêm 淨莊嚴
tình tri 情知
tịnh trí 淨智
tịnh trị 淨治
tinh trí 精緻
tĩnh trí 靜智
tịnh trì giới 淨持戒
tịnh trí kiến 淨智見
TÍNH triệt 性徹
tịnh trụ 淨住
tịnh trừ 淨除
tĩnh trú 靜住
TỊNH trú tí tịnh hàng pháp môn 淨住子淨行法門
tĩnh trung 靜中
tỉnh trung lao nguyệt 井中撈月
tính tự 姓字
tính tự 性緖
tính tự 性自
tịnh tu 淨修
tinh tu 精修
tĩnh tư 靜思
tịnh tu địa 淨修地
tịnh tu hàng 淨修行
tính tự nhân hiền 性自仁賢
tính tự tính 性自性
tính tự tính phi tính nết bàn 性自性非性涅槃
tịnh tu trị 淨修治
tịnh tu trụ pháp 淨修住法
tỉnh túc 井宿
tinh túc 星宿
tĩnh tức 靜息
tịnh tuệ 淨慧
tịnh tuệ nhản 淨慧眼
tĩnh tuệ quan 靜慧觀
Tĩnh tung 靖嵩
tính tương 并相
tinh tương 幷相
tính tương 性相
tịnh tưởng 淨想
tịnh tương 淨相
tinh tường 精詳
tĩnh tương 靜相
tính tương học 性相學
tính tương như như 性相如如
tính tương thường trú 性相常住
tinh tuý 精粹
tịnh uế 淨穢
tịnh uế bình đẳng 淨穢平等
tịnh uế thổ 淨穢土
tỉnh vấn 省問
tịnh vật 淨物
tính vị 性位
tình vị 情謂
tinh vi 精微
tình viên 情猿
tịnh viên giác tâm 淨圓覺心
tịnh vô cáu 淨無垢
tịnh vô ký 淨無記
tính vô sai biết 性無差別
tình vô sỡ hệ 情無所係
tính vô thường 性無常
tình vô tình số 情無情數
tịnh vực 淨域
Tịnh vực tự 淨域寺
TỊNH vương 淨王
tinh xá 精舍
tịnh xử 淨處
tĩnh xử 靜處
tịnh ý 淨意
tịnh ý lạc 淨意樂
TỊNH ý ưu bà tắc sỡ vắn kinh 淨意優婆塞所問經
TỊNH ý vắn kinh 淨意問經
tinh/tỉnh 惺
tinh/tỉnh đa 惹多
tinh/tỉnh dã 惹野
TINH/tỉnh na bạt đà la 惹那跋陀羅
TINH/tỉnh na lâm ba 惹那林巴
TINH/tỉnh quỳnh ba tôn giả 惹瓊巴尊者
tinh/tỉnh tịch đẳng trì môn 惺寂等持門
tinh/tỉnh tinh/tỉnh 惺惺
tinh/tỉnh tinh/tỉnh lịch lịch 惺惺歷歷
tinh/tỉnh tinh/tỉnh tịch tịch 惺惺寂寂
tiu phục độc hại đà la ni 銷伏毒害陀羅尼
tiu thước 銷鑠
tố 做
tố 塑
tố 泝
tổ 祖
tộ 祚
tô 租
tô 穌
tố 素
tơ 絲
tô 蘇
tô 酥
Tô bà đế long vương 蘇婆帝龍王
tô bà ha 蘇婆訶
tô ba ha 蘇波訶
Tô bà hô đồng tử thỉnh vấn kinh 蘇婆呼童子請問經
tô bàn đa 蘇槃多
Tô bàn phạt tốt đa 蘇槃伐窣多
Tô bạt đà la 蘇跋陀羅
Tô bổ để 蘇補底
Tô bộ để 蘇部底
tố cụ 素具
to đà 蘇陀
TO đà dì 蘇陀夷
to đa la 蘇多羅
Tô dạ ma 蘇夜摩
to dạ ma thiên vương 蘇夜摩天王
tố đảm lãm 素憺纜
tô đăng 蘇燈
tô đăng 酥燈
Tô đạt đa 蘇達多
tô đát la 蘇怛羅
tố đát lãm 素呾纜
tố đát lãm 素怛纜
tô đát lãm 蘇呾纜
Tô đạt lê xá na 蘇達梨舍那
TO đạt lê xá na sơn 蘇達梨舍那山
Tô đạt nã 蘇達拏
tô dầu 酥油
Tô di lāu 蘇彌樓
Tô điệt lý xá na 蘇跌里舍那
tỏ đình 祖庭
tố đổ ba 素覩波
TO đông pha 蘇東坡
tô du 蘇油
tổ đường 祖堂
Tổ đường tập 祖堂集
tô ha phọc đế 蘇訶嚩帝
tố hào 素豪
tố hoa 素華
tố hoài 素懷
to hợp hương 蘇合香
tô hợp hương 酥合香
to la 蘇羅
tô la đa 蘇囉多
tô lạc 酥酪
tỏ lấp khang 祖拉康
tô lāu ba 蘇樓波
tỏ lệnh 祖令
tô liên thụ 蘇連樹
tô lô đa ba 蘇盧多波
tô lợi da 蘇利耶
Tô lợi dã ba la bì già na 蘇利也波羅皮遮那
tỏ lục 祖錄
tố lưu 泝流
tô ma 蘇摩
Tô ma đề bà 蘇摩提婆
tô ma na 蘇摩那
Tô ma xà 蘇摩蛇
tô mạn đa 蘇漫多
tô mật 蘇蜜
tô mạt na 蘇末那
Tô mê 蘇迷
Tô mê lô 蘇迷盧
tỏ môn 祖門
to mơn na 蘇蔓那
tỏ môn tín 祖門信
TO na câu 蘇那拘
TỐ nam gia thố 素南嘉措
tỏ nễ/nỉ 祖禰
tố phác 素樸
tố pháp 素法
tố pháp thān 素法身
tỏ phật 祖佛
tô phạt la 蘇伐羅
tô phạt lạt 蘇伐剌
tô phạt lạt nã cù đát la 蘇伐剌拏瞿怛羅
tô phạt thích 蘇伐刺
tố phọc lý nã 素嚩哩拏
tỏ phong 祖風
tỏ phụ 祖父
tố quyển 素卷
tố quyên 素絹
tố san 素飡
tô sô 蘇蒭
tố soạn 素饌
tổ sư 祖師
tỏ sư điện 祖師殿
tỏ sư đường 祖師堂
tỏ sư quan 祖師關
tỏ sư tây lai ý 祖師西來意
tỏ sư thiền/thiện 祖師禪
tố tâm 素心
Tô tần đà 蘇頻陀
tô tất địa 蘇悉地
Tô tất địa kinh 蘇悉地經
Tô tất địa nghi quỹ khế ấn đồ 蘇悉地儀軌契印圖
to tạt địa yết la 蘇悉地羯羅
Tô tất địa yết la cung dưỡng pháp 蘇悉地羯羅供養法
Tô tất địa yết la kinh 蘇悉地羯囉經
Tô tất địa yết la kinh 蘇悉地羯羅經
tỏ thất 祖室
tô thāu bà 蘇偸婆
TỐ thích dà quýnh nải 素釋迦炯乃
tố thực 素食
TO thức 蘇軾
tỏ tín 祖信
tỏ tỏ 祖祖
tổ tông 祖宗
TO trận na 蘇陣那
tơ trúc 絲竹
tổ tự 組寺
to tức 蘇息
tô tức xử 穌息處
to tức xử 蘇息處
tố tụng 訴訟
tố tượng 塑像
tố xun 素餐
tỏ ý 祖意
tố ý 素意
tô yết đa 蘇揭多
toạ 坐
toà 座
toả 鎖
toả 鎻
toả 鏁
toạ bất ngoạ 坐不臥
toạ bồ 坐蒲
toạ bồ đề toà 坐菩提座
toạ cao quảng đại sàng 坐高廣大牀
toạ chạp 坐臘
toà chủ 座主
toạ chứng 坐證
toạ cụ 坐具
toà cụ 座具
toạ cụ kệ 坐具偈
toạ cửu thành lao 坐久成勞
toạ đắc đoán/đoạn 坐得斷
toạ đạo trường 坐道場
toà đoản 痤短
toạ đường 坐堂
toạ hạ 坐夏
toà hạ 座下
toạ hạ do 坐夏由
toạ hoá 坐化
toạ hương 坐香
toạ không địa 坐空地
toạ lập 坐立
toà lạp 座臘
toạ lậu 痤陋
toà lậu 矬陋
toạ ngoạ 坐臥
toạ ngoạ cụ 坐臥具
toà nguyên 座元
toạ pháp 坐法
toạ phật 坐佛
toà quang 座光
toạ sàng 坐床
toạ tham 坐參
toả thi 鎖匙
toạ thiền 坐禪
toạ thiền đường 坐禪堂
toạ thiền nhān lực 坐禪人力
TOẠ thiền/thiện dụng tâm kí 坐禪用心記
TOẠ thiền/thiện nghi 坐禪儀
toạ thiền/thiện nhân 坐禪人
TOẠ thiền/thiện pháp yếu 坐禪法要
TOẠ thiền/thiện tam muội kinh 坐禪三昧經
toạ thoát 坐脫
toạ thoát lập vong 坐脫立亡
toạ thoát nhập vong 坐脫入亡
toạ thời 坐時
toạ thụ hạ 坐樹下
toạ thượng 坐上
toà thượng 座上
toạ tiệc 坐席
toà tiền 座前
toà tiền vắn tấn 座前問訊
toạ toà 坐座
toạ trung 坐中
toà trung 座中
toạ tự 坐自
toà vị 座位
toạ vô thứ 坐無次
toạ vô thứ đệ giới 坐無次第戒
toạ vong 坐亡
toạ vong nhập thoát 坐亡入脫
toạ xử 坐處
toạ ỷ 坐倚
toại 燧
toái 碎
toại 遂
toại bất toại 遂不遂
toại chấp 遂執
toại dưỡng 遂養
toái mạt 碎末
toại sứ 遂使
toái tản 碎散
toái thān xá lợi 碎身舍利
toại thành 遂成
toại thông 遂通
toái tiểu 碎小
toàn 全
toàn 旋
toản 瓚
toán 算
toan 酸
toản 鑽
toàn chính 全正
toàn chuyển phãn/phạn thực 旋轉飯食
toàn cơ 全機
toàn cơ đại dụng 全機大用
toàn đà la ni 旋陀羅尼
Toan đà lợi 酸陀利
TOAN đà nan đề 酸陀難提
toàn đắc 全得
toàn đề 全提
toàn đề chính lệnh 全提正令
toàn đồng 全同
toàn già phu toạ 全跏趺坐
toàn hoả 攢火
toản hoả 鑽火
toàn hoả luān 旋火輪
toàn hữu 旋右
toán kế 算計
Toàn khoát 全豁
toàn lam 旋嵐
toàn nhiễu 旋繞
toàn phân 全分
toàn phân giới 全分戒
toàn phân thụ 全分受
toán pháp 算法
toàn phong 旋風
toàn phục 旋復
toàn sinh 全生
toán số 算數
toán số phương tiện 算數方便
toán số thí dụ 算數譬喩
toán sư 算師
toàn thân 全身
toàn thân xá lợi 全身舍利
toàn thể 全體
toàn thôn 全吞
toàn thư 全書
toán thuật 算術
toản thuỷ cầu tô 鑽水求酥
toàn tri 全知
toàn vị 全未
toàn vô 全無
toản yếu 纂要
toát 撮
toát đắc trứ 撮得著
toát yếu 撮要
tộc 族
tốc 速
tốc chí 速至
tốc chứng 速證
tốc chứng bồ đề 速證菩提
tốc chứng thông huệ 速證通慧
tốc chứng viên mãn 速證圓滿
tốc chứng vô thượng chính đẳng bồ đề 速證無上正等菩提
tốc đắc 速得
tốc đắc thành lập 速得成立
tốc đắc thành phật 速得成佛
tốc diệt 速滅
tốc diệt một 速滅沒
tốc độ 速度
tốc hương 速香
tốc nhập 速入
tốc như điện 速如電
tốc tật 速疾
tốc tật chuyển 速疾轉
tốc tật chuyển biến 速疾轉變
TỐC tật kim cang 速疾金剛
Tốc tật lập nghiệm ma hề thủ la thiên thuyết a vĩ xa pháp 速疾立驗魔醯首羅天說阿尾奢法
tốc tật năng biện 速疾能辦
tốc tật quỷ 速疾鬼
tốc tật thú chứng 速疾趣證
tốc tật viên chứng 速疾圓證
tốc thành 速成
tốc thông 速通
tốc thụ 速受
tộc tính 族姓
tộc tính cụ túc 族姓具足
tộc tính gia 族姓家
tộc tính nam 族姓男
tộc tính nam nữa 族姓男女
tộc tính nữa 族姓女
tộc tính phẩm loại 族姓品類
tộc tính tí 族姓子
tộc tính tí nữa 族姓子女
tốc viên mãn 速圓滿
tồi 推
tồi 摧
tối 最
tội 罪
tỏi 蒜
tội ác 罪惡
tội báo 罪報
tội căn 罪根
tối cao 最高
tối cao tôn 最高尊
tồi cầu 推求
tội cấu 罪垢
tối chánh giác 最正覺
tồi chiết 摧折
tối chính 最正
tội chướng 罪障
tồi công quy bản 推功歸本
tối cực 最極
tối cực cứu cánh 最極究竟
tối cực giản trạch 最極簡擇
tối cực hạ liệt 最極下劣
tối cực quảng đại 最極廣大
tối cực siêu quá 最極超過
tối cực thanh tịnh 最極淸淨
tối cực thanh tịnh pháp thân 最極淸淨法身
tối cực thù diệu 最極殊妙
tối cực tịch tĩnh 最極寂靜
tối cực tồi tầm 最極推尋
tối cực trường 最極長
tối cực tư trạch 最極思擇
tối cực vi tế 最極微細
tối cực vi tới phiền não cập sỡ tri chướng 最極微細煩惱及所知障
tối cực viên mãn 最極圓滿
tối cực vô giả 最極無者
tồi cứu 推究
tối đa 最多
tối đa cảnh giới 最多境界
tối đại 最大
tối đại tội 最大罪
tối đệ 最第
tối đệ nhất 最第一
tồi dĩ cập nhān 推以及人
tồi diệt 摧滅
tội diệt 罪滅
tồi diệt tật tâm 摧滅嫉心
tối diệu 最妙
Tối diệu thắng định kinh 最妙勝定經
tội duyên 罪緣
tối hạ 最下
tội hấn 罪釁
tới hàng 細行
tội hàng 罪行
tối hậu 最後
tối hậu hữu 最後有
tối hậu hữu trung 最後有中
tối hậu nhất niệm 最後一念
tối hậu nhép thụ 最後攝受
tối hậu niệm 最後念
tối hậu niệm tâm 最後念心
tối hậu sát/xát na 最後刹那
tối hậu sinh 最後生
tối hậu tām 最後心
tối hậu thān 最後身
tối hậu thân bồ tát 最後身菩薩
tối hậu thập niệm 最後十念
tối hậu thế 最後世
tội hiện hàng 罪現行
tới hoặc hiện hàng chướng 細惑現行障
tội hoạn 罪患
tồi hủ 摧朽
tội khiền 罪愆
tội khinh trọng 罪輕重
tới khinh tương thức 細輕相識
tồi khước 推却
tối kịch 最劇
tối linh 最靈
tối lợi 最利
tới luận 細論
tới mạt 細末
tối mạt hậu 最末後
tối mạt hậu thân 最末後身
tối mạt thế 最末世
tội nghiệp 罪業
tội nghiệt 罪孽
tội nhān 罪人
tới nhịp 細氎
tới nhu 細柔
TỐI nột 最吶
Tối nột 最訥
tồi phá 摧破
tới phẩm 細品
tới phân 細分
tới phân biết 細分別
tối phân minh 最分明
tồi phục 摧伏
tội phúc 罪福
tồi phục nhất thiết ma oán 摧伏一切魔怨
tội phúc vô chủ 罪福無主
tội quá 罪過
tội quá di thiên 罪過彌天
tồi sát 推察
tối sơ 最初
tối sơ phát tâm 最初發心
tồi tầm 推尋
tối thâm mật kí 最深密記
tối thắng 最勝
TỐI thắng a tua luân 最勝阿須倫
tối thắng chān như 最勝眞如
tối thắng đẳng trì 最勝等持
tối thắng đệ nhất 最勝第一
tối thắng diệu 最勝妙
tối thắng diệu pháp trú trí 最勝妙法住智
tối thắng giả 最勝者
tối thắng giáo 最勝教
Tối thắng hội 最勝會
tối thắng nghiệp 最勝業
tối thắng tâm 最勝心
tối thắng thừa 最勝乘
tối thắng tôn 最勝尊
Tối thắng tử 最勝子
TỐI thắng vắn bồ tát thập trú trừ cáu đoán/đoạn kết kinh 最勝問菩薩十住除垢斷結經
tối thắng vô đẳng 最勝無等
tối thắng vô phóng dật trú 最勝無放逸住
Tối thắng vương kinh 最勝王經
tối thanh tịnh 最淸淨
tối thiểu 最少
tới thô 細麤
tới thức 細識
tối thượng 最上
Tối thượng bí mật na nã thiên kinh 最上祕密那拏天經
tối thượng đại tất địa 最上大悉地
Tối thượng đại thừa kim cương đại giáo bảo vương kinh 最上大乘金剛大教寶王經
tối thượng niết bàn 最上涅槃
tối thượng sư 最上師
tối thượng thành mãn bồ tát trụ 最上成滿菩薩住
tối thượng thành tựu 最上成就
tối thượng thí thiết 最上施設
tối thượng thừa 最上乘
Tối thượng thừa luận 最上乘論
tối thượng thừa thiền 最上乘禪
tối thượng thượng phẩm 最上上品
tối thượng trí 最上智
tối thượng trú 最上住
tối thượng vị 最上味
tối thượng ý 最上意
tối thượng ý lạc 最上意樂
TỐI tịch tĩnh bà la môn 最寂靜婆羅門
tối tiên 最先
tối tiểu 最小
tội tính 罪性
tồi toái 摧碎
tối tới 最細
tối tôn 最尊
tối tôn diệu 最尊妙
tội trách 罪責
tối trọng 最重
Tối trừng 最澄
tới trùng 細蟲
tối trường 最長
tối tự tại 最自在
tới tứ tương 細四相
tới tưởng 細想
tới tương 細相
tới tương hí luận 細相戲論
tới tương hiện hàng 細相現行
tội ương 罪殃
tồi vận 推運
tối vay đệ nhất 最爲第一
tối vay hậu 最爲後
tối vay thắng 最爲勝
tối vay thiện 最爲善
tối vay thùa thắng 最爲殊勝
tối vi 最微
tới vi 細微
tối viễn 最遠
tối vô thượng 最無上
Tối vô tỷ kinh 最無比經
tội xử 罪處
tới ý thức 細意識
tồn 存
tôn 孫
tôn 尊
tổn 損
tốn 遜
tốn chi 損之
tôn chính đạo 尊正道
tôn chính pháp 尊正法
tôn choàng tam muội 尊幢三昧
tôn chứng 尊證
tôn cử 尊擧
Tôn đà la nan đà 孫陀羅難陀
Tôn đà lợi 孫陀利
tôn đái 尊戴
Tồn dán 存覺
tôn đạo 尊導
tôn đạo 尊道
tôn đệ tí 尊弟子
tổn diệt 損滅
tổn diệt chấp 損滅執
tôn diệu 尊妙
tôn đức quả 尊德果
tôn giả 尊者
tốn giả 損者
TÔN giả a nan 尊者阿難
Tôn giả chúng hiền 尊者衆賢
TÔN giả giác thiên 尊者覺天
tôn giác 尊覺
tổn giảm 損減
tốn giảm biên 損減邊
tốn giảm chấp 損減執
tốn giảm kiến 損減見
tốn giảm pháp biên 損減法邊
tôn giáo 尊教
tổn hại 損害
tốn hại chúng sinh 損害衆生
tốn hại chúng sinh giới 損害衆生戒
tốn hại tâm 損害心
tôn hào 尊豪
tôn hầu 尊候
tôn hiệu 尊號
tổn hoại 損壞
tôn hùng 尊雄
tốn ích 損益
tồn kiến 存見
tôn kính 尊敬
tôn kinh 尊經
tôn ký 尊記
tồn lập 存立
tổn não 損惱
tôn nghi 尊儀
tôn nhân 尊人
tôn nhan 尊顏
TỒN như 存如
tồn niệm 存念
tôn pháp 尊法
tôn pháp giảng 尊法講
tôn pháp huấn 尊法訓
tôn phật đạo 尊佛道
tổn phục 損伏
tổn phục đoạn 損伏斷
tôn phụng 尊奉
tôn quý 尊貴
tôn quý vị 尊貴位
tôn sắc 尊敕
tồn sinh 存生
tốn sinh 損生
tôn sư 尊師
tôn sùng 尊崇
tồn tại 存在
tồn tâm 存心
tồn tế 存濟
tôn te giả 尊卑者
tôn te thứ đệ giới 尊卑次第戒
tốn tha 損他
tôn thân 尊親
tôn thắng 尊勝
TÔN thắng trát thương 尊勝扎倉
Tôn thắng tự 尊勝寺
tốn thất 損失
tôn thiên 尊天
tôn thụ 尊樹
tốn thuận 遜順
tôn thượng 尊上
tôn thượng phật đạo 尊上佛道
tôn tí 尊子
tôn tỏ 尊祖
tôn trọng 尊重
tôn trọng đệ tí 尊重弟子
tôn trọng kính ái 尊重敬愛
tôn trọng sỡ tập hội xử 尊重所集會處
tôn trọng sư trường 尊重師長
tôn trọng tâm 尊重心
tôn trọng tam vị 尊重三味
tôn trung thượng 尊中上
tôn trường 尊長
tôn tu thụ 尊修受
tôn tức 孫息
tôn túc 尊宿
tôn túc tang nghi phan 尊宿喪儀幡
tôn tượng 尊像
tôn ty 尊卑
tôn vị 尊位
TÔN xước 孫綽
TÔN ý hàng 尊意行
tồn/tỗn 蹲
tồn/tỗn cứ 蹲踞
tồn/tỗn phục 蹲伏
Tống 宋
tông 宗
tòng 從
tổng 惣
tổng 總
tống 送
tông 鑁
Tống bà 送婆
TỐNG bản 宋本
Tống bản 宋版
tòng bản 從本
tòng bản dĩ lai 從本以來
tòng bản lai 從本來
tổng bản sơn 總本山
tổng báo 惣報
tổng báo 總報
tổng báo nghiệp 總報業
tòng bỉ 從彼
tổng biện 總辨
tổng biệt 總別
tổng biệt nhị nghiệp 總別二業
TÔNG bính 宗炳
tông bứt 宗承
tòng cách 從格
tòng cận chí viễn 從近至遠
TỐNG cao tăng truyền 宋高僧傳
tổng câu 總句
tổng chấp 總執
tổng chấp phân biết 總執分別
tổng chấp vay nhân 總執爲因
tông chỉ 宗恉
tông chỉ 宗旨
TÔNG chiu 宗昭
tòng chõng 從種
tông chúa 宗主
tống chung 送終
tông cốt 宗骨
tổng cử 總擧
tông cực 宗極
tổng cung 總供
tông cương 宗綱
tông cửu quá 宗九過
tống đại 宋代
tổng danh 總名
tổng danh vay 總名爲
tổng đáp 總答
tòng đầu 從頭
tòng đāu suất thiên hạ 從兜率天下
tổng đế 總諦
Tống đế vương 宋帝王
tông dị phẩm 宗異品
tòng địa dõng xuất 從地踊出
tòng địa dũng xuất 從地涌出
tống dịch 宋譯
tòng định khởi dĩ 從定起已
tòng định xuất 從定出
tông đồ 宗塗
tông đồ 宗徒
tông do 宗由
tông đồ 宗途
TÔNG duệ 宗叡
tông dụng 宗用
tòng dung 從容
TÒNG dung lục 從容錄
tòng duyên sinh 從緣生
Tông gia 宗家
tòng giả 從者
tòng giả nhập không 從假入空
tòng giả nhập không quan 從假入空觀
tòng giác 從覺
TÔNG giác thiền/thiện sư 宗覺禪師
TÔNG giám lục 宗鑑錄
TÔNG giám pháp lâm 宗鑑法林
tông giáo 宗教
tòng giáo 從教
tổng giáo 總教
tòng hạ 從下
tòng hà 從何
tòng hà sỡ 從何所
tòng hậu 從後
Tông hiến 宗憲
tòng hoá 從化
tống học 宋學
tông học 宗學
tông hội 宗會
tổng hợp 總合
tổng hợp vay nhất 總合爲一
TÔNG hựu 宗宥
tòng kể 從計
tổng kết 總結
Tông khách ba 宗喀巴
Tông khách ba 宗客巴
TÔNG khách ba la tang trát ba 宗喀巴羅桑札巴
tổng khai 總開
tòng không nhập giả 從空入假
tòng không nhập giả quan 從空入假觀
tổng không tính tương 總空性相
tòng không xuất giả 從空出假
tòng kì tự tính tu hàng 從其自性修行
TÔNG kiểu 宗杲
tòng kim 從今
tòng kim dĩ khứ 從今已去
tòng kim nhật 從今日
tòng kim nhật hậu 從今日後
tông kính 宗敬
Tông kính 宗鏡
Tông kính lục 宗鏡錄
TÔNG lặc 宗泐
tòng lai 從來
TÔNG lân 宗璘
tòng li dục thoái 從離欲退
tông luận 宗論
TÔNG luân luận 宗輪論
Tống lý chúng kinh mục lục 綜理衆經目錄
Tông mật 宗密
tòng mệnh 從命
tông miếu 宗廟
tổng minh 總明
Tổng minh luận 總明論
tòng minh nhập minh 從冥入冥
tòng minh nhập minh 從明入明
tông môn 宗門
tổng môn 總門
Tông môn cát đằng tập 宗門葛藤集
Tông môn chính đăng lục 宗門正燈錄
Tông môn thập thắng luận 宗門十勝論
Tông môn thống yếu 宗門統要
TÔNG môn vô tận đăng luận 宗門無盡燈論
tông nghi 宗儀
tông nghĩa 宗義
tổng nghĩa 總義
tổng nghiệp 總業
tổng ngôn 總言
tông ngưỡng 宗仰
tòng ngưu xuất vú 從牛出乳
tông nguyên 宗元
tổng nguyện 總願
Tống nguyên nhập tạng chư đại tiểu thừa kinh 宋元入藏諸大小乘經
TÔNG nhân 宗因
tòng nhân 從人
tông nhān dụ 宗因喩
tòng nhân duyên sinh 從因緣生
tòng nhân sinh 從因生
tòng nhất 從一
Tông nhất đại sư 宗一大師
tổng nhép 總攝
tổng nhép nhất thiết 總攝一切
tổng nhi ngôn chi 總而言之
Tông Nhiên 宗然
tổng ổi hôi nhiễu 總猥憒擾
tổng ồn tha nam 總嗢拕南
tông phái 宗派
tông phân 宗分
tổng phán 總判
tổng phân biết 總分別
tông pháp 宗法
tòng pháp sinh 從法生
tông phong 宗風
tông phụng 宗奉
tổng quan 總觀
tổng quan sát 總觀察
tông quang 宗光
tổng quát 總括
tông qui 宗規
tòng sinh 從生
tòng sơ 從初
tòng số 從數
tòng sơ sinh dĩ 從初生已
TỐNG sử 宋史
tông sư 宗師
tòng sự 從事
tòng sư 從師
TÔNG tâm 宗心
tòng tăng 從僧
tống táng 送葬
tòng tha 從他
tòng tha sinh 從他生
tòng tha thụ 從他受
tòng tha tín 從他信
Tòng thẩm 從諗
tông thân 宗親
tòng thân ngữ ý chi sỡ sinh 從身語意之所生
tòng thắng 從勝
TÔNG thanh 宗淸
tông thể 宗體
tòng thị 從是
tổng thích 總釋
tông thông 宗通
tông thú 宗趣
tòng thứ 從次
tòng thử 從此
tòng thử dĩ hậu 從此以後
tòng thử dĩ hậu 從此已後
tòng thử dĩ thượng 從此已上
tòng thử hậu 從此後
tòng thử khởi 從此起
tòng thử nhi sinh 從此而生
tòng thử sinh 從此生
tòng thử vô gian 從此無間
tông thừa 宗乘
TÔNG thuần 宗純
Tông Thuấn 宗舜
tống thực 送食
tòng thượng 從上
tòng thuỷ chí chung 從始至終
TỔNG thuỷ lôi âm túc hoa tuệ vương 總水雷音宿華慧王
tông thuyết 宗說
tổng thuyết 總說
tông thuyết cāu thông 宗說倶通
tổng thuyết tuy nhiên 總說雖然
tổng thuyết vay nhất 總說爲一
tòng tích lai 從昔來
tòng tiên lai 從先來
tổng tiêu 總標
Tông tính 宗性
tông tổ 宗祖
tòng toà 從座
tòng toạ khởi 從坐起
tòng toà nhi khởi 從座而起
tông tộc 宗族
tông trí 宗致
tổng trì 總持
tổng trí 總智
tổng trì ấn 總持印
Tổng trì bảo quang minh kinh 總持寶光明經
tổng trì câu 總持句
TỔNG trì kinh 總持經
tổng trì môn 總持門
tổng trì pháp 總持法
Tổng trì tự 總持寺
Tống triều 宋朝
tông trọng 宗重
tòng tự 從自
tòng tự tâm khởi 從自心起
tổng tựa 總序
tổng tức biết danh 總卽別名
tông tượng 宗匠
tổng tương 總相
tổng tương giới 總相戒
tổng tương niệm trú 總相念住
tổng tương niệm xử 總相念處
tòng ư 從於
TỐNG ván 宋板
TỐNG vân 宋雲
tống vãng 送往
tòng vô minh 從無明
tòng vô thuỷ 從無始
tòng vô thuỷ lai 從無始來
tòng vô thuỷ thế 從無始世
tống vong 送亡
tông vụ 宗務
tông vụ sảnh 宗務廳
tông vụ sỡ 宗務所
tổng vụ thất 總務室
tổng vụ viện 總務院
tổng vụ viện trường 總務院長
tòng xuất 從出
tông y 宗依
tông ý 宗意
tông yếu 宗要
tống/tổng 綜
tống/tổng giải 綜解
tống/tổng luyện 綜練
tốt 卒
tốt 窣
tốt bạo 卒暴
tốt bạo âm 卒暴音
tốt bất 卒不
tốt đổ 窣堵
tốt đô bà 卒都婆
tốt đổ bà 窣堵婆
tốt đổ ba 窣堵波
tốt đổ ba 窣覩波
tốt đô bà 窣都婆
TỐT đổ ba đại cát tường bồ tát 窣堵波大吉祥菩薩
tốt đổ ba vật 窣堵波物
Tốt đô lợi huệ na 窣都利慧那
TỐT đủ ba đại cát tường bồ tát 窣覩波大吉祥菩薩
tốt hài 捽鞋
tốt la 窣羅
tốt lộ đa a bán na 窣路多阿半那
Tốt lợi 窣利
tốt lợi 窣唎
tốt nên 卒年
tốt nhĩ tām 卒爾心
tốt sa yết đa 窣莎揭哆
tốt tháp bà 卒塔婆
tốt thổ la 窣吐羅
tốt thổ la để dã 窣吐羅底也
tốt vòng 卒妄
trá 吒
tra 巡
tra 摠
tra 査
trà 茶
trá 詐
tra án 巡案
trá bà 吒婆
trá cát ni 吒吉尼
trà chạt sắc 茶褐色
trà cổ 茶鼓
trà củ ma 茶矩磨
trà củ ma 茶矩麼
trà đạo 茶道
trà đầu 茶頭
trà đầu hàng giả 茶頭行者
tra đường 巡堂
trá hiện 詐現
tra hoả 巡火
trà khí 茶器
TRÀ kinh 茶經
trà lễ 茶禮
tra liêu 巡寮
trà mạt 茶末
trá na 吒那
trá nguỵ 詐僞
TRÀ nhãi ba 茶爾巴
trà phòng 茶房
trà phường 茶坊
tra sơn 巡山
trá tác 詐作
trá thân hại sinh giới 詐親害生戒
trà thang 茶湯
trà thang bàng 茶湯榜
trà thang vắn tấn đồ 茶湯問訊圖
trà thất 茶室
trà thiền/thiện nhất thể 茶禪一體
trà thiền/thiện nhất vị 茶禪一味
tra tích 巡錫
trà tiển 茶筅
trà trạng 茶狀
tra tương 摠相
trà tỳ 茶毘
Trá vương 吒王
trà xà tha 茶闍他
trá xưng 詐稱
trắc 側
trác 卓
trắc 惻
trác 斲
trắc 測
trạc 濯
trặc 跌
trắc ẩn 惻隠
trắc ảnh 側影
trắc cùng 測窮
Trác di dịch sư 卓彌譯師
trắc độ 惻度
trắc độ 測度
trắc lượng 測量
trác nhiên 卓然
trắc nữ 側女
trác tích 卓錫
trạch 宅
trạch 擇
trách 窄
trách 責
trách 迮
trạch địa 擇地
trạch địa kết giới 擇地結界
trạch địa kết giới pháp 擇地結界法
trạch diệt 擇滅
trạch diệt vô vay 擇滅無爲
trạch giao 擇交
trạch lực 擇力
trạch môn 宅門
trách nan 責難
trạch nhũ nhãn 擇乳眼
trạch pháp 擇法
trạch pháp đẳng giác chi 擇法等覺支
trạch pháp giác chi 擇法覺支
trạch pháp nhãn 擇法眼
trách tạc 窄鑿
trạch thủ 擇取
trạch thức 宅識
trạch xá 宅舍
trái 債
trại 寨
trại 砦
trài 裁
trai 齋
trai bãi 齋罷
trai chủ 齋主
trái chúa 債主
trai chúc 齋粥
trai chung 齋鐘
trai cổ 齋鼓
trai diên 齋筵
trai đường 齋堂
trai giới 齋戒
trai hội 齋會
trai nguyệt 齋月
trai nhật 齋日
trai pháp 齋法
trái phụ 債負
trài phùng 裁縫
trai sấn 齋襯
trai tăng 齋僧
trai thất 齋七
trai thoái 齋退
trai thời 齋時
trai thực 齋食
trai tịch 齋席
trai trì 齋持
trai trường 齋場
trai văn 齋文
trảm 斬
trẫm 朕
trầm 沈
trầm 沉
trạm 湛
trâm 簪
trạm bản 站板
trảm chước li tản tưởng 斬斫離散想
trầm đàn 沈檀
trảm đầu 斬頭
trảm đinh tiệt thiết 斬釘截鐵
trầm hương 沈香
trầm hương 沉香
trầm không 沈空
trầm luān 沈淪
trầm lún 沉淪
trầm minh 沈冥
trầm một 沈沒
trầm ngām 沈吟
trạm nhiên 湛然
Trạm sơn tự 湛山寺
trẫm tích 朕蹟
trẫm tích 朕迹
trẫm triệu 朕兆
trần 塵
trān 珍
trăn 臻
trấn 鎭
trận 陣
trần 陳
trần ai 塵埃
trān bảo 珍寶
trân bảo châu 珍寶珠
trân bảo tàng 珍寶藏
trân bảo tụ 珍寶聚
trần biểu 塵表
trần bồn 塵坌
trần cảnh 塵境
trần cảnh giới 塵境界
trần cấu 塵垢
trân cáu 瞋垢
trần chāu 塵洲
TRẤN châu lâm tế/tể tuệ chiếu thiền/thiện sư ngữ lục 鎭州臨濟慧照禪師語錄
trần cương 塵綱
trân đả báo cừu giới 瞋打報仇戒
trần đạo 塵道
trấn đầu ca 鎭頭迦
trân dị 珍異
trần điểm 塵點
trần điểm kiếp 塵點劫
trân diệu 珍妙
trân diệu hoa 珍妙華
trần dục 塵欲
trần duyên 塵緣
trân giả 瞋者
trân giác 瞋覺
trần giới 塵芥
trân ha 瞋呵
TRÂN hải 珍海
trân hại 瞋害
trân hàng 瞋行
trân hàng giả 瞋行者
trân hiềm 瞋嫌
trấn hộ quốc gia 鎭護國家
Trấn hộ quốc gia tam bộ kinh 鎭護國家三部經
trần hoàn 塵寰
trần hương 塵鄕
trần khí dược 陳棄藥
trân khuể/nhuế sứ 瞋恚使
trân kỉ 珍琦
trần kiếp 塵劫
trān kính 珍敬
trân kỳ 珍奇
trần lao 塵勞
trần lao cấu 塵勞垢
trần lao sỡ ô 塵勞所汚
trần luỹ 塵累
trân mục 瞋目
Trần na 陳那
trần na la 塵那羅
trân ngoạn 珍玩
trận ngôn 陣言
trân ngự 珍御
trân ngự phục 珍御服
trân ngưỡng 珍仰
Trần Nhân Tông 陳仁宗
TRẦN như 陳如
trần niệm 塵念
trân nộ 瞋怒
trần ô 塵汚
trân phẫn 瞋忿
trần phân biết 塵分別
trận pháp 陣法
trần phong 塵風
trân quý 珍貴
trần sa 塵沙
trần sa bố 塵沙怖
trần sa cáu 塵沙垢
trần sa chướng 塵沙障
trần sa hoặc 塵沙惑
trần sa khổ 塵沙苦
trần sa vô tri 塵沙無知
trần sa vô tri hoặc 塵沙無知惑
trần sát 塵刹
trân si 瞋癡
trần số 塵數
trần sự 塵事
trân sứ 瞋使
trān tài 珍財
trần tâm 塵心
trân tâm bất thụ thước tạ giới 瞋心不受懺謝戒
TRẤN tây phái 鎭西派
trần thế 塵世
trần thê 塵渧
trân thiện 珍膳
trần thỉnh 陳請
trần thổ 塵土
trấn thú 鎭守
trấn tinh 鎭星
trấn tĩnh 鎭靜
trân trách 瞋責
trần trần sát độ 塵塵刹土
trần trần tam muội 塵塵三昧
trân triền 瞋纏
trân trọc 瞋濁
trân trọng 珍重
trân trứ 珍著
trân trứ tâm 瞋著心
trần trung 塵中
trần trung cách ngoại 塵中格外
trân tưởng 瞋想
trần uế 塵穢
TRẦN văn đấy 陳文帝
trần vọng 塵妄
trān vực 珍域
tráng 壯
trang 奘
tràng 幢
trạng 狀
trang 莊
trang 裝
tràng cái 幢蓋
trang hiệu 莊校
trang hương 裝香
trạng mạo 狀貌
trang nghiêm 莊嚴
Trang nghiêm bồ đề tām kinh 莊嚴菩提心經
trang nghiêm chi cụ 莊嚴之具
TRANG nghiêm chiếu minh 莊嚴照明
TRANG nghiêm choàng 莊嚴幢
trang nghiêm cụ 莊嚴具
trang nghiêm địa 莊嚴地
trang nghiêm kiếp 莊嚴劫
Trang nghiêm kinh 莊嚴經
Trang nghiêm kinh luận 莊嚴經論
Trang nghiêm luận 莊嚴論
trang nghiêm môn 莊嚴門
TRANG nghiêm phật pháp kinh 莊嚴佛法經
Trang nghiêm tự 莊嚴寺
Trang nghiêm vương 莊嚴王
Trang nghiêm vương đà la ni chú kinh 莊嚴王陀羅尼呪經
Trang nghiêm vương đà la ni chú kinh 莊嚴王陀羅尼咒經
Trang nghiêm vương kinh 莊嚴王經
tràng phan 幢幡
tráng sắc 壯色
tráng sĩ 壯士
trang sức 莊飾
Trang tử 莊子
trạng tương 狀相
trang tượng 裝像
Trang vương 莊王
tranh 幀
tranh 爭
tranh 箏
tránh 諍
tranh cạnh 爭竸
tránh cạnh 諍竸
tranh địch 箏笛
tranh hoạ 幀畵
tranh luận 爭論
tránh luận 諍論
tránh luận an túc xử sỡ 諍論安足處所
tranh nại 爭奈
tránh nộ 諍怒
tránh tụng 諍訟
trào 嘲
trạo 掉
trảo 爪
trào 謿
trạo cử 掉擧
trao đặt 搖撼
trảo độ 爪土
Trảo độc 爪犢
trảo giáp 爪甲
trạo hối 掉悔
trạo hối cái 掉悔蓋
trảo kẻng 爪鏡
trạo loạn 掉亂
trào nghệ 謿讛
trao tâm 掉心
trạo tán 掉散
trảo tháp 爪塔
trào thoại 謿話
trảo thượng độ 爪上土
trảo tịnh 爪淨
trao tý 掉臂
trấp 汁
trập tiết 縶紲
trật 帙
trát 札
trất 櫛
TRÁT ba ân hiệp 扎巴恩協
TRÁT ba gia tham 札巴嘉參
TRÁT ba tân cấp 札巴辛給
TRÁT thập luân bố tự 扎什倫布寺
trát thương 扎倉
trệ 滯
trẻ 稚
TRÊ châu 淄州
trệ ngại 滯礙
trẻ nhi 稚兒
trẻ tiểu 稚小
trẻo 沼
trị 値
trì 持
trí 智
trì 池
trị 治
trĩ 痔
tri 知
trí 緻
trí 置
trí 致
trĩ 跰
trì 遲
trĩ 雉
trì 馳
tri âm 知音
trí ấn 智印
tri ān 知恩
tri ân báo ân 知恩報恩
TRI ân viện 知恩院
Trì anh lạc 持瓔珞
tri ảo 知幻
trí ba la mật 智波羅蜜
trí ba la mật đa 智波羅蜜多
trì bản 持本
Tri bản tế 知本際
tri báo 知報
tri báo ân 知報恩
trì bát 持缽
trì bát 持鉢
trị bệnh 治病
trĩ bệnh 痔病
Trị bệnh hợp dược kinh 治病合藥經
trí bi 智悲
tri bỉ tâm 知彼心
trí bi tuỳ trục 智悲隨逐
trí biện 智辯
Trì biên sơn 持邊山
trí biến tri 智徧知
tri căn 知根
trí cảnh 智境
trí cảnh giới 智境界
tri cảnh giới 知境界
trì cầu 馳求
trì cầu tâm 馳求心
tri chân 知眞
tri chỉ túc 知止足
Trì chích sơn 持隻山
trí choàng 智幢
TRÍ choàng bồ tát 智幢菩薩
trì chú 持呪
Trí chu 智周
trì chủng 持種
Trí chứng 智證
tri chúng 知衆
tri chúng sinh 知衆生
trí chướng 智障
tri chướng 知障
trí chướng thức 智障識
trí chướng tịnh 智障淨
tri cơ 知機
trì cú 持句
trí cự 智炬
Trí cự đà la ni kinh 智炬陀羅尼經
Trì cú thần chú kinh 持句神呪經
trĩ cứu lām hoả 雉救林火
trị đắc 值得
tri đắc 知得
trí đắc thanh tịnh 智得淸淨
trì đại thặng 持大乘
trí đăng 智燈
trì danh 持名
Trì danh văn 持名聞
TRÌ danh xưng giả 持名稱者
trì đao 持刀
trí đạo 智道
trị đạo 治道
tri đạo 知道
trí đáo bỉ ngạn 智到彼岸
tri đạo giả 知道者
trí đáp 置答
Trí đạt 智達
trí đế hiện quan 智諦現觀
trì dĩ 持以
tri dĩ 知已
Trì địa 持地
trị địa 治地
TRÌ địa bồ tát 持地菩薩
trị địa trụ 治地住
tri điện 知殿
trí diệu 智妙
trí độ 智度
Trí độ luận 智度論
trí đoạn 智斷
trị đoạn 治斷
trì đỗi trị 持對治
trì độn 遲鈍
TRÍ dốt 智訥
trị đủ 值覩
trì du bát 持油鉢
trì đức 持德
trí đức 智德
tri dục 知浴
trị dục tham 治欲貪
trì dụng 持用
trí dũng 智勇
trí dụng 智用
trì dụng bố thí 持用布施
trì đường 池塘
trí duyên diệt 智緣滅
trì giả 持者
trí giả 智者
tri giả 知者
Trí giả đại sư 智者大師
trí gia hàng 智加行
trí giác 智覺
tri giác 知覺
trí giải 智解
tri giải 知解
trí giải thoát 智解脫
trì giới 持戒
trí giới 智界
trì giới ba la mật 持戒波羅蜜
trì giới giả 持戒者
trì giới hàng 持戒行
trì giới thanh tịnh 持戒淸淨
trì giới tỉ khâu 持戒比丘
trí hải 智海
trì hải luân bảo 持海輪寶
trí hàng 智行
tri hàng 知行
tri hẻo 知曉
TRÍ hiền 智賢
trì hộ 持護
trì hoa 持華
trí hoả 智火
trí hoặc 智惑
trì hoãn 遲緩
trì hồi 遲回
trì hồi 遲迴
trí huệ 智惠
trí huệ 智慧
trí huệ đệ nhất 智慧第一
trí huệ hải 智慧海
trí huệ kiếm 智慧劍
trí huệ lực 智慧力
trí huệ môn 智慧門
trí huệ phương tiện 智慧方便
Trí huệ quang phật 智慧光佛
trí huệ tệ ác 智慧弊惡
trí huệ thuỷ 智慧水
trí huệ tư lương 智慧資糧
Trí hùng 智雄
tri hữu 知友
tri hữu 知有
trì hữu tình 持有情
tri khách 知客
tri khách liêu 知客寮
TRÍ khải 智愷
tri khố 知庫
tri khổ 知苦
tri khổ đoạn tập 知苦斷集
trì khứ 持去
tri kỉ 知己
trí kí 置記
tri kì số 知其數
trị kiến 值見
trí kiến 智見
tri kiến 知見
tri kiến ba la mật 知見波羅蜜
tri kiến lực 知見力
tri kiến vô sỡ ngại 知見無所礙
trì kim cương 持金剛
trì kinh 持經
trí kính 智鏡
TRÍ lâm 智林
TRÍ lâm 智琳
trí lập 置立
trĩ lập 跱立
tri lễ 知禮
trị liệu 治療
tri liêu 知寮
Trí loan 智鸞
Tri lợi mãn đài 知利滿臺
trì luận 持論
Trí luận 智論
tri luận 知論
trì luận giả 持論者
trì luật 持律
tri luật 知律
trì luật đệ nhất 持律第一
trì luật giả 持律者
trì lực 持力
trí lực 智力
tri lượng 知量
trì mại 馳邁
trì mạn 遲慢
TRÍ mãnh 智猛
trí mật thang 置蜜湯
trí mẫu 智母
trì minh 持明
trí minh 智明
trì minh tạng 持明藏
trì minh tiên 持明仙
trì minh viện 持明院
trí môn 智門
trí mục 智目
trí mục hàng túc 智目行足
trí mưu 智謀
tri ngã pháp 知我法
trí ngại 智碍
trí ngại 智礙
tri ngại 知礙
Trí ngān 智訔
trì ngàn 池岸
trì nghi 遲疑
trí nghiễm 智儼
Trí nghiêm 智嚴
trì nghiệp 持業
trí nghiệp 智業
trì nghiệp thích 持業釋
trị ngộ 値遇
trí ngoại 智外
trí ngu 智愚
Trì ngưu giới 持牛戒
trí nguyện 智願
Trí nguyệt 智月
trì nhān 持因
trí nhân 智人
trí nhận 智刃
trí nhãn 智眼
tri nhān 知人
tri nhān 知因
trì nhất 持一
tri nhất thiết chúng sinh trí 知一切衆生智
tri nhất thiết pháp 知一切法
tri nhất thiết pháp trí 知一切法智
trì nhất thiết phật pháp 持一切佛法
tri nhi 知而
tri như thử 知如此
trị nhuộm 治染
trì niệm 持念
trì niệm 馳念
Tri nột 知訥
trì phạm 持犯
trí phẩm 智品
trì phạm khai già 持犯開遮
trí phân 智分
trì phân tảo y 持糞掃衣
trì pháp 持法
tri pháp 知法
Trì pháp chān đà la vương 持法眞陀羅王
trì pháp giả 持法者
Trì pháp khẩn na la vương 持法緊那羅王
trì pháp luân 持法輪
trí pháp thân 智法身
trị phật 値佛
trị phạt 治罰
trì phật đường 持佛堂
tri phi 知非
tri phi thì 知非時
Trí phụng 智鳳
trí phương tiện 智方便
tri phương tiện 知方便
trí quả 智果
tri quả 知果
tri quá khứ thế 知過去世
trí quái 致怪
trí quan 智觀
TRÍ quân 智軍
trì quan 池觀
trí quang 智光
Trí quang diệt nhất thiết nghiệp chướng đà la ni kinh 智光滅一切業障陀羅尼經
trí quang minh 智光明
TRÌ quốc 持國
trị quốc 治國
trì quốc giả 持國者
Trì quốc thiên 持國天
Trị quốc thiên 治國天
Trì quốc thiên vương 持國天王
trí sắc 智色
trị sai 治差
trí sai biết 智差別
Trí săn 智詵
trĩ sang 痔瘡
trì sệ 遲滯
trị sinh 治生
trì sính 馳騁
trị sinh sản nghiệp 治生產業
tri sở 知所
tri số 知數
trí sỡ hàng 智所行
trí sỡ nhép 智所攝
trí sỡ tác 智所作
trí sỡ tri 智所知
trí sơn 智山
tri sơn 知山
TRÌ song sơn 持雙山
tri sự 知事
TRI sự thanh qui 知事淸規
trì tām 持心
trí tām 智心
trị tâm 治心
tri tâm 知心
TRÌ tâm kinh 持心經
TRÌ tâm phạm/phạn thiên sỡ vắn kinh 持心梵天所問經
tri tam thế 知三世
trì tán 馳散
trí tăng 智增
Trí tạng 智藏
tri tạng 知藏
trĩ tăng 稚僧
trí tăng bồ tát 智增菩薩
trì tạo 馳造
tri tạt 知悉
trì tẩu 馳走
tri tha tâm 知他心
tri tha tām thông 知他心通
tri tha tâm trí 知他心智
trí thâm 智深
trị tham 治貪
trì thân 持身
trí thān 智身
trị thân 治身
trí thắng 智勝
Trí thăng 智昇
tri thắng nghĩa 知勝義
trí thành 智城
trí thanh tịnh 智淸淨
trí thành tựu 智成就
trị tháp 治塔
trí thê 智梯
trí thể 智體
trị thế 治世
tri thế 知世
TRÌ thế chú 持世咒
Trì thế đà la ni kinh 持世陀羅尼經
tri thế gian 知世間
tri thì 知時
TRỊ thiền/thiện bệnh bí yếu 治禪病祕要
TRỊ thiền/thiện bệnh bí yếu kinh 治禪病祕要經
TRỊ thiền/thiện bệnh bí yếu pháp 治禪病祕要法
TRỊ thiền/thiện bệnh bí yếu pháp kinh 治禪病祕要法經
trì thọ mệnh 持壽命
Trí thông 智通
trì thông 遲通
trì thông hàng 遲通行
trì thư 持書
trí thủ 智手
tri thứ vị 知次位
trí thức 智識
tri thức 知識
trì thục 遲熟
tri thức chúng 知識衆
Trì thuỷ 持水
trí thuỷ 智水
trì thuỷ 池水
trì thuyết 持說
trí tích 智積
Trí tích đẩu 智積院
trí tiếp 智楫
trì tịnh 持淨
trí tính 智性
trí tịnh 智淨
trị tính 治性
trì tịnh giới 持淨戒
tri tính trí lực 知性智力
trí tịnh tương 智淨相
trì tố 持素
trì tốc 遲速
trị tội 治罪
TRÍ tông 智宗
trí trà thang 置茶湯
trì trai 持齋
trì trẻo 池沼
trí trí 智智
trì trù 踟蹰
Trí truân hiệp 智山派
Trì trục sơn 持軸山
tri tự 知自
trí tư lương 智資糧
trí tự tại 智自在
trí tự tại sở y chān như 智自在所依眞如
tri tự thân 知自身
tri túc 知足
tri túc giác 知足覺
tri túc nhân 知足人
trì tức niệm 持息念
TRI túc thiên 知足天
tri túc thiểu dục 知足少欲
tri túc viện 知足院
trí tuệ ba la mật 智慧波羅蜜
trí tuệ bàn nhược ba la mật 智慧般若波羅蜜
trí tuệ công đức 智慧功德
trí tuệ cụ túc 智慧具足
trí tuệ đăng 智慧燈
trí tuệ dũng mãnh 智慧勇猛
trí tuệ giả 智慧者
trí tuệ giác 智慧覺
trí tuệ hàng 智慧行
trí tuệ hẹp liệt 智慧狹劣
TRÍ tuệ luân 智慧輪
trí tuệ minh 智慧明
trí tuệ minh liễu 智慧明了
trí tuệ nhân 智慧人
trí tuệ nhản 智慧眼
trí tuệ quan 智慧觀
trí tuệ quang 智慧光
trí tuệ quang minh 智慧光明
trí tuệ tâm 智慧心
trí tuệ thân 智慧身
trí tuệ thắng 智慧勝
trí tuệ trang nghiêm 智慧莊嚴
trí tuệ tri kiến hiện tại thế vô ngại vô chướng 智慧知見現在世無閡無障
trí tuệ tri kiến mùi lai thế vô ngại vô chướng 智慧知見未來世無閡無障
trí tuệ tri kiến quá khứ thế vô ngại vô chướng 智慧知見過去世無閡無障
trí tuệ từ bi 智慧慈悲
trí tuệ vay thượng 智慧爲上
trí tuệ vô ngại 智慧無礙
trì tụng 持誦
TRÍ tung 智嵩
trì tương 持相
trí tương 智相
trí tượng 智象
trị tưởng 治想
tri tương 知相
trí tương chi thân 智相之身
trí tương ứng 智相應
Trí uyên 智淵
TRÍ vân 智雲
tri văn 知聞
trì vệ 持衞
tri vị thứ 知位次
TRÍ viên 智圓
tri vô biên chư phật trí 知無邊諸佛智
trí vô ngại 智無礙
trí xử 智杵
trị xử 治處
Trí xưng 智稱
Trì ý 持意
trí ý 智意
Trí ỷ 智顗
tri/truy 錙
trịch 擲
trích 謫
trịch 躑
trịch ác nhān 擲惡人
Trịch chỉ đa 擲枳多
trịch đoàn 擲團
trịch hạ 擲下
trịch khí 擲棄
trịch trí 擲置
triển 展
triện 椽
triền 纏
triền 纒
triền báo 纏報
triển bát kệ văn 展鉢偈文
triền cấu 纏垢
triển chuyển 展轉
triển chuyển duyên 展轉緣
triển chuyển lực 展轉力
triển chuyển nhân 展轉因
triển chuyển tăng trường 展轉增長
triển chuyển thực 展轉食
triển chuyển truyền lai 展轉傳來
triển chuyển tương 展轉相
triển chuyển tương bứt 展轉相承
triển chuyển tương sinh 展轉相生
triển chuyển tương tục 展轉相續
triển chuyển tương vọng 展轉相望
triển chuyển vay nhân 展轉爲因
triển cụ 展具
triền đầu 纏頭
triền đoạn 纏斷
triền khoả/quả 纏裹
triền miên 纏綿
triền môn 纏門
triền nhiễu 纏繞
triền phọc 纏縛
triển sự đầu cơ 展事投機
triền tâm 纏心
triển thư 展舒
triển toạ cụ 展坐具
triền trệ 纏滯
triền tuỳ miên 纏隨眠
triền vị 纏位
triền vô minh 纏無明
triệp đa 襵多
triếp thủ 輒取
triết 哲
triệt 徹
triệt 轍
Triết bạng tự 哲蚌寺
Triết bố tôn đan ba hô đồ khắc đồ 哲布尊丹巴呼圖剋圖
triệt để 徹底
Triết giám 哲鑒
TRIẾT giang 浙江
TRIỆT ngộ 徹悟
triệt tām 徹心
triệt thị 徹視
triệt thính 徹聽
triệt thông 徹通
triệu 兆
triều 朝
triều 潮
triệu 肇
triệu 趙
triệu cāu chi 兆倶胝
triều cháo 朝粥
Triệu chāu 趙州
TRIỆU châu cẩu tí 趙州狗子
TRIỆU châu hoà chuộng 趙州和尙
Triệu Chāu tòng thẩm 趙州從諗
TRIỆU châu vô tự 趙州無字
Triệu công 肇公
triều đán 朝旦
triều đề mục tịch niệm phật 朝題目夕念佛
triều đình 朝廷
Triều giác tự 潮覺寺
triều giảng 朝講
triều lộ 朝露
Triệu luận 肇論
TRIỆU luận sớ 肇論疏
triều mộ 朝暮
triều ngạ 朝餓
triều phạm 朝梵
Triệu pháp sư 肇法師
triều sơn 朝山
triều tách 潮汐
triệu tải 兆載
triệu tải vĩnh kiếp 兆載永劫
triều tam mộ tứ 朝三暮四
triều tham 朝參
triều thực 朝食
triều thước pháp tịch lề thì 朝懺法夕例時
triều tịch 朝夕
triều tịch chi trì 朝夕之池
TRIỀU tiên 朝鮮
TRIỀU tiên phật giáo duy tân luận 朝鮮佛教維新論
triều toà 朝座
triều tông 朝宗
trình 呈
trình 程
trinh 貞
trinh cán 貞幹
TRỊNH đạo chiu 鄭道昭
TRỊNH đạo truyền 鄭道傳
TRÌNH di/gi 程頤
trình hạn 程限
Trinh khánh 貞慶
trình lộ 呈露
Trinh nguyên lục 貞元錄
Trinh nguyên tān định thích giáo mục lục 貞元新定釋教目錄
Trinh nguyên thích giáo lục 貞元釋教錄
Trinh nguyên thích giáo lục lược xuất 貞元釋教錄略出
trinh nữa 貞女
trinh thật 貞實
trình thượng 呈上
TRỊNH tiên chi 鄭鮮之
TRÌNH y xuyên 程伊川
trở 俎
trợ 助
trở 沮
trớ 詛
trở 阻
trở ác 沮惡
trợ ām 助音
trợ bạn 助伴
trợ báng tam bảo giới 助謗三寶戒
trợ đạo 助道
trợ đạo đỗi trị 助道對治
trợ đạo pháp môn 助道法門
trợ hỉ 助喜
trợ hoá sư 助化師
trợ hoan hỉ 助歡喜
trợ khểnh 助警
trợ lực 助力
trợ nghiệp 助業
trợ nhān 助因
trợ nhuần sinh 助潤生
trợ phá tăng vi gián 助破僧違諫
trợ phát 助發
trợ thành 助成
trợ thanh 助聲
trốc 啄
tróc 捉
trọc 濁
trốc 築
trọc ác 濁惡
trọc ác thế 濁惡世
trọc ác xứ 濁惡處
tróc ảnh 捉影
tróc bại 捉敗
tróc cái 捉蓋
trọc cáu 濁垢
tróc cung tiễn 捉弓箭
tróc đao 捉刀
trọc kiếp 濁劫
tróc kim ngân 捉金銀
trọc loạn 濁亂
tróc nạch 捉搦
trọc nghiệp 濁業
trọc pháp 濁法
tróc phược/phọc 捉縛
tróc tận 捉盡
trọc thế 濁世
tróc thủ 捉取
tróc thủ 捉手
trọc thuỷ 濁水
trốc trứ 築著
tróc trượng 捉杖
trọc tục 濁俗
tróc y 捉衣
tròn 磯
TRỐN luân 遁倫
trốn thoán 遁竄
trọng 仲
trọng 重
trọng ám 重闇
trọng bệnh 重病
trọng các 重閣
trọng các giảng đường 重閣講堂
trọng các giao lộ 重閣交露
trọng các tinh xá 重閣精舍
trọng cấm 重禁
trọng cấm tứ sự pháp 重禁四事法
trọng chướng 重障
trọng cử 重擧
trọng đâm 重擔
trọng giới 重戒
trọng hạ 仲夏
TRỌNG hỉ 重喜
TRỌNG hiển 重顯
trọng hiện tiền 重現前
trọng hiện vô ngại 重現無礙
trọng hoả 重火
trọng hoặc 重惑
trọng hối 重誨
trọng hun 重熏
trong huyền 沖玄
trọng khổ 重苦
trọng không 重空
trọng kính từ 重敬慈
trọng nghịch 重逆
trọng nghiệp 重業
trọng ngôn 重言
trọng nhậm 重任
trọng như 重如
trọng phạm 重犯
trọng pháp 重法
trọng phi 重非
trọng phiên 重翻
trọng phiên bản 重翻本
trọng quả 重果
trọng quan 重關
trọng sấn 重嚫
trọng sơn 重山
trọng tâm 重心
trọng tập 重習
trọng thỉnh 重請
trọng thụ 重受
trọng thuyết 重說
trọng thuyết kệ ngôn 重說偈言
TRỌNG tính 重姓
trọng tội 重罪
trọng trọng 重重
trọng trọng đấy võng 重重帝網
trọng trọng vô tận 重重無盡
trọng trọng vô tận đấy võng 重重無盡帝網
trọng trọng vô tận pháp giới 重重無盡法界
trọng tu 重修
trọng tụng 重誦
trọng tụng 重頌
trọng vân 重雲
TRỌNG vân điện 重雲殿
trọng vật 重物
TRỌNG viễn 重遠
trọng võng la 重網羅
trọng ý 重意
trụ 住
trù 儔
trụ 冑
trù 廚
trữ 抒
trụ 拄
trú 晝
trụ 柱
trư 猪
trù 疇
trù 稠
trữ 筯
trù 籌
trữ 紵
trù 綢
trụ 胄
tru 誅
trư 豬
trữ 貯
trừ 除
trú a lan nhược 住阿蘭若
trú a lan nhược xử 住阿蘭若處
trụ a luyện nhã xứ 住阿練若處
trú a luyện nhược 住阿練若
trừ ác 除惡
trú am 住庵
trừ ám 除闇
trú ám lām 晝暗林
trú bất biến 住不變
trú bất thỉnh pháp giới 住不請法戒
trú bất thoái chuyển 住不退轉
trừ bệnh 除病
Trừ bệnh kinh 除病經
TRỪ bệnh phẩm 除病品
trừ biết 除別
trừ bình 除屛
trữ bố 貯布
trừ bố 除怖
trứ cách/cức tỉ 著革屣
trừ cái chướng 除蓋障
TRỪ cái chướng bồ tát 除蓋障菩薩
trụ căn 柱根
trừ căn 除根
trừ cận 除饉
trừ cáu 除垢
trừ chấp 除執
trú chỉ 住止
trú chỉ xử 住止處
trú chính định tụ 住正定聚
trụ chính niệm 住正念
trú chõng tính 住種性
trứ chư dục 著諸欲
trù chứa 躊躇
trú chức 住職
trù chúng 稠衆
trụ chủng tính 住種姓
trừ chướng 除障
trừ cướp 除劫
trú dạ 晝夜
trứ đâng 著鐙
trư đầu hoà thượng 猪頭和尙
trú dĩ 住已
trụ địa 住地
trứ địa 著地
trụ địa phiền não 住地煩惱
trụ địa vô minh 住地無明
trú diệt 住滅
trừ diệt 除滅
trụ định 住定
trụ định bồ tát 住定菩薩
trừ đoạn 除斷
trừ dũ 除愈
trừ dư thì 除餘時
trứ dục 著欲
trú gia 住家
trú giả 住者
trứ giả 著者
trừ giác chi 除覺支
trú gian tân 住艱辛
trữ hải 抒海
trừ hại 除害
trú hàng hướng địa 住行向地
trú hiện tại tiền 住現在前
trừ hoạn 除患
trừ hữu chấp 除有執
trừ khí 除棄
trừ khiển 除遣
trù khố 廚庫
trừ khổ 除苦
trú không nhàn xử 住空閑處
trừ khứ 除去
trừ khước 除却
trừ khước 除卻
trứ kịch 著屐
trụ kiếp 住劫
trừ kiếp 除刧
trụ kỳ tām 住其心
trứ lạc 著樂
trú lâm 住林
trù lām 稠林
trù lâm hàng 稠林行
trụ lập 住立
trụ lập chi trì 住立支持
trụ liên 柱聯
trù lượng 籌量
Trừ mạn 除慢
trù mật 稠密
trù mâu 綢繆
trứ miệt 著襪
trừ nan quán đính 除難灌頂
trú nết bàn 住涅槃
trừ nghi 除疑
trừ nghi hoặc 除疑惑
TRỪ nghi ý 除疑意
trứ ngôn 著言
trụ nhān 住因
trú nhẫn 住忍
trứ nhản 著眼
trừ nhân duyên 除因緣
trừ nhất thiết ác 除一切惡
trừ nhất thiết bệnh 除一切病
trừ nhất thiết phiền não 除一切煩惱
Trừ nhất thiết tật bệnh đà la ni kinh 除一切疾病陀羅尼經
trừ nhiệt 除熱
trụ nhiệt quang 住熱光
trứ nhu 著柔
trú nội pháp 住內法
trú nội pháp tại gia anh duệ 住內法在家英叡
trứ nội y 著內衣
trừ nữ 除女
trụ phẩm 住品
trú phạm/phạn hàng 住梵行
trú phân 住分
trừ phân 除糞
trụ pháp 住法
trụ phiền não 住煩惱
trừ phiền não 除煩惱
trừ phiền não chướng 除煩惱障
trừ phiền não thiền 除煩惱禪
trụ quả 住果
trú quan sát 住觀察
trừ sai 除差
trù sất 儔疋
trừ si 除癡
trụ sinh 住生
trú sỡ trú 住所住
trụ sử 柱史
trữ súc 貯畜
trụ tại 住在
trứ tài 著財
trừ tai 除災
trừ tai sinh 除災生
trụ tại trung hữu 住在中有
trụ tām 住心
trừ tam cáu 除三垢
trừ tán 除散
trú tăng 住僧
trụ thai 住胎
trú thâm sơn 住深山
trừ thánh đạo 除聖道
trụ tháp 柱塔
trù thất 籌室
trú thế 住世
Trừ thế cụ 除世懼
trú thế gian 住世間
trứ thế gian 著世間
trú thiếc 住錫
trú thiếc 駐錫
trú thiện 住善
trụ thiệu 胄紹
trú thọ 住壽
trụ thoái 住退
trụ thời 住時
trừ thử canh 除此更
trừ thử canh vô nhược quá nhược tăng 除此更無若過若增
trú thử trú trung 住此住中
trừ thử vô 除此無
trừ thử vô hữu nhã quá nhã tăng 除此無有若過若增
trú thử xử 住此處
trứ thực 著實
trừ tiền 除前
trụ tiền bồ tát 住前菩薩
trú tính 住性
trừ tội 除罪
trú tối thắng 住最勝
trừ trân khuể/nhuế 除瞋恚
trụ trì 住持
trú trí 住置
trú trì chức 住持職
trú trì lực 住持力
trú trì nhân 住持人
trụ trì nhất thiết thế giới trí 住持一切世界智
trụ trì y 住持依
trú trú 住住
trụ trung 住中
trụ trước 住著
trụ trượng 拄杖
trụ trượng tử 拄杖子
trú tự 住寺
trừ tứ 除賜
trừ tu phát 除鬚髮
trú tương 住相
trứ tương 著相
trú ư chính định chi tụ 住於正定之聚
trú ư thử 住於此
Trừ ưu 除憂
trụ vị 住位
trú viện 住院
trú vô chõng 住無種
trụ vô chủng tính 住無種姓
trú vô lậu giới 住無漏界
trừ vô minh 除無明
trú vô uý 住無畏
trụ xả 住捨
trú xá 住舍
trừ xả 除捨
trụ xứ 住處
trụ xứ tịnh 住處淨
trú xử viên mãn 住處圓滿
trứ y trì bát 著衣持鉢
trừ/trữ 儲
truān 屯
Truān luān ma 屯崙摩
truān na 諄那
truật 朮
truất 黜
truất phạt 黜罰
truật tām 怵心
trực 值
trực 直
trúc 竹
trúc 竺
trục 軸
trục 逐
TRÚC ba gắt cử 竹巴噶擧
trúc bạch 竹帛
trúc bề/tỳ 竹篦
trực chỉ 直指
trực chỉ 直旨
trực chí 直至
trực chỉ đơn truyền 直指單傳
trực chỉ nhān tām 直指人心
trực chỉ nhân tâm kiến tính thành phật 直指人心見性成佛
TRỰC chỉ tâm thể yếu tiết 直指心體要節
TRỰC chỉ tự 直指寺
trực chứng 直證
trực chuỗi 直綴
trực chuyết 直裰
trục cơ đốn 逐機頓
TRỰC cống gắt cử phái 直貢噶擧派
Trúc đàm ma la sát 竺曇摩羅察
TRÚC đàm vô lan 竺曇無蘭
trực đạo 直道
TRÚC đạo nhất 竺道壹
TRÚC đạo sinh 竺道生
TRÚC đạo tiềm 竺道潛
TRÚC diệp ma đằng 竺葉摩騰
trúc độ 竺土
trúc duẩn/duẫn 竹筍
trực đường 直堂
trực duyên 直緣
trực giác 直覺
trực hạ 直下
trực hàng 直行
trực hiển 直顯
trực hướng 直向
trúc kiền 竺乾
trúc kinh 竺經
trúc lām 竹林
Trúc lām tinh xá 竹林精舍
Trúc lām tự 竹林寺
trực lộ 直路
TRÚC luật viêm 竺律炎
trúc môn 竹門
TRÚC nan đề 竺難提
trực ngộ 值遇
trực ngôn 直言
trực ngữ 直語
trục ngữ dịch 逐語譯
trực nhãi 直爾
trực nhãi thị tương 直爾示相
trực nhập 直入
trực nhật 直日
trực nhiêu 直饒
Trúc pháp hộ 竺法護
Trúc pháp lan 竺法蘭
Trúc pháp lực 竺法力
Trúc Phật niệm 竺佛念
trực quá 直過
trực quan 直觀
trúc quản 竹管
Trúc sát thi la 竺刹尸羅
trực tām 直心
trực tâm thị tịnh thổ 直心是淨土
trực thân 直身
trực thị 直是
trực thị 直視
trực thị bất thuấn 直視不瞬
trực thuyết 直說
TRÚC tiên phái 竺仙派
TRÚC tiên phạm/phạn tiên 竺仙梵僊
trực tiệt 直截
trúc trữ 竹筯
trực truyền 直傳
trực tua 直須
trực tuế 直歲
trực tuế 直歳
TRÚC tướng viêm 竺將炎
Trúc uyển 竹苑
trực vãng 直往
trục vật vay kỉ trục kỉ vay vật 逐物爲己逐己爲物
trực xuyết 直掇
trung 中
trủng 塚
trưng 徵
trung 忠
trừng 澄
trùng 虫
trùng 蟲
Trung a hàm 中阿含
Trung a hàm kinh 中阿含經
Trung a hòm kinh 中阿鋡經
trung ấm 中陰
trung âm pháp sự 中陰法事
trung âm tháp bà 中陰塔婆
Trung ấn 中印
trung an cư 中安居
Trung ấn độ 中印度
trung bái 中唄
trung bàn 中般
trung bàn nết bàn 中般涅槃
trung bi 中悲
trung biên 中邊
Trung biên luận 中邊論
trung biên phân biết 中邊分別
Trung biên phân biết luận 中邊分別論
Trung biên phân biết luận sớ 中邊分別論疏
Trung biên phân biết tụng 中邊分別頌
Trung biên tụng 中邊頌
Trung bộ kinh 中部經
trung bối 中輩
trung bối quan 中輩觀
trung căn 中根
trung căn chi nhân 中根之人
trung chāu 中洲
trung chính 中正
trung chính pháp 中正法
trung chu 中周
trung dạ 中夜
trung đài 中臺
trung đài bát diệp viện 中臺八葉院
TRUNG đậm 忠湛
trung đàn 中壇
trung đạo 中道
trung đạo cụ túc 中道具足
trung đạo đệ nhất nghĩa 中道第一義
trung đạo đệ nhất nghĩa đế 中道第一義諦
trung đạo đệ nhất nghĩa quan 中道第一義觀
trung đạo diệu quan 中道妙觀
trung đạo giả 中道者
trung đạo giáo 中道教
trung đạo hàng 中道行
trung đạo không 中道空
trung đạo nghĩa 中道義
trung đạo quan 中道觀
trung đạo thực tương 中道實相
Trung đạo tông 中道宗
trung đạo trí 中道智
trung đạo tức pháp giới 中道卽法界
trung đạo ứng bản 中道應本
trung đế 中諦
trung đồ 中途
trung dong 中庸
Trung dong tí 中庸子
trung giá y 中價衣
trung gian 中間
trủng gian 塚間
trung gian định 中間定
trung gian tam muội 中間三昧
trung gian thiền/thiện 中間禪
trung gian tĩnh lự 中間靜慮
trủng gian toạ 塚間坐
trủng gian toà 塚間座
trủng gian trú 塚間住
trung giới 中界
trung hạ 中下
trung hạ 中夏
trung hạ phẩm 中下品
trung hại 中害
Trung hàm 中含
trung hàng 中行
trung hậu 中後
trung hậu dạ 中後夜
trung hiện 中現
trung hiếu 忠孝
trung hoa 中華
Trung hoa truyền tâm địa thiền/thiện môn sư tư bứt tập đồ 中華傳心地禪門師資承襲圖
trung hoại 中壞
trung hối 中悔
trung hưng 中興
trung hữu 中有
trung hữu chi lữ 中有之旅
Trung hữu văn giải 中有聞解
trung kiếp 中劫
trủng lảng 冢埌
Trung luận 中論
Trung luận sớ 中論疏
trung luận tính giáo 中論性教
trung lương 忠良
trung lưu 中流
trung nên 中年
trung nghĩa 中義
trưng ngôn 徵言
trung ngữ 中語
trung nguyên 中元
Trung nham phái 中巖派
Trung nham viên nguyệt 中巖圓月
trung nhân 中人
trung nhān 中因
trung nhẫn 中忍
trung nhẫn vị 中忍位
trung nhì 中二
trung phẩm 中品
Trung phạm 中梵
trung phẩm giới 中品戒
trung phẩm thành thục 中品成熟
trung phẩm thiện căn 中品善根
trung phẩm thước hối 中品懺悔
trung phương 中方
trung quan 中觀
Trung quan học phái 中觀學派
Trung quan luận 中觀論
Trung quan luận sớ 中觀論疏
Trung quan phái 中觀派
Trung quốc 中國
Trung quốc phật giáo hiệp hội 中國佛教協會
Trung quốc phật giáo hội 中國佛教會
trung sĩ 中士
trung sinh 中生
trung tài 中財
trung tām 中心
trung tām 忠心
trùng tảo 蟲蚤
trung tế 中際
trung thai 中胎
trung thai tạng 中胎藏
trung thai thạch 中台石
trung thảo 中草
trung thật 中實
trung thể 中體
trung thì 中時
trung thiên 中千
trung thiện 中善
Trung thiên 中天
trung thiên giới 中千界
trung thiên thế giới 中千世界
Trung thiên trúc 中天竺
trung thiên trúc quốc 中天竺國
Trung thiên trúc tự 中天竺寺
Trung thiên trúc xá vệ quốc chi/kì/kỳ hoạt tự đồ kinh 中天竺舍衞國祇洹寺圖經
trung thổ 中土
trùng thú 蟲獸
trung thừa 中乘
trung thực 中食
trùng thực 蟲食
trung thượng 中上
trung thượng phẩm 中上品
trung thương tử 中傷死
trùng thuỷ 蟲水
trung thuyết 中說
trung tín 忠信
trừng tịnh 澄淨
trung tôn 中尊
Trung tôn tự 中尊寺
trung tông 中宗
trung trí 中智
trung trú 中住
trung trứ y 中著衣
trung trực 中直
trung trung 中中
trung trung phẩm 中中品
trung trước/trứ y 中着依
trung tử 中死
trùng tụ 蟲聚
trung túc y 中宿依
trung túc y 中宿衣
trung tuỳ hoặc 中隨惑
trung tuỳ phiền não 中隨煩惱
trung uẩn 中蘊
trung ương 中央
trung văn 中文
Trừng viên 澄圓
trùng xú tưởng 蟲臭想
trung ý 中意
trung y 中衣
TRUNG ý vương 忠懿王
trung yểu 中夭
trước 著
trước hữu 著有
trước ngã 著我
trước ngã chướng 著我障
trước ngữ 著語
trước ngữ ngôn 著語言
trước pháp 著法
trước tām 著心
trước tệ 著弊
trước tệ nạp y 著弊納衣
trước tưởng 著想
trước y 著衣
trước y khiết phạn 著衣喫飯
trước/trứ 着
trước/trứ nhản 着眼
trước/trứ y 着衣
trượng 丈
trượng 仗
trường 場
trướng 帳
trương 張
trướng 悵
trượng 杖
trướng 脹
trường 腸
trường 長
TRƯỜNG a hàm 長阿含
TRƯỜNG a hàm kinh 長阿含經
TRƯỜNG a hàm thập báo pháp kinh 長阿含十報法經
TRƯỜNG a hòm kinh 長阿鋡經
trường a tự 長阿字
TRƯỜNG an 長安
trường bào 長袍
trường bát 長鉢
trường biết 長別
trường biểu 長表
trường canh 長庚
trường chay 長齋
trường chỉ tương 長指相
trượng chuý 杖捶
TRƯỜNG cốc tự 長谷寺
trương cung 張弓
trường cướp 長劫
trường cửu 長久
trường dạ 長夜
trường đại 長大
TRƯỜNG đênh tí 長汀子
trường đoản 長短
trường đoản phương viên 長短方圓
TRƯƠNG dung 張融
trường dưỡng 長養
trường dưỡng chõng tí 長養種子
trường dưỡng nam 長養男
trường dưỡng thánh thai 長養聖胎
trường dưỡng thập tâm 長養十心
trường dưỡng thiện pháp 長養善法
trượng giả 杖者
trường giả 長者
trường giả cư sĩ 長者居士
trường giả hữu trí 長者有智
trường giả phụ 長者婦
trường giả phụ nữa 長者婦女
TRƯỜNG giang 長江
trường hà 長河
trường hàng 長行
trường ích 長益
trượng khai 托開
trường khất thực 長乞食
trường khổ 長苦
trường không 長空
trường lại 長吏
TRƯỢNG lâm 托林
Trượng lām 杖林
trường lâm 長林
TRƯƠNG lăng 張陵
trưởng lão 長老
TRƯỜNG lão a nhược kiều trần 長老阿若憍陳
trường lão bối 長老輩
TRƯỜNG lão kệ 長老偈
TRƯỜNG lảo lăng 長慶稜
TRƯỜNG lão ni kệ 長老尼偈
trường lão tỉ khâu 長老比丘
trường liên giường 長連牀
trường linh 長靈
TRƯƠNG lộc cần 張鹿芹
trường lợi 長利
trượng lục 丈六
trượng lục kim thān 丈六金身
trượng lục phật 丈六佛
trượng lục thân 丈六身
trượng lục tượng 丈六像
trường lưu 長流
trướng màn 帳幔
trường mệnh 長命
trường mệnh đăng 長命燈
trường minh đăng 長明燈
trường mọng 長夢
trường nhật 長日
trướng nhiên 悵然
trường như lai gia 長如來家
trường oam 長衫
trượng phu 丈夫
trượng phu chí cán 丈夫志幹
trượng phu điều ngự sĩ 丈夫調御士
Trượng phu quốc 丈夫國
trượng phu thân 丈夫身
trượng phu tương 丈夫相
trương quai 張乖
trường quái 長褂
trường quần 長裙
trường quảng 長廣
trường quỳ 長跪
trường quỳ hợp chưởng 長跪合掌
trường sa 長沙
trường sinh 長生
trường sinh bùa 長生符
trường sinh ngân 長生銀
Trường sinh vương 長生王
trường số 長數
trường tại 長在
trường tham 長貪
trượng thất 丈室
trương thết 張設
trương thi 張施
trường thì 長時
trường thì lưu chuyển 長時流轉
trường thì nhép thụ 長時攝受
trường thì phiền não 長時煩惱
trường thì số tập 長時數習
trường thì trân 長時瞋
trường thì tu 長時修
TRƯƠNG thiên giác 張天覺
TRƯƠNG thiên thiếc 張天錫
trường thỉnh 長請
trường thọ 長壽
trường thọ chư thiên 長壽諸天
trường thọ thiên 長壽天
Trường thọ vương 長壽王
TRƯỜNG thọ vương kinh 長壽王經
trượng thống 杖痛
trường thực 長食
TRƯỜNG thực phòng 長實房
trượng thượng 托上
TRƯƠNG thương anh 張商英
TRƯỜNG thuỷ 長水
trường tí 長子
TRƯƠNG tịch 張籍
trường tiêu 長簫
trường toạ bất ngoạ 長坐不臥
trường trang nghiêm 長莊嚴
TRƯỜNG trảo 長爪
trường tụng 長頌
trướng tưởng 脹想
trướng tương 脹相
trường vật 長物
trường viễn 長遠
trượng xích 丈尺
trường y 長衣
trừu 抽
trứu 皺
trừu đại giải 抽大解
trứu diện 皺面
trừu đinh bạt tiết 抽釘拔楔
trừu thoát 抽脫
trừu tiêm 抽籤
truỵ 墜
truy 追
truy cầu 追求
truy đãi 追逮
truỵ đoạ 墜墮
truỵ giới 墜芥
truy học 追學
truy hối 追悔
truỵ lạc 墜落
truy na 追儺
truy na tế 追儺祭
truy na thức 追儺式
truy nan 追難
truy nan tế 追難祭
truy nan thức 追難式
truy niệm 追念
truy phúc 追福
truy tầm 追尋
truy thiện 追善
truy thuỵ/ích 追謚
truy tiến 追薦
truy tỉnh 追省
truy trục 追逐
truy tu 追修
truy ức 追憶
truy vắn 追問
truy viễn 追遠
truy/truý 錘
truyền 傳
Truyền áo 傳奧
truyền bứt 傳承
truyền đăng 傳燈
Truyền đăng lục 傳燈錄
Truyền đăng tự 傳燈寺
truyền đạo 傳道
truyền giáo 傳教
Truyền giáo đại sư 傳教大師
truyền giới 傳戒
truyền giới sư 傳戒師
truyền kí 傳記
truyền lai 傳來
Truyền lịch 傳曆
truyền luận 傳論
truyền lưu 傳流
truyền pháp 傳法
Truyền pháp bảo kỉ 傳法寶紀
Truyền pháp chính tông kí 傳法正宗記
truyền pháp quán đính 傳法灌頂
truyền pháp sư 傳法師
truyền phật 傳佛
Truyền quang 傳光
Truyền quang lục 傳光錄
truyền tâm 傳心
Truyền tâm pháp yếu 傳心法要
truyền thông 傳通
Truyền thông duyên khởi 傳通緣起
truyền thụ 傳受
truyền thụ 傳授
truyền thuyết 傳說
truyền tín 傳信
truyền tín vãng hoàn danh thông quốc sứ mệnh 傳信往還名通國使命
truyền trì 傳持
truyền tụng 傳頌
truyền y 傳衣
tứ 伺
tự 似
tu 修
tư 厮
tự 嗣
tù 囚
tứ 四
tử 子
tự 字
tự 寺
tự 序
tư 思
tứ 恣
từ 慈
tự 敍
tư 斯
tử 死
tư 滋
từ 磁
tự 祀
từ 祠
tú 秀
tư 私
tử 紫
tự 緖
tú 繡
tu 羞
tụ 聚
tứ 肆
tu 脩
tự 自
tư 茲
từ 詞
tư 資
tứ 賜
từ 辭
tu 須
tự 飴
tu 鬚
tứ a cấp ma 四阿笈摩
tu a đề 須阿提
tứ a hàm 四阿含
tứ a hàm kinh 四阿含經
TỨ a hòm mộ sao giải 四阿鋡暮抄解
tứ a nậu đạt trì 四阿耨達池
tu ác 修惡
tứ ác 四惡
tứ ác đạo 四惡道
tứ ác thú 四惡趣
tứ ác tỷ khưu 四惡比丘
tứ ách 四軛
tử ách 死厄
từ ai 慈哀
từ ái 慈愛
tự ái 自愛
tứ ái khởi 四愛起
tứ ái sinh 四愛生
tứ âm 四陰
từ ấm 慈蔭
tự ẩm 自飮
tứ ān 四恩
tư án 思案
Từ ān 慈恩
tư ấn 私印
tự an 自安
Từ ān đại sư 慈恩大師
tứ an lạc 四安樂
tự an lạc 自安樂
tứ an lạc hàng 四安樂行
Từ ān tông 慈恩宗
TỪ ân truyền 慈恩傳
TỪ ân tự 慈恩寺
TỪ ân tự tam tàng pháp sư truyền 慈恩寺三藏法師傳
tứ ba 四波
tư bà bà 私婆婆
tứ ba la đề đề xá ni 四波羅提提舍尼
tứ ba la đề đề xá ni pháp 四波羅提提舍尼法
tứ ba la di 四波羅夷
tứ ba la di pháp 四波羅夷法
tứ ba la dì tội 四波羅夷罪
tứ ba la mật 四波羅蜜
tứ ba la mật bồ tát 四波羅蜜菩薩
Tư bà trá 私婆吒
tư bạch 咨白
tứ bách 四百
tứ bách do tuần 四百由旬
tứ bách giới 四百戒
tứ bách tứ bệnh 四百四病
tự bái 自拜
tư bản 資本
tứ bản chỉ quan 四本止觀
tứ bản tương 四本相
tứ bảo 四寶
tứ bạo lưu 四暴流
tứ bát 四鉢
tứ bất chứng quá 四不證過
Tu bạt đà 須跋陀
Tu bạt đà la 須跋陀羅
tứ bất định 四不定
tứ bất định pháp 四不定法
tứ bất hoại tín 四不壞信
tứ bất hoại tịnh 四不壞淨
tứ bất khả đắc 四不可得
tứ bất khả khinh 四不可輕
tứ bất khả thuyết 四不可說
tứ bất khả tư nghị 四不可思議
tứ bất kiến 四不見
tứ bất ký phụ 四不寄附
tu bạt nã 修跋拏
tứ bất sinh 四不生
tứ bất thành 四不成
tứ bất thành quá 四不成過
tứ bất thoái 四不退
tu bất tịnh 修不淨
tu bất tịnh quan 修不淨觀
tứ bát tương 四八相
tứ bệnh 四病
tu bi 修悲
tù bí 囘轡
từ bi 慈悲
từ bi bạc nhược 慈悲薄弱
từ bi cố 慈悲故
TỪ bi đạo trường thước pháp 慈悲道場懺法
từ bi hàng 慈悲行
từ bi hỷ xả 慈悲喜捨
từ bi lực 慈悲力
từ bi phong 慈悲風
từ bi quan 慈悲觀
từ bi tâm 慈悲心
từ bi thất 慈悲室
từ bi vạn hàng 慈悲萬行
từ bi y 慈悲衣
tứ biện 四辨
tứ biện 四辯
tứ biên 四邊
tư biện 思辯
từ biện 慈辯
tứ biến thường luận 四遍常論
tự biết thỉnh tăng giới 自別請僧戒
tứ binh 四兵
tứ bình gia 四評家
tu bộ 修步
tứ bộ 四部
từ bộ 祠部
tứ bộ chi chúng 四部之衆
tứ bộ chi hội 四部之會
tứ bộ chúng 四部衆
tứ bộ chúng hội 四部衆會
tứ bộ đại chúng 四部大衆
Tu bồ đề 須菩提
tu bồ đề hàng 修菩提行
tu bồ đề tâm 修菩提心
tứ bộ đệ tử 四部弟子
từ bộ điệp 祠部牒
tứ bộ kinh 四部經
tứ bộ luật 四部律
tứ bộ lục 四部錄
tứ bộ tăng 四部僧
tứ bồ tát 四菩薩
tu bồ tát đạo 修菩薩道
tu bồ tát hàng 修菩薩行
tứ bồ tát hàng 四菩薩行
tử bố uý 死怖畏
tứ bối 四輩
tứ bối đệ tử 四輩弟子
tử ca 紫袈
tứ cá đại thừa 四箇大乘
tứ cá pháp yếu 四箇法要
tự cách 寺格
tù cấm 囚禁
tứ cấm 四禁
tự căn 似根
tứ căn bản cực ác 四根本極惡
tứ căn bản tính tội 四根本性罪
tứ căn bản trọng tội 四根本重罪
tự cảnh 似境
tự cảnh 自境
tự cảnh duyên 自境緣
tự cao 自高
tự cao tâm 自高心
tự cao tự cử 自高自擧
tư cấp 資給
tự câu 字句
tư cầu 思求
tử câu 死句
từ câu 辭句
tứ câu bách phi 四句百非
tu câu hàng 修倶行
tứ câu phân biết 四句分別
tứ câu suy ghém bất đắc 四句推檢不得
tứ chān 四眞
Tu chān 須眞
tứ chān đạo 四眞道
tứ chān đế 四眞諦
tứ chân thực 四眞實
tứ chân thực nghĩa 四眞實義
tứ chao vương 四洲王
tứ chấp 四執
tứ chấp kim cương 四執金剛
tứ chāu 四州
tứ chāu 四洲
tu chỉ 修止
tứ chỉ 四指
tứ chi 四支
tư chi 思之
tư chi 斯之
tử chi 死支
tu chỉ hàng 修止行
Tứ chỉ kinh 四紙經
Tu chí mãn ma 修至滿魔
tu chỉ quan 修止觀
tứ chiếu dụng 四照用
tu chính 修正
tứ chính cần 四正勤
tứ chính cần 四正懃
tứ chính đoạn 四正斷
tu chính hàng 修正行
tự chính lưu thông 序正流通
tự chính pháp 似正法
tự chõng 自種
tứ chõng binh 四種兵
tứ chõng chân thực 四種眞實
tứ chõng cung dưỡng 四種供養
tứ chõng danh 四種名
tứ chõng đạo 四種道
tứ chõng đạo lí 四種道理
tứ chõng duyên 四種緣
tứ chõng duyên khởi 四種緣起
tứ chõng hàng nhân 四種行人
tứ chõng ma 四種魔
tứ chõng ma bất năng tế 四種魔不能蔽
tứ chõng ngã 四種我
tứ chõng ngôn thuyết vòng tưởng tương 四種言說妄想相
tứ chõng niệm trú 四種念住
tứ chõng phạm/phạn hàng 四種梵行
tứ chõng phi điên đảo 四種非顚倒
tứ chõng phược/phọc 四種縛
tứ chõng phương tiện 四種方便
tứ chõng quân 四種軍
tứ chõng quan hàng 四種觀行
tứ chõng sa môn 四種沙門
tứ chõng sỡ duyên 四種所緣
tứ chõng thanh tịnh 四種淸淨
tứ chõng thanh văn 四種聲聞
tứ chõng thích 四種釋
tứ chõng thích nghĩa 四種釋義
tứ chõng tịch tĩnh 四種寂靜
tự chõng tính 自種姓
tự chõng tính 自種性
tự chõng tính trú 自種性住
tứ chõng tứ đế 四種四諦
tứ chõng tương 四種相
tứ chủ 四主
tự chủ 寺主
từ chu 慈舟
tụ chú 聚咒
từ chú 辭呪
tu chư công đức 修諸功德
tu chư công đức nguyện 修諸功德願
tu chư định giả 修諸定者
tu chư hàng 修諸行
tu chư khổ hàng 修諸苦行
tu chư thiện hàng 修諸善行
tu chứng 修證
tứ chủng 四種
tứ chúng 四衆
tự chứng 自證
tứ chủng báng 四種謗
tu chứng bất nhì 修證不二
tứ chủng căn bản tội 四種根本罪
tứ chủng cầu 四種求
tứ chủng chính trí 四種正智
tứ chủng chủng tử 四種種子
tứ chủng chướng 四種障
tự chứng đàn 自證壇
tứ chủng đàn pháp 四種檀法
tứ chủng điên đảo 四種顚倒
tứ chủng ngã kiến 四種我見
Tu chứng nghĩa 修證義
tứ chủng nghiệp 四種業
tu chứng nhất như 修證一如
tứ chủng nhiếp sự 四種攝事
tứ chủng niết bàn 四種涅槃
tự chứng phân 自證分
tứ chủng pháp 四種法
tứ chủng pháp giới 四種法界
tứ chủng pháp huān tập 四種法熏習
tứ chủng pháp thụ 四種法受
tứ chủng phiền não 四種煩惱
tứ chủng quán đỉnh 四種灌頂
tu chứng sai biệt 修證差別
tụ chúng sinh 聚衆生
tứ chủng tam muội 四種三昧
tứ chủng tam muội da 四種三昧耶
tứ chủng tầm tư 四種尋思
tứ chủng tăng vật 四種僧物
tứ chủng tất địa 四種悉地
tự chứng thān 自證身
tự chứng thánh trí 自證聖智
tứ chủng thành tựu pháp 四種成就法
tứ chủng thiên 四種天
tứ chủng thiền 四種禪
tứ chủng thiện tu sự nghiệp 四種善修事業
tự chứng thông huệ cụ túc 自證通慧具足
tứ chủng thụ ký 四種授記
tứ chủng thực 四種食
tứ chủng thức trụ 四種識住
tứ chủng tín tām 四種信心
tứ chứng tịnh 四證淨
tứ chủng tĩnh lự 四種靜慮
tứ chủng tịnh trí 四種淨智
tứ chủng tổng trì 四種總持
tứ chủng trụ địa 四種住地
tự chủng tử 自種子
tứ chủng tư lương 四種資糧
tứ chủng tử sinh 四種死生
tứ chủng vô ký 四種無記
tứ chủng vô uý 四種無畏
tứ cổ 四股
tử cô 紫姑
tự cố 自顧
tự cô tửu 自酤酒
tự cộng 自共
tự công đức 似功德
tu công đức 修功德
tự cộng tương 自共相
tứ cú 四句
tứ cù 四衢
tự cử 自擧
tư cụ 資具
tứ cú chấp 四句執
tứ cù đạo 四衢道
tứ cú kệ 四句偈
tư cụ khuyết 資具闕
tư cụ lạc 資具樂
tứ cú thành đạo 四句成道
tứ cú tồi kiểm 四句推撿
tứ cú tụng 四句頌
tứ cực trọng cảm đoạ tội 四極重感墮罪
tứ cung 四供
từ cùng 詞窮
tứ cung dưỡng 四供養
tứ cửu nhật 四九日
tư đa 私多
Tư đà 私陀
tu đà 須陀
tứ dạ bát trú 四夜八晝
tư đa day đa 斯多揩多
tư đà hàm 斯陀含
tư đà hàm đạo 斯陀含道
tư đà hàm hướng 斯陀含向
tư đà hàm quả 斯陀含果
tu đà hoàn 須陀洹
tu đà hoàn 須陁洹
tu đà hoàn đạo 須陀洹道
tu đà hoàn quả 須陀洹果
tu đa la 修多羅
tu đa la 脩多羅
tu đa la câu 修多羅句
Tu đa la luận bộ 修多羅論部
tu đa la tạng 修多羅藏
tu đa la trung 修多羅中
tu đa làn 修多闌
Tu đà lợi 須陀利
Tu đà lý xá na 修陀里舍那
Tu dạ ma 須夜摩
Tu đà ma 須陀摩
Tu đà ni tỳ bà sa 修陀尼毘婆沙
tu đắc 修得
tự đắc 自得
tu đắc định 修得定
tu đắc thiện 修得善
tứ đại 四大
tự đại 自大
tứ đại bất điều 四大不調
tứ đại bộ chāu 四大部洲
tứ đại bộ kinh 四大部經
tứ đại bồ tát 四大菩薩
tứ đại chāu 四大洲
tứ đại chủng 四大種
tứ đại danh sơn 四大名山
tứ đại đệ tử 四大弟子
tứ đại đường khẩu 四大堂口
tứ đại hà 四大河
tứ đại hải 四大海
tứ đại hộ 四大護
TƯ đại hoà chuộng 思大和尙
tứ đại hoà hợp 四大和合
tứ đại luật 四大律
tứ đại minh vương 四大明王
Tu đại nã 須大拏
tứ đại nguyên vô chủ 四大元無主
tứ đại quảng luật 四大廣律
tứ đại sư 四大師
tứ đại tăng tốn 四大增損
tứ đại thần 四大神
tứ đại thanh văn 四大聲聞
tứ đại thiên vương 四大天王
tứ đại tự 四大寺
tứ đại vương 四大王
tứ đại vương chúng 四大王衆
tứ đại vương chúng thiên 四大王衆天
từ dām 慈霪
tự dām 自婬
tứ dân 四民
tứ đẳng 四等
tự đẳng 字等
tư đẳng 思等
TỪ đăng 慈燈
tu đẳng chí giả 修等至者
tự đăng minh 自燈明
tự đăng minh pháp đăng minh 自燈明法燈明
tứ đẳng tām 四等心
tự danh 似名
tự danh 字名
tự danh 自名
tự danh câu 字名句
tu đạo 修道
tứ đảo 四倒
tứ đạo 四道
tử đao 死刀
tu đạo 脩道
tự đạo 自盜
tu đạo đoán/đoạn 修道斷
tu đạo giả 修道者
tu đạo hoặc 修道惑
tứ đao lợi giao hình 四忉利交形
tu đạo phẩm 修道品
tu đạo phiền não 修道煩惱
tu đạo quả 修道果
tu đạo sở đoạn 修道所斷
tu đạo sỡ đoán/đoạn phiền não 修道所斷煩惱
tu đạo vị 修道位
tứ đáp 四答
tứ đạt 四達
tự dật 自逸
từ đạt 辭達
Tu đạt đa 須達多
tu đạt lê xá na 須達梨舍那
Tu đạt nã 須達拏
TU đạt thiên 須達天
tụ đầu 聚頭
tứ đế 四諦
tụ đế 聚諦
tứ đế giáo 四諦教
Tứ đế kinh 四諦經
TỨ đế luận 四諦論
tứ đệ nhất kệ 四第一偈
tứ đế pháp 四諦法
tứ đế thập lục hàng tương 四諦十六行相
tứ đề xá ni 四提舍尼
tứ đề xá ni pháp 四提舍尼法
tu dĩ 修已
tứ di 四夷
tư dì 思夷
tử dĩ 死已
Tu di 須彌
TU di đỉnh 須彌頂
tứ di giới 四夷戒
tư dì hoa 思夷華
Tu di lāu 須彌樓
Tu di lô sơn vương 須彌盧山王
tự dị phẩm 自異品
tự dị pháp dụ 似異法喩
tự dĩ sỡ kiến 自以所見
Tu di sơn 須彌山
Tu di sơn vương 須彌山王
tu di toà 須彌座
tự dĩ tuệ kiến 自以慧見
tu địa 修地
tứ địa 四地
tự địa 自地
tự địa tạp nhiễm 自地雜染
tứ điền 四田
tứ diễn 四衍
tứ diện 四面
Tú diễn 秀演
tự diện 自面
từ điển 辭典
tứ điên đảo 四顚倒
TỨ diện tỳ lô già na 四面毘盧遮那
tử diệt 死滅
tự diệt 自滅
tu điều 修調
tứ điều thức 四條式
tự điều tự tịnh tự độ 自調自淨自度
tu định 修定
tứ định 四定
từ định 慈定
tu định 脩定
tứ định ký 四定記
tứ độ 四土
tự độ 自度
tự do 自由
tứ độ gia hàng 四度加行
tu đố lộ 修妒路
tu đó lộ 修妬路
tự do phân 自由分
tự do tinh tiến 自由精進
tự do tự tại 自由自在
tứ đoạ 四墮
tứ đoạ lạc pháp 四墮落法
tu đoạn 修斷
tử đoạn 子斷
tu đoạn 脩斷
tu đoản tự tại 脩短自在
tu đoán/đoạn phiền não 修斷煩惱
tứ độc 四瀆
tu đối trị 修對治
tứ đỗi trị 四對治
tự đồng 似同
tự đồng pháp dụ 似同法喩
Tứ đồng tử kinh 四童子經
Tứ đồng tử tam muội kinh 四童子三昧經
tự dụ 似喩
tứ dụ 四喩
tứ dư 四餘
tự dự 自譽
tự dư 自餘
tứ dữ 賜與
tu du 須臾
tự dụ thập quá 似喩十過
tu đức 修德
tứ đức 四德
tứ dục 四欲
tư dục 滋育
tự dục 自欲
tứ đức ba la mật 四德波羅蜜
tứ đức lạc vâng 四德樂邦
Tu đức tự 修德寺
tự dụng 自用
tư dụng 資用
tư dụng nhập đạo 資用入道
tự dụng thị 自用是
tứ dược 四藥
tu dưỡng 修養
từ đường 祠堂
tự dương 自揚
tự đương 自當
tư dưỡng 資養
từ đường ngān 祠堂銀
từ đường thất 慈堂室
tứ duy 四維
tư duy 思惟
tư duy đắc 思惟得
tư duy kể 思惟計
tư duy nhép thủ 思惟攝取
tư duy như ý túc 思惟如意足
tư duy niệm 思惟念
tư duy pháp nghĩa 思惟法義
tư duy quan sát 思惟觀察
tư duy sỡ đoán/đoạn 思惟所斷
tứ duy thượng hạ 四維上下
tư duy trù lường quan sát 思惟籌量觀察
tư duy viên mãn 思惟圓滿
tứ duyên 四緣
tự duyên 字緣
tự duyên 自緣
tư duyên 資緣
tứ duyên hoà hợp 四緣和合
tứ ế 四翳
tứ gia 四家
tư giả 思假
tử giả 死者
tự gia 自家
tu già đa 修伽多
tu già đà 修伽陀
tu già độ 修伽度
tu gia hàng 修加行
tứ gia hàng 四加行
tự gia tài 自家財
tứ giác 四覺
tư giác 思覺
tự giác 自覺
TỪ giác đại sư 慈覺大師
tự giác giác tha 自覺覺他
tự giác huệ cảnh 自覺慧境
tự giác huệ cảnh giới 自覺慧境界
tự giác ngộ tām 自覺悟心
tự giác pháp 自覺法
tự giác thánh trí 自覺聖智
tự giác thánh trí cảnh giới 自覺聖智境界
tự giác thánh trí cứu cánh chi tương 自覺聖智究竟之相
tự giác thánh trí thú sỡ hàng cảnh giới 自覺聖智趣所行境界
tự giác tri 自覺知
tự giải 似解
tứ giai 四階
tự giải 自解
tứ giai thành đạo 四階成道
tứ giai thành phật 四階成佛
tự giải thoát 自解脫
tự giám 寺監
tứ giáo 四教
tự giáo 自教
tứ giáo địa 四教地
tứ giáo khoa 四教科
Tứ giáo nghi 四教儀
TỨ giáo nghi tập chú 四教儀集註
TỨ giáo nghi tập giải 四教儀集解
Tứ giáo nghĩa 四教義
tứ giáo ngũ thời 四教五時
tứ giáo tam mật 四教三密
tứ giáo tam quan 四教三觀
tự giáo tương vi 自教相違
tự giáo tương vi quá 自教相違過
tu giới 修戒
tứ giới 四戒
tứ giới 四界
tự giới 自戒
tứ giới đàn 四戒壇
tứ hà 四河
tứ hải 四海
tử hải 死海
tự hại 自害
Tứ hải luận chủ 四海論主
tứ hàm 四含
tứ hằng 四恆
tứ hàng 四行
từ hàng 慈航
từ hàng 慈行
tu hàng 脩行
tự hàng 自行
Tu hàng bản khởi kinh 修行本起經
tu hàng chính hàng 修行正行
tu hàng đại thặng 修行大乘
tu hàng đạo địa 修行道地
Tu hàng đạo địa kinh 修行道地經
Tu hàng địa bất tịnh quan kinh 修行地不淨觀經
TỪ hàng đồng nữa 慈行童女
tu hàng giả 修行者
tự hàng hoá tha 自行化他
Tu hàng kinh 修行經
tu hàng môn 修行門
tu hàng nhân 修行人
tu hàng phạm/phạn hàng 修行梵行
tu hàng pháp 修行法
Tu hàng phương tiện thiền/thiện kinh 修行方便禪經
tu hàng tăng 修行僧
tu hàng tín tâm phân 修行信心分
tu hàng trú 修行住
tu hàng tương 修行相
tứ hàng tương 四行相
tu hàng vô ướm quyện hàng 修行無厭倦行
tu hành 修行
tử hậu 死後
tự hiện 似現
tự hiển 自顯
tu hiện 須現
tự hiển hiện 似顯現
tự hiện lượng 似現量
tứ hiển sắc 四顯色
từ hiếu 慈孝
tự hiệu 自號
tu hộ 修護
tự hổ kháo sơn 似虎靠山
tứ hoa 四花
tứ hoa 四華
tự hoả 祀火
tự hoá 自化
tu hoà kính nghiệp 修和敬業
Tu hoa nghiêm áo chỉ vòng tận hoàn nguồn quan 修華嚴奧旨妄盡還源觀
tứ hoá pháp 四化法
tu hoặc 修惑
tứ hoặc 四惑
tư hoặc 思惑
tu hoặc 脩惑
tứ hoặc tương ứng 四惑相應
tự hoại 自壞
tự hoại nội pháp giới 自壞內法戒
tứ hoạn 四患
tứ hoằng 四弘
tứ hoằng nguyện 四弘願
tứ hoằng thề 四弘誓
tứ hoằng thệ nguyện 四弘誓願
tứ hoằng thề nguyện văn 四弘誓願文
tự hoạt 自活
tu học 修學
tứ hối 四悔
từ hối 慈誨
tụ hội 聚會
tự hối 自悔
tự hội 自會
tư hối 資賄
tự hối trách 自悔責
Tử hợp quốc 子合國
tự hứa 自許
từ huấn 慈訓
tứ huān tập 四薰習
tu huệ 修惠
tu huệ 修慧
tứ huệ 四慧
tư huệ 思慧
từ huệ 慈惠
tu huệ 脩惠
tu huệ thí 修惠施
Từ hưng 慈興
tứ hướng 四向
tù hướng bồ đề thanh văn 囘向菩提聲聞
tứ hướng tứ quả 四向四果
tù hướng văn 囘向文
tự hữu 似有
tứ hữu 四有
tử hữu 死有
tự hữu 自有
tự hữu phiền não 似有煩惱
tứ hữu vay tương 四有爲相
tự huỷ 自毀
tự huỷ tán tha 自毀讚他
TƯ ích 思益
tư ích 資益
TƯ ích kinh 思益經
TƯ ích nghĩa kinh 思益義經
TƯ ích phạm/phạn thiên 思益梵天
TƯ ích phạm/phạn thiên sỡ vắn kinh 思益梵天所問經
TƯ ích phạm/phạn thiên vắn kinh 思益梵天問經
tứ kể 四計
tứ kết 四結
tự kết 自結
tự khả 自可
tự khắc trách 自剋責
tu khám 須勘
tự khánh 自慶
TỰ khểnh văn 自警文
tứ khí 四棄
tự khí 自棄
tự khi cuống 自欺誑
tự khiêm 自謙
tự khiển 自遣
tứ khổ 四苦
tử khổ 死苦
tự khổ 自苦
tứ khổ bát khổ 四苦八苦
tự khổ biên 自苦邊
tu khổ hàng 修苦行
tự khổ hạnh biên 自苦行邊
tứ khô tứ vinh 四枯四榮
tự khởi 自起
tứ không 四空
tự không 自空
tứ không định 四空定
tứ không thiên 四空天
tứ không xứ 四空處
tứ không xử thiên 四空處天
tự khuất 自屈
tu kiên 修堅
tứ kiến 四見
tự kiến 自見
TƯ kiến đà 私建陀
tứ kiến hoặc 四見惑
Tu kiền thiên 修乾天
tự kiến thủ 自見取
tứ kiên tín 四堅信
tứ kiếp 四劫
tứ kiêu/kiếu/yêu đạo 四徼道
tứ kính 四鏡
từ kính 慈敬
tứ ký 四記
tự kỷ 自己
tự kỷ danh 自己名
tứ ký đáp 四記答
tự kỷ thān 自己身
tứ ký vấn 四記問
tu la 修羅
tu la đạo 修羅道
tu la địa ngục 修羅地獄
tu la hạng 修羅巷
tu la quān 修羅軍
tu la thú 修羅趣
tu la trường 修羅場
tu la tửu 修羅酒
tụ lạc 聚落
tự lạc 自樂
tụ lạc biên 聚落邊
tụ lạc gian tịnh 聚落間淨
tụ lạc trung 聚落中
tự lại 自賴
tu lập 修立
tự lập 自立
tự lập tông 似立宗
tứ lậu 四漏
tu lê da 須梨耶
tu lí 修理
tu lí 脩理
tứ liệu giản 四料簡
tứ liệu gióng 四料揀
tử linh 死靈
tứ lô 四爐
tứ loại 四類
tự loại 自類
tự loại chõng tí 自類種子
tự loại nhān quả 自類因果
tự loại quả 自類果
tự loại tương tục 自類相續
tu lợi 修利
tự lợi 自利
tự lợi đức 自利德
tự lợi giới 自利戒
tự lợi hàng 自利行
tự lợi hàng mãn 自利行滿
tự lợi lợi nhân 自利利人
tự lợi lợi tha 自利利他
tự lợi lợi tha viên mãn 自利利他圓滿
Tú lợi mật đa 繡利密多
tự lợi tâm 自利心
tư lự 思慮
tứ luận 四論
tứ luān 四輪
tự luān 字輪
tư luận 思論
tự luận 自論
tứ luận tông 四論宗
tứ luān vương 四輪王
tứ luật ngũ luận 四律五論
tu lực 修力
tứ lực 四力
từ lực 慈力
tự lực 自力
tự lực giáo 自力教
tự lực tha lực 自力他力
Từ lực vương 慈力王
tự lường 似量
tứ lường 四量
tư lượng 思量
tự lường 自量
tư lương 資粮
tư lương 資糧
tư lương đạo 資粮道
tư lương đạo 資糧道
tư lương địa 資糧地
tứ lương dược 四良藥
tư lường hàng tương 思量行相
tư lương mùi viên mãn 資糧未圓滿
tư lượng năng biến thức 思量能變識
tứ lưỡng phân 四兩分
tư lường tâm 思量心
tư lượng thức 思量識
tư lường vay tính 思量爲性
tư lương vị 資糧位
tư lương viên mãn 資糧圓滿
tư lượng vô ngã 思量無我
tứ lưu 四流
tu luyện 修鍊
tu luyện đại hội 修鍊大會
Tư lý nha 斯哩牙
tứ ma 四摩
tứ mã 四馬
tứ ma 四魔
tử ma 死魔
tử ma 紫磨
tu ma đề 須摩提
Tu ma đề kinh 須摩提經
tử ma kim 紫磨金
tử ma kim thān 紫磨金身
tu ma na 修摩那
tu ma na 脩摩那
tu ma na 須摩那
tứ ma oán 四魔怨
tứ ma thất 四摩室
tụ mặc 聚墨
từ mẫn 慈愍
tư man 滋曼
tự mạn 自謾
từ mẫn ai 慈愍哀
tu mạn na 須曼那
tử mãn quả 子滿果
từ mẫn tâm 慈愍心
tứ mạnh nguyệt 四孟月
tụ mạt 聚沫
tu mạt na 須末那
tự mẫu 字母
từ mẫu 慈母
tư mậu 滋茂
tự mẫu phẩm 字母品
tứ mê 四迷
Tu mê lầu 修迷樓
tự mệnh 自命
tử mèo nhi đầu 死猫兒頭
tự miễn 自勉
tứ minh 四明
Từ minh 慈明
tứ minh luận 四明論
tứ minh pháp 四明法
Tứ minh sơn 四明山
TỨ minh tôn giả giáo hàng lục 四明尊者教行錄
TỨ minh tri lễ 四明知禮
tư mộ 思慕
tử mộc 死木
tu môn 修門
tứ môn 四門
từ môn 慈門
tử môn 死門
tư mơn 滋蔓
tứ môn du quan 四門遊觀
tứ môn phân biết 四門分別
Từ môn tự 慈門寺
tứ môn xuất du 四門出遊
tử một 死沒
Tu mục 修睦
tự mùi đắc độ tiên độ tha 自未得度先度他
Tư na 斯那
Tú năng 秀能
tự năng 自能
tự năng lập 似能立
tự năng phá 似能破
tự năng thành biện 自能成辦
tu nát mật đà 須湼蜜陀
TỨ nề lê kinh 四泥犁經
tứ nết bàn 四涅槃
tứ nết bàn thể 四涅槃體
tự ngã 似我
tự ngã 自我
tự ngạ 自餓
tự ngạ ngoại đạo 自餓外道
tự ngã pháp 似我法
tự ngã tự pháp 似我似法
tư nghẹo 思僥
tứ nghi 四儀
tứ nghi 四疑
tư nghị 思誼
tư nghị 思議
tư nghị lộ 思議路
tự nghĩa 似義
tứ nghĩa 四義
tự nghĩa 字義
tự nghĩa 自義
tự nghĩa lợi 自義利
từ nghiêm 慈嚴
Tu nghiệm đạo 修驗道
tu nghiệm giả 修驗者
tu nghiệp 修業
tứ nghiệp 四業
tư nghiệp 思業
tự nghiệp 自業
tu nghiệp giả 修業者
tự nghiệp nhân lực 自業因力
tự nghiệp sỡ tác 自業所作
tự nghiệp trí lực 自業智力
tự nghiệp tự đắc 自業自得
tự nghiệp tự phược/phọc 自業自縛
tự ngộ 自悟
tự ngộ bất do tha 自悟不由他
tự ngộ xử 自悟處
tự ngoại cảnh 似外境
tự ngôn 自言
tự ngôn tỳ ni 自言毘尼
tự ngu 自娛
tự ngữ 自語
tự ngu lạc 自娛樂
tự ngữ tương vi 自語相違
tự ngữ tương vi quá 自語相違過
tứ ngung 四隅
tứ ngung tứ hàng tát đoá 四隅四行薩埵
tứ nguyện 四願
tư nguyện 思願
tứ nguyên xà 四蚖蛇
tứ nguyệt 四月
tứ nguyệt bát nhật 四月八日
Tứ nguyệt bát nhật quán kinh 四月八日灌經
tứ nguyệt sơ bát nhật 四月初八日
tự nhân 似因
tu nhān 修因
tu nhẫn 修忍
tứ nhân 四人
tứ nhân 四因
tứ nhẫn 四忍
tứ nhãn 四眼
tứ nhan 恣顏
từ nhân 慈仁
từ nhẫn 慈忍
từ nhãn 慈眼
tử nhân 死人
TU nhàn đề 鬚閑提
tứ nhân duyên 四因緣
tu nhẫn nhọc 修忍辱
tứ nhân quan thế 四人觀世
tự nhân thập tứ quá 似因十四過
tu nhập 修入
tứ nhất 四一
tứ nhật 四日
tứ nhất thiết chủng thanh tịnh 四一切種淸淨
tu nhép 修攝
tự nhép 自攝
tứ nhép hàng 四攝行
tự nhĩ 自爾
tự nhiên 自然
tự nhiên bản trí 自然本智
tự nhiên bất sinh bình đẳng tính 自然不生平等性
tự nhiên bế 自然閉
tự nhiên canh mè 自然粳米
tự nhiên đắc 自然得
tự nhiên diệt 自然滅
tự nhiên đức phong 自然德風
tự nhiên hoả 自然火
tự nhiên hoá sinh 自然化生
tự nhiên hư vô thān 自然虛無身
tự nhiên huệ 自然慧
tự nhiên nghiệp 自然業
tự nhiên nghiệp trí 自然業智
tự nhiên ngộ đạo 自然悟道
tự nhiên ngoại đạo 自然外道
tự nhiên pháp luân 自然法輪
tự nhiên sinh 自然生
tự nhiên tại tiền 自然在前
tự nhiên thành 自然成
tự nhiên thánh đạo 自然聖道
tự nhiên thành phật đạo 自然成佛道
tự nhiên thích dà 自然釋迦
tự nhiên thụ 自然受
tự nhiên tính 自然性
tự nhiên trí 自然智
tự nhiên trí tuệ 自然智慧
tự nhiên từ 自然慈
tự nhiên vô vòng 自然無妄
tứ nhiếp 四攝
tứ nhiếp bồ tát 四攝菩薩
tứ nhiếp chúng 四攝衆
tứ nhiếp kim cương 四攝金剛
tứ nhiếp pháp 四攝法
tứ nhiếp sự 四攝事
tự nhiêu ích 自饒益
tự như 自如
tứ như thật biến trí 四如實遍智
tứ như thật trí 四如實智
tứ như thật tri 四如實知
tứ như thực quan 四如實觀
tứ như ý túc 四如意足
tư nhuận 滋潤
tứ niệm 四念
tư niệm 思念
từ niệm 慈念
tử niệm 死念
tứ niệm chāu 四念珠
tư niệm chi 思念之
tứ niệm trụ 四念住
tứ niệm xứ 四念處
tứ niệm xử quan 四念處觀
tự nội 自內
tự nội chứng 自內證
tự nội sở chứng 自內所證
tự nội sở hữu nhất thiết 自內所有一切
tự nội trí 自內智
tứ oán 四怨
tu oánh 修瑩
tự phá 自破
tự phá nội pháp giới 自破內法戒
tứ phạm 四梵
tự phẩm 自品
tứ phạm chí 四梵志
tứ phạm đường 四梵堂
tứ phạm trụ 四梵住
tu phạm/phạn hàng 修梵行
tứ phân 四分
tự phân 自分
tự phân biết 自分別
tự phân biết lực 自分別力
tứ phân gia 四分家
TỨ phân giới bản 四分戒本
tự phân hàng 自分行
TỨ phân luật 四分律
TỨ phân luật hàng sự sao/sáo 四分律行事鈔
TỨ phân luật nghiệp sớ 四分律業疏
TỨ phân luật san bổ tuỳ cơ yết mài sớ 四分律刪補隨機羯磨疏
TỨ phân luật san phồn bổ khuyết hàng sự sao/sáo 四分律刪繁補闕行事鈔
TỨ phân luật tỉ khâu giới bản 四分律比丘戒本
TỨ phân luật tông 四分律宗
TỨ phân luật yết mài sớ 四分律羯磨疏
TỨ phân tăng giới bản 四分僧戒本
TỨ phân tỉ khâu giới bản 四分比丘戒本
TỨ phân tông 四分宗
TỨ phân yết mài 四分羯磨
tự pháp 似法
tu pháp 修法
tự pháp 嗣法
tứ pháp 四法
tự pháp 字法
tử pháp 死法
tự pháp 自法
tứ pháp ấn 四法印
tứ pháp bản mạt 四法本末
tứ pháp bất hoài 四法不懷
tứ pháp giới 四法界
tứ pháp tam nguyện 四法三願
tứ pháp thành tựu 四法成就
tứ pháp thí 四法施
tứ phật 四佛
tư phật 思佛
tú phật 繡佛
tu phát 鬚髮
tứ phật độ 四佛土
tự phát lộ chỉ tránh luật 自發露止諍律
tứ phật tri kiến 四佛知見
tứ phệ đà luận 四吠陀論
tứ phệ đà thư 四吠陀書
tứ phi thường kệ 四非常偈
Tu phiến đa 須扇多
tứ phiền não 四煩惱
tự phiền não 自煩惱
tử phiền não ma 死煩惱魔
tứ phọc 四縛
tử phọc 子縛
tử phong 死風
tự phòng hộ 自防護
tứ phong luān 四風輪
từ phụ 慈父
tự phụ 自婦
Tu phù đề 須扶提
Tu phù đế 須浮帝
tu phúc 修福
tử phục 紫服
tự phục 自伏
tư phúc 資福
tu phúc giả 修福者
tứ phương 四方
tứ phương đại tướng 四方大將
tứ phương dịch xử 四方易處
tu phương tiện 修方便
tứ phương tứ phật 四方四佛
tu quả 修果
tứ quả 四果
tử quả 子果
tự quả 自果
tư quá bán 思過半
tu quan 修觀
tứ quan 四觀
tự quan 寺觀
từ quan 慈觀
tử quan 死關
tự quan 自觀
tu quan hàng 修觀行
tu quan hàng giả 修觀行者
từ quang 慈光
tu quảng đại 修廣大
tự qui 自歸
tự qui y 自歸依
tu quý 羞愧
Tứ quyển kinh 四卷經
Tứ quyển lăng già kinh 四卷楞伽經
tự quyến thuộc 自眷屬
tứ sa môn 四沙門
tứ sa môn quả 四沙門果
tự sắc 似色
tư sắc 姿色
tự sắc 自色
tư sắc thanh tịnh 姿色淸淨
tu sám 修懺
tự sān 自瞋
tư sản thập vật 資產什物
tứ sát 伺察
tư sát 思察
tự sát 自殺
tự sát 自煞
tự sát/xát 寺刹
Tự siêu 自超
tự sinh 似生
tu sinh 修生
tứ sinh 四生
tử sinh 死生
tự sinh 自生
tư sinh 資生
tư sinh ái 資生愛
tứ sinh bách kiếp 四生百劫
Từ sinh bồ tát 慈生菩薩
tư sinh chi cụ 資生之具
tư sinh cụ 資生具
tứ sinh loại 四生類
tử sinh trí 死生智
tử sinh trí lực 死生智力
tứ sỡ 四所
tư số 思數
tu sô 須蒭
tự sở chứng 自所證
tự sỡ đắc 自所得
tu sở dẫn 修所引
tư sỡ dẫn 思所引
tu sỡ dẫn thiện căn sinh khởi hàng 修所引善根生起行
tu sở đoạn 修所斷
từ sở đối trị 慈所對治
tư sỡ duyên 思所緣
tự sỡ hữu 自所有
tự sỡ tác 自所作
tư sỡ tạo 思所造
tư sỡ tạo tác 思所造作
tu sở thành 修所成
tư sỡ thành 思所成
tu sở thành địa 修所成地
tư sở thành địa 思所成地
tu sở thành huệ 修所成慧
tư sỡ thành trí 思所成智
tư sỡ thành tuệ 思所成慧
tự sỡ xưng thán 自所稱歎
tự sỡ ý lạc 自所意樂
tứ sơn 四山
tử sơn 死山
tứ song 四雙
tứ song bát bối 四雙八輩
tứ sự 四事
tứ sư 四師
tự sự 自事
tứ sự bất hộ 四事不護
tứ sự bất khả tư nghị 四事不可思議
tứ sự cung 四事供
tứ sự cung dưỡng 四事供養
tứ sự hàng 四事行
tự sự nghĩa 自事義
tứ sự pháp 四事法
tứ sự pháp môn 四事法門
tứ sự trọng pháp 四事重法
tứ sự vô sỡ uý 四事無所畏
tư ta 咨嗟
tứ tà 四邪
từ tạ 辭謝
tứ tà kiến 四邪見
tu tác 修作
tử tặc 死賊
tự tác 自作
tự tác nghiệp 自作業
tự tác nghiệp trí 自作業智
tự tác tự thụ 自作自受
tự tại 自在
tự tài 自財
tư tài 資財
TỰ tại chúa đồng tí 自在主童子
tự tại chướng 自在障
tự tại chuyển 自在轉
tự tại cụ túc 自在具足
tự tại dụng 自在用
Tu tái gắt cử 修賽噶擧
tự tại giả 自在者
TỰ tại hắc 自在黑
TỰ tại hải sư 自在海師
tự tại lạc 自在樂
tự tại lực 自在力
tự tại nhi chuyển 自在而轉
tự tại nhi hàng 自在而行
tự tại sỡ hoá 自在所化
tự tại sỡ sinh 自在所生
tự tại sỡ sinh sắc 自在所生色
tự tại tác giả 自在作者
tự tại tăng thượng 自在增上
tự tại thần lực 自在神力
tự tại thần thông lực 自在神通力
tự tại thành tựu 自在成就
Tự tại thiên 自在天
tự tại thiên ma 自在天魔
Tự tại thiên ngoại đạo 自在天外道
tự tại thiên tí 自在天子
TỰ tại thiên vương 自在天王
tự tại tôn hào 自在尊豪
tự tại trí 自在智
tư tài trướng 資財帳
tự tại tuỳ ý 自在隨意
tự tại uy lực 自在威力
tự tại vô ngại 自在無礙
Tự tại vương 自在王
tự tâm 似心
tu tām 修心
tứ tām 四心
tư tâm 思心
từ tām 慈心
tự tām 自心
tự tâm hiện 自心現
tự tām hiện lượng 自心現量
tù tâm hướng đại 囘心向大
từ tām nhān duyên 慈心因緣
tự tâm phân biết 自心分別
tu tàm quý 修慚愧
Tu tâm quyết 修心訣
tự tâm sỡ hiện 自心所現
tự tâm sỡ tác 自心所作
tứ tầm tư 四尋思
tứ tầm tư quan 四尋思觀
tự tâm tương 自心相
tụ tản 聚散
tự tán 自讚
tự tán huỷ tha 自讚毀他
tự tán huỷ tha giới 自讚毀他戒
tứ táng 四葬
tự tăng 寺僧
Từ tạng 慈藏
từ tạng thất 慈藏室
tự tạo 自造
tu tạo cục 修造局
tu tập 修習
tu tập 修葺
tu tập 修集
tư tập 私習
tụ tập 聚集
Tu tập chỉ quan toạ thiền/thiện pháp yếu 修習止觀坐禪法要
tu tập chư thiện pháp 修習諸善法
tu tập đa tu tập 修習多修習
tu tập dĩ 修習已
tu tập hàng 修習行
tụ tập hiển hiện 聚集顯現
tụ tập hữu 聚集有
tứ tập khoa 四集科
tu tập lực 修習力
tu tập nhẫn 修習忍
tu tập phạm/phạn hàng 修習梵行
tu tập tác ý 修習作意
tu tập tàm quý 修習慚愧
tu tập thiện bản 修習善本
tu tập thiện căn 修習善根
tu tập thiện ngữ 修習善語
tu tập tín tâm 修習信心
tu tập tương tục 修習相續
tu tập vị 修習位
tu tập viên mãn 修習圓滿
tứ tạt 四悉
tứ tất đàn 四悉檀
tự tạt đàn 自悉檀
tự tạt đàn đa 自悉彈多
tự te 自卑
từ tế quỷ 祠祭鬼
tự tha 自他
tự tha bình đẳng 自他平等
tự tha câu 自他倶
tự tha cộng li 自他共離
tu tha la 修他羅
tự tha lợi 自他利
tự tha lợi hàng 自他利行
tự tha lợi phẩm 自他利品
tự tha nhất như 自他一如
tự tha thān 自他身
tự tha tương tục 自他相續
tự tha tương tục phiền não 自他相續煩惱
từ thạch 磁石
từ thạch cộp thiết 磁石吸鐵
tư thái 姿態
tu thān 修身
tứ thān 四身
tự thān 字身
tự thần 寺神
tư thận 思愼
tu thān 脩身
tự thân 自親
tự thān 自身
tư thān 資身
từ thân 辭親
tứ thān cận 四親近
tứ thân cận bồ tát 四親近菩薩
tự thān nhục 自身肉
tự thân nội chứng 自身內證
tự thân nội chứng pháp 自身內證法
tự thân tha thân 自身他身
tư thān thập vật 資身什物
tự thân thuộc 自親屬
tự thān tự phật 自身自佛
tứ thần túc 四神足
tự thặng 自乘
tự thắng 自勝
tứ thắng nghĩa đế 四勝義諦
tứ thắng thān 四勝身
tu thành 修成
tứ thánh 四聖
tự thành 自成
tứ thánh chủng 四聖種
tứ thánh đế 四聖諦
tứ thánh đế trí 四聖諦智
tu thành đức 修成德
tứ thánh hàng 四聖行
tự thành tựu 自成就
tứ thập 四十
tứ tháp 四塔
tự tháp 寺塔
tứ thập bát 四十八
tứ thập bát chấp sự 四十八執事
tứ thập bất cộng pháp 四十不共法
tứ thập bát dư niên vị hiển chān thật 四十八餘年未顯眞實
tứ thập bát khinh 四十八輕
tứ thập bát khinh giới 四十八輕戒
tứ thập bát nguyện 四十八願
tứ thập bát niên 四十八年
tứ thập bát sứ giả 四十八使者
tứ thập cửu chay 四十九齋
tứ thập cửu nhật 四十九日
tứ thập cửu tăng 四十九僧
tứ thập cửu trọng ma ni điện 四十九重摩尼殿
tứ thập cửu trọng như ý điện 四十九重如意殿
tứ thập cửu viện 四十九院
tứ thập dư nên 四十餘年
Tứ thập hoa nghiêm kinh 四十華嚴經
tứ thập nhất địa 四十一地
tứ thập nhất vị 四十一位
Tứ thập nhị chương kinh 四十二章經
tứ thập nhì hiền thánh 四十二賢聖
tứ thập nhì hiền thánh pháp 四十二賢聖法
tứ thập nhị phẩm vô minh 四十二品無明
tứ thập nhì sứ giả 四十二使者
tứ thập nhì tự 四十二字
tứ thập nhị tự môn 四十二字門
tứ thập nhị vị 四十二位
tứ thập tâm 四十心
TỨ thập thiếp khẩu quyết 四十帖口決
TỨ thập thiếp quyết 四十帖決
tứ thập vị 四十位
tứ thập xỉ 四十齒
tứ thập xỉ giai tạt tày bình 四十齒皆悉齊平
tứ thất 四七
từ thất 慈室
từ thất đường 慈室堂
tứ thất phẩm 四七品
từ thất tạng 慈室藏
từ thất trường giả 慈室長者
tư thāu bá 私鍮簸
tứ thāu la già 四偸羅遮
tứ thāu lan già 四偸蘭遮
tứ thế 四世
tư thể 姿體
tự thê 自妻
tự thệ 自誓
tự thể 自體
từ thế 辭世
tự thể ái 自體愛
tự thể phân 自體分
tự thể phân biết 自體分別
tự thể sơ trung hậu vị 自體初中後位
tự thệ tām phát chính nguyện 自誓心發正願
tự thề thụ 自誓受
tự thệ thụ giới 自誓受戒
tự thể tính 自體性
tự thể tương hun tập 自體相熏習
tự thể viên mãn 自體圓滿
tu thết 修設
tứ thí 四施
tứ thì 四時
Từ thị 慈氏
tử thi 死屍
tự thị 自恃
TỪ thị bồ tát 慈氏菩薩
TỪ thị bồ tát sỡ thuyết đại thặng duyên sinh đạo cán dụ kinh 慈氏菩薩所說大乘緣生稻簳喩經
Từ thị bồ tát thệ nguyện đà la ni kinh 慈氏菩薩誓願陀羅尼經
tứ thích 四釋
tu thiện 修善
tứ thiên 四天
tứ thiền 四禪
tu thiện bản 修善本
tứ thiền bát định 四禪八定
tứ thiện căn 四善根
từ thiện căn 慈善根
tứ thiện căn vị 四善根位
tứ thiền cửu thiên 四禪九天
tứ thiền định 四禪定
tứ thiên hạ 四天下
tử thiền hoà tử 死禪和子
tu thiền lục diệu môn 修禪六妙門
tu thiện môn 修善門
tứ thiền thiên 四禪天
tứ thiên thượng hạ 四天上下
tứ thiên tí 四天子
Tu thiền tự 修禪寺
tứ thiên vương 四天王
tứ thiên vương chúng 四天王衆
TỨ thiên vương kinh 四天王經
tứ thiên vương môn 四天王門
tứ thiên vương phan 四天王幡
tứ thiên vương thiên 四天王天
Tứ thiên vương tự 四天王寺
tứ thiên vương xử 四天王處
tu thiền/thiện 修禪
tu thiền/thiện định 修禪定
Tu thiền/thiện xã 修禪社
tư thiết 私竊
tứ thỉnh 恣請
từ thoái 辭退
tử thời 死時
tứ thốn 四寸
tư thông 私通
tự thông 自通
tư thông 資通
tư thông xa mã 私通車馬
tu thụ 修受
tự thư 嗣書
tứ thủ 四取
tứ thư 四書
tứ thú 四趣
tự thủ 自取
tự thụ 自受
tự thú 自守
tự thủ 自手
tự thụ dụng 自受用
tự thụ dụng độ 自受用土
tự thụ dụng thān 自受用身
tự thụ pháp lạc 自受法樂
tử thử sinh bỉ 死此生彼
tứ thừa 四乘
tự thừa quả 自乘果
tự thuận 似順
tứ thuật 四術
tự thức 似識
tứ thực 四實
tứ thực 四食
tư thực 思食
tự thức 自識
tự thực 自食
tứ thực thời 四食時
tự thức túc mệnh 自識宿命
tự thuộc 自屬
tứ thượng 四上
từ thuỷ 慈水
tử thuỷ 死水
tự thuyết 自說
tự thuyết kinh 自說經
tự tỉ lường 自比量
tứ tía 賜紫
tụ tích 聚積
tu tiến 修進
tứ tiên 四仙
tứ tiên tỵ tử 四仙避死
tứ tiết 四節
tử tiết 死節
tự tiệt 自截
tứ tín 四信
tứ tín ngũ hàng 四信五行
tự tịnh 似淨
tu tính 修性
tứ tính 四姓
tự tính 自性
tự tịnh 自淨
tự tính bản lai thanh tịnh 自性本來淸淨
tự tính bản nguyên giới 自性本源戒
tự tính bất động 自性不動
tu tính bất nhị môn 修性不二門
tự tính các biệt 自性各別
tự tính chān thật 自性眞實
tự tính cố 自性故
tứ tịnh định 四淨定
tự tính đoán/đoạn 自性斷
tự tính giả lập 自性假立
tự tính giả lập tầm tư 自性假立尋思
tự tính giả lập tầm tư sở dẫn như thật trí 自性假立尋思所引如實智
tự tính giải thoát 自性解脫
tự tính giới 自性戒
tứ tính hàng 四性行
tự tính hiển hiện 自性顯現
tự tính hữu 自性有
tự tính không 自性空
tự tịnh kì chí ý 自淨其志意
tự tịnh kì ý 自淨其意
tu tĩnh lự 修靜慮
tứ tĩnh lự 四靜慮
tứ tĩnh lự địa 四靜慮地
tu tĩnh lự giả 修靜慮者
tự tính luy 自性羸
tự tính nết bàn 自性涅槃
tự tính phân biết 自性分別
tự tính sai biết 自性差別
tự tính sinh khởi 自性生起
tự tính sự 自性事
tự tính tâm 自性心
tự tính tam bảo 自性三寶
tự tính tản loạn 自性散亂
tự tính thān 自性身
tự tính thanh tịnh 自性淸淨
tự tính thanh tịnh nết bàn 自性淸淨涅槃
tự tính thanh tịnh tām 自性淸淨心
tự tính thanh tịnh tâm nghĩa 自性淸淨心義
tự tính thanh tịnh tạng 自性淸淨藏
tự tính thể sự 自性體事
tự tính thí thiết cầu 自性施設求
tự tính thiền 自性禪
tự tính tịnh 自性淨
tự tính trụ phật tính 自性住佛性
tự tính tương 自性相
tự tính tương tục giải thoát 自性相續解脫
tự tính vô cáu thường thanh tịnh 自性無垢常淸淨
tự tính vô ký 自性無記
tự tính vọng tưởng 自性妄想
tự toạ 自坐
tứ toà giảng thức 四座講式
tử tới 仔細
tự tội 自罪
Từ tôn 慈尊
tự tổn tổn tha 自損損他
tự tông 似宗
tứ tông 四宗
tự tông 自宗
tự tòng 自從
tự tông cửu quá 似宗九過
tứ tông giáo 四宗教
tự tông nhân dụ 似宗因喩
tự tống thỉnh 自送請
tư trạch 思擇
tự trách 自責
tư trạch lực 思擇力
tứ trai nhật 四齋日
tự trần 似塵
tứ trần 四塵
tứ trấn 四鎭
tự trần thức 似塵識
tự trang nghiêm 自莊嚴
tu trì 修持
tu trí 修智
tu trị 修治
tứ trì 四持
tứ trí 四智
tứ tri 四知
tu trị 脩治
tự trí 自智
tự tri 自知
tư trì 資持
tứ trí ấn 四智印
tu trị chư trú 修治諸住
tu trị địa nghiệp 修治地業
Tư trì ký 資持記
tu trị nghiệp 修治業
tứ trí tâm phẩm 四智心品
tứ trí tán 四智讚
tu trí tuệ 修智慧
tự triền 自纏
tư trợ 資助
tự tróc 自捉
tứ trọng 四重
tứ trọng bát trọng 四重八重
tứ trọng cấm 四重禁
tứ trọng giới 四重戒
tứ trọng man dưa la 四重曼荼羅
tứ trọng ngũ nghịch 四重五逆
tứ trọng nhì đế 四重二諦
tứ trọng sự cấm 四重事禁
tứ trọng thánh chúng 四重聖衆
tứ trọng tội 四重罪
tứ trọng viên đàn 四重圓壇
tu trú 修住
tứ trụ 四住
tự trú 自住
tứ trụ địa 四住地
tứ trụ địa phiền não 四住地煩惱
tứ trú phiền não 四住煩惱
tự trung 寺中
tư trường 滋長
tư trường 資長
tứ trửu 四肘
tu từ 修行慈
tứ tự 四字
từ tử 慈子
từ tự 祠祀
tự tu 自修
tự tứ 自恣
tự tử 自死
TƯ tụ bách nhân duyên tập 私聚百因緣集
tự tư dĩ khứ 自茲以去
tứ tu du 四須臾
tự tư duy 自思惟
tự tứ ngũ đức 自恣五德
tự tứ nhật 自恣日
tu tứ niệm xử 修四念處
TU tu phật na dà 脩脩佛那迦
tứ tự tại 四自在
từ tự thí 祠祀施
tự tứ thỉnh 自恣請
tứ tự xām 四自侵
tư tua 斯須
tự tựa 自序
tự tục 嗣續
tứ túc 四足
tự tức 自息
tự túc 自足
tự túc nghiệp 自宿業
tự tụng 自誦
tự tương 似相
tứ tương 四相
tư tưởng 思想
tử tưởng 死想
tử tương 死相
tự tưởng 自想
tự tương 自相
tự tương bất khả đắc 自相不可得
tự tương bất tịnh 自相不淨
tự tương cộng tương 自相共相
tự tương đồng tương 自相同相
tư tưởng hối hoàn 思想悔還
tự tương không 自相空
tự tương tác ý 自相作意
tự tương tự nghĩa 字相字義
tự tương tự tính phi tính giác nết bàn 自相自性非性覺涅槃
tự tương tương tục bất đoán/đoạn 自相相續不斷
tứ tương vi 四相違
tứ tương vi nhân 四相違因
tứ tương vi quá 四相違過
tứ tuỳ 四隨
tử tuỳ niệm 死隨念
Tử tuyền 子璿
tứ tuyệt 四絕
tu tỳ bà xá na 修毘婆舍那
tứ tỷ khưu 四比丘
tự tỷ lượng 似比量
tứ uẩn 四蘊
tư ức 思憶
tự ứng vô đảo trí 自應無倒智
tu ướm 修厭
tứ ưu đàn na 四優檀那
tử uý 死畏
tứ uy nghi 四威儀
tứ uy nghi trung 四威儀中
tứ uyển 四苑
tứ vận 四運
từ vān 慈雲
tứ vận tām 四運心
tự vãng 自往
tứ vật 四物
tự vay 自爲
tự vay thân 自爲身
tu vị 修位
tứ vị 四位
tứ vị 四味
tứ vi 四微
tứ vi 四違
tứ vi 四韋
tư vị 滋味
tự vị 自位
tự vị 自謂
tứ vi đà 四韋陀
tứ vị địa 四位地
tự vị vay viễn 自謂爲遠
Tu viêm ma 須炎摩
tứ viên 四園
tử viện 子院
tự viện 寺院
TỪ viên 慈圓
tự vô 似無
tự vô 自無
tứ vô ký 四無記
tứ vô lượng 四無量
từ vô lượng 慈無量
tứ vô lượng tām 四無量心
từ vô lường tâm 慈無量心
tứ vô ngại 四無礙
từ vô ngại 辭無礙
tứ vô ngại biện 四無礙辯
tứ vô ngại biện trí 四無礙辯智
tứ vô ngại giải 四無礙解
tứ vô ngại trí 四無礙智
từ vô ngại trí 詞無礙智
từ vô ngại trí 辭無礙智
tứ vô phú vô ký 四無覆無記
tứ vô sắc 四無色
tứ vô sắc định 四無色定
tứ vô sắc giới 四無色界
tứ vô sắc thiên 四無色天
tứ vô sắc uẩn 四無色蘊
tứ vô sắc xứ 四無色處
tứ vô sở uý 四無所畏
tứ vô thường kệ 四無常偈
tứ vô uý 四無畏
tứ vong 四忘
tử vong 死亡
tự vọng ngữ 自妄語
tự vụ 寺務
tứ vương 四王
Tự vương 序王
TỪ vương 慈王
tử vương 死王
tứ vương đao lợi 四王忉利
tứ vương thiên 四王天
tứ xả 四捨
tứ xà 四蛇
tứ xa 四車
tự xá 寺舍
tự xả 自捨
Tu xà đà 須闍陀
tứ xa gia 四車家
tu xa ma tha 修奢摩他
tự xan 自慳
tu xỉ 羞恥
tứ xứ 四處
tử xử 死處
tứ xứ thập lục hội 四處十六會
tú xuất 秀出
tự xưng 自稱
tự xưng dự 自稱譽
tự xưng thán 自稱歎
tự xưng thán xử 自稱歎處
tứ xướng 四唱
Tứ xuyên 四川
tứ y 四依
từ ý 慈意
tử y 紫衣
tự y 自依
tứ y bát chính 四依八正
tứ ý chỉ 四意止
tự y chỉ 自依止
tự y chỉ ngã kiến 自依止我見
tứ ý đoạn 四意斷
tứ y pháp 四依法
tứ y trú 四依住
tứ yếu phẩm 四要品
từ 慜 慈慜
tư/tế 玆
tư/từ 兹
TUA bà hâu/hầu 須婆睺
TUA chân thiên tí kinh 須眞天子經
TUA chân thiên tí sỡ vắn kinh 須眞天子所問經
tua đà bàn na 須陀般那
tua đà hoạt nhân 須陀洹人
tua đà hoạt tư đà hàm 須陀洹斯陀含
TUA đà thi ni thiên 須陀施尼天
TUA đà to na 須陀蘇那
tua đãi 須待
TỰA dẫn 序引
tua đạt 須達
tua đạt na 須達那
TUA đạt noa/nã thái tí 須達拏太子
TUA đạt trường giả 須達長者
TUA đề na 須提那
tua di đàn 須彌壇
TUA di đẳng diệu 須彌等曜
tua di sơn đính 須彌山頂
tua di sơn hạ 須彌山下
TUA di sơn phái 須彌山派
TUA di thiên quán 須彌天冠
TUA di tương 須彌相
tua đỗi trị 須對治
tua du chi gian 須臾之間
tua du chi khoảnh 須臾之頃
tua du khoảnh 須臾頃
tua ha ma đề 須呵摩提
tua kha ma trì 須訶摩持
tua kiền đề hoa 須乾提華
tua kiền đề hoa 須揵提華
tua kiến giả 須見者
tua la 須羅
tua lập 須立
tua ma 須摩
tua ma đề 須摩題
TUA ma đề bồ tát 須摩提菩薩
TUA ma đề nữa kinh 須摩提女經
tua man 須曼
TUA na 須那
TUA na câu 須那拘
TUA na dà 須那迦
tua niệm 須念
tựa phẩm 序品
tựa phân 序分
TUA te 須卑
tua thông 須通
tựa thuật 序述
tựa thuyết 序說
tua tri 須知
tuấn 俊
tuấn 峻
tuần 循
tuần 旬
tuẫn 殉
tuấn 濬
tuān 遵
tuấn 駿
tuần canh 巡更
tuân cầu 遵求
tuần chấp 循執
tuân chuộng 遵尙
tuần đan 旬單
tuần hàng 巡行
tuần hoàn 循環
tuần hương 巡香
tuần khểnh 巡警
Tuấn khoan 俊寬
TUẦN lễ kí 巡禮記
tuẫn lợi 殉利
tuân mệnh 遵命
tuần nhật 旬日
tuân phụng 遵奉
tuần quan 循觀
tuân sùng 遵崇
tuân tập 遵習
tuần thân quan 循身觀
tuān thủ 遵守
TUÂN thức 遵式
TUẦN tiên thành 循鮮城
Tuān tử 荀子
tuân vắn 詢問
tuân ỷ 遵倚
tuất 戌
Tuất bà yết la tăng ha 戌婆揭羅僧訶
tuất ca 戌迦
tuất ca la bác khất sử 戌迦羅博乞史
tuất đà 戌陀
Tuất đà chiến đạt la 戌陀戰達羅
tuất đà la 戌陀羅
tuất đạt 戌達
tuất lũ đa 戍縷多
tuất luān duật đề 戍輪聿提
tuất nại la 戌捺羅
Tuất yết la 戌羯羅
tục 俗
tức 卽
tức 喞
túc 夙
túc 宿
tức 息
túc 粟
tục 續
túc 肅
túc 足
tức ác 息惡
TỨC am 息庵
túc bản 宿本
túc báo 宿報
túc căn 宿根
túc cān phu 足跟趺
TỤC cao tăng truyền 續高僧傳
túc chấp 宿執
túc chấp khai phát 宿執開發
tức chí 卽至
túc chỉ 宿止
tục chính pháp 俗正法
túc chõng 宿種
tục chõng 續種
tức chư duyên vụ 息諸緣務
Tục cổ kim dịch kinh đồ kỷ 續古今譯經圖紀
túc cung 肅恭
TÚC cựu 宿舊
túc dạ 夙夜
túc dạ 宿夜
tức đắc 卽得
tức đắc vãng sinh 卽得往生
tức đắc vãng sinh trú bất thoái chuyển 卽得往生住不退轉
tục danh 俗名
tục đế 俗諦
tức dĩ thị sự 卽以是事
tục điển 俗典
tức diệt 卽滅
tức diệt 息滅
túc diệu 宿曜
TÚC diệu đạo 宿曜道
TÚC diệu kinh 宿曜經
TÚC diệu nghi quẫy 宿曜儀軌
túc độ 宿度
túc đức 宿德
tục duyên 俗緣
túc duyên 夙緣
túc duyên 宿緣
tục gia 俗家
tức giả 卽假
tục gian 俗間
túc giầy 足履
tục giới 俗戒
túc hạ 足下
túc hạ thiện an trú tương 足下善安住相
túc hạ thiên phúc luân tương 足下千輻輪相
tục hán 俗漢
túc hàng 足行
TÚC hàng bản khởi kinh 宿行本起經
tục hậu 續後
tức hiện 卽現
tục hình 俗形
tức hoá 息化
Tục hoa nghiêm kinh lược sớ san định ký 續華嚴經略疏刊定記
túc hóp 宿哈
tục hữu 俗有
túc hữu 宿有
tức hữu tức không 卽有卽空
tức khổ 息苦
tức khổ sinh 息苦生
tức không 卽空
tức không quan 卽空觀
tức không tức giả tức trung 卽空卽假卽中
túc kị 宿忌
tức kim 卽今
tức kỵ đà già mê 息忌陀伽迷
tức kỵ già di 息忌伽彌
tức lợi 息利
tục lưu 俗流
tức ly 卽離
túc mệnh 宿命
tục mệnh 續命
túc mệnh luận 宿命論
túc mệnh lực 宿命力
túc mệnh minh 宿命明
túc mệnh thông 宿命通
túc mệnh trí 宿命智
túc mệnh tri 宿命知
túc mệnh trí minh 宿命智明
túc mệnh trí thông 宿命智通
Túc mục 足目
tục ngã 俗我
túc ngấn phu trường 足跟趺長
tục nghiệp 俗業
túc nghiệp 宿業
tục ngữ 俗語
tức ngũ uẩn 卽五蘊
túc nguyện 宿願
túc nguyện lực 宿願力
tục nhān 俗人
túc nhân 宿因
tức nhập 卽入
Tục nhập pháp giới phẩm 續入法界品
tức nhất 卽一
túc nhất chỉ 足一指
tức nhi 卽而
túc nhiên 肅然
tức như tiền 卽如前
tức niệm 息念
túc phãn/phạn 宿飯
tục pháp 俗法
tức phi 卽非
tục phù tiệt hạc 續鳧截鶴
tục phục 俗服
túc phúc 宿福
túc phúc lảo 宿福慶
TỤC quang thế âm ứng nghiệm kí 續光世音應驗記
tức sắc tông 卽色宗
tục sách 續索
tục sách chuyển 續索轉
tục sinh 續生
tục sự 俗事
tức sự nhi chān 卽事而眞
tức sự tức lý 卽事卽理
túc tác 宿作
túc tác ngoại đạo 宿作外道
tức tai 息災
tức tầm 卽尋
tức tām 卽心
tức tām 息心
tức tām niệm phật 卽心念佛
tức tām thành phật 卽心成佛
tức tām thị phật 卽心是佛
TỨC tâm thiên vương 息心天王
tức tām tức phật 卽心卽佛
túc tán 粟散
túc tán vương 粟散王
túc tập 宿習
túc tật quỷ 足疾鬼
tức thān 卽身
tức thān thành phật 卽身成佛
túc thanh 肅淸
tục thế 俗世
tức thế 卽世
túc thế 宿世
túc thế căn thục 宿世根熟
tức thế cơ/ky hiềm giới 息世譏嫌戒
túc thế lực 宿世力
túc thế nhân duyên chu 宿世因緣周
tức thị 卽是
tức thì khoát nhiên 卽時豁然
túc thiện 宿善
túc thiện an trụ 足善安住
túc thiện an trú đẳng án địa tương 足善安住等案地相
tục thiện căn 續善根
tức thời 卽時
tức thử 卽此
túc thực 宿植
túc thực 宿食
túc thực thiện căn 宿殖善根
túc thượng 足上
túc thượng giới thủ 足上戒取
tục thuyết 俗說
tức thuyết 卽說
túc tích 足跡
tức tiện 卽便
tức tiền 卽前
tức tiện vãng sinh 卽便往生
tức tiện vi téo 卽便微笑
tục tính 俗姓
tục tính 俗性
túc tội 宿罪
tức trá 唧吒
túc trái 宿債
tục trần 俗塵
tục trí 俗智
tức trí 唧致
túc trí 宿智
túc trú 宿住
tức trừ 息除
túc trú sinh tử trí lực 宿住生死智力
túc trú thông 宿住通
túc trú trí 宿住智
túc trú trí chứng minh 宿住智證明
Tức trừ trung yêu đà la ni kinh 息除中夭陀羅尼經
túc trú tuỳ niệm 宿住隨念
túc trú tuỳ niệm trí 宿住隨念智
túc trú tuỳ niệm trí lực 宿住隨念智力
túc trực 宿直
tức trung 卽中
túc trường 宿長
Tức truyền 卽傳
TỤC truyền đăng lục 續傳燈錄
tức tử 卽死
tức tự 卽自
tức từ 息慈
tục tương 俗相
tức tương tức tâm 卽相卽心
tức ư nhãi thì 卽於爾時
tục uế 俗穢
tức ứng 卽應
túc ương 宿殃
tức vãng sinh 卽往生
tức vay 卽爲
túc vờn 肅焉
túc vọng 宿望
tục vọng chān thật tông 俗妄眞實宗
tục vụ 俗務
túc vụ 宿霧
túc vương hí 宿王戲
TÚC vương hoa 宿王華
TÚC vương hoa bồ tát 宿王華菩薩
tức xử 息處
túc xử 足處
túc ý 宿意
TỨC ý thiên vương 息意天王
túc/xúc 蹙
túc/xúc ngạch 蹙額
tuế 歲
tuế 歳
Tuệ an 慧安
tuệ ba la mật 慧波羅蜜
tuệ bảo thành tựu 慧寶成就
tuệ cảnh giới 慧境界
TUỆ chân 慧眞
TUỆ chấn 慧震
tuệ chiếu minh 慧照明
TUỆ chiu 慧昭
TUỆ cơ 慧基
tuệ cụ túc 慧具足
tuế dạ 歲夜
tuệ đáo bỉ ngàn 慧到彼岸
TUỆ đạt 慧達
tuệ định 慧定
TUỆ dịu 慧耀
tuệ độ 慧度
TUỆ độ kinh 慧度經
TUỆ duệ 慧叡
TUỆ giác 慧覺
tuệ giải thoát a la hán 慧解脫阿羅漢
TUỆ giản 慧簡
TUỆ hạc 慧鶴
tuệ hàng 慧行
Tuệ Huyền 慧玄
TUỆ khả đại sư 慧可大師
TUỆ kiểu 慧皎
TUỆ lãm 慧覽
TUỆ lâm nhất thiết kinh âm nghĩa 慧琳一切經音義
tuệ lợi 慧利
TUỆ luân 慧輪
tuệ môn 慧門
TUỆ nghiêm 慧嚴
tuệ nhân 慧人
TUỆ nhật đại thánh tôn 慧日大聖尊
tuệ nhật năng tiêu trừ 慧日能消除
tuệ như ý túc 慧如意足
TUỆ oản âm nghĩa 慧苑音義
tuệ phẩm 慧品
tuệ pháp 慧法
tuệ phương tiện 慧方便
TUỆ quân 慧均
TUỆ quan 慧觀
tuệ quang minh 慧光明
tuệ quang minh tịnh 慧光明淨
tuệ số 慧數
tuệ tâm 慧心
TUỆ thầm 慧諶
tuệ thể 慧體
tuế thì 歳時
TUỆ thiên 慧天
TUỆ thiệu 慧紹
tuệ thoát 慧脫
tuế thủ 歲首
TUỆ thường 慧常
tuệ tinh 彗星
tuệ tính 慧性
tuế tinh 歲星
tuệ tinh thiên 彗星天
TUỆ túc 慧宿
TUỆ vận 慧運
tuệ vay thể 慧爲體
tuệ vay tiên 慧爲先
tuệ vay tính 慧爲性
tuệ vô giảm 慧無減
tứgia đại thừa 四家大乘
tùng 叢
tùng 松
tủng 竦
tung 縱
tủng 聳
tụng 訟
tụng 誦
tung 蹤
tụng 頌
tụng âm 誦音
tụng âm 頌音
TÙNG am tông vinh 松庵宗榮
TUNG cao sơn 嵩高山
tụng chāu 誦珠
tụng chú 誦呪
tụng chú 誦咒
tụng cổ 頌古
tủng cụ 悚懼
tụng đắc 誦得
tung đãng 縱蕩
tụng danh 誦名
tung dật 縱逸
tụng độc 誦讀
tụng giới 誦戒
tung hoành/hoạnh 縱橫
tụng học 誦學
tụng kinh 誦經
tùng lām 叢林
tung lệnh 縱令
tụng luật 誦律
Tùng Nguồn 松源
Tùng Nguồn hoà chuộng ngữ lục 松源和尙語錄
Tùng Nguồn Sùng Nhạc 松源崇嶽
TUNG nhạc 嵩嶽
Tung Nhạc Tuệ An 嵩嶽慧安
tung nhiên 縱然
tung nhiêu 縱饒
tụng niệm 誦念
tụng niệm 頌念
tung phá 縱破
tung quảng 縱廣
Tùng quảng tự 松廣寺
tùng quy 叢規
TUNG sơn 嵩山
tung sứ 縱使
tùng thụ 叢樹
tung tích 蹤跡
tung tình 縱情
tung tình thụ dụng 縱情受用
tụng tố 訟訴
tụng tránh 訟諍
tung trí 縱置
tụng trì 誦持
tụng trường hàng 頌長行
tụng văn 頌文
tụng viết 頌曰
tung xả 縱捨
tung/tông 鬆
TUNG/tông ba khám bố 鬆巴勘布
TUNG/tông tán kiền bố 鬆贊乾布
TUNG/tông tán kiền bố lăng 鬆贊乾布陵
tước 削
tước 嚼
tước 雀
tước đầu hương 雀頭香
tước dương chi 嚼楊枝
tước lạp 嚼蠟
tước li phù đồ 雀離浮圖
tước lộc 爵祿
tước phát 削髮
tước thực 嚼食
tuồm hoàng 慚惶
tuồm quý sỡ đỗi trị 慚愧所對治
tuồm quý thước hối 慚愧懺悔
tượng 像
tượng 匠
tướng 將
tưởng 想
tương 漿
tường 牆
tưởng 獎
tương 相
tường 祥
tường 翔
tường 詳
tượng 象
tương 醬
tưởng ái 想愛
tương ẩm 漿飮
Tường âm kinh 中陰經
tương bạn 相伴
tượng bảo 象寶
tượng bây 像碑
tượng bì 象皮
tường bích 牆壁
tường biên 牆邊
tượng binh 象兵
TƯƠNG bộ tông 相部宗
tương bùa 相符
tương bùa cực thành 相符極成
tương bùa cực thành quá 相符極成過
tương bức 相逼
tương bứt 相承
tương cách 相隔
tương cảm 相感
tướng cận 將近
tướng cần bổ chút 將勤補拙
tưởng cầu 想求
tương chạ 相藉
tương chân như 相眞如
tương chấp 相執
tướng chí 將至
tương chi dị phân 相之異分
tượng chủ 象主
tưởng chuyển 想轉
tương chuyển 相轉
tưởng chuyển biến 想轉變
TƯỜNG công 翔公
tượng dà diệp 像迦葉
TƯỢNG dà diệp 象迦葉
tương đa hiện hàng 相多現行
tương đa hiện hàng ngu si 相多現行愚癡
tương đại 相大
tướng đãi 相待
tương đãi diệu 相待妙
tướng dẫn 將引
tương danh 相名
tương danh ngũ pháp 相名五法
tương danh phân biết 相名分別
tương danh phân biết chân như chính trí 相名分別眞如正智
tưởng đạo 奬導
tướng đạo 將導
tưởng đảo 想倒
tương đầu 相投
tượng đầu 象頭
Tượng đầu sơn 象頭山
tương dị 相異
tưởng địa ngục 想地獄
tưởng điên đảo 想顚倒
tưởng diệt 想滅
tương diệt 相滅
tưởng định 想定
tượng đoạ khanh 象墮阬
tương đỗi 相對
tương đỗi môn 相對門
tương đỗi phân biết 相對分別
tương dõi thức 相唯識
tướng dục 將欲
tương dung 相容
tương dụng 相用
tương dung 相融
tướng dưỡng 將養
tương đương 相當
tượng giá 象駕
tương gian 相間
tượng giáo 像教
tương giáo 相教
tượng giáo 象教
tưởng hàng 想行
tương hàng 相行
tương hảo 相好
tương hảo cụ túc 相好具足
tương hảo quang minh 相好光明
tương hảo thùa diệu 相好殊妙
tương hảo trang nghiêm 相好莊嚴
tương hảo viên mãn 相好圓滿
tượng hiện 像現
tương hiển 相顯
tương hiển hiện 相顯現
tương hiển hiện phân biết 相顯現分別
tương hình 相形
tướng hộ 將護
tương hỗ 相互
tương hộ 相護
tướng hộ thị 將護視
tượng hoá 像化
tương hoà 相和
tưởng hối hoàn 想悔還
tương hợp 相合
TƯỢNG hùng 象雄
tương hướng 相向
tương hữu dị 相有異
tương kế 相繼
tương khế 相契
tương không 相空
tường không 翔空
tương không quan 相空觀
tướng khứ 將去
tương khứ 相去
tương kiến 相見
tương kiến đạo 相見道
Tượng kiên sơn 象堅山
tượng kinh 像經
tượng kỳ 象棊
tướng lai 將來
TƯỚNG lai lục 將來錄
TƯỚNG lai mục lục 將來目錄
tướng lai thế 將來世
tương lạm 相濫
tướng lãnh 將領
tương li 相離
tương li quả 相離果
tương liên 相連
tương liễu biết phược/phọc 相了別縛
tượng loại 像類
tương loại 相類
tưởng lự 想慮
tương luân 相輪
tường luận 詳論
TƯƠNG luận sớ 相論疏
tượng mã 象馬
tương mạo 相貌
tượng mạt 像末
tượng mạt thế 像末世
tướng mệnh chung thì 將命終時
tượng mò 像摸
tượng nách 象腋
TƯỢNG nách kinh 象腋經
tướng nghênh 將迎
tương nghĩa 相義
tương ngôn thuyết 相言說
tướng ngự 將御
TƯƠNG ngu ré đồng nữa kinh 襄麌哩童女經
tường nguyệt 祥月
tượng nha 象牙
tượng nha trang 象牙裝
tương nhân 相因
tương nhân phân biết tương 相因分別相
tướng nhập 將入
tương nhập 相入
tương nhập vô ngại 相入無礙
tương nhép 相攝
tương nhuộm 相染
tưởng niệm 想念
tương phá 相破
tương phân 相分
tương phản 相反
tương phản 相返
tương phân biết 相分別
tượng pháp 像法
tương pháp 相法
Tượng pháp quyết nghi kinh 像法決疑經
tướng phát 將發
tướng phi 將非
tưởng phi tưởng 想非想
tưởng phọc 想縛
Tường Phong Minh Bản 中峰明本
tương phùng 相逢
tương phược/phọc 相縛
tương phược/phọc giải thoát 相縛解脫
tương phương 相妨
tượng quan 像觀
tướng quân 將軍
tương quan 相觀
tương quan 相關
tượng quān 象軍
tướng quân trúc bề/tỳ 將軍竹篦
tượng quý 像季
tượng sắc 像色
tương sai biết 相差別
tướng sĩ 將士
tướng sinh 將生
tưởng sinh 想生
tương sinh 相生
tưởng số 想數
tượng sỡ thành 匠所成
tướng soái 將帥
TƯỢNG sơn 象山
tưởng sự 想事
tương sự 相事
tương sư 相師
tương tác ý 相作意
tưởng tâm 想心
tương tâm 相心
tương tản động 相散動
tương tản loạn 相散亂
tưởng tập 想習
tương tạp 相雜
tường thẩm 詳審
tướng thân 將身
tương thân 相親
tương thân 相身
tương thặng 相乘
tường thảo 祥草
tương thể 相體
tương thị 相是
tương thị 相視
tướng thó tựu thó 將錯就錯
tương thông 相通
tưởng thụ 想受
tưởng thú 想趣
tương thu 相收
tưởng thụ diệt 想受滅
tưởng thụ diệt định 想受滅定
tưởng thụ diệt vô vay 想受滅無爲
tướng thụ sinh thì 將受生時
tưởng thú thức trụ 想趣識住
tướng thuận 將順
tương thuận 相順
tương thuận chướng 相順障
tường thuật 詳述
tưởng thức 想識
tương thức 相識
tương thực 相食
tương thuộc 相屬
tương thuộc chốn 相屬准
tượng thuỷ 像始
tương thuỷ 漿水
tường thuỵ 祥瑞
tương thuỷ giáo 相始教
tường thuyết 詳說
tương tỉ lường 相比量
tượng tích 象跡
TƯỢNG tích dụ kinh 象跡喩經
TƯƠNG tích nghiêm bồ tát 相積嚴菩薩
tướng tiếp 將接
tương tiếp 相接
tương tính 相性
tương tính tự tính 相性自性
tương tố đạt lãm 相素呾纜
tượng tôn quốc 象尊國
tương tông 相宗
tương tòng 相從
tương trạng 相狀
tương trạng như hà 相狀如何
tướng trì 將持
tương trì 相持
tương trí 相智
tương triền phược/phọc 相纏縛
tương trợ 相助
tương trú 相住
tương trứ 相著
tương trung 相中
tương truyền 相傳
tượng tự 像似
tướng tử 將死
tưởng tư 想思
tương tự 相似
tương tự 相嗣
tương tư 相資
tượng tự chính pháp 像似正法
tương tự chuyển 相似轉
tương tự công đức 相似功德
tương tự giác 相似覺
tương tự hiển hiện 相似顯現
tương tự nhẫn 相似忍
tương tư nhân 相資因
tương tự phật 相似佛
tương tự sinh 相似生
tương tự sinh khởi 相似生起
tương tư thích 相資釋
tương tự tính 相自性
tương tự tức 相似卽
tương tự tức phật 相似卽佛
tường tựa 庠序
tướng tức 將息
tương tức 相卽
tương tục 相續
tương tục bất đoán/đoạn 相續不斷
tương tục bất tuyệt 相續不絕
tương tục bức thiết 相續逼切
tương tục giả 相續假
tương tục giải thoát 相續解脫
TƯƠNG tục giải thoát địa ba la mật liễu nghĩa kinh 相續解脫地波羅蜜了義經
TƯƠNG tục giải thoát kinh 相續解脫經
tương tục lực 相續力
tương tục lưu 相續流
tương tục lưu chuyển 相續流轉
tương tục nhi chuyển 相續而轉
tương tục sinh 相續生
tương tục tác ý 相續作意
tương tục tâm 相續心
tương tục thức 相續識
tương tục thường 相續常
tương tục triển chuyển 相續展轉
tương tục tương 相續相
tương tức tương nhập 相卽相入
tương tức viên dung 相卽圓融
tương tục vô gian 相續無間
tương tức vô ngại 相卽無礙
tương tục vô thường 相續無常
tương tưởng 相想
tương tương 相相
tương tưởng câu tuyệt tông 相想倶絕宗
tượng tưởng quan 像想觀
tương tương tự 相相似
tương tuỳ 相隨
tương tuỳ hảo 相隨好
tượng tỵ 象鼻
tưởng uẩn 想蘊
tương ưng 相應
TƯƠNG ứng a cặp ma 相應阿笈摩
TƯƠNG ứng a hàm 相應阿含
tương ứng bất tương ứng 相應不相應
tương ứng chuyển 相應轉
tương ứng đoán/đoạn 相應斷
tương ứng hàng 相應行
tương ứng hoặc 相應惑
tương ứng khổ 相應苦
tương ứng nghĩa 相應義
tương ứng nhân 相應因
tương ứng pháp 相應法
tương ứng phát 相應發
tương ứng phược/phọc 相應縛
tương ứng tâm 相應心
tương ứng thiện 相應善
tương ứng thụ 相應受
tương ứng tông 相應宗
tương ứng vô minh 相應無明
tượng vận 像運
tương vân hà 相云何
tương vắn tấn 相問訊
tướng vay 將爲
tướng vị 將謂
tương vi 相違
tương vi bối 相違背
tương vi chướng 相違障
tương vị ngôn 相謂言
tương vi nhân 相違因
tương vi quyết định 相違決定
tương vi quyết định bất định quá 相違決定不定過
tương vi quyết định quá 相違決定過
tương vi thích 相違釋
tương vi thức tưởng trí 相違識想智
tương vi thức tương trí 相違識相智
tường viết 詳曰
tướng vô 將無
tương vô sinh 相無生
tương vô tính 相無性
tương vô tự tính tính 相無自性性
tương vọng 相望
tương vọng hỗ vay tăng thượng duyên 相望互爲增上緣
tương vục 相撲
tượng vương 象王
tượng vương tị/tỵ 象王鼻
tương xoa 相叉
tương xử 相處
tương xúc 相觸
tương xưng 相稱
tương xưng pháp 相稱法
tương y 相依
tương y tương quan 相依相關
TƯƠNG/tưởng cống khang sở 蔣貢康楚
TƯƠNG/tưởng dương khâm triết khước cát rặc chu 蔣揚欽哲卻吉洛周
TƯƠNG/tưởng dương khâm triết vượng ba 蔣揚欽哲旺波
tướt 泄
tựu 就
tửu 酒
tửu chúng phóng dật xử 酒衆放逸處
tửu đẳng 酒等
tựu địa 就地
tửu lệnh 酒令
tửu lượng 酒量
tửu năng tuý loạn 酒能醉亂
tửu nhục 酒肉
tựu tận 就盡
tửu tao 酒糟
tựu thắng 就勝
tựu thật 就實
tựu thật luận chi 就實論之
tửu thế 酒勢
tựu thực thông luận 就實通論
tựu tịnh 就淨
tựu toà 就座
tựu tối thắng 就最勝
tựu trung 就中
tửu tứ 酒肆
tửu tuý 酒醉
tưu/xu tí/tử 諏訾
tuỵ 萃
tuý 醉
tuỳ 隨
tùy 隨
tuy 雖
tuỷ 髓
tuỳ âm thanh 隨音聲
tuỳ ba 隨波
tuỳ ba trục lãng 隨波逐浪
tuỳ bệnh 隨病
tuỳ bỉ bỉ sắc loại 隨彼彼色類
tuỳ bỉ bỉ xử 隨彼彼處
tuỳ biến 隨遍
tuỳ cảm 隨感
tuỳ căn 隨根
TUỲ cầu 隨求
Tuỳ cầu bồ tát 隨求菩薩
Tuỳ cầu tức đắc đại tự tại đà la ni thần chú kinh 隨求卽得大自在陀羅尼神呪經
tuỳ chấp 隨執
tuỳ chiếu 隨照
tuỳ chúng sinh tâm 隨衆生心
tuỳ chúng sinh ý 隨衆生意
tùy chuyển 隨轉
tuỳ chuyển lý môn 隨轉理門
tuỳ chuyển phương tiện 隨轉方便
tuỳ cơ 隨機
tuỳ cơ tản thuyết 隨機散說
tuỳ cơ thuyết 隨機說
tuỳ cơ thuyết pháp 隨機說法
tuỳ cử 隨擧
tuỳ đắc 隨得
tuỳ đại chúng chuyển 隨大衆轉
tuỳ dẫn 隨引
tuỳ danh cầu 隨名求
tuỳ danh cầu như thật trí 隨名求如實智
TUỲ đề quốc 隨提國
tuỳ đế tương ứng trí 隨諦相應智
tuỳ dĩ 隨以
TUỲ diệp 隨葉
TUỲ diệp phật 隨葉佛
tuỳ diệt 隨滅
tuỳ đoạ 隨墮
tuỳ dữ 隨與
tuỳ dục ngôn giáo 隨欲言教
tuỳ dục thành 隨欲成
tuỳ dụng 隨用
tuỳ duyên 隨緣
tuỳ duyên bất biến 隨緣不變
tuỳ duyên chān như 隨緣眞如
tuỳ duyên chuyển 隨緣轉
tuỳ duyên chuyển biến 隨緣轉變
tuỳ duyên hàng 隨緣行
tuỳ duyên hoá vật 隨緣化物
tuỳ duyên phóng khoảng 隨緣放曠
tuỳ giác 隨覺
tuỳ giáo 隨教
tuỳ giới 隨戒
tuỳ hàng 隨行
tuỳ hảo 隨好
tuỳ hậu 隨後
tuỳ hỉ công đức 隨喜功德
tuỳ hí luận trứ 隨戲論著
tuỳ hí luận trước/trứ 隨戲論着
tuỳ hỉ phẩm 隨喜品
tuỳ hỉ tâm 隨喜心
tuỳ hình hảo 隨形好
tuỳ hộ 隨護
tuỳ hộ đoán/đoạn 隨護斷
tuỳ hoặc 隨惑
tuỳ học 隨學
tuỳ hội 隨會
tuỳ hữu 隨有
tuy hữu 雖有
tuỳ hữu nhất 隨有一
tuỳ hữu sỡ đắc 隨有所得
tuỳ hỷ 隨喜
tuỳ hỷ phương tiện 隨喜方便
tuỳ hỷ sát 隨喜殺
tuỳ khí 隨器
tuỳ khởi 隨起
tuỳ khởi ngôn thuyết 隨起言說
tuỳ khởi ức niệm 隨起憶念
tuỳ khứ 隨去
tuỳ khuyết nhất 隨闕一
tuỳ khuyết nhất chõng 隨闕一種
tuỳ kì 隨其
tuỳ kì dục 隨其欲
tuỳ kì sỡ dục năng vay tha thuyết 隨其所欲能爲他說
tuỳ kì sỡ lạc 隨其所樂
tuỳ kì sỡ ứng 隨其所應
tuỳ kì thứ đệ 隨其次第
tuỳ kì xử sỡ 隨其處所
tuỳ kiến 隨見
tuỳ kính 隨敬
tuỳ kinh luật 隨經律
tuỳ ký niệm 隨記念
tuỳ kỳ sở dục 隨其所欲
tuỳ lạc 隨樂
tuỳ lạc thụ sinh 隨樂受生
tuỳ loại 隨類
tuỳ loại sinh 隨類生
tuỳ loại ứng đồng 隨類應同
tuý loạn 醉亂
tuỳ luật kinh 隨律經
tuỳ lực 隨力
tuỳ lực sỡ năng 隨力所能
tuỳ lượng 隨量
tùy lưu 隨流
tuỳ lưu quả 隨流果
tuỳ lưu sự 隨流事
tuỳ lưu vị 隨流位
tuỳ ly 隨離
tuỳ mật 隨密
tuỳ miên 隨眠
tuỳ miên đoán/đoạn 隨眠斷
tuỳ miên hữu 隨眠有
tuỳ miên vị 隨眠位
tuỳ môn 隨門
tuỳ năng 隨能
tuỳ năng kiến giả 隨能見者
tuỳ năng tuỳ lực 隨能隨力
tuỷ não 髓腦
tuý ngạo 醉傲
tuỳ nghi 隨宜
tuỳ nghi thuyết 隨宜說
tuỳ nghi thuyết pháp 隨宜說法
tuỳ nghĩa 隨義
tuỳ nghiệp 隨業
tuỳ ngộ nhập 隨悟入
tuỳ ngôn 隨言
tuỳ ngôn chấp trứ 隨言執著
tuỳ ngôn thuyết 隨言說
TUỲ nguyện vãng sinh kinh 隨願往生經
tuỳ nhập 隨入
tuỳ nhất 隨一
tuỳ nhất bất thành 隨一不成
tuỳ nhất bất thành quá 隨一不成過
tuỳ nhất nhép 隨一攝
tuỳ nhiễm 隨染
tuỳ nhiễm bản giác 隨染本覺
tuy nhiên 雖然
tuỳ niệm 隨念
tuỳ niệm trí 隨念智
tuỳ phân 隨分
tuỳ phân đắc li 隨分得離
tuỳ phân giác 隨分覺
tuỳ pháp 隨法
tuỳ pháp hàng 隨法行
tuỳ phiền não 隨煩惱
tuy phục 雖復
tuỳ phược/phọc 隨縛
tuỳ phương 隨方
tuỳ phương tỳ ni 隨方毘尼
tuỳ quan 隨觀
tuỳ quan sát 隨觀察
tuỳ quan sát giả trí chuyển trí 隨觀察者智轉智
tuỳ quan sát hàng giả 隨觀察行者
tuỳ sắc 隨色
tuỳ sắc ma ni 隨色摩尼
tuỳ sai biệt thí thiết cầu như thật trí 隨差別施設求如實智
tuỳ si 隨癡
tuỳ sinh 隨生
tuỳ sở 隨所
tuỳ sỡ ái lạc 隨所愛樂
TUỲ sớ diễn nghĩa sao/sáo 隨疏演義鈔
tuỳ sở dục 隨所欲
tuỳ sỡ dục tri 隨所欲知
tuỳ sỡ dục vay 隨所欲爲
tuỳ sỡ duyên 隨所緣
tuỳ sỡ hàng 隨所行
tuỳ sỡ lạc 隨所樂
tuỳ sở nguyện tām 隨所願心
tuỳ sỡ sinh khởi 隨所生起
tuỳ sỡ sinh xử 隨所生處
tuỳ sỡ ứng 隨所應
tuỳ sự 隨事
tuỳ sự cầu 隨事求
tuỳ sự cầu như thật trí 隨事求如實智
tuỳ sự giả 隨事者
TUỲ tà lợi 隨邪利
tuy tắc 雖則
tuỳ tầm 隨尋
tuỳ tām 隨心
tuỳ tâm sỡ lạc 隨心所樂
tuỳ tam trí chuyển trí 隨三智轉智
tuỳ tầm tứ 隨尋伺
tuỳ tầm tuỳ tứ 隨尋隨伺
tuỳ tâm ứng lường 隨心應量
tuỳ tăng 隨增
tuỳ tha 隨他
tuy tha 雖他
tuỳ tha chuyển 隨他轉
tuỳ tha tām chuyển 隨他心轉
tuỳ tha ý 隨他意
tuỳ tha ý ngữ 隨他意語
tuỳ thān 隨身
tuỳ thành 隨成
tuy thị 雖是
tuỳ thì đầu đà giới 隨時頭陀戒
tuỳ thích 隨釋
tuỳ thời 隨時
tuỳ thời tứ 隨時賜
tuỳ thủ 隨手
tuỳ thứ 隨次
tuỳ thứ đệ thượng 隨次第上
tuỳ thủ hộ 隨守護
tùy thuận 隨順
tuỳ thuận bình đẳng thiện căn 隨順平等善根
tuỳ thuận chính hàng 隨順正行
tuỳ thuận đẳng quan nhất thiết chúng sinh 隨順等觀一切衆生
tuỳ thuận giác 隨順覺
tuỳ thuận giải thoát 隨順解脫
tuỳ thuận giáo hối 隨順教誨
tuỳ thuận hàng 隨順行
tuỳ thuận hoạch đắc 隨順獲得
tuỳ thuận hội thông phương tiện thiện xảo 隨順會通方便善巧
tuỳ thuận lưu 隨順流
tuỳ thuận lưu chuyển 隨順流轉
tuỳ thuận lý 隨順理
tuỳ thuận nghĩa nhān 隨順義人
tuỳ thuận nhẫn 隨順忍
tuỳ thuận nhi chuyển 隨順而轉
tuỳ thuận pháp 隨順法
tuỳ thuận phương tiện 隨順方便
tuỳ thuận tha duyên 隨順他緣
tuỳ thuận thế gian 隨順世間
tuỳ thuận thoái đoạ 隨順退墮
tuỳ thuận thuyết 隨順說
tuỳ thuận trí 隨順智
tuỳ thuận tự tām 隨順自心
tuỳ thuận ư bỉ 隨順於彼
tuỳ thuận xa ma tha thắng giải tương ứng 隨順奢摩他勝解相應
tuỳ thuyết 隨說
tuy thuyết 雖說
tuỳ thuyết nhân 隨說因
tuỳ tiện 隨便
tuỳ tiên 隨先
tuỳ tiên quá khứ 隨先過去
tuỳ tín hàng 隨信行
tuỳ tín hàng bồ tát 隨信行菩薩
tuỳ tính 隨性
tuỳ tình 隨情
tuỳ tịnh 隨淨
tuỳ tình trí 隨情智
tuỳ tòng 隨從
tuỳ trí 隨智
tuỳ trụ 隨住
tùy trục 隨逐
tuỳ tứ 隨伺
tuỳ tự 隨自
tuỳ tự tại chuyển 隨自在轉
tuỳ tự tại giả trí chuyển trí 隨自在者智轉智
tuỳ tự tha ý ngữ 隨自他意語
tuỳ tự tính thí thiết cầu như thật trí 隨自性施設求如實智
tuỳ tự ý 隨自意
tuỳ tự ý ngữ 隨自意語
tuỳ tự ý tam muội 隨自意三昧
tuỳ tục 隨俗
tuỳ tức môn 隨息門
tuý tượng 醉象
tuỳ tương 隨相
tuỳ tương giới 隨相戒
TUỲ tương luận 隨相論
tuỳ ứng 隨應
tuỳ ứng thuyết pháp 隨應說法
tuy vân 雖云
tuỳ vắn đáp 隨問答
tuỳ văn giải thích 隨文解釋
tuỳ văn tác thích 隨文作釋
tuỳ văn thích 隨文釋
Tuỳ viễn 隋遠
tuỳ vô phân biết trí chuyển trí 隨無分別智轉智
tuỳ vòng 隨妄
Tuỳ xá lợi 隨舍利
tuỳ xứ 隨處
tuỳ xử nhập tác 隨處入作
tuỳ xử tác chúa 隨處作主
tuỳ ý 隨意
tuỳ ý lạc 隨意樂
tuỳ ý sỡ 隨意所
tuỳ ý sỡ dục 隨意所欲
tuỳ ý sự 隨意事
tuỳ ý tịnh 隨意淨
tuỳ ý tự tại 隨意自在
tuy/tuỷ 觜
tuy/tuỷ túc 觜宿
tuyên 宣
tuyền 泉
tuyến 綫
tuyến 線
tuyển 選
tuyên bố 宣布
tuyên bố chiếu 宣布詔
tuyên chính pháp 宣正法
tuyên chính viện 宣政院
tuyên độc thanh qui 宣讀淸規
tuyên dụ 宣喩
tuyên dự 宣譽
tuyên dương 宣揚
TUYÊN giám 宣鑑
tuyên giáo 宣教
tuyền giới 泉界
tuyền hạ 泉下
tuyên hàng 宣行
tuyển hiền 選賢
tuyến hương 線香
Tuyển hữu 選友
tuyến kinh 線經
tuyên lệnh 宣令
tuyền lộ 泉路
tuyên lưu 宣流
tuyên mệnh 宣命
TUYÊN nghiệm kí 宣驗記
tuyên ngôn 宣言
tuyên ngữ 宣語
TUYỀN nhạc tự 泉嶽寺
tuyên pháp 宣法
tuyên phát 宣發
tuyên sướng 宣暢
tuyên sướng thuyết 宣暢說
tuyên thị 宣示
tuyên thổ 宣吐
tuyên thông 宣通
tuyền thuỷ 泉水
tuyên thuyết 宣說
tuyên thuyết chính pháp 宣說正法
tuyên thuyết khai thị 宣說開示
tuyên thuyết khai thị hiển phát 宣說開示顯發
tuyển trạch 選擇
TUYỂN trạch bản nguyện niệm phật tập 選擇本願念佛集
TUYỂN trạch tập 選擇集
tuyên trì 宣持
tuyên truyền 宣傳
tuyệt 絕
tuyết 雪
tuyết ẩn 雪隱
tuyết an cư 雪安居
tuyệt bách phi 絕百非
tuyệt chư hí luận 絕諸戲論
tuyệt công chi sư 絕工之師
tuyệt đại 絕大
tuyệt đãi 絕待
tuyệt đãi chân như 絕待眞如
tuyệt đãi diệu 絕待妙
tuyệt đãi viên 絕待圓
tuyệt danh 絕名
Tuyết đậu 雪竇
TUYẾT đậu trọng hiển 雪竇重顯
tuyệt diệu 絕妙
tuyệt đỗi 絕對
Tuyết Giang Tông Thâm 雪江宗深
Tuyết hạ tập 雪下集
tuyệt hậu tái tô 絕後再甦
tuyệt hậu tái to 絕後再蘇
tuyệt hí luận trí 絕戯論智
tuyệt hí luận trí 絕戲論智
tuyệt học 絕學
tuyệt khí 絕氣
tuyết liễu 雪柳
tuyệt lự 絕慮
tuyệt lự vong duyên 絕慮忘緣
tuyệt luân 絕倫
tuyệt ngôn 絕言
TUYẾT nham tỏ khâm 雪巖祖欽
Tuyết nhũ 雪乳
TUYẾT phong 雪峯
TUYẾT phong 雪峰
Tuyết Phong biếc tị xà 雪峰鼈鼻蛇
TUYẾT phong chân giác thiền/thiện sư ngữ lục 雪峰眞覺禪師語錄
Tuyết Phong khan xà 雪峰看蛇
Tuyết phong nghĩa tồn 雪峰義存
TUYẾT phong tận đại địa 雪峰盡大地
tuyệt quan 絕觀
TUYỆT quan luận 絕觀論
Tuyết sầm 雪岑
Tuyết sơn 雪山
tuyết sơn bán kệ 雪山半偈
tuyết sơn bát tự 雪山八字
tuyết sơn biên quốc 雪山邊國
Tuyết sơn bộ 雪山部
tuyết sơn đại sĩ 雪山大士
tuyết sơn đồng tử 雪山童子
Tuyết sơn vương 雪山王
TUYẾT thành 雪城
tuyệt thế 絕世
TUYẾT thôn hữu mai 雪村友梅
tuyệt thực 絕食
tuyết thượng gia sương 雪上加霜
tuyệt tương 絕相
tuyết viên thắng xộc 雪園勝躅
tuyệt vực 絕域
tỷ 俾
ty 卑
tỷ 比
tỳ 毘
tỷ 璽
tý 痺
tý 臂
tỵ 避
tỳ 鞞
tỵ 鼻
tý ấn 臂印
tỳ bà 琵琶
tỳ bá ca 毘播迦
Tỳ bà ha la 鞞婆訶羅
tỳ bà kha 毘婆訶
Tỳ bà la bạt nộ 鞞婆羅跋怒
tỳ bà sa 毘婆沙
tỳ bà sa 鞞婆沙
tỵ bà sa 鼻婆沙
Tỳ bà sa luận 毘婆沙論
tỳ bà sa luận sư 毘婆沙論師
Tỳ bà sa luật 毘婆沙律
tỳ bà sa sư 毘婆沙師
tỳ bà sa tông 毘婆沙宗
tỳ bà sa/ta 毘婆娑
Tỳ bà thi 毘婆尸
Tỳ bà thi 鞞婆尸
Tỳ bà thi phật 毘婆尸佛
Tỳ bà thi phật kinh 毘婆尸佛經
Tỳ bá xa 毘播奢
Tỳ bà xà bà đề 毘婆闍婆提
tỳ bà xa na 毘婆奢那
tỳ bà xá na 毘婆舍那
Tỳ bà xà phọc địa 毘婆闍縛地
TỲ băng già 毘崩伽
tỳ bát 毘鉢
tỳ bạt da tư 毘跋耶斯
ty bát la 卑鉢羅
tý bát la 痺鉢羅
Ty bát la quật 卑鉢羅窟
Tỳ bát thi 毘鉢尸
tỳ bạt trí 鞞跋致
tỳ bát xá na 毘缽舍那
tỳ bát xá na 毘鉢舍那
Tỳ bố la 毘布羅
tỵ cách thiền sư 鼻隔禪師
tỵ căn 鼻根
tỳ cấp ma 毘笈摩
Tỳ cật la ma a điệt đa 毘訖羅摩阿迭多
Tỳ cāu chi 毘倶胝
TỲ câu đì bồ tát 毘倶胝菩薩
TỲ câu tri 毘倶知
tỳ chỉ đa bà đa 毘指多婆多
tỵ cổ ca 鼻鼓迦
tỳ cúc đắc dà 毘鞞得迦
tỷ đa 比多
Tỳ da 毘耶
Tỳ đà 毘陀
Tỳ đà 鞞陀
Tỳ đa du 毘多輸
tỳ da khư lê na 毘耶佉梨那
tỳ đà la 毘陀羅
Tỳ đà lê sơn vương 鞞陀梨山王
tỳ đà lộ bà 鞞陀路婆
Tỳ da ly 毘耶離
tỷ đà mĩ 比陀美
tỳ da quật 毘耶窟
Tỳ da sa 毘耶裟
Tý đa thế la 臂多勢羅
tỳ da yết lạt nam 毘耶羯剌諵
tỳ đàm 毘曇
Tỳ đàm tông 毘曇宗
tỳ đát ca 毘怛迦
tỳ đầu lê 毘頭梨
tỳ đầu lợi 毘頭利
Tỳ đề ha 毘提訶
Tỳ đề ha chāu 毘提訶洲
Tỳ đê hy 毘堤希
Tỳ đê la 毘低羅
ty đế lợi 卑帝利
TỲ đồ,/xà da 毘闍耶
tỷ dụ 比喩
Tỷ duệ sơn 比叡山
tỳ ê lắc 毘醯勒
tỳ già la 毘伽羅
tỳ già la 毘遮羅
Tỳ già la luận 毘伽羅論
TỲ già tu ma na 毘伽修摩那
tỳ ha la 毘訶羅
tỵ ha la 鼻訶羅
tỳ ha la ba la 毘訶羅波羅
tỳ ha la sa nhĩ 毘訶羅莎弭
ty hạ mạn 卑下慢
tỳ hà yết lợi nã 毘何羯唎拏
tỷ hô 比呼
tỷ hô ni 比呼尼
TỲ khổ bàn bổ la 毘苦媻補羅
Tỳ khư la 毘佉羅
ty khuất 卑屈
tỷ khưu 比丘
tỷ khưu hội 比丘會
tỷ khưu ni 比丘尼
tỷ khưu ni giới 比丘尼戒
Tỷ khưu sư kinh 比丘師經
Tỷ khưu tam thiên uy nghi kinh 比丘三千威儀經
tỵ la 避羅
tỳ la nã yết xa bà 毘囉拏羯車婆
Tỷ la sa lạc 比羅娑落
Tỷ la sa lạc sơn 比羅娑落山
Tỳ la san nã 毘羅删拏
tỳ lặc 毘勒
tỳ lam 毘嵐
tỳ lam 毘藍
Tỳ lam bà 毘藍婆
tỳ lam bà 鞞藍婆
tỳ lam phong 毘嵐風
tỳ lam phong 毘藍風
Tỳ lẫm thiệt hình phật 毘廬舍那佛
TỲ lan nhược 毘蘭若
ty lật tha 卑栗蹉
Tỳ lāu bác xoa 毘樓博叉
TỲ lầu lắc 毘樓勒
TỲ lâu lắc vương 毘婁勒王
tỳ lầu na 毘樓那
tỳ lê 毘梨
tỳ lệ 疵癘
tỷ lễ đa 俾禮多
tỳ lê da 毘梨耶
tỳ lê da 毘黎耶
tỳ lê da ba la mật 毘梨耶波羅蜜
tỳ lê lắc 毘梨勒
tỳ li da 毘離耶
Tỵ lộ ba a xoa 鼻路波阿叉
Tỳ lô đỗ na 鞞嚧杜那
Tỳ lô già na 毘盧遮那
Tỳ lô già na phật 毘盧遮那佛
Tỳ lô thích ca vương 毘盧釋迦王
Tỳ lô trạch ca vương 毘盧宅迦王
Tỳ lô xá na 毘盧舍那
Tỳ lô xá na phật 毘盧舍那佛
tỷ loại 比類
tỳ lợi da 毘利耶
Tỷ lợi đà bà già 比利陀婆遮
tỳ lợi sa 毘利沙
tỳ lợi sai 毘利差
TỲ lư 毘盧
TỲ lư điện 毘盧殿
tỳ lư già 毘盧遮
TỲ lư già na kinh 毘盧遮那經
tỳ lư sư 毘盧師
tỳ lư tàng hải 毘盧藏海
tỳ lư xá 毘盧舍
tỵ lực 鼻力
tỷ lượng 比量
Tỵ lựu ba a xoa 鼻溜波阿叉
Tỳ lưu ba xoa 毘流波叉
Tỳ lưu bác xoa 毘流博叉
TỲ lưu bác xoa 毘留博叉
Tỳ lưu bác xoa 毘留愽叉
Tỵ lựu đồ ca 鼻溜荼迦
tỳ lưu li 毘琉璃
TỲ lưu li 毘瑠璃
TỲ lưu li 毘璢璃
tỳ lưu li bảo 毘琉璃寶
TỲ lưu li vương 毘琉璃王
TỲ lưu li vương 毘瑠璃王
Tỳ lưu ly vương 毘流離王
Tỳ lưu vương 毘璢王
Tỳ ly da tê na 毘離耶犀那
Tỳ ma 毘摩
Tỳ ma chất đa 毘摩質多
Tỳ ma chất đa la 毘摩質多羅
Tỳ ma la cật 毘摩羅詰
Ty ma la xoa 卑摩羅叉
tỳ ma na 毘摩那
Tỷ ma tự 比摩寺
ty mạn 卑慢
tỳ mộc để 毘木底
tỳ mộc xoa 毘木叉
TỲ mục cò sa tiên nhân 毘目瞿沙仙人
tỳ mục cù sa 毘目瞿沙
tỳ mục đa la 毘目多羅
TỲ mục trí tiên 毘目智仙
tỳ mục xoa 毘目叉
tỷ na 比那
tỳ na 毘那
tỷ na đa 比那多
tỳ na đa 毘那多
tỳ na da 毘那耶
tỵ na dạ 鼻那夜
Tỳ na đa ca 毘那多迦
TỲ na dã dà 毘那也迦
TỲ na dạ dà 毘那夜迦
TỲ na da dà 毘那耶迦
TỲ na dạ dà nga na bát để du già tạt địa phẩm bí yếu 毘那夜迦誐那鉢底瑜伽悉地品祕要
TỲ na dạ dà pháp 毘那夜迦法
TỲ na dạ dà thiên 毘那夜迦天
TỲ na dạ gia 毘那夜加
tỳ na đát ca 毘那怛迦
TỲ na điềm dà sơn 毘那憺迦山
tỳ nại da 毘奈耶
tỳ nại da 毘柰耶
Tỵ nại da 鼻奈耶
Tỵ nại da giới nhān duyên kinh 鼻奈耶戒因緣經
Tỳ nại da kinh 毘奈耶經
Tỵ nại da kinh 鼻奈耶經
Tỵ nại da luật 鼻奈耶律
Tỵ nại da quảng luật 鼻奈耶廣律
tỳ nại da tạng 毘柰耶藏
TỲ nại da tập sự 毘奈耶雑事
TỲ nại da tạp sự 毘奈耶雜事
tỳ nê ca 毘泥迦
tỳ nê trá ca 毘泥吒迦
tỷ nghĩ 比擬
tỳ nhã để 毘若底
tỳ nhã để ma đát lạt đa 毘若底摩呾剌多
tỳ nhã nam 毘若南
tỵ nhập 鼻入
tỳ ni 毘尼
tỳ ni 鞞尼
tỳ ni da 毘尼耶
TỲ ni đa lưu chi 毘尼多流支
Tỳ ni ma đắc già 毘尼摩得伽
tỳ ni ngữ 毘尼語
tỳ ni tạng 毘尼藏
TỲ ni tỳ bà sa 毘尼毘婆沙
Tỳ nữu 毘紐
Tỳ nữu bà na 鞞紐婆那
Tỳ nữu thiên 毘紐天
tỳ phật lược 毘佛略
tỳ phật lược 毘佛畧
tỳ phật lược 鞞佛略
tỳ phệ 毘吠
tỳ phệ 鞞吠
tỳ phệ già 毘吠伽
tỳ phú la 毘富羅
TỲ phú la sơn 毘富羅山
Tỳ sa môn 毘沙門
Tỳ sa môn 鞞沙門
Tỳ sa môn thiên 毘沙門天
TỲ sa môn thiên chân ngôn 毘沙門天眞言
TỲ sa môn thiên vương 毘沙門天王
tỳ sa nã 毘沙拏
Tỳ sa nã ngũ đồng tử 毘沙拏五童子
Tỷ sa xà la sở 俾沙闍羅所
Tỳ sách ca 鞞索迦
Tỳ sái ca 毘灑迦
tỳ săn già 毘詵遮
Tỳ sắt nộ 毘瑟怒
Tỳ sắt nô 毘瑟笯
Tỳ sắt nô thiên 毘瑟笯天
Tỳ sắt nữu 毘瑟紐
tỳ sát xã 鞞殺社
Tỳ sát xã cũ lỗ 鞞殺社窶嚕
Tỳ sưu nữu 毘搜紐
Tỳ sưu nữu thiên 毘搜紐天
tỳ tán 毘贊
TỲ thành 毘城
tỳ thấp bà 毘濕婆
tỳ thấp ba 毘濕波
Tỳ thấp bà bộ 毘濕婆部
Tỳ thấp nô thiên 毘濕笯天
TỲ thấp phãn/phạn điềm la 毘濕飯憺囉
tỳ thấp phược/phọc 毘濕縛
TỲ thấp phược/phọc yết mài 毘濕縛羯磨
Tỳ thất la muộn nang 鞞室羅懣囊
tỳ thế 毘世
tỳ thê 毘睇
TỲ thế sa mật đa la 毘世沙蜜多羅
Tỳ thế sư 鞞世師
tỳ thi 箄尸
tỳ thi sa 毘尸沙
Tỳ thủ 毘首
Tỳ thứ bà phụ 鞞恕婆附
TỲ thú néo 毘痩紐
Tỳ thủ yết ma 毘守羯磨
Tỳ thủ yết ma 毘首羯磨
TỲ thủ yết mài thiên 毘首羯磨天
tỵ thức 鼻識
Ty tiên nặc 卑先匿
tỵ tổ 鼻祖
Tỷ tô tự 比蘇寺
Tỳ trà 毘茶
tỷ trá ca cāu xá 比吒迦倶舍
tỷ trí 比智
tỷ tri 比知
tỵ trí ca 鼻致迦
tỷ trích ca 比摘迦
tỳ trợ 毘助
tỳ trù lợi dạ 鞞稠利夜
tý trửu oản 臂肘腕
tỵ tử 避死
Tỳ tuất đà tăng ha 毘戌陀僧訶
tỵ tức 鼻息
tỷ tượng 比像
tỷ tỷ đắc dà 仳仳得迦
tý ty lý dã 臂卑履也
tỳ xá 毘舍
Tỳ xá 鞞舍
Tỳ xá bà 毘舍婆
TỲ xá bà phật 毘舍婆佛
tý xa chá 臂奢柘
tỳ xá chi 毘舍支
Tỳ xã da 毘社耶
tỳ xá đồ,/xà quỷ 毘舍闍鬼
tỳ xá già 毘舍遮
Tỳ xá khư 毘舍佉
Tỵ xa khư 鼻奢佉
Tỳ xá khư mẫu 毘舍佉母
Tỳ xá la 毘舍羅
Tỳ xá la bà nã 鞞舍羅婆拏
Tỳ xa lệ dạ 鞞奢隸夜
Tỳ xá lệ dạ 鞞舍隸夜
Tỳ xá lệ ly 鞞舍隸離
Tỳ xá ly 毘舍離
Tỳ xá ly quốc 毘舍離國
Tỳ xá ly thành 毘舍離城
Tỳ xá ly thành kết tập 毘舍離城結集
Tỳ xa mật đa la 毘奢蜜多羅
tỳ xà na 毘闍那
Tỳ xá phù 毘舍浮
Tỳ xá phù phật 毘舍浮佛
tý xá rú 臂舍柘
tỳ xá xà 毘舍闍
tỳ xỉ già la na 毘侈遮羅那
tỳ xỉ già la na 鞞侈遮羅那
tỳ xỉ già la na tam bàn na 毘侈遮羅那三般那
Tỳ yết la 毘羯羅
tý/tứ cầu 伺求
tý/tứ hầu 伺候
tý/tứ quá 伺過
u 幽
ư 於
ứ 瘀
u bế 幽閉
ư bỉ 於彼
ư bỉ bỉ 於彼彼
ư bỉ bỉ sự 於彼彼事
ư bỉ bỉ xử 於彼彼處
ư bỉ ngàn 於彼岸
ư bỉ vắn nan 於彼問難
ư bồ tát tu 於菩薩修
ư cách 於格
u chỉ 幽旨
ư chính pháp trung 於正法中
ư chư hữu tình 於諸有情
ư chư pháp 於諸法
ư chư phiền não phẩm biết li hệ 於諸煩惱品別離繫
ư chư vị trung đắc tối thượng vị 於諸味中得最上味
ư chư xử 於諸處
ư chú/trú dạ phân 於晝夜分
u cốc 幽谷
ư cù lộ 於衢路
u cực 幽極
u dạ 幽夜
ư dạ 於夜
ư đa thì 於多時
ư đại chúng trung 於大衆中
ư đế 於諦
ư đế thiện xảo 於諦善巧
ư dĩ 於已
ư dị thì 於異時
ư địa địa trung 於地地中
u đồ 幽途
ư đoán/đoạn tác chứng 於斷作證
ư dư 於餘
ư dư pháp 於餘法
ư dư sinh 於餘生
ư dục giới 於欲界
ư đương lai 於當來
ư đương lai thế 於當來世
ư đương lai thế đắc nết bàn ý lạc 於當來世得涅槃意樂
ư giới hỗ vi 於界互違
ư hạ 於下
ư hà 於何
ư hạ thặng bàn nết bàn chướng 於下乘般涅槃障
ư hà thì 於何時
ư hà xử 於何處
ư hằng hằng thì 於恆恆時
ư hậu 於後
ư hậu ác thế 於後惡世
u hiển 幽顯
ư hiện pháp 於現法
ư hiện pháp đắc nết bàn ý lạc 於現法得涅槃意樂
ư hiện pháp trung 於現法中
ư hiện tại 於現在
ư hiện tại thế 於現在世
ư hiện thân 於現身
ủ hoà cāu xá la 傴和倶舍羅
ủ hoà cāu xá la 傴和拘舍羅
ư huệ thi trung lạc phân bố 於惠施中樂分布
ư hữu tương bất đắc tự tại 於有相不得自在
Ư huy 於麾
u huyền 幽玄
ư không nhàn xử 於空閑處
ư không tính tương hữu thất hoại 於空性相有失壞
ư kì thượng 於其上
ư kì trung 於其中
ư kì trung gian 於其中間
ư kì trường dạ 於其長夜
ư kì tự tâm năng tự tại chuyển 於其自心能自在轉
ư kim 於今
ư kim nhật 於今日
ư kim thế 於今世
ư kỳ thān thượng thất xứ giai mãn 於其身上七處皆滿
u lan 幽蘭
u linh 幽靈
ủ lũ 傴僂
u minh 幽冥
u minh 幽明
U minh lục 幽明錄
u minh phủ 幽冥府
ư mùi lai thế 於未來世
ư ngã bộ trung 於我部中
ư ngoại 於外
ư nhân trung 於人中
ư nhất 於一
ư nhất nhất tâm sát/xát na trung 於一一心刹那中
ư nhật nhật trung 於日日中
ư nhất tâm 於一心
ư nhất thì gian 於一時間
ư nhất thiết 於一切
ư nhất thiết cảnh giới 於一切境界
ư nhất thiết chõng 於一切種
ư nhất thiết pháp 於一切法
ư nhất thiết pháp nhi đắc tự tại 於一切法而得自在
ư nhất thiết sỡ tri cảnh giới cực vi tới trứ ngu si 於一切所知境界極微細著愚癡
ư nhất thiết thế 於一切世
ư nhất thiết thời 於一切時
ư nhất thiết xử 於一切處
ư nhất thời 於一時
ư nhất toà thượng 於一座上
ư nhất xử 於一處
ư nhĩ sở thời 於爾所時
ư nhĩ thời 於爾時
ư nhớ ý vân hà 於汝意云何
ư như thị 於如是
ư niệm niệm trung 於念念中
ư nội 於內
ư pháp khởi tín giải 於法起信解
ư pháp vô ghen 於法無慳
ư phật pháp trung 於佛法中
ư phật tiền 於佛前
ư quá khứ 於過去
ư sát/xát na khoảnh 於刹那頃
ư sỡ 於所
ư sơ dạ phân 於初夜分
ư sỡ duyên 於所緣
ư sở duyên cảnh 於所緣境
ư sỡ y trung 於所依中
ư song túc hạ 於雙足下
u sú 幽藪
ư tha 於他
ư thác sinh 於託生
u thām 幽深
ư thập phương 於十方
ư thất nhật trung 於七日中
ư thị 於是
ư thì 於時
ư thị chư pháp 於是諸法
ư thì thì gian 於時時間
ư thị trung 於是中
ư thị xử 於是處
ư thiểu 於少
ư thiểu phân 於少分
ư thử 於此
ư thử môn trung 於此門中
ư thử nhi không 於此而空
ư thử sinh 於此生
ư thử thì 於此時
ư thử trung 於此中
ư thử xử 於此處
ư thực tri túc 於食知足
ư thượng 於上
ư thường thường thì 於常常時
u thuý 幽邃
ư thuyết sỡ tác phương tiện thiện xảo 於說所作方便善巧
ư tiền 於前
ư tiền hậu 於前後
u trí 幽致
ư trung 於中
ư trung gian 於中間
ư trung phân biết 於中分別
ư trường dạ 於長夜
ư trường dạ trung 於長夜中
ư tứ phương 於四方
ư tự tâm 於自心
ư tự thân 於自身
ư tư/từ 於茲
ư tương tự tại 於相自在
ư tương tự tại ngu si 於相自在愚癡
u vi 幽微
ư vị lai 於未來
u viễn 幽遠
ư vô thường chấp thường 於無常執常
ư vô tương tác công dụng 於無相作功用
ư vô tương tác công dụng ngu si 於無相作功用愚癡
ư vờn 於焉
ư ý vān hà 於意云何
ứa nề 淤泥
uẩn 蘊
uẩn đà nam 蘊馱南
uẩn giới 蘊界
uẩn giới xứ 蘊界處
uấn hận 慍恨
uẩn ma 蘊魔
uẩn thức 蘊識
uẩn tích 蘊積
uẩn xứ giới 蘊處界
uẩn xứ giới tam khoa 蘊處界三科
UẨN/ôn thất kinh 溫室經
UẨN/ôn thất kinh nghĩa kí 溫室經義記
UẨN/ôn thất kinh sớ 溫室經疏
UẨN/ôn thất tẩy dục chúng tăng kinh 溫室洗浴衆僧經
UẨN/ôn túc 溫宿
UẨN/ôn tuyền lâm 溫泉林
uất 鬱
uất ba la 鬱波羅
uất bát la 鬱鉢羅
UẤT chi 鬱支
uất chưng 欝蒸
uất chưng 鬱蒸
UẤT cúc la 欝鞞羅
uất đà 鬱陀
uất đa già 欝多伽
UẤT đa già 鬱多伽
uất đa la 鬱多羅
Uất đa la ca thần 鬱多羅迦神
Uất đa la cāu lāu 鬱多羅拘樓
Uất đa la cưu lāu 鬱多羅鳩婁
Uất đa la cứu lưu 鬱多羅究留
UẤT đa la cứu lưu chao 欝多羅究留洲
UẤT đa la già 鬱多羅伽
UẤT đà la la ma tí 欝陀羅羅摩子
Uất đà la la ma tử 鬱陀羅羅摩子
uất đa la tăng 欝多羅僧
uất đa la tăng 鬱多羅僧
uất đa la tăng già 鬱多羅僧伽
uất đa la tăng y 鬱多羅僧衣
uất đa ma 鬱多摩
uất đà na 鬱陀那
Uất đa thế la bộ 鬱多世羅部
Uất đảm la cứu lưu 鬱憺羅究琉
UẤT đầu 鬱頭
Uất đầu lam 鬱頭藍
UẤT đầu lam phất 欝頭藍弗
Uất đầu lam phật 鬱頭藍佛
Uất đầu lam phất 鬱頭藍弗
UẤT đầu lam tí 欝頭藍子
Uất đầu lam tử 鬱頭藍子
UẤT đấy dạ 鬱帝夜
UẤT điềm la việt 鬱憺羅越
UẤT đơn 鬱單
UẤT đơn việt 欝單越
UẤT đơn viết 鬱單曰
uất đơn việt 鬱單越
uất kim 鬱金
uất kim hương 鬱金香
uất sắt ni sa 鬱瑟尼沙
uất trì 鬱持
uất trì ca 鬱持迦
Uất tỳ la 鬱鞞羅
ức 億
ức 憶
ức 抑
ục 澳
úc 燠
ức 臆
úc 郁
ức bất vong 憶不忘
ức biện 憶辨
ức bội 億倍
Úc ca 郁迦
ức chỉ 抑止
ức chỉ nhiếp thủ 抑止攝取
ức cướp 億劫
úc đa 郁多
Úc đa la cāu lāu 郁多羅拘樓
ÚC đa la cưu lưu 郁多羅鳩留
úc đa la tăng già 郁多羅僧伽
Úc đan việt 郁單越
Úc đát la cāu lưu 郁怛羅拘瑠
Úc đát la việt 郁怛羅越
ức độ 臆度
ức dương giáo 抑揚教
úc già 郁伽
Úc già chi la 郁伽支羅
ÚC già trường giả hội 郁伽長者會
ức hạ 抑下
ức hạ trượng thượng 抑下托上
ỤC na 澳那
úc não 燠惱
ức niệm 憶念
ức niệm luân 憶念輪
ức niệm quá khứ 憶念過去
ức phật 抑佛
ức phật chính sách 抑佛政策
ức thức 憶識
ức trì 憶持
ức trì bất vong 憶持不忘
úc tự 燠字
ức túc mệnh 憶宿命
ức tưởng 憶想
ức tưởng phân biết 憶想分別
úc úc 郁郁
ức vạn 億萬
ức văn 憶聞
uế 穢
uế ác 穢惡
uế ách 穢厄
uế cấu 穢垢
UẾ chao 穢洲
uế độ 穢土
uế dục 穢欲
uế hạ 穢下
uế khư a tất để ca 穢佉阿悉底迦
uế lự 穢慮
uế nghiệp 穢業
uế ngữ 穢語
uế nhuộm 穢染
uế ô 穢汚
uế quốc 穢國
uế sát 穢刹
uế thān 穢身
uế thấp 穢濕
UẾ thụ thành 穢樹城
uế thực 穢食
uế tích kim cương 穢迹金剛
uế trọc 穢濁
uế vật 穢物
uế yếm 穢厭
uế? bát la 顩缽羅
uế? bát la 顩鉢羅
úm 唵
úm hắc đậu 唵黑豆
úm ma hưu la tới sa/ta bà kha 唵摩休羅細娑婆訶
úm ma la 唵摩羅
úm ma la thức 唵摩羅識
úm ma nai bát dốt minh hồng 唵麼抳鉢訥銘吽
úm ma nai sấn nhật ré hồng 唵麼抳嚩日哩吽
ủn 穩
ứng 應
ủng 擁
úng 甕
ung 癰
ưng 膺
ưng 鷹
ứng an lập 應安立
ứng bấn 應擯
ứng báo 應報
ứng bất canh sinh 應不更生
ứng bất đắc hữu 應不得有
ứng bất đắc thành 應不得成
ứng bạt tế/tể 應拔濟
ứng bệnh dữ dược 應病與藥
ứng biến 應變
ứng cảm 應感
ứng cáo bỉ ngôn 應吿彼言
ứng cáo bỉ viết 應吿彼曰
ứng cầu 應求
ứng chân 應眞
ứng chân các 應眞閣
ứng chí 應至
ứng chiêu dang 應招延
ứng chính biến tri 應正遍知
ứng chính đẳng giác 應正等覺
ứng chính đạo lí 應正道理
ứng chứng 應證
ứng cơ 應機
ứng cơ tiếp vật 應機接物
ứng cộng trú 應共住
ứng cung 應供
ứng cung dưỡng 應供養
ứng cung kính 應恭敬
ứng đắc 應得
ứng đắc nghĩa 應得義
ứng dẫn 應引
ứng danh 應名
ứng đạo lí 應道理
ứng đáp 應答
ứng diệt 應滅
ứng diệt bấn 應滅擯
ứng điều phục 應調伏
ứng điều phục ý lạc 應調伏意樂
ứng độ 應度
ứng đoạ 應墮
ứng đoán/đoạn 應斷
ứng độc tụng 應讀誦
ứng đỗi 應對
ứng dữ 應與
ứng dụng 應用
ứng dụng vô biên 應用無邊
ứng đương 應當
ứng đương học 應當學
ứng đương liễu tri 應當了知
ứng đường quyên 應唐捐
ứng đương viễn li 應當遠離
ứng duyên 應緣
ứng già 應伽
ứng gia 應加
ứng giác 應覺
ứng gián 應諫
ứng giảng bất giảng giới 應講不講戒
ứng hàng 應行
ủng hây 雍熙
ứng hiện 應現
ứng hình 應形
úng hình 甕形
Úng hình quỷ 甕形鬼
ứng hộ 應護
ủng hộ 擁護
ứng hoá 應化
ứng hoà kính 應和敬
ứng hoá lợi sinh 應化利生
ứng hoá pháp thân 應化法身
ứng hoá phi chân phật 應化非眞佛
ứng hoá thân 應化身
ứng hoá thanh văn 應化聲聞
ứng hoá thổ 應化土
ứng học 應學
ứng hợp chưởng 應合掌
ứng hứa 應許
ứng hữu 應有
ứng hữu tăng giảm 應有增減
ứng khả 應可
ứng khả xưng tán 應可稱讚
ứng khí 應器
ứng khí xả 應棄捨
ứng khởi 應起
ứng khứ 應去
ứng kiến 應見
ứng kính sự 應敬事
ứng lập 應立
ứng lễ bái 應禮拜
ứng lí 應理
ứng li 應離
ứng lí hàng 應理行
ỨNG lí tông 應理宗
ứng lí viên thực tông 應理圓實宗
ứng liễu tri 應了知
ứng lường 應量
ứng lường khí 應量器
ứng năng 應能
ứng nghi 應儀
ứng ngôn 應言
ứng nhãi 應爾
ứng nhân 應人
ứng nhất hướng 應一向
ứng nhép 應攝
ứng nhép thụ 應攝受
ứng nhép thụ giả 應攝受者
ứng nhiên 應然
ứng như lí tư 應如理思
ứng như thị thuyết 應如是說
ứng như thị tri 應如是知
ứng như thử 應如此
ứng như thực tri 應如實知
ứng niệm 應念
ứng niệm tức chí 應念卽至
ứng phân biết 應分別
ứng pháp 應法
ứng pháp diệu phục 應法妙服
ứng pháp sa di 應法沙彌
ứng phật 應佛
ứng phát 應發
ứng phật bồ đề 應佛菩提
ứng phát lộ 應發露
ứng phi 應非
ứng phó tăng 應赴僧
Ưng phong vạn truân chạ tiêm phế gang 鷹峰卍山和尙廣錄
ứng phụng thỉnh 應奉請
ứng quả 應果
ứng quan 應觀
ứng quần cơ 應羣機
ứng quần cơ 應群機
ứng quan khinh trọng 應觀輕重
ứng quan sát 應觀察
ứng qui 應歸
ung sang 癰瘡
ứng sinh 應生
ứng súc 應畜
ứng tác 應作
ứng tác chứng 應作證
ứng tác như thị quan 應作如是觀
ứng tác sự 應作事
ứng tác thị ngôn 應作是言
ứng tác thị thuyết 應作是說
ứng tại 應在
ứng tán 應讚
ứng tập 應習
ứng tập cận 應習近
ứng thân 應身
ứng thân phật 應身佛
ứng thân thổ 應身土
ứng thành 應成
ứng thành tứ câu 應成四句
ứng thế 應世
ứng thết 應設
ứng thi 應施
ứng thị 應是
ứng thì 應時
ứng thi dữ 應施與
ứng thì gia hàng 應時加行
ứng thị hiện 應示現
ứng thị thường 應是常
ứng thích 應釋
ứng thiện 應善
ứng thiên 應天
ứng thiện giải thích 應善解釋
ứng thiện khấn đáo 應善懇到
ứng thổ 應土
ứng thủ 應取
ứng thụ 應受
ung thư 癰疽
ứng thủ tích 應取積
ứng thụ trì 應受持
ứng thuận 應順
ung thũng 癰腫
ứng thước 應懺
ứng thuyết 應說
ứng thuyết ngôn 應說言
ứng tích 應迹
ứng tiên 應先
ứng tiếp 應接
ứng tín 應信
ứng tín thụ 應信受
ứng tịnh 應淨
ung toà 癰痤
ứng trì 應持
ứng tri 應知
ứng tri kì tương 應知其相
ứng tri thắng tương 應知勝相
ứng tri y chỉ 應知依止
ỦNG trọng bản/bổn giáo 雍仲苯教
ỦNG trọng tự 雍仲寺
ứng trú 應住
ứng trừ 應除
ứng tu 應修
ứng tư 應思
ứng tư duy 應思惟
ứng tư trạch 應思擇
ứng tua 應須
ứng tụng 應頌
ứng tuỳ hộ 應隨護
ứng tuỳ quyết liễu 應隨決了
ứng ứng 應應
ứng vắn 應問
ỨNG văn 應文
ứng vận 應運
ứng vân hà trú 應云何住
ứng vãng 應往
ứng vắng diệt 應永滅
ứng vật 應物
ứng vay 應爲
ứng viễn li 應遠離
ứng vô 應無
ứng vô dụng 應無用
ứng vô kì quả 應無其果
ứng vô sỡ trú 應無所住
ứng vô sỡ trú nhi sinh kì tâm 應無所住而生其心
ứng xả 應捨
ứng xuất 應出
ứng xưng dương 應稱揚
ứng xưng thán 應稱歎
ứng y 應依
ước 約
ước bộ 約部
ước cơ 約機
ước giáo 約教
ước giáo thích 約教釋
ước giáo ước bộ 約教約部
ước kim 約今
ước lí 約理
ước nghĩa 約義
ước pháp 約法
ước sát/xát na 約刹那
ước sỡ duyên 約所緣
ước tâm quan phật 約心觀佛
ước thắng nghĩa 約勝義
ước thì 約時
ước tính 約性
Ước tịnh thiên 約淨天
ước tốn 約損
ước vị 約味
ướm ác sinh tử 厭惡生死
ướm bố 厭怖
ướm bối chi tưởng 厭背之想
ướm cực 厭極
ướm đãi 厭怠
ướm đảo 厭禱
ướm dục 厭欲
ướm giả 厭者
ướm hoạn đỗi trị 厭患對治
ướm khổ 厭苦
ướm li ngôn giáo 厭離言教
ướm li thế gian sinh tử khổ 厭離世間生死苦
ướm ngoạn 厭翫
ướm phục 厭伏
ướm phục 厭服
ướm quỷ 厭鬼
ướm sinh tử khổ 厭生死苦
ướm túc 厭足
ướm uế hân tịnh 厭穢欣淨
ướm ý 厭意
ương 央
ưởng 怏
uổng 枉
ương 殃
ương 鴦
ương bạo 殃暴
ương bệnh 殃病
ương cao/cữu 殃咎
Ương cāu xả 央倶捨
ương cāu xa 鴦倶奢
ương cāu xá 鴦倶舍
ƯƠNG cò lợi ma la 央瞿利摩羅
Ương cũ lợi ma la 鴦窶利摩羅
Ương cừu ma la 央仇魔羅
ƯƠNG dà 鴦迦
ƯƠNG dà quốc 鴦迦國
Ương du phạt ma 鴦輸伐摩
uông dương 汪洋
Ương già 鴦伽
ƯƠNG già ma già đà quốc 鴦伽摩伽陀國
ƯƠNG già quốc 鴦伽國
ương già xã đa 鴦伽社哆
ương hấn 殃釁
ương hoạ 殃禍
ƯƠNG kì/kỳ la 鴦耆羅
Ương nga la ca 鴦哦囉迦
ương phạt 殃罰
ương phúc 殃福
Ương quật 央掘
ƯƠNG quật 鴦掘
ƯƠNG quật đa la 鴦掘多羅
ƯƠNG quật đa la a hàm 鴦堀多羅阿含
ƯƠNG quật đa la kinh 殃堀多羅經
ƯƠNG quật kế 鴦崛髻
Ương quật lợi ma la 鴦崛利摩羅
ƯƠNG quật ma 鴦掘摩
ƯƠNG quật ma 鴦掘魔
ƯƠNG quật ma kinh 央掘摩經
Ương quật ma kinh 鴦掘摩經
Ương quật ma la 央掘摩羅
Ương quật ma la 鴦崛摩羅
ƯƠNG quật ma la 鴦掘摩羅
ƯƠNG quật ma la 鴦掘魔羅
ƯƠNG quật ma la kinh 央堀摩羅經
ƯƠNG quật ma la kinh 央掘摩羅經
ƯƠNG quật ma la kinh 央掘魔羅經
ương tội 殃罪
uổng tử 枉死
ưu 優
ưu 憂
ưu áo 優奧
ưu bà 優婆
ưu ba 優波
ưu ba bà sa 優波婆娑
Ưu ba cặp đa 優波笈多
Ưu bà chí sa 優婆至沙
Ưu bà cúc đa 優婆毱多
Ưu ba cúc đa 優波毱多
Ưu ba đà 優波陀
ưu bà đà da 優婆馱耶
Ưu ba đấy tua 優波帝須
ưu ba đệ da dạ 憂波第耶夜
Ưu ba để sa 優波底沙
Ưu bà đề xá 優婆提舍
ưu bà đề xá 優婆題舍
ưu ba đề xá 優波提舍
ưu ba đề xá 憂波提舍
ưu bà di 優婆夷
ưu ba di 優波夷
Ưu bà dì đoạ xá dà kinh 優婆夷墮舍迦經
ưu bà dì giới 優婆夷戒
ưu ba kiêu xá la 優波憍舍羅
ưu ba la sám 優波羅懺
ưu bà la xoa 優婆羅叉
Ưu bà lợi 優婆利
Ưu ba lợi 優波利
Ưu bà ly 優婆離
Ưu ba ly 優波離
Ưu bà ma na 優婆摩那
Ưu ba ma na 優波摩那
ưu ba na ha 優波那訶
Ưu ba nan đà 優波難陀
Ưu bà ni sa đà 優婆尼沙陀
Ưu ba ni sa đà 優波尼沙陀
Ưu bà ni sa đàm 優婆尼沙曇
Ưu ba ni sa độ 優波尼沙土
Ưu bà quật đa 優婆掘多
ưu ba sa ca 優波娑迦
ưu bà sa kha 優婆娑柯
ưu bà tắc 優婆塞
ưu bà tắc giới 優婆塞戒
Ưu bà tắc giới bản 優婆塞戒本
Ưu bà tắc giới kinh 優婆塞戒經
Ưu bà tắc ngũ giới uy nghi kinh 優婆塞五戒威儀經
ưu bà tắc ưu bà dì 優婆塞優婆夷
Ưu ba thế 優波替
ưu ba thế xá 優波替舍
ưu bà tư 優婆斯
ưu ba tứ dà 優波賜迦
ưu bà tư kha 優婆私柯
ưu bát hoa 優鉢華
ưu bát la 優缽羅
ưu bát la 優鉢羅
ưu bát la hoa 優缽羅花
ưu bát la hoa 優缽羅華
ưu bát la hoa 優鉢羅華
ưu bát sen hoa 優缽蓮花
ưu bát sen hoa 優鉢蓮花
ưu bi 憂悲
ưu bố 憂怖
ưu căn 憂根
ưu cụ 憂懼
Ưu đà 優陀
Ưu đà di 優陀夷
Ưu đà diên 優陀延
ưu đà già 優陀伽
ưu đà già 憂陀伽
ưu đà giàsa la chiên đàn 憂陀伽娑羅旃檀
ưu đa la 優多羅
ưu đa lê 優多梨
ưu đà na 優陀那
ưu đà na 憂陀那
Ưu đàm 優曇
ưu đàm bà la 優曇婆羅
ưu đàm ba la 優曇波羅
ưu đàm bát 優曇鉢
ưu đàm bát 憂曇缽
ưu đàm bát hoa 優曇缽華
ưu đàm bát hoa 優曇鉢花
ưu đàm bát hoa 優曇鉢華
ưu đàm bát la 優曇鉢羅
ưu đàm hoa 優曇花
ưu đàm hoa 優曇華
ưu đàn na 優檀那
Ưu đan ni 優襌尼
Ưu điền 優塡
Ưu điền 優填
Ưu điền vương kinh 優填王經
Ưu điền vương tác phật hình tượng kinh 優填王作佛形像經
ưu độc 憂毒
ưu hỉ 憂喜
ưu hoả 憂火
ưu hoạn 憂患
ưu hối 憂悔
ưu khổ 憂苦
ưu khóc 憂哭
ưu khuể 憂恚
ưu lắc dà sa/ta la chiên đàn 優勒迦娑羅栴檀
ưu lao 憂勞
Ưu lầu 優樓
Ưu lāu ca 優樓迦
Ưu lāu khư 優婁佉
Ưu lāu khư 優樓佉
Ưu lầu tần la dà diệp 優樓頻羅迦葉
Ưu lầu tần lãi 優樓頻蠡
Ưu lāu tần loa 優樓頻螺
Ưu lāu tần loa ca diếp 優樓頻螺迦葉
Ưu lāu tần loa tụ lạc 優樓頻螺聚落
ưu liệt 優劣
ưu liệt tương hình 優劣相形
ưu lự 憂慮
Ưu lưu ca 憂流迦
Ưu lưu mạn đà 優流漫陀
Ưu lưu mạn đồ 優留曼荼
Ưu ma đà 優摩陀
ưu muộn 憂悶
ưu não 憂惱
ưu niệm 憂念
ưu sắc 憂色
ưu sầu 憂愁
ưu tất xả 優畢捨
ưu tất xoa 優畢叉
ưu tất xoa 憂畢叉
ưu thây la 憂尸羅
ưu thế 憂世
ưu thích 憂慼
Ưu thiền na 優禪那
ưu thụ 憂受
ưu ứ 憂瘀
ưu uý 憂畏
Ưu vay dà diệp 優爲迦葉
uỷ 委
uy 威
uỷ 慰
uý 畏
Uy ām vương 威音王
Uy ām vương phật 威音王佛
uy biến 威變
uý bố 畏怖
uy chế 威制
uý cụ 畏懼
uy diệu 威曜
uy định 威定
uỷ dụ 慰喩
uỷ dụ ngữ 慰喩語
uy đức 威德
uy đức cụ túc 威德具足
uy đức lực 威德力
uy đức nguy nguy 威德巍巍
uy đức thanh tịnh 威德淸淨
uy đức tự tại 威德自在
uy đức xé thịnh 威德熾盛
uy dung 威容
uy hoá 威化
uỷ khúc 委曲
uỷ kính 委敬
uý kính 畏敬
uỷ ký 委寄
uy lực 威力
uy lực thần biến 威力神變
uy lực ý lạc 威力意樂
uỷ minh 委明
uy nghi 威儀
uy nghi cụ túc 威儀具足
uy nghi đẳng tâm 威儀等心
uy nghi dục 威儀欲
uy nghi hàng 威儀行
uy nghi lộ 威儀路
uy nghi lộ vô ký 威儀路無記
uy nghi pháp sư 威儀法師
uy nghi sư 威儀師
uy nghi tịch tĩnh 威儀寂靜
uy nghi tiến chỉ 威儀進止
uy nghi tường tựa 威儀庠序
uy nghi vô khuyết 威儀無缺
uy nghi vô ký 威儀無記
uy nghiêm 威嚴
uy nhan 威顏
uỷ niệm 委念
uy nộ 威怒
uy nộ vương 威怒王
Uy nộ vương niệm tụng pháp 威怒王念誦法
uỷ phó 委付
uy phục 威伏
uy quang 威光
uỷ tại 委在
uỷ tất 委悉
uỷ tạt sỡ tác 委悉所作
uỷ tất tu tác 委悉修作
uỷ thác 委託
uy thần 威神
uy thần chi tôn 威神之尊
uy thần lực 威神力
uy thần quang 威神光
uy thần quang minh 威神光明
uy thần túc lực 威神足力
uy thần vô cực 威神無極
uy thánh 威聖
uy thế 威勢
UY thiết cái khoát 威鐵蓋闊
uỷ thuận 委順
uỷ tín 委信
uỷ tới 委細
uý trừ 慰除
uý tử 畏死
uy tương 威相
uý ướm 畏厭
uỷ vấn 慰問
uỷ ý 慰意
uyển 婉
uyển 宛
uyên 淵
uyển 苑
uyên 鴛
uyên ban 鴛班
uyên chỉ 淵旨
uyển chuyển 婉轉
uyển chuyển 宛轉
UYỂN công tứ giáo 苑公四教
uyển duyên 綩綖
uyển lâm 菀林
UYỂN lăng lục 宛陵錄
uyển lệ 婉麗
uyên mặc 淵默
uyên nguồn 淵源
uyên nhí 淵致
uyển nhiên 宛然
uyên phủ 淵府
uyên tuyền 淵泉
uyên ương 鴛鴦
UYÊN ý 淵懿
VÁ bàn nán kết sứ ba 播般曩結使波
vác 搏
vạc thang 鑊湯
vác thực 搏食
vác toát 搏撮
vān 云
vạn 卍
vạn 卐
vấn 問
vãn 挽
văn 文
vãn 晚
vãn 晩
vẫn 殞
văn 紋
văn 聞
vạn 萬
văn 蚊
vận 運
vẫn 隕
vān 雲
vận 韻
VÂN âm vương 雲音王
VẠN an anh chõng 萬安英種
vạn bàn 萬般
vān bản 雲版
vặn bát 抆鉢
vạn bát thiên thế giới 萬八千世界
vắn bệnh 問病
vắn biện 問辯
vạn biến 萬遍
vạn biệt thiên sai 萬別千差
vān bố 雲布
vân bon 雲奔
văn bút 文筆
Vān cái thủ trí 雲蓋守智
vạn cảnh 萬境
vạn cảnh tức không 萬境卽空
văn câu thích 文句釋
văn chỉ 文旨
văn chi 聞之
Văn chiểu 文沼
văn chính pháp 聞正法
vạn chõng 萬種
vãn chúc 晩粥
văn chứng 文證
vān chúng thuỷ chúng 雲衆水衆
văn chương 文章
vãn chuông 晩鐘
vận chuyển 運轉
vận chuyển đạo 運轉道
vạn cơ 萬機
vān cổ 雲鼓
vạn cơ hưu bãi 萬機休罷
vạn cơ tâm 萬機心
vạn cơ tẩm tước 萬機寢削
văn cú 文句
vân cư 雲居
VÂN cư sơn 雲居山
VÂN cư thiều 雲居韶
VÂN cương thạch quật 雲岡石窟
vạn cướp hệ lừa cột 萬劫繫驢橛
văn đa 文多
Văn đà kiệt 文陀竭
VĂN đà kiệt vương kinh 文陀竭王經
văn đà la 文陀羅
văn đà la ni 聞陀羅尼
VÂN đan gia thố 雲丹嘉措
văn danh 聞名
văn danh dục vãng sinh 聞名欲往生
văn danh kiến phật nguyện 聞名見佛願
vấn đáp 問答
VĂN đấy 文帝
văn dị 文異
văn dĩ 聞已
vạn đoan 萬端
vận động 運動
vạn đức 萬德
VẠN đức tự 萬德寺
vạn đức viên mãn 萬德圓滿
văn dùi kệ 聞槌偈
vận dụng 運用
vān đường 雲堂
vãn đường phúng tụng 晩堂諷誦
vãn đường tụng 晩堂誦
vạn duyên 萬緣
VĂN ễnh 文偃
vắn giả 問者
văn giả 聞者
VÂN giằng thạch quật 雲崗石窟
vān hà 云何
vān hà bái 云何唄
vân hà bất hứa 云何不許
vân hà đắc hữu 云何得有
vân hà đắc tri 云何得知
vān hà danh 云何名
vān hà hàng phục kỳ tām 云何降伏其心
vân hà hữu 云何有
vân hà nhi 云何而
vân hà tác 云何作
vân hà thông 云何通
vân hà tri 云何知
vân hà ứng tri 云何應知
vân hà vay tứ 云何爲四
Vạn hải 卍海
vān hải 雲海
vân hán 雲漢
văn hàng 聞行
Vạn hằng 萬恆
vạn hàng 萬行
vận hàng 運行
văn hàng chính pháp quang minh 聞行正法光明
vạn hàng nan tu khuất 萬行難修屈
vạn hoá 萬化
Vān hoa tôn giả 雲華尊者
VÂN hoành/hoạnh sơn 雲橫山
vãn học 晩學
vân hội 雲會
văn huân tập 聞薰習
văn huệ 聞惠
văn huệ 聞慧
văn hun tập 聞熏習
vân hưng bình tả 雲興瓶瀉
văn hương 聞香
vạn hữu 萬有
vān huynh thuỷ đệ 雲兄水弟
Văn ích 文益
vãn khóa 晩課
vãn khoá phúng kinh 晩課諷經
vạn khuynh 萬頃
văn kì danh hiệu 聞其名號
văn kiến đắc 聞見得
vạn kiếp 萬劫
VÂN kinh 雲經
văn lai 文來
vạn lịa 萬里
vạn lịa ba đào 萬里波濤
vạn lịa nhất điều thiết 萬里一條鐵
vạn lịa vô thốn thảo 萬里無寸草
vạn lịa vô vân 萬里無雲
văn lịch 文曆
vạn linh 萬靈
VĂN loại 文類
VÂN lôi âm túc vương hoa trí 雲雷音宿王華智
Vān lôi ām vương 雲雷音王
vắn luận 問論
vận lực 運力
vạn lưu 萬流
vạn luỵ 萬累
văn lý 文理
Vān mặc 雲默
văn manh 蚊虻
văn manh 蚊蝱
văn mạt 文末
vận mệnh 運命
ván môn 板門
Vān môn 雲門
VÂN môn hoà chuộng quảng lục 雲門和尙廣錄
Vān môn khuông chān thiền sư quảng lục 雲門匡眞禪師廣錄
VÂN môn lục 雲門錄
VÂN môn nhất tự quan 雲門一字關
Vān môn quảng lục 雲門廣錄
VÂN môn tông 雲門宗
VÂN môn tự 雲門寺
VÂN môn văn ễnh 雲門文偃
vẫn một 殞歿
vắn nan 問難
vān nạp 雲納
vān nạp 雲衲
vãn nên 晚年
vạn nên 萬年
vạn nên nhất niệm 萬年一念
vân nẹp nẹp tí 雲衲衲子
văn nghệ 文藝
văn nghĩa 文義
văn nghĩa xảo diệu 文義巧妙
vắn ngôn 問言
văn ngôn 文言
vān ngưng 雲凝
Vạn nguyên 卍元
Vạn nguyên sư mán 卍元師蠻
văn nhã 文雅
vân nhãi 云爾
VÂN nham 雲巖
Vân Nham biến thân thủ nhản 雲巖遍身手眼
Vân Nham đại bi 雲巖大悲
Vân Nham đại bi thủ nhản 雲巖大悲手眼
Vân Nham mò chẳm 雲巖摸枕
Vân Nham Sơn 雲巖山
Vân Nham vắn đạo ngo thủ nhản 雲巖問道吾手眼
văn như thị 聞如是
văn ni 文尼
vạn niệm 萬念
VÂN ốc 雲屋
vạn phân 萬分
văn pháp 聞法
vạn pháp 萬法
vấn pháp ấn 問法印
vạn pháp dõi tâm 萬法唯心
vạn pháp dõi thức 萬法唯識
văn pháp giả 聞法者
vạn pháp không lí 萬法空理
vạn pháp lưu chuyển 萬法流轉
vạn pháp nhất như 萬法一如
vạn pháp nhất tām 萬法一心
vạn pháp qui nhất 萬法歸一
vạn pháp qui nhất nhất qui hà xử 萬法歸一一歸何處
vạn pháp vô sinh 萬法無生
vạn pháp vương 萬法王
văn phật 聞佛
văn phục 聞服
vạn phúc 萬福
VẠN phúc tự 萬福寺
văn quang lực 聞光力
VĂN quẫy 文軌
Vạn quyển 萬卷
vạn sai 萬差
Văn siêu 文超
văn sỡ thành 聞所成
văn sở thành huệ 聞所成慧
văn sỡ thành trí 聞所成智
vạn sự 萬事
vân sử nguyệt vận 雲駛月運
văn sức 文飾
vận tải 運載
vận tām 運心
vān tām 雲心
VĂN tâm điêu long 文心雕龍
vận tâm quan tưởng 運心觀想
vấn tấn 問訊
vān tập 雲集
vãn tham 晩參
vãn tham bài 晩參牌
văn thān 文身
vạn thặng 萬乘
văn thanh 聞聲
VĂN thành công chúa 文成公主
văn thanh ngộ đạo 聞聲悟道
văn thanh tịnh 聞淸淨
VÂN thê 雲棲
VÂN thê chú hoành 雲棲祩宏
VÂN thê đại sư 雲棲大師
vạn thiện 萬善
Vạn thiện đồng quy tập 萬善同歸集
VẠN thiên ý 萬天懿
Văn thù 文殊
văn thụ 聞受
Văn thù bát đại đồng tử 文殊八大童子
Văn thù bồ tát 文殊菩薩
Văn thù chi lợi 文殊支利
Văn thù đại giáo vương kinh 文殊大教王經
Văn thù hối quá 文殊悔過
Văn thù pháp nhất phẩm 文殊法一品
Văn thù sư lợi 文殊師利
Văn thù sư lợi bồ tát căn bản đại giáo vương kinh kim sí điểu vương phẩm 文殊師利菩薩根本大教王經金翅鳥王品
Văn thù sư lợi nhất bách bát danh phạm tán 文殊師利一百八名梵讚
Văn thù sư lợi sở thuyết ma ha bát nhã ba la mật kinh 文殊師利所說摩訶般若波羅蜜經
Văn thù sư lợi vấn kinh 文殊師利問經
Văn thù tam muội 文殊三昧
Văn thù thất lợi bồ tát bí mật tām chān ngôn 文殊室利菩薩祕密心眞言
văn thụ trì 聞受持
Văn thù vấn kinh 文殊問經
Văn thù viện 文殊院
VĂN thùa bàn nhược 文殊般若
VĂN thùa hữu 文殊友
VĂN thùa ngũ sứ giả 文殊五使者
VĂN thùa sư lợi bồ tát 文殊師利菩薩
VĂN thùa sư lợi bồ tát cập chư tiên sỡ thuyết cát hung thì nhật thiện ác túc diệu kinh 文殊師利菩薩及諸仙所說吉凶時日善惡宿曜經
VĂN thùa sư lợi bồ tát thập sự hàng kinh 文殊師利菩薩十事行經
VĂN thùa sư lợi pháp vương tí 文殊師利法王子
VĂN thùa sư lợi sỡ thuyết bất tư nghị phật cảnh giới kinh 文殊師利所說不思議佛境界經
VĂN thùa sư lợi tuần hàng kinh 文殊師利巡行經
VĂN thùa thây lợi 文殊尸利
VĂN thùa thuyết bất tư nghị phật cảnh giới kinh 文殊說不思議佛境界經
VĂN thùa tuần hàng kinh 文殊巡行經
vận thuỷ 運水
vān thuỷ 雲水
vận thuỷ bưng sài 運水搬柴
vân thuỷ hàng cước 雲水行脚
vân thuỷ tăng 雲水僧
văn thuyết 聞說
văn tí 蚊子
văn tí rao thiết ngưu 蚊子咬鐵牛
văn tí thượng thiết ngưu 蚊子上鐵牛
vãn tiến 晩進
văn tín 聞信
văn tính 聞性
Vān tông 雲宗
Văn trì 文池
văn trì 聞持
văn tri 聞知
văn trì đà la ni 聞持陀羅尼
vân trình 雲程
vắn trứ 問著
Vạn Truân Tù Bạch 卍山道白
vạn tự 卍字
văn tự 文字
VĂN tú 文秀
văn tú 文繡
văn từ 文詞
văn từ 文辭
văn tư 聞思
vạn tự 萬字
văn tự âm thanh 文字音聲
văn tự bát nhã 文字般若
văn tự câu 文字句
văn tự nhān 文字人
văn tự pháp sư 文字法師
Vắn tứ sự kinh 問四事經
VÂN tự tại 雲自在
Vān tự tại đăng vương 雲自在燈王
Vān tự tại vương 雲自在王
văn tự thiền/thiện 文字禪
văn tư tu 聞思修
văn tư tu huệ 聞思修慧
văn tư tu sỡ sinh 聞思修所生
văn tư tu sở thành 聞思修所成
văn tư tu tam huệ 聞思修三慧
vạn tuế 萬歲
VÂN tuế 雲嵓
VẠN tùng hàng tú 萬松行秀
VẠN tùng lão nhân bình xướng thiên đồng giác hoà chuộng tụng cổ tòng dung am lục 萬松老人評唱天童覺和尙頌古從容庵錄
văn tượng 文像
vạn tượng 萬像
vạn tương 萬相
vạn tượng 萬象
vạn tượng chi trung độc lộ thân 萬象之中獨露身
vạn ức 萬億
vạn ức cướp 萬億劫
vạn ức na do tha 萬億那由他
vān vān 云云
vận vận 運運
vân ván 雲板
vận vận tăng trường 運運增長
vạn vật 萬物
vạn vật nhất thể 萬物一體
vân vũ 雲雨
vân vụ 雲霧
vân vụ la võng 雲霧羅網
văn xảo 文巧
vận xuất 運出
vãn xuất gia 晩出家
văn ý 文意
vấn 訉 問訉
vãng 往
vãng 徃
vãng ác thú 往惡趣
vắng an 永安
VẮNG ất tuệ thầm 永乙慧諶
vãng bạch 往白
vắng bạt 永拔
vắng bạt tập khí 永拔習氣
vắng bất thành phật 永不成佛
vắng bất thoái 永不退
vãng bỉ 往彼
vắng bình 永平
VẮNG bình đại thanh qui 永平大淸規
VẮNG bình đạo nguyên 永平道元
VẮNG bình khai sơn hàng trạng kiến tê kí 永平開山行狀建撕記
VẮNG bình linh mộc 永平靈木
VẮNG bình nguyên thiền/thiện sư thanh qui 永平元禪師淸規
VẮNG bình sơ tỏ học đạo dụng tâm tập 永平初祖學道用心集
VẮNG bình thanh qui 永平淸規
vắng bối 永背
VẮNG chác 永琢
vãng chí 往至
vãng cổ 往古
vãng cố 往故
vãng cổ quá 往古過
vãng đáo 往到
vắng diệt vô dư 永滅無餘
vắng đoán/đoạn diệt 永斷滅
vắng đoán/đoạn pháp chấp 永斷法執
vắng đoán/đoạn tập khí 永斷習氣
vãng dư phương 往餘方
vắng giác 永覺
vắng giới 永誡
vắng hại tuỳ miên 永害隨眠
vãng hậu thế 往後世
vãng hoàn 往還
vãng lai 往來
vãng lai 徃來
VẮNG minh 永明
VẮNG minh dang thọ 永明延壽
vãng nghệ 往詣
VÃNG ngũ Thiên trúc quốc truyện 往五天竺國傳
vãng nhập 往入
vãng phản 往返
vãng phản du hàng 往返遊行
vãng phản hoà hảo 往返和好
vãng phản sinh 往返生
vãng phục 往復
vắng phục 永伏
vắng siêu 永超
vãng sinh 往生
Vãng sinh luận 往生論
Vãng sinh luận chú 往生論註
vãng sinh nghiệp 往生業
vãng sinh tịnh độ 往生淨土
Vãng sinh tịnh độ luận 往生淨土論
Vãng sinh yếu tập 往生要集
vắng tận cứu cánh nết bàn 永盡究竟涅槃
vãng tạo 往造
vắng thất 永失
vãng thiện thú 往善趣
vãng thủ 往取
vãng thú 往趣
vãng thượng 往上
vãng thượng địa sinh 往上地生
vãng tích 往昔
vãng tích chư phật 往昔諸佛
vãng tích nhân 往昔因
vãng túc mệnh thì 往宿命時
vắng tuyệt 永絕
vãng vãng 往往
vắng vô dư 永無餘
vắng xuất li 永出離
vật 勿
vật 物
vạt 韈
vật bất thiên 物不遷
vật chất 物質
vật chúa 物主
vật cố 物故
vật cơ 物機
vật đẳng 物等
vật đương 勿當
vật đương xả ly 勿當捨離
vật già 勿伽
Vật già la 勿伽羅
Vật già la tử 勿伽羅子
vật hữu 勿有
vật lệnh 勿令
vật lệnh thụ dụng 勿令受用
vật loại 物類
vật loại thiện nam tí 物類善男子
Vật lực ca 勿力迦
Vật lực già nan đề 勿力伽難提
vật lý 物理
Vật lý ha bà bạt để 勿哩訶婆跋底
vật ngã 物我
vật ngã nhất như 物我一如
vật ngã nhất thể 物我一體
vật ngoại 物外
vật phóng dật 勿放逸
vật ré kha sa/ta bả để 勿哩訶娑跛底
vật sắc 物色
vật tạo 物造
vật thān cận 勿親近
vật thể 物體
vật thí 物施
vật vật 物物
vầu 苞
vày 撝
vay 爲
vay ác 爲惡
vay ác nhân thuyết bồ tát luật nghi giới 爲惡人說菩薩律儀戒
vay ẩm thực 爲飮食
vay ẩm thực cố 爲飮食故
vay bạn 爲伴
vay bản 爲本
vay bồ tát thì 爲菩薩時
vay cách 爲格
vay căn 爲根
vay căn bản 爲根本
vay cảnh 爲境
vay cảnh giới 爲境界
vay cao 爲高
vay cầu 爲求
vay cầu giải thoát 爲求解脫
vay chi sỡ 爲之所
vay chư chúng sinh 爲諸衆生
vay chư chúng sinh tác lợi ích 爲諸衆生作利益
vay chúa 爲主
vay chúa thất nghi giới 爲主失儀戒
vay chúng 爲衆
vay chứng 爲證
vay chúng sinh 爲衆生
vay chướng 爲障
vay chướng ngại 爲障礙
vay cung dưỡng 爲供養
vay cứu 爲救
vay cứu cánh 爲究竟
vay đắc 爲得
vay dẫn nhép 爲引攝
vay danh 爲名
vay đệ nhất 爲第一
vay dị 爲異
vay địa 爲地
vay diệu 爲妙
vay định lường 爲定量
vay độ 爲度
vay độ chúng sinh cố 爲度衆生故
vay độ hữu tình 爲度有情
vay đoán/đoạn 爲斷
vay đồng 爲同
vay dụ 爲喩
vay dư 爲餘
vay dục 爲欲
vay dục lệnh tha tri 爲欲令他知
vay đương 爲當
vay duyên 爲緣
vay duyên khởi 爲緣起
vay duyên sinh ý 爲緣生意
vay gia chúa 爲家主
vay giải thoát 爲解脫
vay giản 爲簡
vay giáo hoá 爲教化
vay giáo thụ 爲教授
vay hà 爲何
vay hại 爲害
vay hân dột 爲欣悅
vay hàng 爲行
vay hậu 爲後
vay hiện 爲現
vay hiển 爲顯
vay hộ 爲護
vay hoả 爲火
vay hoạch 爲獲
vay học 爲學
vay hơi hữu 爲希有
vay hữu 爲有
vay khai giải 爲開解
vay khai hiển 爲開顯
vay khiến 爲遣
vay khổ 爲苦
vay kỉ 爲己
vay kì bản 爲其本
vay kỉ hữu 爲己有
vay kì/kỳ đảo 爲祈禱
vay kiến lập 爲建立
vay lạc 爲樂
vay lệnh 爲令
vay liệu 爲療
vay liệu bệnh thì 爲療病時
vay lợi 爲利
vay lợi đảo thuyết giới 爲利倒說戒
vay lợi dưỡng 爲利養
vay lợi dưỡng cố 爲利養故
vay lợi ích 爲利益
VAY lợi ích nhất thiết chúng sinh 爲利益一切衆生
vay lợi lạc 爲利樂
vay lợi tác sư giới 爲利作師戒
vay lợi tha 爲利他
vay lưu 爲留
vay nan 爲難
vay ngã 爲我
vay ngại 爲礙
vay nghĩa 爲義
vay nghĩa lợi 爲義利
vay nghiệp 爲業
vay ngũ 爲五
vay nhân 爲人
vay nhân 爲因
vay nhân duyên 爲因緣
vay nhân duyên cố 爲因緣故
vay nhất 爲一
vay nhất sự 爲一事
vay nhất tụ 爲一聚
vay nhép 爲攝
vay nhớ 爲汝
vay phá 爲破
vay pháp 爲法
vay phi sắc 爲非色
vay phòng nhân thử phạm tính tội cố 爲防因此犯性罪故
vay phúc điền 爲福田
vay quả 爲果
vay quá 爲過
vay quả báo 爲果報
vay quang lệ 爲光麗
vay quốc vương 爲國王
vay quyến thuộc 爲眷屬
vay sinh 爲生
vay sơ 爲初
vay sỡ duyên 爲所緣
vay sỡ y 爲所依
vay sỡ y chỉ 爲所依止
vay sỡ y cố 爲所依故
vay sự 爲事
vay sư giản trạch giới 爲師簡擇戒
vay tà hàng 爲邪行
vay tác 爲作
vay tác nhiêu ích 爲作饒益
vay tác trợ bạn 爲作助伴
vay tâm 爲心
vay tăng thượng 爲增上
vay tăng thượng duyên 爲增上緣
vay tăng trường 爲增長
vay tạp 爲雜
vay tha 爲他
vay tha diễn thuyết 爲他演說
vay tha hiển liễu 爲他顯了
vay tha sỡ thắng 爲他所勝
vay tha thuyết 爲他說
vay tha thuyết pháp 爲他說法
vay tha tỉ lường 爲他比量
vay thân 爲身
vay thắng 爲勝
vay thành 爲成
vay thanh 爲聲
vay thành biện 爲成辦
vay thập ma 爲什麼
vay thể 爲體
vay thị 爲是
vay thị 爲示
vay thị nghĩa 爲是義
vay thiện 爲善
vay thiểu dụng công 爲少用功
vay thông 爲通
vay thử 爲此
vay thủ 爲首
vay thùa thắng 爲殊勝
vay thực 爲實
vay thực 爲食
vay thượng 爲上
vay thượng thủ 爲上首
vay thuyết 爲說
vay thuyết pháp 爲說法
vay tiên 爲先
vay tiền 爲前
vay tiền đạo 爲前導
vay tín 爲信
vay tính 爲性
vay tính tương 爲性相
vay tối đệ nhất 爲最第一
vay tối thắng 爲最勝
vay tôn 爲尊
vay tốn 爲損
vay tốn giảm 爲損減
vay tông 爲宗
vay tránh luận 爲諍論
vay trí 爲智
vay trợ bạn 爲助伴
vay trừ 爲除
vay trường 爲長
vay tự kỉ 爲自己
vay tự lợi 爲自利
vay tự lợi ích 爲自利益
vay tự thân 爲自身
vay tự tính 爲自性
vay túc 爲足
vay tướng hộ 爲將護
vay tuyên thuyết 爲宣說
vay ư 爲於
vay vật 爲物
vay vật thân 爲物身
vay vô vay 爲無爲
vay vương 爲王
vay xử 爲處
vay y 爲依
vay y chỉ 爲依止
vay y xử 爲依處
vay yếu 爲要
vệ 衛
vệ 衞
vè đà luận sư 圍陀論師
vệ hộ 衞護
VẾ lộ ba a hất 髀路波阿迄
vè nháo thiên biên 圍遶天邊
vè sơn 圍山
Vệ thế sư 衞世師
vếch chi phật đạo 辟支佛道
vếch chi phật địa 辟支佛地
vếch chi phật nhân 辟支佛人
VẾCH lợi tư 辟利斯
vếch phương 辟方
vỉ 亹
vị 位
vị 味
ví 啻
vi 圍
vĩ 尾
vi 微
vị 未
vị 猬
vị 胃
vi 葦
vị 蝟
vị 謂
vi 違
vi 韋
vi ám 微闇
vĩ ba 尾巴
vĩ ba tí 尾巴子
vi bạc 微薄
vị bài 位牌
vị bài đường 位牌堂
vi bản tông 違本宗
Vi bát thi 微鉢尸
vị bất thoái 位不退
vi bội 違背
vi bội trung 違背中
vi cấm hàng phi giới 違禁行非戒
Vĩ cận na đắc ca 尾覲那得迦
vị cảnh 味境
vi cảnh 違境
vị câu 味句
vị chí 未至
vị chí định 未至定
vi chính lí 違正理
vị chứng 未證
vị cư 位居
vi cự 違拒
vị cụ túc 味具足
vị cực 未極
vi cung 微供
vị cứu cánh trí 未究竟智
Vi đà 圍陀
vị đà 未陀
Vi đà 違陀
Vi đà 韋陀
Vi đà 韋馱
Vi đà du 韋陀輸
Vi đà du 韋馱輸
vi đà la 韋陀羅
vi đà luận 韋陀論
vi đà luận sư 韋陀論師
Vi đà thiên 韋馱天
vị đắc 未得
vị đắc cứu cánh 未得究竟
vị đắc pháp 未得法
vị đắc thoái 未得退
vị đẳng hiển hiện 未等顯現
vị đạo 味道
VI đề 韋提
Vi đê hy 韋堤希
Vi đề hy 韋提希
vĩ để nha 尾底牙
vị dĩ 謂以
vị địa 位地
Vi dịch thiên thần 韋驛天神
vĩ diệp 煒曄
vĩ diệp hoán lạn 煒燁煥爛
vị diệt 未滅
vị diệt một 未滅沒
vị diệu 位妙
vi diệu 微妙
vi diệu ām 微妙音
vi diệu âm thanh 微妙音聲
vi diệu chính pháp 微妙正法
vi diệu hảo 微妙好
vi diệu kinh điển 微妙經典
vi diệu ngôn thuyết 微妙言說
vi diệu pháp 微妙法
vi diệu pháp môn 微妙法門
vi diệu pháp vũ 微妙法雨
vi diệu thần lực 微妙神力
VI diệu thanh 微妙聲
vi diệu trí 微妙智
vi diệu tự 微妙字
vị độ nhān 未度人
vị đoạn 未斷
vị dõi 味唯
vi động 微動
vi dụ 微喩
vị dục 味欲
vi duyên 違緣
vị giải liễu 未解了
vi giáo 違教
vi giáo lí 違教理
vị giới 味界
vi hại 違害
vi hàng 微行
vị hiển chān thật 未顯眞實
vị hiển nghĩa 未顯義
vị hoạn li 味患離
vị hữu 未有
vị hữu nan ngôn 謂有難言
vi huỷ 違毀
vị khai hiển 未開顯
vi khổ 微苦
vị khởi 未起
vị khởi chủng tử 未起種子
vị kiến đế giả 未見諦者
vị kiến lập 未建立
vị kiến lập a lại da thức 未建立阿賴耶識
vi kinh 違經
vị lai 未來
vị lai pháp 未來法
vị lai sinh 未來生
vị lai thế 未來世
vi làn 微瀾
vi lí 違理
vi liệt 微劣
vị liễu nghĩa 未了義
vị liễu nhān 未了因
Vĩ lỗ bác khất xoa 尾嚕愽乞叉
Vĩ lỗ trà ca 尾嚕茶迦
vĩ lời dã 尾唎也
vị lược 謂略
vị ly dục 未離欲
vị ly dục thánh giả 未離欲聖者
vi mật 微密
vi mệnh 微命
vị năng 未能
vĩ nễ dã 尾儞也
VI néo 韋紐
vi nghĩa 微義
vi nghĩa 違義
vi nghịch 違逆
vi ngôn 微言
vị ngôn 謂言
vi nguyệt 微月
vi nhã bố lôi ca 微若布雷迦
Vi nhạ da 微惹耶
vị nhiên 喟然
vị nhiên 未然
vi nhiễu 圍繞
vi nhiễu 圍遶
vị như 謂如
Vi nhữu 韋糅
Vi nữu 違紐
Vi nữu thiên 韋紐天
vi phạm 違犯
vi phản 違反
vi phản 違返
vị phát tām 未發心
vị phát thú 未發趣
vĩ phệ điềm dà 尾吠憺迦
vi phiền não 微煩惱
vi phong 微風
vĩ phù 尾扶
vị phu liên hoa 未敷蓮華
vị quan 謂觀
vi quyết 違決
Vi sa lạc khởi đa 微沙落起多
vị sai biết 位差別
Vi sắt nữu 微瑟紐
vị sinh 未生
Vị sinh oán 未生怨
vị sinh thiện 未生善
vị tác 未作
vị tằng hữu 未曾有
Vị tằng hữu chính pháp kinh 未曾有正法經
Vị tằng hữu kinh 未曾有經
vị tằng hữu pháp 未曾有法
Vị tằng kinh 未曾經
vị tằng thuyết nhất tự 未曾說一字
vi tế 微細
vi tế chướng 微細障
vi tế niệm 微細念
vi tế thān 微細身
vi tế tưởng 微細想
vi téo 微笑
vi tha thuận tự 違他順自
vị thành 未成
vị thành thục 未成熟
vi thất 違失
Vi thệ da 微誓耶
vi thi 微施
vi thiểu 微少
vị thứ 位次
vị thụ cụ nhān 未受具人
vi thú đà 微戍陀
VĨ thú đà ma đấy 尾戍馱摩帝
vi thuận 違順
vị thường 未嘗
vi tiểu 微小
vi tiểu tội 微小罪
vị tịnh 未淨
vị tinh 未精
vi tình 違情
vị toại tội 未遂罪
vi tới hiện hàng 微細現行
vi tới huỷ phạm 微細毀犯
vi tới ngộ phạm hiện hàng 微細誤犯現行
vi tới ngộ phạm ngu si 微細誤犯愚癡
vi tới phạm giới 微細犯戒
vi tới pháp 微細法
vi tới phiền não 微細煩惱
vi tới thức 微細識
vi tới tương 微細相
vi tới tương dung an lập môn 微細相容安立門
vi tới tương hiện hàng ngu si 微細相現行愚癡
vi tới tuỳ miên 微細隨眠
vi tông quá 違宗過
vị trần 味塵
vi trần 微塵
vi trần chúng 微塵衆
vi trần đẳng 微塵等
vi trần hàm thiên 微塵含千
vi trần số 微塵數
vi tránh 違諍
vi tránh sự 違諍事
vị tri 未知
vị tri đương tri căn 未知當知根
vị trung 位中
vĩ trùng 尾蟲
vị trước 味著
vi tụ 微聚
vi tự 違自
vi tự thuận tha 違自順他
vi tự tông 違自宗
vị tương 味相
Vi tướng quān 韋將軍
vị văn 未聞
vi văn 違文
vị vay 謂爲
vỉ vỉ 亹亹
vị vị 位位
vị vị 味味
vị viên mãn 未圓滿
vi việt 違越
vị vĩnh đoạn 未永斷
vị vĩnh hại 未永害
vị vô 謂無
vị xà 謂蛇
vị xả sinh thời 未捨生時
vi ý 微意
vi ý 違意
viêm 炎
viêm chiếu 炎照
viêm điểm 炎點
Viêm kinh 炎經
Viêm ma 炎摩
viêm minh 炎明
viêm nhiệt địa ngục 炎熱地獄
viêm phù đàn kim 炎浮檀金
viêm quang 炎光
VIÊM thiên 炎天
viên 園
viên 圓
viên 猿
viên 薗
viên 轅
viễn 遠
viện 院
viên ām 圓音
viên bị 圓備
viên bình 垣屛
viên bố 圓布
viễn cận 遠近
Viên chān quốc sư 圓眞國師
viên chiếu 圓照
VIỄN chiếu 遠照
Viên chiếu lục 圓照錄
viện chủ 院主
viên chứng 圓證
viễn chứng nhập 遠證入
viên cơ 圓機
viên cụ 圓具
viên cực 圓極
viễn cướp 遠劫
viên đà đà 圓陀陀
viên đàn 圓壇
viên đạo 圓道
viễn đạt 遠達
viên đầu 園頭
viên địa 園地
viên diệu 圓妙
Viên diệu liễu thế 圓妙了世
viễn đổ 遠睹
viên đoạn 圓斷
viên đốn 圓頓
viên đốn chỉ quan 圓頓止觀
viên đốn giáo 圓頓教
viên đốn giới 圓頓戒
viên đốn nhất thừa 圓頓一乘
viên đốn quan 圓頓觀
Viên đốn thành phật luận 圓頓成佛論
Viên đốn tông 圓頓宗
viên đốn vô tác đại giới 圓頓無作大戒
viên dung 圓融
viên dung môn 圓融門
VIÊN dung phủ 圓融府
viên dung tam đế 圓融三諦
viên dung tam học 圓融三學
Viên dung tông 圓融宗
viên dung tự tại 圓融自在
viên dung tương nhép môn 圓融相攝門
viên dung vô ngại 圓融無礙
viễn duyên 遠緣
viên giác 圓覺
VIÊN giác bồ tát 圓覺菩薩
VIÊN giác đại sao/sáo 圓覺大鈔
Viên giác đại sư 圓覺大師
Viên giác kinh 圓覺經
VIÊN giác kinh cận thích 圓覺經近釋
VIÊN giác kinh câu thích chính bạch 圓覺經句釋正白
VIÊN giác kinh đại sớ 圓覺經大疏
VIÊN giác kinh đại sớ sao/sáo 圓覺經大疏鈔
VIÊN giác kinh đại sớ thích nghĩa sao/sáo 圓覺經大疏釋義鈔
VIÊN giác kinh đạo trường lược bản tu chứng nghi 圓覺經道場略本修證儀
VIÊN giác kinh đạo trường tu chứng nghi 圓覺經道場修證儀
Viên giác kinh khánh tán sớ 圓覺經慶讚疏
VIÊN giác kinh liên châu 圓覺經連珠
VIÊN giác kinh loại giải 圓覺經類解
VIÊN giác kinh lược sớ chú 圓覺經略疏註
VIÊN giác kinh lược sớ khoa 圓覺經略疏科
VIÊN giác kinh lược sớ sao/sáo 圓覺經略疏鈔
VIÊN giác kinh lược sớ tựa chú 圓覺經略疏序註
VIÊN giác kinh sao/sáo biện nghi ngộ 圓覺經鈔辯疑誤
VIÊN giác kinh tập chú 圓覺經集註
Viên giác kinh thuyết nghị 圓覺經說誼
VIÊN giác kinh tinh giải bình lâm 圓覺經精解評林
VIÊN giác kinh trực giải 圓覺經直解
VIÊN giác kinh yếu giải 圓覺經要解
viên giác tam đế 圓覺三諦
Viên giác tự 圓覺寺
VIÊN giác tu đa la liễu nghĩa kinh 圓覺修多羅了義經
VIÊN giác tự tăng chính 圓覺寺僧正
viên giám 圓鑑
viễn giám 遠鑑
viên giáo 圓教
Viên giáo sư 員教師
viên giới 圓戒
viên hải 圓海
viên hàng 圓行
viễn hàng 遠行
viễn hàng địa 遠行地
viên hợp 圓合
viên hữu/hựu 園囿
VIÊN huy 圓暉
viên kẻng 圓鏡
viên không 圓空
viễn khứ 遠去
viên kiêm nhất biết 圓兼一別
viên kiến lập chúng sinh 圓建立衆生
viễn lai 遠來
viên lâm 園林
viên lâm chúa 園林主
viên lâm du hí địa môn 園林遊戲地門
viên lí 圓理
viễn li ác 遠離惡
viễn li bỉ nhì chấp 遠離彼二執
viễn li cầu hữu 遠離求有
viễn li chư biên 遠離諸邊
viễn li chúng tương 遠離衆相
viễn li chướng 遠離障
viễn li giác 遠離覺
viễn li hàng 遠離行
viễn li hôi náo 遠離憒鬧
viễn li lạc 遠離樂
viễn li ngôn 遠離言
viễn li nhất thiết 遠離一切
viễn li nhất thiết tăng thượng mạn 遠離一切增上慢
viễn li nhì biên 遠離二邊
viễn li nhi trú 遠離而住
viễn li phiền não 遠離煩惱
viễn li sinh 遠離生
viễn li tần túc/xúc 遠離嚬蹙
viễn li tần túc/xúc 遠離顰蹙
viễn li thập tương 遠離十相
viễn li thiện tri thức 遠離善知識
viễn lự 遠慮
viễn ly 遠離
viễn ly ngoạ cụ 遠離臥具
viễn ly nhất thiết tăng thượng mạn trí 遠離一切增上慢智
viễn ly nhất thiết thủ xả tạo tác bình đẳng tính 遠離一切取捨造作平等性
viễn ly tổn phục 遠離損伏
viên mãn 圓滿
viên mãn báo thân lư già na phật 圓滿報身盧遮那佛
viên mãn chứng 圓滿證
viên mãn công đức 圓滿功德
viên mãn gia hàng 圓滿加行
viên mãn giải thoát 圓滿解脫
Viên mãn kinh 圓滿經
viên mãn môn 圓滿門
viên mãn nghiệp 圓滿業
viên mãn nghiệp đạo 圓滿業道
viên mãn như nặc cò đà 圓滿如諾瞿陀
viên mãn pháp thân chứng đắc 圓滿法身證得
viên mãn sự 圓滿事
viên mãn thành tựu 圓滿成就
viên mãn thì 圓滿時
viên mãn thứ đệ 圓滿次第
viên mãn thù thắng 圓滿殊勝
viên mãn tịnh tín 圓滿淨信
VIÊN mãn tu đa la 圓滿修多羅
viên mãn tương 圓滿相
viên mãn văn trì đà la ni ngu si 圓滿聞持陀羅尼愚癡
viên mãn xử 圓滿處
viên mật 圓密
viên minh 圓明
viên minh cụ đức tông 圓明具德宗
Viên minh luận 圓明論
viện môn 院門
Viên ngộ 圓悟
Viên ngộ khắc cần 圓悟克勤
VIÊN ngộ khắc cần 圜悟克勤
viên ngưng 圓凝
VIÊN nhãi biện viên 圓爾辯圓
viên nhân 圓人
VIÊN nhân 圓仁
viễn nhân 遠人
viễn nhān 遠因
viên nhập biết 圓入別
viên nhập thông 圓入通
Viên nhĩ 圓爾
viên như 圓如
viện nội đạo hàng tạp tác y 院內道行雜作衣
viễn phân 遠分
viễn phân đỗi trị 遠分對治
viên phật 圓佛
VIÊN phật giáo 圓佛教
viên phục 圓伏
viên quả 圓果
viễn quả 遠果
viên quan 園觀
viên quan 圓觀
Viên quang 圓光
VIÊN quang đại sư 圓光大師
VIÊN rạch 圓澤
viên sinh 園生
viên sinh 圓生
VIÊN sinh thụ kinh 園生樹經
Viên sư 員師
Viễn sư 遠師
VIÊN tải 圓載
viên tām 圓心
viên thân tương 圓身相
Viên thắng tự 圓勝寺
viên thành 圓成
viên thành thật 圓成實
viên thành thật tính 圓成實性
viên thành thật tự tính 圓成實自性
viên thành thực tương 圓成實相
viễn thanh tịnh ý lạc 遠淸淨意樂
Viên thành tự 圓成寺
viên thật 圓實
viên thể 圓體
viên thoại 圓話
viên thông 圓通
VIÊN thông đại sĩ 圓通大士
VIÊN thông đại ứng quốc sư 圓通大應國師
VIÊN thông đại ứng quốc sư ngữ lục 圓通大應國師語錄
viên thông điện 圓通殿
viên thông giáo chúa 圓通教主
viên thông tam muội 圓通三昧
VIÊN thông tôn 圓通尊
VIÊN thông tôn giả 圓通尊者
viễn thú 遠趣
viên thừa 圓乘
viên thượng 圓上
viên thuyên 圓詮
viễn tị 遠避
viên tịch 圓寂
viên tiếp biết 圓接別
viên tiếp thông 圓接通
viên tín 圓信
viên tịnh 圓淨
viễn tính 遠性
viên tông 圓宗
viễn tống 遠送
Viên trắc 圓測
Viên trān 圓珍
viễn trần 遠塵
viễn trần ly cấu 遠塵離垢
viên trí 圓智
viễn trú 遠住
viên tu 圓修
VIÊN từ 圓慈
viên tự tại trang nghiêm 圓自在莊嚴
viên túc 圓足
viên tương 圓相
viên tường 垣牆
viên tuy 園荽
viên ứng 圓應
Viên vị 圓位
viễn xử 遠處
viên y tam điểm 圓伊三點
viết 曰
việt 越
việt bối 越背
việt cách 越格
việt cách sinh rượi 越格生涯
VIỆT chi/kì/kỳ 越祇
VIỆT chi/kì/kỳ quốc 越祇國
việt dật 越逸
việt độ 越度
việt độ hoặc 越渡惑
việt hỷ tam muội 越喜三昧
việt khe 越溪
VIỆT nam 越南
việt pháp tội 越法罪
việt tác dụng 越作用
việt tam giới 越三界
việt tam muội da 越三昧耶
việt tam muội da tội 越三昧耶罪
việt tế/tể nhân 越濟人
VIỆT thế 越世
việt thứ 越次
việt tỉ ni tội 越比尼罪
việt tội 越罪
việt tỳ ni 越毘尼
việt tỳ ni tội 越毘尼罪
việt xà 越闍
vinh 榮
vĩnh 永
vịnh 詠
Vĩnh ất 永乙
vĩnh biến thổ 永變吐
Vĩnh bình tự 永平寺
vĩnh diệt 永滅
vĩnh diệt ly 永滅離
vĩnh diệt một 永滅沒
vĩnh đoạn 永斷
vĩnh đoạn nhất thiết phiền não 永斷一切煩惱
vĩnh đối trị 永對治
Vĩnh gia 永嘉
Vĩnh gia chứng đạo ca 永嘉證道歌
Vĩnh gia huyền giác 永嘉玄覺
Vĩnh gia tập 永嘉集
vĩnh giải thoát 永解脫
vĩnh hại 永害
vĩnh hại tập khí 永害習氣
vĩnh hại trợ bạn tổn phục 永害助伴損伏
vĩnh hằng 永恆
vinh hoa 榮華
Vĩnh hồi 永廻
vĩnh khí xả 永棄捨
vĩnh kiếp 永劫
vĩnh ly 永離
vĩnh minh trí giác thiền sư duy tām quyết 永明智覺禪師唯心訣
vinh sắc 榮色
vĩnh sinh 永生
VINH sơn tự 榮山寺
vinh suy 榮衰
vĩnh tận 永盡
Vinh tāy 榮西
vĩnh tịch 永寂
vĩnh tịch diệt 永寂滅
vĩnh tịch tĩnh 永寂靜
VINH triều 榮朝
vĩnh viễn 永遠
vĩnh vô 永無
vĩnh xuất 永出
vỗ 撫
vô 无
vô 無
võ 羽
vô ác 無惡
vô ai 無哀
vô ái 無愛
vô ai mẫn 無哀愍
vô ái nhiễm 無愛染
vô ái nhiễm tām 無愛染心
vô ám 無闇
vô âm hàng thiên 無陰行天
vô ān 無恩
Vô ẩn tù huống 無隱道費
vô ảnh 無影
vô ảnh tượng 無影像
vô ảo 無幻
vô ba tị/tỵ 無巴鼻
vô bản 無本
vô bần 無貧
VÔ bản giác tâm 無本覺心
vô bàn nết bàn pháp 無般涅槃法
vô bán tiền phân 無半錢分
vô báo 無報
vô bão 無飽
vô bất 無不
vô bất bị cụ 無不備具
vô bất biến 無不遍
vô bất định 無不定
vô bất định tâm 無不定心
vô bất hoạt uý 無不活畏
vô bất nhiên 無不然
vô bất thiện 無不善
vô bất trạch xả 無不擇捨
vô bất tri dĩ xả 無不知已捨
vô bất tri kỉ xả tâm 無不知己捨心
vô bệnh 無病
vô bi 無悲
vô biến 無變
vô biện 無辯
vô biên 無邊
vô biên cố 無邊故
vô biến dị 無變異
vô biến dị không 無變異空
vô biến dịch 無變易
vô biên hàng 無邊行
vô biên không xứ thiên 無邊空處天
vô biên nhân quả 無邊因果
vô biên pháp giới 無邊法界
VÔ biên quang phật 無邊光佛
vô biên sai biết 無邊差別
vô biên sát/xát cảnh 無邊刹境
vô biên tam thế 無邊三世
vô biên tận 無邊盡
vô biên tế 無邊際
vô biên thān 無邊身
vô biên thế giới 無邊世界
vô biên thức xứ thiên 無邊識處天
vô biên trí 無邊智
vô biến vô tận 無變無盡
vô biên vô tận 無邊無盡
vô biên vô tế 無邊無際
vô biệt 無別
vô biệt chān như 無別眞如
vô biết dị 無別異
vô biết dụng 無別用
vô biệt khả đắc 無別可得
vô biết li 無別離
vô biết tương 無別相
vô biểu 無表
vô biểu giới 無表戒
vô biểu nghiệp 無表業
vô biểu sắc 無表色
vô bố 無怖
vô bổ đặc già la 無補特伽羅
vô bố uý 無怖畏
vô cách 無隔
võ cách 羽翮
võ cách tồi tàn 羽翮摧殘
vô cái 無蓋
vô cái ai 無蓋哀
vô cái đại hội 無蓋大會
vô cái thiện sư 無蓋善師
vô căn 無根
vô căn bản 無根本
vô căn báng 無根謗
vô căn báng huỷ giới 無根謗毀戒
vô căn báng nhân giới 無根謗人戒
vô căn hữu tình 無根有情
vô căn tín 無根信
vô căn trọng tội báng tha 無根重罪謗他
vô căn trọng tội báng tha giới 無根重罪謗他戒
vô cảnh 無境
vô cao/cữu 無咎
vô cấu 無垢
vô cầu 無求
vô câu bất thành 無倶不成
vô cấu chān như 無垢眞如
vô cầu đạo phương tiện 無求道方便
vô cấu địa 無垢地
VÔ cáu hữu 無垢友
vô cầu lān mẫn 無求憐愍
vô cấu nhẫn 無垢忍
vô cáu nhuộm 無垢染
vô cấu quang 無垢光
vô cáu quang minh 無垢光明
vô cấu thức 無垢識
vô cáu tính 無垢性
Vô cấu tịnh quang đại đà la ni kinh 無垢淨光大陀羅尼經
Vô cấu tịnh quang kinh 無垢淨光經
vô cấu trí 無垢智
VÔ cáu xưng 無垢稱
VÔ cáu xưng kinh 無垢稱經
vô cấu y 無垢衣
vô chấp 無執
vô chấp thụ 無執受
vô chấp trứ 無執著
vô chất 無質
vô chất bất thành 無質不成
vô chất ngại 無質礙
VỖ châu 撫州
Vỗ Châu tào sơn nguyên chứng thiền sư ngữ lục 撫州曹山元證禪師語錄
vô chỉ tức 無止息
vô chỉ tức tính 無止息性
vô chõng 無種
vô chõng chõng 無種種
vô chõng chõng tưởng 無種種想
vô chư bố uý 無諸怖畏
vô chư quánh lệ 無諸獷悷
vô chư tanh tao 無諸腥臊
vô chúa 無主
vô chúa tể 無主宰
vô chúa vật 無主物
Vô Chuẩn Sư Phạm 無準師範
vô chung 無終
vô chứng 無證
vô chúng sinh 無衆生
vô chủng tính 無種姓
vô chủng tính 無種性
vô chủng tử 無種子
vô chủng xiển đề 無種闡提
vô chướng 無障
vô chướng ngại 無障礙
vô chướng ngại 無障閡
vô chướng ngại nghĩa 無障礙義
vô chướng ngại trí 無障礙智
vô chướng tâm 無障心
vô chướng tịnh trí 無障淨智
vô chướng trí 無障智
vô chướng trí tịnh căn bản 無障智淨根本
vô chướng vô ngại 無障無礙
vô chuyển 無轉
vô cố 無顧
vô cố luyến 無顧戀
vô cố luyến trú 無顧戀住
vô cộng 無共
vô công 無功
vô công đức 無功德
vô công dụng 無功用
vô công dụng địa 無功用地
vô công dụng vị 無功用位
vô công dụng vô tương trú 無功用無相住
vô cụ 無懼
vô cứ ngạo 無倨傲
vô cực 無極
vô cực chi thể 無極之體
vô cực đại thánh 無極大聖
vô cực đại tiên 無極大仙
vô cực đạo đấy 無極道帝
vô cực điển 無極典
vô cực minh mục 無極明目
vô cực nhân 無極仁
vô cực thánh tuệ 無極聖慧
vô cực tiên 無極仙
vô cực tri 無極知
vô cực tuệ 無極慧
vô cùng 無窮
vô cùng tận 無窮盡
vô cuống 無誑
vô cứu 無救
vô cứu hộ 無救護
vô đa 無多
vô đả 無打
vô đắc 無得
vô đại chõng 無大種
vô dải/giải thoái 無懈退
vô đẳng 無等
vô đẳng đẳng 無等等
vô đẳng đẳng thừa 無等等乘
vô đẳng giác 無等覺
vô đẳng học 無等學
vô đẳng luân 無等倫
vô đẳng sinh khởi 無等生起
vô đẳng song 無等雙
vô đẳng thừa 無等乘
vô đẳng tôn 無等尊
vô đẳng tuệ 無等慧
vô đẳng vô luân tối thượng thắng trí 無等無倫最上勝智
vô danh 無名
vô danh chỉ 無名指
vô danh tự 無名字
vô đảo 無倒
vô đao 無刀
vô đáo 無到
vô đạo 無道
vô đao đại tặc 無刀大賊
vô đảo giáo thụ 無倒教授
vô đảo hồi hướng 無倒迴向
vô đảo nhép thụ 無倒攝受
vô đảo tác ý 無倒作意
vô đạo tâm 無道心
vô đảo thắng sinh đạo 無倒勝生道
vô đảo thắng tam ma địa 無倒勝三摩地
vô đảo thuyết pháp 無倒說法
vô đảo thuyết pháp giới 無倒說法戒
vô đảo tính 無倒性
vô đảo tốc tật 無倒速疾
vô đảo trí 無倒智
vô đảo tu 無倒修
vô đảo tư duy 無倒思惟
vô đảo ý lạc 無倒意樂
vô đầu 無頭
vô day 無崖
vô để 無底
vô đế 無諦
vô để ba la mật 無底波羅蜜
vô để bát 無底鉢
vô để bát chi chay cung 無底鉢之齋供
vô đệ nhì 無第二
vô dĩ 無以
vô dị 無異
vô di 無遺
vô di dư 無遺餘
vô dị phân biết 無異分別
vô dị thử 無異此
vô dị thú 無異趣
vô dị tưởng 無異想
vô điên đảo 無顚倒
vô điên đảo tính 無顚倒性
vô điên đảo trí 無顚倒智
vô điên đảo trí phát khởi 無顚倒智發起
vô diệt 無滅
vô điều kiện 無條件
vô định 無定
vô định pháp 無定法
vô định thực 無定實
vô định tính 無定性
vô đoạ 無墮
vô đoạ lạc 無墮落
vô đoạn 無斷
vô đoan 無端
vô đoan chính 無端正
vô đoạn tận 無斷盡
vô đoán/đoạn gia hàng 無斷加行
vô đoán/đoạn tuyệt 無斷絕
vô đối 無對
VÔ đỗi quang phật 無對光佛
vô động 無動
vô động chuyển 無動轉
vô động gieo 無動搖
vô đồng loại 無同類
vô đồng loại nhân 無同類因
vô động loạn 無動亂
Vô động phật 無動佛
vô động sứ giả 無動使者
vô động tinh tiến 無動精進
Vô động tôn 無動尊
vô động xử 無動處
vô dụ 無喩
vô dụ 無誘
vô dư 無餘
vô dư cứu cánh nết bàn 無餘究竟涅槃
vô dữ đẳng 無與等
vô dữ đẳng giả 無與等者
vô dư diệt 無餘滅
vô dư đoạn 無餘斷
vô dư giới 無餘界
vô dư ký 無餘記
vô dư nát bàn 無餘湼槃
vô dư nề hoạt 無餘泥洹
vô dư nề hoạt giới 無餘泥洹界
vô dư niết bàn 無餘涅槃
vô dư niết bàn giới 無餘涅槃界
vô dư niết bàn giới vị 無餘涅槃界位
vô dư phạm 無餘犯
vô dư pháp 無餘法
vô dư tàn 無餘殘
vô dư thụ ký 無餘授記
vô dư vĩnh diệt 無餘永滅
vô dư vĩnh đoạn 無餘永斷
vô dư y 無餘依
vô dư y bàn nết bàn 無餘依般涅槃
vô dư y bàn nết bàn giới 無餘依般涅槃界
vô dư y địa 無餘依地
vô dư y nết bàn giới 無餘依涅槃界
vô dư y niết bàn 無餘依涅槃
vô đức 無德
vô dục 無欲
vô đức trá sư giới 無德詐師戒
vô dung 無容
vô dụng 無用
vô đương 無當
vô duyên 無緣
vô duyên chúng sinh 無緣衆生
vô duyên đại bi 無緣大悲
vô duyên giả 無緣者
vô duyên lān mẫn 無緣憐愍
vô duyên tam muội 無緣三昧
vô duyên tháp 無緣塔
vô duyên thừa 無緣乘
vô duyên thừa tām 無緣乘心
vô duyên toạ cụ tịnh 無緣坐具淨
vô duyên trủng 無緣塚
vô duyên từ 無緣慈
vô duyên từ bi 無緣慈悲
vô duyên vô đãi 無緣無待
vô giá 無價
vô giả 無者
vô già 無遮
vô giá bảo 無價寶
vô giá bảo châu 無價寶珠
vô già bình đẳng 無遮平等
vô giá chi bảo 無價之寶
vô già đại hội 無遮大會
vô già đại từ 無遮大慈
vô gia hàng 無加行
vô gia hàng vô công dụng vô tương trú 無加行無功用無相住
vô già hội 無遮會
vô giá trân bảo 無價珍寶
vô giác 無覺
vô giác phân biết tương 無覺分別相
vô giác thụ 無覺受
vô giải 無懈
vô giải 無解
vô giải tác sư giới 無解作師戒
vô giải thoát 無解脫
vô giải thoát phân thiện căn 無解脫分善根
vô giảm 無減
vô giảm thiểu 無減少
vô gián 無間
vô gian ân trọng gia hàng 無間殷重加行
vô giản biết 無簡別
vô gian đẳng 無間等
vô gian đạo 無間道
vô gian địa ngục 無間地獄
vô gian định 無間定
vô gian đoán/đoạn 無間斷
vô gian giải thoát 無間解脫
vô gian giải thoát đạo 無間解脫道
vô gian hàng 無間行
vô gian khích 無間隙
vô gian khuyết 無間缺
vô gian nan 無艱難
vô gian nghiệp 無間業
vô gian sinh 無間生
vô gian sinh tập khí 無間生習氣
vô gian tam ma đề 無間三摩提
vô gian tam muội 無間三昧
vô gian thiền/thiện định 無間禪定
vô gian tu 無間修
vô gian tu tập 無間修習
vô gian tức ư nhãi thì 無間卽於爾時
vô gian vô đoán/đoạn 無間無斷
vô gian vô khuyết 無間無缺
vô gian ý 無間意
vô giáo 無教
vô giao thiệp 無交涉
vô giới 無戒
vô hạ 無下
vô hạ 無暇
vô hà 無瑕
vô hạ liệt 無下劣
vô hạ tinh tiến 無下精進
vô hại 無害
vô hận 無恨
vô hạn 無限
vô hạn lường 無限量
vô hằng 無恆
vô hàng 無行
vô hàng bàn 無行般
vô hàng bàn nết bàn 無行般涅槃
vô hàng động 無行動
vô hàng không 無行空
vô hàng xử 無行處
vô hậu 無厚
vô hậu 無後
vô hậu sinh tử 無後生死
vô hệ 無繋
vô hệ 無繫
vô hệ trước 無繫著
vô hí luận 無戲論
vô hí luận bình đẳng tính 無戲論平等性
vô hỉ túc tinh tiến 無喜足精進
vô hiện 無現
vô hiệt 無黠
vô hình 無形
vô hình giả 無形者
vô hình ngại 無形礙
vô hình sắc 無形色
vô hình tương 無形相
vô hoà hợp 無和合
vô hoặc 無惑
vô hoặc vô nghi 無惑無疑
vô hoại 無壞
vô hoạn 無患
vô hoãn 無緩
vô hoạn tử 無患子
vô học 無學
vô học chính cần 無學正勤
vô học chính định 無學正定
vô học chính giải thoát 無學正解脫
vô học chính kiến 無學正見
vô học chính mệnh 無學正命
vô học chính nghiệp 無學正業
vô học chính ngữ 無學正語
vô học chính niệm 無學正念
vô học chính trí 無學正智
vô học chính tư duy 無學正思惟
vô học đạo 無學道
vô học giải thoát 無學解脫
vô học nhân 無學人
vô học nhān điền 無學人田
vô học pháp 無學法
vô học quả 無學果
vô học tâm 無學心
vô học thān 無學身
vô học thắng giải 無學勝解
vô học thánh nhān 無學聖人
vô học thực tuệ 無學實慧
VÔ học tỏ nguyên 無學祖元
Vô học tự siêu 無學自超
vô học vị 無學位
vỗ hội 撫會
vô hối 無悔
vô hôi náo 無憒鬧
vô hơi vọng 無希望
vô hơi vọng trú 無希望住
vô hợp 無合
vô hợp hội 無合會
vô hủ 無朽
vô hư 無虛
vô hư độ 無虛度
vô hư vọng 無虛妄
vô hư vòng ý lạc 無虛妄意樂
vô huệ 無惠
vô huệ 無慧
vô hữu 無有
vô hữu ái 無有愛
vô hữu biến dị 無有變異
vô hữu biến dịch 無有變易
vô hữu biên tế 無有邊際
vô hữu biết 無有別
vô hữu biết pháp 無有別法
vô hữu bố uý 無有怖畏
vô hữu bối 無有輩
vô hữu cao hạ 無有高下
vô hữu chân thực 無有眞實
vô hữu chúa 無有主
vô hữu chúng sinh 無有衆生
vô hữu chướng ngại 無有障礙
vô hữu cố luyến hơi vọng nhuộm trứ 無有顧戀希望染著
vô hữu cực trí 無有極智
vô hữu cùng tận 無有窮盡
vô hữu cứu hộ 無有救護
vô hữu dị 無有異
vô hữu di dư 無有遺餘
vô hữu điên đảo 無有顚倒
vô hữu diệt 無有滅
vô hữu đoán/đoạn tuyệt 無有斷絕
vô hữu dư 無有餘
vô hữu dư nhân 無有餘人
vô hữu gian đoán/đoạn 無有間斷
vô hữu gian khổ 無有艱苦
vô hữu hối 無有悔
vô hữu hưu tức 無有休息
vô hữu khiếp liệt 無有怯劣
vô hữu khiếp nhược 無有怯弱
vô hữu kiến 無有見
vô hữu kiều mạn 無有憍慢
vô hữu lường 無有量
vô hữu năng 無有能
vô hữu ngã 無有我
vô hữu ngại 無有礙
vô hữu nghi 無有疑
vô hữu nghi hoặc 無有疑惑
vô hữu nghĩa 無有義
vô hữu nhã quá nhã tăng 無有若過若增
vô hữu nhân 無有因
vô hữu nhân duyên 無有因緣
vô hữu nhì 無有二
vô hữu nhì thặng 無有二乘
vô hữu phân biết 無有分別
vô hữu phóng dật 無有放逸
vô hữu quá 無有過
vô hữu quá thất 無有過失
vô hữu sai biệt 無有差別
vô hữu siểm khúc 無有諂曲
vô hữu sinh 無有生
vô hữu sinh tử 無有生死
vô hữu sự 無有事
vô hữu tâm 無有心
vô hữu tận 無有盡
vô hữu thất 無有失
vô hữu thất hoại 無有失壞
vô hữu thế lực 無有勢力
vô hữu thị xử 無有是處
vô hữu thoái 無有退
vô hữu thoái chuyển 無有退轉
vô hữu thoái thất 無有退失
vô hữu thực 無有實
vô hữu thượng 無有上
vô hữu tiền hậu 無有前後
vô hữu tính 無有性
vô hữu tội 無有罪
vô hữu tội ích 無有罪益
vô hữu tội quá 無有罪過
vô hữu tránh 無有諍
vô hữu trú xử 無有住處
vô hữu từ mẫn 無有慈愍
vô hữu tu quý 無有羞愧
vô hữu tu sỉ 無有羞恥
vô hữu tự tại 無有自在
vô hưu tức 無休息
vô hữu tương 無有相
vô hữu ướm túc 無有厭足
vô hữu vật 無有物
vô hữu xuất thế công đức chõng tính 無有出世功德種性
vô hữu yếm quyện 無有厭倦
vô huỷ 無毀
vô huỷ phạm 無毀犯
vô huỷ phạm thoái khuất 無毀犯退屈
vô hỷ túc 無喜足
vô ích 無益
vô ích giả 無益者
vô kết 無結
vô khả 無可
vô khả đại địa ngục 無可大地獄
vô khả lạc 無可樂
vô khả ngục 無可獄
vô khả thủ 無可取
vô khai phát 無開發
vô kham năng 無堪能
vô kham năng tính 無堪能性
vô kham nhậm tính 無堪任性
vô khí lực 無氣力
vô khích 無隙
vô khiền 無愆
vô khiếp 無怯
vô khiếp cụ 無怯懼
vô khiếp liệt 無怯劣
vô khiếp nhược 無怯弱
vô khổ 無苦
vô khổ lạc 無苦樂
vô khởi 無起
vô khởi pháp nhẫn 無起法忍
vô khổng thiết chuỳ 無孔鐵鎚
vô khứ 無去
vô khứ lai 無去來
vô khứ vô lai 無去無來
vô khuất nạo 無屈撓
vô khuất nhéo hàng 無屈撓行
vô khuể/nhuế 無恚
vô khuyết 無缺
vô khuyết đại địa ngục 無缺大地獄
vô khuyết vô dư 無缺無餘
vô khuyết vô gian 無缺無間
vô kí 无記
vô kí chi tâm 無記之心
vô kí hoá hoá 無記化化
vô kí nhép 無記攝
vô kiến 無見
vô kiến đính 無見頂
vô kiến đính tương 無見頂相
vô kiến hữu đối sắc 無見有對色
vô kiên thực 無堅實
vô kiến vô đỗi 無見無對
vô kiến vô đối sắc 無見無對色
vô kiệt 無竭
vô kiều mạn 無憍慢
vô kinh cụ 無驚懼
vô kinh dinh 無經營
Vô ký 無寄
vô ký 無記
vô ký chủng tử 無記種子
vô ký nghiệp 無記業
vô ký pháp 無記法
vô ký sai biệt 無記差別
vô ký tām 無記心
vô ký tính 無記性
VÔ la chú 無羅咒
VÔ la xoa 無羅叉
vô lai 無來
vô lai khứ 無來去
vô lẫn 無悋
vô lẫn tiếc 無悋惜
vô lao 無勞
vô lão 無老
vô lậu 無漏
vô lậu căn 無漏根
vô lậu chõng 無漏種
vô lậu chủng tử 無漏種子
vô lậu đạo 無漏道
vô lậu định 無漏定
vô lậu duyên 無漏緣
vô lậu giới 無漏戒
vô lậu giới 無漏界
vô lậu hàng 無漏行
vô lậu hậu đắc thế gian trí 無漏後得世間智
vô lậu hậu thān 無漏後身
vô lậu huệ 無漏慧
vô lậu hữu học 無漏有學
vô lậu hữu vay 無漏有爲
vô lậu môn 無漏門
vô lậu nghiệp 無漏業
vô lậu nghiệp nhân 無漏業因
vô lậu nhān 無漏因
vô lậu pháp 無漏法
vô lậu pháp tính 無漏法性
vô lậu quả 無漏果
vô lậu quan 無漏觀
vô lậu sắc 無漏色
vô lậu tām 無漏心
vô lậu tâm tuệ giải thoát 無漏心慧解脫
vô lậu tập đế 無漏集諦
vô lậu thân 無漏身
vô lậu thánh đạo 無漏聖道
vô lậu thanh tịnh 無漏淸淨
vô lậu thanh tịnh pháp 無漏淸淨法
vô lậu thiện 無漏善
vô lậu thiện căn 無漏善根
vô lậu thức 無漏識
vô lậu thực tương 無漏實相
vô lậu tĩnh lự 無漏靜慮
vô lậu tối hậu thân 無漏最後身
vô lậu trí 無漏智
vô lậu trí tuệ 無漏智慧
vô lậu ý thức 無漏意識
vô lễ sinh 無禮生
vô lí 無理
vô li 無離
vô liệt 無劣
vô loại 無類
vô loạn 無亂
vô loạn đảo 無亂倒
vô lợi 無利
vô lợi ích 無利益
vô lợi ích sự 無利益事
vô lự 無慮
vô lứa 無侶
vô luân 無倫
vô luân thất 無倫匹
vô lực 無力
vô lực năng 無力能
vô lực vô năng 無力無能
vô lượng 無量
vô lường a tăng chi/kì/kỳ 無量阿僧祇
vô lường a tăng chi/kì/kỳ cướp 無量阿僧祇劫
VÔ lường âm 無量音
vô lường bách thiên vạn ức 無量百千萬億
vô lường bảo 無量寶
vô lường cảnh giới 無量境界
vô lượng chủng 無量種
vô lường chúng 無量衆
vô lường chúng sinh 無量衆生
vô lượng công đức 無量功德
Vô lượng công đức đà la ni kinh 無量功德陀羅尼經
vô lượng công đức tạng 無量功德藏
vô lường đại bi 無量大悲
vô lường đại công đức tàng 無量大功德藏
vô lượng giác 無量覺
vô lường hàng 無量行
vô lượng hảo 無量好
vô lượng huệ 無量慧
vô lường khổ 無量苦
vô lường khổ não 無量苦惱
vô lượng không xứ 無量空處
vô lượng kiếp 無量劫
vô lượng lực 無量力
Vô lượng lực thần thông vô động giả 無量力神通無動者
vô lường môn 無量門
Vô lượng môn phá ma đà la ni kinh 無量門破魔陀羅尼經
Vô lượng môn vi mật trì kinh 無量門微密持經
vô lượng nghĩa 無量義
Vô lượng nghĩa kinh 無量義經
vô lượng nghĩa xứ tam muội 無量義處三昧
vô lượng phẩm loại 無量品類
vô lường pháp 無量法
vô lường pháp câu văn tự 無量法句文字
vô lường pháp vũ 無量法雨
vô lường phật 無量佛
vô lường phiền não tàng 無量煩惱藏
vô lường phúc 無量福
vô lường phúc đức 無量福德
vô lường phương tiện 無量方便
vô lường quả 無量果
vô lượng quang 無量光
vô lượng quang minh 無量光明
vô lượng quang minh độ 無量光明土
VÔ lường quang như lai 無量光如來
Vô lượng quang phật 無量光佛
vô lượng quang thiên 無量光天
vô lường sai biết 無量差別
vô lường sinh tử 無量生死
vô lượng sở duyên tam ma địa vương 無量所緣三摩地王
vô lường tâm 無量心
vô lường tam ma địa 無量三摩地
vô lượng tam muội 無量三昧
vô lường thân 無量身
vô lường thặng 無量乘
Vô lượng thanh tịnh bình đẳng giác kinh 無量淸浄平等覺經
Vô lượng thanh tịnh kinh 無量淸浄經
VÔ lượng thanh tịnh phật 無量淸淨佛
vô lượng thế 無量世
vô lường thế giới 無量世界
vô lường thế lai 無量世來
vô lường thổ 無量土
vô lượng thọ 無量壽
vô lường thọ điện 無量壽殿
Vô lượng thọ kinh 無量壽經
VÔ lường thọ kinh liên nghĩa thuật văn tán 無量壽經連義述文贊
Vô lượng thọ kinh luận 無量壽經論
Vô lượng thọ kinh luận chú 無量壽經論注
VÔ lường thọ kinh nghĩa sớ 無量壽經義疏
VÔ lường thọ kinh sớ 無量壽經疏
VÔ lường thọ kinh thuật tán 無量壽經述贊
VÔ lường thọ kinh tông yếu 無量壽經宗要
Vô lượng thọ kinh ưu ba đề xá 無量壽經優波提舍
Vô lượng thọ kinh ưu ba đề xá kinh luận 無量壽經優波提舍經論
Vô lượng thọ kinh ưu bà đề xá nguyện sinh kệ 無量壽經優婆提舍願生偈
Vô lượng thọ kinh ưu ba đề xá nguyện sinh kệ 無量壽經優波提舍願生偈
Vô lượng thọ kinh ưu bà đề xá nguyện sinh kệ bà tẩu bàn đầu bồ tát tạo tinh chú 無量壽經優婆提舍願生偈婆藪槃頭菩薩造并註
Vô lượng thọ kinh ưu bà đề xá nguyện sinh kệ chú 無量壽經優婆提舍願生偈註
VÔ lường thọ như lai 無量壽如來
Vô lượng thọ như lai hội 無量壽如來會
Vô lượng thọ phật 無量壽佛
VÔ lường thọ quan kinh 無量壽觀經
vô lường thọ quốc 無量壽國
VÔ lường thọ trang nghiêm 無量壽莊嚴
Vô lượng thọ viện 無量壽院
vô lường thuyết pháp 無量說法
vô lượng tịnh 無量淨
vô lượng tịnh thiên 無量淨天
VÔ lượng tôn 無量尊
vô lượng trí 無量智
vô lường trí quang 無量智光
vô lường trí quang y chỉ 無量智光依止
vô lường tứ đế 無量四諦
vô lường tụng 無量頌
vô lường tương 無量相
vô lường ức cướp 無量億劫
vô lượng vô biên 無量無邊
vô lượng vô biên a tăng kỳ kiếp 無量無邊阿僧祇劫
vô lường vô số 無量無數
vô lường vô số cướp 無量無數劫
vô lượng ý 無量意
vô lưu 無流
vô lưu chuyển tính 無流轉性
vô lưu pháp 無流法
vô lưu tām 無流心
vô luyến 無戀
vô mạn 無慢
vô mạn tâm 無慢心
võ mao 羽毛
vô mậu 無謬
vô mê 無迷
vô mệnh 無命
vô minh 無明
vô minh ái thủ 無明愛取
vô minh ám 無明闇
vô minh ám hoặc 無明闇惑
vô minh bạo lưu 無明暴流
vô minh cái 無明蓋
vô minh chi 無明支
vô minh chõng 無明種
vô minh cố 無明故
vô minh đẳng 無明等
vô minh địa 無明地
vô minh diệt 無明滅
vô minh duyên 無明緣
vô minh duyên hàng 無明緣行
vô minh giả 無明者
vô minh giới 無明界
vô minh hàng 無明行
vô minh hoặc 無明惑
vô minh huān tập 無明熏習
vô minh kết 無明結
vô minh khí 無明氣
vô minh kiến 無明見
vô minh lậu 無明漏
vô minh liễu tính 無明了性
vô minh lực 無明力
vô minh lưu 無明流
vô minh nghĩa 無明義
vô minh nghiệp ái 無明業愛
vô minh nghiệp tương 無明業相
vô minh nhuộm 無明染
vô minh pháp tính nhất thể 無明法性一體
vô minh phiền não 無明煩惱
vô minh phong 無明風
vô minh phụ 無明父
vô minh phụ mẫu 無明父母
vô minh phú/phúc 無明覆
vô minh sứ 無明使
vô minh tạng 無明藏
vô minh tập khí 無明習氣
vô minh thâm dạ 無明深夜
vô minh tham dục phụ mẫu 無明貪欲父母
vô minh thụ 無明樹
vô minh thức 無明識
vô minh thực tính tức phật tính 無明實性卽佛性
vô minh trụ địa 無明住地
vô minh trú địa hoặc 無明住地惑
vô minh trú địa phiền não 無明住地煩惱
vô minh trường dạ 無明長夜
vô minh tụ 無明聚
vô minh tửu 無明酒
vô minh tuỳ miên 無明隨眠
vô minh vay duyên 無明爲緣
vô minh vay nhân 無明爲因
vô minh võng 無明網
vô môn 無門
Vô môn quan 無門關
vô môn tông 無門宗
vô một 無沒
vô một 無没
vô một thức 無沒識
vô một thức 無没識
vô một tưởng 無沒想
vô nại 無奈
VÔ nan 無難
vô năng 無能
vô năng át tuyệt 無能遏絕
vô năng cập giả 無能及者
Vô năng kiến 無能見
vô năng kiến đính 無能見頂
Vô năng thắng 無能勝
Vô năng thắng phan vương như lai trang nghiêm đà la ni kinh 無能勝幡王如來莊嚴陀羅尼經
vô não 無惱
vô não hại 無惱害
vô nết bàn 無涅槃
vô nết bàn pháp 無涅槃法
vô nết bàn tính 無涅槃性
vô ngã 無我
vô ngã diệu trí 無我妙智
vô ngã không 無我空
vô ngã kiến 無我見
vô ngã lập ngã 無我立我
vô ngã lí 無我理
vô ngã ngã sỡ 無我我所
vô ngã nghĩa 無我義
vô ngã pháp 無我法
vô ngã quan 無我觀
vô ngã sỡ 無我所
vô ngã tính 無我性
vô ngã trí 無我智
vô ngã tu 無我修
vô ngã tưởng 無我想
vô ngã tương 無我相
vô ngã vô nhân 無我無人
vô ngại 無碍
vô ngại 無礙
vô ngại 無閡
vô ngại biện 無礙辯
vô ngại biện tài 無礙辯才
vô ngại đại hội 無礙大會
vô ngại đạo 無礙道
vô ngại giải 無礙解
vô ngại giải huệ 無礙解慧
vô ngại giải thoát 無礙解脫
vô ngại giải trụ 無礙解住
vô ngại hàng 無礙行
vô ngại môn 無礙門
vô ngại nhān 無礙人
vô ngại quang 無礙光
vô ngại quang như lai 無礙光如來
VÔ ngại quang phật 無礙光佛
vô ngại tâm 無礙心
vô ngại thanh tịnh tuệ 無礙淸淨慧
vô ngại trí 無礙智
vô ngại tự tại 無礙自在
vô ngại tuệ 無礙慧
vô ngại tương 無礙相
vô ngại vô chướng 無閡無障
vô ngại ý 無礙意
vô ngàn 無岸
vô ngạnh sáp 無梗澀
vô nghi 無疑
vô nghi hoặc 無疑惑
vô nghi sệ 無疑滯
vô nghĩa 無義
vô nghĩa lợi 無義利
vô nghĩa ngữ 無義語
vô nghĩa vô lợi 無義無利
vô nghiệp 無業
vô nghiệp dụng 無業用
vô nghiệp vô báo 無業無報
vô ngộ 無誤
vô ngộ thất 無誤失
vô ngoại 無外
vô ngoại cảnh 無外境
vô ngôn 無言
vô ngôn giới 無言戒
vô ngôn ngôn 無言言
vô ngôn ngữ 無言語
vô ngôn thuyết 無言說
vô ngôn thuyết đạo 無言說道
vô ngôn vô thuyết 無言無說
vô ngữ 無語
vô nguyện 無願
vô nguyện giải thoát môn 無願解脫門
vô nguyện tam muội 無願三昧
vô nguyện trí 無願智
vô nhai 無涯
vô nhân 無人
vô nhān 無因
vô nhẫn 無忍
vô nhân ác nhân 無因惡因
vô nhân ác nhân chõng chõng tránh luận 無因惡因種種諍論
vô nhân duyên 無因緣
vô nhân hữu quả 無因有果
vô nhãn kiến giả 無眼見者
vô nhân luận 無因論
vô nhân ngã 無人我
vô nhân quả 無因果
vô nhân sinh 無因生
Vô Nhân Tông Nhân 無因宗因
vô nhất 無一
vô nhất nhân 無一人
vô nhất vật 無一物
vô nhất vật vô tận tàng 無一物無盡藏
vô nhị 無二
vô nhị bình đẳng tối thượng du già đại giáo vương kinh 無二平等最上瑜伽大教王經
vô nhì diệc vô tam 無二亦無三
vô nhì pháp 無二法
vô nhì tế 無二際
vô nhì thuyết 無二說
vô nhì tương 無二相
vô nhì vô biết 無二無別
vô nhị vô tam 無二無三
vô nhiễm 無染
vô nhiễm huệ thí 無染惠施
vô nhiễm lān mẫn 無染憐愍
vô nhiễm ô tām 無染汚心
vô nhiễm tām 無染心
vô nhiễm tịnh chān như 無染淨眞如
vô nhiên 無然
vô nhiếp 無攝
vô nhiếp thụ chān như 無攝受眞如
vô nhiệt 無熱
vô nhiệt não 無熱惱
vô nhiệt não trì 無熱惱池
vô nhiệt thiên 無熱天
vô nhiệt trì 無熱池
vô như thực tri 無如實知
vô nhuộm ô 無染汚
vô nhuộm trứ 無染著
vô niệm 無念
vô niệm thiền/thiện định 無念禪定
vô niệm trí 無念智
vô niệm vô tâm 無念無心
vô niệm vô tưởng 無念無想
VÔ nộ 無怒
vô oán 無怨
vô oán địch 無怨敵
vô phá 無破
vô phạm 無犯
vô phân 無分
vô phẫn 無忿
vô phân biết 無分別
vô phân biết ảnh tượng 無分別影像
vô phân biết khí 無分別器
vô phân biết khí tương 無分別器相
vô phân biết pháp 無分別法
vô phân biết tâm 無分別心
vô phân biết trí 無分別智
vô phân biết trí lực 無分別智力
vô phân biết trí sỡ hàng tự tính 無分別智所行自性
vô phân biết tự tại 無分別自在
vô phân biết tuệ 無分別慧
vô phân biết vô tương chi tâm 無分別無相之心
vô phân vị 無分位
vô phan/phàn duyên 無攀緣
vô pháp 無法
vô pháp ái 無法愛
vô pháp chấp 無法執
vô pháp hữu pháp không 無法有法空
vô pháp khả thuyết 無法可說
vô pháp không 無法空
vô phật 無佛
vô phát 無髮
vô phật tính 無佛性
vô phế 無廢
vô phế thời 無廢時
vô phi 無非
vô phiền 無煩
vô phiên 無翻
võ phiến 羽扇
vô phiền não 無煩惱
vô phiền thiên 無煩天
vô phọc giải thoát 無縛解脫
vô phòng 無防
vô phong 無風
vô phóng dật 無放逸
vô phóng dật trụ 無放逸住
vô phong khởi lảng 無風起浪
vô phú 無覆
vô phú vô ký 無覆無記
vô phú/phúc tính 無覆性
vô phú/phúc vô kí tâm 無覆無記心
vô phú/phúc vô kí tính 無覆無記性
vô phục 無復
vô phúc 無福
vô phúc đức 無福德
vô phục phiền não 無復煩惱
vô phục thoái chuyển 無復退轉
vô phục vô ký 無覆無記
vô phược/phọc 無縛
vô phược/phọc vô trứ giải thoát 無縛無著解脫
vô phương 無方
vô phương thích 無方釋
vô phương tiện 無方便
vô phương tiện cầu đạo 無方便求道
vô phương vô xử 無方無處
vô quả 無果
vô quá 無過
vô quả báo 無果報
vô quá thất 無過失
vô quá thử nan 無過此難
vô quái 無怪
vô quái ngại 無罣礙
vô quan 無關
vô quang phật 無光佛
VÔ quảng thiên 無廣天
vô qui 無歸
vô qui y 無歸依
vô quý 無愧
vô quyện 無倦
vô quyền 無惓
vô quyện lān mẫn 無倦憐愍
vô quyết định 無決定
vô sắc 無色
vô sắc ái 無色愛
vô sắc ái trú địa 無色愛住地
vô sắc chi thiên 無色之天
vô sắc định 無色定
vô sắc giải thoát 無色解脫
vô sắc giải thoát định 無色解脫定
vô sắc giới 無色界
vô sắc giới định 無色界定
vô sắc giới sinh hàng 無色界生行
vô sắc giới trụ địa 無色界住地
vô sắc giới tứ thiên 無色界四天
vô sắc hàng 無色行
vô sắc hữu 無色有
vô sắc hữu tình 無色有情
vô sắc nhuộm 無色染
vô sắc pháp 無色法
vô sắc pháp chõng tí 無色法種子
vô sắc tham 無色貪
vô sắc tương 無色相
vô sắc uẩn 無色蘊
vô sai 無差
vô sai biệt 無差別
vô sai biết tương 無差別相
vô sān 無瞋
Vô sān khuể 無瞋恚
vô sanh 無生
vô sanh nhẫn 無生忍
vô sanh pháp nhẫn 無生法忍
vô sanh trí 無生智
vô sầu ưu 無愁憂
vô sí 無熾
vô si 無癡
vô si loạn 無癡亂
vô si loạn hàng 無癡亂行
vô sí nhiên 無熾然
vô si thiện căn 無癡善根
vô siểm 無諂
vô siểm khúc 無諂曲
vô sinh bảo quốc 無生寶國
vô sinh chi sinh 無生之生
vô sinh diệt 無生滅
vô sinh diệt tuệ 無生滅慧
vô sinh diệt tương 無生滅相
vô sinh hối 無生悔
vô sinh lí 無生理
vô sinh lục độ 無生六度
vô sinh môn 無生門
vô sinh nhān 無生因
vô sinh pháp 無生法
vô sinh pháp giới 無生法界
vô sinh pháp tính 無生法性
vô sinh quan 無生觀
vô sinh tām 無生心
vô sinh tạng 無生藏
vô sinh tế 無生際
vô sinh thān 無生身
vô sinh tính 無生性
vô sinh trường 無生長
vô sinh tứ chān đế 無生四眞諦
vô sinh tứ đế 無生四諦
vô sinh vô diệt 無生無滅
vô sinh vô diệt quan 無生無滅觀
vô sinh vô diệt tứ đế 無生無滅四諦
vô sinh vô tác 無生無作
vô sinh xử 無生處
vô sở 無所
vô số 無數
vô sỡ an trú 無所安住
vô sỡ bất biến 無所不遍
vô sở bất chí 無所不至
vô sỡ bất đắc 無所不得
vô sở bất năng 無所不能
vô sỡ cầu 無所求
vô sỡ cầu hàng 無所求行
vô sỡ chấp 無所執
vô sỡ chí 無所至
vô sỡ chướng 無所障
vô sỡ chướng ngại 無所障礙
vô sỡ cố 無所顧
vô sở cố luyến 無所顧戀
vô số cướp 無數劫
vô sở đắc 無所得
vô sỡ đắc giới 無所得戒
vô sỡ đắc pháp 無所得法
vô sỡ đắc tính 無所得性
vô số đại kiếp 無數大劫
vô sỡ diệt 無所滅
vô sỡ dụng 無所用
vô sỡ duyên 無所緣
vô sỡ duyên thức trí 無所緣識智
vô sỡ hàng 無所行
vô sỡ hi 無所悕
vô sỡ hi cầu 無所悕求
vô sỡ hi vọng 無所悕望
vô sỡ hoá 無所化
vô sỡ học pháp 無所學法
vô sỡ hơi cầu 無所希求
vô sỡ hơi vọng 無所希望
vô sở hữu 無所有
vô sỡ hữu địa 無所有地
vô sở hữu không 無所有空
vô sỡ hữu tương 無所有相
vô sở hữu xứ 無所有處
vô sở hữu xứ địa 無所有處地
vô sở hữu xứ định 無所有處定
vô sỡ hữu xử dục 無所有處欲
vô sở kham năng 無所堪能
vô sở khiếp cụ 無所怯懼
vô sỡ khởi 無所起
vô sỡ khứ 無所去
vô sỡ khuyết 無所闕
vô sỡ kiến 無所見
vô số lường 無數量
vô sỡ năng vay 無所能爲
vô sỡ ngại 無所礙
vô sỡ nghi 無所疑
vô sở nghi lự 無所疑慮
vô sỡ nhuộm 無所染
vô sỡ nhuộm trứ 無所染著
vô sỡ phạm 無所犯
vô sỡ phân biết 無所分別
VÔ sỡ phát 無所發
vô số phương tiện 無數方便
vô sỡ quái 無所罣
vô sỡ quái ngại 無所罣礙
vô sỡ quan 無所觀
vô sở quy y 無所歸依
vô sỡ sinh 無所生
vô sỡ sinh pháp 無所生法
vô sỡ tác 無所作
vô sỡ tác thanh 無所作聲
vô sỡ tàng tích 無所藏積
vô sỡ thủ 無所取
vô sỡ thụ 無所受
vô sỡ thuộc 無所屬
vô sỡ thuyết 無所說
vô sỡ thuyết pháp 無所說法
vô sỡ tòng diệt 無所從滅
vô sỡ tòng lai 無所從來
vô sỡ tòng sinh 無所從生
vô sỡ tòng sinh bất khởi pháp nhẫn 無所從生不起法忍
vô sỡ tòng sinh diệt 無所從生滅
vô sỡ tòng sinh pháp lạc 無所從生法樂
vô sỡ tòng sinh pháp nhẫn 無所從生法忍
vô sỡ tri hẻo 無所知曉
vô sở trụ 無所住
vô sở trụ thức 無所住識
vô sơ trung hậu 無初中後
vô sở trước 無所著
vô sỡ tư duy 無所思惟
vô sỡ ưu 無所憂
vô sở uý 無所畏
vô sỡ vay 無所爲
vô sỡ vi phạm 無所違犯
vô số vô lường 無數無量
vô sỡ xả 無所捨
vô sỡ y 無所依
vô sở y chỉ 無所依止
vô sự 無事
vô sư 無師
vô sư độc ngộ 無師獨悟
vô sự tỉ khâu 無事比丘
vô sư trí 無師智
vô sư tự nhiên 無師自然
vô sư tự nhiên diệu trí 無師自然妙智
vô suy não 無衰惱
vô tà 無邪
vô tà khúc 無邪曲
vô tác 無作
vô tác dụng 無作用
vô tác giả 無作者
vô tác giới 無作戒
vô tác môn 無作門
vô tác nghiệp 無作業
vô tác sắc 無作色
vô tác tam muội 無作三昧
vô tác thánh đế 無作聖諦
vô tác tứ đế 無作四諦
vô tác vô duyên 無作無緣
vô tài 無財
vô tầm 無尋
vô tām 無心
vô tàm 無慙
vô tàm 無慚
vô tām đạo nhān 無心道人
vô tām địa 無心地
vô tām định 無心定
Vô tam độc 無三毒
vô tâm muốn tuyệt 無心悶絕
vô tâm muốn tuyệt vị 無心悶絕位
vô tàm ngoại đạo 無慚外道
vô tâm tâm 無心心
vô tām tam muội 無心三昧
vô tâm thuỵ miên 無心睡眠
vô tâm thuỵ miên vị 無心睡眠位
vô tām vị 無心位
vô tàn 無殘
vô tận 無盡
vô tận công đức tạng 無盡功德藏
VÔ tận cư sĩ 無盡居士
vô tận đăng 無盡燈
vô tản động 無散動
vô tận duyên khởi 無盡緣起
vô tận hải 無盡海
vô tán loạn 無散亂
vô tận pháp 無盡法
vô tận pháp giới 無盡法界
vô tận pháp tính 無盡法性
vô tận tài 無盡財
vô tận tam muội 無盡三昧
vô tận tạng 無盡藏
vô tận truyền đăng 無盡傳燈
vô tận tuệ 無盡慧
Vô tận ý 無盡意
VÔ tận ý bồ tát 無盡意菩薩
vô tăng 無增
vô tăng giảm 無增減
vô tăng thượng mạn 無增上慢
vô tăng thượng mạn hàng 無增上慢行
vô tăng trường 無增長
vô tăng vô giảm 無增無減
vô tạp 無雜
vô tạp loạn 無雜亂
vô tạp nhiễm 無雜染
vô tạp nhiễm thí 無雜染施
vô tạp uế 無雜穢
vô tật 無疾
vô tật bệnh 無疾病
vô tế 無際
vô tế không 無際空
vô tế thổ 無際土
vô tha tām trí giả 無他心智者
vô tham 無貪
vô tham đẳng 無貪等
vô tham thiện căn 無貪善根
vô tham vô trân 無貪無瞋
vô thân 無親
vô thân 無身
vô thần ngã 無神我
vô thần thông 無神通
vô thắng 無勝
vô thắng ấn 無勝印
vô thắng giải 無勝解
VÔ thắng quân trường giả 無勝軍長者
vô thắng quốc 無勝國
vô thành 無成
vô thánh 無聖
vô thanh 無聲
vô thanh lậu 無聲漏
vô thành vô hoại 無成無壞
vô thất 無失
vô thật 無實
vô thất giới 無失戒
vô thất hoại 無失壞
vô thật hữu ngã 無實有我
vô thất niệm 無失念
vô thể 無體
vô thế lực 無勢力
vô thể tính 無體性
vô thể tương 無體相
vô thể tuỳ tình giả 無體隨情假
vô thỉ 無始
vô thi 無施
vô thị 無是
vô thí 無譬
vô thí dụ 無譬喩
vô thị phi 無是非
vô thì tiết 無時節
vô thị vô thức 無示無識
vô thị xử 無是處
vô thiện 無善
vô thiên 無天
vô thiên đảng 無偏黨
vô thiểu 無少
vô thọ 無壽
vô thọ mệnh 無壽命
vô thọ vô mệnh 無壽無命
vô thoái 無退
vô thoái chuyển 無退轉
vô thoái hoàn 無退還
vô thoái khuất 無退屈
vô thoái thất 無退失
vô thoái xả 無退捨
vô thoát 無脫
vô thời 無時
vô thủ 無取
vô thụ 無受
vô thủ 無手
vô thứ đệ 無次第
vô thụ giả 無受者
vô thử quá 無此過
vô thụ sinh 無受生
vô thủ thụ tính 無取受性
vô thủ trứ 無取著
vô thức 無識
vô thực ngã 無實我
vô thực sự 無實事
vô thực tác dụng 無實作用
vô thực tâm 無實心
vô thức thān 無識身
vô thực thể 無實體
vô thượng 無上
vô thương 無傷
vô thường 無常
vô thượng an ẩn 無上安隱
vô thượng an ẩn nết bàn 無上安隱涅槃
vô thượng bồ đề 無上菩提
vô thượng bồ đề 無上菩提
vô thượng bồ đề nguyện 無上菩提願
vô thượng bồ đề tâm 無上菩提心
vô thượng chân 無上眞
vô thượng chánh biến trí 無上正遍智
vô thượng chánh chơn đạo 無上正眞道
vô thượng chánh đẳng bồ đề 無上正等菩提
vô thượng chánh đẳng giác 無上正等覺
vô thượng chánh giác 無上正覺
vô thượng chí chân chính giác 無上至眞正覺
vô thượng chính biến đạo 無上正遍道
vô thượng chính biến trí 無上正徧智
vô thượng chính chân 無上正眞
vô thượng chính chân chi đạo 無上正眞之道
vô thượng chính chân đạo giáo 無上正眞道教
vô thượng chính chân đạo ý 無上正眞道意
vô thượng chính đẳng bồ đề 無上正等菩提
vô thượng chính đẳng chính giác 無上正等正覺
vô thượng chính đẳng giác tâm 無上正等覺心
vô thường chung 無常鐘
vô thượng công đức 無上功德
vô thượng đại đạo 無上大道
vô thượng đại nết bàn 無上大涅槃
vô thượng đại sư 無上大師
vô thượng đại sư viên mãn 無上大師圓滿
vô thượng đăng 無上燈
vô thường đẳng 無常等
vô thượng đạo 無上道
vô thượng đạo giáo 無上道教
vô thượng đạo tâm 無上道心
vô thượng diệu giác 無上妙覺
vô thượng điều ngự trượng phu 無上調御丈夫
vô thường đường 無常堂
vô thượng giác 無上覺
vô thường kệ 無常偈
vô thường khánh 無常磬
vô thường khổ 無常苦
vô thượng lưỡng túc tôn 無上兩足尊
vô thượng nhẫn 無上忍
vô thượng nhãn 無上眼
vô thượng niết bàn 無上涅槃
vô thượng pháp 無上法
vô thường pháp 無常法
vô thượng pháp luān 無上法輪
vô thượng pháp vương 無上法王
vô thượng phật bồ đề 無上佛菩提
vô thượng phật đạo 無上佛道
vô thượng phật pháp 無上佛法
vô thượng phúc điền y 無上福田衣
vô thượng phương tiện 無上方便
vô thượng quả 無上果
vô thường quan 無常觀
vô thường quyên 無常鵑
vô thượng sĩ 無上士
vô thượng sĩ điều ngự trượng phu 無上士調御丈夫
vô thượng sư 無上師
vô thượng tâm 無上心
vô thượng tàm quý y 無上慚愧衣
vô thường tấn tốc 無常迅速
vô thượng thậm thâm 無上甚深
VÔ thượng thắng trường giả 無上勝長者
vô thượng thánh hiền 無上聖賢
vô thượng thanh tịnh 無上淸淨
vô thượng thế gian giải 無上世間解
vô thượng thế tôn 無上世尊
vô thượng thừa 無上乘
vô thượng thùa thắng 無上殊勝
vô thượng thượng 無上上
vô thường tính 無常性
vô thượng tối thắng 無上最勝
vô thượng tôn 無上尊
vô thượng tôn đạo 無上尊道
vô thượng trí 無上智
vô thượng trụ 無上住
vô thường tu 無常修
vô thượng tuệ 無上慧
vô thường tưởng 無常想
vô thường tương 無常相
vô thường viện 無常院
vô thượng ý 無上意
vô thường y 無常依
Vô thượng y kinh 無上依經
vô thuỷ 無始
vô thuỷ chung 無始終
vô thuỷ dĩ lai 無始以來
vô thuỷ dĩ lai 無始已來
vô thuỷ gian cách 無始間隔
vô thuỷ huān tập 無始熏習
vô thuỷ khoáng kiếp 無始曠劫
vô thuỷ không 無始空
vô thuỷ lai 無始來
vô thuỷ nan 無水難
vô thuỷ sinh tử 無始生死
vô thuỷ thế 無始世
vô thuỷ thế giới 無始世界
vô thuỷ thế lai 無始世來
vô thuỷ thời 無始時
vô thuỷ thời lai 無始時來
vô thuỷ vô biên 無始無邊
vô thuỷ vô chung 無始無終
vô thuỷ vô minh 無始無明
vô thuỷ vô minh trú địa 無始無明住地
vô thuỷ vòng tưởng ngôn thuyết 無始妄想言說
vô thuyết 無說
vô thuyết vô thị 無說無示
vô tí 無子
vô tỉ nữa nhân 無比女人
vô tích 無積
vô tích 無跡
vô tiền 無前
vô tiền hậu 無前後
vô tiền vô hậu 無前無後
vô tiết 無節
VÔ tiểu thiên 無小天
vô tín 無信
vô tín giải 無信解
vô tín nữ 無信女
vô tính 無姓
vô tính 無性
vô tình 無情
vô tịnh 無淨
vô tính hữu tình 無姓有情
vô tính hữu tình 無性有情
vô tình hữu tính 無情有性
vô tính không 無性空
VÔ tính luận 無性論
vô tịnh nhân 無淨人
VÔ tính nhép luận 無性攝論
vô tình thuyết pháp 無情說法
vô tính tính 無性性
vô tính tự tính không 無性自性空
vô tình vật 無情物
vô tính vay tính 無性爲性
vô tội 無罪
vô tội giả 無罪者
vô tội quá 無罪過
vô tội quảng đại trí tuệ 無罪廣大智慧
vô tội sinh 無罪生
vô tội thi 無罪施
vô tội thụ 無罪樹
vô tội tu tác 無罪修作
vô tổn 無損
vô tốn gia hàng 無損加行
vô tốn giảm 無損減
vô tốn hại 無損害
vô tổn não 無損惱
vô tổn não tịch diệt 無損惱寂滅
vô tòng sinh 無從生
vô tòng sinh nhẫn 無從生忍
vô tốt bạo 無卒暴
vô tốt bạo âm 無卒暴音
vô trạch 無擇
vô trạch đại địa ngục 無擇大地獄
vô trạch địa ngục 無擇地獄
vô trạch ngục 無擇獄
vô trần 無塵
vô trần cáu 無塵垢
vô trần pháp giới 無塵法界
vô trân thiện căn 無瞋善根
vô trạng 無狀
vô tránh 無諍
vô tránh tam muội 無諍三昧
vô trạo 無掉
vô trạo vô động 無掉無動
vô trệ 無滯
vô trệ ngại 無滯礙
vô trệ trí 無滯智
vô trệ vô chướng 無滯無障
vô trì 無持
vô trí 無智
vô tri 無知
vô tri ái nghiệp 無知愛業
vô tri chướng 無知障
vô tri giả 無知者
vô trì giới 無持戒
vô tri hoặc 無知惑
vô trí nhân 無智人
vô trí tà chấp 無智邪執
vô trí tuệ 無智慧
vô tri vay sư giới 無知爲師戒
vô trụ 無住
vô trứ chứng 無著證
VÔ trứ đạo trung 無著道忠
vô trứ hàng 無著行
vô trụ niết bàn 無住涅槃
vô trứ quang tam muội 無著光三昧
vô trụ tam muội 無住三昧
vô trứ tháp 無著塔
vô trứ trí hiện tiền 無著智現前
vô trứ vô ngại 無著無礙
vô trứ vô ngại nhất thiết trí kiến 無著無礙一切智見
vô trú xử 無住處
vô trụ xứ niết bàn 無住處涅槃
vô trụ xứ niết bàn 無住處涅槃
vô trung biên 無中邊
Vô trước 無著
Vô trước thiên thān tông 無著天親宗
vô trước trí 無著智
vô trước/trứ 無着
vô truy hối 無追悔
vô tu 無修
vô tự 無字
vô tư 無思
vô từ 無慈
vô tử 無死
vô tư 無私
Vô tự bảo khiếp kinh 無字寶篋經
vô từ báo thù giới 無慈報酬戒
vô từ bi 無慈悲
vô tư duy 無思惟
vô tu hàng 無修行
vô từ hàng dục giới 無慈行欲戒
vô tư lự 無思慮
vô tư nghị 無思誼
vô từ nhẫn 無慈忍
vô từ nhẫn thù oán giới 無慈忍酬怨戒
vô tự nhiên tính 無自然性
Vô tự pháp môn kinh 無字法門經
vô tu sỉ 無羞恥
vô từ tâm 無慈心
vô tụ tập 無聚集
vô tự thể 無自體
vô tự tính 無自性
vô tự tính tính 無自性性
vô tự tính tương 無自性相
vô từ tự 無祠祀
vô tử uý 無死畏
vô tu vô chứng 無修無證
vô tục 無俗
vô túc 無足
vô tục ý lạc 無俗意樂
vô tuế 無歲
vô tuệ mục 無慧目
vô tụng 無訟
vô tung dật 無縱逸
vô tuồm quý 無慚愧
vô tuồm thụ thi giới 無慚受施戒
vô tuồm vô quý 無慚無愧
vô tưởng 無想
vô tướng 無相
vô tượng 無象
vô tương an lạc hàng 無相安樂行
vô tưởng báo 無想報
vô tương bình đẳng 無相平等
vô tương bình đẳng tính 無相平等性
vô tương bồ đề 無相菩提
vô tương chân như 無相眞如
vô tương chi pháp 無相之法
vô tương chi tâm 無相之心
vô tương đại thặng 無相大乘
vô tưởng định 無想定
vô tương định 無相定
vô tưởng định vị 無想定位
vô tương gia hàng chướng 無相加行障
vô tương giải thoát 無相解脫
vô tương giải thoát môn 無相解脫門
vô tương giáo 無相教
vô tưởng giới 無想界
vô tương giới 無相戒
vô tương hàng 無相行
vô tương hảo 無相好
vô tương hảo phật 無相好佛
vô tưởng hữu tình 無想有情
vô tương kệ 無相偈
vô tương không 無相空
vô tương kiến 無相見
VÔ tưởng kinh 無想經
Vô tưởng luận 無想論
VÔ tương luận 無相論
vô tưởng môn 無想門
vô tương môn 無相門
vô tưởng ngũ na hàm 無想五那含
vô tưởng nguyện 無想願
vô tương nguyện 無相願
vô tưởng phạm/phạn thiên 無想梵天
vô tương pháp 無相法
vô tương pháp luân 無相法輪
vô tương phật 無相佛
vô tương phúc điền 無相福田
vô tương phúc điền y 無相福田衣
vô tương phương tiện địa 無相方便地
vô tưởng quả 無想果
vô tương quan 無相觀
vô tưởng sở hữu 無想所有
vô tưởng sự 無想事
vô tương tác ý 無相作意
vô tương tâm 無相心
vô tương tam ma địa 無相三摩地
vô tưởng tam muội 無想三昧
vô tương tam muội 無相三昧
vô tưởng thiên 無想天
vô tương thức 無相識
vô tương thước hối 無相懺悔
VÔ tượng tĩnh chiếu 無象靜照
vô tương tông 無相宗
vô tương trí 無相智
vô tương trú 無相住
vô tương tu 無相修
VÔ tương tư trần luận 無相思塵論
vô tương tục 無相續
vô tương tuệ 無相慧
vô tương tụng 無相頌
vô tương ứng nghĩa 無相應義
vô tương vi 無相違
vô tương vi quá 無相違過
vô tương vô công dụng trú 無相無功用住
vô tương vô thượng 無相無上
vô tương vô thượng pháp luân 無相無上法輪
vô tưởng xử 無想處
vô tửu 無酒
vô tửu thần 無酒神
vô tỷ 無比
VÔ tý lâm 無臂林
vô tỷ thān 無比身
vô ức 無憶
vô ức niệm 無憶念
vô uế 無穢
vô uế nhuộm 無穢染
vô uế ô 無穢汚
vô uế tạp 無穢雜
vô ướm đãi 無厭怠
VÔ ướm túc vương 無厭足王
vô ướm vô liệt gia hàng 無厭無劣加行
vô ương số 無央數
vô ương số kiếp 無央數劫
vô ưu 無憂
vô ưu già lam 無憂伽藍
vô ưu não 無憂惱
vô ưu thụ 無憂樹
Vô ưu vương 無憂王
vô úy 無畏
Vô uý đà la ni kinh 無畏陀羅尼經
vô uy đức 無威德
vô uý giả 無畏者
vô uý lān mẫn 無畏憐愍
Vô uý sơn 無畏山
vô uý tām 無畏心
Vô uý tam tạng thiền yếu 無畏三藏禪要
vô uý tạng 無畏藏
vô uý thanh 無畏聲
vô uý thí 無畏施
vô uý thụ 無畏授
vô uý thức 無畏識
vô uý văn 無畏文
vô uý xả 無畏捨
vô vấn 無問
vô văn 無文
vô văn 無聞
vô vân 無雲
vô vân hàng thiên 無雲行天
vô văn tự 無文字
vô vấn tự thuyết 無問自說
vô văn tỷ khưu 無聞比丘
vô văn vô đắc 無聞無得
vô vãng 無往
vô vật 無物
vô vật không 無物空
vô vay 無爲
vô vay cảnh 無爲境
vô vay chi an 無爲之安
vô vay giải thoát 無爲解脫
vô vay giới 無爲戒
vô vay hàng 無爲行
vô vay không 無爲空
vô vay không tử 無爲空死
vô vay nề hoạt chi đạo 無爲泥洹之道
vô vay nết bàn 無爲涅槃
vô vay nết bàn 無爲湼槃
vô vay nghịch hàng 無爲逆行
vô vay pháp 无爲法
vô vay pháp 無爲法
vô vay pháp thân 無爲法身
vô vay quả 無爲果
vô vay sinh tử 無爲生死
vô vay thế gian 無爲世間
vô vay thực tương 無爲實相
vô vay thường trú 無爲常住
vô vay tự nhiên 無爲自然
vô vay tương 無爲相
vô vay xá 無爲舍
vô vị 無位
vô vị 無味
vô vi 無違
vô vị chân nhân 無位眞人
vô vi nghịch 無違逆
vô vi nghịch hàng 無違逆行
vô vi phạm 無違犯
vô việt 無越
vô việt tác dụng 無越作用
vô vô 無无
vô vô 無無
vô vọng 無妄
vô vong 無忘
vô vong thất 無忘失
vô vong thất niệm 無忘失念
vô vong thất pháp 無忘失法
vô vòng tưởng 無妄想
vô xả 無捨
vô xan 無慳
vô xỉ 無恥
vô xỉ đại trùng 無齒大蟲
vô xin 無嗔
Vô xoa la 無叉羅
vô xử 無處
vô xử sỡ 無處所
vô xuất 無出
VÔ xưng phật 無稱佛
vô xưng quang 無稱光
VÔ xưng quang phật 無稱光佛
vô y 無依
vô ý 無意
vô y 無衣
vô y huệ thí 無依惠施
vô y hữu tình 無依有情
vô y nát bàn 無依湼槃
vô y niết bàn 無依涅槃
Vô y tử 無衣子
vô yếm 無厭
vô yếm quyện 無厭倦
vô yếm quyện phương tiện 無厭倦方便
vô yếm quyện sở đối trị 無厭倦所對治
Vô yếm tự 無厭寺
Vô yếm túc 無厭足
vô yếm vô liệt 無厭無劣
VƠI ngưỡng 潙仰
VƠI ngưỡng tông 潙仰宗
VƠI sơn linh hữu/hựu 潙山靈祐
vờn 焉
vong 亡
vọng 妄
vong 忘
vọng 望
võng 網
võng 輞
vòng cảnh 妄境
vọng cảnh giới 妄境界
vọng cảnh giới huān tập 妄境界熏習
vọng chấp 妄執
vòng chấp tập khí 妄執習氣
võng châu 網珠
vòng chuyển 妄轉
vong cơ 亡機
vong cơ 忘機
vọng đắc 望得
vong đắc thất 忘得失
võng đại lợp 網代笠
vòng đàm 妄談
vong dĩ 亡以
vọng động 妄動
vọng duyên 妄緣
vong giả 亡者
vong giới 亡戒
vọng hậu 望後
vọng hiện 妄現
vong hoài 忘懷
vong hồn 亡魂
vòng hun 妄熏
vòng hữu 妄有
vọng hữu chấp thủ 妄有執取
vọng kế 妄計
vọng kế ngã luận 妄計我論
vòng khởi 妄起
vọng kiến 妄見
vòng kiến sỡ kể 妄見所計
võng la 網羅
võng la phú/phúc kì thượng 網羅覆其上
vong linh 亡靈
Vong lộ tập 忘路集
vổng lô thần 棒爐神
võng lưỡng 魍魎
vong mẫn 亡泯
võng mạn 網縵
vong mẫu 亡母
VÕNG minh bồ tát 網明菩薩
võng mục 網目
vọng ngôn 妄言
vong ngôn 忘言
vong ngữ 亡語
vọng ngữ 妄語
vong ngũ chúng vật 亡五衆物
vòng ngữ đẳng 妄語等
vòng ngữ giả 妄語者
vong ngữ giới 亡語戒
vọng ngữ giới 妄語戒
Vọng nguyệt phật giáo đại từ điển 望月佛教大辭典
vọng nhiễm 妄染
vọng niệm 妄念
vong niệm 忘念
vòng niệm bản không 妄念本空
vòng niệm bản vô 妄念本無
vòng niệm phân biết 妄念分別
vòng phân 妄分
vòng phân biết 妄分別
vọng pháp 妄法
vọng phong 妄風
võng quang 網光
vọng sinh 妄生
vọng sinh tăng ích 妄生增益
vòng sỡ chấp 妄所執
vòng tác 妄作
vong tām 亡心
vọng tām 妄心
vọng tām huān tập 妄心熏習
vong tản 亡散
vong tăng 亡僧
vong tăng tang nghi phan 亡僧喪儀幡
vòng tập 妄習
vong thân 亡身
vong thánh ngôn 忘聖言
vong thất 亡失
vong thất 忘失
vong thất niệm 忘失念
vong thất pháp 忘失法
vọng thiệt 妄舌
vong thó 忘錯
vọng thủ 妄取
vọng thủ cảnh giới 妄取境界
vòng thức 妄識
vòng thuyết 妄說
vọng tiền 望前
vong tiền thất hậu 忘前失後
vòng tiêu 妄消
vọng tình 妄情
vong tình 忘情
vọng trần 妄塵
vọng tri 妄知
vòng tuệ 妄慧
vọng tưởng 妄想
vong tưởng 忘想
vong tương 忘相
vọng tưởng 望想
vóng tượng 罔象
vòng tưởng điên đảo 妄想顚倒
vòng tưởng giả 妄想者
vòng tưởng kể trứ 妄想計著
vòng tưởng phân biết 妄想分別
vọng tưởng tām 妄想心
vòng tưởng thực thụ 妄想實受
vòng tưởng tự tính 妄想自性
vòng tưởng tự tính phân biết thông tương 妄想自性分別通相
vòng tưởng tương 妄想相
vọng vān 妄雲
vọng xưng 妄稱
vôtạo 無造
vôvān thiên 無雲天
vu 于
vụ 務
vũ 宇
vu 巫
vũ 武
vu 盂
vũ 禹
vũ 舞
vu 誣
vũ 雨
vụ 霧
VŨ âm vương 雨音王
vũ an cư 雨安居
Vũ bảo đà la ni kinh 雨寶陀羅尼經
VŨ bảo kinh 雨寶經
vu bát 盂鉢
vũ cam lộ 雨甘露
vu chúc 巫祝
vũ chúng 雨衆
vũ đại pháp vũ 雨大法雨
Vu đạo thuý 于道邃
vũ đạp 舞踏
VŨ đấy 武帝
vú di/mi 乳糜
Vu điền 于塡
Vu điện 于殿
Vu điền 于闐
Vu độn 于遁
Vu già na ma la 于遮那摩羅
vụ hải 霧海
VỤ hải chi nam châm 霧海之南針
VŨ hàng 禹行
vũ hí 舞戲
vũ hoa 雨花
vũ hoa 雨華
vu hồi 迂迴
vũ khất 雨乞
vu kim 于今
vú lạc 乳酪
vú lạc sinh tô 乳酪生酥
vũ lâm 武林
vu lan 盂蘭
vu lan bồn 盂蘭盆
vu lan bồn chay 盂蘭盆齋
vu lan bồn hội 盂蘭盆會
Vu lan bồn kinh 盂蘭盆經
Vu lan bồn kinh sớ 盂蘭盆經疏
vu lan chay 盂蘭齋
vu lan hội 盂蘭會
vu lật đà 于栗駄
vũ lộ 雨露
vũ nghệ 武藝
vu ngôn 誣言
vụ nông 務農
vu nữa 巫女
Vu pháp khai 于法開
vũ pháp vũ 雨法雨
vu phật 誣佛
vú phô 乳哺
VÚ quang phật kinh 乳光佛經
vu sư 巫師
VŨ tắc thiên 武則天
vũ tế 雨際
VŨ thế 雨勢
vu thì 于時
vũ thời 雨時
vú thuỷ 乳水
vũ thuỷ 雨水
vu tinh 蕪菁
vụ tốc 務速
VŨ tông 武宗
vũ trụ 宇宙
vũ uy 武威
vũ vĩ văn kinh 武緯文經
vu võng 誣罔
vu xà la 于闍羅
vu xà na 于闍那
vú xuất 乳出
vực 域
vục 撲
VỤC dương 撲揚
VỤC dương đại sư 撲揚大師
vực hoài 域懷
Vực long 域龍
vục phá 撲破
vực tām 域心
vươn 爰
vượn hầu 猿猴
vương 王
Vương át la các phạt đàn na 王曷邏閣伐彈那
VƯƠNG bặt 王弼
VƯƠNG bật/mật 王謐
vương chõng 王種
Vương cổ 王古
vương cung 王宮
vương đại thần 王大臣
VƯƠNG đạo 王導
vương đạo 王道
vương gia 王家
vương giả 王者
vương giới 王界
vương hoá 王化
Vương hoài chi 王淮之
vương khiến nhân 王遣人
VƯỢNG khúc kim cang 旺曲金剛
vương môn 王門
vương nhật 王日
Vương nhật hưu 王日休
vương nữa 王女
vương pháp 王法
Vương pháp chính lý luận 王法正理論
Vương pháp kinh 王法經
vương pháp lao ngục 王法牢獄
vương phi 王妃
vương quốc 王國
vương quốc thổ 王國土
vương quyến thuộc 王眷屬
vương sắc 王敕
vương số 王數
vương sỡ phỉ nghi 王所匪宜
vương sự 王事
vương sư 王師
vương tặc 王賊
vương tam muội 王三昧
vương thần 王臣
Vương thành 王城
vương thiện 王膳
vương thống 王統
VƯƠNG thống thế hệ minh giám 王統世係明鑒
vương tí 王子
vương tí đại thần 王子大臣
vương tiên 王仙
vương toà 王座
vương tộc 王族
vương tứ đại chāu 王四大洲
VƯƠNG tuân 王遵
vương vật 王物
VƯƠNG vệ 王衞
vương vị 王位
vương xá 王舍
Vương xá đại thành 王舍大城
VƯƠNG xả thành 王捨城
Vương xá thành 王舍城
vương xá thành kết tập 王舍城結集
vương xử 王處
vưu 疣
vưu chuế 疣贅
vưu trọng 尤重
vưu trọng nghiệp 尤重業
xa 奢
xạ 射
xả 捨
xà 柁
xã 社
xá 舍
xà 蛇
xa 賒
xa 賖
xá 赦
xa 車
xà 闍
Xá bà đề 舍婆提
xà bà kỳ bà 闍婆耆婆
xà bà lệ 闍婆隸
Xa bát la bà 車鉢羅婆
xa binh 車兵
xả căn 捨根
xả chân tập nguỵ giới 捨眞集僞戒
xá chi 舍支
xá chi 舍脂
xả chúng sinh 捨衆生
xa cừ 硨磲
xa cừ 車渠
xa cừ 車璖
xa đa 奢多
xa đà 奢陀
xa đa 賒多
xa đa 賖多
xa dã 車也
xà dạ 闍夜
xà đà 闍陀
Xà da bổ la 闍耶補羅
xà đa ca 闍多迦
Xà da cúc đa 闍耶毱多
Xà dạ đa 闍夜多
xá đa đề bà ma thố xá nam 舍多提婆摩菟舍喃
xà đa già 闍多伽
xà đà già 闍陀伽
xa đa ma na bà 車多摩那婆
Xà da nhān đà la 闍耶因陀羅
Xà da tể na 闍耶宰那
Xà da tê na 闍耶犀那
xá đa tỳ sa 舍多毘沙
xã đắc ca 社得迦
xã đắc ca ma la 社得迦摩羅
xa dâm 奢婬
xá đắn la 舍怛羅
xa đầu 車頭
Xá đầu gián 舍頭諫
XÁ đầu gián kinh 舍頭諫經
XÁ đầu gián thái tí nhì thập bát túc kinh 舍頭諫太子二十八宿經
Xa đế 車帝
xà đề 闍提
Xà đề thủ na 闍提首那
xà đề xà la 闍提闍羅
xa di 奢彌
xá di 舍夷
xà diễn đế 闍演帝
xả diệt 捨滅
xả đổ lô 捨覩嚧
xả đoạ 捨墮
xả đoạ pháp 捨墮法
xà độc 蛇毒
xả dữ 捨與
xả dục 捨欲
xả dục khổ hàng 捨欲苦行
xà dược 蛇藥
xà duy 蛇維
xà duy 闍維
xả gia 捨家
xã già 社伽
xả gia khí dục 捨家棄欲
xả gia pháp thú ư phi gia 捨家法趣於非家
xà hàng 蛇行
xã hội 社會
xạ hương 麝香
xả khí 捨棄
xả khí li 捨棄離
xả khứ 捨去
xá la 舍羅
xá la bà ca 舍羅婆迦
xả la đà 捨攞馱
xá la ma nã 舍囉摩拏
xá la mài noa/nã 舍羅磨拏
xả la phạm 捨囉梵
xả lạc 捨樂
xá lặc 舍勒
xả lạm lưu thuần 捨濫留純
xả lạm lưu thuần thức 捨濫留純識
Xà lạn đạt la 闍爛達羅
xà lāu 闍樓
xá lāu già 舍樓伽
xà lê 闍梨
xà lê 闍棃
xà lê 闍黎
XÁ lê sa/ta đâm ma kinh 舍黎娑擔摩經
XÁ lê tí 舍梨子
xả li công dụng 捨離功用
xả li phân biết 捨離分別
Xa lợi 奢利
xá lợi 舍利
xà lợi 闍利
xá lợi bà bà 舍利婆婆
xá lợi cung dưỡng hội 舍利供養會
xá lợi điện 舍利殿
xá lợi dung khí 舍利容器
xá lợi giảng thức 舍利講式
xá lợi hội 舍利會
xá lợi lễ văn 舍利禮文
Xá lợi phất 舍利弗
XÁ lợi phất a tỳ đàm 舍利弗阿毘曇
XÁ lợi phất a tỳ đàm luận 舍利弗阿毘曇論
Xa lợi phất đa la 奢利弗多羅
Xá lợi phất tử 舍利弗子
XÁ lợi phất tỳ đàm 舍利弗毘曇
XÁ lợi phất vắn kinh 舍利弗問經
Xa lợi phú đa la 奢利富多羅
xá lợi sa 舍利沙
xá lợi thân 舍利身
xá lợi tháp 舍利塔
xá lợi thước pháp 舍利懺法
Xá lợi tử 舍利子
xả ly 捨離
xa ma 奢摩
xá ma 舍摩
xa ma đà 奢摩陀
xá ma lợi 舍摩利
xa ma tha 奢摩他
xá ma tha 舍摩他
xa ma tha chi 奢摩他支
xa ma tha đạo 奢摩他道
xa ma tha hàng 奢摩他行
xa ma tha lực 奢摩他力
xa ma tha lực chi sỡ nhậm trì 奢摩他力之所任持
xa ma tha phẩm 奢摩他品
xa ma tha quan 奢摩他觀
xa ma tha tổn phục 奢摩他損伏
xa ma tha tỳ bà xá na 奢摩他毘婆舍那
xa ma tha tỳ bát xá na 奢摩他毘缽舍那
xa ma tha tỳ bát xá na 奢摩他毘鉢舍那
xá ma xa na 舍磨奢那
xả mệnh 捨命
xá na 舍那
Xà na da xá 闍那耶舍
Xà na quật đa 闍那崛多
xá na thān 舍那身
Xa nặc 車匿
Xa nãi dĩ thất chiết la 賒乃以室折羅
Xá nễ sa 赦儞娑
xạ ngự 射御
xa ngưu 車牛
xa nhĩ 奢弭
xả niệm thanh tịnh địa 捨念淸淨地
Xà nô 蛇奴
xạ pháp 射法
xả pháp 捨法
xà phọc la 闍嚩囉
xạ phương 射方
xa quân 車軍
Xà quật sơn 闍崛山
xả sinh 捨生
xả sở đối trị 捨所對治
xả tām 捨心
xả tām chướng 捨心障
xà tām đàn 蛇心檀
xa tát đảm la 奢薩擔羅
xá tát đảm la 舍薩擔羅
xả thān 捨身
xa thặng 車乘
xà thằng ma 蛇繩麻
xà thằng ma dụ 蛇繩麻喩
Xá thành 舍城
Xà thế 闍世
xả thí 捨施
xả thụ 捨受
xạ thuật 射術
xả tịch tĩnh 捨寂靜
xả tiền 捨前
xả tội 捨罪
xá trá ca 舍吒迦
xá trạch 舍宅
xả trí 捨置
xả trí ký 捨置記
xả trọng đâm 捨重擔
xả trừ 捨除
xa trục 車軸
xã trung 社中
xả tự 捨字
xa tự 車字
xà túc 蛇足
xả tương 捨相
xả tuỳ niệm 捨隨念
xà tỳ 闍毘
xà tỵ đa 闍鼻多
xả ư trọng đâm 捨於重擔
xả ướm ý 捨厭意
XÁ vệ 舍衛
Xá vệ 舍衞
XÁ vệ quốc 舍衛國
Xá vệ quốc 舍衞國
Xá vệ thành 舍衞城
xả vô lượng tām 捨無量心
XẢ vô nghiệp bồ tát 捨無業菩薩
Xà vương 闍王
xá xá ca 舍舍迦
xa xá ma xa 奢舍磨奢
Xà y na 闍伊那
Xa yết la 奢羯羅
xa yết la 賒羯羅
xác 殼
xác 確
XÁC cát vượng thu 確吉旺秋
xác cư 殼居
xác cư giả 殼居者
xác lậu tử 殼漏子
xái đản 衩袒
xái y 衩衣
xām 侵
xẩm 耽
xâm đạo 侵盜
xâm dịch 侵易
xâm đoạt 侵奪
xâm dụng 侵用
xâm hại 侵害
xẩm hí 耽戲
xâm huỷ 侵毀
xâm lăng 侵凌
xâm lăng 侵陵
xâm liểu/nhiêu/nhiễu 侵嬈
xām lược 侵掠
xām lược tha cảnh 侵掠他境
xâm não 侵惱
xâm phạm 侵犯
xâm tập 侵習
xẩm trứ chư dục 耽著諸欲
xâm uổng 侵枉
xan 慳悋
xan 慳
xan cấu 慳垢
xan gia huỷ giới 慳加毀戒
xan giới 慳戒
xan kết 慳結
xan lận 慳吝
xán ly 璨麗
xán ly 粲麗
xan pháp 慳法
xan sinh huỷ nhục giới 慳生毀辱戒
xan tài 慳財
xan tām 慳心
xan tật 慳嫉
xan tham 慳貪
xan tích 慳惜
xan tích gia huỷ giới 慳惜加毀戒
xan tích tài pháp giới 慳惜財法戒
xảo 巧
xảo an chỉ quan 巧安止觀
xảo ảo sư 巧幻師
xảo diệu 巧妙
xảo diệu trí 巧妙智
xảo độ 巧度
xảo hoá sư 巧化師
xảo minh 巧明
xảo nghiệp 巧業
xảo nghiệp giả 巧業者
xảo nghiệp minh 巧業明
xảo ngữ 巧語
xảo phương tiện 巧方便
xảo thuận 巧順
xảo thuyết 巧說
xảo tiện 巧便
xảo trí 巧智
xảo trí huệ 巧智慧
xảo tuệ 巧慧
xảo ứng 巧應
xáp thị phật 挾侍佛
xấu 瘦
xấu ác 醜惡
xấu giả 醜者
xấu táo 瘦燥
xấu thân 醜身
xé nhen 熾燃
xé nhiên thiện pháp 熾然善法
xé nhiên vô động diệu thiện 熾然無動妙善
XÉ thịnh quang 熾盛光
XÉ thịnh quang đại uy đức tiêu tai cát tường đà la ni kinh 熾盛光大威德消災吉祥陀羅尼經
xé thịnh quang pháp 熾盛光法
xé thịnh quang phật đính chân ngôn 熾盛光佛頂眞言
XÉN đà luận 闡陀論
xén để 闡底
xén đề đồng vị 闡提同位
xén giáo 闡教
XÉN tường 闡祥
xỉ 侈
xí 厠
xí 廁
xỉ 齒
xỉ ấn 齒印
xí điền 廁鈿
xỉ liệt 齒列
Xí ma 企摩
xỉ man 齒鬘
xỉ mộc 齒木
xỉ nha 齒牙
xí ốc 廁屋
xỉ tâm 恥心
xỉ tề bình 齒齊平
xỉ tiên bạch 齒鮮白
xỉ vô khích 齒無隙
xi/xuy 嗤
xi/xuy hiêu/kiêu 鵄梟
xi/xuy téo 嗤笑
xích 尺
xịch 斥
xích 赤
xích bạch 赤白
xích bạch đồng 赤白銅
xích bạch nhị đế 赤白二渧
xích bạch nhì nhích 赤白二滴
xích bảo 赤寶
xích bích 尺璧
xích chân châu 赤眞珠
xích chāu 赤珠
xích chiên đàn 赤栴檀
xích cước 赤脚
xích đạo 赤道
xích dộc 尺牘
XÍCH đức tung/tông tán 赤德鬆贊
xích hoa thụ 赤花樹
xích huyết sắc y 赤血色衣
xích kim 赤金
xích mai đàn 赤梅檀
xích mộc 尺木
Xích ngạc diễn na 赤鄂衍那
xích nhãn 赤眼
xích nhục đoàn 赤肉團
xịch phật 斥佛
xịch phật chính sách 斥佛政策
xích quang 赤光
xích quang chāu 赤光珠
xích quỷ 赤鬼
xích sắc 赤色
xích sen hoa 赤蓮華
xích tâm phiến phiến 赤心片片
xích tí 赤子
XÍCH tì tỳ bà sa 赤髭毘婆沙
XÍCH tung/tông đức tán 赤鬆德贊
xích y 赤衣
xiển 闡
Xiển đà 闡陀
Xiển đạc ca 闡鐸迦
xiển đề 闡提
xiển đề la 闡提羅
xiển hiện 闡現
xiển hoằng 闡弘
Xiển na 闡那
xiển phát 闡發
xiết điện 掣電
xiểu 麨
xin khuể/nhuế 嗔恚
xo mệnh 軀命
xoa 叉
xoa 扠
xoa da 叉耶
xoa đạp 扠踏
xoa la ba nị 叉羅波膩
xoa ma 叉磨
xoa nã 叉拏
xoa thủ 叉手
xoa thủ đương hông 叉手當胸
xoa yêu 叉腰
xoa yêu 扠腰
xoan 春
xoan hạ 春夏
XOAN hoà thần 春和神
xoan phân 春分
xoan thì 春時
xoan thu 春秋
xoan thu thì đại 春秋時代
xoảng ngưỡng 鑽仰
xoảng thuỷ cầu thể/đề 鑽水求醍
xoảng xuyên 鑽穿
xọc 蜀
xồm bặc 薝蔔
xồm bặc lâm 薝蔔林
xớm kí 讖記
xớm ngữ 讖語
xót tai 咄哉
xót xót 咄咄
xu 姝
xu 樞
xú 臭
xứ 處
xu 趍
xu 趨
xú 醜
xứ bất thoái 處不退
xứ chúng 處衆
xứ chúng khiếp uý 處衆怯畏
xử cư 處居
xử cư gia 處居家
xử cung trung 處宮中
xử địa ngục 處地獄
xu diệu 姝妙
xứ định tām 處定心
xứ gia 處家
xử giả 處者
xử giới 處界
xu hảo 姝好
xú khẩu quỷ 臭口鬼
xú lậu 醜陋
xử lực 處力
XỬ mặc 處默
xú mao quỷ 臭毛鬼
Xứ minh 處明
Xú mục 醜目
xử nên thọ mệnh 處年壽命
Xú nhãn 醜眼
xu nhập 趨入
xử như thường toà 處如常座
xử phân 處分
xứ phi xứ 處非處
xứ phi xứ trí 處非處智
xứ phi xứ trí lực 處非處智力
xử phương 處方
xử sắc 處色
xử sĩ 處士
xử sinh 處生
xứ sở 處所
xứ thai 處胎
xứ thai thān 處胎身
xử thế 處世
xử thế gian 處世間
xử thế giới phạm/phạn 處世界梵
xử thế giới phạm/phạn kệ 處世界梵偈
Xứ thế phật 處世佛
xử thì 處時
xu thiện 趨善
xử tĩnh thất 處靜室
xử trị 處治
xử trí 處置
xử trí lực 處智力
xứ trụ 處住
xứ trung 處中
xứ trung giả 處中者
xử trung hàng 處中行
xử tự tương 處自相
xử tương 處相
xú uế 臭穢
xú xử 臭處
xứ xứ 處處
xứ xứ giải thoát 處處解脫
xử xử phương 處處方
xử xử thực 處處食
xu yếu 樞要
xuẩn 蠢
xuẩn động 蠢動
xuẩn động bàng sinh chi loại 蠢動傍生之類
xuẩn xuẩn 蠢蠢
xuất 出
xuất bất tịnh 出不淨
xuất cư 出居
xuất đạo 出道
xuất đáo bồ đề 出到菩提
xuất đầu 出頭
xuất đệ 出弟
xuất dĩ 出已
xuất đích 出嫡
xuất diệu 出曜
Xuất diệu kinh 出曜經
xuất định 出定
xuất đội 出隊
xuất đội ca đề 出隊迦提
xuất du 出遊
xuất đường 出堂
xuất gia 出家
xuất giả 出者
xuất gia bồ tát 出家菩薩
xuất gia chay nhật 出家齋日
xuất gia chi nhân 出家之人
xuất gia công đức 出家功德
xuất gia dĩ 出家已
xuất gia giả 出家者
xuất giả hàng 出假行
xuất gia học đạo 出家學道
xuất gia nhân 出家人
xuất gia nhập đạo 出家入道
xuất gia phẩm 出家品
xuất gia phân 出家分
xuất gia pháp 出家法
xuất gia tác pháp 出家作法
xuất gia tâm 出家心
xuất gia thụ cụ 出家受具
xuất gia thụ giới 出家受戒
xuất gia tu hàng 出家修行
xuất hàng 出行
xuất hiện 出現
xuất hiện ư thế 出現於世
xuất hiện vu thế 出現于世
xuất hoả diễm 出火焰
xuất huệ 出慧
xuất hưng 出興
xuất huyết 出血
xuất khí 出氣
xuất khổ 出苦
xuất kiến 出見
Xuất kinh 出經
xuất kỳ 出期
xuất li hàng 出離行
xuất li ngôn ngữ đạo 出離言語道
xuất li ý lạc 出離意樂
xuất lĩnh 出嶺
xuất lộ 出路
xuất ly 出離
xuất ly đạo 出離道
xuất ly phiền não 出離煩惱
xuất ly sinh tử 出離生死
xuất môn 出門
xuất một 出沒
xuất một tự tại 出沒自在
xuất nghênh 出迎
xuất ngoại 出外
xuất ngôn 出言
xuất nhập 出入
xuất nhập tức 出入息
xuất nhập tức quan 出入息觀
xuất nội 出內
xuất phản 出坂
xuất pháp 出法
xuất phật huyết 出佛血
xuất phật thān huyết 出佛身血
xuất phổ phản 出普坂
xuất phu gia 出夫家
xuất quá 出過
xuất quan 出觀
xuất sinh 出生
Xuất sinh nhất thiết như lai pháp nhãn biến chiếu đại lực minh vương kinh 出生一切如來法眼遍照大力明王經
xuất sinh tử 出生死
Xuất sinh vô biên môn đà la ni kinh 出生無邊門陀羅尼經
Xuất sinh vô lượng môn trì kinh 出生無量門持經
xuất sơn tượng 出山像
xuất tại 出在
xuất tam giới 出三界
xuất tam hữu 出三有
Xuất tam tàng kí 出三藏記
Xuất tam tạng ký tập 出三藏記集
xuất thai 出胎
xuất thai thān 出胎身
Xuất thâm công đức kinh 出深功德經
xuất thân 出身
xuất thân chi lộ 出身之路
xuất thân hoạt lộ 出身活路
xuất thánh 出聖
xuất thanh 出聲
xuất thế 出世
xuất thể 出體
xuất thế bản hoại 出世本壞
xuất thế bản hoài 出世本懷
Xuất thế bộ 出世部
xuất thế công đức nhân 出世功德因
xuất thế đại sự 出世大事
xuất thế đạo 出世道
xuất thế gian 出世間
xuất thế gian bát nhã 出世間般若
xuất thế gian đạo 出世間道
xuất thế gian giới 出世間戒
xuất thế gian ly dục 出世間離欲
Xuất thế gian ngữ ngôn 出世間語言
xuất thế gian nhân quả 出世間因果
xuất thế gian pháp 出世間法
xuất thế gian tâm 出世間心
Xuất thế gian thuyết bộ 出世間說部
xuất thế gian trí 出世間智
xuất thế gian tuệ 出世間慧
xuất thế gian vô phân biết trí 出世間無分別智
xuất thế giới 出世戒
xuất thế ly dục 出世離欲
xuất thế mạt na 出世末那
xuất thế nghiệp 出世業
Xuất thế ngữ ngôn bộ 出世語言部
xuất thế pháp 出世法
xuất thế phục 出世服
xuất thế quả 出世果
xuất thế tām 出世心
xuất thế tạng 出世藏
xuất thế thánh nhân 出世聖人
xuất thế thành tựu 出世成就
xuất thế thiện 出世善
xuất thế thú 出世趣
Xuất thế thuyết bộ 出世說部
xuất thế trí 出世智
xuất thế tuệ 出世慧
xuất thế xá 出世舍
xuất thượng 出上
xuất tinh 出精
xuất tội 出罪
xuất tội phương tiện 出罪方便
xuất trần 出塵
xuất trận 出陣
xuất triền 出纏
xuất triền chān như 出纏眞如
xuất triền cung dưỡng 出纏供養
xuất tụ lạc 出聚落
xuất tức 出息
xuất tức bất đãi nhập 出息不待入
xuất tức nhập tức 出息入息
xuất tương 出相
xuất ư thế 出於世
xuất viện 出院
xuất vô phật thế 出無佛世
xuất xử 出處
xuất xuất thế 出出世
xuất xuất thế gian 出出世間
xuất yên 出煙
xuất yếu 出要
Xuất yếu luật nghĩa 出要律義
xúc 促
xúc 觸
xúc bình 觸甁
xúc cảnh 觸境
xúc chỉ 觸指
xúc chi 觸支
xúc chứng 觸證
xúc chung 觸鐘
xúc địa ấn 觸地印
xúc địa khế 觸地契
xúc độc 觸毒
xúc dõi 觸唯
xúc đỗi 觸對
xúc dục 觸欲
xúc dũng 觸桶
xúc giả 觸者
xúc hương 觸香
xúc hướng đỗi diện 觸向對面
Xúc kim cương 觸金剛
xúc lạc 觸樂
xúc lễ 觸禮
xúc lễ nhất bái 觸禮一拜
xúc liểu/nhiêu/nhiễu 觸嬈
xúc mục 觸目
xúc não 觸惱
xúc ngại 觸礙
xúc nhān 觸因
xúc pháp 觸法
xúc sự 觸事
xúc sự diện tường 觸事面墻
xúc sự nhi chân 觸事而眞
xúc thân 觸身
xúc thụ 觸受
xúc thủ 觸手
xúc thụ chõng tí 觸受種子
xúc thức 觸識
xúc thực 觸食
xúc trần 觸塵
xúc trước 觸著
xúc uế 觸穢
xúc vật 觸物
xúc xử 觸處
xúi bách 驅迫
xúi dịch 驅役
xúi khiến 驅遣
xúi ô sa di 驅烏沙彌
xúi sứ 驅使
xúi xuất 驅出
xun 飱
xun 餐
xung 冲
xung 沖
xứng 秤
xưng 稱
Xung chỉ 冲止
xưng cơ 稱譏
xứng cung 秤宮
xưng danh 稱名
xưng danh niệm phật 稱名念佛
xưng danh tạp hàng 稱名雜行
xưng độ 稱度
xưng dự 稱譽
xưng dự thanh tụng 稱譽聲頌
xưng dương 稱揚
xưng đương chính lí 稱當正理
XƯNG dương chư phật công đức kinh 稱揚諸佛功德經
XƯNG dương chư phật kinh 稱揚諸佛經
xưng dương tán mỉ 稱揚讚美
xưng dương tán thán 稱揚讚歎
xưng han 稱嘆
xưng hạn 稱限
xưng hạn lượng 稱限量
Xung hi 冲曦
xưng hiệu 稱號
xưng hô 稱呼
xung hư 冲虛
Xưng hữu 稱友
xưng kế 稱計
Xung kính 冲鏡
xứng lường 秤量
xưng lượng 稱量
xưng lý 稱理
xưng mĩ 稱美
Xung ngạn 冲彦
xưng oán 稱怨
xưng pháp 稱法
xưng phật 稱佛
xưng số 稱數
xưng tải 稱載
xưng tán 稱讚
xưng tán công đức thù thắng 稱讚功德殊勝
Xưng tán đại thừa công đức kinh 稱讚大乘功德經
xưng tán như lai 稱讚如來
Xưng tán như lai công đức thần chú kinh 稱讚如來功德神呪經
Xưng tán thất phật danh hiệu công đức kinh 稱讚七佛名號功德經
Xưng tán tịnh độ phật nhiếp thụ kinh 稱讚淨土佛攝受經
xưng thán 稱歎
xưng thán như lai 稱歎如來
xưng thể tài y 稱體裁衣
xưng thuận 稱順
xưng thuyết 稱說
XỨNG tinh linh đài bí yếu kinh 秤星靈臺祕要經
xưng toại 稱遂
xưng toán 稱算
xưng tụng 稱頌
xưng vật 稱物
xưng vay 稱爲
xưng vịnh 稱詠
xưng ý 稱意
xưng ý hoa 稱意華
xước 綽
xướng 倡
xướng 唱
xướng bái 唱唄
xướng danh 唱名
xướng đạo 唱導
xướng đạo 唱道
xướng đạo sư 唱導師
xướng đạo sư 唱道師
xướng diệt 唱滅
XƯƠNG đô trấn 昌都鎮
xướng dương 唱揚
xướng kĩ 倡伎
xướng kĩ 倡妓
xướng lễ 唱禮
xướng lệnh gia 唱令家
xướng ngôn 唱言
xướng nữ 娼女
xướng nữa 倡女
xướng phụ 倡婦
xướng tát 唱薩
xướng thực 唱食
xướng tịch 唱寂
xướng từ 唱詞
xướng y 唱衣
xướng y pháp 唱衣法
xuy 吹
xuy đại pháp loa 吹大法螺
xuy kếch 吹擊
xuy khứ 吹去
xuy mao 吹毛
xuy mao kiếm 吹毛劍
xuy mao kiếm 吹毛劒
xuy pháp loa 吹法螺
xuy phóng 吹放
xuy quang 吹光
xuy vạn 吹萬
xuyến 串
xuyên 川
xuyến 穿
xuyến 釧
xuyên bộ 穿步
xuyên đường 穿堂
xuyên hà 川河
xuyên huyệt sai biết 穿穴差別
xuyên khổng 穿孔
xuyên khước tị/tỵ khổng 穿却鼻孔
Xuyên lão kim cương kinh chú 川老金剛經註
xuyên lưu 川流
xuyên nhĩ khách 穿耳客
xuyến nhĩ tăng 穿耳僧
xuyên quá liễu dã 穿過了也
xuyên quá tị/tỵ khổng 穿過鼻孔
xuyến quật 穿掘
xuyến tạc 穿鑿
XUYÊN tăng thiền/thiện sư ngữ lục 川僧禪師語錄
XUYÊN tăng tuệ tế/tể 川僧慧濟
xuyến tập 串習
xuyên thí ngạ quỷ 川施餓鬼
y 伊
y 依
ỷ 倚
ý 意
ý 懿
y 欹
ỷ 綺
y 衣
y 醫
ý ác hàng 意惡行
ý âm 意陰
ý an lạc hàng 意安樂行
Y ba lắc bồ tát 伊波勒菩薩
y bản 依版
y bằng 依憑
y báo 依報
y bảo 衣寶
y báo chính báo 依報正報
y bát 衣鉢
ý bất duyệt 意不悅
y bát kệ 衣鉢偈
y bát la 伊鉢羅
y bất liễu nghĩa kinh 依不了義經
y bát thị giả 衣鉢侍者
y bỉ 依彼
y bị 衣被
y bỉ cố 依彼故
y biên tế định 依邊際定
y bồ tắc 伊蒲塞
Y ca ba đề la na 伊迦波提羅那
y cách 依格
y căn 依根
y cận 依近
ý căn 意根
ý căn giới 意根界
y cảnh 依境
ý cảnh giới 意境界
ý cáu 意垢
y chân 依眞
y chấp 依執
ý châu 意珠
y chāu 衣珠
y châu dụ 衣珠喩
y chỉ 依止
ý chí 意志
ý chỉ 意旨
ý chỉ 意止
y chỉ a xà lê 依止阿闍梨
y chỉ chān như 依止眞如
y chỉ chấp thụ 依止執受
y chỉ lực 依止力
y chỉ sư 依止師
y chỉ thậm thām 依止甚深
y chỉ tính sở tuỳ 依止性所隨
y chỉ xứ 依止處
y chính 依正
y chính bất nhì môn 依正不二門
y chính nhì báo 依正二報
y chủ thích 依主釋
y chúa 依主
y chuyển 依轉
y cố 依故
y cứ 依據
y danh 依名
y danh thích 依名釋
y đảo 衣祴
y đạo 醫道
y đãy 衣袋
y đấy nhật đa già 伊帝日多伽
y đấy viết đa già 伊帝曰多伽
y đấy việt đa già 伊帝越多伽
y đế mục đa già 伊帝目多伽
y đề mục đa già 伊提目多伽
y đệ nhất nghĩa 依第一義
y đế phật đa già 伊諦佛多伽
y địa 依地
ý địa 意地
Y diệp ba la 伊葉波羅
Y dụ kinh 醫喩經
y dục 依欲
ý dục 意欲
y duệ 衣裓
y dược 醫藥
y duyên 依緣
y duyên sự 依緣事
ý duyệt 意悅
y giá 衣架
y giả 醫者
ý gia lực 意加力
Y già na thiên 伊遮那天
ỷ giải 倚解
ý giải 意解
y giáo 依教
y giáo sinh giải 依教生解
y giáo tu hàng 依教修行
y giới 依戒
ý giới 意戒
ý giới 意界
y góc 衣角
y hà 依何
y hà mật ý 依何密意
y hàng 依行
ý hàng 意行
ý hiển 意顯
ý hiện lượng 意現量
y hỗ 依怙
y hộ 依護
ý hoa 意華
ý hoà kính 意和敬
ý hoài 意懷
ý hoài bất duyệt 意懷不悅
y học 依學
ý học 意學
y hồi 依律
ý huān tập 意熏習
ý hương 意香
y kháo 依靠
ý khí 意氣
y không 依空
y kiến 依見
ý kiên 意堅
ý kiến 意見
y kinh 依經
Ý kinh 意經
y la bà na 伊羅婆那
Y la bà noa/nã 伊羅婆拏
Y la bát đa la 伊羅鉢多羅
Y la bát đát la 醫羅鉢呾邏
Y la bạt đề hà 伊羅跋提河
Y la bát long vương 伊羅鉢龍王
y la bát na 伊羅鉢那
ý lạc 意樂
Y lắc bát đại tàng 伊勒鉢大藏
ý lạc gia hàng 意樂加行
ý lạc lực 意樂力
ý lạc phương tiện 意樂方便
ý lạc thanh tịnh 意樂淸淨
ý lạc tịnh 意樂淨
y lại 依賴
y lan 伊蘭
Y lạn nã 伊爛拏
y lê sa bàn dưa dà 伊梨沙般荼迦
y lê sa chưởng nã 伊梨沙掌拏
y lí 依理
y liệu 醫療
y liễu nghĩa kinh 依了義經
y liễu nghĩa kinh bất y bất liễu nghĩa kinh 依了義經不依不了義經
ý lộ bất đáo 意路不到
ý luân 意輪
ý lực 意力
y lục thức 依六識
y lý hệ chāu 衣裏繋珠
y ma 伊摩
y ma 伊麼
ý mã 意馬
ý mã tām viên 意馬心猿
y mao 衣毛
ý mật 意密
ỷ mị 綺靡
y mông 依蒙
y na 衣那
y nang 衣囊
y nề dang thũng tương 伊泥延腨相
y nê diên 伊泥延
y nghĩa 依義
y nghĩa bất y ngữ 依義不依語
y nghĩa bất y văn 依義不依文
y nghĩa hiển thị 依義顯示
y nghĩa tām 依義心
y nghiệp 依業
ý nghiệp 意業
ý nghiệp sát 意業殺
ý nghiệp thanh tịnh 意業淸淨
Y ngô 伊吾
ỷ ngoạ 倚臥
y ngôn 依言
ý ngôn 意言
ỷ ngôn 綺言
y ngôn chān như 依言眞如
ý ngôn phân biết 意言分別
y ngữ 依語
ỷ ngữ 綺語
y ngũ căn 依五根
ý nguyện 意願
y nhān 依因
y nhān duyên sinh 依因緣生
ý nhập 意入
y như thị nghĩa 依如是義
y ni diên 伊尼延
ý niệm 意念
ý niệm thực 意念食
ý niệm vãng sinh 意念往生
y nội 依內
ý phẫn 意憤
Ý phẫn khuể/nhuế thiên 意憤恚天
Ý phẫn thiên 意憤天
y pháp 依法
ý pháp 意法
y pháp 衣法
y pháp bất y chúng sinh 依法不依衆生
y pháp bất y nhān 依法不依人
y pháp tính 依法性
y pháp tương 依法相
y pháp tương truyền 衣法相傳
y phật 依佛
ý phạt 意罰
y phụ 依附
y phụ y chỉ tính 依附依止性
y phục 衣服
y phục thiên 衣服天
y phương 醫方
y phương minh 醫方明
y quả 依果
y quả chính quả 依果正果
y quan càng khất giới 依官強乞戒
y sa 伊沙
Y sa đà 伊沙陀
Y sa đà la 伊沙陀羅
Y sa đà la 伊沙陁羅
Y sa đà la sơn 伊沙馱羅山
Y sa quật 伊沙堀
Y sa thiên 伊沙天
y sắc 依色
y sắc 衣色
y sát ni 伊刹尼
y sĩ thích 依士釋
y sinh 依生
ý sinh 意生
y sinh 醫生
ý sinh thān 意生身
ý sinh trung hữu 意生中有
ý sở hứa 意所許
y sỡ văn 依所聞
y sự 依事
y sư 醫師
y sư ca 伊師迦
Ý sư ma 懿師摩
ỷ sức 綺飾
Y tà na thiên 伊邪那天
y tām 依心
ý tam 意三
y tam điểm 伊三點
y tha 依他
y tha khởi 依他起
y tha khởi tính 依他起性
y tha khởi tự tính 依他起自性
y tha khởi tương 依他起相
y tha nhi đắc khởi 依他而得起
y tha tām 依他心
y tha thập dụ 依他十喩
y tha tính 依他性
y tha tính tương 依他性相
y tha tự tính 依他自性
y tha tương 依他相
y thác 依託
y thān 依身
ý thān 意身
ý thành 意成
y thánh giáo 依聖教
ý thành thān 意成身
ý thành thiên 意成天
y thảo phò diệp 依草附葉
y thảo phò mộc 依草附木
Y thấp phạt la hất ré sử noa/nã 伊濕伐羅訖哩史拏
y thế ác cầu giới 依勢惡求戒
y thí thiết an lập 依施設安立
Y thiên 伊天
ý thiện tầm tư 意善尋思
y thiện tri thức 依善知識
y thông 依通
y thứ 依次
y thú 依趣
ý thủ 意取
ý thú 意趣
y thứ đệ 依次第
ý thú nan giải 意趣難解
y thức 依識
ý thức 意識
y thực 衣食
y thức biến 依識變
ý thức cảnh 意識境
y thực cụ túc 衣食具足
ý thức giới 意識界
ý thức lưu 意識流
ý thức sỡ duyên 意識所緣
ý thức sỡ y 意識所依
y thuộc 依屬
Y thưởng na bổ la 伊賞那補羅
ý thuỷ 意水
y thuyên 依詮
y thuyên đàm chỉ 依詮談旨
ý thuyết 意說
y tí dụ 醫子喩
y tiền 依前
ỷ tín 倚信
y toà thất 衣座室
ý tội 意罪
y trì 依持
y trí 依智
ý trí 意致
y trí bất y thức 依智不依識
y trụ 依住
ỷ trú 倚住
ỷ trứ 倚著
y tự 伊字
y tự 依自
ý tứ 意伺
ý tư 意思
y tử 醫子
Y tự khởi phái 依自起派
Y tư kỳ lê 伊私耆梨
ý tư nghiệp 意思業
y tự nghiệp nhi hữu 依自業而有
y tự tam điểm 伊字三點
ý tư thực 意思食
ý tư trạch 意思擇
Ý tuān 意恂
ý tuệ 意慧
y tương tục 依相續
ý tuỳ tầm tuỳ tý/tứ 意隨尋隨伺
ý tuỳ tầm tý/tứ 意隨尋伺
y ư nhân 依於因
y văn 依文
y văn tự 依文字
y vật 衣物
y vị 依位
y vị biết lập 依位別立
ý vị nhiên 意謂然
y viên 依圓
ý viên 意猿
ý vọng 意望
y vu 衣盂
y vương 醫王
Y vương thiện thệ 醫王善逝
ý xa 意車
y xá na 伊舍那
Y xá na hậu 伊舍那后
Y xa na luận sư 伊賖那論師
Y xá na thiên 伊舍那天
Y xa na thiên 伊賒那天
Y xa năng già la 伊車能伽羅
ý xa viên mãn 意車圓滿
y xứ 依處
ý xứ 意處
ý xúc 意觸
ý xúc sở sinh tư 意觸所生思
ý xúc sở sinh tưởng 意觸所生想
ý xúc vay duyên sỡ sinh chư thụ 意觸爲緣所生諸受
y y khổ tịch tĩnh 依依苦寂靜
ý ý thức 意意識
y y tuỳ niệm nguyện 衣衣隨念願
y 俙 依俙
y/ả/ỷ 猗
y/ả/ỷ giác 猗覺
y/ả/ỷ thích 猗適
y/ả/ỷ trứ 猗著
y/ái 噫
y/ái thổ 噫吐
yếm 厭
yểm 掩
yếm 爓
yêm 閹
yếm ác 厭惡
yếm bội 厭背
yếm cầu 厭求
Yếm đảo quỷ 厭禱鬼
yểm độ 掩土
yếm hạ 厭下
yếm hān 厭欣
yếm hoại 厭壞
yếm hoạn 厭患
yếm hoạn tổn phục 厭患損伏
yếm khổ chi tām 厭苦之心
yếm ly 厭離
yếm ly tām 厭離心
yếm ly uế độ 厭離穢土
Yếm mị 厭魅
Yếm mị quỷ 厭魅鬼
yếm nghịch 厭逆
yếm nghịch tưởng 厭逆想
yêm nhān 奄人
yêm nhān 閹人
yếm phiền 厭煩
yếm quyện 厭倦
yểm sắc 掩色
yếm tām 厭心
yểm thất 掩室
yếm thế 厭世
yếm xả 厭捨
yến 宴
yên 烟
yên 煙
yên cái 烟蓋
yên cái 煙蓋
yến cư 燕居
yên dà 閼迦
yên diệt 煙滅
yên dược 煙藥
yên hà 煙霞
yên mã 鞍馬
YÊN mã tự 鞍馬寺
yến mặc 宴默
Yến nại lợi 燕捺利
yên thất 讌室
yến tịch 宴寂
yến toạ 宴坐
yến toạ tĩnh thất 宴坐靜室
yên/át già bằng 閼伽棚
yên/át già khí 閼伽器
yên/át già tỉnh 閼伽井
yết 揭
yết 羯
Yết bàn đà 揭盤陀
yết bố la 羯布羅
Yết chức 揭職
yết cổ 羯鼓
YẾT cổ lâm 羯鼓林
Yết dăng yết la 羯蠅揭羅
yết đạt la 羯達羅
yết đế 揭帝
yết để 揭底
yết địa la 羯地羅
Yết địa lạc ca 羯地洛迦
yết hy na 羯絺那
yết la 羯囉
yết la 羯羅
yết la la 羯羅羅
yết la lam 羯羅藍
yết la lam 羯邏藍
Yết la nã tô phạt lạt na 羯羅拏蘇伐剌那
yết la tần ca 羯羅頻迦
yết la tần ca chi ām 羯羅頻迦之音
yết la vi 羯羅微
yết la xa 羯攞賖
yết la xá 羯羅舍
Yết lạc ca tôn đà 羯洛迦孫馱
yết lan đạc ca 羯蘭鐸迦
YẾT lan đạc dà tí 羯蘭鐸迦子
Yết lăng già 羯陵伽
yết lạp bà 羯臘婆
yết lạp phọc 羯臘縛
yết lạt lam 羯剌藍
yết lê đà la cưu đì 揭梨馱羅鳩胝
yết lộ đồ 揭路荼
yết lộ trà 揭路茶
yết lợi 羯利
yết lợi ha bạt để 揭利呵跋底
yết lợi sa bát 羯利沙鉢
Yết lợi vương 羯利王
yết ma 羯摩
yết ma 羯磨
yết ma a xà lê 羯磨阿闍梨
yết ma a xà lê 羯磨阿闍棃
yết ma a xà lê 羯磨阿闍黎
yết ma ấn 羯磨印
yết ma đà na 羯磨陀那
yết ma hội 羯磨會
yết ma sư 羯摩師
yết ma sư 羯磨師
yết ma tăng 羯磨僧
yết ma thān 羯磨身
yết ma xử 羯磨杵
yết mài kim cang 羯磨金剛
yết mài pháp 羯磨法
YẾT mài sớ 羯磨疏
Yết nã bộc 羯拏僕
yết nặc da 羯諾耶
yết nặc dã 羯諾野
yết nam 羯南
Yết nhã cúc xà 羯若鞠闍
yết ni 羯尼
yết ni ca 羯尼迦
yết sỉ la 羯恥羅
yết sỉ la 羯耻羅
yết sỉ na 羯恥那
yết sỉ na 羯耻那
Yết sương na 羯霜那
YẾT tân 羯賓
YẾT thấp nhẹ la quốc 羯濕弭羅國
Yết thấp nhĩ la 羯濕弭羅
Yết thù ôn chi la 羯殊温祗羅
yết trá bố đát na 羯吒布怛那
yết tỳ 羯毘
yết xỉ na y 羯恥那衣
yểu 夭
yêu 妖
yêu 祅
yêu 腰
yếu 要
yêu bạch 腰帛
yêu bạch 腰白
yếu chỉ 要旨
yêu cổ 腰鼓
yếu đạo 要道
yếu điển 要典
yếu diệu 要妙
yếu do 要由
yếu dụng 要用
yếu đương 要當
yếu hàng 要行
yếu khẩn 要緊
yếu khế 要契
yếu kinh điển 要經典
yếu lược 要略
Yếu lược niệm tụng kinh 要略念誦經
yểu minh 杳冥
yếu môn 要門
yểu một 夭沒
yếu nghị 要誼
yếu nghĩa 要義
yếu ngôn 要言
yếu pháp 要法
yêu phùng 腰縫
yếu quyết 要訣
yếu tān 要津
yếu tập 要集
yêu thằng 腰繩
yếu thề 要誓
yêu thông 妖通
yếu thuật 要術
yểu thương 夭傷
yếu tiên 要先
yếu tiết 要節
yếu tu 要須
yếu tụng 要頌
yêu tường 妖祥
yếu văn 要文
yếu xử 要處
yêu y 腰衣
yểu yểu 窈窈
yểu yểu minh minh 窈窈冥冥
vương kinh 如來示教勝軍王經